Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.2 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng THPT Yên Mô B <b>đề thi thử đại học lần 2 năm 2012</b>
<b>Môn : vật lý</b>


<i>Thời gian làm bài: 90phỳt</i>
<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>


<b>Mã đề thi 134</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


Cho biết: độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19<sub> C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10</sub>8<sub> m/s; </sub>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1:</b> Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn cảm thuần, điện trở thuần R, và tụ điện mắc nối
tiếp theo thứ tự. Gọi M là điểm giữa cuộn cảm và điện trở, biết hiệu điện thế giữa hai đầu MB lệch pha 2



so với hiệu điện thế giữa hai đầu AB. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và
dung kháng ZC của tụ điện là


<b>A. </b>R2<sub> = ZC(ZC – ZL)</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>R</sub>2<sub> = ZC(ZL – ZC)</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>R</sub>2<sub> = ZL(ZC – ZL)</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>R</sub>2<sub> = ZL(ZL – ZC)</sub>


<b>Câu 2:</b> Một kim loại có cơng thốt êlectron là 7,2.10-19<sub>J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có</sub>
bước sóng l1 = 0,18 mm; l2 có f = 1,45.1015Hz, l3 = 0,32 mm và l4 = 0,35 mm. Những bức xạ có thể gây ra
hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là


<b>A. </b>l2, l3 và l4. <b>B. </b>l1 và l2. <b>C. </b>l1, l2 và l3. <b>D. </b>l3 và l4.


<b>Câu 3:</b> Dùng proton bắn vào Liti gây ra phản ứng: 11p73Li  2. He42 Biết phản ứng tỏa năng lượng. Hai
hạt 42He có cùng động năng và hợp với nhau góc φ. Khối lượng các hạt nhân tính theo u bằng số khối. Góc


φ phải có:


<b>A. </b>cosφ > 0,75 <b>B. </b>cosφ > 0,875 <b>C. </b>cosφ < - 0,75 <b>D. </b>cosφ< -0,875


<b>Câu 4:</b> Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A= 50<sub>, được coi là nhỏ, có chiết suất đối với ánh sáng</sub>
đỏ và tím lần lượt là nđ = 1,578 và nt = 1,618. Cho một chùm sáng trắng hẹp rọi vào mặt bên của lăng kính
theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi
ló ra khỏi lăng kính là


<b>A. </b>0,3o<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0,5</sub>o<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>0,12</sub>o <b><sub>D. </sub></b><sub>0,2</sub>o<sub>.</sub>


<b>Câu 5:</b> Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế


u 220 2 cos t
2




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>(mV) thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch có biểu thức là </sub>i 2 2 cos t 4


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 



(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là


<b>A. </b> 0<i>,</i>22

2 W <b>B. </b> 220

2 W <b>C. </b> 440

2 W <b>D. </b> 0<i>,44</i>

2 W


<b>Câu 6:</b> Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L = 1/ (H) và tụ điện C ghép
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số góc
thay đổi. Khi  = 1 = 200 rad/s và  = 2 = 50 rad/s thì cường độ dịng điện trong mạch có giá trị như
nhau và bằng 1


5 cường độ dòng điện khi  = 3 = 100 rad/s. Giá trị của điện trở là:


<b>A. </b>50W <b>B. </b>100W <b>C. </b>125W <b>D. </b>75W


<b>Câu 7:</b> Một mạch dao động lý tưởng LC có C = 8nF, ban đầu người ta nối hai đầu của cuộn dây vào một
nguồn điện có suất điện động 3V, điện trở trong là 1W, khi dòng điện qua cuộn dây đạt ổn định người ta
nối với hai đầu tụ điện tạo thành dao động điện tự do. Biết thời gian để tụ nạp đầy điện tích (ban đầu tụ
chưa tích điện) t = 2.10-7<sub>s. HIệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ có giá trị:</sub>


<b>A. </b>3V <b>B. </b>23,72V <b>C. </b>3

<sub>√</sub>

2 V <b>D. </b>47,43V


<b>Câu 8:</b> Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch xoay chiều có điện áp
u=U0cosωt(V) thì dịng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
dây là 30V. Nếu thay C1=3C thì dịng điện chậm pha hơn u góc φ2=900<sub>-φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu</sub>
cuộn dây là 90V. Tìm U0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9:</b> Vật dao động điều hịa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban
đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15 (m/s2):


<b>A. </b>0,05s <b>B. </b>0,10s <b>C. </b>0,20s <b>D. </b>0,15s



<b>Câu 10:</b> Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng khơng đáng kể, khơng dãn, có chiều dài <i>l</i> và viên bi
nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hồ ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là


<b>A. </b>mg <i>l</i> (3 - 2cosα). <b>B. </b>mg <i>l</i> (1 - cosα). <b>C. </b>mg <i>l</i> (1 + cosα). <b>D. </b>mg <i>l</i> (1 - sinα).
<b>Câu 11:</b> Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng?


<b>A. </b>Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.


<b>B. </b>Khi ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì thì tính chất hạt càng thể hiện rõ, tính chất sóng càng ít thể
hiện.


<b>C. </b>Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng.
<b>D. </b>Khi ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xun càng mạnh.


<b>Câu 12:</b> Đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB ghép nối tiếp, đoạn AM chỉ có điện trở thuần R, đoạn MB
gồm cuộn dây và tụ điện ghép nối tiếp. Đặt giữa M và B một vôn kế lý tưởng, đặt giữa hai bản tụ điện một
khoá K. Ban đầu đặt vào giữa hai đầu AB một điện áp một chiều khi K mở vơn kế chỉ 100V, cịn khi K
đóng thì vơn kế chỉ 25V. Khi đặt giữa hai đầu AB một điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng
khơng đổi thì khi K đóng hay mở cường độ dịng điện có cùng một giá trị cịn điện áp giữa hai đầu vơn kế
trong hai trường hợp này lệch pha nhau một góc /2.Bỏ qua điện trở dây nối và khố K. Hệ số cơng suất
của mạch điện khi K đóng và mở trong trường hợp đặt điện áp xoay chiều hai đầu mạch là:


<b>A. </b>cosj1 = cosj2 = 4


17 <b>B. </b>cosj1 = cosj2 =
2


17

<b>C. </b>cosj1 = cosj2 = 2


15 <b>D. </b>cosj1 = cosj2 =
4


15


<b>Câu 13:</b> Trong thí nghiệm Iâng nguồn phát đồng thới 3 bức xạ l1 = 640nm, l2 = 540nm, l3 = 480nm. Hệ
vân giao thoa được quan sát trên một màn chắn. Số vân sáng đơn sắc quan sát được trên màn trong
khoảng giữa hai vân liên tiếp cùng mầu vân trung tâm:


<b>A. </b>86 vân <b>B. </b>92 vân <b>C. </b>70 vân <b>D. </b>80 vân


<b>Câu 14:</b> Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 dao động điều hồ quanh vị trí cân bằng trên ba trục năm ngang song
song với nhau nằm trong cùng một mặt phẳng và con lắc lò xo thứ 2 cách đều hai lị xo cịn lai, vị trí cân
bằng của vật có cùng toạ độ, trục toạ độ cùng chiều dương. Biết K1 = 2K2 = K3/2 = 100N/m, khối lượng
các vật nặng mắc vào lị so có khối lượng lần lượt m1 = 2m2 = m3/2 = 100g. Ở thời điểm ban đầu truyền
cho vật m1 vận tốc v = 30cm/s theo chiều dương, còn đưa vật m2 lệch khỏi vị trí cân bằng mơt đoạn nhỏ
có toạ độ 1,5cm thả nhẹ, và kích thích con lắc thứ 3 dao động. Trong quá trình dao động cả ba vật nặng
nằm trên một đường thẳng. Vân tốc ban đầu của vật nặng thứ 3 là:


<b>A. </b>30 2cm/s <b>B. </b>-30 2cm/s <b>C. </b>- 30cm/s <b>D. </b>30 cm/s
<b>Câu 15:</b> Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng


<b>A. </b>một phần tư bước sóng <b>B. </b>một bước sóng.
<b>C. </b>một số nguyên lần bước sóng. <b>D. </b>một nửa bước sóng.


<b>Câu 16:</b> Một con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương ngang với biên độ 4. Tìm li độ x mà tại đó
cơng suất của lực đàn hồi đạt cực đại<b>A. </b>x = 4 <b>B. </b>2

<sub>√</sub>

2 <b>C. </b>x=0<b>D. </b>x=

2



2


<b>Câu 17:</b> Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp uA = 3cos(20t) mm, uB = 3cos(20t + /2)mm. Coi
biên độ sóng khơng giảm theo thời gian, tốc độ truyền sóng là 30 cm/s, khoảng cách giữa hai nguồn là
20cm. Hai điểm M1 và M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B là hai tiêu điểm, biết AM1 – BM1 = 3 cm và
AM2 – AM2 = 4,5cm. Tại thời điểm t nào đó li độ của điểm M1 là 1mm thì li độ của điểm M2 là:


<b>A. </b>-1cm <b>B. </b>1mm <b>C. </b>-1mm <b>D. </b>1,5mm


<b>Câu 18:</b> Một vịng dây có tiết diện S = 100cm2<sub> có điện trở R = 0,5</sub><sub>W</sub><sub> quay đều trong mơt từ trường đều B</sub>
với tốc độ góc 100rad/s xung quanh mơt trục nằm trong mặt phẳng vịng dây và vng góc với các đường
sức từ. Khi khung dây quay được 1000 vịng thì toả ra một nhiệt lượng 2,512J. Giá trị của B là:


<b>A. </b>0,1 T <b>B. </b>0,5T D0,3T <b>C. </b>0,2T


<b>Câu 19:</b> Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn của các hạt nhân sau phản ứng.
<b>B. </b>tổng số nuclôn của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng.


<b>C. </b>tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng lớn hơn của các hạt nhân trước phản ứng.
<b>D. </b>tổng độ hụt khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng


<b>Câu 20:</b> Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrơ được tính theo cơng thức


2


13, 6


<i>n</i>



<i>E</i>


<i>n</i>



(eV) (n = 1, 2, 3,…).Ban đầu e đang ở trạng thái cơ bản được kích thích làm cho bán kính
quỹ đạo của electron tăng lên 16 lần. Khi electron chuyển động từ trạng thái khích thích về trang thái
dừng có mức năng lượng thấp hơn thì tỉ số giữa bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất mà eletron có thể phát ra:


<b>A. </b>135/7 <b>B. </b>7/135 <b>C. </b>5/4 <b>D. </b>4/5


<b>Câu 21:</b> Trong q trình lan truyền sóng điện từ, véc tơ <i>B</i> và véc tơ <i>E</i> ln ln
<b>A. </b>vng góc nhau và trùng với phương truyền sóng.


<b>B. </b>dao động điều hồ cùng tần số và cùng pha nhau.
<b>C. </b>vng góc nhau và dao động vuông pha nhau.


<b>D. </b>truyền trong mọi môi trường với tốc độ ánh sáng và bằng 3.108<sub> m/s.</sub>


<b>Câu 22:</b> Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp u = U

<sub>√</sub>

2 cos(t) (V) thì điện áp hai đầu tụ điện C là uc = U

<sub>√</sub>

2 cos(t - /3)
(V).Tỷ số giữa dung kháng và cảm kháng bằng<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>1/3 <b>D. </b>1/2


<b>Câu 23:</b> Cho phản ứng hạt nhân: 3<sub>1T + </sub>2<sub>1D→ </sub>4<sub>2He + X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt</sub>
nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2<sub>. Năng lượng tỏa ra của</sub>
phản ứng khi tạo thành 2g He xấp xỉ bằng


<b>A. </b>5,27.1024<sub> MeV</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>200,025 MeV</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>17,498 MeV</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>8,43.10</sub>25<sub> MeV.</sub>



<b>Câu 24:</b> Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng có tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực
tiểu là 3. Chọn phát bi ều đúng:


<b>A. </b>Ở vị trí cân bằng độ giãn lị xo bằng 2 lần biên độ
<b>B. </b>Ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 3 lần biên độ
<b>C. </b>Ở vị trí cân bằng độ giãn lị xo bằng 1,5 lần biên độ
<b>D. </b>Ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 6 lần biên độ


<b>Câu 25:</b> Nguyên tử hiđtơ ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái
dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì ngun tử hiđrơ phải hấp thụ một phơtơn có năng lượng


<b>A. </b>10,2 eV. <b>B. </b>-10,2 eV. <b>C. </b>17 eV. <b>D. </b>4 eV.


<b>Câu 26:</b> Đoạn mạch điện xoay chiều có ba phần tử R, cuộn cảm thuần, tụ điện ghép nối tiếp trong đó độ
tự cảm thay đổi được. Biết R = 100

<sub>√</sub>

3 W, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch không đổi, f = 50Hz.
Khi thay đổi L người ta thấy khi L = L1 và khi L = L2 = 2L1 thì cơng suất của mạch có giá trị như nhau,
nhưng dịng điện trong hai trường hợp lệch pha nhau một góc /3. Dung kháng của tụ điện:


<b>A. </b>100

<sub>√</sub>

3 W <b>B. </b>200

<sub>√</sub>

3 W <b>C. </b>300W <b>D. </b>200W


<b>Câu 27:</b> Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.


<b>B. </b>Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.


<b>C. </b>Phơtơn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
<b>D. </b>Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phơtơn đó càng nhỏ.


<b>Câu 28:</b> Một con lắc đơn có chiều dài 1m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m.
Điểm cố định cách mặt đất 2,5m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc a0 =


0,09 rad (goc nhỏ) rồi thả nhẹ khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản,
lấy g = 2 = 10 m/s2. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55s có giá trị gần bằng:


<b>A. </b>5,5 m/s <b>B. </b>0,5743m/s <b>C. </b>0,2826 m/s <b>D. </b>1 m/s


<b>Câu 29:</b> Một nguồn âm phát ra sóng âm có tần số 500Hz lan truyền trong khơng khí. Chọn phát biểu
đúng:


<b>A. </b>Chu kì dao động của sóng bằng 0,02 giây.


<b>B. </b>Trong thời gian một giây mỗi phần tử khơng khí nơi có sóng truyền qua thực hiện được 500 dao
động theo phương vng góc với phương truyền sóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. </b>Tốc độ dao động của một phần tử khơng khí nơi có sóng truyền qua bằng tốc độ truyền âm trong
khơng khí.


<b>Câu 30:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, các khe
cách màn 2m. Bề rộng trường giao thoa khảo sát trên màn là L=1cm. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc
màu vàng có bước sóng lv=0,6mm và màu tím có bước sóng lt=0,4mm. Kết luận nào sau đây là đúng:


<b>A. </b>Trong trường giao thoa có hai loại vân sáng vàng và màu tím.
<b>B. </b>Có 9 vân sáng màu vàng phân bố đều nhau trong trường giao thoa.
<b>C. </b>Có 13 vân sáng màu tím phân bố đều nhau trong trường giao thoa.
<b>D. </b>Có tổng cộng 17 vạch sáng trong trường giao thoa.


<b>Câu 31:</b> Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/4 Tại thời điểm t1 có uM =
+4m và uN = -4m. Bên độ dao động của sóng có giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>A =

<sub>√</sub>

10 cm <b>B. </b>A = 2

2 cm <b>C. </b>A = 4

2 cm <b>D. </b>A = 4 cm
<b>Câu 32:</b> Chọn câu đúng :


<b>A. </b>Sóng điện từ là do các điện tích sinh ra


<b>B. </b>Tần số của mạch dao động chỉ phụ thuộc vào những đặc tính của mạch


<b>C. </b>Từ trường biến thiên sinh ra một điện trường xốy có các đường sức từ là những đường thẳng
<b>D. </b>Dao động cơ học và dao dộng điện từ có bản chất vật lý giống nhau


<b>Câu 33:</b> Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ?


<b>A. </b>Vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố sẽ thay thế bằng các vạch tối
trong quang phổ vạch hấp thụ của chính một ngun tố đó.


<b>B. </b>Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều được ứng dụng trong phép phân tích quang phổ (xác định
cấu tao các mẫu vật)


<b>C. </b>Mỗi nguyên tố hóa học đều có quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó.


<b>D. </b>Khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ta ln thu được quang phổ vạch hấp thụ của
khí (hay hơi) đó.


<b>Câu 34:</b> Một vật dao động điều hịa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
<b>A. </b>độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng <b>B. </b>vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm


<b>C. </b>véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc <b>D. </b>độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm


<b>Câu 35:</b> Hai mạch thu sóng điện từ lý tưởng, mạch thứ nhất thời điểm ban đầu năng lượng điện trường
cực đại, người ta thấy thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm điện tích của tụ chỉ còn
một nửa giá trị cực đại là 2.10-6<sub>s. Mạch thứ 2 ban đầu năng lượng từ trường cực đại và thời gian ngắn nhất</sub>
kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm năng lượng điện trường tăng lên bằng một nửa năng lượng của


mạch là 2.10-6<sub>s. Tỉ số bước sóng điện từ thu được của mạch hai và mạch một là:</sub>


<b>A. </b>1 <b>B. </b> 4


3 <b>C. </b>


3


4 <b>D. </b>2


<b>Câu 36:</b> Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua vị trí thế năng cực
đại theo chiều dương. Sau thời gian t1= <sub>/120(s) gia tốc chưa đổi chiều và tốc độ bằng một nửa tốc độ ở</sub>


vị trí cân bằng . Sau thời gian t2 = 3/40 (s) kể từ thời điểm ban đầu vật đã đi được 9cm. Vận tốc cực đại
v0 của vật là:<b>A. </b>25cm/s <b>B. </b>30cm/s <b>C. </b>40cm/s <b>D. </b>60cm/s


<b>Câu 37:</b> Cho 3 linh kiện gồm điện trở thuần R=60Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C Lần lượt đặt điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ
dòng điện trong mạch lần lượt là i1=

2 cos(100t - /12) (A) và i2=

<sub>√</sub>

2 cos(100t + 7/12) (A).
nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dịng điện trong mạch có biểu thức


<b>A. </b>2cos(100t + /4) (A) <b>B. </b>2

<sub>√</sub>

2 cos(100t + /4) (A)
<b>C. </b>2cos(100t + /3) (A) <b>D. </b>

<sub>√</sub>

2 cos(100t + /3 (A)


<b>Câu 38:</b> Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A,B cùng pha cách nhau một đoạn 16cm. Gọi O
là trung điểm của AB, khoảng cách giữa hai điểm gần O nhất dao động cùng pha với O nằm trên đường
trung trực của AB chách nhau 12 cm. Số điểm dao động với biên độ lớn nhất giữa hai nguồn (không kể


hai nguồn) là: <b>A. </b>5 <b>B. </b>17 <b>C. </b>7 <b>D. </b>15



<b>Câu 39:</b> Trong ống Cu_lit_giơ electron được tăng tốc bới một điện trường rất mạnh và ngay trước khi đập
vào đối anót nó có tốc độ 0,8c. Biết khối lượng ban đầu của electron là 0,511Mev/c2<sub>. Bước sóng ngắn nhất</sub>
của tia X có thể phát ra:


<b>A. </b>3,64.10-12<sub>m</sub><sub>m</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3,64.10</sub>-12<sub>m</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3,79.10</sub>-12 <sub>m</sub><sub>m</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3,79.10</sub>-12<sub>m</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 40:</b> Hạt nhân 21084<i>Po</i> đứng yên, phân rã a thành hạt nhân X:


210 4


84 2


<i>A</i>
<i>z</i>


<i>Po</i> <i>He</i> <i>X</i> <sub>. Biết khối lượng các</sub>
nguyên tử tương ứng là MPo = 209,982876 u, MHe = 4,002603 u, MX = 205,974468 u. Biết 1u = 931,5
MeV/c2<sub>, c = 3.10</sub>8<sub> m/s.</sub> <sub>Vận tốc hạt</sub><sub>a</sub> <sub> bay ra xấp xỉ bằng</sub>


<b>A. </b>12.106<sub> m/s.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>16.10</sub>6<sub> m/s.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1,6.10</sub>6<sub> m/s.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1,2.10</sub>6 <sub> m/s.</sub>
<b>Câu 41:</b> Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.


<b>A. </b>Khác nhau về màu sắc các vạch. <b>B. </b>Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
<b>C. </b>Khác nhau về số lượng vạch <b>D. </b>Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.


<b>Câu 42:</b> X là hạt nhân phóng xạ biến thành hạt nhân Y . Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết . Tại thời
điểm <i>t</i><sub>1</sub> nào đó tỉ số của số hạt nhân Y và X trong mẫu là 3: 1, đến thời điểm <i>t</i><sub>2</sub> = <i>t</i><sub>1</sub> +110 phút
tỉ số đó là 127 : 1 . Chu kì bán rã của X là :<b>A. </b>2,2 phút <b>B. </b>1,1 phút <b>C. </b>11 phút <b>D. </b>22 phút
<b>Câu 43:</b> Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì



<b>A. </b>năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
<b>B. </b>năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.


<b>C. </b>hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. <b>D. </b>hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
<b>Câu 44:</b> Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:


<b>A. </b>ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi mơi trường.
<b>B. </b>ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường.
<b>C. </b>ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường.
<b>D. </b>ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.


<b>Câu4 5:</b> Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch:


<b>A. </b>Phản ứng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ nơtrơn chậm của hạt nhân nhẹ.


<b>B. </b>Nhiệt độ rất cao trong phản ứng nhiệt hạch là để phá vỡ hạt nhân và biến đổi thành hạt nhân khác.
<b>C. </b>Điều kiện duy nhất để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
<b>D. </b>Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng
phân hạch.


<b>Câu 46:</b> Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có
bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% số phôtôn của ánh sáng kích thích
chiếu đến trong 1s là 2012.1010 <sub>hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là</sub>


<b>A. </b>2,9807.1011 <b><sub>B. </sub></b><sub>2,4144.10</sub>13 <b><sub>C. </sub></b><sub>1,3581.10</sub>13 <b><sub>D. </sub></b><sub>2,6827.10</sub>12


<b>Câu 47:</b> Một sợi dây đàn hồi với một đầu tự do, một đầu cố định có sóng dừng với 2 tần số liên tiếp là f1
và f2. Biết sợi dây có chiều dài L và f2 > f1. Tốc độ lan truyền sóng trên dây được tính bằng biểu thức:



<b>A. </b>v = L(f2 - f1) <b>B. </b>v = 2L(f2 - f1) <b>C. </b>v = L(f2 - f1)/2 <b>D. </b>v = L(f2 + f1)/2


<b>Câu 48:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lị xo khối lượng
khơng đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao
động theo phương trình: x = 4cos(10t + /3)cm . Lấy g = 10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại
thời điểm vật đã đi quãng đường s = 3cm (kể từ t = 0) là:<b>A. </b>0,9N <b>B. </b>1,6N <b>C. </b>2N <b>D. </b>1,1N


<b>Câu 49:</b> Mạch chọn sóng của một Rađiơ gồm một tụ xoay điện dung C biến thiên từ 30pF đến 500pF và
một cuộn dây thuấn cảm có độ tự cảm L. Để bắt được sóng điện từ có bước sóng từ 13m đến 500m thì
cuộn dây phải có độ tự cảm L nằm trong giới hạn hẹp nhất là bao nhiêu?


<b>A. </b>2,585.10-6<sub>H đến 1,407.10</sub>-4<sub>H</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2,585.10</sub>-6<sub>H đến 2,407.10</sub>-4<sub>H</sub>
<b>C. </b>1,585.10-6<sub>H đến 1,407.10</sub>-4<sub>H</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1,585.10</sub>-6<sub>H đến 2,407.10</sub>-4<sub>H</sub>


<b>Câu 50:</b> Mạch R nt với C đặt vào 2 đầu mạch 1 điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz. Khi điện áp tức thời
2 đầu R là 20

<sub>√</sub>

7 V thì cường độ dòng điện tức thời là

<sub>√</sub>

7 A và điện áp tức thời 2 đầu tụ là 45V . đến
khi điện áp 2 đầu R là 40

<sub>√</sub>

3 V thì điện áp tức thời 2 đầu tụ C là 30V. C có giá trị là:


A. 10<b>-4</b><sub>/p F</sub> <sub>B. 3.10</sub><b>-3</b><sub>/8p F</sub> <sub>C. 2.10</sub><b>-3</b><sub>/3p F</sub> <sub>D. 10</sub><b>-3</b><sub>/8p F </sub>


Trang 5/5 - Mã đề thi 134


đề Câuhỏi Dápán


134 1 B


134 2 B


134 3 C



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×