Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

đề số 15 môn hóa 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.44 KB, 12 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 06 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THPT ĐOÀN THƯỢNG
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 011
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 1: Nhận định sai là
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
D. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.
Câu 2: Đun nóng m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản
ứng xảy ra hồn tồn. Để trung hịa lượng NaOH dư cần 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi cẩn
thận dung dịch sau khi trung hòa thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức Y, Z và 15,14 gam hỗn
hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic T có mạch khơng phân nhánh.
Cho các phát biểu sau:
(1) Axit T có chứa 2 liên kết π trong phân tử.
(2) Chất hữu cơ X có chứa 12 nguyên tử hiđro.
(3) Ancol Y và Z là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.


(4) Số nguyên tử cacbon, hiđro và oxi trong axit T đều bằng 4.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 3: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng
kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
– Đốt cháy hoàn tồn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.
– Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 1400 C tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hố hơi hồn tồn hỗn
hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,42 gam N 2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là
A. 20% và 40%.
B. 30% và 30%.
C. 25% và 35%.
D. 40% và 20%.
Câu 4: Khi lên men glucozơ với xúc tác phù hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Biết số mol khí sinh ra
khi cho X tác dụng với Na dư và khi cho X tác dụng với NaHCO 3 dư là bằng nhau. X khơng có nhóm
CH2. Mặt khác, đốt cháy 9 gam X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Tên gọi của X là:
A. Axit axetic.
B. Axit 2-hiđroxi propanoic
C. Axit propanđioic.
D. Axit 3-hiđroxi propanoic.
1


Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một ancol X thu được 1,344 lít CO 2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Công
thức phân tử của X là:
A. C3H8O2
B. C3H8O3

C. C5H10O2
D. C4H8O2
Câu 6: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 7: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 200 ml.
C. 150 ml.
D. 300 ml.
Câu 8: Từ dầu thực vật (chất béo lỏng) làm thế nào để có được bơ (chất béo rắn)
A. Hidro hóa axit béo
B. Xà phịng hóa chất béo lỏng
C. Hidro hóa chất béo lỏng
D. Đehidro hóa chất béo lỏng
Câu 9: CTTQ của ancol bậc 1 no, đơn chức:
A. CnH2n+1OH.
B. CnH2nCH2OH
C. R-CH2- OH.
D. CnH2n+1CH2OH.
Câu 10: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt ba chất lỏng: phenol, stiren và ancol benzylic là:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Br2
C. Quỳ tím
D. Na
Câu 11: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào
dung dịch nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là

A. 28,75 gam
B. 23 gam.
C. 18,4 gam
D. 36,8 gam
Câu 12: Cho các chất sau đây: HCHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 13: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có cơng thức chung là
A. CnH2O
B. CxHyOz
C. R(OH)x(CHO)y
D. Cn(H2O)m
Câu 14: Hợp chất nào không cho phản ứng tráng gương?
A. CH3CH2CHO
B. CH3CHO
C. CH3CH2OH
D. HCHO
Câu 15: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ được chia làm 2 phần bằng nhau.
Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn phần 1 thu được 0,04 mol Ag. Đun nóng phần 2 với dung
dịch HCl lỗng đến phản ứng hồn tồn, trung hịa axit dư thu được dung dịch Y. Đun nóng Y với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì được tối đa x mol Ag. Hịa tan hồn tồn x mol Ag trong dung dịch
HNO3 lỗng, vừa đủ thấy thốt ra 0,28 lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m
và x lần lượt là:
A. 8,73 gam và 0,1 mol
B. 17,46 gam và 0,2 mol
C. 8,73 gam và 0,2 mol
D. 17,46 gam và 0,1 mol

Câu 16: Đun nóng este CH2=CHCOOCH=CH2 với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được

A. CH3COONa và CH3CHO.
B. CH2=CHCOONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.

2


Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 1 axit hữu cơ thu được n CO2  n H 2O . Axit đó là:
A. axit vịng, no
B. axit no, đơn chức, mạch hở
C. axit đơn chức, không no.
D. axit hữu cơ 2 chức, chưa no
Câu 18: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Cu, Pb, Ag.
B. Cu, Fe, Al.
C. Fe, Al, Cr.
D. Fe, Mg, Al.
Câu 19: Chọn phát biểu sai
A. Chất có cơng thức phân tử C2H6O chỉ có thể là ancol etylic.
B. Trong phân tử ancol có chứa các nguyên tố C, H, O.
C. Ancol etylic có cơng thức phân tử là C2H6O.
D. Khi đốt cháy ancol etylic thu được CO2 và H2O.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm một ancol no, 2 chức, mạch hở và 2 axit hữu cơ không no (chứa 1 liên kết đôi
ở mạch C), đơn chức, mạch hở. Lấy 71,72 gam hỗn hợp X đem đốt cháy hoàn toàn, sinh ra 179,56 gam
hỗn hợp gồm khí và hơi nước. Nếu đem cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với hidro dư rồi
mới đem đốt cháy thì thu được 122,32 gam CO2. Mặt khác, nếu thực hiện phản ứng este hóa với hiệu

suất các phản ứng este hóa đều đạt 70% (coi như 2 axit có khả năng phản ứng như nhau) thì khối lượng
este lớn nhất có thể thu được là a gam. Giá trị của a là:
A. 23 gam.
B. 22 gam.
C. 22,554 gam.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 21: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 9000
B. 10000
C. 8000
D. 7000
Câu 22: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO 3. Tên gọi
của X là:
A. axit axetic
B. metyl fomat
C. axit fomic
D. ancol propylic
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CH3COOCH=CH2 cần dùng a mol O2 thu được b mol CO2. Giá trị
của a, b lần lượt là:
A. 0,35 và 0,45.
B. 0,4 và 0,45.
C. 0,4 và 0,4
D. 0,45 và 0,4.
Câu 24: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. HCHO.
B. C6H12O6 (glucozơ).
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 25: Cho a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br 2. Đốt a mol X được b mol H 2O và V lít
CO2 (đktc). Biểu thức giữa V với a, b là

A. V = 22,4.(b + 7a).
B. V = 22,4.(b + 6a).
C. V = 22,4.(b + 3a).
D. V = 22,4.(4a - b).
Câu 26: Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa
chín, etyl isovalerat có mùi táo, ... Este có mùi chuối có cơng thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3
B. CH3COOCH2CH(CH3)2
C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
Câu 27: Chất thuộc loại đisaccarit là
3


A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. glucozơ.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được
40 gam kết tủa. X có CTPT là:
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. Khơng xác định được
D. HCOOC2H5
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Nhỏ dung dịch I2 vào hồ tinh bột thấy có màu xanh tím, đem đun nóng thấy mất màu, để nguội lại
thấy có màu xanh tím xuất hiện.
(2) Glucozơ làm mất màu dung dịch brom.
(3) Tinh bột không tan trong nước lạnh, tan trong nước nóng tạo dung dịch keo nhớt.
(4) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng thực vật và là bộ khung của cây cối.

(5) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α – 1,4 – glicozit.
(6) Trong phản ứng tráng gương glucozơ đóng vai trị chất oxi hóa.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 30: Chất X có cơng thức phân tử C 3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X

A. CH3COOCH3.
B. HO-C2H4-CHO. C. HCOOC2H5.
D. C2H5COOH.
Câu 31: Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C15H31COONa và etanol.
Câu 32: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
Câu 33: Phản ứng nhiệt phân khơng đúng là
A. NH4Cl → NH3 + HCl.
B. NH4NO2 → N2 + 2H2O.
C. NaHCO3 → NaOH + CO2.
D. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
Câu 34: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch
gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được a mol khí NO (sản

phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho tồn bộ Y
tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 35: Hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOC3H7, CH2=C(COOCH3)2, CH3OOC-C≡C-COOH
và (C17H33COO)3C3H5. Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O 2, sản phẩm cháy gồm CO2 và
H2O được dẫn qua bình đựng dung dịch H 2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam. Hiđro hóa
hồn tồn x mol X cần dùng 0,25 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của x là:
A. 0,27
B. 0,28
C. 0,25
D. 0,22
4


Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y →
Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H4, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H5OH.
C. C2H5OH, CH3COOH.
D. CH3COOH, CH3OH.
Câu 37: Cho 14,6 gam hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức tác dụng hết với H 2 tạo 15,2 gam hỗn hợp
ancol. Tổng số mol hai ancol là:
A. 0,2 mol.
B. 0,4 mol.
C. 0,5 mol.
D. 0,3 mol.
Câu 38: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)3]n. C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n.
Câu 39: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước
brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là
A. C2H4 và C3H6.
B. C4H8 và C5H10.
C. C5H10 và C6H12.
D. C3H6 và C4H8.
Câu 40: Cho Z là este tạo bởi ancol metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon
khơng phân nhánh. Xà phịng hóa hồn tồn 0,1 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng
được dung dịch E. Cơ cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hồn tồn F bằng oxi dư, thu
được 3,36 lít khí CO2 (đktc); 4,5 gam H2O và m gam K2CO3. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phân tử Y có 4 nguyên tử hiđro.
(2) Số nguyên tử hiđro trong Z là 8.
(3) Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
(4) Y là axit no, đơn chức, mạch hở.
(5) Z có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(6) Thủy phân Z thu được chất hữu cơ tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 41: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein
B. tripanmitin
C. stearic
D. tristearin
Câu 42: Este etyl fomiat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH=CH2. C. HCOOCH3.

D. HCOOC2H5.
Câu 43: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng
este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 4,4 gam.
B. 6,0 gam.
C. 8,8 gam.
D. 5,2 gam.
Câu 44: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất phản ứng với
Cu(OH)2 là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 45: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. HCOOH.
D. C2H5OH.
Câu 46: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ:
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm – OH.
(2) Trừ xenlulozơ, cịn lại glucozơ, tinh bột và saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.
5


(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là
A. 2
B. 5

C. 4
D. 3
Câu 47: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác
dụng với: K, KOH, KHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 48: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4468 gam.
B. 4959 gam.
C. 4595 gam.
D. 4995 gam.
Câu 49: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO 2 và hơi H2O có tỉ lệ mol
là 1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là
A. Glucozơ
B. axit axetic
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
Câu 50: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
A. But-1-in
B. But-2-in
C. Propin
D. Etin
--------------HẾT---------------

6


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT ĐOÀN THƯỢNG – HẢI DƯƠNG

1. B

2. A

3. D

4. B

5. A

6. B

7. D

8. C

9. D

10. B

11. D

12. C

13. D

14. C

15. D


16. B

17. B

18. C

19. A

20. C

21. B

22. A

23. D

24. C

25. A

26. C

27. B

28. A

29. C

30. A


31. C

32. A

33. C

34. B

35. D

36. C

37. D

38. A

39. D

40. C

41. A

42. D

43. A

44. B

45. D


46. B

47. B

48. B

49. A

50. B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B.
Câu 2: Chọn A.
n NaOH ban đầu = 0,2
n NaOH dư = n HCl  0, 04
� n NaOH phản ứng = 0,16
Do sản phẩm có 2 ancol nên T là axit hai chức.
Muối khan gồm R(COONa)2 (0,08 mol) và NaCl (0,04 mol)
m muối = 0,08(R + 134) + 0,04.58,5 = 15,14
� R  26 : C2 H 2 
X không nhánh nên T là HCOO-CH=CH-COOH
n Ancol  n BOH  0, 08
� m Ancol  0, 08(A  17)  0, 08(B  17)  7,36
� A  B  58
� A  15(CH 3OH) và B = 43 (C3H7OH)
X là CH3-OOC-CH=CH-COO-CH2-CH2-CH3
� X có 12H (A sai)
T có 4C và X có 8C � B đúng.
(1) Sai, T có 3 liên kết pi trong phân tử.
(2) Đúng

(3) Sai
(4) Đúng.
Câu 3: Chọn D.
Phần 1: n CO2  0, 25 & n H 2O  0,35
� n ancol  0,1
� Số C = 2,5
� X là C2H5OH (0,05 mol) và Y là C3H7OH (0,5 mol)
Phần 2: Đặt x, y là số mol X, Y bị ete hóa
n ete  n N2  0,015

7


� n ancol pu  x  y  0, 015.2  0, 03
Và n H2O  n ete  0, 015
Bảo toàn khối lượng:
M ancol = 46x + 60y = 1,25 + 0,015.18
� x = 0,02 và y = 0,01
� Hiệu xuất của X = x/0,05 = 40%
Và hiệu suất của Y = y/0,05 = 20%.
Câu 4: Chọn B.
n C  n CO2  0,3
n H  2n H 2O  0, 6
n O  (m X  m C  m H ) /16  0,3
� C : H : O  1: 2 :1
X + Na và X + NaHCO3 cho n H 2  n CO2 � X có 1COOH + 1OH
� X là C3H6O3
X khơng có nhóm CH2 -> X là CH3-CHOH-COOH (Axit 2-hiđroxi propanoic)
Câu 5: Chọn A.
n C  n CO2  0, 06

n H  2n H2O  0,16
n O  (m X  m C  mH ) /16  0, 04
C : H : O  3: 8 : 2 � C3H 8O 2
Câu 6: Chọn B.
M X  32 / 36,36%  88 � X là C4H8O2
Este X có 4 đồng phân cấu tạo:
HCOO-CH2-CH2-CH3
HCOO-CH(CH3)2
CH3-COO-CH2-CH3
CH3-CH2-COO-CH3
Câu 7: Chọn D.
Hai este có cùng M = 74 � n Este  0,3
� n NaOH  0,3
� V  300ml
Câu 8: Chọn C.
Câu 9: Chọn D.
Câu 10: Chọn B.
Dùng dung dịch Br2: Có kết tủa trắng là phenol (C6H5OH), mất màu là stiren (C6H5-CH=CH2), còn lại là
ancol benzylic (C6H5-CH2OH).
Câu 11: Chọn D.
8


C6 H12O 6 � 2C 2 H 5OH  2CO 2
� n CO2  41, 4.2.80% /180  0,368
Ca(OH)2 dư � n CaCO3  n CO2  0,368
� mCaCO3  36,8
Câu 12: Chọn C.
Các chất tham gia phản ứng tráng gương: HCHO, HCOOH, HCOOCH3.
Câu 13: Chọn D.

Câu 14: Chọn C.
Câu 15: Chọn D.
Phần 1: n C6 H12 O6  n Ag / 2  0, 02
Phần 2: n Ag  8n N 2O  0,1
� 2n C6 H12O6  4n C12 H 22O11  0,1
� n C12 H 22O11  0, 015
� m  17, 46 gam
Câu 16: Chọn B.
Câu 17: Chọn B.
Câu 18: Chọn C.
Câu 19: Chọn A.
Câu 20: Chọn C.
n CO2  2, 78; n H 2O  3,18
Quy đổi X thành C2H4(OH)2 (x), C2H3COOH (y) và CH2 (z)
m X  62x  72y  14z  71, 72
n CO2  2x  3y  z  2, 78
n H2O  3x  2y  z  3,18
� x  0, 7; y  0,3; z  0, 48
Do x < z nên ancol khơng có thêm CH2.
� Este gồm (C2H3COO)2C2H4 (0,15) và CH2 (0,48)
� H  70% � m Este  22,554 gam
Câu 21: Chọn B.
M = 162n = 1620000
� n  10000
Câu 22: Chọn A.
X tác dụng được với Na, NaOH và NaHCO3 � X có chức –COOH
M  60 � X là CH3COOH (axit axetic)
Câu 23: Chọn D.
Câu 24: Chọn C.
Câu 25: Chọn A.

9


n Br2  (k  3).n X � k  8
n X (k  1)  n CO2  n H 2O
� 7a  V / 22, 4  b
� V  22, 4(7a  b)
Câu 26: Chọn C.
Câu 27: Chọn B.
Câu 28: Chọn A.
Ca(OH)2 dư � n CO2  n CaCO3  0, 4
� Số C  n CO2 / n X  2
� X là HCOOCH3.
Câu 29: Chọn C.
(1)(2)(3)(4) Đúng
(5) Sai, có liên kết 1, 6 tại vị trí rẽ nhánh.
(6) Sai, glucozơ đóng vai trị chất khử trong phản ứng tráng gương.
Câu 30: Chọn A.
Câu 31: Chọn C.
Câu 32: Chọn A.
Câu 33: Chọn C.
Câu 34: Chọn B.
nCu = 0,02 và nAg = 0,005
n H  0, 09; n NO  0, 06
3

4H   NO3  3e � NO  2H 2O
0, 09...0, 06
0, 09...0, 0225..0, 0675
� n e nhận max – 0,0675

n e nhường max = 2n Cu  n Ag  0, 045
� Chất khử hết, chất oxi hóa dư
� n NO  0, 045 / 3  0, 015
Vì n e  0, 045  4n O2  0, 4 nên O2 dư � n HNO3  n NO  0, 015
��
H �

� 0,015 / 0,15  0,1
� pH  1
Câu 35: Chọn D.
X  H 2 � X ' chứa C2H4O2, C6H12O2, C6H10O4, C5H8O4, C57H11O6.
C2H4O2 = CH4 + CO2
C6H12O2 = C5H12 + CO2
C6H10O4 = C4H10 + 2CO2
10


C5H8O4 = C3H8 + 2CO2
C57H110O6 = C54H110 + 3CO2
Quy đổi X’ thành CnH2n+2 (x mol) và CO2.
Để đốt X’ cần n O2  1,89  0, 25 / 2  2, 015 và tạo ra n H2O  1, 24  0, 25  1, 49
C n H 2n  2  (1,5n  0,5)O2 � n CO 2  (n  1)H 2 O
� 2, 015(n  1)  1, 49(1,5n  0,5)
� n  127 / 22
n H2O  x(n  1)  1, 49 � x  0, 22
Câu 36: Chọn C.
X: Glucozơ
Y: C2H5OH
Z: CH3COOH
Câu 37: Chọn D.

RCHO + H2 � RCH 2OH
� n RCH 2OH  n H2  (15, 2  14,6) / 2  0,3
Câu 38: Chọn A.
Câu 39: Chọn D.
n X  0,15 và m X  m tan g  7, 7
� M X  51,3
� X gồm C3H6 (42) và C4H8 (56)
Câu 40: Chọn C.
n Z  0,1 và n KOH  0,3
� F gồm RCOOK (0,1) và KOH dư (0,2)
Bảo toàn K � n K 2 CO3  0,15
Bảo toàn C � n C  n CO2  n K 2CO3  0,3
� Số C cỉa muối = 0,3/0,1 = 3
Bảo toàn H � n H của muối = 0,25.2 – 0,2 = 0,3
� Số H của muối = 0,3/0,1 = 3
� Muối là C3H3COOK
� Y là C3H3COOH và Z là C3H3COOCH3.
(1) Đúng
(2) Sai, Z có 6H.
(3) Đúng
(4) Sai, Y không no
(5) Đúng
(6) Sai.
Câu 41: Chọn A.
11


Câu 42: Chọn D.
Câu 43: Chọn A.
n CH3COOH  0,1 mol

n C2 H5OH  0,13 mol
� n CH3COOC2H5  0,1.50%  0, 05
� m CH3COOC2H5  4, 4
Câu 44: Chọn B.
Các chất phản ứng với Cu(OH)2 là: glixerol, glucozơ và axit fomic.
Câu 45: Chọn D.
Câu 46: Chọn B.
(1) Sai, glucozơ và saccarozơ tan tốt, tinh bột không tan trong nước lạnh, xenlulozơ không tan trong
các dung môi thông thường.
(2) Sai, chỉ có glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Sai, glucozơ khơng bị thủy phân
(4) Sai, chỉ có glucozơ cho n CO2  n H2 O
(5) Sai, glucozơ và saccarozơ khơng có màu.
Câu 47: Chọn B.
Các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 gồm CH3COOH và HCOOCH3.
Có 4 phản ứng
CH3COOH + Na -> CH3COONa + H2
CH3COOH + NaOH -> CH3COONa + H2O
CH3COOH + Na2CO3 -> CH3COONa + CO2 + H2O
HCOOCH3 + NaOH -> HCOONa + CH3OH
Câu 48: Chọn B.
C12H22O11 + 2H2O -> Glucozơ +Fructozơ
342…………………..180
m…………………….2610
� m  342.2610 /180  4959 gam.
Câu 49: Chọn A.
Chất có thể lên men rượu và đốt cháy cho n CO2  n H 2O là glucozơ (C6H12O6)
Câu 50: Chọn B.

12




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×