Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

BAI VUNG TAY NGUYEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.12 MB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DUC&ĐÀO TẠO </b>


<b>TUY ĐỨC</b>



TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU



TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU



GIÁO VIÊN : NGUYỄN LONG HƯNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kể tên các vùng kinh tế đã học?</b>


<b>- Vị trí của vùng Tây Nguyên?</b>


<b>- Vị trí của vùng Tây Nguyên?</b>


<b>-Vị trí: nằm liền kề phía tây </b>
<b>vùng duyên hải Nam Trung Bộ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỞ:</b>


<b>-Vị trí: Nằm ở phía Tây vùng </b>
<b>dun hải Nam Trung Bợ.</b>


<b>- Diện tích : 54 475 Km2</b>


<b>Vùng có diện tích là bao nhiêu? </b>
<b>Gồm những tỉnh nào?</b>


<b>- Gồm 5 tỉnh .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỞ:</b>



<b>-Vị trí: Nằm liền kề phía tây </b>
<b>vùng duyên hải Nam Trung Bộ.</b>


<b>Tây Nguyên tiếp giáp với quốc </b>


<b>gia và vùng kinh tế nào?</b> <b><sub>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</sub></b>


<b>Vị trí địa lý của vùng có gì đặc </b>


<b>Vị trí địa lý của vùng có gì đặc </b>


<b>biệt so với các vùng khác mà em </b>


<b>biệt so với các vùng khác mà em </b>


<b>đã học? </b>


<b>đã học? </b>


<b>-Là vùng duy nhất nước ta khơng </b>
<b>giáp biển.</b>


<b>- Diện tích : 54 475 Km2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:</b>


<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>


<b>-Vị trí: Nằm ở phía Tây vùng </b>


<b>duyên hải Nam Trung Bộ.</b>


<b>-Là vùng duy nhất nước ta </b>
<b>không tiếp giáp với biển.</b>
<b>- Diện tích : 54 475 Km2</b>


<b>- Gồm 5 tỉnh .</b>


<b>Vị trí địa lý của vùng có ý nghĩa </b>


<b>Vị trí địa lý của vùng có ý nghĩa </b>


<b>như thế nào trong phát triển </b>


<b>như thế nào trong phát triển </b>


<b>kinh tế – xã hội ?</b>


<b>kinh tế – xã hợi ?</b>


<b>=>Ý nghĩa: vị trí chiến lược quan </b>
<b>trọng về kinh tế, quốc phòng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



<b>THẢO LUẬN (5 PHÚT)THẢO LUẬN (5 PHÚT)</b>



<b>Nhóm 1,2 : Nhận xét chung về đặc điểm địa hình của vùng ? Kể tên và xác </b>
<b>định các cao nguyên trên lược đồ ? Vì sao vùng có tên gọi là Tây Nguyên?</b>


<b>Nhóm 5,6:</b> <b>Nêu đặc điểm khí hậu của Tây Nguyên? Những thuận lợi và khó </b>
<b>khăn của khí hậu đối với sản x́t nơng nghiệp của vùng?</b>


<b>Nhóm 7,8: Kể tên và xác định các con sông lớn của Tây Nguyên chảy về các </b>
<b>vùng duyên hải Nam Trung Bô, Đông Nam Bộ và đông bắc Campuchia?Tiềm </b>
<b>năng thủy điện của các dòng sông này?Vì sao phải bảo vệ rừng đầu nguồn ?</b>
<b>Nhóm 9,10: Nhận xét về diện tích và đợ che phủ rừng của Tây Nguyên? </b>


<b>-Tiềm năng khoáng sản, du lịch của vùng? Kể tên các địa điểm du lịch ở </b>
<b>Tây Nguyên mà em biết?</b>


<b>Nhóm 3,4:</b> <b>Nêu tên các loại đất chính của vùng ? Diện tích? Phân bố? </b>
<b>Thích hợp trồng những loại cây gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>
<b>CN</b>
<b>MơNông</b>
<b>CN</b>
<b>KonTum</b>
<b>CN</b>
<b>PlâyKu</b>
<b>CN</b>
<b>ĐắkLắk</b>
<b>CN</b>
<b>LâmViên</b>
<b>CN</b>


<b>Di Linh</b>


<b>-Địa hình : cao nguyên xếp tầng</b>


<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>


<b>-Địa hình : cao nguyên xếp tầng</b>
<b>-Đất : badan 1,36 triệu ha</b>


<b>Nhóm 3,4: Nêu tên các loại đất chính của </b>
<b>vùng ? Diện tích? Phân bố? Thích hợp </b>
<b>trồng những loại cây gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>


<b>-Địa hình : cao nguyên xếp tầng</b>
<b>-Đất : badan 1,36 triệu ha</b>


<b>-Đất : badan 1,36 triệu ha, thích hợp </b>
<b>trồng nhiều loại cây công nghiệp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>


<b>-Địa hình : cao nguyên xếp tầng</b>
<b>-Đất : badan(1,36 triệu ha), thích </b>


<b>hợp trồng nhiều loại cây cơng </b>


<b>nghiệp</b>


<b>Nhóm 5,6: Nêu đặc điểm khí hậu của Tây </b>
<b>Nguyên? Những thuận lợi và khó khăn của </b>
<b>khí hậu đối với sản x́t nơng nghiệp của </b>
<b>vùng?</b>


<b>-Khí hậu:</b>


<b>-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, </b>
<b>phân hóa theo độ cao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>


<b>KHÓ KHĂN</b>
<b>THUẬN LỢI</b>


<b>CƠ CẤU CÂY TRỒNG ĐA DẠNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>


<b>Nhóm 7,8: Kể tên và xác định các con </b>
<b>sông lớn của Tây Nguyên chảy về vùng </b>
<b>duyên hải Nam Trung Bộ, đông bắc </b>
<b>Campuchia và Đông Nam Bộ?</b>



<b>-Tiềm năng thủy điện của các dòng sông </b>
<b>này? Vì sao phải bảo vệ rừng đầu nguồn?</b>


<b>-Sơng ngòi: nơi bắt nguồn của </b>
<b>nhiều dòng chảy, có tiềm năng </b>
<b>lớn về thủy điện.</b>


<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>


<b>-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, </b>
<b>phân hóa theo đợ cao.</b>


<b>Sơng Ba</b>
<b>Sơng Xê Xan</b>


<b>Sơng XrêPốc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>


<b>-Sơng ngòi: nơi bắt nguồn của </b>
<b>nhiều dòng chảy, có tiềm năng </b>
<b>lớn về thủy điện.</b>


<b>+ YaLy</b>


<b>+ YaLy</b>


<b>Đrây H’ling</b>



<b>Đa Nhim</b>


<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>


<b>Sông Xê Xan</b>
<b>Sông XrêPốc</b>


<b>Sông Đồng Nai</b>


<b>Nhóm 7,8: Kể tên và xác định các con </b>
<b>sông lớn của Tây Nguyên chảy về vùng </b>
<b>duyên hải Nam Trung Bộ, đông bắc </b>
<b>Campuchia và Đông Nam Bộ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>


<b>-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của </b>
<b>nhiều dòng chảy, có tiềm năng </b>
<b>lớn về thủy điện.</b>


<b>Nhóm 7,8: Kể tên và xác định các con </b>
<b>sông lớn của Tây Nguyên chảy về vùng </b>
<b>duyên hải Nam Trung Bộ, đông bắc </b>
<b>Campuchia và Đông Nam Bộ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>


<b>Nhóm 9,10: Nhận xét về diện tích và đợ che </b>


<b>phủ rừng của Tây Nguyên?</b>


<b>-Tiềm năng khoáng sản, du lịch của vùng? </b>
<b>Kể tên các địa điểm du lịch ở Tây Nguyên?</b>


<b>-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của </b>
<b>nhiều dòng chảy, có tiềm năng </b>
<b>lớn về thủy điện.</b>


<b>-Rừng: diện tích và trữ lượng </b>
<b>lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm </b>
<b>29,2%)</b>


<b>-Khoáng sản: bơxit có trữ lượng </b>
<b>lớn(hơn 3 tỉ tấn)</b>


<b>-Phát triển mạnh du lịch sinh </b>
<b>thái.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>


<b>Nhóm 9,10: Nhận xét về diện tích và đợ che </b>
<b>phủ rừng của Tây Nguyên?</b>


<b>-Tiềm năng khoáng sản, du lịch của vùng? </b>
<b>Kể tên các địa điểm du lịch ở Tây Nguyên?</b>


<b>-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của </b>
<b>nhiều dòng chảy, có tiềm năng </b>


<b>lớn về thủy điện.</b>


<b>-Rừng: diện tích và trữ lượng </b>
<b>lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm </b>
<b> 29,2%)</b>


<b>-Khống sản: bơxit có trữ lượng </b>
<b>lớn (hơn 3 tỉ tấn)</b>


<b>-Phát triển mạnh du lịch sinh </b>
<b>thái.</b>


<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>


<b>Al</b>
<b>Al</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>


<b>Nhóm 4: Nhận xét về diện tích và đợ che </b>
<b>phủ rừng của Tây Nguyên?</b>


<b>-Tiềm năng khoáng sản, du lịch của vùng? </b>
<b>Kể tên các địa điểm du lịch ở Tây Nguyên?</b>


<b>-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của </b>
<b>nhiều dòng chảy, có tiềm năng </b>
<b>lớn về thủy điện.</b>



<b>-Rừng: diện tích và trữ lượng </b>
<b>lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm </b>
<b>29,2%)</b>


<b>-Khống sản: bơxit có trữ lượng </b>
<b>lớn(hơn 3 tỉ tấn)</b>


<b>-Phát triển mạnh du lịch sinh </b>
<b>thái.</b>


<b>Rừng nguyên sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>


<b>-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của </b>
<b>nhiều dòng chảy, có tiềm năng </b>
<b>lớn về thủy điện.</b>


<b>-Rừng: diện tích và trữ lượng </b>
<b>lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm </b>
<b>29,2%)</b>


<b>CẨM LAI</b>


<b>DẦU</b>


<b>CHỊ</b> <b>LIM</b>


<b>THƠNG</b>



<b>-Khống sản: bơxit có trữ lượng </b>
<b>lớn(hơn 3 tỉ tấn)</b>


<b>-Phát triển mạnh du lịch sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>


<b>-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của </b>
<b>nhiều dòng chảy, có tiềm năng </b>
<b>lớn về thủy điện.</b>


<b>-Rừng: diện tích và trữ lượng </b>
<b>lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm </b>
<b>29,2%)</b>


<b>-Khống sản: bơxit có trữ lượng </b>
<b>lớn(hơn 3 tỉ tấn)</b>


<b>-Phát triển mạnh du lịch sinh </b>
<b>thái.</b>


<i><b>Thú rừng Tây Nguyên</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>


<b>Tiềm năng phát triển kinh tế </b>
<b>của vùng?</b>



<b>-Địa hình : cao nguyên xếp tầng</b>


<b>-Đất : badan 1,36 triệu ha, thích hợp </b>
<b>trồng nhiều loại cây cơng nghiệp</b>


<b>-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân </b>
<b>hóa theo đợ cao.</b>


<b>-Sơng ngòi: nơi bắt nguồn của nhiều </b>
<b>dòng chảy, có tiềm năng lớn về thủy </b>
<b>điện.</b>


<b>-Rừng: diện tích và trữ lượng lớn nhất </b>
<b>nước( 3 triệu ha chiếm 29,2%)</b>


<b>-Khống sản: bơxit có trữ lượng lớn </b>
<b>(hơn 3 tỉ tấn)</b>


<b>-Phát triển mạnh du lịch sinh thái.</b>


<b>Trồng cây cơng nghiệp</b>
<b>Chăn ni gia súc lớn</b>


<b>Thủy điện</b>


<b>Lâm nghiệp</b>


<b>Khai khống</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>


<b>-Địa hình : cao nguyên xếp tầng</b>


<b>-Đất : badan 1,36 triệu ha, thích hợp </b>
<b>trồng nhiều loại cây cơng nghiệp</b>


<b>-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân </b>
<b>hóa theo độ cao.</b>


<b>-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của nhiều </b>
<b>dòng chảy, có tiềm năng lớn về thủy </b>
<b>điện.</b>


<b>-Rừng: diện tích và trữ lượng lớn nhất </b>
<b>nước( 3 triệu ha chiếm 29,2%)</b>


<b>-Khống sản: bơxit có trữ lượng lớn </b>
<b>(hơn 3 tỉ tấn)</b>


<b>-Phát triển mạnh du lịch sinh thái.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>


<b>-Địa hình : cao nguyên xếp tầng</b>


<b>-Đất : badan 1,36 triệu ha, thích hợp </b>
<b>trồng nhiều loại cây cơng nghiệp</b>



<b>-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân </b>
<b>hóa theo đợ cao.</b>


<b>-Sơng ngòi: nơi bắt nguồn của nhiều </b>
<b>dòng chảy, có tiềm năng lớn về thủy </b>
<b>điện.</b>


<b>-Rừng: diện tích và trữ lượng lớn nhất </b>
<b>nước( 3 triệu ha chiếm 29,2%)</b>


<b>-Khống sản: bơxit có trữ lượng lớn </b>
<b>(hơn 3 tỉ tấn)</b>


<b>-Phát triển mạnh du lịch sinh thái.</b>


<b>=> Thuận lợi: cơ cấu kinh tế đa </b>
<b>dạng. Là vùng sản x́t nơng sản </b>
<b>hàng hóa lớn của cả nước.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>


<b>-Địa hình : cao nguyên xếp tầng</b>
<b>-Đất : badan(1,36 triệu ha), </b>


<b>thích hợp trồng nhiều loại cây </b>
<b>cơng nghiệp</b>


<b>-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, </b>


<b>phân hóa theo đợ cao.</b>


<b>-Sơng ngòi: nơi bắt nguồn của </b>
<b>nhiều dòng chảy, có tiềm năng </b>
<b>lớn về thủy điện.</b>


<b>-Rừng: diện tích và trữ lượng </b>
<b>lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm </b>
<b>29,2%)</b>


<b>-Khống sản: bơxit có trữ lượng </b>
<b>lớn(hơn 3 tỉ tấn)</b>


<b>-Phát triển mạnh du lịch sinh thái.</b>
<b>* Thuận lợi: cơ cấu kinh tế đa </b>
<b>dạng. Là vùng sản x́t nơng sản </b>
<b>hàng hóa lớn của cả nước.</b>


<b>* Khó khăn: Mùa khô kéo dài </b>
<b>gây thiếu nước nghiêm trọng, </b>
<b>cháy rừng, thiên tai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:</b>


<b>-Dân số: 4,4 triệu người. </b>


<b>Cho biết số dân của vùng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tiêu chí</b>



<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tínhĐơn vị tính</b> <b>Tây Tây </b>
<b>Nguyên</b>


<b>Ngun</b> <b>Cả nướcCả nước</b>


<b>Mật độ dân số.</b>


<b>Mật độ dân số.</b>


<b>Người/km</b>


<b>Người/km22</b> <b>7575</b> <b>233233</b>


<b>Tỷ lệ GTTN của dân số</b>


<b>Tỷ lệ GTTN của dân số</b> <b><sub>%</sub><sub>%</sub></b> <b><sub>2,1</sub><sub>2,1</sub></b> <b><sub>1,4</sub><sub>1,4</sub></b>


<b>Tỷ lệ hộ nghèo.</b>


<b>Tỷ lệ hộ nghèo.</b> <b><sub>%</sub><sub>%</sub></b> <b><sub>21,2</sub><sub>21,2</sub></b> <b><sub>13,3</sub><sub>13,3</sub></b>


<b>Thu nhập bq đầu người một </b>


<b>Thu nhập bq đầu người một </b>


<b>thaùng.</b>


<b>tháng.</b> <b>Nghìn đồngNghìn đồng</b> <b>344,7344,7</b> <b>295,0295,0</b>


<b>Tỷ lệ người lớn biết chữ.</b>



<b>Tỷ lệ người lớn biết chữ.</b> <b>%<sub>%</sub></b> <b>83,083,0</b> <b>90,390,3</b>
<b>Tuổi thọ bình qn.</b>


<b>Tuổi thọ bình quân.</b> <b><sub>Năm</sub><sub>Năm</sub></b> <b><sub>63,5</sub><sub>63,5</sub></b> <b><sub>70,9</sub><sub>70,9</sub></b>


<b>Tỷ lệ dân số thành thị.</b>


<b>Tỷ lệ dân số thành thị.</b> <b><sub>%</sub><sub>%</sub></b> <b><sub>26,8</sub><sub>26,8</sub></b> <b><sub>23,6</sub><sub>23,6</sub></b>


<b>BÀI 28: VÙNG TÂY NGUYÊN</b>



<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:</b>


<b>-Là địa bàn cư trú của nhiều </b>
<b>dân tợc ít người, có bản sắc </b>
<b>văn hóa đa dạng.</b>


<b>Cho biết Tây Nguyên là địa bàn </b>
<b>sinh sống của những dân tộc nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỢI:</b>


<b>M nơng</b> <b> Cơ ho</b>


<b>Mạ</b>
<b>Ê đê</b>



<b>Bana</b>
<b>-Là địa bàn cư trú của nhiều </b>


<b>dân tợc ít người, có bản sắc </b>
<b>văn hóa đa dạng.</b>


<b>Cho biết Tây Nguyên là địa bàn </b>
<b>sinh sống của những dân tộc nào?</b>


<b>-Dân số: 4,4 triệu người. Là </b>
<b>vùng thưa dân nhất nước ta.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:</b>


<b>Cho biết số dân của vùng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tiêu chí</b>


<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tínhĐơn vị tính</b> <b>Tây Tây </b>
<b>Nguyên</b>


<b>Ngun</b> <b>Cả nướcCả nước</b>


<b>Mật độ dân số.</b>


<b>Mật độ dân số.</b>


<b>Người/km</b>


<b>Người/km22</b> <b>7575</b> <b>233233</b>



<b>Tỷ lệ GTTN của dân số</b>


<b>Tỷ lệ GTTN của dân số</b> <b><sub>%</sub><sub>%</sub></b> <b><sub>2,1</sub><sub>2,1</sub></b> <b><sub>1,4</sub><sub>1,4</sub></b>


<b>Tỷ lệ hộ nghèo.</b>


<b>Tỷ lệ hộ nghèo.</b> <b><sub>%</sub><sub>%</sub></b> <b><sub>21,2</sub><sub>21,2</sub></b> <b><sub>13,3</sub><sub>13,3</sub></b>


<b>Thu nhập bq đầu người một </b>


<b>Thu nhập bq đầu người một </b>


<b>tháng.</b>


<b>tháng.</b> <b>Nghìn đồngNghìn đồng</b> <b>344,7344,7</b> <b>295,0295,0</b>


<b>Tỷ lệ người lớn biết chữ.</b>


<b>Tỷ lệ người lớn biết chữ.</b> <b><sub>%</sub><sub>%</sub></b> <b><sub>83,0</sub><sub>83,0</sub></b> <b><sub>90,3</sub><sub>90,3</sub></b>


<b>Tuoåi thọ bình quân.</b>


<b>Tuổi thọ bình quân.</b> <b><sub>Năm</sub><sub>Năm</sub></b> <b><sub>63,5</sub><sub>63,5</sub></b> <b><sub>70,9</sub><sub>70,9</sub></b>


<b>Tỷ lệ dân số thành thị.</b>


<b>Tỷ lệ dân số thành thị.</b> <b><sub>%</sub><sub>%</sub></b> <b><sub>26,8</sub><sub>26,8</sub></b> <b><sub>23,6</sub><sub>23,6</sub></b>


<b>BÀI 28: VÙNG TÂY NGUYÊN</b>




<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:</b>


<b>So sánh các chỉ tiêu (màu xanh ) của vùng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỢI:</b>


<b>-Là địa bàn cư trú của nhiều </b>
<b>dân tợc ít người, có bản sắc </b>
<b>văn hóa đa dạng.</b>


<b>Đặc điểm phân bố dân cư của </b>
<b>vùng?</b>


<b>-Dân số: 4,4 triệu người. Là </b>
<b>vùng thưa dân nhất nước ta.</b>


<b>-Dân cư không đều, tập trung </b>
<b>ở các đô thị, ven trục đường </b>
<b>giao thơng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tiêu chí</b>


<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tínhĐơn vị tính</b> <b>Tây Tây </b>


<b>Nguyên</b>


<b>Ngun</b> <b>Cả nướcCả nước</b>


<b>Mật độ dân số.</b>



<b>Mật độ dân số.</b>


<b>Người/km</b>


<b>Người/km22</b> <b>7575</b> <b>233233</b>


<b>Tỷ lệ GTTN của dân số</b>


<b>Tỷ lệ GTTN của dân số</b> <b><sub>%</sub><sub>%</sub></b> <b><sub>2,1</sub><sub>2,1</sub></b> <b><sub>1,4</sub><sub>1,4</sub></b>


<b>Tỷ lệ hộ nghèo.</b>


<b>Tỷ lệ hộ nghèo.</b> <b>%<sub>%</sub></b> <b>21,221,2</b> <b>13,313,3</b>


<b>Thu nhập bq đầu người một </b>


<b>Thu nhập bq đầu người một </b>


<b>tháng.</b>


<b>tháng.</b> <b>Nghìn đồngNghìn đồng</b> <b>344,7344,7</b> <b>295,0295,0</b>


<b>Tỷ lệ người lớn biết chữ.</b>


<b>Tỷ lệ người lớn biết chữ.</b> <b>%%</b> <b>83,083,0</b> <b>90,390,3</b>
<b>Tuổi thọ bình qn.</b>


<b>Tuổi thọ bình quân.</b> <b>NămNăm</b> <b>63,563,5</b> <b>70,970,9</b>



<b>Tỷ lệ dân số thành thị.</b>


<b>Tỷ lệ dân số thành thị.</b> <b><sub>%</sub><sub>%</sub></b> <b><sub>26,8</sub><sub>26,8</sub></b> <b><sub>23,6</sub><sub>23,6</sub></b>


<b>BÀI 28: VÙNG TÂY NGUYÊN</b>



<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:</b>


<b>-Dân số: 4,4 triệu người</b>


<b>-Là địa bàn cư trú của nhiều </b>
<b>dân tợc ít người, có bản sắc </b>
<b>văn hóa đa dạng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Tiêu chí</b>


<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tínhĐơn vị tính</b> <b>Tây Tây </b>


<b>Nguyên</b>


<b>Ngun</b> <b>Cả nướcCả nước</b>


<b>Mật độ dân số.</b>


<b>Mật độ dân số.</b>


<b>Người/km</b>



<b>Người/km22</b> <b>7575</b> <b>233233</b>


<b>Tỷ lệ GTTN của dân số</b>


<b>Tỷ lệ GTTN của dân số</b> <b><sub>%</sub><sub>%</sub></b> <b><sub>2,1</sub><sub>2,1</sub></b> <b><sub>1,4</sub><sub>1,4</sub></b>


<b>Tỷ lệ hộ nghèo.</b>


<b>Tỷ lệ hộ nghèo.</b> <b>%<sub>%</sub></b> <b>21,221,2</b> <b>13,313,3</b>
<b>Thu nhập bq đầu người một </b>


<b>Thu nhập bq đầu người một </b>


<b>tháng.</b>


<b>tháng.</b> <b>Nghìn </b>


<b>Nghìn </b>


<b>đồng</b>


<b>đồng</b> <b>344,7344,7</b> <b>295,0295,0</b>


<b>Tỷ lệ người lớn biết chữ.</b>


<b>Tỷ lệ người lớn biết chữ.</b> <b>%%</b> <b>83,083,0</b> <b>90,390,3</b>
<b>Tuổi thọ bình qn.</b>


<b>Tuổi thọ bình quân.</b> <b>NămNăm</b> <b>63,563,5</b> <b>70,970,9</b>
<b>Tỷ lệ dân số thành thị.</b>



<b>Tỷ lệ dân số thành thị.</b> <b>%<sub>%</sub></b> <b>26,826,8</b> <b>23,623,6</b>


<b>BÀI 28: VÙNG TÂY NGUN</b>



<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỢI:</b>


<b>Bảng 28.2: Mợt số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Tây Nguyên, năm 1999</b>


<b>Tại sao thu nhập bình quân đầu người một tháng cao nhưng tỉ lệ hộ </b>
<b>nghèo lại cao hơn cả nước?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>X</b> <b>Ó</b> <b>A</b> <b>Đ</b> <b>Ó</b> <b>I</b> <b>G</b> <b>I</b> <b>Ả M N</b> <b>G</b> <b>H</b> <b>È</b> <b>O</b>
<b>Y</b> <b>A</b> <b>L</b> <b>Y</b>


<b>Đ</b> <b>À</b> <b>L</b> <b>Ạ</b> <b>T</b>


<b>Đ</b> <b>Ấ</b> <b>T</b> <b>Đ</b> <b>Ỏ</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>N</b>
<b>Y</b> <b>O</b> <b>K</b> <b>Đ</b> <b>Ô</b> <b>N</b>


<b>L</b> <b>Â</b> <b>M</b> <b>V</b> <b>I</b> <b>Ê</b> <b>N</b>


<b>L</b> <b>Ễ</b> <b>H</b> <b>Ộ</b> <b>I</b> <b>H</b> <b>O</b> <b>A</b> <b>Đ</b> <b>À</b> <b>L</b> <b>Ạ</b> <b>T</b>
<b>B</b> <b>I</b> <b>Ế</b> <b>T</b> <b>C</b> <b>H</b> <b>Ữ</b>


<b>N</b> <b>Ú</b> <b>P</b>


1
2
3


4
5
6
7
8
9


<b>Ô số 1( gồm 3 chữ cái):Đây là anh hùng đã đi vào lịch sử </b>
<b>chống Pháp của người Tây Nguyên?</b>


<b>Ô số 2 (gồm 15 chữ cái): Đây là biện pháp được coi là then </b>
<b>chốt của vùng Tây Nguyên để giúp đời sống người dân được </b>


<b>cải thiện.</b>


<b>Ô số 3(gồm 4 chữ cái ): Đây là thuỷ điện nằm trên </b>
<b>sơng Xê Xan.</b>


<b>Ơ số 4 (gồm 5 chữ cái ): Đây là thành phố trung tâm du </b>
<b>lịch sinh thái - nổi tiếng sản xuất hoa,rau quả.</b>


<b>Ô số 5 (gồm 10 chữ cái): Đây là yếu tố hàng đầu để cây công </b>
<b>nghiệp trở thành hàng chủ lực lực của vùng Tây Nguyên.Ô số 6 (gồm 6 chữ cái ): Đây là nơi nổi tiếng về thuần </b>


<b>dưỡng voi của Tây Nguyên.</b>


<b>Ô số 7(gồm 7 chữ cái): Đây là một trong 6 cao nguyên nổi </b>
<b>tiếng của Tây Nguyên.</b>


<b>Ô số 8(gồm 13 chữ cái): Đây là hoạt đợng văn hố nhằm </b>


<b>quảng bá hình ảnh của Tây Nguyên.</b>


<b>Ô số 9(gồm 7 chữ cái ): Đây là yếu tố để đánh giá trình </b>
<b>độ hiểu biết của người dân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Các tỉnh</b>



<b>Các tỉnh</b>

<b>Kon </b>

<b>Kon </b>



<b>Tum</b>



<b>Tum</b>

<b>Gia </b>

<b>Gia </b>

<b>Lai</b>

<b><sub>Lai</sub></b>

<b>Đắc </b>

<b>Lắc</b>

<b>Đắc </b>

<b><sub>Lắc</sub></b>

<b>Đồng</b>

<b><sub>Đồng</sub></b>

<b>Lâm </b>

<b>Lâm </b>



<b>Độ che </b>



<b>Độ che </b>



<b>phủ(%)</b>



<b>phủ(%)</b>

<b>64,0</b>

<b>64,0</b>

<b>49,2</b>

<b>49,2</b>

<b>50,2</b>

<b>50,2</b>

<b>63,5</b>

<b>63,5</b>



<b>Bài tập 3 SGK trang 105</b>



<b>Bảng 28.3. độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên </b>


<b>(2003)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Tỉnh</b>



<b>0 10 20 30 40 50 60 70</b>




<b>%</b>



<b>Gia Lai</b>



<b>Kon Tum</b>

<b><sub>64</sub></b>



<b>49,2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hướng dẫn về nhà</b>


<b>Hướng dẫn về nhà</b>


<b>-Học thuộc Bài 28</b>


<b>-Học thuộc Bài 28</b>


<b>-Làm bài tập 3 SGK trang 105</b>


<b>-Làm bài tập 3 SGK trang 105</b>


<b>-Làm bài tập bản đồ</b>


<b>-Làm bài tập bản đồ</b>


<b>-Xem trước Bài 29: Vùng Tây Nguyên (tiếp theo), trả lời:</b>


<b>-Xem trước Bài 29: Vùng Tây Nguyên (tiếp theo), trả lời:</b>


<b>+Tây Nguyên có những điều kiên thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển sản xuất nơng-lâm nghiệp?</b>



<b>+Tây Ngun có những điều kiên tḥn lợi và khó khăn gì trong phát triển sản x́t nơng-lâm nghiệp?</b>


<b>+Tại sao nói Tây Nguyên có thế mạnh du lịch?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>TIẾT HỌC KẾT THÚC </b>
<b>CHÚC CÁC THẦY,CÔ GIÁO </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b> 2/ Bảo vệ tài nguyên rừng:</b>



L t

<b>Lũ </b>



<b>lôt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×