Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.12 MB, 48 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kể tên các vùng kinh tế đã học?</b>
<b>- Vị trí của vùng Tây Nguyên?</b>
<b>- Vị trí của vùng Tây Nguyên?</b>
<b>-Vị trí: nằm liền kề phía tây </b>
<b>vùng duyên hải Nam Trung Bộ.</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỞ:</b>
<b>-Vị trí: Nằm ở phía Tây vùng </b>
<b>dun hải Nam Trung Bợ.</b>
<b>- Diện tích : 54 475 Km2</b>
<b>Vùng có diện tích là bao nhiêu? </b>
<b>Gồm những tỉnh nào?</b>
<b>- Gồm 5 tỉnh .</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỞ:</b>
<b>-Vị trí: Nằm liền kề phía tây </b>
<b>vùng duyên hải Nam Trung Bộ.</b>
<b>Tây Nguyên tiếp giáp với quốc </b>
<b>gia và vùng kinh tế nào?</b> <b><sub>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</sub></b>
<b>Vị trí địa lý của vùng có gì đặc </b>
<b>Vị trí địa lý của vùng có gì đặc </b>
<b>biệt so với các vùng khác mà em </b>
<b>biệt so với các vùng khác mà em </b>
<b>đã học? </b>
<b>đã học? </b>
<b>-Là vùng duy nhất nước ta khơng </b>
<b>giáp biển.</b>
<b>- Diện tích : 54 475 Km2</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:</b>
<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>
<b>-Vị trí: Nằm ở phía Tây vùng </b>
<b>-Là vùng duy nhất nước ta </b>
<b>không tiếp giáp với biển.</b>
<b>- Diện tích : 54 475 Km2</b>
<b>- Gồm 5 tỉnh .</b>
<b>Vị trí địa lý của vùng có ý nghĩa </b>
<b>Vị trí địa lý của vùng có ý nghĩa </b>
<b>như thế nào trong phát triển </b>
<b>như thế nào trong phát triển </b>
<b>kinh tế – xã hội ?</b>
<b>kinh tế – xã hợi ?</b>
<b>=>Ý nghĩa: vị trí chiến lược quan </b>
<b>trọng về kinh tế, quốc phòng.</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>
<b>THẢO LUẬN (5 PHÚT)THẢO LUẬN (5 PHÚT)</b>
<b>Nhóm 1,2 : Nhận xét chung về đặc điểm địa hình của vùng ? Kể tên và xác </b>
<b>định các cao nguyên trên lược đồ ? Vì sao vùng có tên gọi là Tây Nguyên?</b>
<b>Nhóm 5,6:</b> <b>Nêu đặc điểm khí hậu của Tây Nguyên? Những thuận lợi và khó </b>
<b>khăn của khí hậu đối với sản x́t nơng nghiệp của vùng?</b>
<b>Nhóm 7,8: Kể tên và xác định các con sông lớn của Tây Nguyên chảy về các </b>
<b>vùng duyên hải Nam Trung Bô, Đông Nam Bộ và đông bắc Campuchia?Tiềm </b>
<b>năng thủy điện của các dòng sông này?Vì sao phải bảo vệ rừng đầu nguồn ?</b>
<b>Nhóm 9,10: Nhận xét về diện tích và đợ che phủ rừng của Tây Nguyên? </b>
<b>-Tiềm năng khoáng sản, du lịch của vùng? Kể tên các địa điểm du lịch ở </b>
<b>Tây Nguyên mà em biết?</b>
<b>Nhóm 3,4:</b> <b>Nêu tên các loại đất chính của vùng ? Diện tích? Phân bố? </b>
<b>Thích hợp trồng những loại cây gì?</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>
<b>CN</b>
<b>MơNông</b>
<b>CN</b>
<b>KonTum</b>
<b>CN</b>
<b>PlâyKu</b>
<b>CN</b>
<b>ĐắkLắk</b>
<b>CN</b>
<b>LâmViên</b>
<b>CN</b>
<b>-Địa hình : cao nguyên xếp tầng</b>
<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>
<b>-Địa hình : cao nguyên xếp tầng</b>
<b>-Đất : badan 1,36 triệu ha</b>
<b>Nhóm 3,4: Nêu tên các loại đất chính của </b>
<b>vùng ? Diện tích? Phân bố? Thích hợp </b>
<b>trồng những loại cây gì?</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>
<b>-Địa hình : cao nguyên xếp tầng</b>
<b>-Đất : badan 1,36 triệu ha</b>
<b>-Đất : badan 1,36 triệu ha, thích hợp </b>
<b>trồng nhiều loại cây công nghiệp</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>
<b>-Địa hình : cao nguyên xếp tầng</b>
<b>-Đất : badan(1,36 triệu ha), thích </b>
<b>nghiệp</b>
<b>Nhóm 5,6: Nêu đặc điểm khí hậu của Tây </b>
<b>Nguyên? Những thuận lợi và khó khăn của </b>
<b>khí hậu đối với sản x́t nơng nghiệp của </b>
<b>vùng?</b>
<b>-Khí hậu:</b>
<b>-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, </b>
<b>phân hóa theo độ cao.</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>
<b>KHÓ KHĂN</b>
<b>THUẬN LỢI</b>
<b>CƠ CẤU CÂY TRỒNG ĐA DẠNG</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>
<b>Nhóm 7,8: Kể tên và xác định các con </b>
<b>sông lớn của Tây Nguyên chảy về vùng </b>
<b>duyên hải Nam Trung Bộ, đông bắc </b>
<b>Campuchia và Đông Nam Bộ?</b>
<b>-Tiềm năng thủy điện của các dòng sông </b>
<b>này? Vì sao phải bảo vệ rừng đầu nguồn?</b>
<b>-Sơng ngòi: nơi bắt nguồn của </b>
<b>nhiều dòng chảy, có tiềm năng </b>
<b>lớn về thủy điện.</b>
<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>
<b>-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, </b>
<b>phân hóa theo đợ cao.</b>
<b>Sơng Ba</b>
<b>Sơng Xê Xan</b>
<b>Sơng XrêPốc</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>
<b>-Sơng ngòi: nơi bắt nguồn của </b>
<b>nhiều dòng chảy, có tiềm năng </b>
<b>lớn về thủy điện.</b>
<b>+ YaLy</b>
<b>+ YaLy</b>
<b>Đrây H’ling</b>
<b>Đa Nhim</b>
<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>
<b>Sông Xê Xan</b>
<b>Sông XrêPốc</b>
<b>Sông Đồng Nai</b>
<b>Nhóm 7,8: Kể tên và xác định các con </b>
<b>sông lớn của Tây Nguyên chảy về vùng </b>
<b>duyên hải Nam Trung Bộ, đông bắc </b>
<b>Campuchia và Đông Nam Bộ?</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>
<b>-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của </b>
<b>nhiều dòng chảy, có tiềm năng </b>
<b>lớn về thủy điện.</b>
<b>Nhóm 7,8: Kể tên và xác định các con </b>
<b>sông lớn của Tây Nguyên chảy về vùng </b>
<b>duyên hải Nam Trung Bộ, đông bắc </b>
<b>Campuchia và Đông Nam Bộ?</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>
<b>Nhóm 9,10: Nhận xét về diện tích và đợ che </b>
<b>-Tiềm năng khoáng sản, du lịch của vùng? </b>
<b>Kể tên các địa điểm du lịch ở Tây Nguyên?</b>
<b>-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của </b>
<b>nhiều dòng chảy, có tiềm năng </b>
<b>lớn về thủy điện.</b>
<b>-Rừng: diện tích và trữ lượng </b>
<b>lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm </b>
<b>29,2%)</b>
<b>-Khoáng sản: bơxit có trữ lượng </b>
<b>lớn(hơn 3 tỉ tấn)</b>
<b>-Phát triển mạnh du lịch sinh </b>
<b>thái.</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>
<b>Nhóm 9,10: Nhận xét về diện tích và đợ che </b>
<b>phủ rừng của Tây Nguyên?</b>
<b>-Tiềm năng khoáng sản, du lịch của vùng? </b>
<b>Kể tên các địa điểm du lịch ở Tây Nguyên?</b>
<b>-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của </b>
<b>nhiều dòng chảy, có tiềm năng </b>
<b>-Rừng: diện tích và trữ lượng </b>
<b>lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm </b>
<b> 29,2%)</b>
<b>-Khống sản: bơxit có trữ lượng </b>
<b>lớn (hơn 3 tỉ tấn)</b>
<b>-Phát triển mạnh du lịch sinh </b>
<b>thái.</b>
<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>
<b>Al</b>
<b>Al</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>
<b>Nhóm 4: Nhận xét về diện tích và đợ che </b>
<b>phủ rừng của Tây Nguyên?</b>
<b>-Tiềm năng khoáng sản, du lịch của vùng? </b>
<b>Kể tên các địa điểm du lịch ở Tây Nguyên?</b>
<b>-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của </b>
<b>nhiều dòng chảy, có tiềm năng </b>
<b>lớn về thủy điện.</b>
<b>-Rừng: diện tích và trữ lượng </b>
<b>lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm </b>
<b>29,2%)</b>
<b>-Khống sản: bơxit có trữ lượng </b>
<b>lớn(hơn 3 tỉ tấn)</b>
<b>-Phát triển mạnh du lịch sinh </b>
<b>thái.</b>
<b>Rừng nguyên sinh</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>
<b>-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của </b>
<b>nhiều dòng chảy, có tiềm năng </b>
<b>lớn về thủy điện.</b>
<b>-Rừng: diện tích và trữ lượng </b>
<b>lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm </b>
<b>29,2%)</b>
<b>CẨM LAI</b>
<b>DẦU</b>
<b>CHỊ</b> <b>LIM</b>
<b>THƠNG</b>
<b>-Khống sản: bơxit có trữ lượng </b>
<b>lớn(hơn 3 tỉ tấn)</b>
<b>-Phát triển mạnh du lịch sinh </b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>
<b>-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của </b>
<b>nhiều dòng chảy, có tiềm năng </b>
<b>lớn về thủy điện.</b>
<b>-Rừng: diện tích và trữ lượng </b>
<b>lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm </b>
<b>29,2%)</b>
<b>-Khống sản: bơxit có trữ lượng </b>
<b>lớn(hơn 3 tỉ tấn)</b>
<b>-Phát triển mạnh du lịch sinh </b>
<b>thái.</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>
<b>Tiềm năng phát triển kinh tế </b>
<b>của vùng?</b>
<b>-Địa hình : cao nguyên xếp tầng</b>
<b>-Đất : badan 1,36 triệu ha, thích hợp </b>
<b>trồng nhiều loại cây cơng nghiệp</b>
<b>-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân </b>
<b>hóa theo đợ cao.</b>
<b>-Sơng ngòi: nơi bắt nguồn của nhiều </b>
<b>dòng chảy, có tiềm năng lớn về thủy </b>
<b>điện.</b>
<b>-Rừng: diện tích và trữ lượng lớn nhất </b>
<b>nước( 3 triệu ha chiếm 29,2%)</b>
<b>-Khống sản: bơxit có trữ lượng lớn </b>
<b>(hơn 3 tỉ tấn)</b>
<b>-Phát triển mạnh du lịch sinh thái.</b>
<b>Trồng cây cơng nghiệp</b>
<b>Chăn ni gia súc lớn</b>
<b>Thủy điện</b>
<b>Lâm nghiệp</b>
<b>Khai khống</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>
<b>-Địa hình : cao nguyên xếp tầng</b>
<b>-Đất : badan 1,36 triệu ha, thích hợp </b>
<b>trồng nhiều loại cây cơng nghiệp</b>
<b>-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân </b>
<b>hóa theo độ cao.</b>
<b>-Sông ngòi: nơi bắt nguồn của nhiều </b>
<b>dòng chảy, có tiềm năng lớn về thủy </b>
<b>điện.</b>
<b>-Rừng: diện tích và trữ lượng lớn nhất </b>
<b>nước( 3 triệu ha chiếm 29,2%)</b>
<b>-Khống sản: bơxit có trữ lượng lớn </b>
<b>(hơn 3 tỉ tấn)</b>
<b>-Phát triển mạnh du lịch sinh thái.</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>
<b>-Địa hình : cao nguyên xếp tầng</b>
<b>-Đất : badan 1,36 triệu ha, thích hợp </b>
<b>trồng nhiều loại cây cơng nghiệp</b>
<b>-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân </b>
<b>hóa theo đợ cao.</b>
<b>-Sơng ngòi: nơi bắt nguồn của nhiều </b>
<b>dòng chảy, có tiềm năng lớn về thủy </b>
<b>điện.</b>
<b>-Rừng: diện tích và trữ lượng lớn nhất </b>
<b>nước( 3 triệu ha chiếm 29,2%)</b>
<b>-Khống sản: bơxit có trữ lượng lớn </b>
<b>(hơn 3 tỉ tấn)</b>
<b>-Phát triển mạnh du lịch sinh thái.</b>
<b>=> Thuận lợi: cơ cấu kinh tế đa </b>
<b>dạng. Là vùng sản x́t nơng sản </b>
<b>hàng hóa lớn của cả nước.</b>
<b>II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>
<b>-Địa hình : cao nguyên xếp tầng</b>
<b>-Đất : badan(1,36 triệu ha), </b>
<b>thích hợp trồng nhiều loại cây </b>
<b>cơng nghiệp</b>
<b>-Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, </b>
<b>-Sơng ngòi: nơi bắt nguồn của </b>
<b>nhiều dòng chảy, có tiềm năng </b>
<b>lớn về thủy điện.</b>
<b>-Rừng: diện tích và trữ lượng </b>
<b>lớn nhất nước( 3 triệu ha chiếm </b>
<b>29,2%)</b>
<b>-Khống sản: bơxit có trữ lượng </b>
<b>lớn(hơn 3 tỉ tấn)</b>
<b>-Phát triển mạnh du lịch sinh thái.</b>
<b>* Thuận lợi: cơ cấu kinh tế đa </b>
<b>dạng. Là vùng sản x́t nơng sản </b>
<b>hàng hóa lớn của cả nước.</b>
<b>* Khó khăn: Mùa khô kéo dài </b>
<b>gây thiếu nước nghiêm trọng, </b>
<b>cháy rừng, thiên tai.</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:</b>
<b>-Dân số: 4,4 triệu người. </b>
<b>Cho biết số dân của vùng?</b>
<b>Tiêu chí</b>
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tínhĐơn vị tính</b> <b>Tây Tây </b>
<b>Nguyên</b>
<b>Ngun</b> <b>Cả nướcCả nước</b>
<b>Mật độ dân số.</b>
<b>Mật độ dân số.</b>
<b>Người/km</b>
<b>Người/km22</b> <b>7575</b> <b>233233</b>
<b>Tỷ lệ GTTN của dân số</b>
<b>Tỷ lệ GTTN của dân số</b> <b><sub>%</sub><sub>%</sub></b> <b><sub>2,1</sub><sub>2,1</sub></b> <b><sub>1,4</sub><sub>1,4</sub></b>
<b>Tỷ lệ hộ nghèo.</b>
<b>Tỷ lệ hộ nghèo.</b> <b><sub>%</sub><sub>%</sub></b> <b><sub>21,2</sub><sub>21,2</sub></b> <b><sub>13,3</sub><sub>13,3</sub></b>
<b>Thu nhập bq đầu người một </b>
<b>Thu nhập bq đầu người một </b>
<b>thaùng.</b>
<b>tháng.</b> <b>Nghìn đồngNghìn đồng</b> <b>344,7344,7</b> <b>295,0295,0</b>
<b>Tỷ lệ người lớn biết chữ.</b>
<b>Tỷ lệ người lớn biết chữ.</b> <b>%<sub>%</sub></b> <b>83,083,0</b> <b>90,390,3</b>
<b>Tuổi thọ bình qn.</b>
<b>Tuổi thọ bình quân.</b> <b><sub>Năm</sub><sub>Năm</sub></b> <b><sub>63,5</sub><sub>63,5</sub></b> <b><sub>70,9</sub><sub>70,9</sub></b>
<b>Tỷ lệ dân số thành thị.</b>
<b>Tỷ lệ dân số thành thị.</b> <b><sub>%</sub><sub>%</sub></b> <b><sub>26,8</sub><sub>26,8</sub></b> <b><sub>23,6</sub><sub>23,6</sub></b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:</b>
<b>-Là địa bàn cư trú của nhiều </b>
<b>dân tợc ít người, có bản sắc </b>
<b>văn hóa đa dạng.</b>
<b>Cho biết Tây Nguyên là địa bàn </b>
<b>sinh sống của những dân tộc nào?</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỢI:</b>
<b>M nơng</b> <b> Cơ ho</b>
<b>Mạ</b>
<b>Ê đê</b>
<b>Bana</b>
<b>-Là địa bàn cư trú của nhiều </b>
<b>dân tợc ít người, có bản sắc </b>
<b>văn hóa đa dạng.</b>
<b>Cho biết Tây Nguyên là địa bàn </b>
<b>sinh sống của những dân tộc nào?</b>
<b>-Dân số: 4,4 triệu người. Là </b>
<b>vùng thưa dân nhất nước ta.</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:</b>
<b>Cho biết số dân của vùng?</b>
<b>Tiêu chí</b>
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tínhĐơn vị tính</b> <b>Tây Tây </b>
<b>Nguyên</b>
<b>Ngun</b> <b>Cả nướcCả nước</b>
<b>Mật độ dân số.</b>
<b>Mật độ dân số.</b>
<b>Người/km</b>
<b>Người/km22</b> <b>7575</b> <b>233233</b>
<b>Tỷ lệ GTTN của dân số</b>
<b>Tỷ lệ GTTN của dân số</b> <b><sub>%</sub><sub>%</sub></b> <b><sub>2,1</sub><sub>2,1</sub></b> <b><sub>1,4</sub><sub>1,4</sub></b>
<b>Tỷ lệ hộ nghèo.</b>
<b>Tỷ lệ hộ nghèo.</b> <b><sub>%</sub><sub>%</sub></b> <b><sub>21,2</sub><sub>21,2</sub></b> <b><sub>13,3</sub><sub>13,3</sub></b>
<b>Thu nhập bq đầu người một </b>
<b>Thu nhập bq đầu người một </b>
<b>tháng.</b>
<b>tháng.</b> <b>Nghìn đồngNghìn đồng</b> <b>344,7344,7</b> <b>295,0295,0</b>
<b>Tỷ lệ người lớn biết chữ.</b>
<b>Tỷ lệ người lớn biết chữ.</b> <b><sub>%</sub><sub>%</sub></b> <b><sub>83,0</sub><sub>83,0</sub></b> <b><sub>90,3</sub><sub>90,3</sub></b>
<b>Tuoåi thọ bình quân.</b>
<b>Tuổi thọ bình quân.</b> <b><sub>Năm</sub><sub>Năm</sub></b> <b><sub>63,5</sub><sub>63,5</sub></b> <b><sub>70,9</sub><sub>70,9</sub></b>
<b>Tỷ lệ dân số thành thị.</b>
<b>Tỷ lệ dân số thành thị.</b> <b><sub>%</sub><sub>%</sub></b> <b><sub>26,8</sub><sub>26,8</sub></b> <b><sub>23,6</sub><sub>23,6</sub></b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:</b>
<b>So sánh các chỉ tiêu (màu xanh ) của vùng </b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỢI:</b>
<b>-Là địa bàn cư trú của nhiều </b>
<b>dân tợc ít người, có bản sắc </b>
<b>văn hóa đa dạng.</b>
<b>Đặc điểm phân bố dân cư của </b>
<b>vùng?</b>
<b>-Dân số: 4,4 triệu người. Là </b>
<b>vùng thưa dân nhất nước ta.</b>
<b>-Dân cư không đều, tập trung </b>
<b>ở các đô thị, ven trục đường </b>
<b>giao thơng.</b>
<b>Tiêu chí</b>
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tínhĐơn vị tính</b> <b>Tây Tây </b>
<b>Nguyên</b>
<b>Ngun</b> <b>Cả nướcCả nước</b>
<b>Mật độ dân số.</b>
<b>Mật độ dân số.</b>
<b>Người/km</b>
<b>Người/km22</b> <b>7575</b> <b>233233</b>
<b>Tỷ lệ GTTN của dân số</b>
<b>Tỷ lệ GTTN của dân số</b> <b><sub>%</sub><sub>%</sub></b> <b><sub>2,1</sub><sub>2,1</sub></b> <b><sub>1,4</sub><sub>1,4</sub></b>
<b>Tỷ lệ hộ nghèo.</b>
<b>Tỷ lệ hộ nghèo.</b> <b>%<sub>%</sub></b> <b>21,221,2</b> <b>13,313,3</b>
<b>Thu nhập bq đầu người một </b>
<b>Thu nhập bq đầu người một </b>
<b>tháng.</b>
<b>tháng.</b> <b>Nghìn đồngNghìn đồng</b> <b>344,7344,7</b> <b>295,0295,0</b>
<b>Tỷ lệ người lớn biết chữ.</b>
<b>Tỷ lệ người lớn biết chữ.</b> <b>%%</b> <b>83,083,0</b> <b>90,390,3</b>
<b>Tuổi thọ bình qn.</b>
<b>Tuổi thọ bình quân.</b> <b>NămNăm</b> <b>63,563,5</b> <b>70,970,9</b>
<b>Tỷ lệ dân số thành thị.</b>
<b>Tỷ lệ dân số thành thị.</b> <b><sub>%</sub><sub>%</sub></b> <b><sub>26,8</sub><sub>26,8</sub></b> <b><sub>23,6</sub><sub>23,6</sub></b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI:</b>
<b>-Dân số: 4,4 triệu người</b>
<b>-Là địa bàn cư trú của nhiều </b>
<b>dân tợc ít người, có bản sắc </b>
<b>văn hóa đa dạng.</b>
<b>Tiêu chí</b>
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tínhĐơn vị tính</b> <b>Tây Tây </b>
<b>Nguyên</b>
<b>Ngun</b> <b>Cả nướcCả nước</b>
<b>Mật độ dân số.</b>
<b>Mật độ dân số.</b>
<b>Người/km</b>
<b>Người/km22</b> <b>7575</b> <b>233233</b>
<b>Tỷ lệ GTTN của dân số</b>
<b>Tỷ lệ GTTN của dân số</b> <b><sub>%</sub><sub>%</sub></b> <b><sub>2,1</sub><sub>2,1</sub></b> <b><sub>1,4</sub><sub>1,4</sub></b>
<b>Tỷ lệ hộ nghèo.</b>
<b>Tỷ lệ hộ nghèo.</b> <b>%<sub>%</sub></b> <b>21,221,2</b> <b>13,313,3</b>
<b>Thu nhập bq đầu người một </b>
<b>Thu nhập bq đầu người một </b>
<b>tháng.</b>
<b>tháng.</b> <b>Nghìn </b>
<b>Nghìn </b>
<b>đồng</b>
<b>đồng</b> <b>344,7344,7</b> <b>295,0295,0</b>
<b>Tỷ lệ người lớn biết chữ.</b>
<b>Tỷ lệ người lớn biết chữ.</b> <b>%%</b> <b>83,083,0</b> <b>90,390,3</b>
<b>Tuổi thọ bình qn.</b>
<b>Tuổi thọ bình quân.</b> <b>NămNăm</b> <b>63,563,5</b> <b>70,970,9</b>
<b>Tỷ lệ dân số thành thị.</b>
<b>Tỷ lệ dân số thành thị.</b> <b>%<sub>%</sub></b> <b>26,826,8</b> <b>23,623,6</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỢI:</b>
<b>Bảng 28.2: Mợt số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Tây Nguyên, năm 1999</b>
<b>Tại sao thu nhập bình quân đầu người một tháng cao nhưng tỉ lệ hộ </b>
<b>nghèo lại cao hơn cả nước?</b>
<b>X</b> <b>Ó</b> <b>A</b> <b>Đ</b> <b>Ó</b> <b>I</b> <b>G</b> <b>I</b> <b>Ả M N</b> <b>G</b> <b>H</b> <b>È</b> <b>O</b>
<b>Y</b> <b>A</b> <b>L</b> <b>Y</b>
<b>Đ</b> <b>À</b> <b>L</b> <b>Ạ</b> <b>T</b>
<b>Đ</b> <b>Ấ</b> <b>T</b> <b>Đ</b> <b>Ỏ</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>N</b>
<b>Y</b> <b>O</b> <b>K</b> <b>Đ</b> <b>Ô</b> <b>N</b>
<b>L</b> <b>Â</b> <b>M</b> <b>V</b> <b>I</b> <b>Ê</b> <b>N</b>
<b>L</b> <b>Ễ</b> <b>H</b> <b>Ộ</b> <b>I</b> <b>H</b> <b>O</b> <b>A</b> <b>Đ</b> <b>À</b> <b>L</b> <b>Ạ</b> <b>T</b>
<b>B</b> <b>I</b> <b>Ế</b> <b>T</b> <b>C</b> <b>H</b> <b>Ữ</b>
<b>N</b> <b>Ú</b> <b>P</b>
1
2
3
<b>Ô số 1( gồm 3 chữ cái):Đây là anh hùng đã đi vào lịch sử </b>
<b>chống Pháp của người Tây Nguyên?</b>
<b>Ô số 2 (gồm 15 chữ cái): Đây là biện pháp được coi là then </b>
<b>chốt của vùng Tây Nguyên để giúp đời sống người dân được </b>
<b>cải thiện.</b>
<b>Ô số 3(gồm 4 chữ cái ): Đây là thuỷ điện nằm trên </b>
<b>sơng Xê Xan.</b>
<b>Ơ số 4 (gồm 5 chữ cái ): Đây là thành phố trung tâm du </b>
<b>lịch sinh thái - nổi tiếng sản xuất hoa,rau quả.</b>
<b>Ô số 5 (gồm 10 chữ cái): Đây là yếu tố hàng đầu để cây công </b>
<b>nghiệp trở thành hàng chủ lực lực của vùng Tây Nguyên.Ô số 6 (gồm 6 chữ cái ): Đây là nơi nổi tiếng về thuần </b>
<b>dưỡng voi của Tây Nguyên.</b>
<b>Ô số 7(gồm 7 chữ cái): Đây là một trong 6 cao nguyên nổi </b>
<b>tiếng của Tây Nguyên.</b>
<b>Ô số 8(gồm 13 chữ cái): Đây là hoạt đợng văn hố nhằm </b>
<b>Ô số 9(gồm 7 chữ cái ): Đây là yếu tố để đánh giá trình </b>
<b>độ hiểu biết của người dân.</b>
<b>Hướng dẫn về nhà</b>
<b>Hướng dẫn về nhà</b>
<b>-Học thuộc Bài 28</b>
<b>-Học thuộc Bài 28</b>
<b>-Làm bài tập 3 SGK trang 105</b>
<b>-Làm bài tập 3 SGK trang 105</b>
<b>-Làm bài tập bản đồ</b>
<b>-Làm bài tập bản đồ</b>
<b>-Xem trước Bài 29: Vùng Tây Nguyên (tiếp theo), trả lời:</b>
<b>-Xem trước Bài 29: Vùng Tây Nguyên (tiếp theo), trả lời:</b>
<b>+Tây Nguyên có những điều kiên thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển sản xuất nơng-lâm nghiệp?</b>
<b>+Tây Ngun có những điều kiên tḥn lợi và khó khăn gì trong phát triển sản x́t nơng-lâm nghiệp?</b>
<b>+Tại sao nói Tây Nguyên có thế mạnh du lịch?</b>
<b>TIẾT HỌC KẾT THÚC </b>
<b>CHÚC CÁC THẦY,CÔ GIÁO </b>
L t