Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề số 30 môn hóa học 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.16 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HĨA
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THPT HOẰNG HÓA 4
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 067
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 1: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
A. Al2O3.
B. FeO.
C. MgO.
D. Fe2O3.
Câu 2: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
A. HCOOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 3: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. hồng.
B. nâu đỏ.


C. xanh tím.
D. vàng.
+
+
2+
2+
Câu 4: Cho dãy các ion kim loại: K , Ag , Fe , Cu . Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

A. Ag+.
B. K+.
C. Fe2+.
D. Cu2+.
Câu 5: Công thức của glyxin là
A. H2NCH2COOH. B. CH3NH2.
C. C2H5NH2.
D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 6: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm.
B. Tơ capron.
C. Tơ nitron.
D. Tơ visco.
Câu 7: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poli(vinyl clorua).
B. polietilen.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poliacrilonitrin.
Câu 8: Kim loại Al tan được trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nguội. C. NaCl.
D. NaOH.

Câu 9: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixerol.
B. xà phòng và glixerol.
C. glucozơ và ancol etylic.
D. xà phòng và ancol etylic.
Câu 10: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H 2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol
H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
A. 52,68 gam.
B. 52,48 gam.
C. 42,58 gam.
D. 13,28 gam.

1


Câu 11: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH,
CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 12: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. Na2O và H2.
B. NaOH và O2.
C. NaOH và H2.
D. Na2O và O2.
Câu 13: Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc
loại monosaccarit là
A. 3.
B. 1.

C. 4.
D. 2.
Câu 14: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Anilin, amoniac, metylamin.
B. Anilin, metylamin, amoniac.
C. Amoniac, etylamin, anilin.
D. Etylamin, anilin, amoniac.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu
được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
A. 35,20.
B. 17,60.
C. 17,92.
D. 70,40.
Câu 16: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren.
B. Polietilen.
C. Poli (vinyl clorua).
D. Poli(etylen-terephtalat).
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol
glixerol và
A. 1 mol natri stearat.
B. 3 mol axit stearic.
C. 3 mol natri stearat.
D. 1 mol axit stearic.
Câu 18: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Ag.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
Câu 19: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. Trimetylamin.
B. Phenylamin.
C. Metylamin.
D. Đimetylamin
Câu 20: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H8O2?
A. Phenyl axetat.
B. Etyl axetat.
C. Vinyl axetat.
D. Propyl axetat.
Câu 21: Cho 6,72 gam Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO 3 3,2M, thu được dung dịch X và khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối trong dung
dịch X là
A. 29,04 gam.
B. 25,32 gam.
C. 21,60 gam.
D. 24,20 gam.
Câu 22: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. O2.
B. HCl.
C. CO2.
D. H2.
Câu 23: Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hồn tồn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim
loại M là
A. Al.
B. Mg.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 24: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
2



A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 25: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly-Gly.
B. Ala-Ala-Gly-Gly. C. Gly-Ala-Gly.
D. Ala-Gly.
Câu 26: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
B. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể
kim loại gây ra.
C. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngồi cùng.
D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W (vonfram).
Câu 27: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 4,5.
C. 8,1.
D. 9,0.
Câu 28: Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X.
Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam
chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 28,89.
B. 29,69.
C. 31,31.
D. 17,19.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2

(đktc). Giá trị của m là
A. 9,0.
B. 13,5.
C. 4,5.
D. 18,0.
Câu 30: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 37. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C5H10O2.
C. C3H6O2.
D. C4H8O2.
Câu 31: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. Al2O3.
B. MgO.
C. CuO.
D. CaO.
Câu 32: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X:
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5.
Câu 33: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch X 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 - 2 giọt dung
dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm thu được hợp chất màu tím. Chất X là
A. Ala-Gly.
B. saccarozơ.
C. tinh bột
D. lòng trắng trứng
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ a mol O2, thu được a mol
H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 13,6.

B. 16,4.
C. 6,8.
D. 10,2.
Câu 35: Cho các nhận định sau:
(1) Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên có thể cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH-.
(2) Lipit khơng hịa tan trong nước.
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(4) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng.
(5) Dầu ăn hoặc mỡ ăn đều nhẹ hơn nước.
3


(6) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 36: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C9H17O4N, trong phân tử chứa hai loại nhóm chức. Cho X
tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và
ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 37: Cho các phát biểu
(1) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.
(2) Dung dịch lysin làm q tím hóa xanh.
(3) Hiện tượng riêu cua nổi lên khi nấu canh cua là do sự đông tụ protein.
(4) Trong phân tử peptit (mạch hở) có chứa nhóm NH2 và COOH.

(5) Tơ nilon-6,6 và tơ lapsan đều có cùng thành phần nguyên tố.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 38: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó Y là muối của axit đa
chức, Z là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn
hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của
m là
A. 45,400.
B. 39,350.
C. 38,225.
D. 42,725.
Câu 39: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở (M X < MY); Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở
được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn tồn bộ Z qua bình đựng Na
dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn
F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn
hợp E là
A. 13,90%.
B. 25,01%.
C. 37,06%.
D. 12,21%.
Câu 40: Điện phân 400 ml dung dịch gồm NaCl; HCl và CuSO 4 0,02M với điện cực trơ, màng ngăn
xốp, cường độ dòng điện là 1,93A. Coi thể tích dung dịch khơng thay đổi trong quá trình điện phân. Chỉ
số pH theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau đây:

4



Giá trị của x trong hình vẽ là
A. 1800.
B. 3600.
C. 1200.
--------------HẾT---------------

D. 3000.

5


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT TRƯỜNG HOẰNG HÓA 4 – THANH HÓA (LẦN 1)
1. B

2. B

3. C

4. A

5. A

6. D

7. C

8. D

9. B


10. B

11. B

12. C

13. D

14. A

15. A

16. D

17. C

18. A

19. D

20. B

21. B

22. C

23. A

24. A


25. D

26. A

27. D

28. B

29. C

30. C

31. C

32. B

33. D

34. A

35. A

36. B

37. D

38. D

39. A


40. D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B.
Câu 2: Chọn B.
Câu 3: Chọn C.
Câu 4: Chọn A.
Câu 5: Chọn A.
Câu 6: Chọn D.
Câu 7: Chọn C.
Câu 8: Chọn D.
Câu 9: Chọn B.
Câu 10: Chọn B.
n H2SO4 = n H 2 = 0,1
→ m dd H2SO4 = 0,1.98 / 20% = 49
→ m dd phản ứng = m kim loại + m dd H 2SO4 − m H2 = 52, 48
Câu 11: Chọn B.
Có 4 chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng:
H2NCH(CH3)COOH + NaOH -> NH2-CH(CH3)-COONa + H2O
C6H5OH + NaOH -> C6H5ONa + H2O
CH3COOC2H5 + NaOH -> CH3COONa + C2H5OH
CH3NH3Cl + NaOH -> CH3NH2 + NaCl + H2O
Câu 12: Chọn C.
Câu 13: Chọn D.
Câu 14: Chọn A.
Gốc no (-CH3, -C2H5) làm tăng tính bazơ.
Gốc thơm (C6H5-) làm giảm tính bazơ.
→ Anilin < ammoniac < metylamin.
Câu 15: Chọn D.

X có dạng CnH2nOx nên n CO2 = n H2O = 0,8
→ m CO2 = 35, 2gam.
Câu 16: Chọn D.
Câu 17: Chọn C.
6


(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH -> C3H5(OH)3 + 3C17H35COONa
→ Thu được 1 mol glixerol và 3 mol natri stearat.
Câu 18: Chọn A.
Câu 19: Chọn D.
Câu 20: Chọn B.
Câu 21: Chọn B.
n Fe = 0,12; n HNO3 = 0, 4
n NO max=n HNO3 / 4 = 0,1
Dễ thấy 2n Fe < 3n NO < 3n Fe nên X chứa 2 muối, NO thoát tối đa.
→ m muối = 6,72 + 62.0,1.3 = 25,32 gam.
Câu 22: Chọn C.
Câu 23: Chọn A.
n Cl2 = (m muối – mM)/71 = 0,6
Kim loại M hóa trị x, bảo toàn electron:
10,8x/M = 0,6.2 -> M = 9x
→ x = 3, M = 27: M là Al.
Câu 24: Chọn A.
Có 3 chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:
Al + HCl -> AlCl3 + H2
Al + H2O + NaOH -> NaAlO2 + H2
Al2O3 + HCl -> AlCl3 + H2O
Al2O3 + NaOH -> NaAlO2 + H2O
Al(OH)3 + HCl -> AlCl3 + H2O

Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + H2O
Còn lại AlCl3 chỉ phản ứng với NaOH, không phản ứng với HCl.
Câu 25: Chọn D.
Câu 26: Chọn A.
Câu 27: Chọn D.
n Ag = 0,1 → n Glucozo = 0, 05
→ mG;ucozo = 0,05.180 = 9 gam.
Câu 28: Chọn B.
nGlu = 0,09; nHCl = 0,2; nNaOH = 0,4
chất rắn chứa GluNa (0,09), NaCl (0,2), bảo toàn Na → n NaOH dư = 0,02
→ m rắn = 29,69.
Câu 29: Chọn C.
n C2 H5 NH2 = 2n N 2 = 0,1
→ n C2 H5 NH2 = 0,1.45 = 4,5gam
Câu 30: Chọn C.
7


Este no, đơn chức có dạng CnH2nO2
→ M este = 14n + 32 = 37.2
→ n = 3 : Este là C3H6O2.
Câu 31: Chọn C.
Câu 32: Chọn B.
X có dạng RCOOC2H5
RCOOC2H5 + NaOH -> RCOONa + C2H5OH
0,1…………..0,135
0,1…………..0,1………….0,1
0…………….0,035
Chất rắn gồm RCOONa (0,1) và NaOH dư (0,035)
→ m rắn = 0,1(R + 67) + 0,035.40 = 9,6

→ R = 15: -CH3
Vậy X là CH3COOC2H5.
Câu 33: Chọn D.
CuSO4 + NaOH -> Cu(OH)2 + Na2SO4
Chất X tạo màu tím với Cu(OH)2 -> X có phản ứng màu biurê -> X là lòng trắng trứng (anbumin).
Câu 34: Chọn A.
C n H 2n O 2 + (1,5n − 1)O 2 → n CO2 + n H 2O
n O2 = n H 2O → 1,5n − 1 = n → n = 2
Este là HCOOCH3.
→ n HCOONa = n X = 0, 2 → m HCOONa = 13, 6 gam.
Câu 35: Chọn A.
(1) Đúng
(2) Đúng
(3) Sai, phản ứng xà phịng hóa 1 chiều.
(4) Đúng
(5) Đúng
(6) Sai, este thường khó tan.
Câu 36: Chọn B.
X chứa 2 loại nhóm chức là NH2 và chức este.
Các cấu tạo của X:
CH3-OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COO-CH2-CH2-CH3
CH3-OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COO-CH(CH3)2
CH3-CH2-CH2- OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COO-CH3
(CH3)2CH- OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COO-CH3
C2H5- OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COO-C2H5
Câu 37: Chọn D.
(1) Đúng.
8



(2) Đúng, lysin có 2NH2 + 1COOH
(3) Đúng
(4) Đúng, nhóm NH2 ở đầu N và COOH ở đầu C.
(5) Sai, nilon-6,6 có C, H, O, N, tơ lapsan chỉ có C, H, O.
Câu 38: Chọn D.
X + NaOH -> 2 khí nên X là CH3NH3OOC-COONH4
Y là tripeptit Gly-Gly-Ala
n CH3NH 2 + n NH3 = 0,1 → n X = 0, 05
→ n Y = 0,1
E + HCl -> Các chất hữu cơ gồm CH3NH3Cl (0,05), (COOH)2 (0,05), GlyHCl (0,2), AlaHCl (0,1)
→ m chất hữu cơ = 42,725.
Câu 39: Chọn A.
T là este hai chức, mạch hở, tạo ra từ 2 axit và 1 ancol nên các axit này đều đơn chức và ancol 2 chức.
Đặt Z là R(OH)2 → n R (OH)2 = n H2 = 0, 26
→ m tăng = m RO2 = 0, 26(R + 32) = 19, 24
→ R = 42 : −C3H 6 −
Vậy Z là C3H6(OH)2
Muối có dạng RCOONa (0,4 mol)
n H2O = 0, 4 → Số H = 2 -> HCOONa (0,2 mol) và CxH3COONa (0,2 mol)
2HCOONa + O2 -> Na2CO3 + CO2 + H2O
0,2…………0,1
2C x H 3COONa+(2x+2)O 2 → Na 2CO 3 + (2x + 1)CO 2 + 3H 2O
0, 2....................0, 2(x + 1)
→ n O2 = 0, 2(x + 1) + 0,1 = 0, 7
→x=2
Vậy X, Y là HCOOH và CH2=CH-COOH
→ T là HCOO-C3H6-OOC-CH=CH2
Quy đổi E thành:
HCOOH (0,2)
CH2=CH-COOH (0,2)

C3H6(OH)2 (0,26)
H2O: -y mol
m E = 38,86 → y = 0, 25
→ n T = y / 2 = 0,125
→ %T = 0,125.158 / 38,86 = 50,82%
_____________________
n HCOOH trong E = n HCOOH − n T = 0, 075
9


→ m HCOOH trong E = 3, 45
__________________
n C3H 6 (OH)2 trong E = 0, 26 − 0,125 = 0,135
→ %C3 H 6 (OH) 2 = 26, 40%
Câu 40: Chọn D.
+
Ban đầu: pH = 2 →  H  = 0, 01 → n HCl = 0, 004

Đoạn 1: pH không thay đổi trong khoảng thời gian catot khử Cu 2+ và anot oxi hóa Cl− .
n e đoạn 1 = 2n Cu 2+ = 0, 016
Đoạn 2: pH tăng nhanh chóng do H + bị khử cho tới khi hết tại catot.
n e đoạn 2 = n H + = 0, 004
Đoạn 3: pH tiếp tục tăng, dung dịch chuyển sang môi trường kiềm do H2O bị khử tại catot tạo OH − :
pH = 13 → OH −  = 0,1 → n OH− = 0, 04
2H2O + 2e -> 2OH- + H2
→ n e đoạn 3 = n OH − = 0, 04
ne tổng 3 đoạn = 0,06 = It/F
→ t = 3000

10




×