Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

đề số 32 môn hóa học 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218 KB, 13 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HĨA
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 06 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THPT QUẢNG XƯƠNG 1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 059
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 1: Etyl fomat là chất có mùi thơm, khơng độc được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp
thực phẩm. Công thức cấu tạo của etyl fomat là
A. HCOOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H3.
Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaHCO3?
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. K2CO3.
D. HCl.
Câu 3: Khí CO khử được oxit kim loại nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. Fe2O3.


B. MgO.
C. Al2O3.
D. K2O.
Câu 4: Để xử lý nước thải có tính axit, người ta thường dùng
A. Phèn chua.
B. Muối ăn.
C. Nước vơi.
D. Giấm ăn.
Câu 5: Xà phịng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X.
Chất X là
A. C17H33COONa.
B. CH3COONa.
C. C17H33COOH.
D. C17H35COOH.
Câu 6: Kim loại nào sau đây trong công nghiệp chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy hợp chất của nó?
A. Cu.
B. Fe.
C. Ag.
D. Na.
Câu 7: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH-Cl.
B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH.
D. CH3COOCH3.
Câu 8: Cho 1,6 gam Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,2M (loãng). Giá trị của V là
A. 200.
B. 100.
C. 300.
D. 150.
Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Etylamin.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Anilin.
Câu 10: Kim loại sắt không phản ứng được với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch FeCl3.
B. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. Al2O3.
D. O2.
Câu 11: Cho 6,75 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được
12,225 gam muối. Công thức phân tử của X là
1


A. CH5N.
B. C2H5N.
C. C3H9N.
D. C2H7N.
Câu 12: Polime nào sau đây được dùng để sản xuất tơ?
A. Polibata-1,3-dien. B. Polietilen.
C. Polacrilonitrin.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 13: Chất nào sau đây thuộc loại oxit axit?
A.CO.
B. Al2O3.
C. NO
D. CO2.
Câu 14: Cho các tính chất sau: kết tinh (1), có vị ngọt (2), màu trắng (3), thể hiện tính chất của
poliancol (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của anđehit (6). Những tính chất thuộc
tính chất của glucozơ là

A. (1), (2), (4), (6).
B. (1), (2), (3), (4), (6).
C. (1), (2), (3), (5), (6).
D. (1), (2), (4).
Câu 15: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3.
B. KHSO4.
C. BaCl2.
D. AlCl3.
Câu 16: Cặp chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân
A. fructozơ, saccarozơ
B. saccarozơ, tinh bột.
C. glucozơ, xenlulozơ.
D. glucozơ, fructozơ.
Câu 17: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al và Zn phản ứng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 20% thu được 2,24 lít
khí (đktc). Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
A. 52,48 gam.
B. 42,58 gam.
C. 52,68 gam.
D. 13,28 gam.
Câu 18: Cho m gam glucozơ lên men hoàn toàn tạo thành ancol etylic. Khi sinh ra được dẫn vào nước
vơi trong dư, sau phản ứng hồn tồn thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 18 gam
B. 36 gam.
C. 72 gam.
D. 60 gam.
3+
2+
Câu 19: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư kim loại sau đây?
A. Mg.

B. Cu.
C. Ba.
D. Ag.
+
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ + H 2O/H → X; X + AgNO3/NH3 → Y; Y + HCl → Z. Trong
sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là
A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic. B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic. D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
Câu 21: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaCl và AgNO3.
B. NaOH và HCl.
C. NaOH và Ba(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và HCl.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một α-aminoaxit X (no, mạch hở, phân tử có 1 nhóm NH 2, 1
nhóm COOH) trong oxi thu được 0,84 mol hỗn hợp khí và hơi gồm CO 2, H2O, N2. Công thức cấu tạo
của X là
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH.
D. H2NCH2CH(CH3)COOH.
Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm tristearin và triolein. Hiđro hóa hồn tồn 26,64 gam hỗn hợp X thì cần
0,672 lít H2 (đktc). Cho 26,64 gam hỗn hợp X nói trên tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M.
Giá trị của V là
A. 90 ml.
B. 30 ml.
C. 45 ml.
D. 60 ml.
2



Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl fomat, metyl axetat và etyl axetat thu được CO 2 và m gam
H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 5,4 gam.
B. 4,5 gam.
C. 3,6 gam.
D. 6,3 gam.
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- TN1: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch MgSO4.
- TN2: Để thanh thép trong khơng khí ẩm,
- TN3: Cho bột nhơm phản ứng với O2 nung nóng.
- TN4: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
- TN5: Nhúng lá sắt nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hố học là
A. 4.
B. 1.
C. 2
D. 3.
Câu 26: Hiđrocacbon mạch hở X (26 < M X < 58). Trộn m gam X với 0,52 gam stiren thu được hỗn hợp
Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng Y trên
làm mất màu tối đa a gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 4,8.
B. 8,0.
C. 56,0.
D. 16,0.
Câu 27: Hấp thụ hồn tồn V lít CO 2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na 2CO3
0,5M, thu được dung dịch X chứa 19,9 gam chất tan. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 1,12.

D. 3,36.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etylamin vào dung dịch axit fomic.
(b) Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch NaOH.
(c) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch glyxin.
(e) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 29: Cho 8,1 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl 3 và 0,3 mol CuCl2. Sau khi các phản ứng
hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 30,4.
B. 22,0.
C. 20,1.
D. 19,2.
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

3


Kết thúc thí nghiệm, nhận thấy quỳ tím hố xanh và trong bình chứa dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa
keo trắng. Các chất Y và Z lần lượt là
A. NH3 và NaAlO2. B. CO2 và NaAlO2. C. NH3 và AlCl3.
D. CO2 và Ca(AlO2)2.
Câu 31: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3.
(b) X1 + HCl → X4 + NaCl

(c) X2 + HCl → X5 + NaCl.
(d) X3 + 2CuO → X6 + 2Cu + 2H2O
Biết X có cơng thức phân tử C 6H10O4 và chứa hai chức este. X1 có nhiều hơn X2 một nguyên tử cacbon.
X3 khơng hịa tan Cu(OH)2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho a mol X3 tác dụng hoàn toàn với Na dư thì thu được a/2 mol H2.
B. X5 khơng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. X6 là anđehit axetic.
D. X4 có phân tử khối là 60.
Câu 32: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư váo dung dịch phèn chua.
(c) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2.
(e) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(f) Cho từ từ dung dịch Al(NO3)3 đến dư vào dung dịch NaOH và khuấy đều.
Số thí nghiệm xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 33: X là este no, 2 chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa
một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam
hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO 2 (đktc). Mặt khác đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml
dung dịch NaOH 0,5M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa 3 muối có khối lượng m
gam và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị m là
A. 27,09 gam
B. 27,24 gam
C. 19,63 gam
D. 28,14 gam
4



Câu 34: Hịa tan hồn tồn 20,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước thu được 4 lít
dung dịch Y có pH = 13 và 0,05 mol khí H 2. Cho 4 lít dung dịch Y tác dụng với 100ml dung dịch chứa
H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28.
B. 42.
C. 35.
D. 26.
Câu 35: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 và KCl bằng dịng điện một chiều có cường độ 5A (điện
cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch). Tồn bộ
khí sinh ra trong q trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị bên.

Giá trị của z là
A. 5790.
B. 3860.
C. 6755.
D. 7720.
Câu 36: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, mạch hở với 575 ml dung dịch NaOH
1,38M thu được dung dịch Y và 17,71 gam hỗn hợp T gồm 2 ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Cho
toàn bộ lượng T tác dụng với Na dư thu được 5,796 lít khí Hidro (đktc). Cô cạn Y thu được chất rắn rồi
đem chất rắn này nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 8,28 gam một khí.
Giá trị của m là:
A. 39,68.
B. 46,69.
C. 35,65.
D. 23,50
Câu 37: Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được
hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO 3, khuấy đều cho các

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa muối amoni) và 0,275 mol hỗn hợp khí T
gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 280,75 gam kết tủa. Phần
trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong Y là:
A. 72,75%.
B. 51,96%.
C. 41,57%.
D. 67,55%.
Câu 38: Cho hỗn hợp E gồm C2H7O2N và C3H10O4N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,08 mol NaOH đun
nóng, sau phản ứng thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 khí (phân tử hơn kém nhau một nguyên
tử cacbon) đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Sục Y vào dung dịch AlCl 3 vừa đủ thu được 1,56 gam kết tủa.
Biết tỉ khối Y so với H2 bằng 65/6 và các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơ cạn dung dịch X thu được khối
lượng chất rắn khan là:
A. 6,20 gam.
B. 4,32 gam.
C. 3,92 gam.
D. 5,12 gam.
5


Câu 39: Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic,1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy trong nồi nước nóng 65°C – 70°C.
- Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hịa.
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Có thể thực hiện thí nghiệm bằng cách đun sơi hỗn hợp.
(c) Để kiểm sốt nhiệt độ trong q trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hịa.
(e) Có thể dung dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10° để thực hiện phản ứng este hóa.
(f) Để tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào ống nghiệm.

Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 40: Cho 29,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2, Al và Zn tan hết trong dung dịch chứa 1,12 mol
KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 174,86 gam muối sunfat
trung hịa (Y khơng phản ứng với Cu) và 3,584 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí khơng màu, trong đó có 1 khí
hóa nâu trong khơng khí, tỉ khối của Z so với He là 1,8125. Dung dịch Y phản ứng tối đa với V lít dung
dịch NaOH 2M. Giá trị của V là:
A. 0,865 lít.
B. 0,560 lít.
C. 0,760 lít.
D. 0,785 lít.
--------------HẾT---------------

6


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT TRƯỜNG QUẢNG XƯƠNG 1 – THANH HÓA (LẦN 1)
1. B

2. D

3. A

4. C

5. A


6. D

7. A

8. D

9. A

10. C

11. D

12. C

13. D

14. A

15. A

16. D

17. A

18. B

19. B

20. B


21. C

22. B

23. A

24. C

25. C

26. B

27. C

28. B

29. B

30. C

31. D

32. B

33. A

34. A

35. A


36. B

37. C

38. D

39. B

40. D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B.
Câu 2: Chọn D.
Câu 3: Chọn A.
Câu 4: Chọn C.
Câu 5: Chọn A.
Câu 6: Chọn D.
Câu 7: Chọn A.
Câu 8: Chọn D.
n Fe2O3  0, 01
Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
0,01……0,03
� Vdd  150ml
Câu 9: Chọn A.
Câu 10: Chọn C.
Câu 11: Chọn D.
n X  n HCl  (m muối – mX)/36,5 = 0,15
� M X  45 : C 2 H 7 N
X có 2 đồng phân cấu tạo:
CH3-CH2-NH2

CH3-NH-CH3
Câu 12: Chọn C.
Câu 13: Chọn D.
Câu 14: Chọn A.
Câu 15: Chọn A.
Câu 16: Chọn D.
Câu 17: Chọn A.
n H 2 SO4  n H2  0,1
� m dd H2SO4  0,1.98 / 20%  49
� m dd sau phản ứng = m kim loại + m dd H 2SO4  m H2  52, 48gam.
7


Câu 18: Chọn B.
Câu 19: Chọn B.
Câu 20: Chọn B.
Câu 21: Chọn C.
Câu 22: Chọn B.
X có dạng CnH2n+1NO2 (0,12 mol)
� n CO2  n H2 O  n N 2  0,12n  0,12(n  0,5)  0,12.0,5  0,84
�n 3
X là   aminoaxit -> Cấu tạo H2NCH(CH3)COOH.
Câu 23: Chọn A.
Triolein + 3H2 -> Tristearin
� m(C17 H35COO)3C3H5  26, 64  0,03.2  26, 7
� n (C17 H35COO)3C3H5  0, 03
� n NaOH  3n (C17 H35COO)3C3H5  0, 09
� VddNaOH  90ml
Câu 24: Chọn C.
Các este đều no, đơn chức, mạch hở nên n H2O  n CO2  n CaCO3  0, 2

� m H 2O  3, 6gam.
Câu 25: Chọn C.
Ăn mịn điện hóa xuất hiện khi có cặp điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li.
Có 2 thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa:
TN1: Fe-C
TN2: Fe-Cu
Câu 26: Chọn B.
Đốt Y � n CO2  0,1 và n H2O  0, 05
Đốt C8H8 (0,005) � n CO2  0, 04 và n H2O  0, 02
� Đốt X tạo ra n CO2  0, 06 và n H2O  0, 03
� X có C : H = 1 : 1
26  M X  58 � X là C4H4 (0,015 mol)
n Br2  3n C4H 4  n C8H8  0, 05
� m Br2  8gam.
Câu 27: Chọn C.
n NaOH  0, 2 và n Na 2CO3  0,1
Nếu sản phẩm là NaHCO3 � n NaHCO3  0, 4 � m NaHCO3  33, 6
Nếu sản phẩm là Na2CO3 � n Na 2CO3  0, 2 � m Na 2CO3  21, 2
Do m rắn = 19,9 < 21,2 -> Sản phẩm là Na2CO3 (a) và NaOH dư (b)
8


m rắn = 106a + 40b = 19,9
Bảo toàn Na -> 2a + b = 0,4
� a = 0,15 và b = 0,1
Bảo toàn C � n CO2  a  0,1  0, 05
� V  1,12 lít.
Câu 28: Chọn B.
(a) HCOOH + C2H5NH2 -> HCOONH3C2H5
(b) Không phản ứng.

(c) C6H5NH2 + Br2 -> C6H2Br3-NH2 + HBr
(d) NH2-CH2-COOH + NaOH -> NH2-CH2-COONa + H2O
(e) HCOOCH3 + AgNO3 + NH3 + H2O -> CH3-O-COONH4 + Ag + NH4NO4.
Câu 29: Chọn B.
n Al  0,3; n Cl  1, 2
� Dung dịch sau phản ứng chứa Al3 (0,3), Cl  (1, 2), bảo tồn điện tích � Fe 2 (0,15)
� Kim loại tách ra gồm Cu (0,3) và Fe (0,2 – 0,15 = 0,05)
� m  22gam.
Câu 30: Chọn C.
Quỳ tím hóa xanh nên khí Y có tính bazơ -> Y là NH3
� Z là AlCl3
X là hỗn hợp NH4Cl + CaO.
NH4Cl + CaO -> CaCl2 + NH3 + H2O
NH3 + H2O + AlCl3 -> Al(OH)3 + NH4Cl
Câu 31: Chọn D.
(b), (c) -> X1, X2 đều là các muối có 1Na
X1 nhiều hơn X2 một ngun tử C và X3 khơng hịa tan Cu(OH)2 nên:
X là HCOO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3
X1 là CH3COONa; X4 là CH3COOH
X2 là HCOONa; X5 là HCOOH
X6 là CH2(CHO)2
� Phát biểu D đúng.
Câu 32: Chọn A.
(a) CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
CO2 + H2O + CaCO3 -> Ca(HCO3)2
(b)
Ba 2  SO24 � BaSO 4
Al3  OH  � Al(OH)3
Al(OH)3  OH  � AlO2  H 2 O
(c) NH3 + H2O + Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 + (NH4)2SO4.

(d) HCl + NaAlO2 + H2O -> NaCl + Al(OH)3
9


Al(OH)3 + HCl -> AlCl3 + H2O
(e) CO2 + H2O + NaAlO2 -> NaHCO3 + Al(OH)3
(f) Al(NO3)3 + NaOH -> NaAlO2 + NaNO3 + H2O
NaAlO2 + Al(NO3)3 + H2O -> Al(OH)3 + NaNO3
Câu 33: Chọn A.
Với NaOH:
n E  n X  n Y  0,12
n NaOH  2n X  3n Y  0, 285
� n X  0, 075 và nY = 0,045
� nX : nY  5 : 3
X là CnH2n-2O4: 5a mol
Y là CmH2m-10O6: 3a mol
� 5a(14n  62)  3a(14m  86)  17, 02
n CO2  5na  3ma  0,81
Giải hệ -> a = 0,01
� n E  0, 08
� 0,12 mol E nặng 0,12.17,02/0,08 = 25,53 gam
Hai ancol là C3H6(OH)2 (0,075 mol) và C3H5(OH)3 (0,045 mol)
Bảo toàn khối lượng:
25,53 + 40.0,285 = m + 0,075.76 + 0,045.92
� m  27, 09gam.
Câu 34: Chọn A.
Quy đổi X thành Na (a), Ba (b) và O (c)
m X  23a  137b  16c  20, 7
Bảo toàn electron: a + 2b = 2c + 0,05.2
pH  13 � �

OH  �

� 0,1
� n OH  a  2b  0,1.4
� a  0, 2; b  0,1;c  0,15
n H2SO4  0, 03 và n Al2 (SO4 )3  0, 05
� n SO2  0,18 � n BaSO4  0,1
4

n OH   0, 4  n H  4n Al3  n Al(OH)3
� n Al(OH)3  0, 06
� m � 27,98
Câu 35: Chọn A.
Đoạn 1: Chỉ có Cl2 thốt ra.
n Cl2  0, 04mol
10


Đoạn 2: Tốc độ thốt khí giảm (độ dốc giảm) nên thoát O2.
n O2  (1,568  0,896) / 22, 4  0, 03
Đoạn 3: O2 và H2 cùng thoát ra
n khí đoạn 3 = (3,248 – 1,568)/22,4 = 0,075
� n O2  0, 025 và n H2  0, 05
� Anot thoát ra Cl2 (0,04) và O2 (0,055)
� ne  It / F  2n Cl2  4n O2
� t  5790s
Câu 36: Chọn B.
n H2  0, 25875 � n NaOH phản ứng = nT = 0,5175
nNaOH ban đầu = 0,7935 � n NaOH dư = 0,276
RCOONa + NaOH -> RH + Na2CO3

0,5175……0,276
� n RH  0, 276 � R  1  8, 28 / 0, 276
� R  29
Bảo toàn khối lượng:
m + mNaOH phản ứng = mRCOONa + mT
� m  46, 69 gam.
Câu 37: Chọn C.
n AgCl  1,9 � n Ag  0, 075
n NO  0, 025 � n H  du  0,1
Bảo toàn electron � n Fe2  3n NO  n Ag  0,15
Dung dịch Z chứa Al3 (0,3), Fe 2 (0,15), H  dư (0,1), Cl (1,9). Bảo tồn điện tích � n Fe3  0, 2
Quy đổi hỗn hợp Y thành Al(0,3), Fe (0,2 + 0,15 = 0,35), O(a) và NO3 (b)
� m X  0,35.56  16a  62b  35, 2 (1)
Khí T gồm NO (c) và N2O (d) � n T  c  d  0, 275 (2)
Bảo toàn N � b  0,15  c  2d (3)
n H phản ứng = 1,9 + 0,15 – 0,1 = 4c + 10d + 2a (4)
Giải hệ (1)(2)(3)(4):
a = 0,2
b = 0,2
c = 0,2
d = 0,075
� n Fe( NO3 )2  b / 2  0,1
� %Fe(NO3 ) 2  41,57%
Câu 38: Chọn D.
11


M Y  21, 67 � Y gồm NH3 (a) và CH3NH2 (b)
n Y  a  b  3n Al(OH)3  0, 06
m Y  17a  31b  0, 06.2.65 / 6

� a  0, 04; b  0, 02
C2H7O2N là HCOONH3-CH3 hoặc CH3COONH4
C3H10O4N2 là CH2(COONH4)2 hoặc CH3NH3-OOC-COO-NH4
TH1: Chọn cặp HCOONH3-CH3 (0,02) và CH2(COONH4)2 (0,02)
� Chất rắn gồm HCOONa (0,02), CH2(COONa)2 (0,02) và NaOH dư (0,02)
� m rắn = 5,12
Các cặp khác làm tương tự.
Câu 39: Chọn B.
(a) Sai, dùng H2SO4 lỗng phản ứng sẽ khơng xảy ra.
(b) Sai, nếu nhiệt độ quá cao sẽ làm các nguyên liệu bay hơi, đồng thời thức đẩy sự tạo thành sản
phẩm phụ.
(c) Đúng, dùng nhiệt kế để theo dõi nhiệt độ và điều chỉnh nguồn cung cấp nhiệt cho phù hợp.
(d) Đúng
(e) Sai, dùng axit, ancol loãng phản ứng sẽ khó xảy ra.
(f) Sai.
Câu 40: Chọn D.
Khí Z chứa NO (0,03) và H2 (0,13)
Bảo toàn khối lượng: m X  m KHSO4  m muối + m Z  m H 2O
� n H 2O  0,33
Bảo toàn H � n KHSO4  2n H2  4n NH4  2n H 2O
� n NH  0, 05
4

Bảo toàn N � 2n Fe( NO3 )2  n NO  n NH 4
� n Fe( NO3 )2  0, 04
Bảo toàn O � n FeO  6n Fe( NO3 )2  n NO  n H2O
� n FeO  0,12
Đặt a, b là số mol Al, Zn
� m X  27a  65a  0,12.72  0, 04.180  29, 64
Y không phản ứng với Cu nên Y không chứa Fe3 . Bảo toàn electron:

3a  2b  3n NO  2n H 2  8n NH
4

� a  b  0,15
Bảo toàn Fe � n Fe2 (Y)  0,16
� n NaOH max=4a+4b+0,16.2+0,05=1,57
12


� VddNaOH  0, 785 lít.

13



×