Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề số 37 môn hóa học 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.83 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THPT ĐỘI CẤN
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 076
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 41: Thủy phân hoàn toàn 18 gam HCOOCH3 trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được
ancol X. Cho X tác dụng hết với Na dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 42: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO 2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm
dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100
ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 90,0.
B. 75,6.
C. 64,8.


D. 72,0.
Câu 43: Cho 7,4 gam một este X đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 8,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo của este là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 44: Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lương muối thu được là
A. 7,60 gam.
B. 8,15 gam.
C. 7,65 gam.
D. 8,10 gam.
Câu 45: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu.
B. Au.
C. Ag.
D. Mg.
Câu 46: Xà phịng hóa hồn tồn 0,1 mol một este E đơn chức, mạch hở bằng 26 gam dung dịch MOH
28% (M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam
chất rắn khan Y. Nung chất rắn Y trong bình kín với lượng oxi vừa đủ, sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn thu được khí CO2, hơi nước và 8,97 gam một muối duy nhất. Cho các phát biểu liên quan đến bài
tốn
(1) Thể tích CO2 (ở đktc) thu được 5,264 lít.
(2) Tổng số nguyên tử C, H, O có trong một phân tử E là 21.
(3) Este E tạo bởi ancol có phân tử khối là 74.
(4) Este E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.

D. 1.
1


Câu 47: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân
hoàn toàn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam
hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 và 26,1 gam H2O. Giá trị của m là
A. 54,3.
B. 57,9.
C. 58,2.
D. 52,5.
Câu 48: Chất nào sau đây là amin bậc một?
A. CH3CH2NH2.
B. CH3NHCH2CH3. C. (CH3)3N.
D. (CH3)2NH.
Câu 49: Cho 62,5 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung
dịch NH3 thu được 2,7 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,10M.
B. 0,02M.
C. 0,01M.
D. 0,20M.
Câu 50: Este X có cơng thức phân tử CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?
A. Tên gọi của X là benzyl axetat.
B. X có phản ứng tráng gương.
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
Câu 51: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở A và 2 mol aminoaxit no, mạch hở B tác dụng vừa đủ
với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Nếu đốt cháy một phần hỗn hợp X (nặng a gam) cần vừa đủ 38,976 lít
O2 (đktc) thu được 5,376 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl

dư, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 60.
B. 50.
C. 40.
D. 70.
Câu 52: Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Đipeptit hòa tan Cu(OH)2 (phản ứng màu biure) tạo dung dịch xanh lam.
B. Trong phân tử protein ln có ngun tố nitơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước.
Câu 53: X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3, vừa tác dụng với dung dịch
NaOH nhưng khơng làm quỳ tím đổi màu. Vậy X là
A. axit fomic.
B. etyl axetat.
C. metyl fomat.
D. axit axetic.
Câu 54: Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây?
A. glyxin, valin, axit glutamic.
B. glyxin, lysin, axit glutamic.
C. glyxin, alanin, lysin.
D. alanin, axit glutamic, valin.
Câu 55: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Nhôm.
D. Đồng.
Câu 56: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

2



Mẫu

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong dung dịch kiềm

Có màu xanh lam

X

Đun nóng với dung dịch H2SO4 lỗng. Thêm tiếp
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

Y

Đun nóng với dung dịch NaOH (lỗng, dư), để nguội.
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4.

Tạo dung dịch màu xanh lam.

Z

Tác dụng với quỳ tím


Quỳ tím chuyển màu xanh

T

Tác dụng với nước Brom

Có kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
B. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ
C. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol. D. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.
Câu 57: Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C 2H7NO3, là
muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung
dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,8.
B. 50,8.
C. 42,8.
D. 34,4.
Câu 58: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức: H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là
A. lysin.
B. alanin.
C. valin.
D. glyxin.
Câu 59: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa
đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 44,95.

B. 53,95.
C. 22,35.
D. 22,60.
Câu 60: Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H 2SO4 0,1M. Cơ cạn dung dịch
thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 13,95 gam
B. 16,75 gam.
C. 19,55 gam.
D. 18,75 gam.
Câu 61: Cho 17,6 gam etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn thu được
m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 20,4 gam.
B. 16,4 gam.
C. 17,4 gam.
D. 18,4 gam.
Câu 62: Cho sơ đồ phản ứng:
0

0

 Cl2 ,as
 O 2 ,xt
 C2 H 5 OH
 NaOH,t
 CuO,t
C6 H 5 CH3 ���
� X ����
� Y ����
� Z ���
� T ����

�E
t 0 ,xt

Tên gọi của E là
A. etyl benzoat.
B. phenyl axetat.
C. Phenyl etyl ete.
Câu 63: Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây:

D. axit benzoic.

3


Kết quả thí nghiệm khơng thành cơng. Lí do chính là
A. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2.
B. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên.
C. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy khơng khí.
D. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ.
Câu 64: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit ađipic.
B. Axit axetic.
C. Axit stearic.
D. Axit glutamic.
Câu 65: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaCl.
B. KNO3.
C. Na2SO4.
D. NaHSO4.
Câu 66: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào

cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của màu. Khí X là
A. CO.
B. He.
C. N2.
D. H2.
Câu 67: Cho m gam hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào bình dung dịch Ba(HCO 3)2 thu
được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi khơng cịn khí thốt ra
thì hết 560 ml. Biết tồn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X

A. 11,28 gam.
B. 9,85 gam.
C. 7,88 gam.
D. 3,94 gam.
Câu 68: Este có cơng thức phân tử C2H4O2 có tên gọi là
A. metyl axetat.
B. metyl fomat.
C. etyl fomat.
D. metyl propionat.
Câu 69: Nhúng một thanh nhôm nặng 45 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy
thanh nhơm ra cịn lại thấy nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu thoát ra là
A. 0,64 gam.
B. 1,28 gam.
C. 1,92 gam.
D. 2,56 gam.
Câu 70: Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hóa trị khơng đổi. Chia hỗn hợp thành 2 phần
bằng nhau, hòa tan hết phần 1 trong dung dịch HCl dư thu được 2,128 lít H 2 (ở đktc). Hịa tan hết phần 2
trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lít NO (ở đktc). Tìm M?
A. Cu.
B. Mg.
C. Zn.

D. Al.
Câu 71: Gluxit nào sau đây còn được gọi là đường mía?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Fructozơ.

4


Câu 72: Cho một lượng dư Mg vào 500 ml dung dịch gồm H 2SO4 1M và NaNO3 0,4M. Sau khi kết thúc
các phản ứng thu được Mg dư, dung dịch Y chứa m gam muối và thấy chỉ bay ra 2,24 lít khí NO (đkc).
Giá trị của m là
A. 61,32.
B. 65,52.
C. 64,84.
D. 71,28.
Câu 73: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát
minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này
đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần
áo, tất,... Hãng Du Pont đã thu được hàng tỉ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong
số vật liệu đó là tơ nilon-6. Cơng thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n.
B. (-NH-[CH2]6-CO-)n.
C. (-NH-[CH2]5-CO-)n.
D. (-CH2-CH=CH-CH2)n.
Câu 74: Trieste E mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn x
mol E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y = z + 5x và x mol E phản ứng vừa đủ với 72 gam Br 2
trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho x mol E phản ứng với dung dịch KOH dư thu
được m gam muối. Giá trị của m là

A. 49,50.
B. 9,90.
C. 8,25.
D. 24,75.
2+
2+
Câu 75: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) Fe + Cu → Fe + Cu. (2) Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + Fe2+.
Nhận xét nào sau đây sai?
A. Tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Cu2+.
B. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu.
2+
C. Tính khử của Cu yếu hơn Fe .
D. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+.
Câu 76: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit.
B. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. phản ứng với nước brom.
D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
Câu 77: Một chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được
muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vơi tơi xút thu được khí metan. Cơng thức cấu
tạo phù hợp của X là
A. CH3COOCH2NH2.
B. C2H5COONH4.
C. CH3COONH3CH3.
D. HCOONH3CH2CH3.
Câu 78: Polime nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. Teflon.
B. tơ visco.
C. thủy tinh hữu cơ plexiglas.
D. tơ nilon-6.

Câu 79: Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm. Polime X là
A. Polietilen.
B. Polibutađien.
C. Poli(vinylclorua). D. Poliacrilonitrin.
Câu 80: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
--------------HẾT---------------

5


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT TRƯỜNG ĐỘI CẤN – VĨNH PHÚC (LẦN 2)
41. D

42. B

43. D

44. B

45. D

46. A

47. B

48. A


49. D

50. C

51. A

52. B

53. C

54. B

55. B

56. A

57. C

58. D

59. A

60. A

61. A

62. A

63. C


64. C

65. D

66. A

67. C

68. B

69. C

70. D

71. B

72. B

73. C

74. A

75. C

76. D

77. C

78. B


79. D

80. D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: Chọn D.
HCOOCH3 -> CH3OH -> 0,5H2
0,3……………………….0,15
� VH 2  2,36 lít.
Câu 42: Chọn B.
n CaCO3  0,5
X chứa Ca(HCO3)2, để kết tủa hết Ca 2 nhưng dùng NaOH ít nhất nên phản ứng là:
Ca(HCO3)2 + NaOH -> CaCO3 + NaHCO3 + H2O
� n Ca (HCO3 )2  n NaOH  0,1
� n CO2  n CaCO3  2n Ca (HCO3 )2  0, 7
Tinh bột -> Glucozo -> 2CO2
� n Tinh bột = 0,35
H = 75% -> m = 75,6
Câu 43: Chọn D.
n muối = nX = nNaOH = 0,1
M X  7, 4 / 0,1 � X là C3H6O2
M muối = 8,2/0,1 = 82 � Muối là CH3COONa
Cấu tạo của X: CH3COOCH3
Câu 44: Chọn B.
n HCl  n C2H5 NH 2  0,1
� m muối = m C2 H5 NH 2  m HCl  8,15
Câu 45: Chọn D.
Câu 46: Chọn A.
m MOH  7, 28

Bảo toàn M � n MOH  2m M 2CO3
� 7, 28(M  17)  2.8,97 / (2M  60)
� M  39 : K
Trong dung dịch KOH 28% có n KOH  0,13 và m H2O  18, 72 gam.
6


� m ancol  m lỏng - m H2O  7, 4
� M ancol  74 : C4 H 9OH
Y gồm RCOOK (0,1) và KOH dư (0,03)
� R  29 : C 2 H 5
Vậy E là C2H5COOC4H9.
Đốt muối � n CO2  3n C2 H5COOK  n K 2CO3  0, 235 � VCO2  5, 264 lít
� Phát biểu (1)(3) đúng.
Câu 47: Chọn B.
n H2  0, 25 � n OH (Y)  0,5 � n COO-Ancol  0, 5
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy � n O2  2, 225
Bảo toàn O � n O(X)  1, 2 � n COO  0, 6
n COO-Phenol  0, 6  n COO-Ancol  0,1
n NaOH  n COO-Ancol  2n COO-Phenol  0, 7
n H2O  n COO-Phenol  0,1
Bảo toàn khối lượng � m muối = 57,9
Câu 48: Chọn B.
Câu 49: Chọn D.
n C6 H12 O6  n Ag / 2  0, 0125
� CM C6 H12O6  0, 0125 / 0, 0625  0, 2M
Câu 50: Chọn C.
Câu 51: Chọn A.
Dễ thấy A có 2 nhóm –NH2, B có 1 nhóm –NH2 và 2 nhóm –COOH.
Trong a gam X chứa nA = u và nB = 2u

A = ?CH2 + 2NH + H2
B = ?CH2 + 2CO2 + NH + H2
Quy đổi X thành: CO2 (4u), NH (4u), H2 (3u) và CH2 (v)
n N 2  4u / 2  0, 24 � u  0,12
n O2  4u / 4  3u / 2  1,5v  1,74 � v  0,96
� m X  42, 48
n HCl  n NH  0, 48
� m muối = mX + mHCl = 60
Câu 52: Chọn B.
Câu 53: Chọn C.
X + AgNO3/NH3
X + NaOH
X không đổi màu quỳ tím
7


� Chọn X là metyl fomat (HCOOCH3).
Câu 54: Chọn B.
Dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch glyxin, lysin, axit glutamic do Lys làm quỳ tím
hóa xanh, Glu làm quỳ hóa đỏ và Gly khơng làm đổi màu quỳ.
Câu 55: Chọn B.
Câu 56: Chọn A.
Câu 57: Chọn C.
E + NaOH -> 2 khí có cùng số mol nên E chứa:
X là NH4OOC-C3H6-COONH4
Y là CH3-NH3-HCO3
Do 2 khí có cùng số mol nên đặt n X  a thì n Y  2a
� n khí = 2a + 2a = 0,4
� a  0,1
� Z chứa C3H6(COONa)2 (0,1 mol); Na2CO3 (0,2 mol) và NaOH dư (0,1 mol)

� m = 42,8 gam.
Câu 58: Chọn D.
Câu 59: Chọn A.
Dung dịch Y chứa:
NH2-CH2-COO-: 0,2
K  : 0,5
Bảo tồn điện tích � n Cl   0,3
� m rắn = 44,95
Câu 60: Chọn A.
n Fe  0,15
n HCl  0,1 và n H2SO4  0, 05 � n H   0, 2
Fe  2H  � Fe 2  H 2
0,1.....0, 2.....0,1
� Fe còn dư.
m muối = m Fe2  mCl  mSO2  13,95
4

Câu 61: Chọn A.
n CH3COOC2H5  0, 2 và n NaOH  0,3
� Chất rắn gồm CH3COONa (0,2) và NaOH dư (0,1)
� m rắn = 20,4
Câu 62: Chọn A.
X là C6H5CH2Cl
Y là C6H5CH2OH
Z là C6H5CHO
T là C6H5COOH
8


E là C6H5COOC2H5 (etyl benzoat)

Câu 63: Chọn C.
Lý do chính là NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước vì NH3 tan rất tốt trong H2O.
NH3 thu bằng phương pháp đẩy khơng khí, úp bình chứa do NH3 nhẹ hơn khơng khí.
Câu 64: Chọn C.
Câu 65: Chọn D.
Câu 66: Chọn A.
Khí X là CO, có khả năng liên kết với hemoglobin bền vững hơn O2.
Câu 67: Chọn C.
n K 2CO3  n NaHCO3  u và n Ba (HCO3 )2  v
Khi khơng cịn khí thốt ra thì:
n H  2u  u  2v  0, 28
n OH   u  2v  0, 2
� u  0, 04 và v = 0,08
� n BaCO3  0, 04
m BaCO3  7,88
Câu 68: Chọn B.
Câu 69: Chọn C.
2Al + 3CuSO4 -> Al2(SO4)3 + 3Cu
2x…………………………….3x
� 45  27.2x  64.3x  46,38
� x  0, 01
� m Cu  64.3x  1,92gam
Câu 70: Chọn D.
Khối lượng mỗi phần là 3,61, gồm Fe (a mol) và M (b mol).
M hóa trị x.
Phần 1: 2a + bx = 0,095.2
Phần 2: 3a + bx = 0,08.3
� a  0, 05 và bx = 0,09
� %Fe  0, 05.56 / 3, 61  77,56%
� %M  22, 44%

m hỗn hợp = 56a + Mb = 3,61
thế b = 0,09/x -> M = 9x
� x  3, M  27 : M là Al
Câu 71: Chọn B.
Câu 72: Chọn B.
Ban đầu n H2SO4  0,5 và n NaNO3  0, 2
9


� n H   1  4n NO  10n NH 
4

� n NH  0, 06
4

Bảo toàn N � n NO3  0, 2  0,1  0, 06  0, 04


2

Dung dịch Y chứa NH 4 (0, 06), Na (0, 2),SO 4 (0,5), NO3 (0, 04) � n Mg2  0,39

� m muối = 65,52
Câu 73: Chọn C.
Câu 74: Chọn A.
n E  (n CO 2  n H2O ) / 5 � k  6 � Gốc R có k = 3
(RCOO)3C3H5 + 3Br2 -> (RBr2COO)3C3H5
0,15……………0,45……..0,15
� R  27
� m RCOOK  49,5

Câu 75: Chọn C.
Câu 76: Chọn D.
Câu 77: Chọn C.
X + NaOH -> Khí làm xanh quỳ ẩm nên X là muối amoni.
Y + NaOH/CaO -> CH4 nên Y là CH3COONa
� X là CH3COONH3CH3.
Câu 78: Chọn B.
Câu 79: Chọn D.
Polime X dai, bền với nhiệt và giữu nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm � X là Poliacrilonitrin (tơ
nitron hoặc tơ olon).
Câu 80: Chọn D.
Có tối đa 4 đipeptit: Gly-gly, Ala-Ala, Gly-Ala và Ala-Gly.

10



×