Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE 2 TOAN CO DAP AN ON THI DH 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.11 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TTBDVH KHAI TRÍ</b>
<b>ĐỀ SỚ 20</b>


<b>ĐỀ THI TỦN SINH ĐẠI HỌC - NĂM 2011 </b>
<b>Mơn: TỐN</b>


<b>Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề</b>


<b>Câu I (2 điểm)</b>


Cho hàm số <i>y</i>=<i>x</i>3<i>−</i>3<i>x</i>2<i>−</i>mx+2 (1) với <i>m</i> là tham số thực.
<b>1.</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi <i>m</i> = 0.


<b>2.</b> Định <i>m</i> để hàm số (1) có cực trị, đồng thời đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với
hai trục tọa độ một tam giác cân.


<b>Câu II (3 điểm)</b>


1. Giải phương trình: 2 cos2<sub>(2</sub><i><sub>x</sub></i>
+<i>π</i>


4)=cot<i>x −</i>tan<i>x −</i>2
2. Giải bất phương trình:


2 ( 3 5 4 3)


15 5 2 9
2 9 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


  


  


 
3. Giải phương trình:


2 2


2 1
3


log <i><sub>x</sub></i> (4<i>x</i> 4<i>x</i> 1) log <i><sub>x</sub></i><sub></sub> (2<i>x</i> 7<i>x</i> 3) 5


      


<b>Câu III (1 điểm)</b>


Tính

<sub>∫</sub>

cot<i>x −</i>tan<i>x −</i>2 tan 2<i>x</i>


sin 4<i>x</i> dx


<b>Câu IV (1 điểm)</b>


Cho hình chóp <i>S</i>.<i>ABC</i> có tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>B</i>, <i>AB</i> = <i>a</i>, <i>BC</i> = <i>a</i>

<sub>√</sub>

3 , <i>SA</i> vng góc với đáy, góc giữa
hai mặt phẳng (<i>SAC</i>) và (<i>SBC</i>) bằng 600 . Gọi <i>H</i>, <i>K</i> lần lượt là hình chiếu vng góc của <i>A</i> trên <i>SB</i> và <i>SC</i>. Tính
thể tích khối chóp <i>S</i>.<i>ABC</i>.


<b>Câu V (1 điểm)</b>


Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình sau có đúng bốn nghiệm thực:


2 2


( 4) 2 5 8 24
<i>m x</i> <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>
<b>Câu VI.a (2 điểm)</b>


<b>1.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có đường phân giác trong kẻ từ <i>A</i>, đường trung tuyến kẻ
từ <i>B</i> và đường cao kẻ từ <i>C</i> lần lượt có phương trình: <i>x</i> + <i>y</i> – 3 = 0, <i>x</i> – <i>y</i> + 1 = 0, 2<i>x</i> + <i>y</i> + 1 = 0. Tìm tọa độ
các đỉnh của tam giác <i>ABC</i>.


<b>2.</b> Trong không gian tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng (<i>P</i>): <i>x</i> + <i>z</i>  3 = 0, (<i>Q</i>): <i>y</i> + <i>z</i> + 5 = 0 và điểm
(1; 1; 1)


<i>A</i>   <sub>. Tìm tọa độ các điểm </sub><i><sub>M</sub></i><sub> trên (</sub><i><sub>P</sub></i><sub>), </sub><i><sub>N</sub></i><sub> trên (</sub><i><sub>Q</sub></i><sub>) sao cho </sub><i><sub>MN</sub></i><sub> vng góc với giao tuyến của (</sub><i><sub>P</sub></i><sub>),</sub>


(<i>Q</i>) và nhận <i>A</i> là trung điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---Đáp án đề số 20</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>I</b>


<b>(2,0 điểm)</b> 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số



3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


<i>y</i>=<i>x</i> - <i>x</i> +
· Tập xác định: D = 


· Sự biến thiên:


- Chiều biến thiên:


/ 2


/ 2


3 6 ,


0


0 3 6 , (0) 2, (2) 2


2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


=



-é =
ê


= Û - Û <sub>ê =</sub> = =



ë


<b>0,25</b>


Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (¥; 0) và (2; +¥), nghịch biến trên khoảng (0; 2)


- Cực trị: + Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và yCT = y(2) =  2;


+ Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ = y(0) = 2.


- Giới hạn: xlim  ¥¥, xlim ¥ ¥


<b>0,25</b>


Bảng biến thiên:


<b>0,25</b>


/ / <sub>6</sub> <sub>6,</sub> / / <sub>0</sub> <sub>6</sub> <sub>6</sub> <sub>0</sub> <sub>1, (1)</sub> <sub>0</sub>


<i>y</i> = <i>x</i>- <i>y</i> = Û <i>x</i>- = Û <i>x</i>= <i>y</i> =
Þ điểm uốn I(0; 2)



Đồ thị: đi qua các điểm (2; 1), (2; 3)


và nhận điểm uốn I(0; 1) là tâm đối xứng.


<b>0,25</b>


2. Định <i>m</i> để hàm số (1) có cực trị, đồng thời đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân.


Hàm số có cực trị khi và chỉ khi <i>y’ </i>= 0 có 2 nghiệm phân biệt
' 9 3<i>m</i> 0 <i>m</i> 3


        <sub> (1)</sub> <b>0,25</b>


<i>y</i>=<i>x</i>3<i>−</i>3<i>x</i>2<i>−</i>mx+2


¿1


3(<i>x −</i>1).<i>y '</i>+(<i>−</i>
2<i>m</i>


3 <i>−</i>2)<i>x</i>+2<i>−</i>
<i>m</i>


3


Đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình
<i>y</i>=(<i>−</i>2<i>m</i>


3 <i>−</i>2)<i>x</i>+2<i>−</i>


<i>m</i>
3


<b>0,25</b>


Đường thẳng này cắt 2 trục Ox và Oy lần lượt tai <i>A</i>

(

<i>m−</i>6


2(<i>m</i>+3)<i>;</i>0

)

<i>, B</i>

(

0<i>;</i>
6<i>− m</i>


3

)


Tam giác OAB cân khi và chỉ khi <i>OA OB</i>


<b>0,5</b>
0


y’(x)
y(x)


¥ <sub>2</sub> +¥


0 0 +


+ 


2


2
¥





<i>x</i>
<i>y</i>


1
2


1 3

-

1 3

+



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

6 6
2( 3) 3


9 3


6; ;


2 2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


 


Þ 





Þ   


Với m = 6 thì <i>A ≡ B≡ O</i> do đó so với điều kiện ta nhận <i>m</i>=<i>−</i>3
2
<b>II </b>


<b>(3,0 điểm)</b> 1. Giải phương trình: 2 cos
2


(2<i>x</i>+<i>π</i>


4)=cot<i>x −</i>tan<i>x −</i>2
Đk <i>x ≠kπ</i>


2 <i>, k∈Ζ</i>


Phương trình đã cho tương đương với:


cos2


1 cos(4 ) 2


2 sin cos


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>
<i>p</i>


+ + = - <b>0,25</b>


2


cos2 sin2 cos2 sin2


1 sin4 (cos2 sin2 )


sin cos sin cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


-


-Û - = Û - = <b>0,25</b>


cos2 sin2 0 tan2 1


(cos2 sin2 )sin2 2 sin4 cos4 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



é <sub>-</sub> <sub>=</sub> é <sub>=</sub>


ê ê


Û <sub>ê</sub> Û <sub>ê</sub>


- = + =


ê ê


ë ë <b>0,25</b>


,


8 2


<i>l</i>
<i>x</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>l</i>


Þ = + Î Z


So với điều kiện ta có nghiệm của phương trỡnh l 8 2,


<i>l</i>


<i>x</i>=<i>p</i>+ <i>p</i> <i>l</i> ẻ Â


<b>0,25</b>



2. Gii bất phương trình:


2 ( 3 5 4 3)


15 5 2 9
2 9 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


  


  


 


Đk


5
3


<i>x</i>³


Bất phương trình đã cho tương đương với


2 ( 3 5 4 3) <sub>5( 2</sub> <sub>9 3)</sub> <sub>0</sub>


2 9 3



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


- + - <sub>-</sub> <sub>+ -</sub> <sub><</sub>


+ +


3<i>x</i> 5 4<i>x</i> 3 5 0


Û - + - - <


<b>0,25</b>


Xét hàm số


5


( ) 3 5 4 3 5,


3


<i>f x</i> = <i>x</i>- + <i>x</i>- - " ³<i>x</i>




3 2 5


'( ) 0,



3


2 3 5 4 3


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


= + > " >


-


-nên hàm <i>f x</i>( ) tăng


5
3


<i>x</i>


" ³


, mặt khác <i>f</i>(3)=0


<b>0,50</b>


Từ đó suy ra nghiệm của bất phương trình là


5



3


3£ <i>x</i>£


<b>0,25</b>


3. Giải phương trình:


2 2


2 1
3


log <i><sub>x</sub></i> (4<i>x</i> 4<i>x</i> 1) log <i><sub>x</sub></i><sub></sub> (2<i>x</i> 7<i>x</i> 3) 5


      (1)


k:


1
2
0


<i>x</i>
<i>x</i>


ỡùù
>-ùùớ
ùù ạ
ùùợ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phng trỡnh đã cho tương đương với 4log (2<i>x</i>+3 <i>x</i>+ +1) log2<i>x</i>+1(<i>x</i>+3)=4<sub> (2)</sub>


Đặt <i>t</i> =log2<i>x</i>+1(<i>x</i>+3)<sub>, </sub><i><sub>t</sub></i><sub>¹</sub><sub> 0. Phương trình (2) trở thành: </sub><i>t</i>2- 4<i>t</i>+ =4 0<sub></sub> <i>t</i>=2 <b>0,25</b>


Þ log2<i>x</i>+1(<i>x</i>+3)=2 <sub></sub> <i>x</i>+ =3 (2<i>x</i>+1)2 <sub></sub> 4<i>x</i>2+3<i>x</i>- 2=0 <b>0,25</b>




3 41


8


<i>x</i>=- ±


So với điều kiện, ta được nghiệm của phương trình (1) là


3 41


8


<i>x</i>=- +


<b>0,25</b>


<b>III </b>


<b>(1,0 điểm)</b>

ò

cot<i>x</i>- tan<sub>sin4</sub><i>x</i>-<i><sub>x</sub></i> 2tan2<i>xdx</i>=

ò

2cot2<i>x</i><sub>sin4</sub>- 2tan2<i><sub>x</sub></i> <i>xdx</i> <b>0,25</b>


2cot 4


sin4


<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>


=

<sub>ò</sub>

<b>0,25</b>


2
cos4
2
sin 4
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>


=

<sub>ò</sub>

<b>0,25</b>


1


2sin4<i>x</i> <i>C</i>


= - + <b>0,25</b>


<b>IV </b>


<b>(1,0 điểm)</b> Cho hình chóp góc giữa hai mặt phẳng (<i>S</i>.<i>ABC</i> có tam giác <i>SAC</i>) và (<i>ABCSBC</i> vng tại ) bằng 60<i>B</i>0, <i>AB</i><sub>. Gọi </sub> = <i>a</i>, <i><sub>H</sub>BC</i><sub>, </sub><i><sub>K</sub></i> = <sub> lần lượt là hình chiếu vng góc</sub><i>a</i>

3 , <i>SA</i> vng góc với đáy,
của <i>A</i> trên <i>SB</i> và <i>SC</i>. Tính thể tích khối chóp <i>S</i>.<i>ABC</i>.


Chứng minh <i>HK</i>^<i>SC</i> <b>0,25</b>



Þ tam giác <i>AHK</i> vng tại <i>H</i> và


· <sub>60</sub>0


<i>AKH</i> =


Þ <i>AH</i> =<i>AK</i>.sin600


<b>0,25</b>


Þ 2 2


. 2


2


3 4


<i>AB AC</i> <i>a</i>


<i>SA</i>


<i>AC</i> <i>AB</i>


= =


- <b>0,25</b>


2



1 <sub>.</sub> 3


2 2


<i>ABC</i>


<i>a</i>
<i>S</i><sub>D</sub> = <i>AB BC</i> =


3


1 <sub>.</sub> 6


3 <i>ABC</i> 12


<i>a</i>
<i>V</i> = <i>S</i><sub>D</sub> <i>SA</i> =


<b>0,25</b>


<b>V </b>


<b>(1,0 điểm)</b> Pt đã cho được viết lại về dạng:


2 2 2


( 4) 2 ( 4) 4( 2)


<i>m x</i>+ <i>x</i> + = +<i>x</i> + <i>x</i> + <sub> (1)</sub>



Do <i>x</i> =  4 không phải là nghiệm (1) dù m lấy bất cứ giá trị nào nên:


pt (1) 


2


2


4 4 2


4
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+ +
= +
+


+ <sub> (2)</sub>


Đặt 2


4
2
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
+


=


+ <sub>, pt (2) trở thành: </sub>


4


<i>m</i> <i>t</i>
<i>t</i>


= +


<b>0,25</b>


Xét hàm 2


4
( )
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
+
=


+ <sub>. TXĐ: </sub><sub>¡</sub> <sub>, </sub> 2 2


2 4 1


'( ) ; '( ) 0



2


( 2) 2


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




-= = Û =


+ +


1


3; lim ( ) 1 ; lim ( ) 1


2 <i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


đ- Ơ đ+Ơ


ổử<sub>ữ</sub>


ỗ =ữ =- =



ỗ ữ
ỗố ứ


Bng bin thiờn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Từ bảng biến thiên ta suy ra điều kiện của t là: 1 < t £ 3 và pt 2


4
2
<i>x</i>
<i>t</i>


<i>x</i>


+
=


+ <sub> có 2 </sub>


nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 1 < <i>t </i>< 3 (3)


Lại xét hàm


4
( )


<i>g t</i> <i>t</i>
<i>t</i>


= +



với 1 < t £ 3 ;


2
2


4


'( ) <i>t</i> ; '( ) 0 2


<i>g t</i> <i>g t</i> <i>t</i>


<i>t</i>




-= = Þ =


13


( 1) 5; (1) 5; (2) 4; (3)


3


<i>g</i> - =- <i>g</i> = <i>g</i> = <i>g</i> =


, <i>x</i>lim ( )<sub>®</sub>0- <i>f x</i> =- Ơ ; lim ( )<i>x</i><sub>đ</sub>0+ <i>f x</i> =+Ơ


Bng bin thiên: <b>0,25</b>



Từ (3) và bảng biến thiên ta suy ra điều kiện của <i>m</i> thỏa yêu cầu bài toán là:


13
4


3


<i>m</i>


< < <b>0,25</b>


<b>VI </b>
<b>(2,0 điểm)</b>


1. Cho tam giác <i>ABC</i> có đường phân giác trong góc <i>A</i>, đường trung tuyến kẻ từ <i>B</i> và đường cao kẻ
từ <i>C</i> lần lượt là <i>x</i> + <i>y</i> – 3 = 0, <i>x</i> – <i>y</i> + 1 = 0, 2<i>x</i> + <i>y</i> + 1 = 0. Tính tọa độ các đỉnh của tam giác <i>ABC</i>.
Đặt <i>lA: x</i> + <i>y</i> – 3 = 0, <i>mB: x</i> – <i>y</i> + 1 = 0, <i>hC: 2x</i> + <i>y</i> + 1 = 0


- <i>A</i>ẻ<i>lA </i>ị<i>A</i>(<i>a</i>; 3-<i>a</i>); <i>B</i>ẻ<i>mB </i>ị<i>B</i>(<i>b</i>;<i>b</i>+1); <i>C</i>ẻ<i>hC </i>ị<i>C</i>(<i>c</i>;-1-2<i>c</i>)


- <i>AB</i>^<i>hC </i>ị 3<i>a</i> + <i>b</i> 4 = 0 (1)


<b>0,25</b>


Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AC</i>Þ


2 2


;



2 2


<i>a c</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>M</i>ổỗỗ<sub>ỗ</sub> + - - ữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ử


ỗố ứ


<i>M</i>ẻ<i>mB </i>ị 2<i>a</i> + 3<i>c </i>= 0 (2)


<b>0,25</b>


- Gọi <i>N</i> là trung điểm <i>BM</i>ị


2 4 2 2


;


4 4


<i>a</i> <i>b c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>N</i>ổỗỗ<sub>ỗ</sub> + + - + - ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ỗố ứ


<i>lA </i>^<i>mB </i>ị<i>N</i>ẻ<i>lA </i>ị 4<i>b</i> – <i>c</i> – 8 = 0 (3)


<b>0,25</b>
Giải hệ ba phương trình (1), (2) và (3) ta được


12 39<sub>;</sub> <sub>,</sub> 32 49<sub>;</sub> <sub>,</sub> 8 <sub>;</sub> 1



17 17 17 17 17 17


<i>A</i>ổỗ<sub>ỗ</sub>ỗ<sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ử ổữữ<i>B</i><sub>ỗ</sub>ỗỗ<sub>ỗ</sub> ữ<sub>ữ</sub>ữử ổ<sub>ữ</sub><i>C</i><sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub>ỗỗ- - <sub>ữ</sub>ữ<sub>ữ</sub>ữử


ố ứ ố ứ è ø


<b>0,25</b>
2. Trong không gian tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng (<i>P</i>): <i>x</i> + <i>z</i> 3 = 0, (<i>Q</i>): <i>y</i> + <i>z</i> + 5 = 0 và điểm


(1; 1; 1)


<i>A</i>   <sub>. Tìm tọa độ các điểm </sub><i><sub>M</sub></i><sub> trên (</sub><i><sub>P</sub></i><sub>), </sub><i><sub>N</sub></i><sub> trên (</sub><i><sub>Q</sub></i><sub>) sao cho </sub><i><sub>MN</sub></i><sub> vuông góc với giao tuyến</sub>


của (<i>P</i>), (<i>Q</i>) và nhận <i>A</i> là trung im.


( ) ( ; ;3 )


<i>M</i> ẻ <i>P</i> ị <i>M x y</i> - <i>x</i>


<i>A</i> là trung điểm <i>MN</i>Þ <i>N</i>(2- <i>x</i>; 2- - <i>y</i>; 5- +<i>x</i>)


ẻ ( )ị - =2 (1)


<i>N</i> <i>Q</i> <i>x y</i> <b>0,25</b>


(2 2 ; 2 2 ; 8 2 )


<i>MN</i>uuuur= - <i>x</i>- - <i>y</i>- + <i>x</i>



Vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng (<i>P</i>) và (<i>Q</i>): <i>n</i>1=(1;0;1),<i>n</i>2=(0;1;1)


r r


<b>0,25</b>
x


f’(x)
t = f(x)


¥ <sub>+</sub>¥


1


2



0 


+


1


3


1


x
g’(x)
<i>m</i> = g(x)


1



0





5


3
1


0 2


¥




4


5

13



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Þ <i>n</i> =[ , ] ( 1; 1;1)<i>n n</i>1 2 =


-r r r


<i>MN</i> vng góc với giao tuyến của hai mặt phẳng (<i>P</i>), (<i>Q</i>) Þ <i>MN n</i>uuuur r. =0


Þ 2<i>x y</i>+ =4 (2)


<b>0,25</b>


Giải hệ phương trình gồm (1) và (2) ta được <i>x</i>=2,<i>y</i>=0


Þ <i>M</i>(2;0;1), (0; 2; 3)<i>N</i> -


<b>-0,25</b>


</div>

<!--links-->

×