Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

đề số 48 môn hóa 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.43 KB, 11 trang )

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN – HÀ NỘI
Đề thi số 141

KỲ THI THỬ THPT (LẦN 2)
MƠN THI: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 41. Xà phịng hóa hồn tồn 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5) bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 27,6.
B. 9,2.
C. 13,8.
D. 4,6.
Câu 42. Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, đến phản ứng hồn
tồn thu được dung dịch X, cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 29,6.
B. 27,8.
C. 10,8.
D. 20,2.
Câu 43. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1,5M;
thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 54,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn y, thu
được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Giá trị của m là
A. 41,2.
B. 46,4.
C. 44,8.
D. 32,2.
Câu 44. X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.


Câu 45. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HNO3 thu được khí NO2.
B. Hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn có thể tan hết trong HNO3 đặc nguội.
C. Hỗn hợp gồm Ag3PO4 và AgCl có thể tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng.
D. Hỗn hợp gồm Cu và Fe(NO3)2 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 46. Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl, cịn khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra chất kết
tủa. Chất Z là
A. NaHCO3.
B. CaCO3.
C. Ba(NO3)2.
D. AlCl3.
Câu 47. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. (NH4)2CO3.
B. Al(OH)3.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3
Câu 48. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Nguyên tắc điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành ngun tử.
B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
C. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây
ra.
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 49. Trong các kim loại Na; Ca; K; Al; Fe, Cu và Zn có bao nhiêu kim loại tan tốt vào dung dich KOH là:
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 50. Khi đốt than, khí nào sau đây làm cho ta khó thở, gây đau đầu, chóng mặt?
A. CO.
B. CO2.

C. N2.
D. O2.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
B. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
C. Trong phân tử tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit.
D. Tripeptit Gly- Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
1


Câu 52. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaOH.
B. HCI.
C. C2H5OH.
D. H2O.
Câu 53. Cho m gam glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol. Giá trị
của m là
A. 45,5.
B. 45,0.
C. 40,5.
D. 36,0.
Câu 54. Nhiệt phân metan trong lò hồ quang điện ở 1500°C thu được hỗn hợp X gồm metan, axetilen và hiđro.
Tỉ khối của X so với H2 bằng 5. Dẫn 17,92 lít X (ở đktc) vào dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 36.
B. 24.
C. 60.
D. 48.
Câu 55. Hịa tan hồn tồn 10 gam hỗn hợp gồm hai kim loại trong dung dịch HCl dư thoát ra 2,24 lít H 2 (đktc).
Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là

A. 17,10 gam.
B. 34,20 gam.
C. 1,71 gam.
D. 3,42 gam.
Câu 56. Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen.
B. Poli (metyl metacrylat).
C. Poli (vinyl clorua).
D. Poli(hexametylen adipamit).
Câu 57. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu
cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ.
B. fructozơ, etanol.
C. glucozơ, etanol.
D. glucozơ, sobitol.
Câu 58. Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. KOH.
B. HCl.
C. NaCl.
D. H2SO4.
Câu 59. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím.
B. Al.
C. Zn.
D. BaCO3.
Câu 60. Cho phương trình hóa học: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl. Phương trình hóa học nào sau đây có
cùng phương trình ion rút gọn với phương trình hóa học trên?
A. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.
B. BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O.
C. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH.

D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
Câu 61. Dung dịch của chất nào sau đây làm cho quì tím chuyển sang màu đỏ?
A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Lysin.
D. Axit Glutamic.
Câu 62. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vơi sống (CaO).
B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
C. Đá vôi (CaCO3).
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 63. Cho 7,2 gam etylamin vào dung dịch HNO 3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 13,04.
B. 17,12.
C. 12,88.
D. 17,28.
Câu 64. Metyl propionat có cơng thức cấu tạo là
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 65. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:
+ Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm.
+ Bước 2: Lắc nhẹ, rồi gạn bỏ lớp dung dịch giữ lấy kết tủa Cu(OH)2.
2


+ Bước 3: Cho thêm vào đó 2 ml dung dịch glucozơ 1%, lắc nhẹ.
Cho các nhận định sau:

(a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
(b) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì thu được kết quả tương tự.
(d) Ở bước 3, kết tủa bị hòa tan, dung dịch chuyển sang màu tím.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 66. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH) 2 và y mol
Ba[Al(OH)4] [hoặc Ba(AlO)2], kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,05 và 0,30.
B. 0,10 và 0,15.
C. 0,10 và 0,30.
D. 0,05 và 0,15.
Câu 67. Cho 0,15 mol H2NCH(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X.
Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 51 gam.
B. 49 gam.
C. 57 gam.
D. 62 gam.
Câu 68. Số đồng phân amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 69. Criolit (cịn gọi là băng thạch) có cơng thức phân tử Na 3AlF6, được thêm vào Al2O trong quá trình điện

phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhơm. Criolit khơng có tác dụng nào sau đây?
A. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
B. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy.
C. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
D. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
Câu 70. Cho V lít dung dịch NaOH 0,5M vào 200ml AlCl3 1,5M thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của
V là:
A. 1,8.
B. 2,4.
C. 1,2.
D. 2.
Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn 25,7 gam X gồm ba este (no, mạch hở) cần dùng 1,155 mol O 2, thu được 16,02
gam H2O. Đun nóng 25,7 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm hai muối của hai axit có
mạch khơng phân nhánh và 11,6 gam hỗn hợp hai ancol (gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có
cùng số nguyên tử cacbon). Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là
A. 2,89%.
B. 7,47%.
C. 3,42%.
D. 4,19%.
Câu 72. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe 2O3 bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy thốt ra V
lít H2 (đktc) và thu được dung dịch Y. Thêm từ từ NaOH đến dư vào dung dịch Y. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy
kết tủa đem nung nóng trong khơng khí đến khối lượng khơng đối thu được 28 gam chất rắn. V có giá trị
A. 22,4.
B. 11,2
C. 5,6.
D. 33,6.
Câu 73. Cho các phát biểu sau:
3



(1) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng
(2) Phản ứng thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều
(3) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonic.
(4) Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính.
(5) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 74. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)2 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nung hỗn hợp Cu(OH)2 và (NH4)2CO3.
(g) Đốt FeS2 trong khơng khí.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 75. Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO 3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu
được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong
điều kiện khơng có khơng khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng không đổi,
thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là
A. 6,48 gam.
B. 3,24 gam.
C. 8,64 gam.
D. 9,72 gam.

Câu 76. Hòa tan hết 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO 3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch chứa NaNO3 và 2,16
mol HCl. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 6,272 lít hỗn hợp khí Z (ở
đktc) gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol
NaOH thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa nung ngồi khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu được 19,2 gam rắn.
Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,79.
B. 7,82.
C. 6,45.
D. 6,34.
Câu 77. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol hợp chất hữu cơ X (C, H, O, N) bằng 0,175 mol O 2 (vừa đủ), rồi dẫn tồn
bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư, thấy có 14 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,78 gam; đồng
thời có 0,672 lít khí thốt ra (đktc). Cho 6,69 gam X tác dụng vừa đủ với 90 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
dung dịch chứa m gam ba muối (gồm một muối của axit hữu cơ đơn chức và hai muối của hai amino axit có
phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC). Giá trị của m là
A. 10,29.
B. 9,78.
C. 8,70.
D. 9,24.
Câu 78. Thùy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol và m gam
hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO 2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác
dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 20,15.
B. 23,35.
C. 20,60.
D. 22,15.
Câu 79. Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH → Y + Z + T
(b) X + H2 → E.
(c) E + 2NaOH → 2Y + T
(d) Y + HCl → NaCl + F

Cho các phát biểu sau:
(1) F có đồng phân hình học.
4


(2) T hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(3) X là este no, 2 chức, mạch hở.
(4) Khối lượng mol của Y là 96 g/mol.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 80. Điện phân 2 lít dung dịch chứa Fe 2(SO4)3 0,05M; CuSO4 0,09M và FeSO4 0,06M đến khi dung dịch
giảm 30,4 gam thì ngừng điện phân. Tách lấy hết dung dịch sau điện phân, sau đó cho dung dịch NaNO 3 vào thì
thấy có khí NO (sản phẩm khử duy nhất thốt ra và thu được dung dịch X có chứa 79,64 gam chất tan. Cho a
gam Mg vào dung dịch X, thu được khí Y gồm hai khí NO và H 2, tỉ khối của Y đối với He bằng 6,625 và (1,5a 11,28) gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của a là:
A. 12,48 gam.
B. 18,24 gam.
C. 21,12 gam.
D. 16,32 gam.

ĐÁP ÁN
41B

42B

43C

44D


45D

46A

47C

48A

49A

50A

51C

52D

53B

54A

55A

56D

57C

58C

59D


60C

61D

62B

63D

64A

65C

66D

67A

68D

69A

70D

71C

72B

73C

74C


75C

76C

77C

78D

79C

80A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: Chọn B.
C3H 5 ( OH ) 3 = n ( C17 H35COO )

3

C3 H5

= 0,1

→ m C3H5 ( OH ) = 9,1gam.
3

Câu 42: Chọn B.
n CH3COOC6 H5 = 0,1; n NaOH = 0, 4
→ n H2O = 0,1
Bảo toàn khối lượng:

m CH3COOC6 H5 + m NaOH = m rắn + m H2O
→ m rắn = 27,8 gam
Câu 43: Chọn C.
Đốt Y → n CO2 = 0,5 và n H2O = 0, 7
→ n O( Y ) = n Y = n H2O − n CO2 = 0, 2
→ m Y = mC + m H + mO = 10, 6
n Este của ancol = n Y = 0, 2
n NaOH = 0, 6 → n H 2O = n Este của phenol = 0,2
Bảo toàn khối lượng:
m X + m NaOH = m Z + m Y + m H 2O
→ m X = 44,8gam
5


Câu 46: Chọn A.
Z có phản ứng với HCl và tạo kết tủa với Ca ( OH ) 2 → Chọn Z là NaHCO3
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O
Câu 49: Chọn A.
Các kim loại tan tốt trong dung dịch KOH là Na, Ca, K, Al, Zn.
Câu 53: Chọn B.
C6 H12 O6 + H 2 → C6 H14 O 6
180........................182
m...........................36, 4
→ m = 36, 4.80 / ( 182.80% ) = 45gam
Câu 54: Chọn A.
2CH4 → C2H2 + 3H2
X chứa C2H2 (x), H2 (3x) và CH4 dư (y)
n X = x + 3x + y = 0,8
m X = 26x + 2.3x + 16y = 0,8.5.2

→ x = 0,15; y = 0, 2
→ n C2 Ag2 = x = 0,15
→ m C2 Ag 2 = 36gam
Câu 55: Chọn A.
n Cl− = 2n H2 = 0, 2
→ m muối = m kim loại + m Cl− = 17,1gam
Câu 59: Chọn D.
Dùng BaCO3:
+ Tan, có khí là HCl:
HCl + BaCO3 → BaCl2 + CO2 + H2O
+ Có khí và có kết tủa là H2SO4:
H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O
+ Không tan là KOH.
Câu 60: Chọn C.
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl
2+
2−
Ion rút gọn: Ba + SO 4 → BaSO 4
2+
2−
+
2−
A. Ba + 2HCO3 + 2H + SO 4 → BaSO 4 + 2CO 2 + 2H 2O
+
2−
B. BaCO3 + 2H + 2SO 4 → BaSO 4 + CO 2 + H 2O
2+
2−
C. Ba + SO 4 → BaSO 4
2+


+
2−
D. Ba + 2OH + 2H + SO 4 → BaSO 4 + 2H 2 O.

6


Câu 63: Chọn D.
n HNO3 = n C2 H5 NH 2 = 0,16
→ m muối = m C2 H5 NH 2 + m HNO3 = 17, 28
Câu 65: Chọn C.
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Sai, dung dịch màu xanh lam.
Câu 66: Chọn D.
khi n HCl = 0,1 thì kết tủa bắt đầu xuất hiện nên:
n OH − = 2x = 0,1 → x = 0, 05
Khi n HCl = 0, 7 thì kết tủa đã bị hịa tan một phần và còn lại 0,2 mol Al(OH)3 nên:
n H+ = n OH − + 4n AlO− − 3n Al(OH )3
2

⇔ 0, 7 = 0,1 + 4.2y − 3.0, 2 → y = 0,15
Câu 67: Chọn A.
n HCl = 0,35; n NaOH = 0, 7
Chất rắn gồm NH2-C3H5(COO-)2 (0,15), Cl- (0,35), Na+ (0,7), bảo tồn điện tích → n OH− = 0, 05
→ m rắn = 51,125 gam.
Câu 68: Chọn D.
C4H11N có 4 amin bậc 1:

CH3-CH2-CH2-CH2NH2
CH3-CH2-CHNH2-CH3
(CH3)2CH-CH2NH2
(CH3)3C-NH2
C4H11N có 3 amin bậc 2:
CH3-NH-CH2-CH2-CH3
CH3-NH-CH(CH3)2
CH3-CH2-NH-CH2-CH3
Câu 70: Chọn D.
V đạt giá trị lớn nhất khi kết tủa đã bị hòa tan một phần.
n AlCl3 = 0,3; n Al(OH)3 = 0, 2 → Dung dịch sau phản ứng chứa Cl− ( 0,9 ) , AlO −2 ( 0,1) , bảo tồn điện tích → n Na + = 1
→ VddNaOH = 2 lít.
Câu 71: Chọn C.
n H2O = 0,89
Bảo toàn khối lượng → n CO2 = 1, 06
→ n Este đôi = n CO2 − n H 2O = 0,17
7


n O = ( m X − m C − m H ) /16 = 0, 7
n O = 4n Este đôi + 4n Este đơn → n Este đơn = 0,01
n O( Ancol ) = n NaOH = 0, 7 / 2 = 0,35 → 0,175 < n Ancol < 0,35


11, 6
11, 6
< M Ancol <
0,35
0,175


→ 33,14 < M ancol < 66, 29
Hai ancol cùng C nên phân tử khối hơn kém 16 đvC và ít nhất 1 trong 2 ancol có M thuộc khoảng trên.
→ C2 H5OH ( 0, 05 ) và C 2 H 4 ( OH ) 2 ( 0,15 )
(Trường hợp 2 ancol C3 bạn đọc tự xét).
Kết hợp số mol este và ancol ta có X gồm:
ACOOC2H5 (0,01)
B(COOC2H5)2 (0,02)
(ACOO)2C2H4 (0,15)
→ Muối gồm ACOONa (0,31) và B(COONa)2 (0,02)
m muối = 0,31( A + 67 ) + 0, 02 ( B + 134 ) = m X + m NaOH − m Ancol
→ 31A + 2B = 465
→ A = 15; B = 0 là nghiệm duy nhất.
→ %CH3COOC2 H 5 = 3, 42%
Câu 72: Chọn B.
28 − 20
n H2 = n Mg =
= 0,5
16
→ V = 11, 2 lít.
Câu 73: Chọn C.
(1) Đúng
(2) Đúng
(3) Đúng
(4) Đúng
(5) Sai, nhiều chất dẻo tổng hợp bằng trùng hợp như PVC, PE…
Câu 74: Chọn C.
(a) Mg + Fe ( SO 4 ) 3 dư → MgSO4 + FeSO4
(b) Không phản ứng.
(c) CO + CuO → Cu + O2
(d) Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2

Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2
(e) Cu(OH)2 → CuO + H2O
(NH4)2CO3 → NH3 + CO2 + H2O
CuO + NH3 → Cu + N2 + H2O
8


(g) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
Câu 75: Chọn C.
Chất rắn sau khi nung chỉ chứa 1 chất → AgNO3 đã hết
3+
3+
2+
Dung dịch Z chứa cation Al ( 0, 01) ; Fe ( a ) và Fe ( b )

m T = 107a + 90b = 1,97
a+b
= 0, 01
2
→ a = b = 0, 01
n Fe2O3 =

Bảo toàn điện tích cho Z → n NO3− = 0, 08
→ n Ag = 0, 08
→ m Ag = 8, 64
Câu 76: Chọn C.
Z gồm N2O (0,12) và H2 (0,16)
n Mg2+ = n MgO = 0, 48
Quy đổi X thành Mg (0,48), Al (a) và NO3 (b) và O (c)
m X = 0, 48.24 + 27a + 62b + 16c = 27, 04 ( 1)

n NaNO3 = d
Bảo toàn N → n NH+4 = b + d − 0, 24
n H+ = 0,12.10 + 0,16.2 + 2x + 10 ( b + d − 0, 24 ) = 2,16 ( 2 )
Bảo toàn electron:
0, 48.2 + 3a = b + 2c + 0,12.8 + 0,16.2 + 8 ( b + d − 0, 24 ) ( 3 )
n NaOH = 0, 48.2 + 4a + ( b + d − 0, 24 ) = 2, 28 ( 4 )

( 1) ( 2 ) ( 3) ( 4 ) → a = 0,32; b = 0, 08;c = 0,12;d = 0, 2
c
= 0, 04
3
Bảo toàn Al → n Al = 0,32 − 0, 04.2 = 0, 24
n Al2O3 =

→ m Al = 6, 48
Câu 77: Chọn C.
Ca(OH)2 dư → n CO2 = n CaCO3 = 0,14
∆m = m CO2 + m H 2O − m CaCO3 = −4, 78 → n H 2O = 0,17
Bảo toàn O → n O( X ) = 0,1
Số C =

n CO2
nX

=7

9


Số H =

Số O =
Số N =

2n H2O
nX

= 17

nO
=5
nX
2n N 2
nX

=3

→ X là C7H17N3O5
n X = 0, 03; n NaOH = 0, 09 → Tỉ lệ 1 : 3 → Mỗi muối có 1Na.

X là CH3COONH3-CH2-CONH-CH(CH3)-COONH4
Muối gồm CH3COONa (0,03), GlyNa (0,03), AlaNa (0,03)
→ m muối = 8,7 gam.
Nếu X là HCOONH3-CH2-CONH-CH(CH3)-COONH3-CH3: Làm tương tự.
Câu 78: Chọn D.
0, 05
Độ không no của X là k =
a +3
a ( k − 1) = n CO2 − n H2O → a = 0, 025
→ n O = 6a = 0,15
→ m X = mC + m H + mO = 21, 45

n NaOH = 3a = 0, 075 và n C3H5 ( OH ) 3 = a
Bảo toàn khối lượng:
m muối = m X + m NaOH − m C3H5 ( OH ) = 22,15
3

Câu 79: Chọn C.
(1) Sai
(2) Đúng
(3) Sai, X không no
(4) Đúng
Câu 80: Chọn A.
Ban đầu: n Fe2 ( SO4 ) = 0,1; n CuSO4 = 0,18; n FeSO4 = 0,12
3

Thời điểm Cu 2+ bị điện phân hết:
n e = n Fe3+ + 2n Cu2+ = 0,56 → n O2 = 0,14
→ m giảm = m Cu + mO2 = 16 < 30, 4
→ Tiếp tục có Fe (x) và O2 (0,5x) thoát ra
→ 56x + 32.0,5x = 30, 4 − 16 → x = 0, 2
2+
2−
Dung dịch sau điện phân chứa Fe ( 0,12 ) ,SO 4 ( 0, 6 ) , bảo tồn điện tích → n H + = 0,96

n NaNO3 = x, n NO =

0,12
= 0, 04 → n H + phản ứng = 4n NO = 0,16
3
10



→ n H + dư = 0,8 và n NO3− dư = x – 0,04
m chất tan = 0,12.56 + 0, 6.96 + 23x + 62 ( x − 0, 04 ) + 0,8.1 = 79, 64
→ x = 0, 2
Khi thêm Mg thu được hỗn hợp kim loại nên Mg còn dư.
Đặt n NO = 7u, n H2 = u, n NH+ = v
4

Bảo toàn N → 7u + v = x − 0, 04
n H+ = 7.4u + 2u + 10v = 0,8
→ u = v = 0, 02
+
2−
+
Khi kết thức tất cả các phản ứng thì dung dịch chỉ còn lại Na ( 0, 2 ) ,SO 4 ( 0, 6 ) , NH 4 ( 0, 02 ) , bảo tồn điện

tích → n Mg 2+ = 0, 49
→ a − 0, 49.24 + 0,12.56 = 1,5a − 11, 28
→ a = 12, 48gam
(Chú ý: Lời giải cho rằng sau điện tích hết Cu 2+ thì đến lượt Fe 2+ ngay, bỏ qua H + mới sinh (Coi như điện
phân có màng ngăn)).

11



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×