Tải bản đầy đủ (.docx) (116 trang)

Giao an Cong nghe 8Nam hoc 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (876.21 KB, 116 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 1


Ngày soạn: 15 / 8 / 2011


Ngày giảng: 17/ 8 / 2011
<b>Học kì I</b>


<b>Phần một : vẽ kĩ thuật</b>



<b>Chơng I: bản vẽ các khối hình học </b>


<b> Tiết 1 - BàI 1: vai trò của bản vẽ kĩ thuật </b>


<b>trong sn xuất và đời sống</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc :


* Biết đợc vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất và đời sống.
* Hiểu đợc khái niệm hình chiếu.


* Biết đợc vị trí các hình chiếu của vật thể.


* Biết đợc bản vẽ hình chiếu của một số khối đa diện, khối tròn xoay thờng gặp.
2. Kỹ năng : Đọc đợc bản vẽ hình chiếu của một số khối đa diện và khối tròn.
3. Thái độ : Làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và u thích vẽ kỹ thuật.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b>+ §èi với giáo viên:</b>


<b>-</b>

Tranh ảnh hình 1.1, 1.2, 1.3 SGK



<b>-</b>

Một số mô hình các sản phẩm cơ khí, các công trình kiến trúc xây dựng
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


<b>-</b>

Mỗi tổ chuẩn bị một sản phẩm cơ khí


<b>-</b>

Đọc trớc bài 1 SGK
<b>III. Tiến trình bài học:</b>


<b>1. n định tổ chức lớp : Sĩ số : 25 - Vắng :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Khụng</b>


<b>3. Giảng bài mới:</b>


V: Em mun din t t tởng, tình cảm và truyền đạt một thơng tin thì có thể
biểu diễn nh thế nào?


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
Hoạt động 1: Tìm hiểu bản vẽ kĩ thuật


<b>i vi sn xut </b>


GV: Nhìn vào hình 1.1 hÃy nãi râ ý nghÜa
cđa tõng h×nh vÏ


GV: Nhìn vào hình vẽ ta có thể biết đợc
nội dung của hình vẽ do vậy hình vẽ là
phơng tiện quan trọng dùng trong giao
tip


GV: Đa mô hình ngôi nhà, lõi thép cho


học sinh quan sát.


? Cỏc sn phm và cơng trình trên muốn
chế tạo hoặc thi cơng đúng nh ý muốn của
nhà thiết kế thì ngời thiết kế phải thể hiện
nó bằng cái gì ?


? Ngêi công nhân khi chÕ t¹o mét sản
phẩm hoặc xây dựng một công trình thì có


<b>I. Bn vẽ kĩ thuật đối với sản xuất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thÓ căn cứ vào đâu


? Quan sỏt hỡnh 1.2 SGK hóy nói mối liên
quan đến bản vễ kĩ thuật?


HS: Quan s¸t và trả lời


<b>Hot ng 2: Bản vẽ kĩ thuật đối với</b>
<b>đời sống</b>


GV: Đa vật thật để học sinh quan sát kết
hợp với việc quan sát hình 1.3


HS: Quan s¸t


? Muốn sử dụng có hiệu quả và an toàn
các đồ dùng và các thiết bị ú thỡ ta cn
phi lm gỡ?



HS: Quan sát và trả lêi


<b>Hoạt động 3: Bản vẽ dùng chung trong</b>
<b>các lĩnh vực k thut.</b>


GV: Phát phiếu học tập


ND: Em hÃy nêu một vài VD về các trang
thiết bị và cơ sở hạ tầng của các lĩnh vực
kĩ thuật :


<b>-</b>

Cơ khí


<b>-</b>

Xây dựng


<b>-</b>

Giao thông


<b>-</b>

Nôngnghiệp


Bản vẽ kĩ thuật là ngôn ngữ dùng
chung trong ngành kĩ thuật


<b>II. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống</b>
Bản vẽ kĩ thuật là tài liệu cần thiết
kèm theo sản phẩm dùng trong trao
đổi và sử dụng


<b>III. B¶n vÏ dïng chung trong c¸c</b>
<b>lÜnh vùc kÜ thuËt.</b>



Mỗi lĩnh vực kĩ thuật đều có loại bản
vẽ của ngành mình. Học vẽ kĩ thuật
để ứng dụng vào sản xuất và đời sống


<b>4. Cñng cè</b>


? Tại sao bản vẽ kĩ thuật là phơng tiện thông tin dùng trong sản xuất và đời sống?
<b>5. H ớng dẫn về nhà : </b>


- Đọc trớc bài 2 SGK


- Mỗi tổ chuẩn bị mô hình một hình hộp chữ nhật
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


.



.



.



./.
Tuần 1



Ngày soạn: 15/ 8/201
Ngày giảng: 20/8/2011


<b>Tiết 2 - Bài 2: hình chiếu</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức :


* Bit đợc vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất và đời sống.
* Hiểu đợc khái niệm hình chiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Biết đợc bản vẽ hình chiếu của một số khối đa diện, khối tròn xoay thờng gặp.
2. Kỹ năng : Đọc đợc bản vẽ hình chiếu của một số khối đa diện và khối trịn.
3. Thái độ : Làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và u thích vẽ kỹ thuật.
<b>II. Chuẩn b :</b>


<b>+ Đối với giáo viên:</b>


- Mô hình hình hộp nh hình 2.3, 2.4 SGK
- Bảng phụ


<b>+ Đối với học sinh:</b>


- Một số hình hộp để quan sát
<b>III. Tiến trình bài học</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức lớp : Sĩ số : Vắng :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Trình bày vai trị của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và sn xut. Cho vớ d


minh ho


<b>3. Giảng bài mới : </b>


ĐVĐ: Hình chiếu là hình biểu hiện một mặt nhìn thấy của vật thể đối với ngời quan
sát đứng trớc vật thể. Phần khuất đợc thể hiện bằng nét đứt. Vậy có các phép chiếu
nào? Tên gọi hình chiếu ở trên bản vẽ nh thế nào? Chúng ta cùng nghiên cứu bài : “
Hình chiếu”.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: Khái niệm về hình chiếu</b>


GV: Nêu tình huống khi trời nắng hoặc
tối có ánh điện ta nhìn thấy bóng của
mình ở dới mt t


HS: Kết hợp quan sát hình 2.1 SGK
? Em hÃy chỉ ra đâu là mặt phẳng chiếu,
tia chiếu, hình chiếu?


HS: Quan sát và trả lời
GV: Nhấn mạnh lại


<b>Hot ng 2: Các phép chiếu</b>


GV: Cho học sinh quan sát tranh hình 2.2
đặt câu hỏi:


? Nhận xét về đặc điểm của các tia chiếu
trong các hình 2.2a, 2.2b, 2.2c SGK


HS: Thảo luận


GV: Kết luận: đặc điểm các tia chiếu
khác nhau, cho ta các phép chiếu khác
nhau


? Cho vÝ dô về các phép chiếu này trong
tự nhiên?


HS: Thảo luận và tr¶ lêi


<b>Hoạt động 3: Các hình chiếu vng</b>
<b>góc</b>


HS: Quan sát hình 2.3 và mô hình ba mặt
phẳng chiếu


? Nêu vị trí của các mặt chiếu đối với vật
thể?


<b>I. Khái niệm về hình chiếu</b>


Chiu mt vật thể lên một mặt
phẳng ta đợc một hình gọi là hình
chiếu


<b>II. Các phép chiếu</b>


- Phép chiếu xuyên tâm (Hình 2.2a)
- Phép chiếu song song (Hình 2.2b)


- Phép chiếu vuông góc (Hình 2.2c)
<b>III. Các hình chiếu vuông góc</b>
<b>1. Các mặt phẳng chiếu</b>


- Mặt chính diện (Mặt phẳng chiếu
đứng)


- MỈt n»m ngang (MỈt phẳng chiếu
bằng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS: Nghiên cứu và trả lời


? Các mặt phẳng chiếu đợc đặt nh thế
nào đối với ngời quan sát?


HS: Tr¶ lêi


GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong SGK
và nghiên cứu trả lời.


HS: Nghiªn cøu SGK và trả lời câu hỏi
GV: Cho HS quan sát mô hình


<b>Hot ng 4: Tỡm hiu v trớ cỏc hỡnh</b>
<b>chiu</b>


? HÃy nêu vị trÝ cđa mỈt phẳng chiếu
bằng và mặt phẳng chiếu cạnh khi gập
lại?



HS: Tìm hiểu mô hình và thảo luận theo
nhóm


Các nhóm trả lời và nhận xét chéo nhau
GV: Yêu cầu HS quan sát hình 2.5


? Cho bit v trớ cỏc hỡnh chiu c sp
xp nh th no?


<b>2. Các hình chiếu</b>


Hình chiÕu sÏ t¬ng øng víi híng
chiÕu


- Hình chiếu đứng có hớng chiếu từ
trớc


- H×nh chiÕu b»ng cã híng chiếu từ
trên xuống


- Hình chiếu cạnh có hớng chiếu từ
trái sang


<b>IV. Vị trí các hình chiếu</b>


- Các hình chiếu của một vật thể
đ-ợc vẽ trên cùng một mặt phẳng cđa
b¶n vÏ


- Mặt phẳng chiếu bằng đợc mở


xuống dới trùng với mặt phẳng
chiếu đứng


- Mặt phẳng chiếu đứng đợc mở
sang phải trùng với mặt phẳng
chiếu đứng.


<b> 4. Cđng cè: </b>


? Vì sao phải dùng hình chiếu để biểu diẽn vật thể? Nếu ta dùng một hình chiếu có
thể biểu diễn đợc vt th hay khụng?


? HÃy ghi tên gọi mặt phẳng chiếu, tên hình chiếu và hớng chiếu tơng ứng với các
mặt phẳng vào bảng sau :


<b>Mặt phẳng</b> <b>Mặt phẳng chiếu</b> <b>Hình chiếu</b> <b>Hớng chiếu</b>


Chính diện
Nằm ngang
Cạnh bên phải


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ : </b>


- Híng dÉn lµm BT số 3 SGK
- Đọc trớc bài 4 SGK


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>



.



.


Tuần 2


Ngày soạn : 22/ 8 / 2011
Ngày giảng: 24 / 8 / 2011


<b>Tiết 3 </b>



<b>bài 4: Bản vẽ các khối đa diện </b>


<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc :


* Biết đợc vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất và đời sống.
* Hiểu đợc khái niệm hình chiếu.


* Biết đợc vị trí các hình chiếu của vật thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Kỹ năng : Đọc đợc bản vẽ hình chiếu của một số khối đa diện và khối tròn.
3. Thái độ : Làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và yêu thích vẽ kỹ thuật.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


<b>-</b>

Tranh vẽ hoặc mô hình vật thể một số mặt phẳng, vật thật
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


<b>-</b>

Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : Hộp phấn, hộp bút
<b>III. Tiến trình bài học</b>


<b>1. n định tổ chức lớp : Sĩ số : - Vắng : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Khụng</b>


<b>3. Giảng bài mới:</b>


V: Khi a din l mt khi đợc bao bởi các hình đa giác phẳng. Để nhận dạng
đợc các khối đa diện thờng gặp: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp
đều: Đọc đợc bản vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình
chóp đều…Chúng ta cùng đi nghiên cứu bài: “ Bản vẽ các khối đa diện “


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: Khối đa diện </b>


GV: Cho HS quan sát hình 4.1 và mô
hình


HS: Quan sát và nghiên cứu


? Cỏc khi hỡnh hc đợc bao bởi các
hình gì?


GV: KÕt luËn


<b>Hoạt động 2: Hình hộp chữ nhật</b>
GV: Cho HS quan sát hình 4.2 và kèm
theo vật thật



HS: Quan s¸t


? Hình hộp chữ nhật đợc giới hạn bởi
các hình gì? Các cạnh và các mặt của
hình hộp có đặc điểm gì?


HS: Hoạt động theo nhóm trả lời
Các nhóm nhận xét chéo nhau
GV: Kết luận nh SGK


GV: Yêu cầu H tham khảo nội dung
câu hỏi SGK và trả lời


HS: Quan sát trả lời
GV: Kết luận


GV: Gọi H lên bảng vẽ 3 hình chiếu


<b>I. Khối đa diÖn </b>


Khối đa diện đợc bao bởi các hình a
giỏc


<b>II. Hình hộp chữ nhật</b>


<b>1. Thế nào là hình hộp ch÷ nhËt</b>


Hình hộp chữ nhật đợc bao bởi 6 hình
chữ nhật



<b>2. Hình chiếu của hình hộp chữ nhật</b>
- Hình chiếu đứng có dạng hình chữ
nhật, thể hiện chiều dài và chiều cao
hình ch nht


- Hình chiếu bằng là thể hiện chiều dài
và chiều rộng của hình chữ nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hot ng 3: Hình lăng trụ đều</b>
GV: Yêu cầu H xem tranh v mụ hỡnh
HS: Quan sỏt tranh


? Trả lời câu hỏi trong SGK
HS: Nghiên cứu và trả lời
GV: Kết luận


<b>Hot ng 4: Hình chóp đều:</b>


GV T¬ng tù nh phần hình chữ nhật
HS tự trả lời, lập bản và ghi vµo vë


<b>III. Hình lăng trụ đều</b>


<b>1. Thế nào là hình lăng trụ đều</b>


Hình lăng trụ đều là hình bao bởi 2 mặt
đáy là 2 hình đa giác đều bằng nhau và
các mặt bên là các hình chữ nhật bằng
nhau



<b>2. Hình chiếu của hình lăng trụ đều</b>
SGK trang 17


<b>IV. Hình chóp đều</b>


<b>1. Thế nào là hình chóp đều</b>
<b>2. Hình chiếu của hình chóp đều</b>
<b>4. Củng cố: </b>


? Dựa vào các phần đã học trên hãy cho biết các khối đa diện đợc xác định bằng
kích thớc nào?


GV: Cho HS đọc ghi nhớ SGK


<b>5. H ớng dẫn về nhà : Chuẩn bị đồ dựng bi 5 thc hnh</b>
<b>IV. Rỳt kinh nghim:</b>


.


.


.


.



.


.


./.


Tuần 2


Ngày soạn: 22/8/2011
Ngày giảng: 27 /8/2011


<b>TiÕt 4 - bµi 5</b>



<b>bµi tËp thùc hành: Hình chiếu của vật thể </b>


<b>bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối đa diện </b>



<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc :


* Biết đợc vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất và đời sống.
* Hiểu đợc khái niệm hình chiếu.


* Biết đợc vị trí các hình chiếu của vật thể.


* Biét đợc bản vẽ hình chiếu của một số khối đa diện, khối tròn xoay thờng gặp.
2. Kỹ năng : Đọc đợc bản vẽ hình chiếu của một số khối đa diện và khối tròn.
3. Thái độ : Làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và yêu thích vẽ kỹ thuật.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b>+ Đối với giáo viên:</b>


<b>-</b>

Mô hình vật thể A, B, C, D


<b>-</b>

Nội dung bài thực hành


<b>-</b>

Bảng phụ
<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. Tiến trình bài học</b>


<b>1. n định tổ chức lớp : Sĩ số : Vắng :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Khơng</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


ĐVĐ: Để đọc đợc bản vẽ hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện, để từ đó
hình thành kĩ năng đọc bản vẽ các khối đa diện và phát huy trí tởng tợng khơng
gian, hơm nay chúng ta sẽ học bài: “Đọc bản vẽ các khối đa diện”.


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cơ bản
<b>Hoạt động1. Giới thiệu nội dung v</b>


<b>trình tự tiến hành</b>


- Gi một HS lên đọc nội dung bài
thực hành



- Giải thích các bớc tiến hành:


+ c k ni dung bài thực hành và
kẻ bảng 5.1 vào bài làm, sau đó
đánh dấu (x) vào ơ thích hợp của
bảng.


+ Vẽ các hình chiếu đứng, bằng,
cạnh của một trong các vật thể A,
B, C, D.


<b>Hoạt ng2. Cỏch lm bỏo cỏo thc</b>
<b>hnh</b>


Nêu cách trình bày bài làm trên khổ
A4


<b> Hot động 3. Tổ chức thực hành</b>
Hớng dẫn HS làm bài và kiểm
tra cách tiến hành thực hành bài tập
của HS


<b>Hoạt động4. Tổng kết đánh giá bài </b>
<b>thực hành:</b>


- GV nhận xét, đánh giá giờ làm bài
tập thực hành: - GV hớng dẫn học sinh
tự đánh giá bài làm của mình dựa theo
mục tiêu bài học.



- GV thu bài về chấm, có thể chấm
một số bài trớc lớp để nhận xét kt qu


<b>I. Giai đoạn h ớng dẫn ban đầu</b>


- Đọc nội dung bài thực hành và tìm hiểu các
bớc tiến hµnh thùc hµnh


- Ghi néi dung tiÕn hµnh thùc hµnh vào vở


Làm bài trên khổ A4
<b>II. Giai đoạn thực hành</b>


Làm việc cá nhân theo sự hớng dẫn của GV
<b>III. Giai đoạn kết thúc thực hành</b>


Hc sinh chuẩn bị chu đáo đồ dùng thực
hành, làm việc nghiêm túc


C¸ch thùc hiƯn


<b>4. Cđng cè</b>


GV nhận Xét đánh giá chấm điểm một số bài
<b>5. H ớng dẫn về nhà :</b>


- GV dn HS c trc bi 6 SGK


- Mỗi tổ làm mô hình : Hình trụ , hình nón , hình cầu
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>



.


.


.


.


.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tuần 3


Ngày soạn : 28 /8/2011
Ngày giảng: 31/8/ 2011


<b>Tiết 5</b>



<b>bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc :



* Biết đợc các khái niệm về một số bản vẽ kỹ thuật thông thờng.


* Biết đợc công dụng và nội dung của một số loại bản vẽ kỹ thuật thông thờng.
* Biết đợc quy c v ren.


- Nhận dạng các khối tròn xoay thờng gặp: Hình trụ, hình nón và hình cầu
<b>2. Kỹ năng :</b>


* Đọc đợc một số bản vẽ kỹ thuật đơn giản.


- Đọc đợc bản vẽ vật thể có hình dạng hình trụ, hình nón và hình cầu


- RÌn lun kÜ năng vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ, hình nón và hình
cầu.


3. Thỏi :


* Làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và yêu thÝch vÏ kü thuËt.
- Cã ý thøc trong giê häc và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


- Tranh vẽ hoặc mô hình vật thể một số khối tròn xoay: Hình trụ, hình nón và
hình cầu


- Bảng phụ
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>



- Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : ống hình trụ, chiếc nón, quả bóng
- Đọc trớc bài 6 SGK


<b>III. Tiến trình bài học</b>


<b>1. n định tổ chức lớp : Sĩ số : Vắng :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trong quá trình học</b>
<b>3. Giảng bài mới:</b>


ĐVĐ: Khối trịn xoay là một khối hình học đợc tạo thành khi quay một hình phẳng
quanh một đờng cố định( Trục quay ) của hình. Để nhận dạng đợc các khối trịn
xoay thờng gặp: Hình trụ, hình nón, hình cầu và để đọc đợc bản vẽ vật thể của
chúng, chúng ta cùng nghiên cứu bài: “ Bản vẽ các khối tròn xoay “


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: Khối trịn xoay</b>


GV cho HS quan sát tranh và mơ hình các
khối trịn xoay sau đó đặt câu hỏi:


HS quan s¸t mô hình GV đa ra


? Cỏc khi trũn xoay tờn gọi là gì? Chúng
đợc tạo thành nh thế nào


<i><b>1. Khèi tròn xoay</b></i>


kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? HÃy kể tên một số vật thể thờng có dạng


khối tròn


<b>Hot ng 2: Tỡm hiểu hình chiếu của</b>
<b>hình trụ, hình nón, hình cầu</b>


GV cho HS quan sát mơ hình hình trụ
( Đặt đáy song song với mặt phẳng chiếu
bằng của mơ hình ba mặt phẳng chiếu ).
Chỉ ra các phơng chiếu vng góc: Chiếu
từ trớc tới, chiếu từ trên xuống, chiếu từ
trái sang sau đó đặt câu hỏi:


? Em hÃy nêu tên gọi các hình chiếu


GV v ln lợt các hình chiếu và bảng 6.1
SGK lên bảng, yêu cu hc sinh i chiu
hỡnh 6.3 SGK


? Mỗi hình chiếu có dạng nh thế nào? thể
hiện kích thớc nào?


GV cho HS quan sát mô hình hình nón
? HÃy nêu tên gọi các hình chiếu? Hình
chiếu có dạng hình gì? Nó thể hiện kích
thớc nào của khối hình nón?


Gọi HS lên bảng kẻ bảng 6.2 SGK và điền
bảng


HS quan sát mô hình GV đa ra và nghe


GV chỉ ra các phơng chiếu


GV cho HS quan sát mô hình hình cầu
? HÃy nêu tên gọi các hình chiếu? Hình
chiếu có dạng hình gì? Nó thể hiện kích
thớc nào của khối hình cầu?


Gi HS ng ti ch tr lời sau đó nhận
xét và yêu cầu HS về nhà kẻ , điền bảng
vào vở


h×nh trơ ( H×nh 6.2a )


- Hình nón: Khi quay một tam giác vng
một vịng quanh một cạnh góc vng cố
định ta đợc hình nón ( Hình 6.2b )


- Hình cầu: Khi quay một nửa hình trịn
một vịng quanh đờng kính cố định, ta
đ-ợc hình cu ( Hỡnh 6.2c )


- Cái nón, quả bóng


<b>II. Hình chiếu của hình trụ, hình nón,</b>
<b>hình cầu</b>


<b>1. Hình trụ</b>


Hình chiếu Hình dạng Kích thớc



Đứng chữ nhật d, h


Bằng Tròn d


Cạnh Chữ nhật d, h


<b>2. Hình nón</b>


Hình chiếu Hình dạng Kích thớc


Đứng Tam giác d, h


Bằng Tam giác d


Cạnh Tròn d, h


<b>3. Hình cầu</b>


Hình chiếu Hình dạng Kích thớc


Đứng Tròn d


Bằng Tròn d


Cạnh Tròn d


Chỳ ý: Thng dựng 2 hình chiếu để biểu
diễn khối trịn xoay , moị hình chiếu thể
hiện mặt bên và chiều cao , 1 hình chiếu
thể hiện hình dạng và đờng kính mặt đáy



<b>4. Cđng cè:</b>


- ? Để biểu diễn khối tròn xoay cần mấy hình chiếu và gồm những hình chiếu nào?
Để xác định khối trịn xoay cần có các kích thớc nào?


- HS th¶o luËn


- GV rút ra kết luận: Thờng dùng 2 hình chiếu để thể hiện khối trịn xoay( Một hình
chiếu thể hiện đáy trịn. Một hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao trục quay nh
phần chú ý của SGK ). Kích thớc của hình trụ và hình nón là đờng kính đáy, chiều cao,
kích thớc của hình cầu là đờng kính của hình cầu.


- ? GV u cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK
<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Chuẩn bị đồ dựng gi sau thc hnh
<b>IV. Rỳt kinh nghim:</b>









./.
Tuần 3


Ngày soạn: 28/8/2011


Ngày giảng: 7/9/ 2011


<b>TiÕt 6 </b>



<b> bài 5, 7: thực hành: </b>



<b>Đọc bản vẽ các khối đa diện và</b>


<b> các khối tròn xoay</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>
1. KiÕn thøc :


* Biết đợc các khái niệm về một số bản vẽ kỹ thuật thông thờng.


* Biết đợc công dụng và nội dung của một số loại bản vẽ kỹ thuật thông thờng.
* Biết đợc quy ớc vẽ ren.


- Nhận dạng các khối tròn xoay thờng gặp: Hình trụ, hình nón và hình cầu.
<b>2. Kỹ năng :</b>


* c đợc một số bản vẽ kỹ thuật đơn giản.


- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn xoay.
(vật thể có hình dạng hình trụ, hỡnh nún v hỡnh cu).


- Rèn luyện kĩ năng vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ, hình nón và hình
cầu.


- Phỏt huy trớ tng tng khụng gian của học sinh.
3. Thái độ :



* Lµm viƯc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và yêu thích vẽ kỹ thuật.
- Có ý thức trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
- Có ý thức tìm hiểu trong thực tế các khối tròn xoay.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


<b>-</b>

Mô hình vật thĨ A, B, C, D


<b>-</b>

Néi dung bµi thùc hµnh


<b>-</b>

Bảng phụ
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


<b>-</b>

Thớc kẻ, bút chì, compa, giấy A4 .
<b>III. Tiến trình bài học</b>


<b>1. n nh tổ chức lớp : Sĩ số : 25 - Vắng : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ĐVĐ: Để đọc đợc bản vẽ hình chiếu của vật thể có dạng các khối trịn, để từ đó
hình thành kĩ năng đọc bản vẽ các khối trịn và phát huy trí tởng tợng khơng gian,
hơm nay chúng ta sẽ học bài: “ Đọc bản vẽ các khối tròn xoay “.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1. Giới thiu ni dung v</b>


<b>trình tự tiến hành</b>



Gi mt HS lờn c ni dung bi thc
hnh


Giải thích các bớc tiến hành:


+ Đọc kĩ nội dung bài thực hành và
kẻ bảng 7.1 vào bài làm, sau đó đánh
dấu (x) vào ơ thích hợp của bảng để
chỉ rõ sự tơng quan giữa các bản vẽ
với các vật thể


+ Phân tích vật thể bằng cách đánh
dấu ( x) vào bảng 7.2. Căn cứ vào
phần chuẩn bị nội dung bài 7


<b>Hoạt động 2. Cách làm báo cáo thực</b>
<b>hành</b>


GV treo bảng phụ hình 7.2 các vật thể
Nêu cách trình bày bài làm trên khổ A4
<b>Hoạt động 3. Tổ chức thực hành</b>
Hớng dẫn HS làm bài và kiểm tra cách
tiến hành thực hành bài tập của HS


<b>Hoạt động 4. Tổng kết đánh giá bài</b>
<b>thực hành:</b>


- GV nhận xét, đánh giá giờ làm bài tập
thực hành: …



- GV hớng dẫn HS tự đánh giá bài làm
của mình da theo mc tiờu bi hc


<b>I. Giai đoạn h ớng dẫn chuẩn bị</b>


- Đọc nội dung bài thực hành và tìm hiểu
các bớc tiến hành thực hành


- Ghi nội dung tiến hành thực hành vào
vở


Làm bài trên khổ A4


Làm việc cá nhân theo sự hớng dẫn của
GV


<b>II. Giai đoạn tổ chức thực hành</b>


<b>III. Giai đoạn kết thúc thực hành</b>


HS chuẩn bị chu đáo đồ dùng thực hành,
làm việc nghiêm túc


<b>4. Cđng cè:</b>


- GV thu bài về chấm, có thể chấm một số bài trớc lớp để nhận xét kết quả
<b>5. H ớng dẫn về nhà :</b>


- GV dn HS c trc bi 8 SGK



- Mỗi tổ làm mô hình: Quả cam, ống lót
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


.


.


.


.


.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tuần 4


Ngày soạn: 30/8/2011
Ngày giảng: 10/9/2011


<b>Chơng ii: b¶n vÏ kÜ thuËt </b>



<b>Tiết 7 - bàI 8; 9</b>



<b> Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật - hình cắt</b>
<b>Bản vẽ chi tiết</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc :


- Biết đợc khái niệm và cơng dụng của hình cắt
- Nhận dạng vật thể dới hình thức mặt phẳng cắt


* Biết đợc các khái niệm về một số bản vẽ kỹ thuật thông thờng.


* Biết đợc khái niệm, công dụng và nội dung của một số loại bản vẽ kỹ thuật
thông thờng.


* Biết đợc quy c v ren.


- Nhận dạng các khối tròn xoay thờng gặp: Hình trụ, hình nón và hình cầu.
<b>2. Kỹ năng :</b>


* c c mt s bn v k thut đơn giản.


- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn xoay.
(vật thể có hình dạng hình trụ, hình nón và hình cầu).


- RÌn lun kĩ năng vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ, hình nón và hình
cầu.


- Phỏt huy trớ tởng tợng không gian của học sinh.
3. Thái độ :



* Làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và yªu thÝch vÏ kü thuËt.
- Cã ý thøc trong giê học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
- Có ý thức tìm hiểu trong thực tế các khối tròn xoay.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


<b>-</b>

Tranh vẽ hoặc mô hình vật thể ( quả cam. èng lãt)


<b>-</b>

Mét miÕng nhùa trong


<b>-</b>

B¶ng phơ b¶n vÏ èng lãt h×nh 9.1 SGK


<b>-</b>

Sơ đồ hình 9.1 SGK
<i><b>+ Đối với hc sinh:</b></i>


<b>-</b>

Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : èng lãt, qu¶ cam


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. ổ n định tổ chức lớp : Sĩ số : 25 - Vắng : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


? Trình bày vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và sản xuất
GV: Gọi HS trả lời dới lớp sau đó nhắc lại để ghi nhớ cho các em
<b>3. Giảng bài mới:</b>


ĐVĐ: Nh ta đã biết bản vẽ kĩ thuật là tài liệu kĩ thuật chủ yếu của sản phẩm. Nó
đ-ợc lập ra trong giai đoạn thiết kế, đđ-ợc dùng trong tất cả các quá trình sản xuất, từ
chế tạo, lắp ráp, thi công đến vận hành, sửa chữa. Để biết đợc một số khái niệm về


bản vẽ kĩ thuật, hiểu đợc khái niệm và cơng dụng của hình cắt, chúng ta cùng
nghiên cứu bài: “ Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật – Hình cắt’’


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm</b>


<b>chung vỊ b¶n vÏ kÜ tht</b>


? Hãy trình bày lại vai trị của bản vẽ kĩ
thuật đã học ở bài 1?


NhÊn m¹nh:


- Các sản phẩm từ nhỏ đến lớn do con
ngời sáng tạo và làm ra đều gắn liền với
bản vẽ kĩ thuật


- Nội dung của bản vẽ kĩ thuật mà con
ngời thiết kế phải đợc thể hiện nh: Hình
dạng, kết cấu, kích thớc và những yêu
cầu khác để xác định sản phẩm


- Ngời công nhân phải căn cứ vào bản vẽ
kĩ thuật để chế tạo ra sản phm ỳng nh
thit k


? Trình bày kh¸i niƯm cđa bản vẽ kĩ
thuật?


Nhận xét và kÕt luËn



? Em hãy kể ra một số lĩnh vực kĩ thuật
đã học?


NhÊn m¹nh:


- Mỗi lĩnh vực đều phải có trang bị các
loại máy, thiết bị và cần có cơ sở hạ tầng,
nhà xởng… Do đó bản vẽ kĩ thuật đợc
chia làm 2 loại lớn:


+ B¶n vÏ c¬ khÝ thuéc lÜnh vực chế
tạo máy và thiết bị.


+ Bn v xõy dựng thuộc lĩnh vực xây
dựng các cơng trình cơ sở hạ tầng…
<b>Hoạt động2: Tìm hiểu khái niệm về</b>
<b>hình cắt</b>


? Khi học về động vật, thực vật…muốn
thấy cấu tạo bên trong ta làm nh thế nào?
Nhấn mạnh: Để diễn tả các kết cấu bên
trong bị che khuất của vật thể ( lỗ, rãnh
của chi tiết máy ) trên bản vẽ kĩ thuật
cần phải dùng phơng pháp cắt


Đa vật thể(quả cam bị cắt làm đôi) cho
HS quan sát và trình bày quá trình vẽ
hình cắt thơng quavật mẫu ống lót bị cắt



<b>I. Kh¸i niƯm chung vỊ b¶n vÏ kÜ</b>
<b>tht</b>


Nhí l¹i kiÕn thøc cị vµ trả lời câu
hỏi:


<b>-</b>

Mun chế tạo các
sản phẩm, thi công
các cơng trình, sử
dụng có hiệu quả
và an tồn các sản
phẩm, các cơng
trình đó phải có
bản vẽ kĩ thuật ca
chỳng


- Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông
tin kÜ thuËt cña sản phẩm dới dạng
các hình vẽ và các kí hiệu theo các
quy tắc thống nhất và thờng vẽ theo tỉ
lệ


<b>II. Khái niệm về hình c¾t</b>


Muốn thấy đợc cấu tạo bên trong ta
phải mổ hoặc b ra


(Quan sát vật thể và hình vẽ GV ®a
ra)



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đơi và hình 8.2 SGK


? Hình cắt đợc vẽ nh thế nào và dùng để
làm gì?


VËt thÓ èng lãt


2 phần: Phần vật thể ở sau mặt phẳng
cắt đợc chiếu lên mặt phẳng chiếu để
đợc hình cắt


KÕt luËn:


- Hình cắt là hình biểu diễn phần vật
thể ở sau mặt phẳng cắt khi giả sử cắt
vật thể bằng mặt phẳng cắt tởng tợng
- Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn
hình dạng bên trong của vật thể, phần
vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua đợc
kẻ gạch gạch( H8.2d )


<b>4. Cđng cè:</b>


- §äc ghi nhí SGK


- Nếu dùng mặt phẳng cắt cắt đôi một vật thể có dạng hình chữ nhật, vậy hình
cắt sẽ có hình dạng nh thế nào?


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ : - Đọc trớc bài 9</b>
<b>D. Rút kinh nghiệm:</b>



.


.

Tuần 5


Ngày soạn: 7/9/2011
Ngày giảng: 14/9/2011


<b>Tiết 8 - bài 11: BiĨu diƠn ren </b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc :


- Học sinh nhận dạng đợc hình biểu diễn ren trên bản vẽ chi tiết
- Biết đợc các nội dung của bản vẽ chi tiết.


- Biết đợc cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.


* Biết đợc các khái niệm về một số bản vẽ kỹ thuật thông thờng.


* Biết đợc công dụng và nội dung của một số loại bản vẽ kỹ thuật thông thờng.
* Bit c quy c v ren.


- Nhận dạng các khối tròn xoay thờng gặp: Hình trụ, hình nón và hình cầu.
<b>2. Kỹ năng :</b>


- Rốn luyn k nng c bn vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ chi tiết nó.


* Đọc đợc một số bản vẽ kỹ thuật đơn giản.


- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn xoay.
(vật thể có hình dạng hình trụ, hình nón và hình cầu).


- RÌn lun kÜ năng vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ, hình nón và hình
cầu.


- Phỏt huy trớ tng tợng khơng gian của học sinh.
3. Thái độ :


* Lµm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và yêu thÝch vÏ kü thuËt.
- Cã ý thøc trong giê häc và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
- Có ý thức tìm hiểu trong thực tế các khối tròn xoay.


<b>B. Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-</b>

Vt mu: Đèn sợi đốt xốy, đui xoay, vít, bu lơng, đai ốc vv…

<b>-</b>

Tranh vẽ phóng to hình 11.3; 11.4; 11.5; 11.6 SGK


<i><b>+ Đối với học sinh</b></i>
<i><b>-Su tầm mẫu vật</b></i>


<b>D. Tiến trình bài học</b>


<b>1. n nh t chc lớp : Sĩ số : 22 - Vắng :</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ: ?1 Nêu khái niệm về bản vẽ kĩ thuật?</b>
<b>3. Giảng bài mới:</b>



<b>Hot ng ca giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu chi tiết có ren</b>


+ 1 HS kể tên chi tiết, nêu công dụng
- NhËn xÐt sù thn lỵi cđa viƯc ghÐp
nèi b»ng ren


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu quy ớc vẽ ren</b>
? Tại sao phải quy ớc vẽ ren


HS: Xác định ren ngoài trên mẫu vật
? Ren nh thế nào đợc gọi là ren ngồi
Đọc u cầu tìm hiểu của phần 1
GV: - Treo tranh vẽ hình 11.2 và 11.3
Giới thiệu: + Ren – hình biểu diễn ren


+ §Ønh ren, giíi hạn ren, chân ren
HS:- Thực hiện yêu cầu bằng bút chì vào
SGK


Chữa bài, nhận xét


áp dụng làm miệng bài tập 1/37:


+ Quan sát hình 11.7, xác định hình biểu
diễn đúng, hình biểu diễn sai ? Có mấy
lỗi sai? đó là những lỗi nào?


GV: Treo tranh h×nh 11.4; 11.5, hớng
dẫn tìm hiểu tơng tự với ren trong



HS: Đọc chú ý trớc khi thực hịên bài tập
2/37


HS: Đọc nội dung phÇn 3


GV: Cho HS quan sát hình 11.6 đồng
thời với hình 11.4; 11.5


Gợi ý cho HS thấy :
Hình cắt : Thấy ren trong


Hình chiếu : Không thấy ren trong
GV: Cho HS quan s¸t tranh


? Hình 11.9a ren đợc biểu diễn ntn?
? Hình 11.9b, ren đợc biểu diễn ra sao
(Phần ăn khớp u tiên biểu diễn ren nào )
GV: Lu ý HS về khái niệm: Dạng ren,
đ-ờng kính ren, hớng soắn sẻ, tìm hiểu ở


<b>I. Chi tiÕt cã ren</b>


Bu lông , đai ốc , lọ mực....


<b>II. Quy ớc vÏ ren</b>


<b>1. Ren ngoµi (ren trơc)</b>


Ren ngồi là ren đợc hình thành ở mặt


ngồi của chi tiết


- Đờng đỉnh ren đợc vẽ bằng nét liền
đậm


- Đờng chân ren đợc vẽ bằng nét liền
mảnh


- Đờng giớihạn ren đợc vẽ bằng nét
liền đậm


- Vòng đỉnh ren đợc vẽ đóng kín bằng
nét liền đậm


- Vịng chân ren đợc vẽ hở bằng nét
liền mảnh


<b>2. Ren trong (ren lỗ)</b>


- ng nh ren c v bng nột lin
m


- ng chân ren đợc vẽ bằng nét liền
mảnh


- Đờng giới hạn ren đợc vẽ bằng nét
liền đậm


- Vòng đỉnh ren đợc vẽ đóng kín bằng
nét liền đậm



- Vịng chân ren đợc vẽ hở bằng nét
liền mảnh


<b>3. Ren bÞ che khuất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

bài 12


<b>4. Củng cố </b>


HS: Lần lợt trả lời các câu hỏi : 1,2,3/37( SGK)
GV: Nhận xét điều chỉnh


<b>5. H ớng dẫn về nhà :</b>


Chuẩn bị đủ đồ dùng, dụng cụ cho bài thc hnh : Bi 10+12
<b>D. Rỳt kinh nghim:</b>


.


.


.


.



.


.


./.


Tuần 5


Ngày soạn: 10/9/2011
Ngày giảng: 17/9/2011


<b>Tiết 9</b>


<b>bi 10: Bi tp thc hnh : Đọc bản vẽ chi tiết</b>
<b>đơn giản có hình cắt</b>


<b>Bài 12: Bài tập thực hành : Đọc bản vẽ chi tiết</b>
<b>đơn giản có ren</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc :


- Học sinh đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt
- Học sinh đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren


* Biết đợc các khái niệm về một số bản vẽ kỹ thuật thông thờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Bit c quy c v ren.



- Nhận dạng các khối tròn xoay thờng gặp: Hình trụ, hình nón và hình cầu.
<b>2. Kỹ năng :</b>


- Rốn luyn k nng c bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ chi tiết nó. Làm việc theo
quy trình


* Đọc đợc một số bản vẽ kỹ thuật đơn giản.


- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn xoay.
(vật thể có hình dạng hình trụ, hình nón và hỡnh cu).


- Rèn luyện kĩ năng vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ, hình nón và hình
cầu.


- Phỏt huy trớ tng tng khụng gian ca hc sinh.
3. Thỏi :


* Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và yêu thích vẽ kỹ
thuật.


- Có ý thức trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
- Có ý thức tìm hiểu trong thực tế các khối tròn xoay.


<b>B. Chuẩn bị :</b>


<b>+ Đối với giáo viên:</b>


- Nghiên cứu SGK và tài liệu liên quan
- Vẽ phóng to bản vẽ 10.1 SGK



- Tranh vẽ phong to hình 12.1 SGK; bảng 12.1
- Bé vËt liƯu, dơng cơ vÏ


- MÉu vËt : C«n cã ren
<i><b>+ §èi víi häc sinh:</b></i>


- Bé vËt liƯu dụng cụ vẽ
- Đọc trớc bài 10 SGK
<b>C. Tiến trình bµi häc</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức lớp : Sĩ số : 25 - Vắng : </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Thế nào là bản vẽ chi tiết. Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
? Nêu trình tự đọc bn v chi tit


<b>3. Giảng bài mới: Häc sinh lµm Bµi tËp thùc hµnh</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1. Giới thiệu nội dung v</b>


<b>trình tự tiến hành</b>


HS: Nghiªn cøu: Néi dung, các bớc tiến
hành bài tập


? Nêu nội dung những công việc cần làm?
? Nêu các bớc tiến hành?



- c bn v vũng ai theo trỡnh t c bn
v chi tit


- Kẻ bảng theo mẫu 9.1
- Ghi phần trả lời vào bảng


GV: Hớng dẫn HS đọc bản vẽ 10.1
- Treo bản vẽ 10.1 phóng to


<b>-</b>

Đặt câu hỏi đàm thoại để
HS đọc bản vẽ theo đúng
trình tự đã biết


<b>I. Giai đoạn h ớng dẫn chuẩn bị</b>


Đọc bản vÏ chi tiÕt bộ vòng đai hình
10.1


Ghi các nội dung cần hiểu vào mẫu nh
bảng 9.1


Hình biểu diễn, kích thớc, yêu cầu kĩ
thuật, khung tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Nhắc lại các nội dung của bản vẽ chi tiết?
HS: Quan sát bản vẽ


? Hình dạng của hình biểu diễn, các hình
biểu diễn?



? Các kích thớc?
? Yêu cầu kĩ thuật
? Khung tên
? Tổng hợp


? Nêu công việc cần làm
? Nhắc lại nội dung bảng 9.1
? Nhắc lại nội dung bản vẽ chi tiết


GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu phần có thể em
cha biÕt


<b>Hoạt động 2: Tổ chức thực hành</b>
GV: Kiểm tra đồ dùng, dụng cụ cuả HS
HS: Thực hiện bài tập theo các bớc:
GV: Theo dõi uốn nắn


<b>Hoạt động3: Kết thúc và đánh giá bài</b>
<b>thực hành</b>


HS: Ngừng làm bài tập; Trao đổi bài vừa
làm trong từng bàn


GV: Cùng HS nhận xét bài làm của một HS
HS: Căn cứ nhận xét của GV, tự đánh giá
bài làm của mình


GV: Thu bµi


HS: Thu dọn chỗ thực hành



- Hỡnh chiu bng: Cỏc hỡnh ch nhật
- Chiều dài đế: 140


- Chiu rng : 50


- Khoảng cách giữa 2 lỗ: 110
- Bán kính trong: 25


- Bỏn kớnh ngoài: 39
- Bề dày đế: 10


- Đờng kính lỗ vít : 12
* làm tù cạnh; mạ kẽm


*Tên gọi chi tiết: Vòng đai; VËt liƯu:
ThÐp; TØ lƯ: 1:2


* H×nh 1/2 trơ trßn, 2 c¸nh nĐp hình
hộp chữ nhật có lỗ


<b>II. Giai đoạn Tổ chức thực hành</b>
- Bớc 1: Kẻ khung bản vẽ, khung tên
vào tờ giấy vẽ khổ A4


- Bớc 2: Kẻ bảng theo mẫu bảng 9.1
vào tờ giấy vẽ


- Bớc 3: Ghi phần trả lời vào bảng 9.1
<b>III. Giai đoạn kết thúc thực hành</b>


-ý thức chuẩn bị


-Thỏi độ học tập và làm việc
-thời gian làm việc


<b>4. Cđng cè:</b>


Theo tõng phÇn
<b>5. H íng dÉn vỊ nhà :</b>


Chuẩn bị bài 13
<b>D. Rút kinh nghiệm:</b>


.


.


.


.


.


.



./.
Tuần 5


Ngày soạn: 10/9/2011
Ngày giảng: 21/9/2011

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1. KiÕn thøc :


- HS biết đợc nội dung và công dụng của bản vẽ lắp


* Biết đợc các khái niệm về một số bản vẽ kỹ thuật thông thờng.


* Biết đợc công dụng và nội dung của một số loại bản vẽ kỹ thuật thông thờng.
- Nhận dạng các khối trịn xoay thờng gặp: Hình trụ, hình nón và hỡnh cu.


<b>2. Kỹ năng :</b>


- Bit c cỏch c bn vẽ lắp đơn giản


- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích hình vẽ
* Đọc đợc một số bản vẽ kỹ thuật đơn giản.


- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn xoay.
(vật thể có hình dạng hình trụ, hình nón và hình cầu).


- Rèn luyện kĩ năng vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ, hình nón và hình
cầu.



- Phỏt huy trí tởng tợng khơng gian của học sinh.
3. Thái :


* Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và yêu thích vẽ kỹ
thuật.


- Có ý thức trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
- Có ý thức tìm hiểu trong thực tế các khối tròn xoay.


<b>B. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan


<b>-</b>

Bản vẽ lắp bộ vòng đai phóng to


<b>-</b>

S 13.2


<b>-</b>

Mẫu vật: Bộ vòng đai
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu bài


<b>-</b>

Mẫu vật: Các dạng vòng đai
<b>C. Tiến trình bài học:</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức lớp : Sĩ số : 25 -Vắng :</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: ?1 Ngêi ta biĨu diƠn ren trong, ren ngoµi nh thÕ nào?</b>


<b>3. Giảng bài mới:</b>


Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Nội dung kiến thức cơ bản
<b>Hoạt động 1: Định hng</b>


HS: Đọc mục tiêu


GV: Nhấn mạnh mục tiêu


V: Sau khi hoàn thành việc sản xuất
các chi tiết, để có sản phẩm làm công
việc lắp ráp căn cứ vào hớng dẫn nào để
lắp ráp ta nghiên cứu bài “ Bản vẽ lăp”
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần</b>
<b>I</b>


GV: So víi b¶n vÏ chi tiết, bản vẽ lắp có
công dụng gì?


HS: Đọc phần I


<b>I. Nội dung của bản vẽ lắp</b>


- Diễn tả hình dạng kết cấu của một
sản phẩm, vị trí tơng quan giữa c¸c chi
tiÕt m¸y


- Dïng trong thiÕt kÕ, l¾p ráp và sử
dụng sản phẩm



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Nêu công dụng của bản vẽ lắp
? Cho ví dụ cụ thể


? So sánh với công dụng của bản vẽ chi
tiết


? Nêu nguyên nhân khác nhau


? Nêu nội dung của bản vÏ l¾p ( 4 néi
dung )


? Nêu những thơng tin có đợc từ mỗi nội
dung


GV: Cho HS quan sát hình 13.1


HS: Ch tng th mi ni dung vừa nêu
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu đọc</b>
<b>bản vẽ lắp</b>


? Nêu mục đích đọc bản vẽ lắp ( Biết đợc
hình dạng, kết cấu, vị trí tơng quan giữa
các chi tiết của sản phẩm ).


HS: Quan sát bảng 13.1
? Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp


? Thơng tin cần biết qua mỗi bớc đọc bản
vẽ lắp



Chó ý


? KÝch thíc chung, kích thớc lắp. là
những kích thớc nào


? Hình cắt cục bộ có tác dụng gì


GV: Đọc mẫu lại toàn bộ các nội dung
HS: - Tháo lắp bộ vòng đai trên mẫu vật
? Cho VD các loại vòng đai trong thực tế,
tác dụng của chúng.


+ Kích thớc
+ Bảng kê
+ Khung tên


<b>II. Đọc bản vẽ lắp : </b>
Theo trình tự


1. Khung tên
2. Bảng kê


3. Hình biểu diễn
4. Kích thớc


5. Phân tích chi tiết
6. Tổng hỵp


<b>4. Cđng cè : </b>



? Bản vẽ lắp có tác dụng gì? Làm thế nào đọc tốt bản vẽ
GV: Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK


<b>5. H ớng dẫn về nhà : Luyện đọc bản vẽ bộ vòng đai</b>
Dặn dò: Chuẩn bị bài thực hành 14


<b>D. Rót kinh nghiƯm:</b>


.
………


.
………


.
………


.
………


.
………


.
………


.
………


.


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tuần 6


Ngày soạn: 17/9/2011
Ngày giảng: 24/9/2011


<b> Tiết 11 - bài 14: thực hành</b>


<b> đọc bản vẽ lắp đơn giản</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc :


- Học sinh đọc đợc bản vẽ lắp đơn giản


* Biết đợc các khái niệm về một số bản vẽ kỹ thuật thông thờng.


* Biết đợc công dụng và nội dung của một số loại bản vẽ kỹ thuật thơng thờng.
- Nhận dạng các khối trịn xoay thờng gặp: Hình trụ, hình nón và hình cầu.


<b>2. Kỹ năng :</b>


- Bit c cỏch c bn v lp đơn giản


- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích hình vẽ
* Đọc đợc một số bản vẽ kỹ thuật đơn giản.


- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn xoay.
(vật thể có hình dạng hình trụ, hình nón và hình cầu).



- RÌn lun kĩ năng vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ, hình nón và hình
cầu.


- Phỏt huy trớ tởng tợng không gian của học sinh.
3. Thái độ :


* Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và yêu thích vẽ kỹ
thuật.


- Có ý thức trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thĨ trong cc sèng
- Cã ý thøc t×m hiĨu trong thực tế các khối tròn xoay.


<b>B. Chuẩn bị :</b>


<b>+ Đối với giáo viên:</b>


<b>-</b>

Nghiên cứu SGK, tài liệu có liên quan


<b>-</b>

Bản vẽ lắp bộ ròng rọc phóng to trên khổ Ao


<b>-</b>

Mẫu bảng 9.1 phóng to trên khổ Ao


<b>-</b>

Mẫu vật : Bộ ròng rọc
<b>+ Đối với học sinh:</b>


<b>-</b>

Thớc kẻ, eke, compa, bút chì, tẩy, giấy nháp


<b>-</b>

Mẫu vật theo yêu cầu của bài


<b>-</b>

Vở bài tập


<b>C. Tiến trình bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


? So sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết. Bản vẽ lắp dùng để làm gì
? Nờu trỡnh t c bn v lp


<b>3. Giảng bài mới:</b>


Hot động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cơ bản
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài học.</b>


- Nªu mục tiêu bài học, nội dung và
trình tự tiến hµnh.


? Nêu nội dung bài tập thực hành
? Nhắc lại trình tự đọc bản vẽ lắp, các
nội dung cần hiểu


GV: - Treo bảng bộ ròng rọc
- Hớng dẫn H đọc từng bớc
? Nêu tên sản phẩm


? Tû lÖ bản vẽ
? Tên các chi tiết
? Số lợng


? Vật liệu lµm chi tiÕt



? Đối chiếu lên hình biểu diễn
? Kích thớc chung?. Kích thớc lắp?
? Kích thớc xác định vị trớ?


? Hình biểu diễn gì ?
? Vị trí các chi tiết


HS nêu trình tự tháo lắp; tháo lắp lại
GV: Đọc mẫu toàn bộ bản vẽ


<b>Hot ng 2: Tỡm hiu cỏch trỡnh </b>
<b>by bi lm .</b>


- Y/c nghiên cứu lại mẫu bảng 13.1
Sgk.


- Y/ c kẻ mẫu bảng vào giấy A4, lu ý
ghi néi dung ë cét 3 kh«ng gièng cét
3 ë b¶ng 13.1


<b>Hoạt động 3: Tổ chức thực hành .</b>
- Kiểm tra công tác chuẩn bị.


- Phân cơng vị trí thực hành.- Hớng
dẫn thực hành và tô màu H14.1.
<b>Hoạt động 3: Kết thúc và đánh giá </b>
<b>bi thc hnh </b>


GV: Cùng cả lớp nhận xét bài lµm
cđa 1 HS



HS: Căn cứ nhận xét trên, tự đánh giá
bài làm của mình


GV: Thu bµi


HS: Thu rän thùc hành
GV: Nhận xét giờ thực hành


<b>I. Giai đoạn h ớng dÉn chn bÞ</b>
<b>1. Néi dung</b>


- Thùc hiƯn tõng bíc


- Đọc phần nội dung mục tiêu của bài
- Đọc phần II SGK


Bớc 1: - Đọc khung tên
Bớc 2:- Đọc bảng kê
Bớc 3: - Đọc kích thíc


- Quan sát mẫu vật để thấy rõ kích thớc
Bớc 4: - Đọc hình biểu diễn


Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh,
hình cắt cục bộ


Bíc 5:


Bíc 6: Giáo viên thao tác tháo lắp



<b>II. Giai doạn thực hành</b>


<b>III. Giai đoạn kết thúc thực hành</b>
- Sự chuẩn bị của HS


- Thực hiện chơng trình
- Thái độ học tập


<b>4. Cđng cè :Theo tõng phÇn</b>


<b>5. H íng dÉn vỊ nhà : Chuẩn bị bài sau bài 15 : Su tầm bản vẽ nhà, tìm hiểu về thiết kế </b>
nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>







./.


Tuần 6


Ngày soạn: 21/9/2011
Ngày giảng: 28/9/2011


<b>Tiết 12 - bài 15: Bản vẽ nhà </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



1. KiÕn thøc :


- Học sinh hiểu đợc nội dung và công dụng của bản vẽ nhà


- Biết đợc một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà
- Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản


* Biết đợc các khái niệm về một số bản vẽ kỹ thuật thông thờng.


* Biết đợc công dụng và nội dung của một số loại bản vẽ kỹ thuật thông thờng.
- Nhận dạng các khối trịn xoay thờng gặp: Hình tr, hỡnh nún v hỡnh cu.


<b>2. Kỹ năng :</b>


- Bit đợc cách đọc bản vẽ lắp đơn giản


- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích hình vẽ
* Đọc đợc một số bản vẽ kỹ thuật đơn giản.


- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn xoay.
(vật thể có hình dạng hình trụ, hình nún v hỡnh cu).


- Rèn luyện kĩ năng vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ, hình nón và hình
cầu.


- Phỏt huy trớ tng tng khụng gian của học sinh.
3. Thái độ :


* RÌn lun t¸c phong làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và yªu thÝch vÏ kü
thuËt.



- Cã ý thøc trong giê häc và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
- Có ý thức tìm hiểu trong thực tế các khối tròn xoay.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu SGK bản vẽ nhà một tầng


<b>-</b>

Tranh phóng to : KÝ hiƯu qui íc mét sè bé phËn cđa ngôi nhà


<b>-</b>

Tranh hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà một tầng


<b>-</b>

Bảng 15.2 phong to
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu bài


<b>-</b>

Su tầm, tìm hiểu bản vẽ nhà
<b>III. Tiến trình bài học</b>


<b> 1. n định tổ chức lớp : Sĩ số : 25 - Vắng :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trả bài thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu phần I</b>


HS: - Nghiªn cøu SGK



- Ghi néi dung bản vẽ nhà vào vở
bài tập


? Nêu công dụng bản vẽ nhà
? Nêu nội dung bản vẽ nhà


GV:- Nhận xÐt ®iỊu chØnh, kÕt ln
- Treo tranh hình 15.1


HS: Chỉ các nội dung trên hình 15.1
GV: Treo tranh hình 15.2 cùng 15.1
? Các thông tin của ngôi nhà thể hiện
trên mặt bằng ( Vị trí, khích thớc, vách
tờng )


? Mặt phẳng cđa mỈt b»ng song song
với mặt phẳng hình chiếu nào (Mặt
phẳng hình chiếu bằng)


- Hng dn HS tỡm hiểu mặt đứng, mặt
cạnh theo cách tơng tự


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu</b>
<b>phần II</b>


GV: Cho H quan sát bẳng 15.1


HS:- Quan sỏt bng 15.1, c tờn cỏc kớ
hiu



- Thực hiện yêu cầu tìm hiểu cđa phÇn
II


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn tìm hiểu phần</b>
<b>III</b>


GV: Treo b¶ng 15.2


HS: - Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà


<b>-</b>

Các nội dung
cần hiểu


<b>-</b>

ỏp dụng đọc
bản vẽ nhà một tầng (
Hình 15.1)


<b>-</b>

Điền vào bảng
theo mẫu 15.1 ở vở
bài tập


<b>-</b>

Trình bày
GV: Nhận xét, điều chỉnh


<b>I. Nội dung bản vẽ nhà:</b>
- Công dụng:


+ Diễn tả hình dạng, kích thớc của ngôi
nhà



-Nội dung:


Gm: Mt bằng, mặt đứng, mặt cắt,
các số liệu


+ MỈt b»ng: Là hình cắt mặt bằng của
ngôi nhà


+ Mt ng: L hình chiếu vng góc
các mặt ngồi của ngơi nhà


+ Mặt cắt: Là hình cắt có mặt phẳng cắt
song song mặt phẳng chiếu đứng hoặc
mặt phẳng chiếu cạnh


<b>II. KÝ hiÖu qui ớc một số bộ phận của</b>
<b>ngôi nhà</b>


<b>III. Đọc bản vẽ nhà</b>
Theo trình tự:


1. Khung tên
2. Hình biểu diễn
3. Kích thớc
4. C¸c bé phËn


<b>4. Cđng cè:</b>


HS: Đọc và trả lời câu hỏi sgk
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ : </b>



HS chuẩn bị bài thực hành : Bài 16: "Đọc bản vẽ nhà đơn giản"
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


.
………


.
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

.
………


.
………
Tuần 7 chnh cho Ci n õy!!!!!!!!!!!!


Ngày soạn: / 10 / 2010
Ngày giảng: / 10 / 2010


<b>Tiết 13-bài 16. thực hành:</b>


<b> đọc bản vẽ nhà đơn giản</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


1. KiÕn thøc :


- Biết đợc một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà
- Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản


* Biết đợc các khái niệm về một số bản vẽ kỹ thuật thông thờng.



* Biết đợc công dụng và nội dung của một số loại bản vẽ kỹ thuật thơng thờng.
- Nhận dạng các khối trịn xoay thờng gp: Hỡnh tr, hỡnh nún v hỡnh cu.


<b>2. Kỹ năng :</b>


- Biết đợc cách đọc bản vẽ lắp đơn giản


- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích hình vẽ
* Đọc đợc một số bản vẽ kỹ thuật đơn giản.


- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn xoay.
(vật thể có hình dạng hình tr, hỡnh nún v hỡnh cu).


- Rèn luyện kĩ năng vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ, hình nón và hình
cầu.


- Phỏt huy trớ tng tng khơng gian của học sinh.
3. Thái độ :


* RÌn lun tác phong làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và yêu thích vẽ kỹ
thuật.


- Ham thích tìm hiểu bản vẽ xây dựng


- Có ý thức trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>



<b>-</b>

Nghiên cứu SGK, tài liệu có liên quan


<b>-</b>

Bản vẽ nhà ở


<b>-</b>

Đọc thành thạo bản vẽ nhà ( Hình 16.1 )
<i><b>+ Đối víi häc sinh:</b></i>


<b>-</b>

Dơng cơ, vËt liƯu vÏ
<b>III. TiÕn tr×nh bµi häc</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức lớp : Sĩ số : Vắng :</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> ? Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào. Chúng thờng đợc đặt ở</b>
những vị trí nào trên bản vẽ


? Các hình biểu diễn của bản vẽ thể hiện các bộ phận nào của ngơi nhà
? Trình tự đọc bản vẽ nhà nh thế nào?


<b>3. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài học. </b>
- t vn .


- Nêu mục tiêu bài học, nội dung và trình
tự tiến hành.


<b>Hot ng 2: Tỡm hiu cỏch trỡnh by </b>
<b>bI lm .</b>



- Y/c nghiên cứu lại mẫu bảng 15.2 Sgk.
- Y/ c kẻ mẫu bảng vào giấy A4, lu ý ghi
néi dung ë cét 3 kh«ng gièng cét 3 ë
b¶ng 15.2


<b>Hoạt động 3: Tổ chức thực hành</b>
- Kiểm tra công tác chuẩn bị.
- Phân công vị trớ thc hnh.


- Hớng dẫn thực hành và tô màu H14.1.
- Theo dâi, híng dÉn


<b>Hoạt động 3 Tổng kết và đánh giá </b>
<b>thục hành: </b>


- Gv hớng dẫn hs thu dọn dụng cụ, hớng
dẫn hs tự đánh giá.


- Gv thu bài thực hành, nhận xét, đánh
giá.


<b>I. Giai đoạn h ớng dẫn ban đầu</b>
Đọc bản vẽ nhà đơn gin


B1. Hoàn thành giấy vẽ
B2. Đọc bản vẽ H16.1
- Đọc nội dung khung tên
- Đọc các hình biểu diễn
- Đọc các kích thớc
- Các bộ phận



<b>II. Giai đoạn tổ chức thực hành </b>
+ Khung tên:


- Tên gọi ngôi nhà: Nhµ ë


<b>-</b>

Tỉ lê: 1: 100
+ Hình biểu diễn: mặt ng


- mặt cắt A – A, mỈt b»ng,
+ KÝch thíc: - 10200, 6000, 5900
- Phòng sinh hoạt chung: 3000 x 3000
-Phòng ngủ: 3000 x 3000


- Hiªn 1500 x 3000
- NỊn cao 800
- Têng cao 2900
- M¸i cao 2200
+ C¸c bé phËn:


<b>-</b>

Sè phòng: 3 phòng và
khu phụ


<b>-</b>

Cửa đi: 3 cửa đi 1
cánh và 8 Cửa sổ


<b>-</b>

Bậc tam cấp, hiên,
bếp, xí, tắm


<b>III. Giai đoạn kết thúc thực hành</b>



V cơng tác chuẩn bị, thực hiện qui trình,
thái độ học tập. Về công tác chuẩn bị,
thực hiện qui trình, thái độ học tập.
<b>4. Củng cố:</b>


- Nhận xét chung, đánh giá giờ học
<b>5 . H ớng dẫn v nh :</b>


- Chuẩn bị bài sau bài ôn tập
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


.


.


.


.


.


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày soạn: / 10 / 2010
Ngày giảng: / 10 / 2010


<b>TiÕt 14 -«n tËp phÇn vÏ kÜ thuËt </b>


<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>
1. KiÕn thøc


- Giúp hệ thống hoá và hiểu đợc một số kiến thức cơ bản về bản vẽ, hình chiếu
các khối hình học


- Hiểu đợc cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà
- Chuẩn bị kiểm tra phần vẽ kĩ thuật


- Biết đợc một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà
- Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản


* Biết đợc các khái niệm về một số bản vẽ kỹ thuật thông thờng.


* Biết đợc công dụng và nội dung của một số loại bản vẽ kỹ thuật thông thờng.
- Nhận dạng các khối trịn xoay thờng gặp: Hình trụ, hình nón v hỡnh cu.


<b>2. Kỹ năng :</b>


- Bit c cỏch c bản vẽ lắp đơn giản


- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích hình vẽ
* Đọc đợc một số bản vẽ kỹ thuật đơn giản.



- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn xoay.
(vật thể có hình dạng hình trụ, hình nón và hình cu).


- Rèn luyện kĩ năng vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ, hình nón và hình
cầu.


- Phát huy trí tởng tợng khơng gian của học sinh.
3. Thỏi :


* Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và yêu thích vẽ kỹ
thuật.


- Ham thích tìm hiểu bản vẽ xây dựng


- Có ý thức trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan


<b>-</b>

Tranh phãng to h×nh 1/52 SGK; h×nh 2, 3, 4, 5 ( theo bµi )


<b>-</b>

MÉu vËt theo bµi
<b>+ Đối với học sinh:</b>


<b>-</b>

<b>Ôn tập phần vẽ kĩ thuật</b>
<b>III. Tiến trình bài học</b>


1. ổ<b> n định tổ chức lớp : Sĩ số : Vắng :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong giờ </b>


<b>3. Bài ôn tập:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: Hệ thống hố kiến thức </b>


GV: Treo bảng sơ đồ tóm tắt nội dung
phần vẽ kĩ thuật


<b> - Nêu các nội dung chính trong từng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

chơng, các yêu cầu về kiến thức, kĩ năng
học sinh cần đạt đợc


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn trả lời cõu hi</b>
<b>v bi tp</b>


GV: Hớng dẫn thảo luận câu hỏi và bài
tập


HS: Thảo luận c©u hái theo nhãm
( Bàn /nhóm ), thảo luận theo cách truy
bài


GV: Yêu cầu từng nhóm trả lời các câu
hỏi


Nhóm 1 : Câu 1, 2, 3
Nhãm 2: C©u 4, 5, 6


HS: NhËn xÐt bỉ xung


GV: Nêu trọng tâm bµi kiĨm tra phần
một Vẽ kĩ thuật


Bài tập:


GV:- Lần lợt treo tranh vÏ tõng bµi
- Cïng H thực hiện từng bài tập


<b>II. Đáp án bài tập:</b>
Bảng 1:


1 – C ; 2 – A ; 3 – B ; 4 – A ; 5 –
D


B¶ng 2:


- Hình chiếu đứng : A3 –
B1 – C2


- H×nh chiÕu b»ng : A4 –
B6 – C5


- Hình chiếu cạnh : A8
B8 C7


Bảng 3:


<b>-</b>

Hình trụ C


<b>-</b>

Hình hộp A


<b>-</b>

Hình chóp cụt B
Bảng 4:


<b>-</b>

H×nh trơ – C


<b>-</b>

H×nh nãn cơt – B
- Hình chỏm cầu A
<b>III. Câu hỏi và bài tập</b>


1. Bài tập :


Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng,
cạnh của các vt th A


<b>Vật thể A</b>


2. Câu hỏi: Trả lời câu hái vë bµi tËp
<b>4. h íng dÉn vỊ nhµ :</b>


Ơn tập để tiết tới kiểm tra
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


.
………


.
………



.
………


.
………


.
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

TuÇn 8


Ngày soạn: / 10 / 2010
Ngày giảng: / 10 / 2010


<b>TiÕt 15- kiĨm tra Ch¬ng I & II</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS hệ thống hố và hiểu đợc một số kiến thức cơ bản về bản vẽ hình chiếu các
khối hình học, thể hiện sự nắm kiến thc ú qua bi kim tra


- Hoàn thiện kĩ năng làm bài kiểm tra theo phơng pháp trắc nghiệm


- Bit đợc một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà
- Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản


* Biết đợc các khái niệm về một số bản vẽ kỹ thuật thông thờng.



* Biết đợc công dụng và nội dung của một số loại bản vẽ kỹ thuật thông thờng.
- Nhận dạng các khối trịn xoay thờng gặp: Hình trụ, hình nón và hỡnh cu.


<b>2. Kỹ năng :</b>


- Bit c cỏch c bn vẽ lắp đơn giản


- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích hình vẽ
* Đọc đợc một số bản vẽ kỹ thuật đơn giản.


- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn xoay.
(vật thể có hình dạng hình trụ, hình nón và hình cầu).


- Rèn luyện kĩ năng vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ, hình nón và hình
cầu.


- Phỏt huy trí tởng tợng khơng gian của học sinh.
3. Thái :


* Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và yêu thích vẽ kỹ
thuật.


- Ham thích tìm hiểu bản vẽ xây dựng


- Có ý thức trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viªn:</b></i>


<b>-</b>

Đề, đáp án, biểu điểm

<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


<b>-</b>

Kiến thức để kiểm tra
<b>III. Tiến trình bài học</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức lớp : Sĩ số : Vắng :</b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>


<b>3. Bài mới:</b>


Bảng ma trận (hai chiều) ???nên xem lại biểu điểm cho các phần
Nội dung


Nhận


biết Thônghiểu dụngVận Tổng
TN TL TN TL TN TL


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2. Nhận dạng các hớng chiếu, hình chiếu 1 1 1 3
3. Xác định các hớng chiếu với vật thể cho trớc 1 1,5 2,5


4. Bản vẽ lắp, bản vẽ chi tiết 0,5 1 2 3,5


Céng 0,5 1,5 1,5 2,5 1 3 10


a. Nhc nh ni qui kim tra
b. Phỏt


<b>Đề bài:</b> Bài kiĨm tra sè 1



<b>Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề).</b>
<b>Học sinh: (Tự chuẩn bị giấy kim tra 1 tit theo quy nh)</b>


<b>Câu 1: (2.0 điểm)</b>


<b>Hoàn thành các câu sau vào bài làm:</b>


a. Mặt chính diện gọi là
b. Mặt phẳng nằm ngang gọi là
c. . bên phải là mặt phẳng chiếu cạnh.


d. Hỡnh chiu đứng có hớng chiếu từ ………..
e. ……… có hớng chiếu t trờn xung.


f. Hình chiếu cạnh có hớng chiếu từ ..
<b>Câu 2: (1.5 điểm)</b>


Hóy ỏnh du x vo bng chỉ rỏ sự tơng quan giữa các hình chiếu và các hớng
chiếu. Sắp xếp lại các hình chiếu 1,2,3 cho đúng vị trí của chúng ở trên bản vẽ kỹ thuật
bằng cách điền số hình chiếu tơng ứng vào các ô vuông kẻ sẵn.


B
C


A
A


Híng chiÕu


H×nh chiÕu A <b>B</b> C



1
2
3
<b>Câu 3: (1.5 điểm)</b>


<b>Hoàn thành các câu sau:</b>


a. Bản vẽ chi tiết gồm các ………, các ……… và các thông tin cần
thiết khác để xác định chi tit.


b. Bản vẽ lắp diễn tả ., kết cấu của sản phẩm và . tơng quan giữa
các chi tiết của sản phẩm.


<b>Câu 4: (2.0 điểm)</b>


1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>HÃy cho biÕt néi dung cđa b¶n vÏ chi tiÕt, cđa bản vẽ lắp bằng cách điền vào bảng </b></i>
<i><b>sau:</b></i>


Thứ tự Néi dung b¶n vÏ chi tiÕt Néi dung b¶n vÏ l¾p
1


2
3
4


<b>Câu 5: (3.0 điểm) ) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của một </b>
trong các vật thể sau:



a b c d


<b>Đáp án, biểu đIểm chấm BàI kiểm tra số 1</b>
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề).
<b>Câu 1: (3.0 điểm) Hoàn thành cõu.</b>


a. mt phng chiu ng 0.5 im


b. mặt phẳng chiếu bằng 0.5 điểm


c. Mặt cạnh 0.5 điểm


d. Trớc tới 0.5 điểm


e. Hình chiếu bằng 0.5 điểm


f. trái sang 0.5 điểm


<b>Cõu 2: (1.5 điểm) Đánh dấu x vào bảng để chỉ rỏ sự tơng quan giữa các hình </b>
<b>chiếu và các hớng chiếu. Sắp xếp lại các hình chiếu 1,2,3 cho đúng vị trí củachúng</b>
<b>ở trên bản vẽ kỹ thuật bằng cỏch in s hỡnh chiu tng ng </b>


<b>vào các ô vuông kẻ sẵn. </b>
B


C


A



<b> Híng chiÕu </b>


<b>H×nh chiÕu</b> <b>A</b>


<b> B</b> <b><sub>C</sub></b>


1 X 0.25®iĨm


2 X 0.25 ®iĨm


3 X 0.25 điểm


<b>Câu 3: (1,5 điểm) Hoàn thành câu.</b>


a. hình biĨu diƠn: 0.25 ®iĨm
KÝch thíc: 0.25 điểm
b. hình dạng: 0.25 điểm


vị trí: 0.25 điểm


<b>Câu 4: (2.0 điểm) Cho biết nội dung của bản vẽ chi tiết, của bản vẽ lắp bằng cách </b>
điền vào bảng sau:


Thứ tự Nội dung bản vẽ chi tiết Nội dung bản vẽ lắp
1 Hình biểu diễn 0.25 điểm Hình biểu diễn 0.25 ®iĨm


1 3 2


0.25 ®iĨm 10.25 ®IĨm


2


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2 Kích thớc 0.25 điểm Kích thớc 0.25 điểm
3 Yêu cầu kỹ thuật 0.25 điểm Bảng kê 0.25 điểm
4 Khung tên 0.25 điểm Khung tên 0.25 điểm
<b>Câu 5(3.0 điểm) Vẽ hình chiếu đứng hình chiếu bằng của vật thể sau</b>


<b>Hoạt động 3: Thực hiện tiết kiểm tra</b>
HS : Làm bài


GV: Theo dâi viÖc thùc hiÖn néi quy lµm bµi kiĨm tra
<b>4. Thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra</b>


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ : Đọc trớc bài 29</b>
IV. Rút kinh nghiệm:


.


.

Tuần 8


Ngày soạn: / 10 / 2011
Ngµy giảng: / 10 / 2011


<b>Phần ii: cơ khí </b>




<b>Chơng III : Gia công cơ khí</b>


<b>Tiết 16 - Bài 18 : vật liệu cơ khí</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>


- Học sinh biết cách phân loại các vật liệu cơ khí phổ biến
- Học sinh biết đợc tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
1. Kiến thức<b> :</b>


- Biết đợc vai trò quan trọng của cơ khí trong sản xuất và đời sống
- Biết đợc sự đa dạng của sản phẩm cơ khí và quy trình tạo ra chúng
* Biết đợc một số vật liệu cơ khí phổ biến và tính chất cơ bản của chúng.


* Biết đợc hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản
trong ngành cơ khí.


* Hiểu đợc quy trình và một số gia cơng cơ khí bằng tay.
2. Kỹ năng<b> : </b>


* Đo, vạch dấu và kiểm tra đợc kích thớc và các dụng cụ cầm tay nh thớc ká,
th-ớc cặp, mũi vạch, mũi chấm đầu ....


3. Thái độ :


* RÌn lun t¸c phong làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và yªu thÝch
vÏ kü thuËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Cã ý thøc trong giê häc vµ tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b>+ Đối với giáo viên:</b>



<b>-</b>

Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan


<b>-</b>

Tranh v s 18.1, bảng theo bài


<b>-</b>

Bé mÉu vËt vËt liƯu c¬ khí
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu bài


<b>-</b>

Su tầm mẫu vật
<b>III. Tiến trình bài học</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức lớp : Sĩ số : Vắng :</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


? Cơ khí có vai trị quan trọng nh thế nào trong đời sống và sản xuất
? Kể tên một số sản phẩm cơ khí


? Sản phẩm cơ khí đợc hình thành nh thế nào
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt ng 1: Hng dn tỡm hiu phn</b>


<b>I</b>


HS: Đọc phần giíi thiƯu


? Vật liệu cơ khí đợc chia thành mấy


nhóm, đó là những nhóm no


HS: - Đọc yêu cầu tìm hiểu phần I


<b>-</b>

Thực hiện yêu cầu


<b>-</b>

Nhận xét so sánh
GV: Kết luận


HS: Đọc phần a


? Tên các kim loại đen


? Thnh phn ch yếu của kim loại đen
? Nêu hàm lơng Cácbon trong Thép,
Gang.( Tỉ lệ các bon tăng thì giũn
cng tng )


? Tên các loại Gang, so sánh
? Tên các loại Thép, so sánh
? øng dơng cđa thÐp, gang


GV: Cho HS quan s¸t mÉu vËt : ThÐp,
Gang


HS:- Quan sát mẫu vật : Đồng, hợp kim
đồng; Nhôm, hợp kim nhôm


<b>-</b>

Đọc SGK



? Tính chất của kim loại mầu? ứng dụng?


<b>-</b>

Thực hiện yêu cầu tìm
hiểu vào bảng phần 1b
HS: Quan sát đọc tên vật liệu phi kim
loi


<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến</b>
<b>1. VËt liƯu kim lo¹i : </b>


- Kim lo¹i ®en: ThÐp, gang


- Kim loại mầu: Đồng, hợp kim đồng;
Nhôm, hp kim nhụm


<b>a. Kim loại đen</b>


Thành phần chủ yếu là sắt và cácbon


<b>-</b>

Thép : TØ lÖ C <=
2,14%


<b>-</b>

Gang : TØ lệ C >
2,14%


Gang: Trắng, xám, dẻo


Thép:+ Thép cácbon: xây dụng
+ Thép hợp kim: dụng cụ
<b>b. Kim loại mầu:</b>



- Dễ kéo dài, dát mỏng
- Chống ăn mòn cao
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
+ Đồng


+ Nhôm


<b>2. Vật liệu phi kim loại:</b>
- Dẫn điện, dẫn nhiệt kém


- Dễ gia công, không bị ôxi hóa, ít mài
mòn


<b>a.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? Nêu tính chất
HS; Đọc SGK


? Nguồn gốc chất dẻo
So sánh 2 loại chất dẻo


<b>-</b>

Thực hiện yêu cầu tìm
hiểu phần 2a


<b>-</b>

Trình bày bài
GV: Nhận xét điều chỉnh


<b>Hot ng 2: Hng dn tỡm hiu phn</b>
<b>II</b>



? Nêu các tính chất cơ bản


? Nêu khái niệm về tính chất cơ học
? Cho VD vỊ tÝnh chÊt c¬ häc


HS: Nêu nhận xét về tính chất vật lí của
+ Thép, đơng, nhơm : Tốt


+ Cao su, nhùa : kÐm
GV: Cho VD gi¶i thÝch


HS: So sánh tính chống ăn mòn của cao
su với thép


HS: Đọc yêu cầu tìm hiểu, trả lời
HS: Đọc phần ghi nhớ


GV; Cho VD giải thích tính công nghệ


- Chất dẻo nhiệt
- Chất dẻo nhiệt rắn
b. Cao su


- Cao su tự nhiên
- Cao su nhân tạo


<b>II. Tính chất cơ bản của vật liƯu c¬</b>
<b>khÝ</b>



1. <b> TÝnh c¬ häc</b>


<b>-</b>

TÝnh cøng


<b>-</b>

TÝnh dỴo


<b>-</b>

TÝnh bỊn
2. TÝnh chÊt vật lí:


<b>-</b>

Nhiệt nóng chảy


<b>-</b>

Tính dẫn điện


<b>-</b>

Tính dẫn nhệt


<b>-</b>

Khối lợng riêng
3. Tính chất hoá học


<b>-</b>

Tính chịu axít


<b>-</b>

Tính chống ăn mòn
4. Tính chất công nghệ


Khả năng gia c«ng cđa vËt liƯu
<b>4. C ủ ng cè :</b>


HS: §äc và trả lời câu hỏi sgk
GV: - Nhận xét bổ xung
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>



HS chuẩn bị bài thực hành theo hớng dẫn SGK
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


.


.


.


.


.


./.


Tuần 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tiết 20-Bài 20: dụng cụ cơ khí</b>
(Mục I.1.b không dạy)


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh bit đợc hình dáng, cáu tạo, vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản
đợc sử dụng trong ngành cơ khí.



- Biết đợc cơng dụng, cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến.


- Rèn luyện ý thức giữ gìn dụng cụ lao động, tuân thủ các quy tắc an toàn lao động.
1. Kiến thức<b> :</b>


- Biết đợc vai trò quan trọng của cơ khí trong sản xuất và đời sống
- Biết đợc sự đa dạng của sản phẩm cơ khí và quy trình tạo ra chúng
* Biết đợc một số vật liệu cơ khí phổ biến và tính chất cơ bản của chúng.


* Biết đợc hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản trong
ngành cơ khí.


* Hiểu đợc quy trình và một số gia cơng cơ khí bằng tay.
2. Kỹ năng<b> : </b>


* Đo, vạch dấu và kiểm tra đợc kích thớc và các dụng cụ cầm tay nh thớc ká, thớc cặp,
mũi vạch, mũi chấm đầu ....


3. Thái độ :


* Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và yêu thích vẽ kỹ
thuật.


- Ham thích tìm hiểu các dụng cụ cơ khí thông thờng


- Có ý thức trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
<b>B. Chuẩn bị :</b>


<b>+ Đối với giáo viên:</b>



<b>-</b>

Bộ dụng cụ cơ khí


<b>-</b>

Tranh vẽ theo bài


+ Đối với học sinh: Su tầm mẫu vật theo bài
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


1. n định tổ chức lớp : Sĩ số : 25 - Vắng :
2 . Kim tra bi c:


3. Giảng bài mới:


<b>Hot ng ca giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu phần I</b>


HS: Kể tên các dụng cụ đo và kiĨm tra
trong nghỊ c¬ khÝ


- KĨ tên các dụng cụ đo chiều dài


GV: Nhận xét: Cho HS quan s¸t mÉu vËt
- Giíi thiƯu thíc l¸, thíc cuộn


HS: Dùng thớc lá, thớc cuộn đo chiều dài
cái bàn GV


? Nêu cấu tạo thớc lá


GV: ? Tại sao vật liệu làm thớc lá cần ít co
giÃn? Trả lời câu hỏi phần 1.a



(Thớc dây, thớc ngắn)
HS: - Quan sát hình 20.2
- Quan sát mẫu vật: Thớc cặp


? Nêu tác dụng của thớc cặp ? Cấu tạo


<b>I. Dụng cụ đo và kiĨm tra</b>
<b>1. Th íc ®o chiỊu ®ai</b>
<b>a. Th ớc lá</b>


- Bằng thép hợp kim dụng cụ, ít co
giÃn, không gỉ


- Dày : 0,9 1,5 mm
- Réng: 10 – 25 mm
- Dµi: 150 – 1000 mm
- Vạch đo: 1mm


<b>b. Th ớc cặp (HS tù t×m hiĨu)</b>


- Đo đờng kính ngồi, đờng kính
trong, chiều sâu lỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GV: Giíi thiƯu thªm: compa đo trong, đo
ngoài


HS: - Kể tên thớc đo góc
- Quan sát hình 20.3



- Quan sát mẫu vật: Thớc đo góc vạn năng?
Nêu cách sử dụng?


GV: Nhn xột, iu chnh, nêu cách đo
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần II</b>
HS: Quan sát hình 20.4


- Quan sát mẫu vật các dụng cụ tháo lắp…
? Kể tên, công dụng của từng dụng cụ
GV: Giải thích cách sử dụng dụng cụ
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu phần III</b>
Thực hiện tơng tự nh phần II


<b>c. Th íc ®o gãc</b>
- Eke


- Thớc đo góc vạn năng


<b>II. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt</b>
- Mỏ lết, Cờ lê, Tua vít, Etô, Kìm
<b>III. Dụng cụ gia công</b>


- Búa, Ca, Đục, Dũa


4. Củng cố : HS: Đọc phần ghi nhớ


GV: Hớng dẫn H trả lời câu hỏi cuèi bµi


<b>5. H ớng dẫn về nhà : Chuẩn bị bài 21, 22. Tìm hiểu kinh nghiệm thực tế, thực hiện các</b>
thao tác: Ca, đục…



<b>D. Rót kinh nghiƯm:</b>


.
………


.
………


.
………


.
………


.
………
Tn 11


Ngày soạn: 26/10/2011
Ngày giảng: 02/11/2011


<b>Tiết 21- Bài 21, 22: ca và dũa kim loại</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kin thc<b> :- Biết đợc vai trò quan trọng của cơ khí trong sản xuất và đời sống.</b>
- Biết đợc sự đa dạng của sản phẩm cơ khí và quy trình tạo ra chúng.


* Biết đợc một số vật liệu cơ khí phổ biến và tính chất cơ bản của chúng.



* Biết đợc hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản trong
ngành cơ khí. * Hiểu đợc quy trình và một số gia cơng cơ khí bằng tay.


2. Kỹ năng<b> : * Đo, vạch dấu và kiểm tra đợc kích thớc và các dụng cụ cầm tay nh thớc</b>
ká, thớc cặp, mũi vạch, mũi chấm đầu ....


3. Thái độ : * Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và u
thích vẽ kỹ thuật.


- Ham thích tìm hiểu các dụng cụ cơ khí thông thờng


- Có ý thức trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
<b>B. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên: Mẫu vật: ca, Tranh vẽ theo bài</b></i>
<i><b>+ Đối với học sinh: Su tầm mẫu vật theo bài</b></i>


<b>C. Tiến trình bài học:</b>


<b> 1. KiÓm tra sÜ sè: SÜ sè : 25 - V¾ng :</b>
2. KiĨm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

? HÃy nêu cách sử dụng các dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt? Nêu công dụng của các
dụng cụ gia công cơ khí.


<b>3. Giảng bài mới:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn v hc</b>


<b>sinh</b> <b>Nội dung cơ bản</b>



<b>Hot ng 1: Hớng dẫn tỡm hiu</b>
<b>phn I</b>


HS: Đọc SGK
? Nêu khái niệm


GV: Tác dụng của việc cắt kim loại
bằng ca tay


? Cho VD


GV: Cho VD bổ xung để giải thích
HS: - Đọc yêu cầu tìm hiểu phần 1
- Quan sát ca tay


- Quan sát hình 21.1 a
? Nêu cấu tạo của ca tay


? So sánh lỡi ca gỗ và lỡi ca kim loại
? Giải thích


HS: Đọc SGK


- Nêu các bớc chuẩn bị


GV: Cho HS quan sát 2 chiếc ca, 1
chiếc lắp đúng, một chiếc lắp không
đúng



HS: Xác định chiếc lắp đúng
HS: Quan sát hình 21.1 b
- yêu cầu tìm hiểu phần 2a
GV: Điều chỉnh bổ xung
HS: Đọc SGK, nêu thao tác ca
GV: Đứng đúng thao tác


- Mô tả lại t thế đứng và thao tác ca
HS: Thực hiện lại


HS: §äc SGK


- Nêu các quy định an tồn khi ca
? Nếu khơng thực hiện đúng mỗi quy
định, có thể xảy ra việc đáng tic
no?


?Kỹ thuật dũa


?Cách cầm dũa và thao tác dũa
?An toàn khi dũa


<b>I. Cắt kim loại bằng c a tay</b>
<b>1. Khái niÖm</b>


- Là dạng gia công thô dùng lực tác
động làm lỡi ca qua lại để cắt vật liệu.
- Cắt bằng ca tay nhằm cắt kim loại
thành từng phần, cắt bỏ phần thừa hoặc
cắt rãnh.



- Ca tay gåm: Khung ca, vít điều chỉnh,
chốt, lỡi ca, tay nắm.


<b>2. K ü thuËt c a </b>


<b>a. ChuÈn bị: - Lắp lỡi ca vào khung </b>
ca.-Lấy dấu trên vật cần ca- Chọn êtô


- Gá kẹp vật lên êtô


<b>b. T thế đứng và thao tác c a </b>


- Đứng thẳng, góc giữa 2 chân là 750<sub>.</sub>
Tay phải nắm cán ca. Tay trái nắm đầu
kia của khung ca. Thao t¸c kÕt hợp 2
tay: đẩy cắt kim loại, kéo về không cắt
kim loại.


<b>3. An toàn khi c a </b>


- Kẹp vật phải đủ chặt- Lỡi ca căng va
phi- vt trc khi ca t


- Không thổi mạt ca
<b>II. Dũa kim loại:</b>
1. Kỹ thuật dũa
a) Chuẩn bị


- Chn êtô và t thế đứng dũa



- Kẹp chặt vật dũa vừa phải, đối với vật
mềm cần lót tơn hoặc gỗ để tránh bị xớc
vật.


b) Cách cầm dũa và thao tác dũa
- Tay cầm cán dũa hơi ngửa lòng bàn
tay, tay còn lại đặt hẳn lên đầu dũa.
- Khi dũa phải thực hiện hai chuyển
động: đẩy - kéo


2. An toµn khi dịa


- Bàn nguội phải chắc chắn, vật dũa phải
đợc kẹp chặt


- Không dùng dũa không có cán, cán vỡ.
- Không thỉi phoi, tr¸nh phoi bắn vào
mắt.


<b>4. Củng cố: GV: Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi SGK</b>
5. H<b> ớng dẫn về nhà : Chuẩn bị bài 24 SGK </b>


D. Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

.


.



.

Tuần: 12


Ngày soạn: 02/11/2011
Ngày giảng: 09/11/2011


<b>Chơng IV.</b>



<b>chi tiết máy và lắp ghép</b>


(Hình 24.3 không dạy)
<b> Tiết 22 - Bài 24:</b>


<b>khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép</b>
<b>a. Mục tiªu:</b>


1. Kiến thức: * Hiểu đợc khái niệm và chi tiết máy.


* Hiểu đợc một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng của chúng trong
ngành cơ khí.


2. Kỹ năng: * Tháo, lắp đợc một số mối ghép đơn giản.


3. Thái độ :* Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận v yờu
thớch v k thut.


- Ham thích tìm hiểu các dụng cụ cơ khí thông thờng


- Có ý thức trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuéc sèng


<b>B. ChuÈn bÞ :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên: - Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan</b></i>
- Tranh vẽ phóng to hình 24.1, 24.2, 24.3 SGK
- Mẫu vật: Trục trớc xe đạp, bulơng, vịng bi…vv
<i><b>+ Đối với học sinh: - Nghiên cứu bài - Su tm mu vt theo bi</b></i>


<b>C. Tiến trình dạy học :</b>


1. ổ<b> n định tổ chức lớp : Sĩ số : 25 - Vắng :</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: Tr¶, nhËn xÐt kết quả bài thực hành</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu</b>


<b>phÇn I</b>


HS: Tháo rời tồn bộ trục trớc xe đạp
HS: Căn cứ hình 24.1 đọc tên các phần
tử


? Nêu công dụng, đặc điểm chung ca
cỏc phn t


? nêu khái niệm chi tiết


HS: Quan sát hình 24.2, thực hiện u
cầu tìm hiểu sau đó nêu dấu hiệu nhận


biết chi tiết máy


HS: Cho VD thêm ngoài VD trong
SGK


(Lìi ca, khung ca…)


HS: - KĨ tên các chi tiết máy của chiếc
máy khâu


- K tờn các chi tiết máy của chiếc xe
đạp


<b>I. Kh¸i niƯm vỊ chi tiết máy</b>
<b>1. Chi tiết máy là gì?</b>


- Chi tiết máy là các phần tử có cấu tạo
hồn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ
nhất định trong máy


- Dấu hiệu nhận biết:
+ Có cấu tạo hồn chỉnh
+ Khơng tháo rời đợc ra nữa
<b>2. Phân loại chi tit mỏy</b>


- Nhóm chi tiết máy có công dụng


chung: Đợc sử dụng trong nhiều loại máy
khác nhau ( Bu long, dai ốc, bánh răng,
lò xo....)



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Có những chi tiết nào có chức năng
tơng tự nhau ?


HS: Đọc SGK, nêu căn cứ phân loại,
nêu tên hai nhóm chi tiết


- Quan sát hình 24.1, xếp các chi tiết
thành hai nhóm


GV: Cho VD về tính l¾p lÉn?


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu</b>
<b>phần II</b>


GV: Nói về q trình sản xuất ra chiếc
xe đạp: Giai đoạn cuối cùng là lắp ráp
HS: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu phần
II


GV: Cho các từ cần điền: Đinh tán,
bulông, bằng then, chốtvv- Học sinh
trả lời


HS: Đọc SGK, nêu khái niệm và cho
VD


GV: Nhận xét, điều chỉnh và chốt lại


<b>II. Chi tit mỏy c lắp ghép với nhau</b>


<b>nh thế nào?</b>


- Mối ghép cố định: Là các chi tiết ghép
khơng có sự chuyển động tơng đối với
nhau.


+ Mối ghép tháo đợc nh mối ghép bằng
ren, then, chốt.


+ Mối ghép không tháo đợc nh mối ghép
bằng hàn, đinh tán..


- Mối ghép động : Chi tiết ghép với nhau
có thể xoay, trợt, lăn hoặc ăn khớp với
nhau ( bánh ròng rọc và trục)




4. Cñng cè


- NhËn xét, chốt lại nội dung kiến thức cơ bản của bài
- Hớng dẫn trả lời câu hỏi và bài tËp


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Dặn dò HS chuẩn bị bài 25
D. Rút kinh nghiệm:


.



.


.


.


.

Tuần: 13


Ngày soạn: 09/11/2011
Ngày giảng: 16/11/2011


<b>Tiết 23-Bài 25:</b>



<b>Mi ghộp c nh - Mi ghép không tháo đợc</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>


- Hiểu đợc khái niệm, phân loại mối ghép cố định.


- Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép không tháo đợc
thờng gặp.


- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét, đánh giá các mối ghép cố định
1. Kiến thức:



* Hiểu đợc khái niệm và chi tiết máy.


* Hiểu đợc một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng của chúng trong
ngành cơ khí.


2. Kü năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

* Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và yêu thích vẽ kỹ
thuật.


- Ham thích tìm hiểu các dụng cụ cơ khí thông thờng


- Có ý thức trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Đối với giáo viên:


+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Tranh vẽ các mối ghép, vật mẫu


- Đối với học sinh:


+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk
+ Đồ dùng: Vật mẫu


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. T chc n nh lp: Sĩ số: 25 - Vắng:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



C1- Chi tiÕt máy là gì? Gồm những loại nào?


C2- Chi tiết máy đợc ghép với nhau bằng mối ghép nào? Đăc đIểm của các
mối ghép ú?


<b>3. Giảng bài mới</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiu bi hc.</b>


- t vn .


- Nêu mục tiêu bài häc.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm</b>
<b>chung </b>


- Y/c hs quan sát H25.1 và hÃy trả lời
02 câu hái ë Sgk


- Gv đánh giá, phân tích, nêu rõ mối
ghép cố định gồm mối ghép tháo đợc,
mối ghép không tháo đợc và đặc diểm
của chúng.


? Hai mèi ghÐp trªn có điểm gì giống
nhau?


? Muốn tháo rời các chi tiết trên ta làm
thế nào?



<b>Hot ng 3: Tìm hiểu mối ghép</b>
<b>khơng tháo đợc </b>


- Y/c hs quan s¸t H25.2


- Môí ghép bằng đinh tán là loại mối
ghép gì?


? Mối ghép bằng đinh tán gồm mấy
chi tiết?


? Em hÃy nêu cấu tạo của đinh tán? Và
nêu vËt liƯu chÕ t¹o?


? Em h·y nêu trình tự quá trình tán
đinh


<b>I. Mi ghộp cố định</b>


Gièng nhau: dïng ghÐp nèi chi tiÕt


Khác nhau: Mối ghép ren thì tháo đợc, cịn
mối ghép hàn thì muốn tháo phải phá bỏ
mối ghép


Mối ghép cố định gồm 2 loại:
+ Mối ghép tháo đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Gv đánh giá, tổng hợp



- Mèi ghép bằng đinh tán có đăc điểm
gì và ứng dụng nh thÕ nµo?


- Gv đánh giá, tổng hợp


- Y/c hs liên hệ thực tế gia đình.


- Y/c hs quan s¸t H25.3 và cho biết
cách làm nóng chảy vật hàn ?


GV giới thiệu các phơng pháp hàn
SGK(PP hàn ®iƯn , hµn tiÕp xóc, hµn
thiÕc)


- Gv đánh giá, phân tích, giới thiệu các
cách hàn


Hái: Em h·y so s¸nh mèi ghÐp b»ng
hµn vµ mèi ghÐp b»ng đinh tán?


Hỏi: Tại sao ngời ta không hàn quai
soong vào soong mà phải tán đinh


H25.3
- Chi tiÕt ghÐp d¹ng tÊm


- Đinh tán dạng hình trụ trịn đầu có mũ
- Khi ghép thân đinh tán đợc luồn qua lổ
tám ghép dùng búa tán đầu kia của đinh tán


thnh m


b. Đặc điểm và ứng dụng


Dựng khi: Khụng hn, khó hàn đợc dùng
trong kết cấu cầu, giàn cần trục, d/cụ sinh
hoạt


Đặc điểm: chịu nhiệt độ cao, chịu lực lớn,
tác động mạnh


<b>2. Mèi ghÐp b»ng hµn. </b>
a. Kh¸i niƯm


Hàn là cách làm nóng chảy cục bộ phần
kim loại tại chổ tiếp xúc để kết dính các chi
tiết lại với nhau hoặc các chi tiết đợc kết
dính với nhau bằng vật liệu nóng chảy khác.
b. Đặc điểm và ứng dụng


+ Mối ghép hình thành trong thời gian
ngắn, kết cấu nhỏ gọn , tiết kiệm đợc vật
liệu ,giảm giá thành


+ Mèi ghÐp hµn dễ bị nứt, và giòn và chịu
lực kém


+ Mối ghép hàn đợc ứng dụng rộng rãi
trong nhiều lĩnh vực ( Tạo các khung giàn,
thùng chứa , khung xe đạp, ...



Vì nhơm khó hàn và mối ghép đinh tán sẽ
đảm bảo chịu đợc lực lớn, mối ghép đơn
giản, khi hỏng dễ thay.


<b>4. Cñng cè</b>


- Yêu cầu 1 HS đọc phần ghi nhớ.
- Trả lời các câu hỏi ở Sgk.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


+ Nghiên cứu kỹ bài 26 mối ghộp thỏo c.
D. Rỳt kinh nghim:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>


.


.


.

Tuần: 14


Ngày soạn: 16/11/2011
Ngày giảng: 23/11/2011


<b>Tit 24- Bi 26 : Mối ghép tháo đợc</b>


<b>A. Mục tiêu : </b>


1. KiÕn thøc:


* Hiểu đợc khái niệm và chi tiết


* Hiểu đợc một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng ca chỳng trong
ngnh c khớ.


2. Kỹ năng:


* Thỏo, lp c một số mối ghép đơn giản


3. Thái độ :* Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và
u thích vẽ kỹ thuật. Ham thích tìm hiểu các dụng cụ cơ khí thơng thờng.


- Cã ý thøc trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuéc sèng.
<b>B. ChuÈn bÞ :</b>


- Một số vật dụng có mối ghép ren ( bút bi , nắp lọ mực ) chốt ( mối ghép giũa đùi
và trục xe p )


- Tranh giáo khoa H 26.1, 26,2.
<b>C. Tiến trình bµi häc</b>


<b>1. ổ n định lớp : Sĩ số: 25 - Vắng: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Thế nào là mối ghép cố định ? Kể tên một số mối ghép mà em biết ? Nêu sự
khác biệt giữa các mối ghép đó ?



<b> 3.Giảng bài mới:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mối ghép bằng</b>


<b>ren.</b>


GV cho HS quan sát tranh 26.1 và
mẫu vật thật.


Hỏi : Em hÃy nêu cấu tạo của mối ghép
bu lông, vÝt cÊy, ®inh vÝt ?


GV cho HS ®iỊn tõ khut trong s¸ch
gi¸o khoa.


<b>GV nhấn mạnh: Lực tự siết đợc tạo </b>
thành do ma sát giữa các mặt ren của vít
và đai óc. Biến dạng đần hồi càng lớn,
ma sát càng lớn thì lực tự siết càng lớn.
Hỏi: Để hãm đai ốc khỏi bị lỏng ta có
những biện pháp gì ?


GV híng dÉn HS th¸o c¸c mèi ghép ren,
nêu tác dụng của từng chi tiết trong mối
ghép.


Hỏi : Ba mối ghép trên có điểm gì giống
nhau và khác nhau



Hi: Hóy nờu c im v phm vi ứng
dụng của mối ghép? Nguyên nhân làm
chờn ren v h ren ?


GV kết luận nêu cách bảo quản


<b>1. Mối ghép bằng ren</b>
a. Cấu tạo mối ghép:


- Mèi ghÐp bu l«ng:


Đai ốc , vịng đệm , chi tiết ghép và
bulông.


- Mèi ghÐp vÝt cÊy


Đai ốc ,vịng đệm, chi tiết ghép, vít cấy
- Mối ghép inh vớt.


Gồm chi tiết ghép và đinh vít


Ging : 3 mối ghép đều có bulơng, vít
cấy hoặc đinh vít có ren luồn qua lỗ chi
tiết 3 để ghép 2 chi tit 3,4


Khác: Trong mối ghép vít cấy và đinh
vít lỗ có ren ở chi tiết 4


b. Đặc điểm và ứng dụng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

mối ghép và những điều cần chú ý khi
tháo lắp mối ghép b»ng ren


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu mối ghép bằng</b>
<b>then ,chốt. </b>


GV cho HS quan sát tranh 26.2 và tìm
hiểu mét vµi hiƯn vËt ghÐp b»ng then
,chèt ?Mèi ghÐp then và chốt gồm
những chi tiét nào ? Nêu hình dáng của
then và chốt ?


Hỏi : HÃy phát biểu sự khác biệt của
cách lắp then và chốt?


<b>GV kết luận : Then đợc cài trong lổ </b>
nằm dài giữa hai mặt phân cách của hai
chi tiết. Còn chốt đợc cài trong lỏ xuyên
ngang mặt phân cách của ch tiết đợc
ghép.


Hỏi : Hãy nêu u nhợc điểm và phạm vi
ứng dụng của mối ghép then và chốt
GV nêu tên một số thiết bị , máy móc có
mối ghép then và chốt : Chốt dùng
liờn kt


- Đối với mối ghép có chiều dày lín
ngêi ta dïng mèi ghÐp vÝt cÊy.



Mèi ghÐp ®inh vÝt dïng cho mèi ghÐp
chÞu lùc nhá.


<b>2. Mèi ghÐp b»ng then chèt</b>
<b>a. CÊu t¹o</b>


* Mèi ghÐp b»ng then gồm: Trục, bánh
đai, then


* Mối ghép bằng chốt gồm: §ïi xe, trơc
gi÷a, chèt.


- Hình dáng của then và chốt u l chi
tit hỡnh tr


<b>b. Đặc điểm và ứng dông </b>


* Ưu điểm: Cấu tạo đơn giản dễ tháo
lắp và thay thế.


* Nhợc điểm : Khả năng chịu lực kém
* ứng dụng : Then dùng để ghép trục
với bánh răng, bánh đai , đĩa xích...để
truyền chuyển động quay.


- Chốt dùng để hãmchuyển động tơng
đối giữa các chi tiết theo phơng tiếp xúc
hoặc để truyền lực theo phơng đó.
<b> 4. Củng cố</b>



- GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK
- Nêu cụng dng ca mi ghộp thỏo ri c


<b>5. Dặn dò : GV nhắc nhở HS về nhà tiếp tục làm bài tập và chuẩn bị bài 27 SGK</b>
<b>D. Rút kinh nghiệm:</b>







Tuần: 15


Ngày soạn: 16/11/2011
Ngày giảng: 30/11/2011


<b>Tiết 25. ôn tập phần vẽ kỹ thuật và cơ khí</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp hệ thống hoá và hiểu đợc một số kiến thức cơ bản về bản vẽ, hình chiếu
các khối hình học, phần vẽ kĩ thuật


- Hiểu đợc cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà, các vật liệu cơ khí,
dụng cụ cơ khí


- Chn bÞ kiểm tra phần vẽ kĩ thuật, cơ khí
1. Kiến thức:


* Hiểu đợc khái niệm và chi tiết



* Hiểu đợc một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng ca chỳng trong
ngnh c khớ.


2. Kỹ năng:


* Thỏo, lp c một số mối ghép đơn giản.
3. Thái độ :


* Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và yêu thích vẽ kỹ
thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Có ý thức trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
<b>B. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan


<b>-</b>

Tranh phóng to hình 1/52 SGK; hình 2, 3, 4, 5 ( theo bµi )


<b>-</b>

MÉu vËt theo bài
<b>+ Đối với học sinh:</b>


<b>-</b>

Ôn tập phần vẽ kĩ thuật, phần cơ khí
<b>C. Tiến trình bài học</b>


1. ổ<b> n định tổ chức lớp : Sĩ số : 25 - Vắng :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong giờ </b>
<b>3. </b>



<b> Bài ôn tập :</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn v hc</b>


<b>sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


<b>Hot ng 1: Hệ thống hố kiến</b>
<b>thức </b>


GV: Treo bảng sơ đồ tóm tắt nội dung
phần vẽ kĩ thuật, Phần cơ khí


<b> - Nêu các nội dung chính trong</b>
từng chơng, các yêu cầu về kiến thức,
kĩ năng học sinh cần đạt đợc


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn trả lời câu</b>
<b>hỏi và bài tập</b>


GV: Híng dÉn th¶o ln câu hỏi và
bài tập


HS: Thảo luËn c©u hái theo nhãm
( Bµn /nhãm ), th¶o luËn theo cách
truy bài


GV: Yêu cầu tõng nhãm tr¶ lời các
câu hỏi



Nhóm 1 : Câu 1, 2, 3
Nhãm 2: C©u 4, 5
HS: NhËn xÐt bỉ xung


GV: Nêu trọng tâm bài kiểm tra phần
một Vẽ kĩ thuật, Phần 2 cơ khí
Bài tập:


GV:- Lần lợt treo tranh vÏ tõng bµi
- Cïng H thùc hiện từng bài tập
<b>Câu 1:</b>


a. Mặt chính diện gọi


là...
...


b. Mặt phẳng nằm ngang gọi


là...
.


c...bên phải là mặt
phẳng chiếu cạnh


<b>1. Hệ thống hoá kiến thức </b>


<b>2. Đáp án bài tập:</b>
<b>Câu 1</b>



Tr li: a. Mt phng chiu ng
b. Mặt phẳng chiếu bằng
c. Mặt phẳng nằm


d.Tõ tríc tíi


e. H×nh chiÕu b»ng
f. Trái sang


<b>Câu 2:</b>


Tr li: Gang, Thép, Nicrom, Hợp kim
nhôm, Vônfram, Hợp kim đồng


<b>Câu 3: Trả lời: *Các chỉ tiêu cơ bản của</b>
vật liệu(tính cứng, tính dẻo, tính bền...)
phải đáp ứng với điều kiện chịu ti ca
chi tit.


*Vật liệu phải có tính công nghệ tốt dễ
gia công giá thành giảm.


* Có tính chất hoá học phù hợp với môi
trờng làm việc của chi tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

d. hình chiếu đứng có hớng


chiÕu...
...



e...cã híng chiÕu
tõ trên xuống


f. hình chiếu cạnh có hớng chiếu
từ...
<b>Câu 2. Đánh dấu x vào cuối những từ</b>
nêu tên các vật liệu là kim loại


Cao su Ebonit Thủ
tinh Hỵp kim nh«m


Gang


Vơnfram Thép Chất dẻo
nhiệt Nicrom Hợp
kim đồng


<b>Câu3. Muốn chọn vật liệu để gia</b>
cơng một sản phẩm cơ khí ngời ta dựa
vào yếu t no?


<b>Câu 4. Để nhận biết và phân biệt vật</b>
liệu ngời ta dựa vào những dấu hiệu
nào?


<b>Cõu 5. Nêu phạm vi ứng dụng của</b>
các phơng pháp gia công kim loại?
<b>Câu 6. Nêu đặc điểm và công dụng</b>
các loại mối ghép đã học?



<b>Câu 4: Trả lời: *Màu sắc,mặt gãy của</b>
vật liệu, khối lợng riêng, độ dẫn nhiệt,
tính cứng, tính dẻo,độ biến dạng.


<b>Câu 5: Trả lời: Ca dùng để cắt bỏ phần</b>
thừa hoặc chia phôi ra các phần(cịn gọi
là gia cơng thơ)


cịn dũa tạo ra các bề chi tiết đảm bảo độ
bóng và độ chính xác theeo u cầu (cịn
gọi là gia cong tinh)


<b>C©u 6:</b>


Mèi ghÐp hµn: KÕt cÊu nhá gän, tiÕt
kiƯm kim lo¹i,nhng mối hàn bị giòn,dễ
nít...ứng dụng hàn khung giàn trong
công trình x©y dùng.


Mối ghép đinh tán: Mối ghép phải chịu
nhiệt độ cao (nh nồi hơi) phải chịu lực
lớn và chấn động mạnh...ứng dụng kết
cấu cần, giàn cần trục, các dụng cụ gia
đình.


<b>- Mối ghép bằng ren: Có cấu tạo đơn</b>
giản dễ tháo lắp,dùng để ghép các chi
tiết có độ dày không lớn và cần tháo lắp
luôn.



<b>- Mối ghép bằng then, chốt: Đơn giản dễ</b>
tháo lắp và thay thế, khả năng chịu lực
kém, dùng để ghép trục với bánh răng,
bánh đai, đĩa xích.


<b>4. cđng cè:</b>


Ôn tập để tiết tới kiểm tra
<b>5. H ớng dẫn về nhà :</b>


Ôn tập kỹ bài học, chuẩn bị giấy kiểm tra 1 tiết theo quy định để tiết sau kiểm
tra Học k I


D. Rút kinh nghiệm:


.


.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Tuần: 16


Ngày soạn: 30/11/2011
Ngày giảng: 7/12/2011


<b>Tiết 26. Kiểm tra học kì I (Lý thuyết)</b>


- phần vẽ kỹ thuật và cơ khí
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra việc nắm kiến thức phần vẽ kỹ thuật , phần cơ khí
- Hoàn thiện kĩ năng làm bài kiểm tra theo phơng pháp trắc nghiệm
- Bồi dỡng tính tích cực, tự giác làm bài kiểm tra


<b>B. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


<i><b>-</b></i>

Phụ tụ 25 đề bài, đáp án, biểu điểm thống nhất theo nhúm cụng ngh
<i><b>+ i vi hc sinh:</b></i>


<b>-</b>

Ôn tập toàn bộ: Phần vẽ kỹ thuật và phần cơ khí.

<b>C. Tiến trình bài học</b>



<b>1. ổ n định tổ chức lớp : Sĩ số: 25 - Vắng:</b>
<b>2. Kiểm tra việc chuẩn bị</b>


<b>3. KiĨm tra</b>


<b>Hoạt động 1: GV phơ tơ 25 đề kiểm tra cho 25 HS</b>
GV: Nhắc nội quy gi kim tra


<b>Hot ng 2: Phỏt </b>


Phòng gd & đt uông bí
Trờng th & thcs điền công



<b>kiểm tra học kỳ I - năm học 2011- 2012</b>
môn: công nghệ 8


Thi gian làm bài 45 phút
(Khơng kể thời gian giao đề)
<b>Đề bài:</b>


C©u 1: (1 ®iĨm)


HÃy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? Tính chất công nghệ có ý
nghĩa gì trong sản xuất?


Câu 2: (1 ®iĨm)


Hình nón đợc tạo thành nh thế nào? Nếu đặt mặt đáy của hình nón song
song với măt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có
hỡnh dng nh th no?


Câu 3: (2 điểm)


Nêu đặc điểm và cơng dụng của các loại mối ghép khơng tháo đợc?


<b>Câu 4: </b>(2 ®iĨm)


Thế nào là mối ghép động ? Mối ghép động cã những loại nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Cõu 5: (1 điểm)


Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?



<b>Câu 6: </b>(3 ®iĨm)


Vẽ hình chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu cạnh của vật th sau:


... Hết ...


Phòng gd & đt uông bí
Trờng th & thcs điền công


Hớng dẫn chấm kiểm tra học kỳ I


năm học 2011- 2012
môn: công nghệ 8


Câu Đáp án/Nội dung trả lời Điểm


Câu 1
(1 điểm)


* Vật liệu cơ khí có 4 tính chất: Lí tính, hoá tính, cơ tính và tính
công nghệ.


* ý nghĩa của tính cơng nghệ: Dựa vào tính cơng nghệ để lựa chọn
phơng pháp gia công hợp lý, đảm bảo năng suất và chất lợng.


(0,5điểm)
(0,5điểm)
Câu 2


(1 điểm)



* Khi quay hỡnh tam giác vng một vịng quanh một cạnh góc
vng cố định, ta đợc hình nón.
* Hình chiếu cạnh là hình trịn, hình chiếu ng l hỡnh tam giỏc.


(0,5điểm)
(0,5điểm)
Câu 3


(2 điểm)


* Đặc diểm và công dụng các loại mối ghép không tháo đợc:
- Mối ghép hàn: Kết cấu nhỏ gọn đợc hình thành trong thời gian
ngắn, tiết kiệm vật liệu, nhng mối hàn bị giòn, dễ nứt, chịu lực lớn...
+ ứng dụng hàn khung giàn trong cơng trình xây dựng, ứng dụng
trong công nghiệp điện tử.


- Mối ghép đinh tán: - Mối ghép phải chịu nhiệt độ cao (nh nồi hơi)
phải chịu lực lớn và chấn động mạnh...


+ ứng dụng kết cấu cần, giàn cần trục, các dụng cụ gia đình.


(0,5®iĨm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Câu 4 </b>


(2 ®iĨm)


- Mối ghép mà các chi tiết được ghép có sự chuyển động tương
đối với nhau gọi là mối nối động.



- Mối ghép động gồm:


+ Khớp tịnh tiến. VD: xi lanh, pit tông
+ Khớp quay.VD: vòng bi, trục xe đạp
+ Khớp cầu. VD: khớp gương xe máy


- Ứng dụng: Để biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động
quay và ngược lại .


(0,5®iĨm)
(0,5®iĨm)
(0,5®iĨm)
(0,5®iĨm)
Câu 5


(1 điểm) Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các kích thớc và cácthơng tin cần thiết khác để xác định chi tiết máy. (1 điểm)


<b>Câu 6: </b>(3 ®iĨm)<b> Hình chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu cạnh của vật thể :</b>


(Vẽ đợc mỗi hình sau tính 1 điểm)


<b> Hình chiếu đứng Hình chiếu cạnh </b>
<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>
Hình chiếu bằng





... HÕt ...
Tuần: 17


Ngày soạn: 7/11/2011
Ngày gi¶ng: 14/12/2011


<b>Tiết 27- Bài 27. Mối ghép động</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>


1. KiÕn thøc:


* Hiểu đợc khái niệm và chi tiết về mối ghép động.


* Hiểu đợc một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng của chúng trong
ngành cơ khí. Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của các mối ghép động.
2. Kỹ năng:


* Tháo, lắp đợc một số mối ghép đơn giản.
3. Thái :


* Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và yêu thích vẽ kỹ
thuật.


- Ham thích tìm hiểu các dụng cụ cơ khí thông thờng.


- Có ý thức trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống.
<b>B. Chuẩn bị:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

+ Nội dung: Nghiên cứu SGK, SGV, tài liệu tham khảo.phiếu học tập
+ Đồ dùng: Tranh vẽ, hộp bao diêm, xi lanh, ổ bi, bộ may ơ xe p, chic
gh gp.


- Đối với học sinh:


+ Nội dung: Nghiên cøu kü Sgk,


+ Đồ dùng: Hộp bao diêm, xi lanh, ổ bi, bộ may ơ xe đạp
<b>C. Tiến trình bài học</b>


<b>1.Tổ chức ổn định lớp: </b>
<b>2. Kiểm kra bài cũ:</b>


- Hãy cho biết cấu tạo của mối ghép bằng ren, đặc điểm và ứng dụng của nó
<b>3. Giảng bài mới</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thế nào là</b>


<b>mối động </b>


-Y/c hs quan s¸t H27.1


- Gv thực hiện gập, mở đối với ghế
xếp.


- Hỏi : Chiếc ghế gồm mấy chi tiết ?
chúng đợc ghép theo kiểu nào?



-Hỏi : Tại các mối ghép ABCD các chi
tiết chuyển động với nhau nh thế nào?
- GV đa ra một số ví dụ, phân tích và
đa đến khái niệm cơ cấu (lu ý phân
tích cơ cấu tay quay thanh lắc H27.2
và liên hệ cơ cấu thanh lắc ở máy
may).


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các loại khớp</b>
<b>động </b>


- Yêu cầu HS quan sát H27.3, so sánh
đối chiếu với mơ hình.


- Y/c hs hồn thành 02 câu ở Sgk vào
phiếu học tập, trao đổi phiếu giữa các
nhóm, tự đối chiếu kết quả


- Y/c đại diện nhóm thơng báo kết quả
- Gv đánh giá chung, tổng hợp kết quả


- Gv cho mơ hình hoạt động, y/c hs
quan sát


- Các vật chuyển động nh thế nào?
Hiện tợng gì xảy ra khi có chuyển
động?


- Hạn chế hiện tợng đó bằng cách nào?
- Gv đánh giá, tổng hợp, phân tích một


số vật trong thực tế địa phơng có liên
quan và đi đến kết luận khả năng ứng
dụng của khớp tịnh tiến.




--Y/c hs quan s¸t H27.4


<b>I. Thế nào là mối ghép động?</b>


Mối ghép mà các chi tiết đợc phép có
sự chuyển động tơng đối với nhau đợc
gọi là mối ghép động hay khớp động.
<b>II. Các loi khp ng</b>


<b>1. Khớp tịnh tiến</b>
<b>a. Cấu tạo</b>


- Bề mặt tiếp xúc thờng mặt trụ tròn ,
mặt phẳng


<b>b. c điểm</b>
Mọi điểm trên vật có chuyển động
giống nhau, có ma sát lớn khi có
chuyển động giữa hai chi tiết


<b>c. øng dông</b>


Dùng trong cơ cấu biến chuyển động
tịnh tiến thành chuyển động quay và


ngợc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Y/c hs cho biÕt c¸c chi tiÕt cđa khíp
quay.


- ý kiÕn kh¸c?


- Các mặt tiép xúc thờng có mặt gì?
- Gv đánh giá chung, tổng hợp kết quả
- Để giảm ma sát giữa các mặt tiếp xúc
ngời ta làm cách nào?


- Gv cho mơ hình hoạt động, y/c hs
quan sát


- Gv đánh giá, tổng hợp, phân tích một
số vật trong thực tế địa phơng có liên
quan và đI đến kết luận khả năng ứng
dụng của khớp quay.


- Y/c hs liên hệ với các khớp có trong
chiếc xe đạp.


H27.4
<b>b. Đặc điểm</b>


Mt tip xỳc thng l mt trụ trịn, có
lót bạc để giảm ma sát


<b>c. ø ng dông</b>



Bản lề cửa, xe đạp, xe máy, quạt điện


<b>4. Cñng cè:</b>


- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi ở Sgk.
<b>5. H ớng dẫn về nhà :</b>


<b> - Nhận xét, đánh giá giờ học. </b>
D. Rút kinh nghiệm:


.
………


.
………


.
………


.
………


.
………


.
………



.
………


.
………


.
………


.
………


./.


KÕt thóc häc kú I


<b>häc kú II</b>
Tn: 20


Ngày soạn: 30/12/2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Tiết 28-Bài 29: Truyền chuyển động</b>
<b>A. Mục tiêu :</b>


- Hiểu đợc tại sao cần phải truyền chuyển động.


- Biết đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và ứng dụng của một số cơ cấu truyền
chuyển động.



1. KiÕn thøc:


* Học sinh hiểu đợc khái niệm truyền và biến đổi chuyển động trong cơ khí
* Biết đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc, ứng dụng của một số cơ cấu truyền và
biến đổi chuyển động.


2. Kỹ năng:


* HS bit cỏch thỏo, lp v xỏc nh đợc tỷ số truyền của một số bộ truyền động.
3. Thái độ:


HS có thói quen làm việc theo quy trình, cẩn thận, kiên trì. Thực hiện an tồn lao
động, vệ sinh mơi trờng, u tích cơng việc cơ khí.


<b>B. Chn bị:</b>


<b> - Đối với giáo viên:</b>


+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham kh¶o.


+ Đồ dùng: Tranh vẽ bộ truyền chuyển động, mơ hình truyền chuyển động
- Đối với học sinh:


+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk
+ Đồ dùng:


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. T chc n nh lp: Ngày giảng: 4/1/2012 Sĩ số: 25 - Vắng: </b>
<b>2. Kiểm kra bài cũ Xen kẽ trong giờ học</b>



<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài học. </b>


- t vn .


- Nêu mục tiêu bài học.


<b>Hot động 2: Tìm hiểu tại sao cần</b>
<b>truyền chuyển động. </b>


- Y/c hs quan s¸t H29.1


- Tại sao cần truyền chuyển động quay
từ trục giữa đến trục sau xe đạp?


- Tại sao số răng của đĩa lại nhiều hơn
số răng của líp?


- Y/c hs quan sát mô hình truyền
chuyển động


- Gv phân tích trên mơ hình và dựa và
nội dung đã tổng hợp ở trên để kết luận.
- Y/c hs liên hệ bộ xích líp nhiều tầng ở
xe đạp địa hình.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu bộ truyền</b>


<b>chuyển động </b>


- Gv giíi thiƯu kh¸I niệm (phân tích rõ
vật dẫn và bị dẫn)


- Y/c hs quan sát H29.2


- Y/c hs quan sát mô hình và cho biÕt bé


<b>I. Tại sao cần truyền chuyển động?</b>
Cần truyền chuyển động vì các bộ
phận của máy thờng đặt xa nhau và
có thể chúng cần tốc độ quay khác
nhau.


<b>II. Bộ truyền chuyển động</b>
<b>1. Truyền động ma sát- truyền </b>
<b>động đai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

truyền đai gồm bao nhiêu chi tiết? đợc
làm bằng vật liệu gì?


- T¹i sao khi quay b¸nh dÉn, b¸nh bị
dẫn lại quay theo?


- Hóy cho bit tc độ và chiều quay của
các bánh?


- Gv đánh giá, tổng hợp, nêu nguyên lý
làm việc



Chiều quay có thể thay đổi tuỳ thuộc
vào bộ truyền


- Tốc độ thay đổi tuỳ thuộc vào đờng
kính bánh của bộ truyền.


? Từ hệ thức trên em có nhận xét gìvề
mối quan hệ giữa đờng kính bánh đai và
số vịng quay của chúng?


? Muốn đảo chiều chuyển động của
bánh bị dẫn, ta mắc dây dai theo kiểu
nào?


- Gv vËn hµnh mô hình, phân tích chiều
quay trên mô hình


- Y/c hs liªn hƯ thùc tÕ


- GV tổng hợp, phân tích, nêu phạm vi
ứng dụng (chú ý cách tăng ma sát đối
với đai truyền của máy xay xát gạo ở
địa phơng - đây là nhợc điểm của bộ
truyền động đai)


- Gv giới thiệu khái niệm (nói rõ bộ
truyền động ăn khớp sẽ hạn chế đợc
nh-ợc điểm của bộ truyền động đai)



- Y/c hs quan s¸t H29.3


- Hãy mô tả bộ truyền động ăn khớp và
điền vào dấu ba chấm SGK.


- Để các bánh răng ăn khớp đợc với
nhau hoặc đĩa ăn khớp với xích cần đảm
bảo yếu tố gì?


- ý kiÕn kh¸c


- Gv ỏnh giỏ, tng hp


- Từ phần tổng hợp tên rút ra kÕt ln
(tÝnh chÊt)


- Phân tích, chứng minh thơng qua cơng
thức xác định tỷ số truyền


- Y/c hs liªn hệ thực tế
? nêu phạm vi ứng dụng


Gồm: bánh dẫn1, bánh bị dẫn 2, và
dây đai 3


<b>b. Nguyên lý lµm viƯc</b>


- Khi bánh dẫn 1(có đờng kính D1)
quay với tốc độ nd(n1) (vòng /phút),
nhờ lực ma sát giữa dây đai và bánh


đai, bánh bị dẫn1 (có đớng kính D2)
sẽ quay với tốc độ nbd (vịng/phút)
- Tỷ số truyền đợc xác định nh sau: i
= nbd/nd = n2/n1= D1/D2


hay n2=n1xD1/D2
<b>c. ø ng dụng</b>


Máy khâu, máy khoan , máy tiện,
ôtô, máy kéo


<b>2. Truyền động ăn khớp. </b>
<b>a. Cấu tạo bộ truyền động</b>


Muốn ăn khớp đợc thì khoảng cách
giữa hai rãnh kề nhau trên bánh này
phải bằng khoảng cách giữa hai răng
kề nhau trên bánh kia. (Bớc răng
bằng nhau)


<b>b. TÝnh chÊt</b>


Nếu bánh 1 có số răng Z1 quay với
tốc độ n1 (vịng /phút), bánh 2 có số
răng Z2 quay với tốc độ n2 (vòng
/phút)


tØ sè trun:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>c. ø ng dơng</b>



Bộ truyền động bánh răng nh đồng
hồ, hộp số xe máy.


Bộ truyền động xích nh xe đạp, xe
máy, máy nâng truyền


Ghi nhí: SGK-Trang 101
<b>4. Cđng cè</b>


- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
-trả lời các câu hỏi ở Sgk.
- Nhận xét, đánh giá giờ học
<b>5. H ớng dẫn về nhà .</b>


Xem tríc bµi 30


<b>D. Rót kinh nghiệm:</b>


.


.


.


.



.

Tuần: 20


Ngày soạn: 30/1/2012


<b>Tiết 29 - Bài 30: Biến đổi chuyển động</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý hoạt động và ứng dụng của một số cơ cấu biến đổi
chuyển động thờng dùng.


1. KiÕn thøc:


* Học sinh hiểu đợc khái niệm truyền và biến đổi chuyển động trong cơ khí
* Biết đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc, ứng dụng của một số cơ cấu truyền và
biến đổi chuyn ng.


2. Kỹ năng:


* HS bit cỏch thỏo, lp v xác định đợc tỷ số truyền của một số bộ truyền động.
3. Thái độ:


HS có thói quen làm việc theo quy trình, cẩn thận, kiên trì. Thực hiện an tồn lao
động, vệ sinh mơi trờng, u tích cơng việc cơ khớ.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Đối với giáo viên:



+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.


+ Đồ dùng: Tranh vẽ, mô hình các cơ cấu tay quay con trợt, bánh răng
thanh răng, cơ cấu tay quay thanh lắc


- Đối với học sinh:


+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi ở
Sgk.


+ Đồ dùng:
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n định tổ chức lớp : Ngày giảng: 5/1/2012. Sĩ số: 25 - Vắng:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


?C1


- Thông số nào đặc trng cho các bộ truyền chuyển động quay, lập cơng thức tính
tỷ số truyền của các bộ truyền động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu tại sao cần biến</b>


<b>đổi chuyển động? </b>


-Y/c hs quan s¸t H30.1 Sgk
- Y/c hs quan s¸t mô hình



- Y/c hs nghiờn cu thụng tin mc I Sgk
- Tai sao chiếc máy khâu lại chuyển động
tịnh tiến đợc?


- Hãy mô tả chuyển động cụ thể của từng
chi tiết trong H30.1 bằng cách hoàn
thành câu (Gv treo bảng phụ)


- Gv kÕt luËn.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu một số cơ cấu</b>
<b>biến đổi chuyển động </b>


- Y/c hs quan sát H30.2


- Y/c hs mô tả cấu tạo của cơ cấu


.


- Khi tay quay 1 quay đều thì con trợt 3
sẽ chuyển động nh thế nào?


- kết luận và đa ra nguyên lý làm việc của
cơ cấu (Gv phân tích trên mô hình)


- Khi no thỡ con trt 3 i hng?


- kết luận và đa ra khái niệm điểm chết
trên, điểm chết dới của cơ cấu (Gv phân
tích trên mô hình)



- Ta bin i chuyn ng tịnh tiến của
con trợt thành chuyển động quay của tay
quay có đợc khơng? Khi đó cơ cấu sẽ
chuyển động nh thế nào?


- ®a ra phạm vi ứng dụng của cơ cấu (Gv
phân tích trên mô hình và H30.3 Sgk)
- Y/c hs liên hệ thực tÕ


- Y/c hs quan s¸t H30.4 Sgk


- Y/c hs quan sát mô hình (Gv thao tác
chậm)


- HÃy mô tả cấu tạo của cơ cấu.


- Khi tay quay 1 quay u thì thanh lắc 3
sẽ chuyển động nh thế nào?


- Gv đánh giá, kết luận, đa ra ng.lý làm
việc của cơ cấu (Gv phân tích trên mơ
hình)


- Ta biến đổi chuyển động lắc của thanh
lắc thành chuyển động quay của tay quay


<b>I. Tại sao cần biến đổi chuyển </b>
<b>động?</b>



Cần biến đổi chuyển động vì các bộ
phận công tác của máy cần những
chuyển động khác nhau để thực hiện
những nhiệm vụ nhất định từ một
chuyển động ban đầu


b) Cơ cấu biến chuyển động quay
thành chuyển động tịnh tiến
hoặc ngợc lại


c) Cơ cấu biến đổi chuyển động
quay thành chuyển động lắc
hoặc ngợc lại


<b>II. Một số cơ cấu biến đổi chuyển </b>
<b>động . </b>


<i>1. </i><b>Biến chuyển động quay thành </b>
<b>chuyển động tịnh tiến (cơ cấu tay </b>
<b>quay con tr ợt1)</b>


a. Cấu tạo
- Tay quay
- Thanh truyền
- Giá


- Con trợt


<b>b. Nguyên lý làm việc</b>



Khi tay quay 1 quay qanh trục A, đầu
B của thanh truyềnchuyển động tròn ,
làm cho con trợt 3 chuyển động tịnh
tiến qua lại trên giá đỡ 4. Nhờ đó
chuyển động quay của tay quay đợc
biến thành chuyển động tịnh tiến qua
lại của con trợt.


<b>c. ø ng dụng</b>


Dùng trong máy khâu, máy ca, ô tô


<i>2. </i><b>Bin đổi chuyển động quay thành</b>
<b>chuyển động lắc (cơ cấu tay quay –</b>
<b>thanh lắc)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

có đợc khơng? Khi đó cơ cấu sẽ chuyển
động nh thế nào?


- ý kiÕn kh¸c?


- Gv đánh giá, kết luận, đa ra phạm vi
ứng dụng của cơ cấu


Gồm : Tay quay1, thanh truyền
2,thanh lắc 3 và giá đỡ 4. Chúng đợc
nối với nhau bằng các khớp quay.


<b>b. Nguyªn lý</b>



Khi tay quay 1 quay đều quanh trục
A, thông qua thanh truyền2, làm
thanh lắc 3 lắc qua lắc lại quanh trục
D một góc nào đó. Tay quay 1 đợc gọi
là khâu dẫn.


<b>c. ø ng dông</b>


Dùng trong máy dệt, xe tự đẩy, máy
khâu đạp chân.


Ghi nhí: SGK-Trang 105
<b>4. Cđng cè</b>


- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- trả lời các câu hỏi ở Sgk.
5. H<b> ớng dẫn về nhà :</b>


<i> </i>- Đọc trớc bài 31
D. Rút kinh nghiệm:


.


.


.



.


.


.

Tuần: 21


Ngày soạn: 5/1/2012


<b>Tiết 30-Bài 31 : Thực hành:</b>


<b> Truyn v bin đổi chuyển động</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc của một số bộ truyền và biến đổi chuyển
động.


- Tháo lắp và kiểm tra đợc tỷ số truyền của các bộ truyền động.
- Có tác phong làm việc đúng qui trình.


1. KiÕn thøc:


* Học sinh hiểu đợc khái niệm truyền và biến đổi chuyển động trong cơ khí
* Biết đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc, ứng dụng của một số cơ cấu truyền và
biến i chuyn ng.


2. Kỹ năng:



* HS bit cỏch thỏo, lp và xác định đợc tỷ số truyền của một số bộ truyền động.
3. Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Đối với giáo viên:


+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Theo mục I Sgk


- Đối với học sinh:


+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, báo cáo.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. T chc n định lớp. Ngày giảng: 11/1/2012. Sĩ số: 25 - Vắng:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài học. </b>


- Đặt vn .


- Nêu mục tiêu bài học.


<b>Hot ng 2: Hng dẫn ban đầu </b>
- Gv giới thiệu các bộ truyền động


- Hớng dẫn qui trình tháo lắp (thao tác
mẫu), cách đếm số răng, cách đIều chỉnh,
làm báo cáo


- Nêu lu ý khi thực hành
- Kiểm tra công tác chuẩn bị


- Phân công nhóm và vị trí thực hành


- Y/ c thực hiện bài thực hành (chia thành 02
nhóm lớn làm theo các nội dung 1, 2 và 3
sau khoảng thời gian thì đổi nhóm để đảm
bảo sự đáp ứng về thiết bị cho thực hành)
<b>Hoạt động 3: Tổ chc thc hnh </b>


-GV Quan sát, theo dõi, uốn nắn


Học sinh làm việc theo nhóm và ghi kết quả
vào mẫu báo cáo thực hành


Nhc nh hs ni quy an ton lao động


<b>III. Tỉng kÕt bµi häc: </b>


- Gv hớng dẫn hs thu dọn dụng cụ, tự đánh
giá bài làm của mình.


- Gv thu bµi thùc hµnh, nhËn xÐt


<b>I. Giai đoạn h ớng dẫn chuẩn bị</b>


Nội dung và trình tự thực hành
1. Đo đ<b> ờng kính bánh đai, đếm số </b>
<b>răng</b>


2. Lắp ráp các bộ truyền động và
<b>kiểm tra tỷ số truyền</b>


3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý
<b>làm vic ca mụ hỡnh ng c 4 k</b>


<b>II. Giai đoạn tổ chức thực hành </b>


<b>III. Giai đoạn kết thúc thực hành</b>
- Về công tác chuẩn bị


- Thc hin qui trình
- Thái độ học tập
<b>4. Củng cố: Theo từng phần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

D. Rút kinh nghiệm:


.

...


.


...




Tuần: 21


Ngày soạn: 5/1/2012


<b>Phần ba: Kỹ thuật ®iƯn</b>


<b>TiÕt 31-Bµi 32:</b>


vai trị của điện năng trong sản xuất và đời sống
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


* HS biết đợc vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống.
* Biết đợc quá trình sản xuất và truyền tải điện năng.


<b>2. Kỹ năng:</b>
3. Thái độ:


* HS có thói quen làm việc theo quy trình, cẩn thận, kiên trì. Thực hiện an tồn
về điện, biết tiết kiệm điện điện năng là tiết kiệm nguyên liệu để tạo ra điện
năng trong sinh hoạt hàng ngày, bảo vệ môi trng.


<b>B. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan



<i><b>-</b></i>

Tranh vẽ phãng to h×nh 32.1, 32.2, 32.3, 32.4 SGK


<i><b>-</b></i>

Sơ đồ khối: Quá trình sản xuất điện năng ở nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện
<i><b>+ Đối với học sinh: - Nghiên cứu bài. - Su tầm mẫu vật theo bài</b></i>


<b>C. Tiến trình bài dạỵ:</b>


<b> 1. n định tổ chức lớp : Ngày giảng: 12/1/2012. Sĩ số : 25 - Vắng :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trong q trình bài dạy</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: nh hng</b>


HS: Đọc mục tiêu bài


GV: Khng nh li mục tiêu


<b>Hoạt động 2:Hớng dẫn tìm hiểu phần I</b>
HS: Kể tên một số dạng năng lợng mà em
biết (Nhiệt năng, c nng..)


<b>I. Điện năng:</b>
<b>1. Điện năng là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

GV: Gợi ý: ? Năng lợng do đốt than, củi
sinh ra gọi là năng lợng gì ?


- Nêu khái niệm điện năng



? Để sản xuất ra điện năng, trớc hết ta phải
làm gì (Xây dựng nhà máy điện)


? ở nhà máy điện năng lợng đầu vào là
những năng lợng nào


HS: - Quan sát hình 32.1


- Nêu các bộ phận chính của các nhà máy
nhiệt điện


- Trình bày quá trình sản xuất điện năng ở
nhà máy nhiệt điện


GV: Gii thích màu sắc ở các đờng ống dẫn
nớc cách làm lnh hi thnh nc


HS: Quan sát hình 32.2


? Các bộ phận chính của nhà máy thuỷ điện
? Quá trình sản xuất ra điện năng ở nhà máy
thuỷ điện


GV: Ch tranh, giải thích thêm về việc
- Mục đích xây dựng đập nc


- Những lợi ích khác của nhà máy thuỷ điện
? So sánh tiềm năng, u điểm của nhà máy
thuỷ điện với nhà máy nhiệt điện



(ít ô nhiễm, nguồn năng lợng đầu vào
không mất tiền mua)


? Bé phËn quan träng nhÊt cña nhà máy
điện nguyên tử


? Qua trình sản xt ra ®iƯn


? Những chú ý khi xây dụng nhà máy điện
nguyên tử (An toàn tuyệt đối)


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần II</b>
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu phần :</b>
<b>Trả lời câu hỏi SGK - trang 115</b>


HS: - Thực hiện yêu cầu tìm hiểu vào SGK
- Nêu ý kiến- Nhận xét, bổ xung


GV: Cho VD


là điện năng


<b>2. Sản xuất điện năng</b>
- Nhiệt năng


- Thuỷ năng
- Cơ năng
- Quang năng



- Năng lợng nguyên tử
Đều tạo ra điện năng
<b>a. Nhà máy nhiệt điện</b>


Than, khớ t un sụi nc, hơi nớc ở
nhiệt độ cao, áp suất lớn đẩy làm
quay tua bin hơi kéo máy phát in
quay


<b>b. Nhà máy thuỷ điện</b>


Nc dõng cao, theo đờng ống dẫn,
động năng lớn đập vào cánh quạt tua
bin nớc làm quay tua bin máy phỏt
to ra in nng


<b>c. Nhà máy điện nguyên tử</b>


Lũ phn ứng tạo ra nhiệt năng, hơi
n-ớc ở nhiệt độ cao ỏp sut ln


<b>3. Truyền tải điện năng :</b>
<b>II. Vai trò của điện năng :</b>


- in năng là nguồn động năng,
nguồn động lực cho các máy, thiết bị
- Nhờ có điện năng, quá trình sản
xuất đợc tự động hoá và cuộc sống
con ngời có đấy đủ tiện nghi, vn
minh hin i hn



<b>Trả lời câu hỏi SGK - trang 115</b>
Ghi nhí SGK - trang 115


<b>4. Cđng cè - HS : §äc ghi nhí, cho VD</b>
- §äc “Cã thĨ em cha biÕt
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ : - Dặn dò chuẩn bị bài 33</b>
<b> D. Rút kinh nghiệm:</b>


.

...


.


...


./.


Ngày soạn: 30/1/2012 <sub> TiÕt 32</sub>
Tuần: 23


<i><b> </b></i>

<b>Chơng 6:</b>

<b> An toàn điện</b>


<b>Bài 33 : An toàn điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

1. KiÕn thøc:


* HS biết đợc một số nguyên nhân gây tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện


đối với cơ thể ngời


* Biết đợc một số biện pháp an toàn điện và cách sơ cứu ngời bị tai nạn điện.
2. Kỹ năng:


* HS sử dụng đợc một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện và sơ cứu đợc ngời bị tai
nạn điện trong sản xuất và đời sống.


3. Thái độ:


* Nghiêm chỉnh thực hiện các biện pháp bảo vệ an toàn điện trong sử dụng và
sửa chữa điện trong sản xuất và đời sống.


<b>B. ChuÈn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan


<i><b>-</b></i>

Tranh vẽ phóng to hình 33.1, 33.2, 33.3, 33.4, 33.5 SGK
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


<b>-</b>

Tìm hiểu các biện pháp an tồn điện trong thực tế địa phơng
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. ổ n định tổ chức lớp : Ngày giảng: 1/2/2012. Sĩ số : 25 - Vắng :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


?1- Chức năng các nhà máy điện là gì? Chức năng các đờng dây dẫn điện là gì ?
?2- Điện năng có vai trị gì trong sản xuất và đời sống ?



<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dn tỡm</b>
<b>hiu phn I</b>


- Nêu các nguyên nhân chính gây
ra tai nạn điện


( 3 nguyên nhân )


HS:- Quan s¸t tranh h×nh 33.1
SGK


HS: Cho VD các trờng hợp tai
nạn do nguyên nhân thứ 2


HS: Quan sát tranh 33.2, mô tả,
kết luận


? Trong trng hp no dõy điện
có thể bị đứt rơi vào ngời


? Phải đề phịng ra sao
HS: Quan sát hình 33.3


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm</b>
<b>hiểu phần II</b>



GV: Trong khi sử dụng và sửa
chữa, để tránh tai nạn điện cần
tuân theo các biện pháp, nguyên
tắc an toàn điện


HS: - Quan sát hình 33.4, thực
hiện yêu cầu tìm hiểu


- Trình bày


GV: Nhận xét, sửa chữa, kết luận
HS: Đọc SGK, trình bày các
nguyên tắc


Tai nạn điện xảy ra rất nhanh và vô cùng
nguy hiểm, nó có thể gây hoả hoạn, làm bị
thơng hoặc chết ngời


<b>I. </b>

<b>Vì sao xảy ra tai nạn điện</b>


<b>1. Do chm trc tip vo vt mang điện</b>
- Chạm trực tiếp vào dây dẫn trần hoặc dây
dẫn hở.- Sử dụng đồ dùng điện bị rò điện ra
ngồi vỏ kim loại.- Sửa chữa điện khơng ngắt
nguồn điện


<b>2. Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với</b>
<b>l ới điện cao áp và trạm biến thế</b>



- Điện phóng qua khơng khí, qua ngời
<b>3. Do đến gần dây điện đứt rơi xuống đất</b>
- Ma bão to, dây điện đứt, không đến gần chỗ
dây điện đứt chạm xuống đất


<b>II. Mét số biện pháp an toàn điện</b>


<b>1. Một số nguyên tắc an toàn điện khi sử</b>
<b>dụng điện</b>


- Thc hin tt cách điện dây dẫn
- Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện


- Thực hiện tốt nối đất các thiết bị đồ dùng
điện.- Khơng vi phạm khoảng cách an tồn
đối với lới điện cao áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

GV: Cho VD gi¶i thÝch từng
nguyên tắc


HS:- Quan sát hình 33.5


- Kể tên, vật liêu, công dụng của
các dụng cụ an toàn điện


+ S dụng các dung cụ bảo vệ an toàn điện
cho mỗi công việc trong khi sửa chữa để
tránh bị điện giật và tai nạn khác


- Sử dụng vật lót cách điện



- S dng cỏc dng cụ lao động cách điện
- Sử dụng các dụng cụ kiểm tra


Ghi nhí: SGK-Trang 120
<b>4. Cđng cè : HS §äc ghi nhí, cho VD</b>


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ : Dặn dò chuẩn bị bài thực hành </b>
D. Rút kinh nghiệm:


.

...


.

Ngày soạn: 30/1/2012 <sub> TiÕt 33</sub>


Tuần: 23
<b>bài 34. Thực hành:</b>


<b> dơng cơ b¶o vƯ an toàn điện </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:


* HS bit c một số nguyên nhân gây tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện
đối với cơ thể ngời


* Biết đợc một số biện pháp an toàn điện và cách sơ cứu ngời bị tai nạ điện


2. Kỹ năng:


* HS sử dụng đợc một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện và sơ cứu đợc ngời bị tai
nạn điện trong sản xuất và đời sống.


3. Thái độ:


* Nghiêm chỉnh thực hiện các biện pháp bảo vệ an toàn điện trong sử dụng và
sửa chữa điện trong sản xuất và đời sng.


<b>B. Chuẩn bị :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan


<i><b>-</b></i>

Vật liệu: Thảm cách điện, găng tay cao su, giá cách điện


<i><b>-</b></i>

Tranh phóng to hình 35.1 35.4 SGK


<i><b>-</b></i>

Vải khô, ván gỗ, sào tre
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu bài


<b>-</b>

Tìm hiểu kinh nghiệm thực tế về cách cứu ngời bị tai nạn điện


<b>-</b>

Tỡm hiu cỏc bin phỏp an tồn điện trong thực tế địa phơng


<b>-</b>

Chn bÞ mẫu báo cáo thực hành
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


1. ổ<b> n định tổ chức lớp : Ngày giảng: 2/2/2012. Sĩ số : 25 - Vắng : </b>
<b>2. Kiểm tra bài c:</b>


?1. Tai nạn điện thờng xảy ra do những nguyên nhân nào?


?2. Khi sử dụng và sửa chữa điện cần thực hiện những nguyên tắc an toàn điện gì?
<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1:Chuẩn bị và u cầu</b>
<b>bài thực hành.</b>


GV nêu mục tiêu, yêu cầu và nội qui
của tiết thực hành.


GV nêu tiêu chí đánh giá tiết thực


<b>I. Chn bÞ</b>


- VËt liƯu: Thảm cách điện, giá cách
điện, găng tay cao su.


- Dụng cụ: Bút thử điện, kìm điện, tua
vít có chuôi bọc vật liệu cách điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

4. Củng cố: - Theo tõng phÇn
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ : </b>


<b> </b>- GV căn dặn HS chuẩn bị tiếp bài: “Vật liệu kó thuật điện
D. Rút kinh nghiệm:



.

...


.


...


.

Ngày soạn: 2/2/2012 <sub> TiÕt 34</sub>


Tuần: 24
<b>bài 35. Thực hành:</b>


<b> Cứu ngời bị tai nạn điện</b>


<b>A. Mục tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:


* HS biết đợc một số nguyên nhân gây tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện
đối với cơ thể ngời


* Biết đợc một số biện pháp an toàn điện và cách sơ cứu ngời bị tai nạ điện


2. Kỹ năng: * HS sử dụng đợc một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện và sơ cứu đợc ngời
bị tai nạn điện trong sản xuất và đời sống.



3. Thái độ: * Nghiêm chỉnh thực hiện các biện pháp bảo vệ an toàn điện trong sử dụng
và sửa chữa điện trong sản xuất và đời sống.


<b>B. ChuÈn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên: - Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan</b></i>


<i><b>-</b></i>

Vật liệu: Thảm cách điện, găng tay cao su, giá cách điện


<i><b>-</b></i>

Tranh phóng to hình 35.1 35.4 SGK


<i><b>-</b></i>

Vải khô, ván gỗ, sào tre
<i><b>+ Đối với học sinh: - Nghiên cứu bài</b></i>


<b>-</b>

Tìm hiểu kinh nghiệm thực tế về cách cứu ngời bị tai nạn điện


<b>-</b>

Tỡm hiu cỏc bin phỏp an tồn điện trong thực tế địa phơng


<b>-</b>

Chn bÞ mẫu báo cáo thực hành
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


1. ổ<b> n định tổ chức lớp : Ngày giảng: 8/2/2012. Sĩ số : 25 - Vắng : </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: ?1. Tai nạn điện thờng xảy ra do những nguyên nhân nào?</b>
?2. Khi sử dụng và sửa chữa điện cần thực hiện những nguyên tắc an toàn
điện gì?


<b> 3. Bµi míi:</b>



<b>Hoạt động 1: Chuẩn bị và yêu cầu bài</b>
<b>thực hành.</b>


GV nêu mục tiêu, yêu cầu và nội qui của
tiết thực hành.


GV nêu tiêu chí đánh giá tiết thực hành


<b>GV: Chia líp thành các nhóm nhỏ, mỗi</b>
nhóm khoảng 4-5 học sinh.


- Các nhóm trởng kiểm tra dụng cụ thực hành
của từng thành viên, mẫu báo cáo thực hành.


<b>Hot ng 2: Thc hnh tỏch nn nhân</b>
<b>ra khỏi nguồn điện</b>


<b>GV: Cho häc sinh quan s¸t tình huống 1 và</b>
trả lời câu hỏi SGK


<b>I. Chuẩn bị</b>


- Vật liệu và dụng cụ:


+ Sào tre, gậy gỗ khô, vải khô
+ Tủ lạnh, dây dẫn điện,


+ Chiếu hoặc nilon


- HS chuẩn bị mẫu báo cáo thực


hành.


<b>II. Néi dung vµ trình tự thực</b>
<b>hành</b>


Cứu ngời bị điện giật cần phải
thận trọng nhng rất nhanh theo các
bớc:


1. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn
<b>điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

4. Cñng cè: - Theo từng phần
<b>5. H ớng dẫn về nhà : </b>


<b> </b>- GV căn dặn HS chuẩn bị tiếp bài: “Vật lieọu kú thuaọt ủieọn
D. Rút kinh nghiệm:


.

...


.


...


.



.

Ngày soạn: 2/2/2012 <sub> TiÕt 35</sub>


Tuần: 24

<b>Chơng 7 : Đồ dùng điện gia đình</b>



<b>Bµi 36. vËt liƯu kÜ tht ®iƯn</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc :


* HS hiểu đợc khái niệm, đặc tính kỹ thuật và cơng dụng của một số loại vật liệu
kỹ thuật điện thông dụng.


* Biết đợc một sô vật liệu cách điện, dẫn điện và nhiễm từ thông thờng.
2. Kỹ năng :


* HS phân loại đợc một số vật liệu điện thông dụng.
3. Thái độ:


* Nghiêm chỉnh thực hiện các biện pháp bảo vệ an toàn điện trong sử dụng và
sửa chữa điện trong sản xuất v i sng.


<b>B. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan


<i><b>-</b></i>

Tranh vẽ phóng to hình 36.1, 36.2, bảng 36.1 SGK


<i><b>-</b></i>

Bộ mẫu vật vật liệu kĩ thuật điện
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu bài


<b>-</b>

Su tầm mẫu vật theo bài
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


1. ổ<b> n định tổ chức lớp : Ngày giảng: 9/2/2012. Sĩ số : 25 - Vắng :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


<b>Hoạt động 1: Định hớng</b>
HS: Đọc mục tiêu bài


GV:- Khẳng định lại mục tiêu


- Giới thiệu các vật liệu dùng để chế tạo đồ
dùng thiết bị điện gọi là vật liệu kĩ thuật
điện


HS: §äc SGK, nêu cơ sở phân loại


Da vo c tớnh v công dụng



ng-ời ta phân vật liệu kỹ thuật thành 3


loi chớnh:



<b>-</b>

Vật liệu dẫn điện


<b>-</b>

Vật liệu cách điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Hot ng 2: </b>


<b>Hớng dẫn tìm hiểu phần I</b>


HS: Đọc SGK, trả lời câu hỏi vấn đáp
? Nêu đặc tính của vật liệu dẫn điện
? Điện trở suất


? Kể tên các vật liệu dẫn điện
? ứng dụng từng lo¹i


GV: - Giải thích khái niệm điện trỏ suất:
Điện trỏ suất là đại lợng đặc trng cho sự
cản trở dòng điện của một loại vật liệu
- Cho VD về ứng dụng của vật liệu dẫn
điện


HS:- Nhận biết các mẫu vật đợc làm bằng
vật liệu dẫn điện


<b>Hoạt động 3: </b>


<b>Híng dÉn t×m hiĨu phần II</b>



HS:- Nhận biết vật liệu cách điện trong các
mẫu vật


GV: Giải thích về tuổi thọ, hiện tợng già
hoá của vật liệu cách điện


- Khi dựng in lm vic, do tác động
của nhiệt độ, chấn động và các tác động lí
hố khác, vật liệu cách điện sẽ bị già hoá
- ở nhiệt độ cho phép, tuổi thọ của vật liệu
cách điện : 10 – 20 năm


-Khi nhiệt độ làm việc quá nhiệt độ cho
phép từ 80 <sub>– 10 </sub>0<sub>C, tuổi thọ của vật liệu</sub>
cách điện chỉ cịn một nửa


<b>Hoạt động 4: </b>


<b>I. VËt liƯu dẫn điện</b>


- Vật liệu cho dòng điện chạy qua gọi
là vËt liƯu dÉn ®iƯn


- VËt liƯu dÉn ®iƯn cã ®iƯn trë xt
nhá: 10-6<sub>—10</sub>-8


- Kim lo¹i


+ Vàng bạc: làm vi mạch, linh kiện quý


+ Đồng, nhôm, hợp kim đồng nhôm
làm dây điện, bộ phận dẫn điện trong
các TBĐ


+ Hỵp kim Pheroniken, nicrom khã
nãng chảy, chế tạo dây bàn là, mỏ hàn,
bàn là, bếp điện


<b>II. Vật liệu cách điện</b>


- Không cho dòng điện chạy qua
- Có điện trở suất lớn 108<sub>10</sub>13


- Làm giấy, thuỷ tinh, nhùa ebonit….
<b>III. VËt liÖu dÉn tõ</b>


- Cho đờng sức t chy qua


- Thép kĩ thuật điện: Anico, Ferit..
- Làm lõi dẫn từ của nam châm điện,
lõi MBA, lõi máy phát điện


<b>Hớng dẫn tìm hiểu phần III</b>
HS: Quan sát hình 3.6


GV:- Giảng giải về cấu tạo máy biến áp
- Giải thích về từ trờng


HS: - Kể tên thiết bị điện có cấu tạo
t-ơng tự



- c SGK, nờu c tính của vật liệu
dẫn từ, kể tên ứng dụng của các loại vật
liệu dẫn từ


<b> 4. Cđng cè:-HS Thùc hiƯn bµi tËp cuèi bµi</b>
- §äc phÇn ghi nhí


<b>5. H íng dÉn vỊ nhà : Chuẩn bị bài 37 </b>
D. Rút kinh nghiệm:


.

...


.


<i><b>...</b></i>


Ngày soạn: 9/2/2012 <sub> TiÕt 36</sub>
Tuần: 25
<b>Bài 38: Đồ dùng loại điện </b><b> quang.</b>


<b>ốn si t</b>
<b>A. Mc tiờu: </b>


1. Kiến thức: * HS hiểu đợc cơ sở phân loại, cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử
dụng một số đồ dùng điện thờng dùng trong gia đình



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

2. Kỹ năng: * Biết sử dụng đợc một số đồ dùng điện gia đình đúng yêu cầu kỹ thuật,
an toàn và tiết kiệm điện năng.


3. Thái độ: * Nghiêm chỉnh thực hiện các biện pháp bảo vệ an toàn điện trong sử dụng
và sửa chữa điện trong sản xuất v i sng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: - Nghiên cứu bài, các tài liệu liên quan.


- Tranh vẽ phóng to theo bài: Hình 38.1 38.2


- Mu vt: ốn si t đi xốy. Đui gài, đui xốy- Tranh 39.1, 39.2
- Mẫu vật: Đèn huỳnh quang, đèn compac, đuôi gài, đuôi ngạnh
HS: - Tìm hiu bi- Mu vt nh GV.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. ổ n định lớp : Ngày giảng: 15/2/2012. Sĩ số : 25 - Vắng :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ ? Vì sao ngời ta xếp: - Đèn điện thuộc nhóm điện</b>
quang.- Bàn là điện thuộc nhóm điện - nhiệt.- Quạt điện thuộc nhóm điện - cơ
? Các đại lợng điện định mức ghi trên nhãn đồ dùng điện là gì ?


? Để tránh h hỏng do điện gây ra, khi sử dụng đồ dùng điện cần chú ý gì
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu phần I.</b>



HS:


- Nêu xuất xứ đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.
- Nguyên lý đèn điện


- Cơ sở phân loại
- Các loại đèn điện.


GV: Nêu sơ lợc nguyên lý làm việc của 3
loại đèn.


HS: Quan sát để thấy ứng dụng mỗi loại đèn
hình 38.1


<b>Hot ng 2:</b>


<b> Hớng dẫn tìm hiểu phần II.</b>


HS: Quan sát tranh hình 38.2, mẫu vật
? Nêu cấu tạo đèn sợi đốt


? Đèn sợi đốt gồm mấy phần ? Kể tên
? Nêu cấu tạo sợi đốt


Dùng bút chì điền vào SGK
? Cấu tạo của sợi đốt


GV: Giải thích vì sao phải dùng hợp kim
vonfram, dạng lò so xoắn.



Vì sao ph¶i hót hÕt không khí ( Tạo chân
không ) và bơm khí trơ vào bóng?


HS: Quan sát bóng


GV: Gii thích việc sử dụng khí trơ (khí trơ:
Hầu nh khơng hoạt động hóa học => tăng
tuổi thọ dây tóc)


? Nêu u cầu đối với kích thớc bóng


Đi đèn đợc làm bằng gì? có cấu tạo nh thế
nào?


Nªu nguyªn lý làm việc sau khi thực hiện
yêu cầu tìm hiểu. HS: Đọc SGK


GV: Giải thích nguyên nhân hiệu suất phát


<b>I. Phõn loại đèn sợi đốt.</b>
- Căn cứ vào nguyên lý:
+ ốn si t


+ Đèn huỳnh quang.


+ Đèn phóng điện (cao áp thủy ngân,
cao áp natri)


<b>II. ốn si t</b>
<b>1. Cu to: 3 phn</b>


a. Si t:


- Dây kim loại dạng lò xo xo¾n.
- B»ng vonfram


- Biến đổi điện năng->quang năng
b. Bóng thủy tinh


- Thđy tinh chÞu nhiƯt


- Bơm khí trơ vào để tăng tuổi thọ của
bóng


Bóng sáng
Bóng mờ.
c. Đui đèn:


- §ång hoặc sắt tráng kẽm
đui gài


đui xoáy


<b>2. Nguyên lý làm việc:</b>


- Dũng in chy qua dõy túc -> Dây
tóc nóng lên đến t0<sub> cao -> phát sáng.</sub>
<b>3. Đặc điểm của đèn sợi đốt.</b>


a. Ph¸t ra ¸nh s¸ng liên tục
b. Hiệu suất phát quang thấp


c. Tuổi thọ thấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

quang thấpHS: - Trả lời câu hỏi SGK


- Đọc số liệu kỹ thuật ghi trên đèn mẫu vật.
- Giải thích ý nghĩa


U®m: 127v; 220v


P®m: 15w, 25w, 40w, 60w...300w
<b>5. Sư dơng</b>


- Thêng xuyªn lau bơi


<b>4. Củng cố: HS: đọc ghi nhớ</b>


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ : Dặn dò: Chuẩn bị bài sau Thực hành §Ìn hnh quang</b>
D. Rót kinh nghiƯm:


.
………
...


.
………


.
………


Ngày soạn: 9/2/2012 <sub> Tiết 37</sub>


Tuần: 25
<b>Bài 39: đèn loại huỳnh quang</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh hiểu đợc cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang
- Hiểu đợc các đặc điểm của đèn huỳnh quang.


- Hiểu đợc u nhợc điểm của mỗi loại đèn để lựa chọn hợp lý đèn chiếu sáng
trong nhà


- Có ý thức dùng đèn sợi đốt đúng các nguyên tắc kỹ thuật và tiết kiệm điện
năng.


1. KiÕn thøc:


* HS hiểu đợc cơ sở phân loại, cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng
một số đồ dùng điện thờng dùng trong gia đình


* Hiểu đợc cách tính tốn tiêu thụ điện năng và sử dụng điện năng một cách
hợp lý, tiết kiệm điện trong gia ỡnh


2. Kỹ năng:


* Bit s dng c mt số đồ dùng điện gia đình đúng yêu cầu kỹ thuật, an
toàn và tiết kiệm điện năng.


3. Thái độ:


- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.



- Có ý thức dùng đèn sợi đốt đúng các nguyên tắc kỹ thuật và tiết kiệm điện
năng.


* Nghiêm chỉnh thực hiện các biện pháp bảo vệ an toàn điện trong sử dụng và
sửa chữa điện trong sản xut v i sng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: - Nghiên cứu bài, các tài liệu liên quan.


- Tranh v phúng to theo bài: Hình 38.1  38.2
- Mẫu vật: Đèn sợi đốt đi xốy. Đui gài, đui xốy
- Tranh 39.1, 39.2


- Mẫu vật: Đèn huỳnh quang, đèn compac, đuôi gài, đuôi ngạnh
HS: - Tỡm hiu bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>C. Tiến trình bài daỵ</b>


<b>1. ổ n định lớp : Ngày giảng: /2/2012. Sĩ số : 25 - Vắng :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Vì sao ngời ta xếp: - Đèn điện thuộc nhóm điện quang.
- Bàn là điện thuộc nhóm điện - nhiệt.
- Quạt điện thuộc nhóm điện - cơ
? Các đại lợng điện định mức ghi trên nhãn đồ dùng điện là gì ?


? Để tránh h hỏng do điện gây ra, khi sử dụng đồ dùng điện cần chú ý gì
<b>3. Bài mới:</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu phần I.</b>


HS: Đọc SGK


Nghiên cứu mẫu vật
Quan sát hình 39.1


=> Nêu tên, cấu tạo các bộ phận của đèn
huỳnh quang.


HS: Quan s¸t kü ống thủy tinh, nêu cấu tạo.
Thực hiện yêu cầu tìm hiĨu.


GV: Giải thích: Lớp bột huỳnh quang có tác
dụng làm đèn phát sáng khi bị tia tử ngoại
tác động.


HS: Quan sát hình vẽ 394.
=> Nêu cấu tạo của điện cực.


GV: Giải thích về nguyên lý làm việc.


HS: - Đọc SGK


- Xem lại bài đèn sợi đốt.


=> So sánh, nêu đặc điểm của đèn ống
huỳnh quang.



GV: Gi¶i thích nguyên nhân của hiện tợng
nhấp nháy, mồi phóng điện


HS: Quan sát mẫu vật, đọc số liệu KT.


HS: Đọc SGK, căn cứ kinh nghiệm bản thân
=> Nêu cách sử dụng đèn huỳnh quang.


<b>B. §Ìn èng hnh quang.</b>
<b>I. §Ìn èng hnh quang.</b>
<b>1. Cấu tạo:</b>


- ống thủy tinh
- Hai điện cực
a. ố<b> ng thđy tinh</b>


- ChiỊu dµi: 0,3m - 2,4m


- Mặt trong phủ lớp bột huỳnh quang
- Chứa hơi thủy ngân và khí trơ
b. Điện cực


- Dây vonfram
- Dạng lò xo xo¾n.


=> Nêu cấu tạo của điện cực.
- Nối ra ngồi qua chân đèn.
<b>2. Ngun lý làm việc:</b>



- Khi đóng điện, hiện tợng phóng điện
giữa hai điện cực của đèn tạo ra tia tử
ngoại, tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột
huỳnh quang => đèn phát sáng. Màu
đèn phụ thuộc chất huỳn quang.


<b>3. Đặc điểm của đèn ống hunh</b>
<b>quang:</b>


a. Hiện tợng nhấp nháy.


b. Hiu sut phát quang cao hơn đèn
sợi đốt.


c. Ti thä: 8000 giê.
d. Måi phãng ®iƯn.
<b>4. Số liệu kỹ thuật</b>
Uđm : 127V, 220V
- Chiều dài ống:


0,6 => P định mức = 18w,20w
1,2 => P định mức = 36w; 40w
<b>5. Sử dụng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn tìm hiểu phần II.</b>
HS: - Quan sát mẫu vật


- §äc SGK


- So sánh điểm khác đèn huỳnh quang


với đèn com pac.


<b>Hoạt động 5. Hớng dẫn tìm hiểu phần III</b>
- So sánh u nhợc điểm của đèn huỳnh quang
vi ốn si t


HS: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu
Chữa bµi


GV: NhËn xÐt kÕt luËn


<b>II. Đèn compac huỳnh quang.</b>
- Chấn lu đặt trong đuôi đèn.


- Hiệu suất phát quang gấp bốn lần đèn
sợi đốt.


<b>III. So sánh đèn sợi đốt v ốn</b>
<b>hunh quang.</b>


* ốn si t:


-Ưu điểm : + không cần chấn lu
+ ánh sáng liên tục


Nhợc điểm: + Kh«ng tiÕt kiệm điện
năng


+ Tuổi thọ thấp.
* Đèn huỳnh quang:



-Ưu điểm : + tiết kiệm điện năng
+ tuổi thọ cao.


Nhợc điểm:+ánh sáng không liên tục
+ Cần chÊn lu


<b>4. Cñng cè: </b>


HS : đọc ghi nhớ
<b>5. H ớng dẫn về nhà : </b>


DỈn dò: Chuẩn bị bài sau Thực hành Đèn huỳnh quang
D. Rút kinh nghiệm:


.

...


.


.


Ngày soạn: 16/2/2012 <sub> TiÕt 38</sub>
Tuần: 26
<b>Bài 40. Thực hành :</b>


<b> ốn ng huỳnh quang.</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: - Học sinh biết đợc cấu tạo của đèn ống huỳnh quang, chắn lu, tắc te.*
HS hiểu đợc cơ sở phân loại, cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng một số đồ
dùng điện thờng dùng trong gia đình


* Hiểu đợc cách tính tốn tiêu thụ điện năng và sử dụng điện năng một cách hợp lý,
tiết kiệm điện trong gia đình


2. Kỹ năng:- Hiểu đợc nguyên lý làm việc và cách sử dụng đèn ống huỳnh quang.
* Biết sử dụng đợc một số đồ dùng điện gia đình đúng yêu cầu kỹ thuật, an toàn và tiết
kiệm điện năng.


3. Thái độ: - Có ý thức tuân thủ các qui định về an toàn điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Có ý thức dùng đèn sợi đốt đúng các nguyên tắc kỹ thuật và tiết kiệm điện năng.
* Nghiêm chỉnh thực hiện các biện pháp bảo vệ an toàn điện trong sử dụng và
sửa chữa điện trong sản xuất và i sng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


GV: - Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan.
- Nguồn điện 220V.


- B ốn ng hunh quang, chắn lu, tắc te.
- Dụng cụ, thiết bị tháo, lắp, nối dây dẫn.
- Dây dẫn.


HS: - Chn bÞ tríc báo cáo thực hành theo mẫu SGK.
<b>C. Tiến trình Lên líp:</b>



<b>1. ổ n định tổ chức: Ngày giảng: 22/2/2012. Sĩ số : 25 - Vắng :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ?1 Phát biểu nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang.</b>
?2 Nêu đặc điểm của đèn huỳnh quang.


?3 Vì sao ngời ta thờng dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng ở nhà, công sở,
nhà máy.


<b>3. Thùc hµnh: </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b><sub>Nội dung kiến thức cơ bản</sub></b>


<b>Hoạt động 1. ổn định lớp, giới thiệu nội </b>
<b>dungvà mục tiêu bài thực hành </b>


GV: Phân công hai bàn làm một nhóm
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


- Nhắc lại qui tắc an toàn khi thực hành và
hớng dẫn nội dung và trình tự thực hành
cho các nhóm HS


<b>Hot ng 2.Tỡm hiu cu to đèn ống</b>
<b>huỳnh quang</b>


Tìm hiểu số liệu kĩ thuật ghi ở bóng đèn?
- Gọi các nhóm đọc số liệu của bóng đèn
nhóm mình?



<b>Hoạt động 3: Quan sát tìm hiểu sơ đồ </b>
<b>mạch điện cuả bộ đèn ống huỳnh </b>
<b>quang </b>
?Nhìn vào sơ đồ hãy cho cách nối các
phần tử trong mạch điện nh thế nào?
Chấn lu mắc nh thế no?


- Hai đầu dây mắc nh thế nào?


HÃy ghi kết quả vào mục 3 của phiếu thực
hành?


<b>Hot ng 4: Quan sát sự mồi phóng </b>
<b>điện và đèn phát sáng </b>


<b>GV: Đóng điện và chỉ dẫn HS quan sát</b>
các hiện tợng sau:


Tắc te phóng điện nh thế nào?


Sau khi tắc te ngừng phóng điện ta thấy
hiện tợng gì?


Hóy ghi cỏc điều quan sát đợc vào mục 4
của phiếu thực hành?


<b>Hoạt động 5. Tổng kết và đánh giá bài</b>
<b>thực hành </b>


<b>GV: Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần,</b>


thái độ và đánh giá kết quả bài thực hành.


<b>-</b> GV hớng dẫn HS tự đánh giá kết
quả thực hành của mỡnh da theo


<b>I. Giai đoạn h ớng dẫn ban đầu</b>
HS: Các nhóm tự kiểm tra lẫn nhau.


HS: Tìm hiểu số liệu kĩ thuật:
- Điện áp định mức: 220V
- Cơng suất định mức: 20W
HS: Đại diện nhóm tr li:


Chức năng các bộ phận: Chấn lu, tắc
te.


- Tắc te mắc song song với đèn ng
hunh quang.


- Chấn lu mắc nối tiếp


- Hai đầu dây nối với nguồn điện.


<b>HS:</b>


Tc te sỏng


ốn sỏng bỡnh thng.
.



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

mục tiêu bài học.


<b>-</b> Thu bỏo cỏo thực hành về chấm.
GV dặn dò HS đọc trớc bài 41 SGK.


- Nộp báo cáo thực hành cho GV.
<b>4. Củng cè. Theo tõng phÇn</b>


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ : </b>


<b> Chuẩn bị bài sau: Đồ dùng loại điện - nhiệt. </b>
D. Rút kinh nghiệm:


.

...


.

Ngày soạn: 16/2/2012 <sub> TiÕt 39</sub>


Tuần: 26
- Bài 44: đồ dùng điện –<b> nhiệt. bàn là</b>


- Bài 41; 42. đồ dùng điện –<b> cơ. quạt điện</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


- Học sinh hiểu đợc nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện, nhiệt.


- Biết đợc nguyên lý làm việc, cấu tạo, cách sử dụng bàn là.


* HS hiểu đợc cơ sở phân loại, cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng
một số đồ dùng điện thờng dùng trong gia đình


* Hiểu đợc cách tính tốn tiêu thụ điện năng và sử dụng điện năng một cách
hợp lý, tiết kim in trong gia ỡnh


2. Kỹ năng:


- Hc sinh hiu đợc cấu tạo, nguyên lý hoạt động và cách sử dụng bàn là điện
* Biết sử dụng đợc một số đồ dùng điện gia đình đúng yêu cầu kỹ thuật, an
toàn và tiết kiệm điện năng.


3. Thái độ:


- Có ý thức tuân thủ các qui định về an toàn điện.


- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.


* Nghiêm chỉnh thực hiện các biện pháp bảo vệ an toàn điện trong sử dụng
và sửa chữa điện trong sản xuất và đời sống.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


GV: - Nghiên cứu SGK và các tài liƯu liªn quan.
- Tranh vÏ - MÉu vËt


HS : - Tìm hiểu các đồ dùng loại điện nhiệt.
- Mang mẫu vt.



<b>-</b>

Tranh vẽ theo bài.


<b>-</b>

Mẫu vật: bàn là điện
C. Tiến trình bài dạy


<b>1. n nh : Ngày giảng: 23/2/2012. Sĩ số : 25 - Vắng :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trả bài thực hành.</b>


? Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt là gì
? Các yêu cầu kỹ thuật đối với dây đốt nóng là gì.
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b><sub>Nội dung kiến thức cơ bản</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

GV: Khẳng định lại


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần</b>
<b>I</b>


HS: Kể tên đồ dùng loại điện-nhiệt


HS:- Đọc SGK - Nêu nguyên lý làm việc.
? Năng lợng đầu vào và năng lợng đầu ra
của đồ dựng in nhit l gỡ.


GV: Giải thích khái niệm điện trë


(là đại lợng đặc trng cho sự cản trở dòng
điện ca vt liu)



HS: - Đọc SGK


- Viết công thức tính ®iƯn trë.


- Gi¶i thÝch ý nghÜa c¸c ký hiệu trong
công thức.


- Căn cứ công thức nêu các yếu tố phụ
thuộc của điện trở.


GV: Giải thích vì sao dây tóc đèn, dây
đốt nóng phải làm dạng lị xo xoắn.


HS: §äc SGK


- Cho ví dụ chứng minh giải thích các
yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng.


VD niken – crom


nicrom 10000<sub>c </sub><sub></sub><sub> 1100</sub>0<sub>C.</sub>
p = 1,1.10-6<sub>(</sub><sub></sub><sub>m)</sub>


phero-crom: 8500<sub>C. </sub>
p = 1,3.10-6<sub>(</sub><sub></sub><sub>m)</sub>


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu phần II.</b>
HS:-Quan sát tranh phóng to hình 41.1
Quan sát mẫu vật.



-> Nêu tên các bộ phận của bàn là.
? Vật liệu làm dây đốt nóng.


? Vị trí của dây đốt nóng.


GV: Giải thích ống chứa dây đốt núng
bng mica hay t chu nhit.


HS: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu


HS: Nêu ý kiến của mình về nguyên lý
làm việc của bàn là.


- Đọc SGK -> điều chỉnh lại.


? Nhiệt năng là năng lợng đầu vào hay
đầu ra của bàn là điện và đợc sử dụng để
làm gì.


HS: Nêu số liệu KT theo SGK


<b>I. Đồ dùng loại điện - nhiệt.</b>
<b>1. Nguyên lý làm việc</b>


- Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện
chạy trong dây dÉn -> ®iƯn năng ->
nhiệt năng.


- Dõy t núng lm bằng dây điện trở.


<b>2. Dây đốt nóng </b>


<b>a. Điện trở của dây đốt nóng</b>
làm bằng dây điện trở.


R = P <i>l</i>


<i>s</i> ()


R: ®iƯn trë ()


p: ®iƯn trở suất (m)
l: chiều dài dây
s: tiết diện dây.


<b>b. Các u cầu kỹ thuật của dây đốt</b>
<b>nóng.</b>


- Lµm b»ng vËt liƯu dÉn ®iƯn cã ®iƯn trë
st lín.


- Chịu đợc nhit cao.


<b>II. Bàn là điện</b>


<b>1. Cu to: dây đốt nóng</b>
vỏ


<b>a. Dây đốt nóng</b>



-Hợp kim Niken- crom chịu đợc nhit
cao 1000o<sub>C n 1100</sub>o<sub>C.</sub>


- Đặt trong ống hoặc rÃnh bàn là, cách
điện với vỏ.


<b>b. Vỏ bàn là:</b>


- làm bằng gang hoặc đồng mạ crom.
- Nắp bằng đồng hoc bng nha chu
nhit.


- Đèn tín hiệu, rơle nhiệt, núm điều
chỉnh.


<b>2. Nguyên lý làm việc:</b>


- Dũng in qua dây đốt nóng -> dây
đốt nóng tỏa nhiệt, nhiệt này tích vào đế
bàn là làm núng bn l


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

HS: Nêu công dụng của bàn là ?
-> Cách sử dụng cho phù hợp


<b>4. Sử dơng:</b>
- Usd = U®m


- Khơng để trực tiếp xuống bàn.
- t0<sub> phù hợp với vải.</sub>



<b>4. Củng cố: HS: đọc "ghi nhớ"</b>


HS: Trả lời câu hỏi cuối bài.


HS: Đọc phần "ghi nhớ"; có thÓ em cha biÕt.
GV: NhËn xÐt bỉ xung.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ : </b>


<b> Dặn dò: Chuẩn bị bài 44, 41. 42 </b>
D. Rút kinh nghiệm:


.

...


.


...


.


Ngày soạn: 23/2/2012 <sub> TiÕt 40</sub>
Tuần: 27
<b>Bài 46. máy biến áp mét pha</b>


(Mơc 2 kh«ng dạy)


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- Hc sinh hiu c cu tạo, nguyên lí làm việc của máy biến áp một pha
- Hiểu đợc chức năng và cách sử dụng máy biến áp một pha


* HS hiểu đợc cơ sở phân loại, cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng
một số đồ dùng điện thờng dùng trong gia đình


* Hiểu đợc cách tính tốn tiêu thụ điện năng và sử dụng điện năng một cách
hp lý, tit kim in trong gia ỡnh


2. Kỹ năng:


- Học sinh hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý hoạt động và cách sử dụng bàn là điện
* Biết sử dụng đợc một số đồ dùng điện gia đình đúng yêu cầu kỹ thuật, an
toàn và tiết kiệm điện năng.


3. Thái độ:


- HS biết sử dụng điện năng một cách hợp lí.
- Cã ý thøc tiÕt kiệm điện năng.


- Cú ý thức tuân thủ các qui định về an toàn điện.


- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

và sửa chữa điện trong sản xuất và đời sống.
<b>B. Chuẩn b :</b>



<b>+ Đối với giáo viên:</b>


<b>-</b>

Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan


<i><b>-</b></i>

Tranh vẽ phóng to hình 46.1- 46.5 SGK


<i><b>-</b></i>

Mẫu vật: Máy biến áp
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu bài


<b>-</b>

Tỡm hiu v máy biến áp sử dụng trong gia đình
<b>C. Tiến trình bài học</b>


1. ổ<b> n định tổ chức : Ngày giảng: 29/2/2012. Sĩ số : 25 - Vắng :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


<b>Hoạt động 1: Định hớng</b>
HS: Đọc mục tiêu bài


GV: Khẳng định lại mục tiêu
HS: Đọc giới thiệu bài


? Nªu chức năng của máy biến áp



<b>Hot ng 2: Hng dn tỡm hiu phn 1</b>
HS: c SGK


- Quan sát hình 46.1


? Mô tả phần bên ngoài của máy biến áp
GV: Giải thích chức năng của các bộ phận
Phần phụ: - Đồng hồ điện


- ổ điện
- áp tô mát


HS:- Quan sát hình 46.2
? Kể tên các bộ phận chính
? Vật liệu làm lõi


? Cách ghép thành lõi thép
? Chức năng của lõi thep
GV: Cho HS quan s¸t mÉu vËt


- Giải thích sự cần thiết phải ghép lõi thép
chứ không đúc thành khối (Tránh dịng
Fuco)


HS: Quan sát hình 46.3, đọc SGK


- Xác định dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ
cấp trên mẫu vật


GV: Giải thích sơ đồ mạch điện hình 46.4


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu phần 2</b>
HS: Quan sát hình 46.3


GV: Giải thích ngun lí làm việc trên sơ đồ
- Giải thích hệ số biến áp bằng vd


HS: Căn cứ công thức 1 suy ra công thức 2
? Máy tăng áp


Mỏy bin ỏp mt pha l thit b dùng
để biến đổi điện áp của dòng xoay
chiều mt pha


<b>1. Cấu tạo</b>


- Máy biến áp gồm hai bộ phận chính:
- Lõi thép và dây quấn.


<b>a. Lõi thép</b>


- Ghép bằng các lá thép kĩ thuật điện
cách điện vơi nhau


- Dùng để dẫn từ cho các MBA


<b>b. D©y quÊn </b>
- Bằng dây điện từ
- Quấn quanh lõi thép
- Dây quấn sơ cấp:



+ Nối với nguồn điện, có điện áp là U1
và số vòng dây là N1


- Dây quấn thứ cấp:


+ Lấy điện ra, có điện áp là U2 và số
vòng dây là N2


2. Nguyên lí làm việc


- Đa điện áp U1 vào dây quấn sơ cấp,
trong dây quấn sơ cấp có dòng điện,
nhờ cảm ứng điện từ giữa dây quấn sơ
cấp và thứ cấp, điện áp lấy ra ở 2 đầu
dây thứ cấp là U2


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

? Máy giảm áp


HS: Dựng bỳt chỡ, thc hin yờu cu tìm hiểu
? Để giữ U2 khơng đổi khi U1 tăng ta phải
tăng hay giảm số vòng dây N1


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn tìm hiểu phần 3</b>
HS:- Đọc các số liệu kĩ thuật ghi trên máy
biến áp


- Giải thích các số liệu kĩ thuật đó


<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn tìm hiểu phần 4 </b>
HS: - Đọc SGK. nêu các chú ý khi sử dụng



k: Hệ số của máy biến áp
<b>3. Các số liệu kĩ thuật</b>
P định mức (VA, KVA)
Uđm ( V, KV)


I®m ( A, KA )
<b>4. Sư dơng</b>
- Usd<= Uđm
- Psd< Pđm


- Giữ sạch sẽ, khô ráo
.


<b>4. Củng cè:</b>


HS: Đọc phần ghi nhớ, đọc phần ‘có thể em cha biết’
GV: Nhấn mạnh lại


GV: Híng dÉn HS thùc hiƯn bài tập 2/161
trả lời câu hỏi cuối bài


5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ : Chuẩn bị trớc bài 48. Sử dụng hợp lý điện năng</b>
D. Rút kinh nghiệm:


..


..



..


..


..


..


./.


Ngày soạn: 23/2/2012 <sub> TiÕt 41</sub>
Tuần: 27
<b>Bài 48: Sử dụng hợp lý điện năng</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

* HS hiểu đợc cơ sở phân loại, cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng một số đồ
dùng điện thờng dùng trong gia đình


* Hiểu đợc cách tính toán tiêu thụ điện năng và sử dụng điện năng một cách hợp lý,
tiết kiệm điện trong gia đình


2. Kỹ năng:



- Hc sinh hiu c cu to, nguyờn lý hoạt động và cách sử dụng bàn là điện


* Biết sử dụng đợc một số đồ dùng điện gia đình đúng yêu cầu kỹ thuật, an toàn và tiết
kiệm điện năng.


3. Thái độ:


- HS biết sử dụng điện năng một cách hợp lÝ.
- Cã ý thức tiết kiệm điện năng.


- Có ý thức tuân thủ các qui định về an tồn điện.


- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.


* Nghiêm chỉnh thực hiện các biện pháp bảo vệ an toàn điện trong sử dụng
và sửa chữa điện trong sản xuất và đời sống.


<b>B. ChuÈn bị :</b>


<b>+ Đối với giáo viên:</b>


<b>-</b>

Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan


<i><b>-</b></i>

Tranh vẽ phóng to hình 46.1- 46.5 SGK


<i><b>-</b></i>

Mẫu vật: Máy biến áp
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu bài



<b>-</b>

Tỡm hiu v máy biến áp sử dụng trong gia đình
<b>C. Tiến trình bài dạy</b>


1. ổ<b> n định tổ chức lớp : Ngày giảng: 1/3/2012. Sĩ số : 25 - Vắng :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


<b>Hoạt động 6:Tìm hiểu nhu </b>
<b>cầu tiêu thụ điện năng </b>


<b>-</b> GV đặt câu hỏi.
Em hãy cho bit:


+) Thời điểm nào dùng điện
năng nhiều nhất?


+) Thời điểm nào dùng ít điện?


<b>-</b> Gv hỏi.


+) Thời điểm dùng điện năng
nhiều nhất gọi là gì?


Vậy giờ cao điểm vào khoảng
thời gian nµo? mÊy giê?


Hãy giải thích tại sao khoảng


thời gian trên là giờ cao điểm?
? Các đặc điểm của giờ cao
điểm tiêu thụ điện năng mà em
thấy ở gia đình là gì?


<b>Hoạt động 7:Tìm hiểu cách </b>
<b>sử dụng hp lớ v tit kim </b>
<b>innng</b>


GV: Nêu câu hái.


Làm thế nào để sử dụng điện
năng hợp lí?


Em h·y lấy ví dụ minh hoạ?


<b>B. Sử dụng hợp lý điện năng</b>
<b>I. Nhu cầu tiêu thụ điện năng</b>
<b>1. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng</b><i>.</i>


* Gi cao im t 18 n 22 gi.


Khoảng thời gian trên tiêu thụ điện năng nhiều
nhất trong ngày, gọi là giờ cao điểm


2. Nhng c im của giờ cao điểm


Điện áp của mạng điện giảm xuống, ảnh hởng
xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện, đèn
ssáng yếu hơn, tốc độ quay của quạt điện chậm


hơn, thời gian đun nớc sôi của bếp điện lâu hơn
<b>II. Cách sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện</b>
<b>năng</b>


- Giảm bớt tiêuthụ điện năng trong giờ cao
điểm. - Khơng sử dụng lãng phí điện năng.
- Sử dụng đồ dùng điện ở hiệu suất cao


HS: Giờ cao điểm điện áp của mạng điện giảm
xuống ảnh hởng xấu đến chế độ làm việc của
các thit b dựng in.


Biện pháp:


<b>-</b> Cắt điện ở bình nớc sôi..


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

GV: Tại sao phải giảm tiêu thụ
điện năng ở giờ cao điểm?
Phải thực hiện bằng biện pháp
gì?


GV: Ti sao phi dụng đồ
dùng điện có hiệu suất cao?
GV: Hãy phân tích các việc
làm dới đây và ghi chữ lãng
phí điện năng(LP), hoặc tiết
kiệm điện năng(TK) vào ơ
vng.


(GV ghi vµo bảng phụ)



gv:Nhấn mạnh cácviệc tiết
kiệm HS phải làm.


<b>-</b> Không là quần áo, không cắm bình nóng
lạnh..


- S dng dựng iờn cú hiu sut cao sẽ tiết
kiệm đợc điện năng.


Ví dụ: Sử dụng đèn huỳnh quang tiêu thụ điện
năng ít hơn bốn năm lần ốn si t.


HS: Cả lớp cùng làm vào vở. Một HS lên bảng
trình bày.


- Tan hc khụng tt ốn phũng học.
- Khi ti vi, tắt đèn phòng học tập.
- Bật đèn ở phòng tắm,


phòng vệ sinh suốt ngày đêm


-Khi ra khỏi nhà, tắt đền các phòng.
<b>4. Củng cố: HS: Đọc phần ghi nhớ, đọc phần ‘có thể em cha bit</b>


GV: Nhấn mạnh lại. Hớng dẫn HS thực hiện bài tập 2/161, trả lời câu hỏi cuối bài
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ : Chuẩn bị trớc bài thực hành 45. 49</b>


D. Rút kinh nghiệm:



..


..


..


..

Ngày soạn: 1/3/2012 <sub> TiÕt 42</sub>


TuÇn: 28
<b>Bài 45. Bài 49</b><i>. </i><b>Thực hành: Quạt điện</b>


<b>Tớnh toỏn tiờu thụ điện năng trong gia đình</b>
A. Mục tiêu:


1. KiÕn thøc:


- Hiểu đợc cấu tạo của quạt điện, động cơ điện, cánh quạt
- Tính tốn đợc tiêu thụ điện năng trong gia đình


* HS hiểu đợc cơ sở phân loại, cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng một số đồ
dùng điện thờng dùng trong gia đình


* Hiểu đợc cách tính tốn tiêu thụ điện năng và sử dụng điện năng một cách
hợp lý, tiết kiệm điện trong gia đình



2. Kü năng:


- Bit cỏch tớnh tốn tồn bộ điện năng trong một gia đình, một phịng học.
- Có thể áp dụng trong thực tiễn gia đình, tính tốn thành thạo.


* Biết sử dụng đợc một số đồ dùng điện gia đình đúng yêu cầu kỹ thuật, an
toàn và tiết kiệm điện năng.


3. Thái độ:


- HS biết sử dụng điện năng một cách hỵp lÝ.
- Cã ý thức tiết kiệm điện năng.


- Có ý thức tuân thủ các qui định về an tồn điện.


- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.


* Nghiêm chỉnh thực hiện các biện pháp bảo vệ an toàn điện trong sử dụng
và sửa chữa điện trong sản xuất và đời sống.


<b>B. Chuẩn bị :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên: </b></i>


- Nghiờn cứu SGK bài 49, tìm hiểu nhu cầu điện năng trong gia đình, Biểu mẫu
cụ thể tính tốn điện năng ở mục III


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Tranh vÏ, m« hình các mẫu vật, lá thép, lõi thép, dây quấn
- Kìm, tô vít,cờlê,


- Qut bn, bỳt th in , đồng hồ vạn năng


<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


<b>-</b>

Nghiªn cøu bài


<b>C. Tiến trình bài dạy</b>


1. ổ<b> n định tổ chức lớp : Ngày giảng: 7/3/2012. Sĩ số : 25 - Vắng :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.</b>
<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>HĐ1.Giới thiu bi hc.</b>


<b>GV: Chia lớp thành những nhóm</b>
nhỏ, mỗi nhóm 4-5 học sinh, các
nhóm kiểm tra việc chuẩn bị thực
hành của mỗi thành viên.


<b>GV: Kiểm tra các nhóm, nhắc lại</b>
nội quy an toàn và hớng dẫn
trình tự làm bài thực hành cho
các nhóm học sinh.


<b>H2. Tỡm hiu quạt điện.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh đọc và </b>
giải thích ý nghĩa, số liệu kỹ
thuật của quạt điện.



<b>GV: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu</b>
cấu tạo và chức năng của các bộ
phận chính của động cơ, lõi thép,
dây quấn, trục, cánh quạt, các
thiết bị điều khiển ghi vào mục 2
báo cáo thực hành.


<b>GV: Yêu cầu học sinh tìm hiểu </b>
các câu hỏi về an toàn sử dụng
quạt điện, hớng dẫn học sinh
kiểm tra toàn bộ bên ngoài, kiểm
tra phần cơ, phần điện các kết
quả ghi vào mục 3 báo cáo TH
- Sau khi kiểm tra hết thấy tốt
giáo viện cho học sinh đóng điện
cho qut lm vic.


<b>HS: Quan sát và nhận xét ghi </b>
vào mơc 4 b¸o c¸o TH.


<b>HĐ 3: Tìm hiểu điện năng tiêu </b>
<b>thụ của đồ dùng điện.</b>


<b>GV: Điện năng đợc tính bi </b>
nhng cụng thc no?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>A. Giai đoạn h ớng dẫn ban đầu :</b>
<b>I. Chuẩn bị.</b>



- SGK


<b>II. Nội dung và trình tự thực hành.</b>
<b>1. Thực hành về quạt điện </b>


<b>B¶ng 1</b>


<b>TT Sè liƯu kÜ</b>


<b>tht</b> <b>ý nghĩa</b>


1


2 220V300W .
<b>HS Ghi vào bảng 2</b>


<b>TT</b> Tên các bộ phận


chính Chức năng


1


2 Động cơ điệnCánh quạt <b>..</b>
<b>HS: </b>


+Thc hin tt cỏch in dõy dẫn điện
+ Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện.


+Không vi phạm khoảng cách an tồn đối với


quạt điện


<b>HS: C¸ch sử dụng quạt điện: </b>


+ qut v trớ thun lợi cho việc sử dụng
HS: Quan sát đối chiếu với các số liệu đã ghi
trong báo cáo thực hành.


-Theo dõi tình trạng làm việc: tiếng ồn, nhiệt
độ, kiểm tra sự rò rỉ điện ra vỏ kim loại bằng
bút thử điện.


<b>HS: Ghi vào bảng 3 các kết quả kiểm tra.</b>
<b>Tt </b> <b> Kết quả kiểm tra</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>


Kiểm tra bên ngoài
Kiểm tra về cơ
Kiểm tra vỊ ®iƯn…


<b>2. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện.</b>
- Điện năng là cơng của dịng điện. Điện năng
đợc tính bởi cơng thức. A = P.t


T: Thêi gian lµm viƯc


P: Cơng xuất điện của đồ dùng điện.



A: Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trong
thời gian t


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>GV: LÊy vÝ dơ minh ho¹ c¸ch </b>
tÝnh.


VD: U = 220V – P= 40 W trong
th¸ng 30 ngày, mỗi ngày bật 4
giờ.


<b>H4. TH tớnh toỏn tiêu thụ </b>
<b>điện năng trong gia đình.</b>
<b>GV: Hớng dẫn học sinh làm bài </b>
tập tính tốn tiêu thụ điện năng
trong gia đình mình.


<b>GV: Đặt câu hỏi về cơng xuất </b>
điện và thời gian sử dụng trong
ngày của một số đồ dùng điện
thông dụng nhất để học sinh trả
lời.


<b>GV: Hớng dẫn các em thống kê </b>
đồ dùng điện gia đình mình và
ghi vào mục 4 báo cáo thực
hành.


<b>Hoạt động 5:Tổ chức thực </b>
<b>hành.</b>



-GV Quan s¸t, theo dõi, uốn nắn
Học sinh làm việc theo nhóm và
ghi kết quả vào mẫu báo cáo thực
hành


Nhc nh hs ni quy an tồn lao
động


<b>III. Tỉng kÕt bµi häc: </b>


GV: Nhận xét đánh giá sự chuẩn
bị dụng cụ, vật liệu tinh thần,
thái độ, an toàn vệ sinh lao động.
GV: Hớng dẫn học sinh tự đánh
giá kết quả thực hành của các


<b>3. Tính tốn tiêu thụ điện năng trong gia </b>
<b>đình.</b>


VD: Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong
1 phòng học 220V – 100W trong 1 tháng 30
ngày mỗi ngày bật 5 giờ.


P = 100W


T = 5 x 30 = 150 h


Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 thàng
là.



A = 100 x 150 = 15000 Wh
A = 15 KWh.


<b>B. Giai đoạn tổ chức thực hành</b>


<b>1. Các số liệu kỹ thuật và giải thÝch ý nghÜa.</b>


TT Sè liƯu kü tht ý nghÜa


<b>2. Tªn và chức năng các bộ phận chính của </b>
<b>quạt điện. </b>


TT Tên các bộ phận chính Chức năng


3.Kết quả kiểm tra quạt điện trớc lúc làm việc.


TT Kết quả kiểm tra


<b>4. Tính tốn tiêu thụ điện năng trong gia </b>
<b>đình.</b>


a. Tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện
trong ngy


tt Tên


dựngin Cụngsut
dũng
in


Pw


Số


lợng T/gsử
dụng
trong
ngày
t(h)


Tiêuthụđiện
năng trong
ngµy(wh)


1 Đèn sợi đốt 60 2 2
2 Đèn ống


huỳnh
quang


45 8 4
3 Quạt trần 65 4 2
4 Quạt bàn 80 2 2
5 Tủ lạnh 120 1 24
6 Ti vi 70 1 4
7 BÕp ®iƯn 1000 1 1
8 Nåi cơm


điện



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

nhóm dựa trên mục tiêu bài học.
Thu báo cáo về nhà chấm.


9 Bơm nớc 250 1 0,5
10 Ra đi ô cát


xét 50 1 1


a. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày
b. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong
tháng( 30 ngày)


<b>C. Giai đoạn kết thúc thực hành</b>
Sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu
Tinh thần, thái độ


An toàn vệ sinh lao động
<b>4. Củng cố: - GV: Nhận xét buổi thực hành</b>


5. H<b> íng dÉn vỊ nhµ : Chuẩn bị tiết sau ôn tập chơng 6,7</b>
D. Rút kinh nghiÖm:


..
………


..
………


..
………


………


Ngày soạn: 1/3/2012 <sub> TiÕt 43</sub>
Tuần: 28

<b>ôn tập chơng 6 , 7</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS biết hệ thống hố kiến thức chơng VI và VII.
- Biết tóm tắt kiến thức dới dạng sơ đồ khối


- Vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi tổng hợp chuẩn bị cho kiểm
tra học kỳ I


1. KiÕn thøc:


- Tính tốn đợc tiêu thụ điện năng trong gia đình


* HS hiểu đợc cơ sở phân loại, cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng một số đồ
dùng điện thờng dùng trong gia đình


* Hiểu đợc cách tính tốn tiêu thụ điện năng và sử dụng điện năng một cách
hợp lý, tiết kim in trong gia ỡnh


2. Kỹ năng:


- Biết cách tính tốn tồn bộ điện năng trong một gia đình, một phịng học.
- Có thể áp dụng trong thực tiễn gia đình, tính tốn thành thạo.



* Biết sử dụng đợc một số đồ dùng điện gia đình đúng u cầu kỹ thuật, an
tồn và tiết kiệm điện năng.


3. Thái độ:


- HS biết sử dụng điện năng một cách hợp lí.
- Có ý thức tiết kiệm điện năng.


- Có ý thức tuân thủ các qui định về an toàn điện.


- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.


* Nghiêm chỉnh thực hiện các biện pháp bảo vệ an toàn điện trong sử dụng
và sửa chữa điện trong sản xuất và đời sng.


<b>B. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức : Ngày giảng: 8/3/2012. Sĩ số : 25 - Vắng :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong giờ</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


<b>Hoạt động 1-Giới thiệu bài </b>


GV nêu mục đích yêu cầu, phơng pháp,
tầm quan trọng của tổng kết chơng và


hệ thống hoá lại kiến thức đã học.


<b>-</b> GV : Hãy nêu tiêu đề của chơng VI
và VII?


- GV hớng dẫn HS đọc và hiểu sơ đồ và
tóm tắt nội dung chính ca mi chng


<b>-</b> Chơng VI: An toàn điện.


<b>-</b> Chng VII: Đồ dùng điện trong gia
đình.


<b>Hoạt động 2- Gv tổng kết </b>


GV vẽ sơ đồ tóm tắt nội dung của chơng VI và VII lên bảng.


Hớng dẫn HS đọc, và hiểu sơ đồ và tóm tắt nội dung chính của chơng.


Nguyên nhân xảy ra tai nạn điện
Một số biện pháp an toàn điện


Dơng cơ b¶o vƯ an toàn điện
Cứu ngời bị tai nạn điện


Vật liệu dẫn điện
Vật liệu cách điện
Vật liÖu dÉn tõ



Đèn sợi đốt
Đồ dùng điện -quang


§Ìn hnh quang
Bàn là điện
Đồ dùng loại điện nhiệt Bếp ®iƯn


Nåi c¬m ®iƯn
Động cơ điện một pha


Đồ dùng loại điện- cơ Quạt điện
Máy bơm nớc
Máy biến áp một pha


Nhu cầu tiêu thụ điện năng
Sử dụng điện năng hỵp lÝ


Tính tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình
<b>Hoạt động 3: GV hớng dẫn HS trả lời câu hỏi</b>


GV nêu câu hỏi.


1) in nng l gỡ? in nng c
sn xuất và truyền tải nh thế nào?
Nêu vai trị điện năng trong sản xuất
và đời sống?


2. Nh÷ng nguyên nhân xảy ra tai
nạn điện là gì? Nêu các biện pháp
khắc phục?



HS trả lời:


<b>1. in nng: l năng lợng của dòng điện.</b>
Điện năng đợc sản xuất từ các nhà máy
điện. Điện năng đợc truyền tải theo các
đ-ờng dây dẫn điện từ nhà máy đến nơi tiêu
thụ. Điện năng có vai trò rất to lớn trong
sản xuất và đời sống, thúc đẩy q trình tự
động hố sản xuất và cuộc sống con ngời có
đầy đủ tiện nghi, văn minh hiện đại hơn.
<b>2. Nguyên nhân xảy ra tai nạn điện:</b>


a) Do chạm trực tiếp vào vật mang điện.
b) Do vi phạm khoảng cỏch an ton i


với lới điện cao áp và trạm biến áp.


1. An toàn
điện


2. Vật liệu kĩ
thuật điện


3. Đồ dùng
điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

3. Các yêu cầu của dụng cụ bảo vệ
an toàn điện là gì? Nêu tên một số
dụng cụ bảo vệ an toàn điện, và giải


thích yêu cầu trên?


4. Nêu tên các bớc cứu ngời bị tai
nạn điện giật? Vì sao cứu ngời bị tai
nạn điện phải rất thận trọng nhng
còng rÊt nhanh chãng?


5.Vật liệu kĩ thuật điện đợc chia
thành mấy loại? Dựa vào tiêu chí gì
để phõn loi vt liu k thut in?


6. Để chế tạo nam châm điện, máy
biến áp, quạt điện ngời ta cần có vật
liệu kĩ thuật điện gì? Giải thích v×
sao?


7-Đồ dùng điện trong gia đình đợc
chia thành mấy nhóm?Nêu ngun
lí biến năng lợng của mỗi nhóm?


8- Nêu các ứng dụng của động của
động cơ điện một pha trong các đồ
dùng điện gia đình?


9. Cần phải làm gì để sử dụng tốt
các đồ dùng điện trong gia đình?
10. Nêu ngun lí làm việc và công
dụng của máy biến áp một pha?


c) Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt


rơi xuống đất.


C¸c biƯn pháp khắc phuc:


Tuân thủ nguyên tắc an toàn điện trong khi
sử dụng điện.


Đảm bảo an toàn khi sữa chữa điện.
<b>3. C ác yêu cầu của dụng cụ bảo vệ an </b>
<b>toàn điện: Ngời ta dùng vật liệu cách điện </b>
bọc phần dẫn điện nhằm bảo vệ an toàn cho
ngời sử dụng điện.


<b>Ví dụ: - Thảm cách điện.</b>


- Găng tay cao su, ủng cao su, kìm điện
<b>4. Các b ớc cứu ng ời bị tai nạn điện :</b>


<b>-</b> Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện


<b>-</b> Sơ cứu nạn nh©n.


<b>-</b> Gọi nhân viên y tế đến.


Cứu ngời bị tai nạn điện rất thận trọng nhng
cũng rất nhanh chóng vì đây là cơng việc
nguy hiểm đến tính mạng, cần bảo đảm tính
mạng cho cả hai ngời.


<b>5. Vật liệu kĩ thuật điện: đợc chia thành </b>


ba loại


1.VËt liƯu dÉn ®iƯn
2.VËt liệu cách điện.
3.Vật liệu dẫn từ.


Dựa vào tính chất và công dụng của các vật
liệu mà ngời ta phân vật liệu kĩ thuật điện
thành ba loại trên.


<b>6. Để chế tạo nam châm điện, máy biến áp, </b>
quạt ®iƯn ngêi ta cÇn cã vËt liƯu kÜ tht
®iƯn là Stato và rôto.


<b>Gii thớch: Khi úng in dũng in chạy </b>
trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng
trong dây quấn rơto, tác dụng từ của dịng
điện làm cho rôto động cơ quay.


<b>7. Đồ dùng điện trong gia ỡnh c chia </b>
thnh ba nhúm:


a) Đồ dùng loại điện- nhiệt.
b) Đồ dùng loại điện cơ.
c) Đồ dùng loại ®iƯn – quang


Ngun lí biến đổi điện năng của mõi nhóm
<b>Nhóm a: Điện năng biến đỏi thành nhiệt </b>
năng.



<b>Nhóm b) Điện năng biến đổi thành cơ </b>
năng.


<b>Nhóm c) Điện năng biến đổi thành quang </b>
năng.


<b>8. Động cơ điện một pha đợc ứng dụng </b>
trong các đồ dùng điện gia đình: Quạt điện,
máy bơm nớc, máy xay sinh tố,…


<b>9. Các đồ dùng điện trong gia đình phải sử </b>
dụng đúng điện áp định mức,lau chùi sạch
sẽ, để nơi khô ráo, tránh bụi bặm, cần kiểm
tra và tra dầu m nh kỡ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

11. GV: Tóm tắt bài toán.


U1=220V; U2=110V; N1=400 vòng;
N2=200 vòng;


Khi U1=200V; N2=? Nu N1;; U2
khụng i?


U2. Dẫn ra tỉ số điện áp của hai dây quấn
bằng tỉ số vòng dây của chóng. <i>U</i>1


<i>U</i>2
=<i>N</i>1


<i>N</i>2



=k
11.


Ta cã CT: <i>U</i>1


<i>U</i>2


=<i>N</i>1


<i>N</i>2


hay


200
400=


110


<i>N</i><sub>2</sub> <i>⇒N</i>2=


400 . 110


200 =220 (vßng)


<b>4. Cđng cè: - GV nhËn xÐt tiÕt «n tËp.</b>
<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ : - Dặn dò tiết sau kiểm tra.</b>


D. Rút kinh nghiệm:



..


..


..


..


..


Ngày so¹n: 8/3/2012 <sub> TiÕt 44</sub>
Tn: 29
<b>kiĨm tra thực hành</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức phần kĩ thuật điện


- Căn cứ kết qủa kiểm tra, giáo viên điều chỉnh phơng pháp dạy học cho phï hỵp
1. KiÕn thøc:


- Hiểu đợc cấu tạo của quạt điện, động cơ điện, cánh quạt
- Tính tốn đợc tiêu thụ điện năng trong gia đình


* HS hiểu đợc cơ sở phân loại, cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng một số đồ


dùng điện thờng dùng trong gia đình


* Hiểu đợc cách tính tốn tiêu thụ điện năng và sử dụng điện năng một cách
hợp lý, tiết kiệm điện trong gia ỡnh


2. Kỹ năng:


- Biết cách tính tốn tồn bộ điện năng trong một gia đình, một phịng học.
- Có thể áp dụng trong thực tiễn gia đình, tính tốn thành thạo.


* Biết sử dụng đợc một số đồ dùng điện gia đình đúng yêu cầu kỹ thuật, an
toàn và tiết kiệm điện năng.


3. Thái độ:


- HS biết sử dụng điện năng một cách hợp lÝ.
- Cã ý thức tiết kiệm điện năng.


- Có ý thức tuân thủ các qui định về an toàn điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

* Nghiêm chỉnh thực hiện các biện pháp bảo vệ an toàn điện trong sử dụng
và sửa chữa điện trong sản xuất và i sng.


<b>B. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan


<i><b>-</b></i>

kiểm tra, đáp án, biểu điểm

<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu bài, học thuộc bài phần kĩ thuật điện
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> 1. n định tổ chức lớp : Ngày giảng: 14/3/2012. Sĩ số : 25 - Vắng :</b>
<b>2. Bài mới:</b>


GV: - Nhắc nhở quy chế kiểm tra, nội quy giờ kiểm tra
- Phát


<b>Bài kiểm tra môn công nghệ lớp 8</b>
Thời lợng: 45 phút


<b>1. Đề bài</b>


<b>Bi 1. (4 im): Mt mỏy bin ỏp giảm áp có U1 = 220v, N1 = 520 vịng, N2 = 260 vịng</b>
khi đó U2 = ?V;


Với hệ số biến áp trên, khi điện áp sơ cấp giảm U1 = 160v, để giữ U2 không đổi nếu số
vịng dây N2 =260 khơng đổi thì phải điều chỉnh số vòng dây N1 bằng bao nhiêu?
<b>Bài 2. (2 điểm) Mỗi đèn ống huỳnh quang của lớp học có cơng suất 40 W, trong tháng </b>
3 (tính 26 ngày) mỗi ngày học sử dụng thắp sáng trung bình 4 giờ; Hãy tính số tiền
điện phải trả của tháng cho một phịng học dùng 4 bóng nh trên với giá điện là 700
đồng /1kwh


<b>Bài 3. (2 diểm) Mơ tả cấu tạo nghun lí làm việc của bút thử điện? Tại sao khi sử </b>
dụng bút tử điện , bắt buộc phải để tay vào kẹp kim loi np bỳt?


<b>Bài 4.</b> (2 điểm) Nêu các bớc cứu ngời bị tai nạn điện? Vì sao khi cứu ngời bị tai nạn


điện phải rất thận trọng nhng cũng rất nhanh chóng


<b>2. </b>

<b>Đáp án và biểu điểm</b>

<b>:</b>



<b>Bi 1. ( 4điểm) Tính đúng mỗi đại lợng cho 2 điểm</b>
Từ công thức


U1/ U2 =N1/ N2 U2 =U1 x N2 /N1 U2 = 220 x260 /520 = 110 (V)
N1=U1x N2 /U2 N1 = 160 x 260 / 110 N1 = 378,2(vßng)


<b>Bài 2. (2 điểm) Tính đúng đủ số tiền điện cho 2 điểm</b>
- Điện năng tiêu thụ một ngày: 4.4.40 = 640(Wh)


- Điện năng tiêu thụ một tháng: 640.26 = 16 640 W = 16,64(kWh)
- Tiền điện phải trả tháng 3 là: 16,64 . 700 = 11 648 (ng )


<b>Bài 3. (2 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Điện trở
- Đèn báo
- Thân bút
- Lò xo
- Nắp bút
- Kẹp lò xo


- Nguyờn lí làm việc: Khi để tay vào kẹp kim loại và chạm đầu bút thử điện vào vật
mang điện , dòng điện đi từ vật mang điện qua đèn báo và cơ thể ngời rồi xuống đất
tạo thành mạch điện kín, đèn báo sáng


<b>Bµi 4. (2 diĨm) - Tìm cách cắt ngay cầu dao, cầu chì.</b>


- Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
- sơ cứu nạn nhân


<b>3. Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra</b>
<b>4. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài sau
D. Rút kinh nghiệm:


.




.


.


Ngày soạn: 8/3/2012 <sub> TiÕt 45</sub>
Tuần: 29

<b>Chơng 8. Mạng điện trong nhà</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b> mạng điện trong nhà</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Hiểu đợc đặc điểm của mạng điện trong nhà


- Hiểu đợc cấu tạo, chức năng của một số phần tử của mạng điện trong nhà


- Hiểu đợc cơng dụng, cấu tạo, ngun lí làm việc của một số thiết bị đóng cắt
và lấy điện của mạng điện trong nhà


- Phân biệt đợc các thiết bị đóng cắt, lấy điện trong thực tế
- Biết sử dụng các thiết bị hợp lí và an tồn


1. KiÕn thøc:


* Hiểu đợc đặc điểm, cấu tạo, một số yêu cầu kỹ thuật của mạng điện trong nhà;
chức năng, cấu tạo, nguyên lí làm việc của các thiết bị lấy điện, đóng – cắt, bảo
vệ mạch điện.


* Biết đợc khái niệm, cách vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp đặt mạch điện đơn giản.
* Hiểu đợc cách thiết kế một mạch điện đơn gin.


2. Kĩ năng:


* HS s dng c cỏc thit b điện của mạng điện trong nhà đúng kĩ thuật và an
tồn điện.


* Vẽ đợc sơ đồ ngun lí và sơ đồ lắp đặt của một số mạch điện đơn giản.
3. Thỏi :


HS có thói quen làm việc khoa học, ngăn nắp, an toàn và yêu thích kĩ thuật điện.
<b>B. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan



<i><b>-</b></i>

Tranh vẽ phóng to h×nh 50.1; 50.2


<i><b>-</b></i>

Sơ đồ tóm tắt
<b>+ Đối với học sinh:</b>


<b>-</b>

Nghiên cứu bài, quan sát tìm hiểu mạng điện trong nhà mình
<b>C. Tiến trình bài dạy</b>


<b>1. n định tổ chức lớp : Ngày giảng: 15/3/2012. Sĩ số : 25 - Vắng :</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: Tr bi kim tra</b>


<b>3. Giảng bài mới:</b>


<b>Hot ng của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


<b>Hoạt động 1: Định hớng</b>
H: nêu mục tiêu bài


G:- Khẳng định lại mục tiêu
- Giới thiệu một số mạng điện


+ Mạng điện phân phối, cung cấp ...vv
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần I</b>
? Điện áp thờng sử dụng mạng điện trong
nhà em là bao nhiêu


HS: Đọc SGK để khẳng nh li
GV: Cho H quan sỏt hỡnh 50.1


HS: Nêu công dụng của mạng điện trong


nhà


HS:- Đọc SGK


- Trả lời câu hỏi tìm hiểu
- Bổ xung


<b>A. Đặc điểm và cấu tạo mạng điện </b>
<b>trong nhà</b>


<b>I. Đặc điểm và yêu cầu của mạng điện</b>
<b>trong nhà</b>


<b>1. in ỏp ca mng in trong nhà</b>
Uđịnh mức = 220 V


<b>2. §å dïng ®iƯn cđa m¹ng ®iƯn trong</b>
<b>nhà</b>


a. Đồ dùng điện rất đa dạng
- Điện quang: Đèn điện...
- Điện nhiệt: Bàn là điện...
- Điện cơ: Quạt điện...


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

GV: Nhận xét


HS: Nờu công suất của một số đồ dùng
điện trong gia đình, lớp học


- So sánh cơng suất của các đồ dùng điện


- Nhận xét


HS: - Nêu điện áp định mức của quạt điện,
tivi, tủ lạnh, máy giặt trong nhà


- NhËn xÐt, so s¸nh
GV: NhËn xÐt, kÕt luËn
HS: Thùc hiƯn bµi tËp SGK


GV: Nêu những VD chứng tỏ tác hại của
việc không thực hiện đúng yêu cầu của
mạng điện trong nhà


<b>Hoạt động 3: Hớng dn tỡm hiu phn</b>
<b>II</b>


HS:- Quan sát hình 50.2


- Nờu tờn các phần tử trong mạch
GV: giải thích cách vẽ màu dõy dn
+ Dõy pha: Mu


+ Dây mát: Màu xanh
? Vị trí mạch chính


? Loại dây mắc mạch chính
? Giải thích


GV: Nhận xét, kết luận
? Kể tên một số mạch nhánh


? Cách mắc mạch nhánh
? Các phần tử


<b>Hot ng 4: Tìm hiểu phần I</b>


GV: - Cho HS quan sát tranh hình 51.1
- Mơ tả mạch điện chính và sơ đồ mch
in tng ng


HS: - Thực hiện yêu cầu tìm hiểu


( Trờng hợp a đèn sáng do mạch kín, b đèn
tắt do mch h )


? Công dụng của công tắc điện
HS: - Quan sát hình 51.2
- Quan sát vật thật


- Nêu cấu tạo của công tắc điện


- Đọc số liệu kĩ thuật ghi trên công tắc
- Giải thích ý nghĩa


GV: Nhận xét, điều chỉnh, bổ xung


HS: - Căn cứ vật thật, phân loại theo cách
của mình


- Đọc SGK



- Nêu căn cứ phan loại, các loại công tắc
- Thử trên vật thật


HS: Thử với mạch điện thật


- Thực hiện yêu cầu tìm hiĨu b»ng bót ch×


nhau


<b>3. Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị,</b>
<b>đồ dùng điện với điện áp của mạng điện</b>
- Các thiết bị điện, đồ dùng điện phải có
điện áp định mức phù hợp điện áp mạng
điện


<b>4. Yêu cầu của mạng điện trong nhà</b>
- Thiết kế, lắp đảm bo cung cp in
v d phũng cn thit


- Đảm bảo an toàn
- Dễ kiểm tra, sửa chữa
- Thuận tiện, bền chắc


<b>II. Cấu tạo của mạng điện trong nhà</b>
- Mạch chÝnh


+ Từ sau đồng hồ đo điện, qua các gian
phòng gồm dây pha và dây trung hòa
+ Mắc trên cao, sát trần nhà hoặc trong
ống nhựa, trong tờng



- Mạch nhánh: Mắc song song với nhau,
lấy điện từ mạch chính đến các đồ dùng
điện


- CÊu tạo của mạng điện trong nhà gồm:
+ Công tơ điện


+ Dây dẫn điện


+ Cỏc thit b úng ct, bo v và lấy điện.
+ Đồ dùng điện


B. Thiết bị đóng cắt và lấy điện của mạng
điện trong nhà


<b>I. Thiết bị đóng - cắt mạch điện</b>
<b>1. Công tắc điện</b>


a. Kh¸i niƯm


Là thiết bị đóng - cắt điện có cờng độ lớn
b. Cấu tạo


- Vá : Nhùa


- Cực động: đồng, sắt mạ
- Cực tĩnh: đồng, sắt mạ
c. Phân loại



- Theo sè cùc: 2, 3 cùc


- Theo thao tác đóng cắt: Cơng tăc bật,
bm, xoay..


d. Nguyên lí làm việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

vào SGK
- Chữa bài


GV: Nhận xét, kết luận
HS:- Đọc SGK


- Nêu công dụng của cầu dao


- So sánh công dụng của cầu dao và công
tắc điện


HS: Quan sát hình 51.4
- Quan sát vật thật


- Nêu cấu tạo của cầu dao


GV: Điều chỉnh, bổ xung và kết luận
HS: Đọc SGK


- Quan s¸t tranh


? Nêu cách phân loại và các loại cầu dao
<b>Hoạt động 5: Tìm hiểu thiết bị lấy điện</b>


? Cấu tạo chung của ổ điện, phích điện
? Những chú ý khi sử dụng


- Khi cắt: Cực động tách khỏi cực tĩnh,
mạch điện bị ngắt


- Công tắc thờng đợc lắp trên dây pha, nối
tiếp với tải, sau cu chỡ


<b>2. Cầu dao</b>
a. Khái niệm


úng ct đồng thời cả dây pha va dây
trung tính của mạng điện


b. CÊu t¹o
- Vá : Nhùa, sø


- Các cực động: Đồng
- Các cực tĩnh: Đồng
<b> c. Phân loại </b>


- Theo sè cùc: 1, 2, 3 cùc
- Theo sè pha: 1, 3 pha
<b>II. Thiết bị lấy điện</b>
1. ổ điện


2. Phích điện
<b>4. Cđng cè</b>



HS: - Quan sát sơ đồ / 175
- Tóm tt bi


GV: Cùng H trả lời câu hỏi cuối bài


Hng dẫn câu 1: Cho H dùng bút thử điện thử với mạch điện trong lớp học
<b>5. H ớng dẫn về nhà : Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau</b>


D. Rót kinh nghiƯm:


………
.
………


.
………


.
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Ngày soạn: 15/3/2012 <sub> Tiết 46</sub>
Tuần: 30
<b>bài 51. Thiết bị úng ct v</b>


<b>lấy điện của mạng điện trong nhà</b>
<b>A. Mục tiªu:</b>


- Hiểu đợc đặc điểm của mạng điện trong nhà


- Hiểu đợc cấu tạo, chức năng của một số phần tử của mạng điện trong nhà


- Hiểu đợc công dụng, cấu tạo, nguyên lí làm việc của một số thiết bị đóng cắt
và lấy điện của mạng điện trong nhà


- Phân biệt đợc các thiết bị đóng cắt, lấy điện trong thực tế
- Biết sử dụng các thiết bị hợp lí và an tồn


1. KiÕn thøc:


* Hiểu đợc đặc điểm, cấu tạo, một số yêu cầu kỹ thuật của mạng điện trong nhà;
chức năng, cấu tạo, nguyên lí làm việc của các thiết bị lấy điện, đóng – cắt, bảo
vệ mạch điện.


* Biết đợc khái niệm, cách vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp đặt mạch điện đơn giản.
* Hiểu đợc cách thiết kế một mạch điện đơn giản.


2. Kĩ năng:


* HS s dng c cỏc thit b in của mạng điện trong nhà đúng kĩ thuật và an
toàn điện.


* Vẽ đợc sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của một số mạch điện đơn giản.
3. Thái :


HS có thói quen làm việc khoa học, ngăn nắp, an toàn và yêu thích kĩ thuật điện.
<b>B. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan



<i><b>-</b></i>

Tranh vẽ phóng to hình 50.1; 50.2


<i><b>-</b></i>

Sơ đồ tóm tắt
<b>+ Đối với học sinh:</b>


<b>-</b>

Nghiên cứu bài, quan sát tìm hiểu mạng điện trong nhà mình
<b>C. Tiến trình bài dạy</b>


<b>1. n định tổ chức lớp : Ngày giảng: 21/3/2012. Sĩ số : 25 - Vắng :</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: Tr bi kim tra</b>


<b>3. Giảng bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


<b>Hoạt động 1: Định hớng</b>
H: nêu mục tiêu bài


G:- Khẳng định lại mục tiêu
- Giới thiệu một số mạng điện


+ Mạng điện phân phối, cung cấp ...vv
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần I</b>
? Điện áp thờng sử dụng mạng điện trong
nhà em là bao nhiêu


HS: Đọc SGK để khẳng định li
GV: Cho H quan sỏt hỡnh 50.1


HS: Nêu công dụng của mạng điện trong


nhà


<b>A. Đặc điểm và cấu tạo mạng điện </b>
<b>trong nhà</b>


<b>I. Đặc điểm và yêu cầu của mạng điện</b>
<b>trong nhà</b>


<b>1. in ỏp ca mng in trong nhà</b>
Uđịnh mức = 220 V


<b>2. Đồ dùng điện của mạng điện trong</b>
<b>nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

HS:- Đọc SGK


- Trả lời câu hái t×m hiĨu
- Bỉ xung


GV: NhËn xÐt


HS: Nêu công suất của một số đồ dùng
điện trong gia đình, lớp học


- So sánh cơng suất của các đồ dùng điện
- Nhận xét


HS: - Nêu điện áp định mức của quạt điện,
tivi, tủ lạnh, máy giặt trong nhà



- NhËn xÐt, so s¸nh
GV: NhËn xÐt, kÕt luËn
HS: Thùc hiƯn bµi tËp SGK


GV: Nêu những VD chứng tỏ tác hại của
việc không thực hiện đúng yêu cầu của
mạng điện trong nhà


<b>Hoạt động 3: Hớng dn tỡm hiu phn</b>
<b>II</b>


HS:- Quan sát hình 50.2


- Nờu tờn các phần tử trong mạch
GV: giải thích cách vẽ màu dõy dn
+ Dõy pha: Mu


+ Dây mát: Màu xanh
? Vị trí mạch chính


? Loại dây mắc mạch chính
? Giải thích


GV: Nhận xét, kết luận
? Kể tên một số mạch nhánh
? Cách mắc mạch nhánh
? Các phần tử


<b>Hot ng 4: Tìm hiểu phần I</b>



GV: - Cho HS quan sát tranh hình 51.1
- Mơ tả mạch điện chính và sơ đồ mch
in tng ng


HS: - Thực hiện yêu cầu tìm hiểu


( Trờng hợp a đèn sáng do mạch kín, b đèn
tắt do mch h )


? Công dụng của công tắc điện
HS: - Quan sát hình 51.2
- Quan sát vật thật


- Điện nhiệt: Bàn là điện...
- Điện cơ: Quạt điện...


b. Cụng sut của các đồ dùng điện rất khác
nhau


<b>3. Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị,</b>
<b>đồ dùng điện với điện áp của mạng điện</b>
- Các thiết bị điện, đồ dùng điện phải có
điện áp định mức phù hợp điện áp mạng
điện


<b>4. Yêu cầu của mạng điện trong nhà</b>
- Thiết kế, lắp đảm bảo đủ cung cấp điện
và dự phòng cn thit


- Đảm bảo an toàn


- Dễ kiểm tra, sửa chữa
- Thuận tiện, bền chắc


<b>II. Cấu tạo của mạng điện trong nhà</b>
- Mạch chính


+ T sau ng h o in, qua các gian
phòng gồm dây pha và dây trung hòa
+ Mắc trên cao, sát trần nhà hoặc trong
ống nhựa, trong tờng


- Mạch nhánh: Mắc song song với nhau,
lấy điện từ mạch chính đến các dựng
in


- Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:
+ Công tơ điện


+ Dây dẫn điện


+ Cỏc thit b úng cắt, bảo vệ và lấy điện.
+ Đồ dùng điện


B. Thiết bị đóng cắt và lấy điện của mạng
điện trong nhà


<b>I. Thiết bị đóng - cắt mạch điện</b>
<b>1. Cơng tắc điện</b>


a. Kh¸i niƯm



Là thiết bị đóng - cắt điện có cờng độ lớn
b. Cấu tạo


- Vá : Nhùa


- Cực động: đồng, sắt mạ
- Cực tĩnh: đồng, sắt mạ
c. Phân loại


- Theo sè cùc: 2, 3 cùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Nªu cÊu tạo của công tắc điện


- Đọc số liệu kĩ thuật ghi trên công tắc
- Giải thích ý nghĩa


GV: Nhận xét, điều chỉnh, bổ xung


HS: - Căn cứ vật thật, phân loại theo cách
của mình


- Đọc SGK


- Nêu căn cứ phan loại, các loại công tắc
- Thử trên vật thật


HS: Thử với mạch điện thật


- Thực hiện yêu cầu tìm hiểu bằng bút chì


vào SGK


- Chữa bài


GV: Nhận xét, kết luận
HS:- Đọc SGK


- Nêu công dụng của cầu dao


- So sánh công dụng của cầu dao và công
tắc điện


HS: Quan sát hình 51.4
- Quan sát vật thật


- Nêu cấu tạo của cầu dao


GV: Điều chỉnh, bổ xung và kết luận
HS: Đọc SGK


- Quan s¸t tranh


? Nêu cách phân loại và các loại cầu dao
<b>Hoạt động 5: Tìm hiểu thiết bị lấy điện</b>
? Cấu tạo chung của ổ điện, phích điện
? Những chú ý khi sử dụng


d. Nguyªn lÝ lµm viƯc


- Khi đóng: Cực động tiếp xúc cực tĩnh


- Khi cắt: Cực động tách khỏi cực tĩnh,
mạch điện bị ngắt


- Công tắc thờng đợc lắp trên dây pha, nối
tiếp với tải, sau cầu chì


<b>2. CÇu dao</b>
a. Kh¸i niƯm


Đóng cắt đồng thời cả dây pha va dây
trung tính của mạng điện


b. CÊu t¹o
- Vá : Nhùa, sø


- Các cực động: Đồng
- Các cực tĩnh: Đồng
<b> c. Phân loại </b>


- Theo sè cùc: 1, 2, 3 cùc
- Theo sè pha: 1, 3 pha
<b>II. ThiÕt bÞ lÊy ®iƯn</b>
1. ỉ ®iƯn


2. PhÝch ®iƯn
<b>4. Cđng cè</b>


HS: - Quan sát sơ đồ / 175
- Tóm tắt bài



GV: Cïng H trả lời câu hỏi cuối bài


Hng dn cõu 1: Cho H dùng bút thử điện thử với mạch điện trong lớp học
<b>5. H ớng dẫn về nhà : Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau</b>


D. Rót kinh nghiÖm:


………
.
………


.
………


.
………


.
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b> - Bài 54 . thực hành: cầu chì</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


* Hiểu đợc đặc điểm, cấu tạo, một số yêu cầu kỹ thuật của mạng điện trong nhà;
chức năng, cấu tạo, nguyên lí làm việc của các thiết bị lấy điện, đóng – cắt, bảo
vệ mạch điện.


* Biết đợc khái niệm, cách vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp đặt mạch điện đơn giản.


* Hiểu đợc cách thiết kế mt mch in n gin.


2. Kĩ năng:


* HS s dng đợc các thiết bị điện của mạng điện trong nhà đúng kĩ thuật và an
toàn điện.


* Vẽ đợc sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của một số mạch điện đơn giản.
3. Thái độ:


HS cã thãi quen lµm việc khoa học, ngăn nắp, an toàn và yêu thích kĩ thuật điện.
<b>B. Chuẩn bị :</b>


<b>+ Đối với giáo viên:</b>


<b>-</b>

Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan


<i><b>-</b></i>

Tranh vẽ phóng to theo bài


<i><b>-</b></i>

Vật thật: Cầu chì, aptomát
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu bài, su tầm các thiết bị cầu chì, aptomát
<b>C. Tiến trình bài học:</b>


1. ổ<b> n định tổ chức lớp : Ngày giảng: 22/3/2012. Sĩ số : 25 - Vắng :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trả bài</b>


<b>3. Bµi míi:</b>



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


<b>Hoạt động 1: Định hớng</b>
HS: nêu mục tiêu bài


GV:Để tránh đợc các sự cố về điện việc sử
dụng các thiết bị bảo vệ là không thể thiếu,
ta đi nghiên cứu về các thiết bị đó


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần I</b>
GV: Tạo sự cố ngắn mạch cho mạch điện
đã chuẩn bị, cầu chì nổ và mch in c
bo v


HS: Quan sát cầu chì. - Quan sát hình 53.1
- Đọc SGK.- Nêu cấu tạo của cầu ch×


? Vật liệu làm vỏ.? Vật liệu chế tạo các cực
? Cách đấu dây. ? Vật liệu làm dây chảy)
GV: Nêu chú ý: Vật liệu làm dây chảy có
thể bằng ng, chỡ, nhụm


HS: Đọc số liệu kĩ thuật ghi trên cầu chì
- Giải thích ý nghĩa


HS:- Quan sát các loại cầu chì


<b>A.Thiết bị bảo vƯ cđa m¹ng điện</b>
<b>trong nhà</b>



<b>I. Cầu chì</b>
<b>1. Công dụng </b>


- Bảo vệ an toàn cho thiết bị điện, mạch
điện khi xảy ra sự cố ngắn mạch hoặc
quá tải


<b>2. Cấu tạo và phân loại</b>
<b>a. Cấu tạo</b>


- Vỏ


- Các cực giữ dây chảy và dây dẫn điện
- Dây chảyồng, sắt mạ


<b>b. Phân loại</b>
<b> - Cầu chì hộp</b>
- Cầu chì nút
- Cầu chì èng


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Quan s¸t tranh 53.2
- Gọi tên các loại cầu chì
GV: Nhận xét, điều chỉnh bổ xung
HS: Đọc SGK- Quan sát hình 53.3
- Nêu nguyên lí làm việc


GV: Hớng dẫn H sử dụng bảng 53.1 tìm tiết
diện dây chảy phù hợp với Iđm


HS: Thc hiện yêu cầu tìm hiểu trong SGK


<b>Hoạt động3: Hớng dẫn tìm hiểu phần II</b>
HS:- Quan sát aptomát- Quan sát tranh 53.4
- Quan sát sự hoạt động của aptomát trong
tình huống giả định


? Tác dụng của aptomát. HS quan sát sơ đồ
cấu tạo- Giải thích nguyên lí hoạt động


- Ilv >> Iđm, dâu chảy nóng, chảy, nổ,
đứt mạch


- M¾c trên dây pha, trớc công tắc, ỉ
®iƯn


- Chọn dây chảy theo trị số dịng điện
định mức


<b>II. Aptomát (Cầu dao tự động)</b>


- Là thiết động cắt mạch in khi ngn
mch hoc quỏ ti


+ Ngắt mạch khi Isd >> Iđm
+ Đóng mạch bằng tay


<b>4. Củng cố: HS: - §äc ghi nhí</b>


- Thực hiện bài tập 3/192 bằng bút chì vào SGK
<b>5. H ớng dẫn về nhà : Dặn dò: Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau</b>
D. Rút kinh nghim:



Ngày soạn: 22/3/2012 <sub> TiÕt 48</sub>
TuÇn: 31
<b> Ôn tập phần kĩ thuật điện</b>


A. MụC TIÊU:
1. KiÕn thøc:


* Hiểu đợc đặc điểm, cấu tạo, một số yêu cầu kỹ thuật của mạng điện trong nhà;
chức năng, cấu tạo, nguyên lí làm việc của các thiết bị lấy điện, đóng – cắt, bảo
vệ mạch điện.


* Biết đợc khái niệm, cách vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp đặt mạch điện đơn giản.
* Hiểu đợc cách thiết k mt mch in n gin.


2. Kĩ năng:


* HS s dụng đợc các thiết bị điện của mạng điện trong nhà đúng kĩ thuật và an
toàn điện.


* Vẽ đợc sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của một số mạch điện đơn giản.
3. Thái độ:


HS cã thãi quen làm việc khoa học, ngăn nắp, an toàn và yêu thích kĩ thuật điện.
<b>II. CHUẩN Bị .</b>


* GV: H thng kiến thức đã học.
- Hệ thống các câu hỏi, bài tập.
- Bảng phụ.



*HS: Xem lại toàn bộ kiến thức đã học.
<b>III. TIếN TRìNH bài DạY</b>


<b>1. ổ n định tổ chức : Ngày giảng: 28/3/2012. Sĩ số: 25 - Vắng:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


H: Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện một công tắc hai cực , một cầu
chì,điều khiển một bóng đèn sợi đốt.


<b>3. Bµi míi. </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b><sub>Nội dung kiến thức cơ bản</sub></b>
<b>Hoạt động 1: Tóm tt ni dung </b>


GV tóm tắt nội dung chơng 8 b»ng s¬


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

đồ


GV yêu cầu học sinh tóm tắt sơ đồ nội
dung vào vỏ


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn trả lời câu </b>
<b>hỏi </b>


GV cho học sinh thảo luận trả lời các
câu hỏi SGK Gọi đại diện nhóm trình
bày kết quả


GV nhËn xÐt KL



H1: H·y điền tên các kí hiệu vào cột B
H2:Có nên lắp cầu chì vào dây trung
tính hay không tại sao?


H3: Tại sao dây chảy của cầu chì
mạch điện nhánh lại có đờng kính cỡ
dây nhỏ hơn dây chảy cầu chì mạch
điện chính


H4: Một mạch điện theo sơ hỡnh 1
SGK trang 204


H5: cho mạch điện nh hình vẽ SGK
trang 204


<b>-</b>

<b>H ớng dẫn trả lời câu </b>
<b>hỏi và bài tập </b>
<b>trong SGK</b>
1. Cột B


- ốn si t


- Nguồn điện một chiều
- Cầu chì


- Công tắc ba cực
- Công tắc hai cực


2.- Không nên lắp cầu chì vào dây
trung tính



+ Không sửa chữa các thiết bị lắp sau
cầu chì


+ khi mạch điện bị sự cố cầu chì vẫn
cắt


Nhng đồ dùng điện vẫn nối với dây pha
khơng an tồn


3. - Để cầu chì làm việc có tính chọn
lọc


+ Khi mạch điện nhánh bị sự cố thì cầu
chì mạch điện nhánh sẽ đứt mạch chính
vẫn hoạt động bình thờng


4. Bóng 1,2 điện áp là 110V
- Bóng 3 điện áp là 220V
5) Khi nào đèn A sáng


- khi khoá K đóng tiếp điểm 1 tiếp xúc
với tiếp điểm 2


+Khi nào đèn B sáng


- khi K đóng tiếp điểm 1tiếp xúc với 3
và 4 tiếp xúc với 5


+ Khi nào đèn C sáng



- Khi K đóng tiếp điểm tiếp xúc với 3
và 4 tiếp xúc với 6


<b>4. Cñng cè </b>


- GV gäi HS lµm bµi tËp cuèi bài
- GV nhận xét giờ ôn tập


<b>5. H ớng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại kiến thức cơ bản Học Kì II giờ sau kiểm tra học kỳ
D. Rút kinh nghiệm:


Ngày soạn: 22/3/2012 <sub> TiÕt 49</sub>
Tuần: 31
<b>Kiểm tra lí thuyết học kì II</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra việc nắm kiến thức phần kỹ thuật điện.


- Hoàn thiện kĩ năng làm bài kiểm tra theo phơng pháp trắc nghiệm
- Bồi dỡng tính tích cực, tự giác làm bài kiểm tra


1. Kiến thức:


* Hiểu đợc đặc điểm, cấu tạo, một số yêu cầu kỹ thuật của mạng điện trong nhà;
chức năng, cấu tạo, nguyên lí làm việc của các thiết bị lấy điện, đóng – cắt, bảo
vệ mạch điện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

* Hiểu đợc cách thiết kế một mạch điện đơn giản.
2. Kĩ năng:


* HS sử dụng đợc các thiết bị điện của mạng điện trong nhà đúng kĩ thuật và an
toàn điện.


* Vẽ đợc sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của một số mạch điện đơn giản.
3. Thái độ:


HS có thói quen làm việc khoa học, ngăn nắp, an toàn và yêu thích kĩ thuật điện.
<b>B. Chuẩn bị :</b>


<b>+ Đối với giáo viên:</b>


<i><b>-</b></i>

bi, ỏp ỏn, biu im thống nhất theo nhóm cơng nghệ
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


<b>-</b>

Ôn tập toàn bộ phần kỹ thuật điện
<b>C. Tiến trình bài học</b>


<b>1. n định tổ chức lớp : Ngày giảng: 29/3/2012. Sĩ số: 25 - Vắng:</b>
<b>2. Kiểm tra việc chuẩn bị</b>


<b>3. KiÓm tra</b>


<b>Hoạt động 1: Chuẩn bị kiểm tra</b>
GV: Nhắc nội quy giờ kiểm tra
<b>Hoạt động 2: Phát đề</b>



<b>đê cơng ôn tập môn công nghệ 8 kỳ II</b>


<b>Câu 1: a) Đồ dùng điện đợc phân loại dựa vào yếu tố nào? Có mấy loại? Nêu tên?</b>
b) Gia đình em cú nhng loi dựng in no?


<b>Câu 2: Chức năng của máy biến áp là gì? Nêu nguyên lý làm việc của máy biến áp?</b>
<b>Câu 3: Một máy biến áp có N</b>1 = 835 vòng, N2<sub> = 45 vòng. Dây qn s¬ cÊp nèi víi </sub>
nguồn điện áp 220V. Hỏi:


a)Điện áp đầu ra của của dây quấn thứ cấp U2<sub> là bao nhiêu?</sub>


b)Muốn điện áp U2<sub> = 24 V thì số vòng dây quấn thức cấp phải là bao nhiêu?</sub>
<b>Câu 4: </b>


Mt ốn ng hunh quang ca lp hc có cơng suất 40W. Trong tháng 3 (tính 26
ngày), mỗi ngày tháp sáng trung bình 4 giờ. Hãy tính số tiền điện phải trả của tháng
cho một phịng học dùng 4 bóng nh trên với giá tiền điện là 1200 đồng/1kwh.


………… Hết …………
<b>đê cơng ôn tập môn công nghệ 8 kỳ II</b>


<b>Câu 1: a) Đồ dùng điện đợc phân loại dựa vào yếu tố nào? Có mấy loại? Nêu tên?</b>
b) Gia đình em có những loại đồ dùng điện no?


<b>Câu 2: Chức năng của máy biến áp là gì? Nêu nguyên lý làm việc của máy biến áp?</b>
<b>Câu 3: Một máy biến áp có N</b>1 = 835 vòng, N2<sub> = 45 vòng. Dây quấn sơ cấp nối với </sub>
nguồn điện áp 220V. Hỏi:


a)Điện áp đầu ra của của dây quấn thứ cấp U2<sub> là bao nhiªu?</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Một đèn ống huỳnh quang của lớp học có cơng suất 40W. Trong tháng 3 (tính 26
ngày), mỗi ngày tháp sáng trung bình 4 giờ. Hãy tính số tiền điện phải trả của tháng
cho một phịng học dùng 4 bóng nh trên với giá tiền điện là 1200 đồng/1kwh.


………… HÕt …………


<b>§Ị kiĨm tra lÝ thut häc k× II</b>


phịng gd & đt ng bí đề kiểm tra học kỳ II
trờng TH & tHcs điền công năm học 2011 – 2012
Môn: Công nghệ –<b> Lớp 8</b>


Thời gian làm bài 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
<b>Đề bài</b>




<b>C©u 1: (2 ®iÓm )</b>


a) Đồ dùng điện đợc phân loại dựa vào yếu tố nào? Có mấy loại? Nêu tên?
b) Gia đình em có những loại đồ dùng điện nào?


<b>C©u 2: (2 ®iĨm )</b>


Chức năng của máy biến áp là gì? Nêu nguyên lý làm việc của máy biến áp?
<b>Câu 3: (3 điểm )</b>


Mét m¸y biÕn ¸p có N1 = 835 vòng, N2<sub> = 45 vòng. Dây qn s¬ cÊp nèi víi</sub>
nguồn điện áp 220V. Hỏi:



a) Điện áp đầu ra của của dây quấn thứ cấp U2<sub> là bao nhiêu?</sub>
b) Muốn điện áp U2<sub> = 24 V thì số vòng dây quấn thức cấp phải là </sub>


bao nhiêu?
<b>Câu 4: (3 ®iÓm )</b>


Một đèn ống huỳnh quang của lớp học có cơng suất 40W. Trong tháng 3 (tính
26 ngày), mỗi ngày tháp sáng trung bình 4 giờ. Hãy tính số tiền điện phải trả
của tháng cho một phòng học dùng 4 bóng nh trên với giá tiền điện là 1200
đồng/1kwh.


………… HÕt …………


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

trờng TH & tHcs điền công năm học 2011 2012
<b> Môn: Công nghệ </b><b> Lớp 8</b>


Câu Nội dung/Đáp án trả lời Điểm


Câu 1:


2 im a) dùng điện đợc phân loại dựa vào nguyên lý biến đổi năng l-ợng. Ngời ta phân ra làm 3 nhóm:
- Nhóm đồ dùng loại điện - quang


- Nhóm đồ dùng loại điện - nhiệt
- Nhóm đồ dùng loại điện - cơ


b) Gia đình em có những loại đồ dùng điện: (do HS tự kể)


0,5 ®iĨm


0,5 ®iĨm
1 ®iĨm
C©u 2:


2 điểm - Chức năng của máy biến áp: Máy biến áp một pha là thiết bị điện dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha.
- Nguyên lý làm việc của máy biến áp: Khi máy biến áp làm việc,
điện áp sơ cấp là U1<sub>, trong dây quấn sơ cấp có dịng điện. Nhờ có </sub>
cảm ứng điện từ giữa dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ cấp, điện áp
lấy ra ở hai đầu của dây quấn thức cấp là U2<sub>.</sub>


* Tỷ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỷ số giữa vòng dây của
chúng:


1 1


2 2


<i>U</i> <i>N</i>


<i>k</i>


<i>U</i> <i>N</i>  <sub> (1); k đợc gọi là hệ số biến áp.</sub>
* Điện áp lấy ra ở thứ cấp U2<sub> = U</sub>1


2
1
<i>N</i>


<i>N</i> <sub> (2)</sub>



* Máy biến áp có U2<sub> > U</sub>1<sub> đợc gọi là máy biến áp tăng.</sub>
* Máy biến áp có U2<sub> < U</sub>1<sub> đợc gi l mỏy bin ỏp gim.</sub>


0,5 điểm


0,5 điểm


0,5 điểm
0,5 điểm


Câu 3:


3 điểm T T óm tắt : cã N1 = 835 vßng, N2 = 45 vßng, U1 = 220V.
a) U2<sub>= ? (V) </sub>


b) U2<sub> = 24 V thì N</sub>2<sub>= ? vòng. </sub>
Giải:


a) áp dụng tỷ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỷ số giữa
vòng dây của chúng:


1 1


2 2


<i>U</i> <i>N</i>


<i>k</i>


<i>U</i> <i>N</i>  <sub> ; suy ra U</sub><sub>2</sub><sub> = U</sub><sub>1</sub>


2
1
<i>N</i>


<i>N</i> <sub>, thay sè:</sub>
U2<sub> = 220. </sub>


45
835<sub> = </sub>


9900


835 <sub> = 10,735 </sub><sub> 11V</sub>


b) Tõ


1 1


2 2


<i>U</i> <i>N</i>


<i>k</i>


<i>U</i> <i>N</i>  <sub></sub> <sub> N</sub><sub>2</sub><sub>= </sub>


2 1
1
<i>U N</i>



<i>U</i> <sub> = </sub>


24.835
220 <sub> = </sub>


20040


220 <sub> 91 (vòng)</sub>


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


Câu 4:


3 điểm - Điện năng tiêu thụ điện trong một ngày: 4.4.40 = 640 Wh - Điện năng tiêu thụ điện trong một tháng: 640.26 = 16640 Wh
= 16,640 kwh
- Tiền điện phải trả tháng 3 là: 16,64.1200 = 19968 (đồng)


1 ®iĨm
1 điểm
1 điểm
.. Hết ..


Ngày soạn: 29/3/2012 <sub> TiÕt 50</sub>
TuÇn: 30



<b>Bài 55. </b>

<b>sơ đồ điện</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

* Hiểu đợc đặc điểm, cấu tạo, một số yêu cầu kỹ thuật của mạng điện trong nhà; chức
năng, cấu tạo, nguyên lí làm việc của các thiết bị lấy điện, đóng – cắt, bảo vệ mạch
điện.


* Biết đợc khái niệm, cách vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp đặt mạch điện đơn giản.
* Hiểu đợc cách thiết kế một mạch điện đơn giản.


2. Kĩ năng: * HS sử dụng đợc các thiết bị điện của mạng điện trong nhà đúng kĩ
thuật và an toàn điện.


* Vẽ đợc sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của một số mạch điện đơn giản.
3. Thái độ:


HS cã thãi quen làm việc khoa học, ngăn nắp, an toàn và yêu thích kĩ thuật điện.
<b>B. Chuẩn bị :</b>


<b>+ Đối với giáo viên:</b>


<b>-</b>

Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan


<i><b>-</b></i>

Tranh vẽ phóng to theo bài


<i><b>-</b></i>

Vật thật: Cầu chì, aptomát
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu bài, su tầm các thiết bị cầu chì, aptomát
<b>C. Tiến trình bài häc:</b>


1. ổ<b> n định tổ chức lớp : Ngày giảng: 5/4/2012. Sĩ số: 25 - Vắng:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trả bài</b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 4: Hng dn tỡm hiu phn 1</b>


HS: Quan sát hình 55.1


GV: Giới thiệu các phần tử mạch điện


? sơ đồ điện, mỗi phần tử đó đợc biểu
diễn bằng kí hiệu nào


? NhËn xÐt viƯc vẽ mạch điện = kí hiệu với
việc vẽ tả thực


? Nêu tác dụng của sơ đồ điện, khái niệm
sơ đồ điện


<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn tìm hiểu phần 2</b>
HS:- Quan sỏt tranh 55.1


GV: Vẽ các kí hiệu lên bảng


HS: Cn cứ bảng 55.1, đọc tên các phần tử
đợc biểu diễn bởi mỗi kí hiệu



GV: Gi¶i thÝch: "KÝ hiƯu quy íc"


Hình vẽ quy định theo tiêu chuẩn quốc gia
hoặc quốc tế


<b>Hoạt động 6: Hớng dẫn tìm hiểu phần 3</b>
GV: Giới thiệu có 2 loại sơ đồ điện thờng
dùng: Sơ đồ nguyờn lớ - S lp t


HS: Quan sát hình 55.2; 55.3


? So sánh 2 sơ đồ sự giống và khác nhau
? Thế nào là sơ đồ nguyên lí


<b>Bài 55. Sơ đồ điện</b>
<b>1. Sơ đồ điện là gì?</b>


Så điện là hình biểu diƠn qui íc của
một mạch điện, mạng điện hoặc hệ
thống điện


<b>2. Một số kí hiệu quy ớc trong sơ đồ</b>
<b>điện</b>


- Là những hình vẽ đợc tiêu chuẩn hóa


<b>3. Phân loại sơ đồ điện</b>
<b>a. Sơ đồ ngun lí</b>


- Chỉ nói lên mối liên hệ về điện của


các phần tử trong mạch in m khụng
th hin vi trớ lp t


- Để nghiên cứu nguyên lí làm việc của
mạch điện


<b>b. S lp t</b>


- Thể hiện vị trí, cách sắp xếp các phần
tử trong m¹ch


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

? Thế nào là sơ đồ lắp đặt
? Công dụng của mỗi loại


GV: Cho HS quan sát hình 55.4ab và hình
55.4csdHS: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu
- Nhận xét. GV: Nhân xét điều chỉnh


chữa mạch điện


- Sơ đồ 55.4ac là sơ đồ nguyên lí
- Sồ đồ 55.4ac là sơ đồ lắp đặt
<b>4. Củng cố: HS: - Đọc ghi nhớ</b>


- Thực hiện bài tập 3/192 bằng bút chì vào SGK
<b>5. H ớng dẫn về nhà : Dặn dò: Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau</b>
D. Rút kinh nghim:






.


.

Ngày soạn: 29/3/2012 <sub> TiÕt 51</sub>


Tuần: 32
<b>Bài 56. Thực hành: vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hiểu đợc cách vẽ sơ đồ nguyên lý và lắp đặt mạch điện.
- Vẽ đợc sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt mạch điện.
- Làm việc nghiêm túc, kiên trì và khoa học.


1. KiÕn thøc:


* Hiểu đợc đặc điểm, cấu tạo, một số yêu cầu kỹ thuật của mạng điện trong nhà;
chức năng, cấu tạo, nguyên lí làm việc của các thiết bị lấy điện, đóng – cắt, bảo
vệ mạch điện.


* Biết đợc khái niệm, cách vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp đặt mạch điện đơn giản.
* Hiểu đợc cách thiết kế một mạch in n gin.


2. Kĩ năng:


* HS s dng c cỏc thiết bị điện của mạng điện trong nhà đúng kĩ thuật và an
tồn điện.



* Vẽ đợc sơ đồ ngun lí và sơ đồ lắp đặt của một số mạch điện đơn giản.
3. Thái độ:


HS cã thãi quen lµm viƯc khoa học, ngăn nắp, an toàn và yêu thích kĩ thuật ®iƯn.
<b>B. chn bÞ:</b>


- GV:+ Giáo án bài giảng
+ một số s in.


- HS: + Chuẩn bị trớc báo cáo thực hành theo mẫu
+ giấy A4, bút chì và thớc kẻ.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n nh tổ chức . Ngày giảng: 6/4/2012. Sĩ số: 45 – Vắng: </b>
<b>2. Bài cũ.</b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn ban đầu.</b>
GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu cách vẽ
sơ đồ ngun lý.


HS: Quan s¸t, thùc hiƯn theo yêu cầu
và hớng dẫn của GV.


GV: Tin hnh hng dẫn cho HS cách
vẽ sơ đồ nguyên lý thông qua các thao


tác mẫu.


HS: Quan s¸t, ghi nhí.


GV: Cho HS xem một số sơ đồ mạch


<b>I. Giai đoạn h ớng dẫn ban đầu :</b>
<b>1. Vẽ sơ đồ nguyên lý.</b>


a. Phân tích mạch điện.


- Điền các kí hiệu còn thiếu, tìm và sửa lại
chổ sai


trong cỏc s .
b) S nguyờn lý.


- Bớc 1: Phân tích các phần tử của mạng
điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

điện nguyên lý.


HS: Quan sát, tìm hiểu.


GV: Hng dn cho HS cỏch v s
lp t.


HS: Quan sát, tìm hiểu, trả lời theo
yêu cầu của GV.



GV: Tin hnh hng dn cho HS các
bớc vẽ sơ đồ lắp đặt thông qua các
thao tác mẫu.


HS: Quan s¸t, ghi nhí.


GV: Cho HS xem một số sơ đồ mạch
điện lắp đặt.


HS: Quan s¸t, t×m hiĨu.


<b>Hoạt động 2: Tổ chức thực hành.</b>
GV: Tổ chức cho HS luyện tập.
HS: Thực hiện lần lợt từng nội dung
và yêu cầu của GV.


GV: Theo dâi, uèn n¾n.


HS: Ngừng làm bài và báo cáo kết
quả.


<b>Hot ng 3: Tổng kết và đánh giá </b>
<b>bài thực hành.</b>


GV: Hớng dẫn HS nhận xét, đánh giá.
HS: Căn cứ vào hớng dẫn của GV
nhận xét đánh giá bài của mình.
GV: Nhận xột chung.


HS: Nộp báo cáo, thực hành.



phần tử trong mạch ®iÖn.


- Bớc 3: Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện.
<b>2. Vẽ sơ đồ lắp đặt.</b>


a) Phân tích sơ đồ nguyên lý mạch điện.
- Có bao nhiêu phần tử trong mạch điện.
- Vị trí các phần tử đó trong mạch điện.
- Mối quan hệ điện giữa các phần tử đó.
b) Vẽ sơ đồ lắp đặt.


- VÏ m¹ch nguån.


- Xác định vị trí lắp đặt của các thiết bị, đồ
dùng điện.


- Vẽ đờng dây dẫn theo sơ đồ nguyên lý.
- Kiểm tra theo sơ đồ nguyên lý.


<b>II. Giai đoạn tổ chức thực hành.</b>
<b>1. Vẽ sơ đồ mạch điện nguyên lý.</b>


- Mạch điện gồm 1 cầu chì, 1 cơng tắc hai
cực điều khiển 1 đèn sợi đốt.


- Mạch điện gồm 2 cầu chì, 2 cơng tắc hai
cực điều khiển 2 đèn sợi đốt.


- Mạch điện gồm 1 cầu chì, 2 cơng tắc ba


cực điều khiển một đèn sợi đốt.


<b>2. Vẽ sơ đồ lắp đặt.</b>


- Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện từ các sơ đồ
nguyên lý đã vẽ ở trên.


<b>4. Cñng cè. </b>


- GV: Nhận xét về tinh thần, thái độ và kết quả thực hành của học sinh.
<b>5. H ớng dẫn về nhà : </b>


Gi¸o viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:
- Nắm vững các kiến thức bài học.


- Hoàn thành các bài tập vào vở.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập học kỳ
D. Rút kinh nghiệm:


.


.



.


.



Ngày soạn: 6/4/2012 <sub> TiÕt 52</sub>


Tuần: 32
<b>Thiết kế mạch điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

1. Kiến thøc:


* Hiểu đợc đặc điểm, cấu tạo, một số yêu cầu kỹ thuật của mạng điện trong nhà;
chức năng, cấu tạo, nguyên lí làm việc của các thiết bị lấy điện, đóng – cắt, bảo
vệ mạch điện.


* Biết đợc khái niệm, cách vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp đặt mạch điện đơn giản.
* Hiểu đợc cách thiết kế một mch in n gin.


2. Kĩ năng:


* HS s dng c các thiết bị điện của mạng điện trong nhà đúng kĩ thuật và an
toàn điện.


* Vẽ đợc sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của một số mạch điện đơn giản.
3. Thái độ:


HS cã thãi quen lµm viƯc khoa học, ngăn nắp, an toàn và yêu thích kĩ thuật điện.
<b>B. chuẩn bị:</b>


- GV:+ Giỏo ỏn bi ging
+ một s s in.


- HS: + Chuẩn bị trớc báo cáo thực hành theo mẫu


+ giấy A4, bút chì và thớc kẻ.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n định tổ chức . Ngày giảng: 5/4/2012. Sĩ số: 25 – Vắng: </b>
<b>2. Bài cũ.</b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn ban đầu.</b>
GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu cách vẽ
sơ đồ nguyên lý.


HS: Quan s¸t, thùc hiện theo yêu cầu
và hớng dẫn của GV.


GV: Tin hành hớng dẫn cho HS cách
vẽ sơ đồ nguyên lý thơng qua các thao
tác mẫu.


HS: Quan s¸t, ghi nhí.


GV: Cho HS xem một số sơ đồ mạch
điện nguyên lý.


HS: Quan sát, tìm hiểu.


GV: Hng dn cho HS cỏch v s


lp t.


HS: Quan sát, tìm hiểu, trả lời theo
yêu cầu của GV.


GV: Tin hnh hng dn cho HS các
bớc vẽ sơ đồ lắp đặt thông qua các
thao tác mẫu.


HS: Quan s¸t, ghi nhí.


GV: Cho HS xem một số sơ đồ mạch
điện lắp đặt.


HS: Quan sát, tìm hiểu.


<b>Hot ng 2: T chc thc hnh.</b>
GV: Tổ chức cho HS luyện tập.
HS: Thực hiện lần lợt từng nội dung
và yêu cầu của GV.


GV: Theo dâi, uốn nắn.


HS: Ngừng làm bài và báo cáo kết
quả.


<b>I. Giai đoạn h ớng dẫn ban đầu :</b>
<b>1. Vẽ sơ nguyờn lý.</b>


a. Phân tích mạch điện.



- Điền các kí hiệu còn thiếu, tìm và sửa lại
chổ sai


trong các sơ đồ.
b) Sơ đồ ngun lý.


- Bíc 1: Ph©n tích các phần tử của mạng
điện.


- Bớc 2: Phân tích mối liên hệ điện của các
phần tử trong mạch ®iÖn.


- Bớc 3: Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện.
<b>2. Vẽ sơ đồ lắp đặt.</b>


a) Phân tích sơ đồ nguyên lý mạch điện.
- Có bao nhiêu phần tử trong mạch điện.
- Vị trí các phần tử đó trong mạch điện.
- Mối quan hệ điện giữa các phần tử đó.
b) Vẽ sơ đồ lắp đặt.


- VÏ m¹ch nguån.


- Xác định vị trí lắp đặt của các thiết bị, đồ
dùng điện.


- Vẽ đờng dây dẫn theo sơ đồ nguyên lý.
- Kiểm tra theo sơ đồ nguyên lý.



<b>II. Giai đoạn tổ chức thực hành.</b>
<b>1. Vẽ sơ đồ mạch điện nguyên lý.</b>


- Mạch điện gồm 1 cầu chì, 1 cơng tắc hai
cực điều khiển 1 đèn sợi đốt.


- Mạch điện gồm 2 cầu chì, 2 cơng tắc hai
cực điều khiển 2 đèn sợi đốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Hoạt động 3: Tổng kết và đánh giá </b>
<b>bài thực hành.</b>


GV: Hớng dẫn HS nhận xét, đánh giá.
HS: Căn cứ vào hớng dẫn của GV
nhận xét đánh giá bài của mình.
GV: Nhận xét chung.


HS: Nép báo cáo, thực hành.


<b>2. V s lp t.</b>


- V sơ đồ lắp đặt mạch điện từ các sơ đồ
nguyên lý đã vẽ ở trên.


<b>4. Cñng cè. </b>


- GV: Nhận xét về tinh thần, thái độ và kết quả thực hành của học sinh.
<b>5. H ớng dn v nh : </b>


Giáo viên hớng dẫn học sinh học bài ở nhà:


- Nắm vững các kiến thức bài học.


- Hoàn thành các bài tập vào vở.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập học kỳ
D. Rút kinh nghiệm:


.


.



.


.


Kết thúc học kỳ II Năm học 2011 2012
./.


Đề 2 kiĨm tra häc kú II


<b> m«n c«ng nghƯ 8</b>
( Thêi gian 45 phót )


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Câu 1. (2 điểm) Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất:</b>
1. Người ta thường dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng vì:



A. Tiết kiệm điện, ánh sáng
liên tục.


B. Tuổi thọ cao


C. Tiết kiệm điện, ánh sáng không lieõn tuùc.
D. Cả B và C


2. Dõy t núng của nồi cơm điện được làm bằng:


A. Pherocrom B.Pheroniken C. Nicrom D. Cả ba loại trên
3. Năng lượng đầu vào của động cơ điện là:


A. Điện năng. B. Quang naêng C. Nhiệt năng D. Nhiệt năng


4. Số liệu kĩ thuật thường ghi trên thiết bị đóng – cắt và lấy điện là:
A. Điện áp định mức – dòng điện


định mức.


B. Điện áp định mức – cơng suất
định mức.


C. Dịng điện định mức – công suất
định mức.


D. Cả ba đều đúng.


<b>Câu 2 (2 điểm). Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:</b>
1. Khi chiếu sáng trong nhà, lớp học, công sở, nờn



dựng. in nng.
2. Động cơ đin gồm hai bé phËn chÝnh


lµ……… ……….vµ ..


3. Khi đóng cơng tắc, cực động ………..cực tĩnh, làm kín mạch điện. Khi
cắt công tắc, cực động tách khỏi cực tĩnh, làm ………


4. Nguyên lý làm việc của động cơ ủieọn dửùa vaứo taực duùng ...cuỷa doứng ủieọn,


biến đổi ……….thành………


<b>Câu 3.(3 điểm) Hãy ghép nội dung ở cột I với nội dung tương ứng ở cột II:</b>


<b> I</b> <b> II</b>


1. Cầu dao là thiết bị thường dùng để
2. Cầu chì là thiết bị dùng để


3. Cơng tắc là thiết bị thường dùng để
4. Bóng đèn là đồ dùng điện


5. Máy biến áp là thiết bị dùng để
6. Động cơ điện có tác dụng


A. Biến điện năng thành cơ năng.
B. Đóng - cắt mạch điện chính
C. Bảo vệ mạch điện.



D. Biến đổi điện áp.


E. Biến điện năng thành quang năng
F. Đóng – cắt mạch điện nhánh
1. …….; 2………; 3………..; 4…………; 5………..; 6…………;


<b>Câu 4. (3 điểm) Một gia đình có dùng các đồ dùng điện sau:</b>
-Hai đèn huỳnh quang 220V-40W, mỗi ngày dùng 7 giờ / cái
-Hai quạt điện 220V- 80W, mỗi ngày dùng 4 giờ / cái


- Một nồi cơm điện 220V-650W, mỗi ngày dùng 1 giờ.Em hãy lập bảng tính điện
năng tiêu thụ và số tiền phải trả của hộ gia đình đó trong 1 tháng (30 ngày)


(Biết rng mi kWh giỏ 800 ng)


<b>Đáp án </b><b> Biểu điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

1-D ; 2-B ; 3-A ; 4-A


<b>Câu 2: (2 điểm). Mỗi câu đúng 0,5 điểm</b>


1. Khi chiếu sáng trong nhà, lớp học, công sở, nên dùng <i>đèn huỳnh quang </i>để <i>tiết </i>
<i>kiệm </i>điện năng


2. Động cơ điện gồm hai bộ phận chính là: <i>Stato</i> và <i>roto</i>


3. Khi đóng cơng tắc, cực động <i>tiếp xúc </i> cực tĩnh, làm kín mạch điện. Khi cắt công
tắc, cực động tách khỏi cực tĩnh, làm <i>hở mạch điện</i>


4. Nguyên lý làm việc của động cơ ủieọn dửùa vaứo taực duùng <i>nhieọt</i> cuỷa doứng ủieọn, bieỏn



đổi <i>điện năng</i> thành <i>cơ năng.</i>


<b>Câu 3 : (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm</b>
1-B ; 2-C ; 3-F ; 4-E ; 5-D ; 6-A.


<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b> Câu 4 (3 điểm)</b></i>


TT Tên đồ dùng Công suất
(W)


Số
lượng


Thời gian sử
dụng(h)


Điện năng tiêu
thụ(Wh)
1 Đèn huỳnh


quang


40 2 7 560


2 Quạt điện 80 2 4 640


3 Nồi cơm



điện 650 1 1 650


Tổng điện năng tiêu thụ: 1850 (1điểm)
Điện năng tiêu thụ trong tháng(30 ngày): 1850 X 30 = 55 500 (Wh)


= 55,5 (kWh). (1 điểm)


Số tiền phải trả trong một tháng: 55.5 X 800 = 44 400 (đồng) (1 điểm)


<b>Hoạt động 3: Thực hiện tiết kiểm tra</b>
HS: Làm bài


GV: Theo dâi viÖc thùc hiÖn néi quy lµm bµi kiĨm tra
<b>4. Thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra</b>


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ : </b>Ơân lại kiến thức của phần cơng nghệ 8 để phục vụ tại gia


đình mình


D. Rót kinh nghiƯm:


………
………


.
………


.
………



.
………


<b>TiÕt 8- bài 9: Bản vẽ chi tiết(tiết này ppct không cã?)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

1. KiÕn thøc :


- Biết đợc các nội dung của bản vẽ chi tiết.
- Biết đợc cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.


* Biết đợc các khái niệm về một số bản vẽ kỹ thuật thông thờng.


* Biết đợc công dụng và nội dung của một số loại bản vẽ kỹ thuật thông thờng.
* Biết đợc quy c v ren.


- Nhận dạng các khối tròn xoay thờng gặp: Hình trụ, hình nón và hình cầu.
<b>2. Kỹ năng :</b>


- Rốn luyn k nng c bn v k thuật nói chung và bản vẽ chi tiết nó
* Đọc đợc một số bản vẽ kỹ thuật đơn giản.


- Đọc đợc bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn xoay.
(vật thể có hình dạng hình trụ, hỡnh nún v hỡnh cu).


- Rèn luyện kĩ năng vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ, hình nón và hình
cầu.


- Phỏt huy trớ tng tng khụng gian của học sinh.
3. Thái độ :



* Lµm viƯc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và yêu thích vẽ kỹ thuật.
- Có ý thức trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
- Có ý thức tìm hiểu trong thực tế các khối tròn xoay.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


<b>-</b>

Bảng phụ bản vÏ èng lãt h×nh 9.1 SGK


<b>-</b>

Sơ đồ hình 9.1 SGK
<i><b>+ Đối với hc sinh:</b></i>


<b>-</b>

Mỗi tổ chuẩn bị giấy A4, thớc kẻ,


<b>-</b>

Đọc trớc bài 9 SGK
<b>III. Tiến trình bài học</b>


<b>1. n định tổ chức lớp : Sĩ số : Vắng :</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


?1. ThÕ nµo là bản vẽ kỹ thuật ?


?2. Th no l hỡnh cắt ? Hình cắt dùng để làm gì ?


GV: Gọi HS trả lời dới lớp sau đó nhắc lại để ghi nhớ cho các em
<b> 3. Giảng bài mới:</b>


<b>Hoạt động1 : Tìm hiểu nội dung của</b>


<b>bản vẽ chi tiết</b>


GV: Cho HS quan sát bản vẽ ống lót
? Giả sử là một cơng nhân có nhiệm vụ
sản xuất ra chiếc ống lót, em phải nắm
đợc, hiểu đợc những thông tin cần thiết
từ bản vẽ này.


VD: Xe đạp với các chi tiết xăm, lốp,
trục


Giíi thiƯu èng lãt, b¶n vÏ èng lãt
HS: Đọc SGK


Quan sát hình 9.1


Nêu các nội dung của bản vẽ chi tiết
? Hình biểu diễn gồm những hình nào


<b>I. Nội dung của bản vÏ chi tiÕt</b>


<b>a. H×nh biĨu diƠn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

( H×nh chiếu, hình cắt vv)
? Tác dụng của hình biểu diễn
? Bên trong ống lót là gì?
? Bên ngoài hình dạng ra sao


( Bên trong : Hình trụ vì hình chiếu đứng
là HCN; hình chiếu cạnh là hình trịn ).


HS: Quan sỏt hỡnh 9.1


Nêu các kích thớc


? Tại sao cần phải ghi kích thớc


Chú ý: Kích thớc ghi trên bản vẽ là kích
thớc thực của sản phẩm.


GV: Gii thớch vic căn cứ vào số ghi
kích thớc trên bản vẽ ch to, kim
tra sn phm.


HS: Quan sát hình 9.1


- Giải thích việc làm tù cạnh và mạ kẽm
HS: Quan sát hình 9.1


- Xỏc nh khung tờn


? Nêu các nội dung trong khung tên
? Tên gọi chi tiết máy ( èng lãt )
? VËt liÖu ( ThÐp )


? TØ lƯ ( 1:1 )


? KÝ hiƯu b¶n vÏ ( 9.01 )


? Cơ sở thiết kế ( Nhà máy cơ khí Hà
Nội )



b. Tìm hiểu phần II


GV: Treo bảng 9.1 phãng to


HS: Nêu trình tự đọc; Nội dung cần hiểu
Quan sát hình 9.1, đọc theo trình tự.


<b>b. KÝch th ớc: </b>
Gồm:


- Đờng kính ngoài
- Đờng kính trong
- Chiều dài


Cần thiết kế, chế tạo và kiểm tra ống
lót


c. Yêu cầu kĩ thuật:
làm tù cạnh và mạ kẽm


Chỉ dẫn gia công, xử lí bề mặt vv…
<b>d. Khung tªn:</b>


Gåm:


<b>-</b>

Tªn gäi chi tiết
máy


<b>-</b>

Vật liệu


<b>-</b>

Tỉ lệ


<b>-</b>

Kí hiệu bản vẽ


<b>-</b>

Cơ sơ thiết kế
<b>II. Đọc bản vẽ chi tiết</b>


Trình tù:


1. Khung tên
2. Hình biểu diễn
3. KÝch thíc


4. Yêu cầu kĩ thuật
Tỉng hỵp


<b>4. Cđng cè: </b>


- §äc ghi nhí SGK


- Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết
<b>5. H ớng dẫn về nhà :</b>


<b> - Đọc trớc bài 11</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Tiết 42-Bài 44: Đồ dùng loại điện - cơ:</b>


<b>quạt điện - máy bơm nớc</b>




<b>s</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh hiu c cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng của động cơ
điện một pha


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Biết cách sử dụng các đồ dùng điện- cơ đúng yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an
tồn.


- Có ý thức tn thủ các quy định về an tồn điện


- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liu k thut
<b>II. Chun b :</b>


<b>+ Đối với giáo viên:</b>


<b>-</b>

Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan


<i><b>-</b></i>

Tranh vÏ phãng to h×nh 44.1- 44.7 SGK


<i><b>-</b></i>

MÉu vËt: Quạt điện,
<i><b> + Đối với học sinh:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu bài


<b>-</b>

Tỡm hiu dựng loại điện cơ trong gia đình
<b>III. Tiến trình bài học</b>


<b> 1. ổ n định tổ chức lớp : Sĩ số : Vắng :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trả bài thực hành</b>


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: Định hng</b>


HS: Đọc mục tiêu bài


GV: Khng nh li mc tiờu
HS: Đọc giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phn I</b>
HS: c SGK


- Quan sát hình 44.1


- Kể tên các bộ phận chính của động cơ
điện


GV: - Cho H quan s¸t các lá thép Stato
- Ghép các lá thép thành Stato


HS:- Nhận xét cấu tạo
- Đọc SGK


- Nêu cấu tạo cuộn d©y


GV: Nêu chú ý mở rộng với động cơ cơng
suất nh, ng c cụng sut ln


HS: Quan sát hình 44.2


- Nêu cấu tạo của rôto


- Quan sỏt mu vt, ch cấu tạo trên mẫu vật
HS: Nhớ lại nguyên lí đồ điện - nhiệt


- Nêu nguyên lí đồ dùng điện theo ý hiểu
GV: Giải thích, cho VD về tác dụng từ ca
dũng in


(Điện năng thành cơ năng chạy các máy
công tác)


HS: c s liu k thut ghi trờn ng c,
gii thớch ý ngha


HS: Đọc phần sử dụng


? Tỏc dng ca ng c in


<b>I. Động cơ điện một pha</b>
<b>1. Cấu tạo</b>


- Stato (Phần tĩnh)
- Rôto (Phần quay)
<b>a. Stato</b>


- Lõi thép: Ghép bằng các lá thép kĩ
thuật điện hình trụ rỗng, có cực quấn
dây



- Dõy qun: Lm bng dõy điện từ đặt
cách điện với lõi thép


<b>b. R«to</b>
- Lâi thÐp
- Dây quấn


<b>2. Nguyên lí làm việc</b>


Dũng in chy trong dõy quấn stato,
trong dây quấn rơto, tác dụng từ của
dịng điện làm cho động cơ quay
<b>3. Số liệu kĩ thuật:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

? Các chú ý khi sử dụng động cơ điện
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu phần II</b>
HS: Quan sát quạt điện ở 3 trạng thái


- Nguyên vẹn, đứng yờn
- ang chy


- ĐÃ bị tháo rời
? Nhận xét, cấu tạo
HS: Đọc SGK


Chc nng ca ng c in l gỡ, chc
nng cỏnh qut l gỡ?


<b>HS: Trả lời.</b>



- Nêu nguyên lí làm việc


<b>GV: Khi sử dụng quạt phải chú ý điều gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


- Khụng quỏ ti


- Kim tra, tra dầu mỡ định kì
- Đặt chắc chắn ở chỗ sch, khụ
- Kim tra trc khi dựng


<b>II. Quạt điện:</b>
<b>1. Cấu tạo</b>
- Động cơ điện


- Cỏnh qut: Lắp với trục đợc làm
bằng nhựa hoặc kim loại


- Líi b¶o vƯ


- Điều chỉnh tốc độ..vv
<b>2. Ngun lí làm việc</b>


- Khi đóng điện, động cơ điện quay,
kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió
làm mát.


<b> 3. Sử dụng</b>


- Cánh quạt quay nhẹ nhàng không bị


dung, bị lắc, bị vớng cánh.


Động cơ điện quay, cánh quạt quay
giã m¸t


<b>III. Máy bơm n ớc : Học sinh t</b>
c SGK


<b>4. củng cố</b>


HS: Đọc phần ghi nhí


GV:- Híng dÉn H trả lời câu hỏi cuối bài
<b>5. H ớng dÉn vỊ nhµ : Chn bị bài 46: </b>
IV. Rút kinh nghiệm:


Soạn 24/01/2010


<b>Tiết 32 ôN TậP: Phần Cơ khí</b>



Tiết này không có trong PPCT (cho về trang sau)
<b>I. Mơc tiªu </b>


Học sinh cần đạt đợc sau bài hc:


<b>-</b> Biết hệ thống hoá các kiến thức phần cơ khÝ.


<b>-</b> Khắc sâu các kiến thức đã học.


<b>-</b> T¸c phong làm việc khoa học, an toàn.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


- VỊ néi dung:


GV: nghiên cứu bài ơn tập trong sách giáo khoa, sách giáo viên.
-Về đồ dùng: chuẩn bị theo mục II/ SGK


<b>III. Tiến trình bài giảng.</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp. </b>
<b>2. Kiểm tra: (trong giờ)</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>Hoạt động của giáo</b></i>


<i><b>viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tổng kết:</b>


ổn định tổ chức
và giới thiệu mục tiêu
của bi hc.


Phân nhóm và


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i><b>Hot ng ca giỏo</b></i>


<i><b>viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
giao nội dung ôn tập cho


các nhóm.



Giỏo viên vẽ sơ túm
tt


Nêu những nội dung
chính của từng chơng, bài
trong sgk.


<b>Hot ng 2: Hớng dẫn</b>
<b>học sinh trả lời câu hỏi</b>
GV giao câu hỏi cho các
nhóm để thảo luận


Cuối giờ tập trung lớp đề
nghị cỏc nhúm trỡnh by
ỏp ỏn


GV nhận xét, uốn nắn và
bổ xung


<b>Câu 1. Lập sơ đồ phân</b>
loại mối ghép, khớp nối.
lấy ví dụ cụ thể minh hoạ
cho mỗi loại


Câu 2: Tại sao trong máy
và thiết bị cần phải truyền
và biến đổi truyển ng?


<b>II.Trả lời Câu hỏi và bài tập</b>



Loại mối ghép Đặc điểm và công dụng
Mối ghép


hàn


Kết cấu nhỏ gọn, tiết kiệm kim loại,
nhng mối hàn bị giòn,dễ nứt...


ứng dụng hàn khung giàn trong công
trình xây dựng.


Mối ghép
đinh tán


Mi ghộp phi chu nhit cao(nh
ni hi) phải chịu lực lớn và chấn động
mạnh...ứng dụng kết cấu cần, giàn cần
trục, các dụng cụ gia đình.


Mèi ghÐp
b»ng ren


Có cấu tạo đơn giản dễ tháo lắp,dùng để
ghép các chi tiết có độ dày khơng lớn
và cần tháo lắp luôn.


Mèi ghÐp
b»ng then
,chèt



Đơn giản dễ tháo lắp và thay thế , khả
năng chịu lực kém ,dùng để ghép
trục với bánh răng, bánh đai, đĩa xích.
Câu 2:- Tốc độ cần thiết của các bộ phận công tác
th-ờng khác với tốc độ hợp lí của động cơ.


- Cần truyền chuyển động vì các bộ phận của máy
th-ờng đặt xa nhau và có thể chúng cần tốc độ quay khác
nhau.


-Động cơ thực hiện chuyển động quay đều nhng các
bộ phận cơng tác cần có chuyển động tịnh tiến hoặc
các dạng chuyển động khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Nhận xét giờ ôn tập: sự chuẩn bị; cách thực hiện; thái độ làm việc..
<b>5. HDVN:</b> Học bài và chuẩn bị kiểm tra .


ơn tập học kì I - mơn công nghệ 8
(đ làm thành bộ đề gửi về tr<b>ã</b> ờng)
Câu 1. Điền vào chỗ trống trong các câu sau:


<b>a) Mối ghép cố định là mối ghép mà</b>………với nhau.


b) Mối ghép tháo đợc gồm ……… ………. . có thể tháo rời các chi
tiết ở dạng nguyên vẹn nh trớc khi ghép.


c) Thành phần chủ yếu của kim loại đen là……… … ……….. .và ..
+ Tỉ lệ các bon trong vật liệu>……….thì gọi là……….
+ Tỉ lệ các bon trong vật liệu <……….thì gọi là………
<b>Câu 2 Em hãy điền dấu (X) vào ô vuông để chỉ ra các quy định an toàn khi ca:</b>



- Kẹp vật ca đủ chặt
d) Không dùng ca bị vỡ cán
e) Lắp lỡi ca căng vừa phải
f) ca nhẹ nhàng khi vật gần đứt
g) Lắp lỡi ca hơi chùng


h) Không dùng tay gạt phoi ca
- Đỡ vt khi ca gn t vt


<b>Câu 3. HÃy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? Tính chất công nghệ có ý </b>
nghĩa gì trong sản xuất?


<b>Cõu 4. Hình nón đợc tạo thành nh thế nào? Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song </b>
với măt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng nh thế
nào?


<b>Câu 5. Nêu đặc điểm và công dụng của các loại mối ghép khơng tháo đợc?</b>


<b>Câu 6: </b>a) Có bao nhiêu mặt phẳng chiếu ?
b) Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào?


c) Căn cứ vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí được chia thành
những nhóm nào?


d) Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy ?


<b>a</b>. Đai ốc. <b>b</b>. Lắp bình xăng. <b>c</b>. Vịng đệm. <b>d</b>. Mảnh vỡ máy.
e) Hình chiếu nào có hướng chiếu từ trái sang ?



f) Mặt phẳng nằm ngang gọi là mặt phẳng ?


<b>Caâu 7: V</b>ật liệu cơ khí đ®ược chia th nh mà ấy nhãm ? Đã l nhà ững nhãm n o ? à


Nêu rõ tính chất của từng nhóm ?Câu 8. Thế nào là mối ghép động ? cho ví dụ ?
Nêu đặc điểm, cấu tạo của mối ghép tịnh tiến ? Cho ví dụ ?


<b>Câu 9: Vẽ hình chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu cạnh của vật thể sau:</b>


... hÕt ...


<b>ỏp ỏn 1</b>



<b>I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>-</b>

Các chi tiết đợc ghép khơng có sự chuyển động tơng đối
(0.50điểm)


<b>-</b>

Mèi ghÐp b»ng ren, then vµ chèt (0.5®iĨm)


<b>-</b>

Sắt(Fe), Các bon(C) (0.5điểm)
+ Gang (0.25điểm)
+ Thép (0.25điểm)
<b>Câu 2. ( </b><i>2,0 điểm</i> ) Mỗi ý đúng cho (0,3 điểm)


- Kẹp vật ca đủ chặt X
a) Không dùng ca bị vỡ cán x
b) Lắp lỡi ca căng vừa phải x
c) ca nhẹ nhàng khi vật gần đứt x
d) Lắp lỡi ca hơi chùng



e) Không dùng tay gạt phoi ca x
- Đỡ vật khi ca gần đứt vật x


<b>C©u 3. (2,0 điểm) Vật liệu cơ khí có 4 tính chất: Lí tính, hoá tính, cơ tính và tính công </b>
nghệ.(1,5đ)


* ý nghĩa của tính cơng nghệ: Dựa vào tính cơng nghệ để lựa chọn phơng
pháp gia công hợp lý, đảm bảo năng suất và chất lợng. (0,5 điểm)


<b>Câu 4. (2,0điểm)* Khi quay hình tam giác vng một vịng quanh một cạnh góc </b>
vng cố định, ta đợc hình nón (1 điểm)
* Hình chiếu cạnh là hình trịn, hình chiếu đứng là hình tam giác. (1 điểm)
<b>Câu 5 ( 2,0điểm) * Đặc diểm và công dụng các loại mối ghép.</b>


*Nêu đợc mỗi loại mối ghép (1 im)


Loại mối ghép Đặc điểm và công dụng


Mi ghép hàn - Kết cấu nhỏ gọn đợc hình thành trong thời gian ngắn, tiết
kiệm vật liệu,nhng mối hàn bị giòn, dễ nứt, chịu lực lớn...
- ứng dụng hàn khung giàn trong cơng trình xây dựng, ứng
dụng trong cơng nghiệp điện tử.


Mối ghép đinh tán - Mối ghép phải chịu nhiệt độ cao (nh nồi hơi) phải chịu
lực lớn và chấn động mạnh...


- ứng dụng kết cấu cần, giàn cần trục, các dụng cụ gia
đình.



………
Đáp án đề 2


<b>Phần 6: Trắc nghiệm ( 3đ )</b>


<b>1</b>. b 2. b 3. c 4.d 5.b 6.c
<b>Phần II: Tự luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

1. Vật liệu kim loại


<b>a.</b> kim loại đen: Thành phần chủ yếu là Fe và C:


Nếu tỉ lệ C< 2,14% gọi là thép. Nếu tỉ lệ C> 2,14% gọi là gang.
- Tỉ lệ C càng cao thì vật liệu này càng cứng và dòn.


- Gang gồm 3 loại: gang trắng, gang xám, gang dẻo
- Thép gồm 2 loại: thép cacbon, thép hợp kim


<b>b.</b> kim loại màu:


- Ngoài kim loại đen cịn kim loại màu tính chất: dễ keo dài, dát mỏng, tính chống mài
mịn cao, dẫn điện, nhiệt tốt


2. Vật liệu phi kim loại


- Tính chất: dễ gia cơng, khơng bị oxi hóa, ít mài mịn


<b>a. ch</b>ất dẻo: L sà ản phẩm ®ược tổng hợp từ c¸c chất hữu cơ gồm chất dẻo nhiệt và
chất dẻo rắn.



<b>b. cao su: L v</b> t liu do, n hi, cách đin, cách ©m tốt. Gồm: cao su tổng hợp và
cao su tự nhiªn


<b>Câu 8: 2đ</b>


- Mối ghép mà các chi tiết được ghép có sự chuyển động tương đối với nhau gọi là
mối nối động.


- Mối ghép động gồm:


+ Khớp tịnh tiến. VD: xi lanh, pit tơng
+ Khớp quay.VD: vịng bi, trục xe đạp
+ Khớp cầu. VD: khớp gương xe máy


* Khớp tịnh tiến:


- Cấu tạo: Mối ghép tịnh tiến có mặt tiếp xúc là mặt trụ tròn - ống tròn.Hoặc sống
trượt - rãnh trượt.


- Đặc điểm: Các điểm trên vật chuyển động giống hệt nhau. Khi chuyển động tạo
nên ma sát làm cản trở chuyển động. Để giảm ma sát phải ®ánh bóng bề mặt và


bôi trôn .


- Ứng dụng: Để biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay và ngược lại .
<b>Câu 9: 3đ Hình chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu cạnh của vật thể :</b>


<b> </b>Hình chiếu đứng Hình chiếu cạnh
<b> </b>



<b> </b>


<b> </b>


Hình chiếu bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Thùc hµnh: GhÐp nèi chi tiÕt</b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>


- Hiểu đợc cấu tạo và biết cách tháo lắp ổ trục trớc và sau của xe đạp.
- Biết sử dụng cụ và thao tỏc an ton


- Hình thành thói quen làm việc theo quy tr×nh
1. KiÕn thøc:


* Hiểu đợc khái niệm và chi tiết


* Hiểu đợc một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng của chúng trong
ngành cơ khí.


2. Kü năng:


* Thỏo, lp c mt s mi ghộp n gin
3. Thỏi :


* Rèn luyện tác phong làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và yêu thích vẽ kỹ
thuật.


- Ham thích tìm hiểu các dụng cụ cơ khí thông thờng



- Có ý thức trong giờ học và tìm tòi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Đối với giáo viên:


+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Theo mơc I Sgk, tranh vÏ


- §èi víi häc sinh:


+ Néi dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi ở
Sgk. + Đồ dùng: Theo mục I Sgk


<b>C.Tiến trình bài học</b>
<b>1.Tổ chức ổn định lớp: </b>
<b>2. Kiểm kra bài cũ:</b>
<b>3. Giảng bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài học. </b>


- Đặt vấn đề.


- Nêu mục tiêu bài học.


<b>Hot ng 2: Hng dn ban đầu </b>
- Gv treo qui trình tháo trục trớc và
sau của xe đạp


- Híng dẫn cách chọn dụng cụ, thao


tác mẫu, làm báo cáo


- Gợi ý HS về quy trình lắp
- Nêu lu ý khi thực hành
- Kiểm tra công tác chuẩn bị


- Phân công nhóm và vị trí thực hành
- Y/ c thực hiƯn bµi thùc hµnh


<b>Hoạt động 3: Tổ chức thực hành </b>


<b>I. Giai đoạn h ớng dẫn chuẩn bị</b>
Nội dung và trình tự thực hành


<b>1. Tỡm hiu cu to tr c v sau ca</b>
<b>xe p</b>


- Trục:
- Côn


- Đai ốc hÃm côn
- May ơ


- ai c
- vũng m


<i><b>2. Qui trình tháo, lắp ổ trục tr</b></i><b> ớc và</b>
<b>sau</b>


Lu ý:



* Khi lắp bi, phải cố định bi vào nồi
bằng mỡ, lắp côn vào trục rồi tra trc
vo


* đIều chỉnh côn sao cho ổ trục chạy êm
khong bị kẹt hoặc rơ


.* Chỳ ý khụng để dầu mỡ bám vào may
ơ, bàn ghế, áo quần


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Quan sát, theo dõi, uốn nắn
- GV nhắc nhở HS chú ý trong thao
tác tháo và lắp chi tiÕt


<b>III. Tổng kết bài học kết và đánh</b>
<b>giá thực hành: </b>


- Gv hớng dẫn hs thu dọn dụng cụ
- Gv hớng dẫn hs tự đánh giỏ.
- Gv thu bi thc hnh.


.
<b>III. Giai đoạn kết thúc thực hành</b>


- Nhận xét về công tác chuẩn bị
- Thùc hiƯn qui tr×nh


- Thái độ học tập
<b>4. Củng cố :</b>



Theo từng phần
<b>5. H ớng dẫn về nhà :</b>


chuẩn bị ôn lại toàn bộ phần cơ khí giờ sau ôn tập:
D. Rút kinh nghiệm:


<b>Tiết 34-Bài 37: </b>


<b>phân loại và số liệu kỹ thuật của đồ dùng điện</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hiểu đợc nguyên lý biến đổi năng lợng và chức năng của mỗi đồ dùng
điện.


- Hiểu đợc các số liệu kỹ thuật của đồ dùng điện và ý nghĩa của chúng.
- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.


1. KiÕn thøc :


- Hiểu đợc nguyên lý biến đổi năng lợng và chức năng của mỗi đồ dùng
điện.


* HS hiểu đợc khái niệm, đặc tính kỹ thuật và cơng dụng của một số loại vật liệu
kỹ thuật điện thông dụng.


* Biết đợc một sô vật liệu cách điện, dẫn điện và nhiễm từ thông thờng.
2. Kỹ năng :


- Hiểu đợc các số liệu kỹ thuật của đồ dùng điện và ý nghĩa của chúng.


* HS phân loại đợc một số vật liệu điện thông dụng.


3. Thái độ:


- Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.


* Nghiêm chỉnh thực hiện các biện pháp bảo vệ an toàn điện trong sử dụng và
sửa chữa điện trong sản xuất và đời sống.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- GV chuẩn bị: Tranh vẽ các đồ dùng điện gia đình .


- Một số đồ dùng điện cho mỗi nhóm ( bóng điện, bàn là điện, quạt điện..)
- HS: chuẩn bị các nhãn hiệu đồ dùng điện gia đình.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1. n nh t chức lớp : Ngày giảng: /1/2012. Sĩ số : 25 - Vắng :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Em hãy kể tên những bộ phận làm bằng vật liệu dẫn điện trong các đồ dùng
điện mà em biết? Chúng làm bằng vật liệu dẫn điện gì?


2. Thế nào là vật liệu cách điện ? Nêu đặc tính của vật liệu cách điện?
ứng dụng của nó?


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cách phân loại đồ </b>



<b>dùng điện gia đình.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 37.1 </b>
dựng in gia ỡnh.


<b>GV: Em hÃy nêu tên và c«ng dơng cđa </b>
chóng


<b>GV: Năng lợng đầu vào của các </b>
dựng in l gỡ?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Năng lợng đầu ra là gì? </b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>H 2.Tỡm hiu cỏc s liệu kỹ thuật </b>
<b>của đồ dùng điện.</b>


<b>GV: Cho học sinh quan sát một số đồ </b>
dùng điện để học sinh tìm hiểu và đặt
câu hỏi.


<b>GV: Số liệu kỹ thuật gồm những đại </b>
l-ợng gì? số liệu do ai quy định?


<b>HS: Tr¶ lêi.</b>


<b>GV: Giải thích các đại lợng định mức </b>
ghi trên nhãn đồ dùng điện



<b>GV: Trên bóng đèn có ghi 220- 60W </b>
em hãy giải thích số liệu đó.


<b>HS: Tr¶ lêi</b>


<b>GV: Các số liệu có ý nghĩa nh thế nào </b>
khi mua sắm và sử dụng đồ dùng điện?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>VD: Trong ba bóng đèn có số liệu dới </b>
đây, em sẽ chọn mua bóng nào? tại
sao?


- Bóng đèn số 1: 220V- 40W
- Bóng đèn số 2: 110V- 40W
- Bóng đèn số 3: 220V- 300W
? Để tránh hỏng đồ dùng điện khi sử
dụng cần chú ý vấn đề gì?


? Khi dịng điện vợt q trị sốđịnh mức,
dây dẫn của đồ dùng điện sẽ bị ảnh
h-ởng gì?


<b>I . Phân loại đồ dùng điện gia đình.</b>


stt Tên đồ dùng điện Công dụng


1
2


3
4
5
6
7
8


Đèn sợi đốt
Đèn huỳnh quang
Phích đun nớc
Nồi cơm điện
Bàn là điện
Quạt điện
Máy khuấy
Máy xay sinh t


Chiếu sáng
Chiếu sáng
Đun nớc
Nấu cơm
Là quần áo
Quạt máy...
Khuấy
Xay trái cây


a) Đồ dùng điện loại - điện quang.
b) Đồ dùng điện loại nhiệt - điện.
c) Đồ dùng điện loại điện - cơ.


Bài tập bảng 37.1 SGK


<b>II. Các số liệu kỹ thuËt.</b>


- Số liệu kỹ thuật là do nhà sản xuất quy
định để sử dụng đồ dùng điện đợc tốt,
bền lâu và an toàn.


<b>1. Các đại l ợng định mức :</b>
- Điện áp định mức U ( V )
- Dịng điện định mức I ( A)
- Cơng xuất định mức P ( W )


VD: 220V là đ/a định mức của bóng
đèn.


60W là cơng xuất định mức của bóng
đèn.


<b>2. ý nghÜa vµ sè liƯu kü thuËt .</b>


- Các số liệu kỹ thuật giúp ta lựa chọn
đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng
yêu cầu kỹ thuật.


* Chú ý: Đấu đồ dùng điện vào nguồn
điện áp bằng điện áp định mức của đồ
dùng điện.


- Không cho đồ dùng điện vợt quá cơng
xuất định mức, dịng điện vợt q trị số
định mức.



<b>4. Cñng cè:</b>


Yêu cầu 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK và nhấn mạnh tiêu chí để phân loại và sử
dụng đồ dùng điện đúng số liệu kỹ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- Đọc và xem trớc bài 38- bài 39 SGK Đồ dùng loại điện quang, đèn si t, ốn
hunh quang


D. Rút kinh nghiệm:
Để LạI TIéT NàY


<b>Kiểm tra THực hành học kì II </b>
<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>-</b> Thông qua bài kiểm tra giáo viên biết đợc kết quả dạy và học của Thày và trò
phần cơ khớ .


<b>-</b> Hình thành và rèn cho học sinh kỹ năng làm thực hành và ý thức học tập.


<b>-</b> Đánh gi¸ chÝnh x¸c lùc häc cđa häc sinh.
1. KiÕn thøc:


* Hiểu đợc đặc điểm, cấu tạo, một số yêu cầu kỹ thuật của mạng điện trong nhà;
chức năng, cấu tạo, nguyên lí làm việc của các thiết bị lấy điện, đóng – cắt, bảo
vệ mạch điện.


* Biết đợc khái niệm, cách vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp đặt mạch điện đơn giản.


* Hiểu đợc cách thiết kế một mạch in n gin.


2. Kĩ năng:


* HS s dng c cỏc thiết bị điện của mạng điện trong nhà đúng kĩ thuật và an
tồn điện.


* Vẽ đợc sơ đồ ngun lí và sơ đồ lắp đặt của một số mạch điện đơn giản.
3. Thái độ:


HS cã thãi quen lµm viƯc khoa học, ngăn nắp, an toàn và yêu thích kĩ thuật ®iƯn.
<b>Ii. Chn bÞ</b>


- Về nội dung : nghiên cứu kỹ nội dung trong sách giáo khoa, sách giáo viên
phần cơ khí; ra đề kiểm tra


HS: häc bµi, thùc hµnh
<b>III. TiÕn trình bài giảng.</b>


<b> 1. n định tổ chức lớp . Sĩ số: 25 - Vắng: </b>
<b> 2. Kiểm tra :</b>


<b>Hoạt động 1: Chuẩn bị kiểm tra</b>
GV: Nhắc nội quy giờ kiểm tra
<b>Hoạt động 2: Phát đề</b>


Các nhóm lên bắt thăm để thực hành. u cầu mỗi nhóm hồn thành 4
trong 9 dạng truyền và biến đổi chuyển động sau:


1. Truyền động bằng hệ Bánh răng



2. Truyền chuyển động bằng BR và thanh răng.
3. Truyền chuyển động bằng bánh xích và dây xích.


4.Truyền chuyển động bằng đai cao su trịn và pu li rãnh tam giác.
5. Truyền chuyển động bằng đai cao su dẹt và pu li rãnh vuông.
6. Truyền chuyển động ma sát- Truyền động đai


7. Truyền chuyển động bằng hệ cam và chốt cam.


8. Biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến.
9. Biến đổi chuyển động bằng hệ thống vít - đai ốc.


<b>BiĨu ®iĨm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Lắp đợc thứ tự các chi tiết . 2đ
Thực hành:


Lắp đúng vị trí 5đ


Cho tay quay phát động hệ thống làm việc chắc chắn và êm. 2đ
<b>Hoạt động 3: Thực hiện tiết kiểm tra</b>


HS: Lµm bµi theo nhãm


GV: Theo dâi viƯc thùc hiƯn néi quy lµm bµi kiểm tra
<b>4. Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra</b>


<b>5. Dặn dò: giờ sau học bài 32</b>

<i><b> </b></i>


D. Rót kinh nghiƯm:


Thõa tiÕt nµy ??? TiÕt 45 bµi 52– <i><b>.</b></i>


<b>Thực hành </b><i><b>:</b></i><b> thiết bị đóng cắt và lấy điện</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hiểu đợc công dụng, cấu tạo của cầu chì và aptomát


- Hiểu đợc ngun lí làm việc, vị trí lắp đặt của những thiết bị nêu trên trong
mạch


- Hiểu đợc công dụng, cấu tạo của công tắc điện, nút ấn, ổ điện, phích cắm điện
- Biết sử dụng các thiết bị hợp lí và an tồn


1. KiÕn thøc:


* Hiểu đợc đặc điểm, cấu tạo, một số yêu cầu kỹ thuật của mạng điện trong nhà;
chức năng, cấu tạo, nguyên lí làm việc của các thiết bị lấy điện, đóng – cắt, bảo
vệ mạch điện.


* Biết đợc khái niệm, cách vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp đặt mạch điện đơn giản.
* Hiểu đợc cách thiết kế mt mch in n gin.


2. Kĩ năng:


* HS s dng đợc các thiết bị điện của mạng điện trong nhà đúng kĩ thuật và an
toàn điện.


* Vẽ đợc sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt của một số mạch điện đơn giản.
3. Thái độ:



HS cã thãi quen lµm việc khoa học, ngăn nắp, an toàn và yêu thích kĩ thuật điện.
<b>B. Chuẩn bị :</b>


<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan


<i><b>-</b></i>

Tranh vÏ phãng to theo bµi


<i><b>-</b></i>

Vật thật: Cầu chì, aptomát Vật thật: Thiết bị đóng cắt, thiết bị lấy điện, tua
vít 2 cạnh, 4 cạnh


<i><b>-</b></i>

Vật thật: Cầu chì, MBA, dây chì, 3m dât điện, đèn...


<i><b>-</b></i>

Tranh vÏ hình 54.1, 54.2b
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>


<b>-</b>

Nghiên cứu bài, su tầm các thiết bị cầu chì, aptomát
<b>C. tiến trình bài dạy:</b>


<b> 1. n định tổ chức : Ngày giảng: /2/2012. Sĩ số : 25 - Vắng :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trả bài</b>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu mục tiêu, ni dung </b>
<b>bi thc hnh </b>


GV nêu câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Thiết bị đóng cắt mạch điện gồm những bộ


phận no?


Nêu các thiết bị lấy điện?


<b>Hot ng 2:Tỡm hiu s liệu kĩ thuật của </b>
<b>thiết bị điện </b>


Hãy đọc các số liệu kĩ thuật ghi trên các thiết
bị đóng cắt và lấy điện. Giải thích ý nghĩa của
những số liệu đó và ghi vào mục 1 của báo
cáo thực hành?


<b>Hoạt động 3:Tìm hiểu mơ tả của cấu tạo </b>
<b>thiết bị in </b>


GV: HÃy quan sát ổ điện, phích điện nêu cấu
tạo, hình dáng bên ngoài của các thiết bị này?
- Tháo ổ điện , phích điện, quan sát và mô tả
cấu tạo ghi vµo mơc 2 của báo cáo thực
hành?


Lp hồn chỉnh các thiết bị đó?


GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu các thiết bị đóng
– cắt mạch điện


Quan s¸t cÊu tạo, hình dáng bên ngoài của cầu
dao, công tắc điện, nút ấn điện?


GV: HÃy tháo công tắc điện hai cực, ba cực:


Quan sát mô tả cấu tạo và ghi vào mục 2 của
báo cáo thực hành?


<b>Hot ng4: T chc thc hành:</b>
HS làm việc theo hớng dẫn của GV


Ghi kết quả vào mục 1, 2 của báo cáo thực
hành


<b>Hot động 5: Tổng kết và đánh giá bài </b>
<b>thực hành ( 10 phỳt)</b>


GV yêu cầu HS dõng thùc hµnh, thu dän
dơng cơ, lµm vƯ sinh nơi thực hành


GV nhận xét


GV hng dn HS t ỏnh giỏ bi thc hnh.


công tắc điện, cầu dao, cầu chì.
Thiết bị lấy điện gồm: ổ diịen, phíc
cắm điện.


HS làm việc theo cá nhân


Ghi vào mơc 1 cđa b¸o cáo thực
hành.


<b>II. Giai đoạn tổ chức thực hành</b>
3. Bảng báo cáo thực hành.



- Số liệu kỹ thuật và giải thích ý
nghĩa.


Tên thiết bị Số liệu kỹ thuật ý nghĩa
- Cấu tạo của các thiết bị điện.


Tên thiết bị Các bộ phận chính
Tên gọi Đặc điểm


<b>III. Giai đoạn kết thúc thực hành</b>
- Thái độ thực hành của HS


<b>4. Cñngcè: </b>


<b> GV thu báo cáo thực hành về chấm.</b>


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ : GV dặn dò HS chuẩn bị dụng cụ cho bài học sau.</b>
<b>D. Rót kinh nghiƯm:</b>


.
………


.
………


.
………


.


………


</div>

<!--links-->

×