Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tài liệu Kế toán ngân hàng_Nghiệp vụ huy động vốn pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.74 KB, 19 trang )

1
1


KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ
HUY ĐỘNG VỐN
HUY ĐỘNG VỐN
2
NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG
NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG
TIỀN GỬI THANH TOÁN
TIỀN GỬI THANH TOÁN

Nhằm bảo đảm an toàn về tài sản và thực
Nhằm bảo đảm an toàn về tài sản và thực
hiện các khoản chi trả trong hoạt động sản
hiện các khoản chi trả trong hoạt động sản
xuất kinh doanh => Khách hàng có thể rút
xuất kinh doanh => Khách hàng có thể rút
ra bất kỳ lúc nào
ra bất kỳ lúc nào

Lãi suất thấp, thường tính theo phương
Lãi suất thấp, thường tính theo phương
pháp tích số
pháp tích số

Ngân hàng thường thu phí dịch vụ
Ngân hàng thường thu phí dịch vụ
3


TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN
TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN

Khoản tiền gửi có kỳ đáo hạn nhất định
Khoản tiền gửi có kỳ đáo hạn nhất định

Lãi suất ấn định tuỳ thuộc vào thời hạn gửi,
Lãi suất ấn định tuỳ thuộc vào thời hạn gửi,
ngân hàng tính lãi kép khi khách hàng không
ngân hàng tính lãi kép khi khách hàng không
rút vốn và lãi suốt định kỳ tiếp theo
rút vốn và lãi suốt định kỳ tiếp theo

Nếu rút vốn trước hạn, NH vẫn trả lãi nhưng
Nếu rút vốn trước hạn, NH vẫn trả lãi nhưng
lãi suất thấp hơn
lãi suất thấp hơn
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM

Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn

Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
CÁC NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG KHÁC
CÁC NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG KHÁC
4
NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN


Khi hạch toán trên tài khoản tiền gửi phải đảm
Khi hạch toán trên tài khoản tiền gửi phải đảm
bảo tính cân đối của tài khoản giữa Nợ và Có
bảo tính cân đối của tài khoản giữa Nợ và Có

Nhân viên mở tài khoản mới cho khách hàng
Nhân viên mở tài khoản mới cho khách hàng
không kiêm nhiệm việc ghi chép vào sổ tài
không kiêm nhiệm việc ghi chép vào sổ tài
khoản chi trả tiền, nhận tiền.
khoản chi trả tiền, nhận tiền.

Lãi tiền gửi chi trả theo thực tế phát sinh. Chi
Lãi tiền gửi chi trả theo thực tế phát sinh. Chi
phí trả lãi được hạch toán tuân thủ nguyên tắc
phí trả lãi được hạch toán tuân thủ nguyên tắc
phù hợp
phù hợp

Tất cả các số phát sinh bị từ chối cần đượ xử lý
Tất cả các số phát sinh bị từ chối cần đượ xử lý
như các số phát sinh ngoại lệ
như các số phát sinh ngoại lệ
5
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

Giấy gửi tiền
Giấy gửi tiền


Giấy lĩnh tiền
Giấy lĩnh tiền

Phiếu thu, phiếu chi
Phiếu thu, phiếu chi

Phiếu chuyển khoản
Phiếu chuyển khoản
6
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

Tài khoản 42: Tiền gửi của khách
Tài khoản 42: Tiền gửi của khách
hàng
hàng
Dùng để phản ánh tiền gửi, tiền ký quỹ
Dùng để phản ánh tiền gửi, tiền ký quỹ
của khách hàng
của khách hàng
Bên Có ghi: Số tiền khách hàng gửi vào
Bên Có ghi: Số tiền khách hàng gửi vào
Bên Nợ ghi: Số tiền khách hàng lấy ra
Bên Nợ ghi: Số tiền khách hàng lấy ra
Số dư Có: Phản ánh số tiền của khách
Số dư Có: Phản ánh số tiền của khách
hàng trong nước đang gửi tại NH
hàng trong nước đang gửi tại NH
7


Tài khoản 431, 434:
Tài khoản 431, 434:
Mệnh giá giấy tờ có giá
Mệnh giá giấy tờ có giá
Bên Có ghi: Giá trị giấy tờ có giá phát hành theo
Bên Có ghi: Giá trị giấy tờ có giá phát hành theo
mệnh giá trong kỳ
mệnh giá trong kỳ
Bên Nợ ghi:
Bên Nợ ghi:

Thanh toán giấy tờ có giá khi đáo hạn
Thanh toán giấy tờ có giá khi đáo hạn

Mua lại giấy tờ có giá do chính TCTD phát hành
Mua lại giấy tờ có giá do chính TCTD phát hành
Số dư Có: Phản ảnh giá trị giấy tờ có giá đã phát
Số dư Có: Phản ảnh giá trị giấy tờ có giá đã phát
hành theo mệnh giá cuối kỳ
hành theo mệnh giá cuối kỳ
Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo thời hạn phát hành
Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết theo thời hạn phát hành
giấy tờ có giá
giấy tờ có giá

×