Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

77 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa sở GD đt phú thọ đề 1 lần 1 file word có lời giải doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.18 KB, 10 trang )

SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

-----------------ĐỀ SỐ 1

NĂM HỌC 2020 – 2021
Mơn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
------------------------------------

Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

Câu 41: Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. Alanin.

B. Lysin.

C. Metylamin.

D. Axit glutamic.

Câu 42: Chất nào sau đây có thể làm mềm được cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca(OH)2.

B. NaCl.

C. NaOH.



D. Na3PO4.

C. Cs.

D. Cr.

Câu 43: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cd.

B. Ni.

Câu 44: Cấu hình electron của các kim loại kiềm có dạng
A. [khí hiếm] ns1.

B. [khí hiếm] ns2.

C. [khí hiếm] ns2 np1.

D. [khí hiếm ns2 np2.

Câu 45: lon Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn ion nào sau đây?
A. Cu2+.

B. Fe2+.

C. Ag+.

D. Zn2+.


C. Na3PO4.

D. CH3COOK.

Câu 46: Muối nào sau đây là muối axit
A. NH4NO3.

B. NaHCO3.

Câu 47: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.

B. CuO + H2 → Cu + H2O.

C. 2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3.

D. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2.

Câu 48: Polime nào sau đây có tính dẻo?
A. Poli(hexametylen adipamit).

B. Poli(butadien stiren).

C. Poliisopren.

D. Polistiren

Câu 49: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
A. xenlulozơ.


B. protein.

C. tinh bột.

D. glucozơ.

Câu 50: Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. rượu.

B. dầu hỏa.

C. xút.
1

D. nước.


Câu 51: Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng. Cơng thức hóa học của thạch cao sống là
A. MgCO3.

B. CaSO4.2H2O.

C. CaSO4.H2O.

D. CaCO3.

Câu 52: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch thành Fe?
A. Mg.

B. Ag.


C. Cu.

D. Na

C. Dimetylamin.

D. Trimetylamin.

C. C6H6.

D. C2H4.

Câu 53: Amin nào sau đây là amin bậc 2?
A. Etylamin.

B. Anilin.

Câu 54: Chất nào sau đây là anken?
A. C2H2.

B. C2H6.

Câu 55. Chất nào sau đây ở trạng thái rắn gọi là nước đá khô?
A. CO.

B. N2.

C. H2O.


D. CO2.

Câu 56. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch kiềm?
A. Be.

B. Mg.

C. Na.

D. Al.

Câu 57. Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 mol glyxerol và
A. 3 mol axit oleic.

B. 1 mol natri oleat.

C. 1 mol axit oleic.

D. 3 mol natri oleat.

C. metyl propionat.

D. etyl axetat.

Câu 58. Este CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. metyl axetat.

B. etyl fomat.

Câu 59. Kim loại X tan trong dung dịch HCl nhưng không tan trong dung dịch H 2SO4 đặc nguội. Kim loại X


A. Zn.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

Câu 60. Để tráng một lớp Ag lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3, đun nóng. Chất X là
A. glucozơ.

B. tinh bột.

C. etyl axetat.

D. saccarozơ.

Câu 61: Tiến hành thí nghiệm sau: Lấy ba ống nghiệm sạch, thêm vào mỗi ống 2 ml nước cất, sau đó cho
vào mỗi ống vài giọt anillin, lắc kĩ.
- Ống nghiệm thứ nhất: Để nguyên.
- Ống nghiệm thứ hai: Nhỏ từng giọt dung dịch HCl đặc, lắc nhẹ.
- Ông nghiệm thứ ba: Nhỏ từng giọt dung dịch nước brom, lắc nhẹ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở ống nghiệm thứ nhất, anilin hầu như không tan và nổi trên nước.
(b) Ở ống nghiệm thứ hai, thu được dung dịch đồng nhất.
(c) Ở ống nghiệm thứ ba, nước brom mất màu và có kết tủa trắng.
(d) Phản ứng ở ống nghiệm thứ hai chứng tỏ anilin có tính bazơ.
(e) Ở ống nghiệm thứ ba, nếu thay anilin bằng phenol thì thu được hiện tượng tương tự.

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 5.

C. 4.
2

D. 2.


Câu 62: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của một kim loại M (hoá trị II) với cường độ dịng
điện khơng đổi 1,93A, cho đến khi bắt đầu có khí thốt ra ở catot thì hết 6400 giây và khối lượng catot tăng
3,712 gam. Kim loại M là
A. Fe.

B. Ni.

C. Cu.

D. Zn.

Câu 63: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3O4. Khử m gam hỗn hợp X bằng khí CO dư (đun nóng) thu được 0,798m
gam hỗn hợp kim loại. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl lấy dư thu được dung dịch Y và
chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 427,44 gam kết tủa và V lít khí NO
(đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO 3 lỗng dư thu được 2,75V lít NO (sản
phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 85,5.

B. 81,2.


C. 83,2.

D. 79,2.

Câu 64: Chất X là một amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí. Lấy 7,08 gam X tác dụng hết với dung dịch
HCl thì khối lượng muối thu được là
A. 12,82 gam.

B. 14,38 gam.

C. 10,73 gam.

D. 11,46 gam.

Câu 65: Nung nóng 11,84 gam hỗn hợp Fe, Cu trong bình kín chứa oxi, thu được 15,84 gam hỗn hợp X.
Hồ tan X trong dung dịch HCl, khơng thấy có khí thốt ra và thu được dung dịch Y (gồm ba muối). Dung
dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch AgNO 3 thu được dung dịch Z chứa 44,08 gam chất tan và m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 71,75.

B. 29,16.

C. 73,91.

D. 100,91.

Câu 66: Hỗn hợp X chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (các chất đều no,
mạch hở). Đốt cháy hồn tồn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O 2. Sau phản ứng thấy khối lượng của CO 2 lớn
hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol NaOH. Cô cạn

dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol Y, có tỉ khối hơi so với khơng khí là 2,62.
Giá trị của m là
A. 8,4.

B. 8,2.

C. 9,8.

D. 6,8.

Câu 67: Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C 9H10O2 đều chứa vòng benzen. Để phản ứng
hết với 22,5 gam hỗn hợp X cần tối đa 11,2 gam KOH trong dung dịch, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu
được chất rắn E chỉ gồm hai muối Y, Z (biết 90 < M Y < MZ). Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 67%.

B. 71%.

C. 52%.

D. 65%.

Câu 68: Chất X, Y và Z là những cacbohiđrat có đặc điểm: X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu
trắng. Y là loại đường phổ biến nhất, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường. Sự dư thừa Z trong máu
người là nguyên nhân gây ra bệnh tiểu đường. Chất X, Y và Z lần lượt là:
A. tinh bột, saccarozơ và fructozơ.

B. tinh bột, saccarozơ và glucozơ.

C. xenlulozơ, fructozơ và glucozơ.


D. xenlulozơ, saccarozơ và fructozơ.

Câu 69: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy
hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O 2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26
mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Phần trăm khối lượng của
X trong E là
A. 54,34.

B. 53,85.

C. 51,52.

Câu 70: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (đun nóng)
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
3

D. 55,35.


(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác)
(d) X3 + 2X2 ↔ X5 + 2H2O (đun nóng, H2SO4 đặc xúc tác)
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C 9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X5 là:
A. 194.

B. 222.

C. 118.


D. 90.

Câu 71: Cho các loại tơ: capron, xenlulozơ axetat, tơ tằm, nitron, nilon-6,6. Số tơ thuộc loại poliamit là
A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 72: Ngâm thanh Cu vào dung dịch AgNO 3, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào X,
thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là
A. Fe(NO3)2.

B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.

C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.

D. Fe(NO3)3.

Câu 73: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Cho m gam X thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được 0,2
mol kết tủa. Mặt khác, đốt cháy hoàn tồn m gam X thì cần a mol O 2, thu được CO2 và 1,26 mol H2O. Giá trị
của a là
A. 0,16.

B. 1,92.

C. 1,32.


D. 1,26.

Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Poli(vinyl clorua) được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, da nhân tạo...
(b) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất giấy viết, tơ nhân tạo.
(c) Dùng giấm ăn có thể làm sạch được các vết gỉ kim loại hoặc làm tan cặn trong phích nước.
(d) Có thể tận dụng dầu ăn, mỡ phế thải để sản xuất glixerol và xà phòng.
(e) Khi nấu riêu cua, gạch cua nổi lên là hiện tượng hoá học.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 75: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ancol metylic được dùng trong chế biến thực phẩm.
B. Trong thành phần của sữa chua có chứa axit lactic.
C. Fomalin được dùng để ngâm xác động vật.
D. Uống nhiều rượu rất có hại cho sức khỏe.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Để tinh chế Ag bị lẫn tạp chất Fe, có thể dùng dung dịch FeCl3.
(b) Khi vỡ nhiệt kế thuỷ ngân, để loại bỏ thủy ngân thì phương pháp hiệu quả nhất là dung bột lưu huỳnh.
(c) Gắn những khối kẽm lên vỏ tàu bằng thép (phần ngâm trong nước) để bảo vệ vỏ tàu là phương pháp điện
hoá.
(d) Sắt tây là sắt trang thiếc được dùng làm đồ hộp đựng thực phẩm. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì
sắt bị ăn mòn trước.

(e) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu bám vào mẩu Na.
Số phát biểu đúng là
4


A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 77: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol Ba và 0,12 mol Al2O3 vào nước dư.
(b) Cho 0,2 mol Na vào 100 ml dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4.
(c) Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl.
(e) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2,4a mol NaOH.
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất
tan?
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 78: Cho 9,15 gam hỗn hợp Na, Ba tan hết trong nước dư, thu được dung dịch X và 2,24 lít khí H 2. Thể

tích dung dịch HCl 2M cần để trung hoà X là
A. 200 ml

B. 100 ml.

C. 50 ml.

D. 150 ml.

Câu 79: Hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, O, N. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X bằng lượng vừa đủ 0,0875
mol O2. Sau phản ứng cháy, sục toàn bộ sản phẩm vào nước vôi trong dư. Sau các phản ứng hoàn toàn, thấy
tách ra 7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 2,39 gam so với khối lượng nước vơi trong ban
đầu, đồng thời có 0,336 lít khí thốt ra ở đktc. Khi lấy 4,46 gam X tác dụng vừa đủ với 60ml dung dịch
NaOH 1M, đun nóng sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa m gam 3 chất tan
gồm một muối axit hữu cơ đơn chức và hai muối của hai amino axit (đều chứa một nhóm –COOH và một
nhóm –NH2, phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC). Giá trị của m là:
A. 5,80.

B. 6,14.

C. 6,48.

D. 5,44.

Câu 80: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. 1 mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH hoặc 2 mol HCl.
B. Có 4 amin đều có công thức phân tử là C3H9N.
C. Cho dung dịch anbumin (lòng trắng trứng) tác dụng với Cu(OH)2, xuất hiện màu xanh.
D. Peptit Ala-Gly-Val-Gly thuộc loại tripeptit.
---------------- HẾT -----------------


BẢNG ĐÁP ÁN
41-A

42-D

43-D

44-A

45-C

46-B

47-A

48-D

49-B

50-B

51-B

52-A

53-C

54-D


55-D

56-C

57-D

58-D

59-C

60-A

61-C

62-B

63-A

64-D

65-C

66-B

67-A

68-B

69-A


70-A

71-D

72-A

73-C

74-B

75-A

76-C

77-D

78-B

79-D

80-B

5


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 61: Chọn C.
(a) Sai, anilin hầu như khơng tan nhưng chìm xuống.
(b) Đúng, do tạo muối tan C6 H 5 NH 3Cl
(c) Đúng: C6 H 5 NH 2 + Br2 → C6 H 2 Br3 − NH 2 + HBr

(d) Đúng
(e) Đúng: C6 H 5OH + Br2 → C6 H 2 Br3 − OH + HBr
Câu 62: Chọn B.
nM =

It
= 0, 064
2F

→M=

3, 712
= 58 : M là Ni.
0, 064

Câu 63: Chọn A.
X gồm Cu (a mol) và Fe3O4 (b mol)
→ 64a + 56.3b = 0, 798 ( 64a + 232b ) ( 1)
X với HCl dư → Dung dịch Y + Chất rắn Z (Cu dư)
→ Dung dịch Y chứa Cu 2+ ( b mol ) , Fe 2+ ( 3b mol ) , H + dư và Cln NO = u → n H+ dư = 4u
Bảo tồn điện tích → n Cl− = 8b + 4u
Bảo toàn electron → 3b = 3u + n Ag → n Ag = 3b − 3u
m ↓= 143,5 ( 8b + 4u ) + 108 ( 3b − 3u ) = 427, 44 ( 2 )
X với HNO3 dư, bảo toàn electron:
2a + b = 3.2, 75u ( 3)

( 1) ( 2 ) ( 3) → a = 0,358; b = 0, 27; u = 0,1195
→ V = 22, 4u = 2, 6768
m = 64a + 232b = 85,552
Câu 64: Chọn D.

Amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí duy nhất là ( CH 3 ) 3 N

6


→ n ( CH3 )

3

→ m( CH3 )

NHCl

3

NHCl

= n ( CH3 )

3

N

= 0,12

= 11, 46 gam.

Câu 65: Chọn C.
n H2O = n O =


( m X − m kim loai )
16

= 0, 25

→ n HCl = 2n H2O = 0,5
n AgNO3 phản ứng = n NO− ( Z ) =
3

44, 08 − 11,84
= 0,52
62

→ Kết tủa gồm AgCl ( 0,5 ) và Ag ( 0,52 − 0,5 = 0, 02 )
m ↓= 73,91 gam.
Câu 66: Chọn B.
M Y = 2, 62.29 = 76 : Y là C3H 6 ( OH ) 2
Quy đổi X thành HCOOH ( 0,1) , CH 2 ( a ) , C3H 6 ( OH ) 2 ( b ) , H 2O ( c )
n X = 0,1 + b + c = 0, 09
n O2 = 0,1.0,5 + 1,5a + 4b = 0, 48
m CO2 − m H2O = 44 ( 0,1 + a + 3b ) − 18 ( 0,1 + a + 4b + c ) = 10,84
→ a = 0,1; b = 0, 07;c = −0, 08
Muối gồm HCOONa (0,1) và CH2 (0,1)
→ m muối = 8,2.
Câu 67: Chọn A.
n X = 0,15; n KOH = 0, 2
n X < n KOH < 2n X nên X gồm 1 este của ancol và 1 este của phenol.
Mặt khác xà phịng hóa X thu được 2 muối có 90 < M Y < M Z nên X gồm:
CH 3COO − C6 H 4 − CH 3 ( 0, 05 )
CH 3COO − CH 2 − C6 H 5 ( 0,1)

Y là CH 3COOK ( 0,15 ) và Z là CH3 − C6 H 4 − OK ( 0, 05 )
→ %Y = 66,82%
Câu 68: Chọn B.
7


X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng → X là tinh bột.
Y là loại đường phổ biến nhất, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường → Y là saccarozơ.
Sự dư thừa Z trong máu người là nguyên nhân gây ra bệnh tiểu đường → Z là glucozơ.
Câu 69: Chọn A.
Bảo toàn O: 2n O2 = 2n CO2 + n H2O → n CO2 = 1,54
n N = n HCl = 0, 28
 0, 28

mol ÷
X dạng C n H 2n + 2+ x N x 
 x

Do n Y < n X < 0, 26 → 0,13 <

0, 28
< 0, 26
x

→ 2 < x < 2,15
→ x = 2 là nghiệm duy nhất, khi đó n X = 0,14 và n Y = 0,12

Y dạng C m H y → n C = 0,14n + 0,12m = 1,54
→ 7n + 6m = 77 → n = 5 và m = 5 là nghiệm duy nhất.
X là C5 H14 N 2 ( 0,14 ) → m X = 14, 28

n H = 0,14.14 + 0,12y = 1,94.2 → y = 16
→ Y là C7 H16 ( 0,12 ) → m Y = 12 gam.
Câu 70: Chọn A.

( b ) , ( c ) → X1

là C6 H 4 ( COONa ) 2 ; X 3 là C6 H 4 ( COOH ) 2 , X 4 là C 2 H 4 ( OH ) 2

(a) có H2O nên X chứa chức axit.
→ X có CH 3 − OOC − C6 H 4 − COOH

Và X 2 là CH 3OH

( d ) → X5

là C6 H 4 ( COOCH 3 ) 2

→ M X5 = 194
Câu 71: Chọn D.
Tơ poliamit chứa nhóm axit CONH → capron, tơ tằm, nilon-6,6.
Câu 72: Chọn A.
Cu + 2AgNO3 → Cu ( NO3 ) 2 + 2Ag
X chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 dư:
8


Fe dư +2AgNO3 → Fe ( NO3 ) 2 + 2Ag
Fe dư + Cu ( NO3 ) 2 → Fe ( NO3 ) 2 + Cu
→ Y chứa Fe ( NO3 ) 2 .
Câu 73: Chọn C.

n Ag = 0, 2 → n C6 H12O6 = 0,1
Bảo toàn H → n C12 H22O11 = 0, 06
→ n O2 = 0,1.6 + 0, 06.12 = 1,32 mol
Câu 74: Chọn B.
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Đúng, giấm ăn chứa CH3COOH hòa tan gỉ (oxit, hiđroxit kim loại) và cặn (CaCO3)
(d) Đúng
(e) Sai, đây là hiện tượng vật lý (đông tụ bởi nhiệt).
Câu 76: Chọn C.
(a) Đúng, Fe + FeCl3 → FeCl2 , lọc chất rắn không tan, rửa sạch, làm khô thu được Ag.
(b) Đúng, Hg + S → HgS (rắn, ít độc hơn, dễ thu gom và xử lý)
(c) Đúng
(d) Đúng, Fe có tính khử mạnh hơn Sn nên Fe là cực âm, bị ăn mịn.
(e) Sai, thu được khí và kết tủa xanh:
Na + H 2 O → NaOH + H 2
NaOH + CuSO 4 → Cu ( OH ) 2 + Na 2SO 4
Câu 77: Chọn D.
(a) n Al2O3 < n Ba → Thu được Ba ( AlO 2 ) 2 và Ba(OH)2
(b) n NaOH = n Na = 0, 2 và n CuSO4 = 0, 2 → Thu được Na2SO4 và CuSO4 dư
(c) Na 2 CO3 + Ca ( HCO3 ) 2 → CaCO3 + NaHCO3
→ Thu được Na2CO3 dư và NaHCO3.
(d) Cu + Fe 2O3 + 6HCl → CuCl 2 + 2FeCl 2 + 3H 2 O
→ Thu được CuCl 2 ( a ) , FeCl2 ( a )
9


(e) n NaOH > 2n CO2 → Thu được Na2CO3, NaOH dư.
Câu 78: Chọn B.
n H2 = 0,1 → n HCl = 0, 2 → VddHCl = 100 ml

Câu 79: Chọn D.
n C = n CO2 = n CaCO3 = 0, 07
→ Số C =

n CO2
nX

=7

∆m = m CO2 + m H2O − m CaCO3 = −2,39
→ n H2O = 0, 085
→ Số H =

2n H2O
nX

= 17

Bảo toàn O → n O( X ) = 2n CO2 + n H2O − 2n O2 = 0, 05
→ Số O =

nO
=5
nX

n N2 = 0, 015 → Số N =

2n N 2
nX


=3

X là C7 H17 N 3O 5 . Cấu tạo của X có dạng:
CH 3COONH 3 − CH 2 − CONH − CH 2 − CH 2 − COONH 4
→ m muối = 5,8
Hoặc:
HCOONH3 − CH 2 − CONH − CH 2 − CH 2 − COONH 3 − CH 3
→ m muối = 5,52

10



×