Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE VA DA KIEM TRA HKII TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ubnd hun kinh m«n</b>


<b>Phịng giáo dục và đào tạo</b>

<b>Đề kiểm tra học kỳ II</b>

<b><sub>Mơn: Tốn lớp 6</sub></b>


<b>Năm học 2010 - 2011</b>


<i><b>(Thời gian làm bài 90 phút)</b></i>


<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>


<i><b>Trong cỏc cõu cú lựa chọn A, B, C, D, em hãy viết lại câu trả đúng vào giấy</b></i>
<i><b>kiểm tra.</b></i>


<b>C©u 1:</b> S ngh ch ố ị đảo c a ủ
1
3


l :à
A.


1
3


 <sub>B. 3</sub> <sub>C. 1</sub> <sub>D.-3</sub>


<b>Câu 2:</b> Tỷ số phần trăm của 5 và 8 là


A. 62,5% B. 52,5% C. 50% D.80%


<b>C©u 3:</b> Cho hai gãc ph nhau, trong ã s o m t gãc l 35ụ đ ố đ ộ à 0<sub>, s o gãc cßn l i l :</sub>ố đ ạ à



A. 1450 <sub>B. 75</sub>0 <sub>C. 55</sub>0 <sub>D.90</sub>0


<b>Câu 4:</b> Cho đờng trịn (O; 2,5cm). Độ dài đờng kính của đờng tròn là:


A. 2,5cm B. 5cm C. 6cm D. 4cm


<b>II. Phần tự luận </b><i><b>(8,0 điểm)</b></i>


<b>Câu 1 : </b> <i>(1,5 điÓm) </i>Thực hiện phÐp tÝnh:
a, ( 3


8 +
<i>−</i>1


4 +
5
12 ) :


7


8 b,
1


4 : (10,3 – 9,8) –
3
4


<b>C©u 2 : </b> <i>(1,5 điểm)</i> Tìm x bit:



a,


5 7


24 <i>x</i> 12<sub> b, </sub>


9 4 11
2 .1
2 <i>x</i> 7 4


 


 


 


 


<b>C©u 3:</b> <i>(2,0 ®iĨm)</i> Lớp 6A cđa mét trêng THCS cã 40 học sinh. Tỉng kÕt cuối năm học,
c¸c em được xếp loại hc lc theo 3 mc: Gii, Khá, Trung bình. Bit số học sinh loại


Giỏi bằng
1


5<sub> s</sub><sub>ố</sub><sub> h</sub><sub>ọ</sub><sub>c sinh c</sub><sub>ả</sub><sub> l</sub><sub>ớ</sub><sub>p. S</sub><sub>ố</sub><sub> h</sub><sub>ọ</sub><sub>c sinh Kh¸ b</sub><sub>ằ</sub><sub>ng </sub>
5


8<sub> s</sub><sub>ố</sub><sub> h</sub><sub>ọ</sub><sub>c sinh còn l</sub><sub></sub><sub>i. </sub>
a, Tính s hc sinh mỗi loại ca lp 6A.



b, Tính tỉ số phần trăm của số học sinh Trung bình so với số học sinh cả lớp.


<b>Câu 4:</b> <i>(2,0 điểm)</i> Trên cùng mt na mt phng b chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy v Oz saồ
cho: <i>xOy</i>700; <i>xOz</i>1400.


a, TÝnh sè ®o <i>yOz</i>?


b, Tia Oy có l phân giác cà ủa <i>xOz</i> khơng? Vì sao?
c, Vẽ Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo <i>yOt</i>?
<b>Câu 5 : </b><i> (1.0 điểm)</i> Tính giá trị của biểu thức sau:


1 1 1 1 1


...


2.3 6.5 10.7 14.9 198.101


<i>A</i>     


.


<b> Ubnd huyÖn kinh m«n</b>


<b>Phịng giáo dục và đào tạo</b>

<b>Hớng dẫn chấm kim tra hc k II</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>


<i><b>Cõu</b></i> <i><b>ỏp ỏn ỳng</b></i> <i><b>Biu</b></i>



<i><b>điểm</b></i>


<b>1</b> <b>D</b> <i><b>0,50</b></i>


<b>2</b> <b>A</b> <i><b>0,50</b></i>


<b>3</b> <b>C</b> <i><b>0,50</b></i>


<b>4</b> <b>B</b> <i><b>0,50</b></i>


<b>II. PhÇn tù luËn </b><i><b>(8,0 điểm)</b></i>


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Biểu</b></i>


<i><b>điểm</b></i>


<b>1</b>


<i><b>1,5điểm</b></i>


a) ( 3


8 +
<i></i>1


4 +
5
12 ) <b>:</b>


7


8 = (


9
24 +


<i>−</i>6
24 +


10
24 ) :


7
8


= 13


24 .
8
7=


13
21


b) 1


4 : (10,3 – 9,8) –
3
4 =


1


4:0,5<i>−</i>


3
4


= 1


2<i>−</i>
3
4=−


1
4


<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,50</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,50</b></i>


<b>2</b>


<i><b>1,5®iĨm</b></i>


5 7 7 5


,


24 12 12 24


14 5 9 3


24 24 24 8


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    


    


9 4 11 9 11 11 7


, 2 .1 2 :


2 7 4 2 4 7 4


9 7 11 11
2


2 4 4 8


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


     


 



 


   


<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,50</b></i>
<i><b>0,50</b></i>
<i><b>0,25</b></i>


<b>3</b>


<i><b>2,0điểm</b></i>


a, S hc sinh loi Gii là:
1


.40 8


5 <sub> (H</sub><sub></sub><sub>c sinh)</sub>
S hc sinh còn lại là: 40 - 8 = 32 (Học sinh)


Số học sinh loại Kh¸ lµ:
5


.32 20


8  <sub> (H</sub><sub>ọ</sub><sub>c sinh)</sub>


Số học sinh loại Trung bình là: 40 (8 + 20) = 12 (Học sinh)



Vậy số học sinh loại Giái, Kh¸, Trung bình của lớp 6A lần lợt l 8,
20, 12 học sinh.


b, TØ sè phÇn trăm của số học sinh Trung bình so với số học sinh cả


lớp là:


12.100


% 30%


40 <sub> </sub>


<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,75</b></i>


<b>4</b>


<i><b>2,0®iĨm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

z


y


x



t
O



a) Trªn cïng mét nửa mặt phẳng bờ chøa tia Ox cã hai tia Oy, Oz
Mµ <i>xOy</i> 70 ;0 <i>xOz</i>1400 <i>xOy xOz</i>  nªn tia Oy nằm giữa hai tia Ox
và Oz  <i>xOy yOz xOz</i> 
hay 700<i>yOz</i>1400  <i>yOz</i>1400 700 700


b) Do tia Oy nằm giữa hai tia Ox v Oz và <i>xOy</i><i>yOz</i>700
=> Tia Oy l tia phân gi¸c cà ủa <i>xOz</i>


c, Ta cã <i>yOt</i> kỊ bï víi <i>yOz</i> nên <i>yOt yOz</i> 1800
Mà <i>yOz</i>700nên<i>yOt</i>1100


<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,50</b></i>
<i><b>0,50</b></i>


<i><b>5</b></i>
<i><b>1,0điểm</b></i>


1 1 1 1 1


...


2.3 6.5 10.7 14.9 198.101



1 1 1 1 1 1


...


2 1.3 3.5 5.7 7.9 99.101


1 2 2 2 2 2


...


4 1.3 3.5 5.7 7.9 99.101
1 1 1 1 1 1 1 1 1


...


4 1 3 3 5 5 7 99 101
1 1 1 1 100 25


.


4 1 101 4 101 101


<i>A</i>     


 


 <sub></sub>      <sub></sub>


 



 


 <sub></sub>      <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>         <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


VËy


25
101
<i>A</i>


<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×