Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Lớp 6 - Tiết 21 - Bài 19 - Đặc điểm bên ngoài của phiến lá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MÔN: SINH HỌC 6</b>



<b>GV:Nguyễn Thị Lan</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHƯƠNG IV</b>
<b>LÁ</b>


Đặc điểm


cấu tạo ngoài,



cấu tạo trong


của lá



Các q trình


Quang hợp,



Hơ hấp và


Thốt hơi


nước của lá



Những điều


kiện bên


ngoài ảnh


hưởng đên


quang hợp



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1</b>


<b>3</b>


<b>2</b>



<b>Gân lá </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thảo luận nhóm( nhóm 1,2,3): Thời gian 3 phút.</b>



<b>- Quan sát mẫu 4 loại lá hoàn thành nội dung kiến thức </b>


<b>bảng sau</b>



<b>- Nhận xét hình dạng, kích thước của phiến lá, diện tích </b>


<b>bề mặt của phần phiến so với cuống.</b>



<b>STT</b> <b>TÊN LÁ</b> <b>HÌNH </b>


<b>DẠNG</b> <b>THƯỚCKÍCH </b> <b>MÀU SẮC</b> <b>PHIẾN SO VỚI DIỆN TÍCH </b>
<b>CUỐNG</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thảo luận nhóm: (nhóm 4,5,6)</b>



<b>+Tìm những điểm giống nhau của phần phiến các loại lá ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3: 00

2: 59

2: 56

2: 53

2: 51

2: 50

2: 58

3: 47

2: 57

2: 54

2: 52

2: 48

2: 55


2: 46

<sub>2: 44</sub>

<sub>2: 45</sub>

<sub>2: 43</sub>


2: 42

2: 41

2: 38

2: 40

2: 39

<sub>2: 36</sub>

2: 34

2: 37

<sub>2: 35</sub>

2: 33


2: 32

2: 31

2: 29

2: 30



2: 28

2: 27

2: 24

<sub>2: 21</sub>

2: 26

2: 25

2: 22

2: 20

2: 23

2: 19

2: 17


2: 16

2: 14

2: 15


2: 13

2: 11

2: 13

<sub>2: 12</sub>

2: 10


2: 09

2: 07

2: 08


2: 06

1: 30

1: 38

1: 35

1: 34

1: 22

1: 24

1: 32

1: 53

<sub>1: 28</sub>

1: 33

1: 27

<sub>1: 44</sub>

1: 26

1: 19

1: 19

1: 18

1: 17

<sub>1: 42</sub>

1: 16

1: 52

1: 47

1: 48

1: 58

1: 57

1: 51

1: 45

2: 02

<sub>2: 01</sub>

<sub>2: 00</sub>

1: 22

1: 55

1: 29

1: 41

1: 46

1: 50

<sub>1: 36</sub>

1: 40

2: 05

1: 43

1: 49

1: 37

1: 39

1: 20

2: 04

1: 54

<sub>1: 59</sub>

2: 03


1: 15

1: 04

0: 16

1: 14

0: 48

0: 54

<sub>0: 43</sub>

1: 08

0: 46

0: 17

0: 18

0: 21

0: 24

0: 29

0: 33

0: 38

<sub>0: 45</sub>

0: 13

1: 09

<sub>1: 06</sub>

<sub>1: 05</sub>

1: 01

<sub>1: 03</sub>

<sub>1: 02</sub>

0: 34

0: 33

<sub>0: 32</sub>

0: 31

<sub>0: 58</sub>

0: 27

0: 25

0: 20

0: 19

1: 07

1: 13

0: 14

1: 12

0: 40

<sub>0: 39</sub>

0: 49

0: 56

0: 41

0: 53

0: 52

<sub>1: 00</sub>

0: 51

0: 47

0: 10

1: 11

0: 15

0: 55

1: 10

0: 50

0: 22

0: 26

0: 23

0: 28

<sub>0: 59</sub>

0: 30

<sub>0: 44</sub>

0: 12

<sub>0: 42</sub>

0: 57

0: 11

<sub>0: 36</sub>

0: 34

0: 37

<sub>0: 35</sub>

1: 08

0:07

0:06

0:03

0:02

0:05

<sub>0:01</sub>

0:09

0:08

0:04

0:00



<b>STT</b> <b>TÊN LÁ</b> <b>HÌNH </b>


<b>DẠNG</b> <b>THƯỚCKÍCH </b> <b>MÀU SẮC</b> <b>PHIẾN SO VỚI DIỆN TÍCH </b>
<b>CUỐNG</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Vì sao lá cây có màu xanh?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cây huyết dụ</b> <b>Cây sồi lá đỏ</b>


<b>Cây phong lá đỏ</b> <b>Lá tía tơ</b>


<b>Hãy quan sát hình sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÁO CÁO NHĨM 3:</b>



<b>BÁO CÁO NHĨM 3:</b>




<b>b) Gân lá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Lá rẻ quạt


Lá gai Lá địa liền


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>GÂN HÌNH MẠNG </b>



Cây mít



Cây sen



Cây súng



Cây mướp



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cây mía

Cây dừa



Cây ngơ

Cây trúc nhật

Cây cau vàng


<b>GÂN SONG SONG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cây ngọc trâm


Cây tràm



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM</b>



<b>(8 HS/nhóm)- Thời gian: 6 phút</b>



<b>*Hoạt động 1 </b>

<b>(cá nhân) – Thời gian: 3 phút</b>




<b>Quan sát hình 19.5 và 3 mẫu vật cành mang lá về các </b>


<b>kiểu xếp lá trên thân và cành. </b>



<b>-Hãy điền vào bảng trang 63 những thơng tin mà em </b>


<b>biết?</b>



<b>- Em có nhận xét gì về cách bố trí của các lá ở mấu </b>


<b>thân trên so với các lá ở mấu thân dưới?</b>



<b>*Hoạt động 2</b>

<b>( Nhóm) – thời gian: 3 phút</b>



-

<b><sub>Có mấy kiểu xếp lá trên thân và cành? Là những kiểu </sub></b>



<b>nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>STT Tên cây</b>



<b>Kiểu xếp lá trên thân và cành</b>


<b>Có mấy lá mọc </b>



<b>từ một mấu thân</b>

<b>Kiểu xếp lá</b>


<b>1</b>

<b>Cây dâu</b>



<b>2</b>

<b>Dừa cạn</b>


<b>3</b>

<b>Cây dây </b>



<b>huỳnh</b>



<i><b>Mọc cách</b></i>


<i><b>Mọc đối</b></i>



<i><b>Mọc vòng</b></i>



<b>1</b>


<b>2</b>


<b>4 - 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Lá gồm các bộ phận: cuống, phiến lá,</b>
<b> trên phiến có nhiều gân lá.</b>


<b>Lá gồm các bộ phận: cuống, phiến lá,</b>
<b> trên phiến có nhiều gân lá.</b>


<b>1.Lá có những đặc điểm bên ngồi như thế nào giúp lá nhận được </b>
<b>nhiều ánh sáng?</b>


<b>1.Lá có những đặc điểm bên ngồi như thế nào giúp lá nhận được </b>
<b>nhiều ánh sáng?</b>


<b>Phiến lá màu lục, dạng bản dẹt, </b>
<b>là phần rộng nhất của lá.</b>


<b>Phiến lá màu lục, dạng bản dẹt, </b>
<b>là phần rộng nhất của lá.</b>


<b>A</b>


<b>Có 3 kiểu xếp lá trên thân và cành: mọc cách,</b>
<b> mọc đối, mọc vịng.</b>


<b>Có 3 kiểu xếp lá trên thân và cành: mọc cách,</b>


<b> mọc đối, mọc vịng.</b>


<b>B</b>


<b>Gân lá có 3 kiểu: gân hình mạng, gân song song</b>
<b> và gân hình cung.</b>


<b>Gân lá có 3 kiểu: gân hình mạng, gân song song</b>
<b> và gân hình cung.</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> 2.Nhóm lá nào sau đây có gân song song?</b>


<b> 2.Nhóm lá nào sau đây có gân song song?</b>


<b>Lá rẻ quạt, lá lúa, lá ngô</b>
<b>Lá rẻ quạt, lá lúa, lá ngô</b>


<b>A</b>


<b>Lá lúa, lá ổi, lá khế</b>
<b>Lá lúa, lá ổi, lá khế</b>


<b>B</b>


<b>Lá bàng, lá phượng, lá ngô</b>
<b>Lá bàng, lá phượng, lá ngơ</b>



<b>C</b>


<b>Lá bèo Nhật Bản, lá dâu, lá mít</b>
<b>Lá bèo Nhật Bản, lá dâu, lá mít</b>


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Lá dâm bụt, lá phượng, lá dâu</b>
<b>Lá dâm bụt, lá phượng, lá dâu</b>


<b>3.Nhóm lá nào sau đây thuộc loại lá đơn?</b>


<b>3.Nhóm lá nào sau đây thuộc loại lá đơn?</b>


<b>Lá ổi, lá dâu, lá mít</b>
<b>Lá ổi, lá dâu, lá mít</b>


<b>A</b>


<b> Lá hoa hồng, lá lốt, lá mít</b>


<b> Lá hoa hồng, lá lốt, lá mít</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b> Lá sầu đơng, lá phượng, lá khế</b>
<b> Lá sầu đông, lá phượng, lá khế</b>



<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Phiến lá có nhiều hình dạng và kích thước </b>
<b>khác nhau</b>


<b>Phiến lá có nhiều hình dạng và kích thước </b>
<b>khác nhau</b>


<b>4.Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng?</b>


<b>4.Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng?</b>


<b>Phiến lá có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau.</b>
<b>Có 3 kiểu gân lá.Có 2 loại lá: lá đơn và lá kép.</b>


<b>Phiến lá có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau.</b>
<b>Có 3 kiểu gân lá.Có 2 loại lá: lá đơn và lá kép.</b>


<b>A</b>


<b>Có 3 kiểu gân lá: hình mạng, song song, hình cung</b>
<b>Có 3 kiểu gân lá: hình mạng, song song, hình cung</b>


<b>B</b>


<b>Có 2 loại lá: lá đơn và lá kép</b>
<b>Có 2 loại lá: lá đơn và lá kép</b>


<b>C</b>



<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Lá lớn nhất



Cây nong tằm có lá rất


lớn hình trịn , mép lá


cong lên , nổi trên mặt


nước , một em bé



khoảng 2-3 tuổi có thể


đứng lên trên mà



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Lá dài nhất </b>



<b>Cây bòng bong mọc dại ở các bụi rậm, lá rất dài mà người </b>


<b>ta thường gọi là dây,có thể dài tới hàng chục mét. Bịng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>*Về nhà học bài và làm bài tập ở vở bài tập.Đọc phần: </b></i>


<i><b>“Em có biết”</b></i>



<i><b>*Ép 6-10 lá làm tập bách thảo, ghi chú vào mỗi lá: Tên </b></i>


<i><b>lá, kiểu gân lá, thuộc lá đơn hay lá kép, kiểu xếp lá trên </b></i>


<i><b>thân và cành.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×