Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

tiet 66Tong ket chuong IIIQuang hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.05 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TiÕt 66:Tỉng kÕt ch ¬ng </b>


<b>III:Quang häc</b>



Ngn
s¸ng


f

f



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NẮM VÀ BÀI TẬP KIỂM </b>


<b>TRA KIẾN THỨC</b>



<b>KIẾN THỨC 1</b> <i><b>Sự khúc xạ ánh sáng</b></i>


<i><b>Các khái niệm</b></i>


<i><b>Tính chất</b></i>


<b>Bài tập 1</b>:Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào nước chếch một góc 300<sub> so với </sub>
mặt nước .


A Tia sáng bị khúc xạ ,góc tới bằng 300 ,góc


Khúc xạ nhỏ hơn 300<sub>.</sub> Rất đáng tiếc
B Tia sáng bị khúc xạ ,góc tới bằng 600 ,góc


Khúc xạ nhỏ hơn 600. Chúc mừng bạn
C Tia sáng bị khúc xạ ,góc tới bằng 600 ,góc


Khúc xạ lớn hơn 600<sub>.</sub> Rất đáng tiếc
D Tia sáng bị phản xạ ,góc tới bằng 600 ,góc



phản xạ bằng 600<sub>.</sub> Rất đáng tiếc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KIẾN THỨC 2</b> <i><b>Thấu kính hội tụ</b></i>


<i><b>Các khái niệm</b></i>


<i><b>Tính chất của ảnh</b></i>


<b>Bài tập 2</b>: Thấu kính hội tụ có các đặc điểm nào sau đây ?


A


Có phần rìa mỏng hơn phần giữa ,cho ảnh


ảo nhỏ hơn vật <sub>Rất đáng tiếc</sub>


B Có phần rìa dày hơn phần giữa ,cho ảnh


ảo nhỏ hơn vật. Rất đáng tiếc


C Có phần rìa dày hơn phần giữa ,cho ảnh


ảo lớn hơn vật. Rất đáng tiếc


D Có phần rìa mỏng hơn phần giữa ,cho ảnh


ảo lớn hơn vật. Chúc mừng bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KIẾN THỨC 3</b> <i><b>Thấu kính phân kì</b></i>



<i><b>Các khái niệm</b></i>


<i><b>Tính chất của ảnh</b></i>


<b>Bài tập3</b>: Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì có đặc điểm:


A <sub>Ảnh thật , ngược chiều và nhỏ hơn vật .</sub> <sub>Rất đáng tiếc</sub>
B Ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật . Rất đáng tiếc
C Ảnh ảo , cùng chiều và nhỏ hơn vật . Chúc mừng bạn
D <sub>Ảnh ảo , cùng chiều và lớn hơn vật.</sub> <sub>Rất đáng tiết</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>KIẾN THỨC 4</b> <i><b>Máy ảnh</b></i>


<i><b>Cấu tạo</b></i>


<i><b>Tính chất của ảnh</b></i>


<b>Bài tập4</b>: Vật kính của máy ảnh là thấu kính gì ? Ảnh trên phim có đặc điểm
gì ?


A Vật kính là thấu kính hội tụ . Ảnh trên <sub>Phim là ảnh thật nhỏ hơn vật .</sub> Xin chúc mừng
B Vật kính là thấu kính hội tụ . Ảnh trên<sub>Phim là ảnh thật lớn hơn vật .</sub> Rất đáng tiếc
C Vật kính là thấu kính phân kì . Ảnh trên<sub>Phim là ảnh ảo nhỏ hơn vật .</sub> Rất đáng tiếc
D Vật kính là tháu kính phân kì . Ảnh trên


Phim là ảnh ảo lớn hơn vật. Rất đáng tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>KIẾN THỨC 5</b> <i><b>Mắt</b></i>


<i><b>Cấu tạo</b></i>



<i><b>Điểm cực cận, điểm</b></i>
<i><b>Cực viễn</b></i>


<b>Bài tập5</b>: Giới hạn xa nhất và gần nhất trên khoảng nhìn rỏ của mắt mỗi người
lần lượt là:


A Điểm cực cận và điểm cực viễn. Rất đáng tiếc


B Điểm cực viễn và điểm cực cận. Xin chúc mừng


C Các tiêu điểm F và F’ của thể thuỷ tinh . Rất đáng tiếc
D Vị trí đặt vật và vị trí xuất hiện ảnh. Rất đáng tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>KIẾN THỨC 6</b> <i><b>Mắt cận và mắt lão</b></i>


<i><b>Các biểu hiện</b></i>


<i><b>Cách khắc phục</b></i>


<b>Bài tập6</b>: Đặc điểm của tật cận thị và cách khắc phục là:


A Khơng nhìn rỏ vật ở gần ,phải đeo kính <sub>Phân kì để nhìn rỏ vật ở gần.</sub> Rất đáng tiếc
B Khơng nhìn rỏ vật ở gần ,phải đeo kính <sub>Hội tụ để nhìn rỏ vật ở gần.</sub> Rất đáng tiếc
C Khơng nhìn rỏ vật ở xa ,phải đeo kính hội <sub>tụ để nhìn vật ở xa. .</sub> Rất đáng tiếc
D


. Khơng nhìn rỏ vật ở xa ,phải đeo kính


Phân kì để nhìn rỏ vật ở xa. Xin chúc mừng



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>KIẾN THỨC 7</b> <i><b>Kính lúp</b></i>


<i><b>Cấu tạo</b></i>


<i><b>Tính chất của ảnh</b></i>


<b>Bài tập7</b>: Kính lúp là thấu kính gì? Tiêu cự của kính lúp như thế nào? Hãy
chọn câu trả lời đúng sau đây?


A Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự <sub>f > 25cm</sub> Rất đáng tiếc
B Kính lúp là thấu kính phân kì có tiêu cự<sub>f < 25cm</sub> Rất đáng tiếc
C Kính lúp là thấu kính phân kì có tiêu cự<sub>f > 25cm</sub> Rất đáng tiếc
D Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự


f < 25cm. Xin chúc mừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>KIẾN THỨC 8</b> <i><b>Ánh sáng trắng và ánh </b></i>
<i><b>Sáng màu</b></i>


<i><b>Các nguồn phát </b></i>
<i><b>Ánh sáng</b></i>


<i><b>Cách tạo ra ánh </b></i>
<i><b>Sáng màu</b></i>


<b>Bài tập8</b>: Khi chiếu một chùm ánh sáng xanh đi qua tấm lọc màu đỏ .Màu của
ánh sáng ở phía sau tấm lọc là:


A Màu đỏ Rất đáng tiếc



B Màu xanh Rất đáng tiếc


C Màu của ánh sáng trắng Rất đáng tiếc


D Màu gần như đen Xin chúc mừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>KIẾN THỨC 9</b> <i><b>Phân tích ánh sáng </b></i>
<i><b>trắng</b></i>


<i><b>Bằng lăng kính</b></i>


<i><b>Bằng đĩa CD</b></i>


<b>Bài tập9</b>: Cách làm nào sau đây KHƠNG phân tích được ánh sáng trắng thành
các chùm ánh sáng màu khác nhau?


A Chiếu chùm ánh sáng trắng đi qua tấm lọc <sub>màu đỏ</sub> Xin chúc mừng
B Chiếu chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Rất đáng tiếc
C Ánh sáng trắng chiếu vào bong bóng xà <sub>phịng.</sub> Rất đáng tiếc
D Chiếu chùm ánh sáng trắng lên mặt ghi


Đĩa CD. Rất đáng tiếc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>KIẾN THỨC 10</b> <i><b>Trộn các ánh sáng màu</b></i>


<i><b>Thế nào là trộn các</b></i>
<i><b>Ánh sán màu?</b></i>
<i><b>Kết quả trộn 2 hay </b></i>



<i><b>3 ánh sáng màu.</b></i>


<b>Bài tập10</b>: Cách làm nào sau đây KHÔNG tạo ra ánh sáng trắng? Hãy chọn
cách làm đúng?


A Trộn các ánh sáng đỏ , lục , lam với nhau. Rất đáng tiếc
B Trộn các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím. Rất đáng tiếc
C Trộn các ánh sáng vàng ,lục ,lam với nhau. Xin chúc mừng
D Nung chất rắn đến hàng ngàn độ . Rất đáng tiếc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>KIẾN THỨC 11</b> <i><b>Màu sắc các vật dưới </b></i>
<i><b>Ánh sáng trắng</b></i>


<i><b>Các màu sắc dưới</b></i>
<i><b>Ánh sáng trắng</b></i>
<i><b>Khả năng tán xạ AS</b></i>


<i><b>màu của các vật</b></i>


<b>Bài tập11</b>: Chọn câu đúng trong các câu sau.


A Bơng hoa màu tím để dưới ánh sáng đỏ <sub>thì có màu đỏ.</sub> Rất đáng tiếc
B Tờ giấy trắng để dưới ánh sáng màu đỏ <sub>vẫn thấy trắng.</sub> Rất đáng tiếc
C Mái tóc đen dưới bất kì ánh sáng nào <sub>cũng vẫn có màu đen.</sub> Xin chúc mừng
D Tờ bìa đỏ để dưới ánh sáng nào cũng có


màu đỏ. Rất đáng tiếc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>KIẾN THỨC 12</b> <i><b>Các tác dụng của </b></i>
<i><b>Ánh sáng</b></i>



<i><b>Tác dụng nhiệt</b></i>


<i><b>Tác dụng sinh học</b></i>


<b>Bài tập12</b>: Tại sao cánh máy bay , bồn xe đựng xăng dầu người ta phải sơn
các màu sáng như màu nhũ bạc ,màu trắng? Chọn câu giải thích đúng?


A Để chúng hấp thụ nhiệt tốt hơn. Rất đáng tiếc


B Để chúng ít hấp thụ nhiệt hơn. Xin chúc mừng


C Để tránh tác dụng sinh học của ánh sáng. Rất đáng tiếc
D Để tránh tác dụng quang điện của ánh sáng Rất đáng tiếc
<i><b>Tác dụng quang điện</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ii. VËn dông</b>



<b>Ii. VËn dông</b>



<b>B i 1:</b>

<b>à</b>

(22.SGK): Một vật


AB có dạng hình mũi tên


đ ợc đặt vng góc với


trục chính của một thấu


kính phân kỳ, điểm A


nằm trên trục chính,


cách thấu kính 20 cm.


Thấu kính có tiêu cự 20


cm.




a. H·y vÏ ¶nh cđa vËt AB


cho bởi thấu kính.



b. Đó là ảnh thật hay ảnh


ảo ?



c. ả

nh cách thÊu kÝnh bao


nhiªu cm ?



a. VÏ ảnh


B


B


A


A=f

0


i


b. AB là ảnh ảo



c. Vì điểm A trùng với điểm F, nên BO và


AI là 2 đ ờng chéo của hình chữ nhật BAOI,


điểm B là giao điểm của 2 đ ờng chéo,


AB là đ ờng trung bình của tam giác ABO.


Ta có OA=



nh nằm cách thÊu kÝnh 10 cm

2

<i>OA</i>

10

<i>cm</i>




1



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 



' '


' ' '

1



<i>OA</i>

<i>AB</i>



<i>OAB</i>

<i>OA B</i>



<i>OA</i>

<i>A B</i>




 


'
' ' ' '
' ' ' '
OF


OIF <i>A B F</i> <i>OI</i> 2


<i>A B</i> <i>A F</i>


   


<b>B i 2:</b>

<b>à</b>

(23.SGK): Vật


kính của một máy ảnh



là một TKHT có tiêu


cự 8 cm. Máy ảnh đ ợc


h ớng để chụp ảnh một


vật cao 40 cm đặt


cách máy 1,2 m.



a. Hãy dựng ảnh của vật


trên phim (không cần


đúng tỷ lệ).



b. Dựa vào hình vẽ để


tính độ cao của ảnh


trên phim.



a. Dùng ¶nh



B


B’
A’


A

<sub>0</sub>


i


b. Tính độ cao của ảnh:


Từ (1) và (2)

 



' '


' ' ' ' '
OF OF
3
OF
<i>OA</i>


<i>OA</i> <i>A F</i> <i>OA</i>


  




Thay OA = 120cm , OF’<sub> = 8cm vào (3) và giải ra ta </sub>
được: OA’<sub>= 60/7cm.</sub>


Thay OA , OA’<sub> , AB = 40cm vào (1) và giải ra ta </sub>
được A<sub>B</sub><sub> = 2,86cm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TèM HIU </b>

<b>hình ảnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×