Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.05 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngn
s¸ng
<b>KIẾN THỨC 1</b> <i><b>Sự khúc xạ ánh sáng</b></i>
<i><b>Các khái niệm</b></i>
<i><b>Tính chất</b></i>
<b>Bài tập 1</b>:Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào nước chếch một góc 300<sub> so với </sub>
mặt nước .
A Tia sáng bị khúc xạ ,góc tới bằng 300 ,góc
Khúc xạ nhỏ hơn 300<sub>.</sub> Rất đáng tiếc
B Tia sáng bị khúc xạ ,góc tới bằng 600 ,góc
Khúc xạ nhỏ hơn 600. Chúc mừng bạn
C Tia sáng bị khúc xạ ,góc tới bằng 600 ,góc
Khúc xạ lớn hơn 600<sub>.</sub> Rất đáng tiếc
D Tia sáng bị phản xạ ,góc tới bằng 600 ,góc
phản xạ bằng 600<sub>.</sub> Rất đáng tiếc
<b>KIẾN THỨC 2</b> <i><b>Thấu kính hội tụ</b></i>
<i><b>Các khái niệm</b></i>
<i><b>Tính chất của ảnh</b></i>
<b>Bài tập 2</b>: Thấu kính hội tụ có các đặc điểm nào sau đây ?
A
Có phần rìa mỏng hơn phần giữa ,cho ảnh
ảo nhỏ hơn vật <sub>Rất đáng tiếc</sub>
B Có phần rìa dày hơn phần giữa ,cho ảnh
ảo nhỏ hơn vật. Rất đáng tiếc
C Có phần rìa dày hơn phần giữa ,cho ảnh
ảo lớn hơn vật. Rất đáng tiếc
D Có phần rìa mỏng hơn phần giữa ,cho ảnh
ảo lớn hơn vật. Chúc mừng bạn
<b>KIẾN THỨC 3</b> <i><b>Thấu kính phân kì</b></i>
<i><b>Các khái niệm</b></i>
<i><b>Tính chất của ảnh</b></i>
<b>Bài tập3</b>: Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì có đặc điểm:
A <sub>Ảnh thật , ngược chiều và nhỏ hơn vật .</sub> <sub>Rất đáng tiếc</sub>
B Ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật . Rất đáng tiếc
C Ảnh ảo , cùng chiều và nhỏ hơn vật . Chúc mừng bạn
D <sub>Ảnh ảo , cùng chiều và lớn hơn vật.</sub> <sub>Rất đáng tiết</sub>
<b>KIẾN THỨC 4</b> <i><b>Máy ảnh</b></i>
<i><b>Cấu tạo</b></i>
<i><b>Tính chất của ảnh</b></i>
<b>Bài tập4</b>: Vật kính của máy ảnh là thấu kính gì ? Ảnh trên phim có đặc điểm
gì ?
A Vật kính là thấu kính hội tụ . Ảnh trên <sub>Phim là ảnh thật nhỏ hơn vật .</sub> Xin chúc mừng
B Vật kính là thấu kính hội tụ . Ảnh trên<sub>Phim là ảnh thật lớn hơn vật .</sub> Rất đáng tiếc
C Vật kính là thấu kính phân kì . Ảnh trên<sub>Phim là ảnh ảo nhỏ hơn vật .</sub> Rất đáng tiếc
D Vật kính là tháu kính phân kì . Ảnh trên
Phim là ảnh ảo lớn hơn vật. Rất đáng tiết
<b>KIẾN THỨC 5</b> <i><b>Mắt</b></i>
<i><b>Cấu tạo</b></i>
<i><b>Điểm cực cận, điểm</b></i>
<i><b>Cực viễn</b></i>
<b>Bài tập5</b>: Giới hạn xa nhất và gần nhất trên khoảng nhìn rỏ của mắt mỗi người
lần lượt là:
A Điểm cực cận và điểm cực viễn. Rất đáng tiếc
B Điểm cực viễn và điểm cực cận. Xin chúc mừng
C Các tiêu điểm F và F’ của thể thuỷ tinh . Rất đáng tiếc
D Vị trí đặt vật và vị trí xuất hiện ảnh. Rất đáng tiết
<b>KIẾN THỨC 6</b> <i><b>Mắt cận và mắt lão</b></i>
<i><b>Các biểu hiện</b></i>
<i><b>Cách khắc phục</b></i>
<b>Bài tập6</b>: Đặc điểm của tật cận thị và cách khắc phục là:
A Khơng nhìn rỏ vật ở gần ,phải đeo kính <sub>Phân kì để nhìn rỏ vật ở gần.</sub> Rất đáng tiếc
B Khơng nhìn rỏ vật ở gần ,phải đeo kính <sub>Hội tụ để nhìn rỏ vật ở gần.</sub> Rất đáng tiếc
C Khơng nhìn rỏ vật ở xa ,phải đeo kính hội <sub>tụ để nhìn vật ở xa. .</sub> Rất đáng tiếc
D
. Khơng nhìn rỏ vật ở xa ,phải đeo kính
Phân kì để nhìn rỏ vật ở xa. Xin chúc mừng
<b>KIẾN THỨC 7</b> <i><b>Kính lúp</b></i>
<i><b>Cấu tạo</b></i>
<i><b>Tính chất của ảnh</b></i>
<b>Bài tập7</b>: Kính lúp là thấu kính gì? Tiêu cự của kính lúp như thế nào? Hãy
chọn câu trả lời đúng sau đây?
A Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự <sub>f > 25cm</sub> Rất đáng tiếc
B Kính lúp là thấu kính phân kì có tiêu cự<sub>f < 25cm</sub> Rất đáng tiếc
C Kính lúp là thấu kính phân kì có tiêu cự<sub>f > 25cm</sub> Rất đáng tiếc
D Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự
f < 25cm. Xin chúc mừng
<b>KIẾN THỨC 8</b> <i><b>Ánh sáng trắng và ánh </b></i>
<i><b>Sáng màu</b></i>
<i><b>Các nguồn phát </b></i>
<i><b>Ánh sáng</b></i>
<i><b>Cách tạo ra ánh </b></i>
<i><b>Sáng màu</b></i>
<b>Bài tập8</b>: Khi chiếu một chùm ánh sáng xanh đi qua tấm lọc màu đỏ .Màu của
ánh sáng ở phía sau tấm lọc là:
A Màu đỏ Rất đáng tiếc
B Màu xanh Rất đáng tiếc
C Màu của ánh sáng trắng Rất đáng tiếc
D Màu gần như đen Xin chúc mừng
<b>KIẾN THỨC 9</b> <i><b>Phân tích ánh sáng </b></i>
<i><b>trắng</b></i>
<i><b>Bằng lăng kính</b></i>
<i><b>Bằng đĩa CD</b></i>
<b>Bài tập9</b>: Cách làm nào sau đây KHƠNG phân tích được ánh sáng trắng thành
các chùm ánh sáng màu khác nhau?
A Chiếu chùm ánh sáng trắng đi qua tấm lọc <sub>màu đỏ</sub> Xin chúc mừng
B Chiếu chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Rất đáng tiếc
C Ánh sáng trắng chiếu vào bong bóng xà <sub>phịng.</sub> Rất đáng tiếc
D Chiếu chùm ánh sáng trắng lên mặt ghi
Đĩa CD. Rất đáng tiếc
<b>KIẾN THỨC 10</b> <i><b>Trộn các ánh sáng màu</b></i>
<i><b>Thế nào là trộn các</b></i>
<i><b>Ánh sán màu?</b></i>
<i><b>Kết quả trộn 2 hay </b></i>
<i><b>3 ánh sáng màu.</b></i>
<b>Bài tập10</b>: Cách làm nào sau đây KHÔNG tạo ra ánh sáng trắng? Hãy chọn
cách làm đúng?
A Trộn các ánh sáng đỏ , lục , lam với nhau. Rất đáng tiếc
B Trộn các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím. Rất đáng tiếc
C Trộn các ánh sáng vàng ,lục ,lam với nhau. Xin chúc mừng
D Nung chất rắn đến hàng ngàn độ . Rất đáng tiếc
<b>KIẾN THỨC 11</b> <i><b>Màu sắc các vật dưới </b></i>
<i><b>Ánh sáng trắng</b></i>
<i><b>Các màu sắc dưới</b></i>
<i><b>Ánh sáng trắng</b></i>
<i><b>Khả năng tán xạ AS</b></i>
<i><b>màu của các vật</b></i>
<b>Bài tập11</b>: Chọn câu đúng trong các câu sau.
A Bơng hoa màu tím để dưới ánh sáng đỏ <sub>thì có màu đỏ.</sub> Rất đáng tiếc
B Tờ giấy trắng để dưới ánh sáng màu đỏ <sub>vẫn thấy trắng.</sub> Rất đáng tiếc
C Mái tóc đen dưới bất kì ánh sáng nào <sub>cũng vẫn có màu đen.</sub> Xin chúc mừng
D Tờ bìa đỏ để dưới ánh sáng nào cũng có
màu đỏ. Rất đáng tiếc
<b>KIẾN THỨC 12</b> <i><b>Các tác dụng của </b></i>
<i><b>Ánh sáng</b></i>
<i><b>Tác dụng nhiệt</b></i>
<i><b>Tác dụng sinh học</b></i>
<b>Bài tập12</b>: Tại sao cánh máy bay , bồn xe đựng xăng dầu người ta phải sơn
các màu sáng như màu nhũ bạc ,màu trắng? Chọn câu giải thích đúng?
A Để chúng hấp thụ nhiệt tốt hơn. Rất đáng tiếc
B Để chúng ít hấp thụ nhiệt hơn. Xin chúc mừng
C Để tránh tác dụng sinh học của ánh sáng. Rất đáng tiếc
D Để tránh tác dụng quang điện của ánh sáng Rất đáng tiếc
<i><b>Tác dụng quang điện</b></i>
a. VÏ ảnh
B
B
A
i
' '
' ' '
OIF <i>A B F</i> <i>OI</i> 2
<i>A B</i> <i>A F</i>
B
B’
A’
i
b. Tính độ cao của ảnh:
Từ (1) và (2)
' '
<i>OA</i> <i>A F</i> <i>OA</i>
Thay OA = 120cm , OF’<sub> = 8cm vào (3) và giải ra ta </sub>
được: OA’<sub>= 60/7cm.</sub>
Thay OA , OA’<sub> , AB = 40cm vào (1) và giải ra ta </sub>
được A<sub>B</sub><sub> = 2,86cm</sub>