Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tổng hợp 4 đề thi giữa kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm học 2020-2021 – Trường THPT Chương Mỹ B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.26 KB, 8 trang )

Sở GD & ĐT Hà Nội
Trường THPT Chương Mỹ B

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 12
MƠN : Hố học
Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)

Họ và tên :............................................... ..........Lớp.12...............
HỌC SINH ĐIỀN 1 ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT VÀO BẢNG SAU
CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

13


Đáp án
CÂU
Đáp án
Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2.
B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O.
D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 2.
Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước.
B. rượu etylic.
C. dầu hỏa.
D. phenol lỏng.
Câu 3. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự khử ion Na+.
B. Sự oxi hoá ion Na+.
C. Sự khử phân tử nước. D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 4.
Điện phân muối clorua kim loại kiềm thổ nóng chảy thu được 2,8 lít khí (đktc) ở anot và 3,0 gam
kim loại ở catot. Cơng thức hố học của muối đem điện phân là
A. BeCl2.
B. MgCl2.
C. CaCl2.
D. BaCl2.
Câu 5.
Cho 3,425 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,2g muối
clorua . Kim loại đó là kim loại nào sau đây ?
A. Be
B. Mg

C. Ca
D. Ba
Câu 6.
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung
dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A.4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 7.
Phèn chua có cơng thức là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Al2O3.nH2O.
D. Na3AlF6.
Câu 8.
Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng
kết tủa tạo ra là :
A. 0,78g
B. 1,56g
C. 0,97g
D. 0,68g
Câu 9.
Thạch cao nào dùng để đúc tượng là
A. Thạch cao sống
B.Thạch cao nung
C.Thạch cao khan
D.Thạch cao tự nhiên
Câu 10. Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể
nhận biết được mỗi chất:

A. dung dịch HCl
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch CuSO4
D. Dung dịch NaOH
Câu 11. Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhơm có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện
B. Thuỷ luyện
C. Điện phân nóng chảy
D. Điện phân dung dịch
Câu 12. Cấu hình electron chung lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại kiềm thổ là:
A. ns1
B. ns2
C. ns2np1
D. (n-1)dxnsy
Câu 13. Cho 12,9g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít H2(đktc). Khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là
A. 2,7g và 10,2g
B. 4,05g và 8,85g
C. 1,08g và 2,04g
D. 1,12g và 2,05g
Câu 1.

1


Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Kim loại kiềm khác nhau có kiểu mạng tinh thể khác nhau.
B. Xesi được dùng làm tế bào quang điện.
C. Kim loại kiềm tác dụng với oxi chỉ tạo ra peoxit.
D. Để bảo quản kim loại kiềm ngâm chúng trong nước.

Câu 15. Nhôm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do
A. Nhơm là kim loại kém hoạt động
B. Nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước
C. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ
D. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
Câu 16. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 có số mol mỗi chất bằng nhau. Cho hỗn hợp X
vào H2O(dư), đun nóng, dd thu được chứa:
A. NaCl, NaOH
B. NaCl, NaOH, BaCl2
C. NaCl, NaOH, BaCl2, NH4Cl
D. NaCl
Câu 17. Nhóm gồm các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na, Ba, Ca, K
B. Na, Ba, Be,K
C. Fe, Na, Ca, Sr
D. Zn, Al, Be, Cu
Câu 18. Trong phản ứng Al tác dụng với dung dịch kiềm. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Al là chất khử
B. H2O là chất oxi hóa
C. Kiềm là chất oxi hóa
D. Kiềm chất hịa tan Al(OH)3
Câu 19. Câu nào sau đây là không đúng
A.Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
B.Dùng Na2CO3( hoặc Na3PO4 )để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
C.Dùng phương pháp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
D. Đun sơi nước có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu.
Câu 14.

Câu 20.


-

-

2+

2+

Một dung dịch chứa a mol Cl , b mol HCO3 , c mol Ca , d mol Mg , Biểu thức giữa a ,b ,c, d là
A. a + b = 2c + 2d
B. 2a + 2b = c + d
C. 3a + 3b = c + d
D. 2a+b=c+ d
Câu 21. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích
khí H2 (ở đktc) thốt ra là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 22. Sục 7,84 lít CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10g
B. 15 g
C. 20 g
D. 25 g
Câu 23. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có
tỉ lệ
A.a : b = 1 : 4.
B.a : b < 1 : 4.
C.a : b = 1 : 5.
D.a : b > 1 : 4.

Câu 24. Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3.
B. AlCl3.
C. Al(OH)3.
D. Al2O3.
Câu 25. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit.
B. quặng boxit.
C. quặng manhetit.
D. quặng đôlômit.

2


Sở GD & ĐT Hà Nội
Trường THPT Chương Mỹ B

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 12
MƠN : Hố học
Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)

Họ và tên :............................................... ..........Lớp.12...............
HỌC SINH ĐIỀN 1 ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT VÀO BẢNG SAU
CÂU

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

14

15

16

17

18

19


20

21

22

23

24

25

13

Đáp án
CÂU
Đáp án
Chỉ dùng dung dịch hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al, Al2O3
A. HCl
B. KOH
C. CuCl2
D. NaCl
Câu 2. Có các thông tin về kim loại kiềm: (1)dẫn điện tốt, (2)nhiệt độ sơi thấp, (3)màu trắng xám,
(4)mềm.Thơng tin chính xác là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4
C. 2,4
D. 1, 2, 4
Câu 3. Chọn nội dung đúng khi xét kim loại kiềm thổ:

A. thuộc kim loại nặng
B. có thể mạ kim loại
C. màu xám đen
D. đa số đều nhẹ hơn nhôm
Câu 4. Để sản xuất nhôm, nội dung nào sau đây không đúng:
A. cần thêm criolit
B. cần lượng điện năng lớn
C. dùng nguyên liệu là quặng boxit
D. điện phân nóng chảy AlCl3
Câu 5. Cho 12,9 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36 lít khí
Hidro ở đktc. Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 2,7 g
B. 10,2 g
C. 4,05 g
D. 8,85 g
Câu 6. Các nguyên tố trong nhóm IA được xếp từ trên xuống theo thứ tự tăng dần:
A. số oxy hóa
B. điện tích hạt nhân
C. khối lượng riêng D. nhiệt độ sơi
Câu 7. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của kim loại M là [Ar]4s1. M ứng với kim loại nào sau đây:
A. Na
B. Li
C. Rb
D. K
Câu 8. Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng hồn tồn thì thể tích H2
(đkc) thu được là:
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 0,672 lít
D. 0,448 lít

Câu 9. Thứ tự vị trí các nguyên tố kim loại kiềm thổ theo chiều giảm điện tích hạt nhân như sau:
A. Be, Mg, Ca, Sr, Ba
B. Ba, Sr, Ca, Be, Mg
C. Be, Mg, Sr, Ca, Ba
D. Ba, Sr, Ca, Mg, Be
Câu 10. Nội dung nào sau đây không chính xác khi nói về kim loại kiềm:
A. các ngun tố ở nhóm IA đều là kim loại kiềm
B. cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns1
C. các ngun tố kim loại kiềm đều ở nhóm IA
D. các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước
Câu 11. Anion gốc axit nào có thể làm mềm nước cứng:
A. SO42B. ClC. PO43D. CO32Câu 12. Nhôm hyđroxit thu được từ cách làm nào sau đây:
A. cho dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat
Câu 1.

3


B. cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
C. cho dư dd HClvào dung dịch natri aluminat
D. cho Al2O3 tác dụng với nước
Câu 13. Nội dung nào sai trong các nội dung sau khi nói về nhơm:
A. thuộc ngun tố s
B. chu kỳ 3
C. ZAl = 13
D. nhóm IIIA
Câu 14. Từ đá vôi (CaCO3), điều chế Ca bằng cách:
A. hịa tan với dd HCl rồi điện phân nóng chảy sản phẩm
B. Nhiệt phân CaCO3
C. dùng kali đẩy canxi ra khỏi CaCO3

D. điện phân nóng chảy CaCO3
Câu 15. Cho các kim loại: Fe, Ni, Cu, Ag, Zn và các dung dịch: Cu(NO3)2, Ni(NO3)2,Fe(NO3)2, Zn(NO3)2,
AgNO3. Số cặp phản ứng oxy hóa-khử xảy ra là:
A. 5
B. 8
C. 6
D. 10
Câu 16. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm A thu được 0,896 lít khí (ĐKTC) ở anot
và 1,84 g kim loại ở catot. Cơng thức hóa học của muối là:
A. KCl
B. LiCl
C. NaCl
D. RbCl
Câu 17. Ứng dụng nào sau đây không phải của nhôm:
A. làm dây đẫn điện thay cho đồng
B. làm dụng cụ nấu ăn
C. hàn kim loại
D. làm thân máy bay, ô tô
Câu 18. Hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi được giải thích theo phản ứng nào sau
đây:
T0
A. Ca(HCO2)2 ��
B. CaO + CO2 � CaCO3
� CaCO3 + CO2 + H2O
T0
C. CaCO3 ��� CaO + CO2
D. CaCO3 + CO2 + H2O � Ca(HCO2)2
Câu 19. Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau ở nhóm IIA đến khối lượng khơng đổi,
thu được 2,24 lít CO2 và4,64 g hỗn hợp 2 oxit. Hai kim loại đó là:
A. Ca và Sr

B. Be và Mg
C. Mg và Ca
D. Sr và Ba
Câu 20. Cho hốn hợp gồm Na và Mg lấy dư vào 100 gam dung dịch H2SO4 20% thì thể tích H2 (đkc) thu
được là:
A. 49,78 lít
B. 54,35 lít
C. 4,57 lít
D. 9,14 lít
Câu 21. Cho 8 gam một kim loại kiềm thổ X và oxit của nó phản ứng hết với 1 lít dd HCl 0,5M. Xác định
X?
A. Ca
B. Mg
C. Ba
D. Sr
Câu 22. Cho 1,5 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm X tác dụng với nước, thu được 1,12 lít H2(ĐKC).
X là:
A. Li
B. K
C. Rb
D. Na
Câu 23. Chọn nội dung khơng chính xác khi nói về các ngun tố nhóm IIA:
A. đều phản ứng với dd axit
B. đều có tính khử mạnh
C. đều phản ứng với oxy
D. đều phản ứng với nước
Câu 24. Nhiệt phân hoàn toàn 4,65 gam hốn hợp A gồm Na2CO3 và KHCO3 ta thu được 4,03 gam hốn hợp
chất rắn. Tính phần trăm khối lượng Na2CO3 trong A?
A. 29,78%
B. 56,99%

C. 70,88%
D. 36,56%
Câu 25. Sục 7,84 lít CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10g
B. 15 g
C. 20 g
D. 25 g

4


Sở GD & ĐT Hà Nội
Trường THPT Chương Mỹ B

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 12
MƠN : Hố học
Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)

Họ và tên :............................................... ..........Lớp.12...............
HỌC SINH ĐIỀN 1 ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT VÀO BẢNG SAU
CÂU

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

14

15

16

17

18

19

20


21

22

23

24

25

13

Đáp án
CÂU
Đáp án
Câu 1. Các nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm:
A. Li, Na, Ca, K, Rb
B. Li, K, Na, Ba, Rb
C. Li, Na, K, Rb, Cs
D. Li, Na, K, Sr, Cs
Câu 2. Số electron lớp ngoài cùng của Al là:
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 3. Cho 1,76 g hỗn hợp gồm MgO và CaO tan vừa đủ trong 200 ml dung dịch H2SO4 0,2 M. Sau khi
nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :
A. 5,72 g
B. 5,66 g
C. 4,96 g

D. 6,06 g
Câu 4. Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong :
A. Nước
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dầu hỏa
Câu 5. Nhóm những kim loại nào tan được trong nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm?
A. K, Na, Ba, Mg.
B. Ca, Be, K, Na.
C. Na, Ca, Ba, Zn.
D. K, Na, Ca, Ba.
Câu 6. Hịa tan hồn tồn 32 gam 2 kim loại kiềm thổ liên tiếp nhau vào dung dịch H2SO4 dư. Kết thúc
phản ứng thu được 14,336 lít H2 (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
Câu 7. Điều chế đồng từ đồng (II) oxit bằng phương pháp nhiệt nhôm. Để điều chế được 19,2 gam đồng
cần dùng khối lượng nhôm là
A. 8,1g
B. 5,4g
C. 4,5g
D. 12,15g
Câu 8. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Li
B. Na
C. Cs
D. K
Câu 9. Đốt cháy kim loại kiềm nào sau đây cho ngọn lửa màu tím hồng
A. Li

B. Na
C. Cs
D. K
Câu 10. Bình làm bằng nhơm có thể đựng được dd axit nào sau đây?
A. HNO3(đặc nóng)
B. HNO3(đặc nguội)
C. HCl
D. H2SO4
Câu 11. Nếu M là ngun tố nhóm IA thì oxit của nó có cơng thức là:
A.MO2
B.M2O3
C.MO
D.M2O
Câu 12. Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng :
A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
B. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt.
D. Chỉ có sủi bọt khí.
Câu 13. Cho 2,3g Na tác dụng với 180g H2O. C% dung dịch thu được:
A. 4%
B. 2,195%
C. 3%
D. 6%
Câu 14. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào?
A. Ca2+, Ba2+
B. Ba2+, Mg2+
C. Ca2+, Mg2+
D. SO42-, ClCâu 15. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng xâm thực núi đá vôi:
t
A. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2

B. Ca(HCO3)2 ��
� CaCO3 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2
D. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
o

5


Câu 16. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ:
A. có kết tủa trắng
B. có bọt khí thốt ra
C. có kết tủa tắng và bọt khí
D. khơng có hiện tượng gì
Câu 17. Tính chất của kim loại kiềm và kiềm thổ là:
A. Dễ nhường eletron thể hiện tính oxi hố
B. Dễ nhường electron thể hiện tính khử
C. Dễ nhận electron thể hiện tính oxi hố
D. Dễ nhận electron thể hiện tính khử
Câu 18. Cho dd chứa 0,3 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO2. Dung dịch sau phản ứng gồm các chất:
A. KOH, K2CO3
B. KHCO3
C. K2CO3
D. KHCO3, K2CO3
Câu 19. Phương pháp điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II là :
A. Phương pháp thủy luyện.
B. Phương pháp điện phân dung dịch.
C. Phương pháp điện phân nóng chảy.
D. Tất cả các phương pháp trên.
Câu 20. Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa

thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A.1,8.
B.2,4.
C.2.
D.1,2.
Câu 21. Nhơm có thể phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây?
A. dd HCl, dd H2SO4 đặc nguội, dd NaOH.
B. dd H2SO4loãng, dd AgNO3, dd Ba(OH)2.
C. dd Mg(NO3)2, dd CuSO4, dd KOH.
D. dd ZnSO4, dd NaAlO2, dd NH3.
Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam một kim loại vào dd HCl(dư) ,thì thu được 6,72 lít khí ở (đktc). Kim
loại là:
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Al
Câu 23. Người ta có thể điều chế nhôm bằng cách...
A. điện phân dung dịch muối nhôm.
B. điện phân nóng chảy muối nhom.
C. điện phân nóng chảy nhôm oxit.
D. nhiệt luyện nhôm oxit bằng chất khử CO.
Câu 24. Nhơm là kim loại có khả năng dẫn điện và nhiệt tốt là do:
A. mật độ electron tự do tương đối lớn
B. dể cho electron
C. kim loại nhẹ
D. tất cả đều đúng
Câu 25. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (ở đktc) vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2.
Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 7,5g.
B. 10g.

C. 2,5g.
D. 5 g

6


Sở GD & ĐT Hà Nội
Trường THPT Chương Mỹ B

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 12
MƠN : Hố học
Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)

Họ và tên :............................................... ..........Lớp.12...............
HỌC SINH ĐIỀN 1 ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT VÀO BẢNG SAU
CÂU

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23


24

25

13

Đáp án
CÂU
Đáp án
Kim loại nào sau đây cứng nhất trong các kim loại
A. Ca
B. Cr
C. Fe
D. Ag
Câu 2. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
A. Al
B. Cr
C. Cu
D. Fe
Câu 3. Hịa tan 6,72 gam một kim loại M hóa trị n trong H2SO4 loãng vừa đủ thu được 18,24 gam muối
sunfat. Kim loại M là
A. Ca
B. Cr
C. Al
D. Fe
Câu 4. Nhúng 1 thanh sắt nặng 50 gam vào dung dịch CuSO4 , sau một thời gian lấy thanh sắt ra lau khô,
cân lại thấy khối lượng thanh sắt là 50,8 gam. Khối lượng Fe đã phản ứng là
A. 0,84 gam
B. 11,2 gam

C. 8,4 gam
D. 1,12 gam
Câu 5. Tính chất nào sau đây khơng phải tính chất vật lý chung của kim loại
A. tính dẻo
B. dẫn nhiệt
C. dẫn điện
D. khối lượng riêng lớn
Câu 6. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4
A. Ag
B. Al
C. Fe
D. Zn
Câu 7. Cho 8 gam hỗn hợp Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 4,48 lít H2 (đktc). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là
A. 15,1 gam
B. 12,7 gam
C. 22,2 gam
D. 17,8 gam
Câu 8. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa
A. nhúng thanh Al vào dung dịch (HCl loãng và FeCl3)
B. nhúng thanh Al vào dung dịch FeCl3
C. nhúng thanh Al vào dung dịch NaOH và NaNO3
D. nhúng thanh Al vào dung dịch (HCl và CuCl2)
Câu 9. Những kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng điện phân nóng chảy
A. Na, Fe, Cu
B. Ca, Al, Mg
C. Fe, Al, Au
D. Ag, K, Ba
Câu 10. Đốt cháy hồn tồn 10,8 gam một kim loại trong khí oxi vừa đủ thu được 20,4 gam oxit. Kim loại
đem đốt là

A. Zn
B. Fe
C. Al
D. Cu
Câu 11. Cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch AlCl3 dư thấy có hiện tượng
A. có sủi bọt khí, có kết tủa, kết tủa tan dần
B. chỉ có kết tủa
C. có sủi bọt khí màu nâu đỏ, có kết tủa
D. có sủi bọt khí, có kết tủa, kết tủa khơng tan
Câu 12. Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội
A. Al, Cr, Fe
B. Al, Fe, Cu
C. Al, Cr, Mg
D. Al, Ag, Cu
Câu 13. Điện phân nóng chảy muối CuCl2 sau một thời gian thì thu được 3,2 gam Cu. Thể tích khí Cl2 thu
được trong q trình điện phân là
A. 1,12 lít
B. 3,36 lít
C. 2,84 lít
D. 0,56 lít
Câu 14. Kim loại Al có thể khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao
A. CaO
B. MgO
C. CuO
D. BaO
Câu 1.

7



Câu 15. Cho các kim loại: Na, Al, Cr, K, Ba, Cu. Số kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường là

A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 16. Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tác dụng mạnh với H2O
B. tính khử, dễ nhường electron
C. tính oxi hóa, dễ nhận electron
D. có tính oxi hóa lẫn tính khử
Câu 17. Để điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ và nhơm người ta dùng phương pháp
A. điện phân nóng chảy
B. điện phân dung dịch
C. thủy luyện
D. nhiệt luyện
Câu 18. Cơng thức muối sunfat của một kim loại R hóa trị n được viết tổng quát là
A. R2SO4
B. R(SO4)n
C. R2(SO4)n
D. Rn(SO4)2
Câu 19. Cho phương trình Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O. Sau khi cân bằng với các hệ số nguyên, tối
giản, hệ số của H2O là
A. 16
B. 8
C. 18
D. 15
Câu 20. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lý của kim loại
A. dẫn điện tốt nhất là Cu

B. khối lượng riêng lớn nhất là Os
C. nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Cs
D. độ cứng lớn nhất là Cu
Câu 21. Cho 8 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm nằm ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,65 gam hỗn hợp muối và khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm
đó là
A. Li và Na
B. Na và Cs
C. K và Rb
D. Na và K
Câu 22. Dùng V lít CO (đktc) thổi qua Fe2O3 dư. Khí sinh ra cho hết vào bình Ba(OH)2 dư thì thu được
65,01 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 7,392 lít
B. 6,272 lít
C. 8,736 lít
D. 5,376 lít
Câu 23. Biết H = 80%, để điều chế được 8,96 lít khí Cl2 bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão
hịa thì khối lượng NaCl nguyên chất tối thiểu cần dùng là
A. 15,2 gam
B. 58,5 gam
C. 23,4 gam
D. 35,1 gam
Câu 24. Các chất nào sau đây đều tan được trong dung dịch NaOH
A. Na, Al, Al2O3
B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH
C. MgCO3, Al, CuO
D. KOH, CaCl2, Cu(OH)2
Câu 25. Cho 12,9g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít H2(đktc). Khối
lượng Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 2,7g

B. 4,05g
C. 10,g
D.8,85g

8



×