Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BT ANDEHIT DOCX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.59 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>gsxoay</b>



<b>Dạng 1:Bài tập tráng bạc</b>


<b>Bài 1</b>: Cho 0,87 gam một anđehit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với Ag2O trong dung dịch NH3 thu
được 3,24 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của anđehit là


A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. C3H7CHO.


<b>Bài 2</b>: Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch
NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là


<b>A. </b>CH3CHO. <b>B. </b>OHC-CHO. <b>C. </b>CH2=CH-CHO. <b>D. </b>HCHO.


<b>Bài 3</b>: Tỉ khối hơi của một anđehit X đối với hiđro bằng 28.
Công thức cấu tạo của anđehit là:


A. CH3CHO B. CH2=CH-CHO C. HCHO D. C2H5CHO


<b>Bài 4</b>: Chất X chứa các nguyên tố C, H, O trong đó oxi chiếm 53,33% về khối lượng. Khi đốt cháy X đều
thu được số mol nước bằng số mol X; biết 1 mol X phản ứng vừa hết với 2 mol Ag2O trong dung dịch
amoniac. X là:


A. CH3CHO B. C2H5CHO C. H-CHO D. OHC-CH=CH-CHO


<b>Bài 5: Đề thi khối A 2008</b> :Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O
(hoặc AgNO3)trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng
dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là


<b>A. </b>C3H7CHO. <b>B. </b>HCHO. <b>C. </b>C4H9CHO. <b>D. </b>C2H5CHO.



<b>Bài 6</b>: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư


thì khối lượng Ag thu được là


A. 108 gam B. 10,8 gam C. 216 gam D. 64,8 gam


<b>Bài 7</b>: Cho 1,97 gam fomon tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 10,8 gam Ag.


Nồng độ % của anđehit fomic là giá trị nào dưới đây (coi nồng độ của axit fomic trong fononlà không
đáng kể)


A<b> . </b>38,071% B. 76,142% C. 61,929% D. 23,858%


<b>Bài 8</b>: Một hỗn hợp X gồm 2 anđehit A, B đơn chức. Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư tạo ra 86,4 gam kết tủa. BiếtMA<MB . A ứng với công thức phân tử nào dưới đây?


A. CH3CHO B. HCHO C. C2H5CHO D. C2H3CHO


<b>Bài 9</b>: (Đề thi đại học khối A 2007). Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O)
trong dung dịch NH3,đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng
vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108)


<b>A. </b>HCHO. <b>B. </b>CH3CH(OH)CHO. <b>C. </b>OHC-CHO. <b>D. </b>CH3CHO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HNO3 lỗng, thốt ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của
X là (cho H = 1, C = 12, O = 16)


<b>A. </b>CH3CHO. <b>B. </b>HCHO. <b>C. </b>CH2 = CHCHO. <b>D. </b>CH3CH2CHO


<b>Bài 11</b>: (Đề thi đại học khối B 2007). Khi oxi hóa hồn tồn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3


gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là


<b>A. </b>HCHO. <b>B. </b>C2H3CHO. <b>C .</b>C2H5CHO. <b>D. </b>CH3CHO.


<b>Dạng 2. Bài tập anđehit tác dụng với H2</b>


<b>Bài 1</b>: Chia hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp làm 2 phần bằng nhau
-Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 0,54 gam H2O


- Phần 2 :Đem hidro hóa hồn tồn rồi đem đốt cháy thì thể tích CO2 đktc thu được là bao nhiêu


A.0,112 lít B.0,224 lít C.0,336 lít D.0,672 lít


<b>Bài 2</b>: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai anđehit no đơn chức được 0,4 mol CO2 .Khi hidro hóa hồn toàn


anđehit này cần 0,2 mol H2 thu được hỗn hợp 2 rượu no đơn chức .Đốt cháy hoàn toàn 2 rượu này thì số


mol nước thu được là


A.0,4 mol B.0,6 mol C.0,8 mol D.1 mol


<b>Bài 3</b>:Cho một hợp chất hữu cơ X có chứa C,H,O.Khi đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X thì tạo thành 6,72 lít
CO2 đktc.Mặt khác để hidro hóa 0,05 mol X cần dùng đúng 1,12 lít H2 ở 00C và 2 atm .Sau phản ứng thu


được rượu no đơn chức Z .Công thức cấu tạo của X,Z là


A.CH3CHO và C2H5OH B.C2H5CHO và C3H7CHO


C.C3H5OH và C3H7OH D.C2H3CHO và C3H7OH



<b>Bài 4</b>:Khử hoàn toàn một anđehit đơn chức mạch hở A bằng H2 thì cần V lít H2.Sản phẩm thu được sau


phản ứng cho tác dụng hoàn toàn với Na dư thì thu được V/4 lít khí H2.Các thể tích khí đều đo cùng điều


kiện.A là


A.CH3CHO B.HCHO


C.Anđêhit không no đơn chức chứa 1 liên kết đôi trong phân tử
D.Anđêhit không no đơn chức chứa 1 liên kết ba trong phân tử


<b>Bài 5</b>: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 anđehit mạch hở cần 5,6 lít H2 đktc.Sản phẩm thu được cho tác


dụng hết với Na thu được 1,68 lít H2 đktc.Hai anđêhit đó là


A.Hai anđehit no dơn chức


B.Hai Anđêhit không no đơn chức chứa 1 liên kết đôi trong phân tử
C.Một anđehit no đơn chức và một anđehit khơng no đơn chức
D.Hai anđehit có cùng số nguyên tử cácbon


<b>Bài 6</b>:Hỗn hợp A gồm 2 anđehit no X và Y.Cho 0,3 mol hỗn hợp A tác dụng với 1 gam H2.Đốt cháy hoàn


toàn 0,3 mol hỗn hợp A thì thu được 22 gam CO2.Xác định công thức của X và Y


A.HCHO và HOC-CHO B.HCHO và CH3CHO


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 7</b>:Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hồn
tồn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ,
áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã


phản ứng. Chất X là anđehit


<b>A. </b>không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. <b>B. </b>no, hai chức.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×