Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ SỐ 08



<b> Câu 1. </b>Một ancol no Y có cơng thức thực nghiệm là (C2H5O)n..CTPT của Y là công thức nào sau đây?
<b>A. </b> C6H14O5. <b>B. </b>C6H15O3. <b>C. </b> C4H10O. <b>D. </b>C4H10O2.
<b> Câu 2. </b>Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây ?


<b>A.</b>nhiệt phân AgNO3. <b>B.</b>nhiệt phân NH4NO3. <b>C.</b>đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xt platin.<b>D.</b>nhiệt phân NH4NO2.
<b> Câu 3. </b>Người tadẫn hỗn hợp khí gồm CO2, SO2, CO, N2 đi qua bình đựng dd nước vơi trong dư. Khí thốt ra khỏi bình là


<b>A. </b> SO2, CO, N2. <b>B. </b>CO, N2. <b>C. </b> CO2, SO2. <b>D. </b>CO2, SO2, N2.


<b> Câu 4. </b>Khí CO2 có lẫn tạp chất khí SO2 . Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp khí vào dung dịch nào sau đây ?


<b>A. </b> dung dịch Ba(OH)2. <b>B. </b>dung dịch Na2SO4. <b>C. </b> Dung dịch KOH. <b>D. </b> Dung dịch Br2.


<b> Câu 5. </b>Cho 5,94 gam hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được 7,74 gam hỗn hợp các muối khan


K2SO4 và Na2SO4. Thành phần của hỗn hợp đầu là <b>A. </b>2,76g K2CO3 và 3,18g Na2CO3.


<b>B.</b>2,18g K2CO3 và 3,76g Na2CO3.<b>C.</b>3,18g K2CO3 và 2,76g Na2CO3.<b>D.</b>3,08g K2CO3 và 2,86g Na2CO3.


<b> Câu 6. </b>Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam axit hữu cơ đơn chức X thu được 8,80 gam CO2 và 3,60 gam H2O. CTPT của X là
<b>A. </b> C3H6O2. <b>B. </b> C4H8O2. <b>C. </b>C4H6O2. <b>D. </b> C2H4O2.


<b> Câu 7. </b>Cho các chất sau: Phenol, etanol và etylclorua. Kết luận nào sau đây là <b>đúng</b>? <b>A. </b>Cả 3 chất đều tác dụng được với dung
dịch Na2CO3. <b>B. </b>Cả 3 chất đều tan tốt trong nước. <b>C. </b>Có hai chất tác dụng được với ddNaOH. <b>D. </b>Có một chất td được với natri.
<b> Câu 8. </b>Trường hợp nào sau đây sẽ <i><b>không</b></i> xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi


<b>A. </b>tác dụng với CO2. <b>B. </b> đun nóng. <b>C. </b> tác dụng với axit. <b>D. </b> tác dụng với kiềm.


<b> Câu 9. </b>Có a gam hỗn hợp bột X gồm CuO, Al2O3. Người ta thực hiện các thí nghiệm sauThí nghiệm 1: Cho X phản ứng hoàn



toàn với dung dịch HCl, cơ cạn dung dịch thì thu được 4,02 gam chất rắn khan.Thí nghiệm 2: Cho X phản ứng vừa đủ với bột
cacbon ở nhiệt độ cao thì thu được 0,112 lít khí ở (đktc).Giá trị a đã dùng là: <b>A. </b> 2,18 gam. <b>B. </b>1,82 gam.<b>C. </b> 8,12 gam. <b>D. </b>12, 8 g


<b> Câu 10. </b> Nung một lượng xác định muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm 54


gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy là <b>A. </b> 69 gam. <b>B. </b>94 gam. <b>C. </b>141 gam. <b>D. </b> 87 gam.


<b> Câu 11. </b>Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là


<b>A. </b> Li3N2 và Al3N2. <b>B. </b> LiN3 và Al3N. <b>C. </b> Li2N3 và Al2N3. <b>D. </b>Li3N và AlN.


<b> Câu 12. </b>Ancol mạch hở đơn chức có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,7%. Cơng thức cấu tạo của phân tử X là


<b>A. </b>C2H4O2. <b>B. </b>C3H8O. <b>C. </b>C2H6O. <b>D. </b> C4H10O.


<b> Câu 13. </b>Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím ngả xanh, cịn dung dịch nước của chất B khơng làm thay đổi màu quỳ tím.
Trộn lẫn dung dịch của hai chất cịn lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là


<b>A. </b>Na2CO3 và KNO3. <b>B. </b>K2CO3 và Ba(NO3)2. <b>C. </b> KOH và FeCl3. <b>D. </b>NaOH và K2SO4.


<b> Câu 14. </b>Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150,0 ml dung dịch
NaOH 2,0M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được có các muối


<b>A. </b> NaH2PO4 và Na2HPO4. <b>B. </b> Na3PO4. <b>C. </b> Na2HPO4 và Na3PO4. <b>D. </b>NaH2PO4 và Na3PO4.
<b> Câu 15. </b>Kết luận nào sau đây là <b>đúng</b>? <b>A. </b>Phenol tác dụng đựơc với natri và tác dụng được với axit HBr. <b>B. </b>Phenol tác dụng


được với dung dịch NaOH và với dung dịch cacbonat. <b>C. </b> Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng khơng tác dụng được với


CuO đun nóng. <b>D. </b>Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH.



<b> Câu 16. </b>Dung dich HNO3 loãng tác dụng với hỗn hợp Zn và ZnO tạo ra dung dịch có chứa 8,0 gam NH4NO3 và 113,4 gam


Zn(NO3)2. Khối lượng của ZnO trong hỗn hợp là <b>A. </b>8,1 gam. <b>B. </b> 26 gam. <b>C. </b>16,2 gam. <b>D. </b>13 gam.


<b> Câu 17. </b>Để xà phòng hóa hồn tồn 19,40 gam hỗn hợp 2 este đơn chức A và B cần 200 ml dung dịch NaOH 1,50M. Sau khi
phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp nhau và m gam một muối khan duy nhất.
Công thức cấu tạo của A và B là <b>A. </b>HCOO-CH3 và HCOO-C2H5. <b>B. </b>CH3COO-CH3 và CH3COO-C2H5.


<b>C. </b>CH3COO-C3H7 và CH3COO-C2H5. <b> D. </b>HCOO-C3H7 và HCOO-C2H5.
<b> Câu 18. </b>Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? <b>A. </b> Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3.


<b>B. </b> Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc). <b>C. </b>Al2O3, CO, H2SO4 (dặc), HNO3 (đặc). <b>D. </b> Al2O3, CO, K2O, Ca.
<b> Câu 19. </b>Hai chất CH3CH2OH và CH3-O-CH3 khác nhau về điểm gì?


<b>A. </b>Cơng thức cấu tạo. <b>B. </b> Công thức phân tử. <b>C. </b> Số nguyên tử cacbon. <b>D. </b>Tổng số lk cộng hóa trị.


<b> Câu 20. </b>Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa


học của phản ứng là <b>A. </b> 5. <b>B. </b> 7. <b>C. </b> 4. <b>D. </b> 6.


<b> Câu 21. </b>Chất <i><b>không</b></i> tham gia phản ứng trùng hợp là <b>A. </b> axit acrylic. <b>B. </b>toluen <b>C. </b>metylmetacrylat. <b>D. </b> vinylclorua.


<b> Câu 22. </b>Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg
xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là


<b>A. </b>30 kg. <b>B. </b>10 kg. <b>C. </b>42 kg. <b>D. </b>21 kg.


<b> Câu 23. </b>Khi hịa tan hồn tồn 60,0 gam hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong 3,0 lít dung dịch HNO3 1,00M lấy dư, thấy thốt



ra 13,44 lít khí NO ( ở đktc). Nồng độ mol/l của muối trong dung dịch thu được ( giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng


kể) là <b>A. </b> 0,45M. <b>B. </b> 0,31M. <b>C. </b>0,62M. <b>D. </b> 1,07M.


<b> Câu 24. </b>Chất <b>không </b>phản ứng với NaOH là <b>A. </b>axit clohiđric. <b>B. </b>phenol. <b>C. </b>axit axetic. <b>D. </b>anđehit axetic.


<b> Câu 25. </b>Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là <b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>2.
<b> Câu 26. </b>Chất hữu cơ X chỉ có anđehit. Biết 0,10 mol X có thể kết hợp với 4,48 lít H2 (đkc) khi có chất xúc tác Ni và nhiệt độ


thích hợp. Mặt khác, nếu cho 7,00 gam X tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được 27,00 gam bạc. CTCT của X là


<b>A. </b> OHC-CHO. <b>B. </b> OHC-CH2-CHO. <b>C. </b>CH2=CH-CHO. <b>D. </b>CH3-CHO.


<b> Câu 27. </b>Trong pthh của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? <b>A. </b>5. <b>B. </b>7. <b>C. </b>21. <b>D. </b> 9.


<b> Câu 28. </b>Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là <b>A. </b>Ag. <b>B. </b>Na. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Fe.


<b> Câu 29. </b>Chất A là một axit cacboxylic no, mạch hở. Để trung hòa 50,00 gam dung dịch A có nồng độ 5,20% cần dùng vừa


đúng 50 ml dung dịch NaOH 1,00M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 15,60 gam chất A, thu được 10,080 lít CO2(đkc). Cơng


thức cấu tạo của A là <b>A. </b> CH3-COOH. <b>B. </b> HOOC-COOH. <b>C. </b> CH2=CH-COOH. <b>D. </b> HOOC-CH2-COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sau đó kết tủa tan<b>B.</b>có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.<b>C.</b>k0 có kết tủa, có khí bay lên.<b>D.</b>chỉ có kết tủa keo trắng.


<b> Câu 31. </b>Cho phản ứng: a Cu + b HNO3---c Cu(NO3)2 + d NO + e H2O.Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản


nhất. Tổng (a+b) bằng <b>A. 11</b>. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


<b> Câu 32. </b>Cặp chất <b>không </b>xảy ra phản ứng là <b>A. </b>dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.



<b>B. </b>dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. <b>C. </b>Na2O và H2O. <b>D. </b>dung dịch NaOH và Al2O3.


<b> Câu 33. </b>Để loại tạp chất Cu ra khỏi Ag, người ta ngâm hỗn hợp 2 kim loại vào dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>Cu(NO3)2. <b>B. FeCl</b>2. <b>C. </b>AgNO3. <b>D. </b>AlCl3.


<b> Câu 34. </b>Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là


<b>A. </b>Na2CO3. <b>B. </b> NaCl. <b>C. </b>MgCl2. <b>D. </b>KHSO4.


<b> Câu 35. </b>Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí có thể tích 6,72 lít


(đktc). Thành phần % của khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp X là <b>A. </b> 68,9%. <b>B. </b> 45,5%. <b>C. </b> 55,5%. <b>D. </b> 31,1 %.
<b> Câu 36. </b>Đun nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 sau phản ứng thu được 55,4 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là


<b>A. </b>30%. <b>B. </b>50%. <b>C. </b> 80%. <b>D. </b> 70%.


<b> Câu 37. </b> Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (Z = 13) là: <b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b> Câu 38. </b>Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng


muối tan có trong dung dịch X là <b>A. </b>5,3 gam. <b>B. </b>21,2 gam. <b>C. </b>15,9 gam. <b>D.</b>10,6 g


<b> Câu 39. </b>Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhơm đã phản ứng


là (Cho Al = 27) <b>A. </b>2,7 gam. <b>B. </b>16,2 gam. <b>C. </b>5,4 gam. <b>D. </b>10,4 g


<b> Câu 40. </b>Chất X có CTPT C2H4O2, cho chất X tác dụng với dd NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
<b>A. </b>axit no đơn chức. <b>B. </b>este no đơn chức. <b>C. </b>axit không no đơn chức.<b>D. </b>rượu no đa chức.



<b>Câu 41: </b>Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tácdụng với CuO (dư)


nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với


một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dd NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là <b>A. </b>9,2. <b>B.</b>


7,8. <b>C. </b>7,4. <b>D. </b>8,8.


<b>Câu 42: </b>Kl của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích
trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là<b>A.</b>121và114.<b>B.</b>121và152.<b>C.</b>113và152.<b>D.</b>113và114.


<b>Câu 43: </b>Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng klg của


CO2 và H2O thu được là<b>A. </b>20,40 gam. <b>B. </b>18,96 gam. <b>C. </b>16,80 gam. <b>D. </b>18,60 g


<b>Câu 44: </b>Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dd X.


Sục khí CO2 (dư) vào dd X, lượng kết tủa thu được là 46,8g. Giá trị của a là <b>A. </b>0,55. <b>B. </b>0,60. <b>C. </b>0,45. <b>D. </b>0,40.


<b>Câu 45: </b>Cho m gam hh X gồm ba kl Mg, Cu và Al ở dạng bột td hoàn toàn vớioxi thu được hh Y gồm các oxit có khối lượng
3,33 gam.Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là 75ml .Tínhm?A.2,13B.4,16C.6,39D.2,52


<b>Câu 46: </b>Để oxi hóa hồn tồn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng


là<b>A. </b>0,03 mol và 0,08 mol. <b>B. </b>0,015 mol và 0,08 mol.<b>C. </b>0,015 mol và 0,04 mol. <b>D. </b>0,03 mol và 0,04 mol.


<b>Câu 47: </b>Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch


<b>A. </b>NaOH (dư). <b>B. </b>HCl (dư). <b>C. </b>AgNO3 (dư). <b>D. </b>NH3(dư).



<b>Câu 48: </b>Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh


ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là <b>A. </b>Na. <b>B. </b>K. <b>C. </b>Rb. <b>D. </b>Li.


<b>Câu 49: </b>Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với


<b>A. </b>dung dịch NaOH. <b>B. </b>Na kim loại. <b>C. </b>nước Br2. <b>D. </b>H2 (Ni, nung nóng).


<b>Câu 50: </b>Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:


<b>A. </b>K3PO4, K2HPO4. <b>B. </b>K2HPO4, KH2PO4. <b>C. </b>K3PO4, KOH. <b>D. </b>H3PO4, KH2PO4.
<i><b> GV : Dương Viết Liêm </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×