Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Kiem tra cuoi ky 2Vat ly lop 8chan1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC K Ì II MÔN VẬT LÝ LỚP 8 - NĂM HỌC: 2011-2012</b>
<b>I. Ma trận đề kiểm tra:</b>


<b>Tên chủ đề </b>
<b>(Nội dung </b>
<b>chương)</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ </b>
<b>cao</b>
<b>Bài : </b>


15,16,17


Câu 3


a/ Viết được
công thức tính
cơng suất và
nêu đơn vị đo
cơng suất.


.


Câu 3


b/ Vận dụng
được công
thức: <i>P=A</i>



<i>t</i>
<b>Số câu</b>


<b>Số điểm</b>


<i>0,5câu(câu3a</i>
<i>)</i>


<i>1 điểm</i>


<i>0,5 câu(câu3b)</i>
<i>2 điểm</i>


<i>1 câu </i>
<i>3điểm30%</i>


<b>Chương 2:</b>
Nhiệt học


Câu 1: Phát
biểu được
định nghĩa
nhiệt năng.
Câu 2: Nêu
được ba hình
thức truyền
nhiệt.


Câu 4,5: Hiểu
được cơng thức


Q = m.c.t


Qtỏa=Qthu


Q = qm để giải
các bài tập.
<b>Số câu</b>


<b>Số điểm</b>


<i>2 câu(câu1;2)</i>
<i>2 điểm</i>


<i>2 câu(câu5)</i>
<i>5 điểm</i>


<i>3 câu</i>
<i>7điểm70%</i>


Tổng số câu
Tổng sốđiểm
Tỉ lệ %


2,5 câu
3 điểm
30 %


2 câu
5 điểm



50 %


0,5 câu
2 điểm
20 %


5 câu
10 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ HỌC KÌ II LỚP 8 – NĂM HỌC: 2011-2012</b>
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)


Họ và tên:……….
Lớp:…. Trường: ……….
Số báo danh:


Giám thị 1: ………..
Giám thị 2: ………..
Số phách: ……….


Đề chẵn Điểm Chữ kí giám khảo Số phách


<b>Đề: </b>


Câu 1: (1đ) Nêu tên 3 hình thức truyền nhiệt mà em biết.


Câu 2: (1đ) Nhiệt năng là gì? Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng, kể tên?


Câu 3: a/ Viết cơng Thức tính cơng suất và nêu các đại lượng trong công thức? (1 đ)



b/ Một người thợ dùng lực đẩy 200N đẩy xe cát đi qng đường 2km. Tính cơng suất
của người thợ trên, biết người đó mất thời gian 1800 s (2đ)


Câu 4: (2đ) Một máy bơm sau khi tiêu thụ 8kg dầu thì đưa được 700m<b>3</b><sub> nước lên cao 8m .</sub>


Tính hiệu suất của máy .Biết dầu có q =46.10<b>6</b><sub> J/kg; nước có d = 10000N/m</sub><b>3</b><sub> </sub>


Câu 5: (3đ) Một học sinh thả 1250g chì ở nhiệt độ 1200 <sub>C vào 400g nước ở nhiệt độ 30</sub>0<sub> C </sub>


làm cho nước nóng lên tới 400<sub>C .</sub>


a) Hỏi nhiệt độ của chì ngay khi có sự cân bằng nhiệt.
b) Tính nhiệt lựơng nước thu vào.


c) Tính nhiệt dung riêng của chì.


d) So sánh nhiệt dung riêng của chì tính được với nhiệt dung riêng của chì trong bảng
và giải thích tại sao có sự chênh lệch đó.


( Cho Biết CNước= 4200J/kg.K , CĐất =800J/kg.K , CChì =130J /kg.K )


<i>BÀI LÀM</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III: Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm:</b>
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Mơn: Vật lí 8 </b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án đề 1</b> <b>Điểm</b>


Câu 1: Có ba hình thức truyền nhiệt là: Dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt. (1 đ)


Câu 2: - Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo


nên vật.


- Có hai 2 cách làm thay đổi nhiệt năng là: Thực hiện công và
truyền nhiệt.


(0,5 đ)
(0,5 đ)
Câu 3:


a/ Cơng thức tính cơng suất: P=
<i>A</i>


<i>t</i> <sub>. Trong đó: A là công suất (W); A</sub>
là công thực hiện được (J); t là thời gian thực hiện (s).


b/ Tính P:TT: F=200N;S=2km=2000m;t=30phút=1800s ->P=?
Giải:


Cơng thực hiện của người thợ là:
A=F.S=200.2000= 400000 (J)


Công suất của người thợ là:
P=


<i>A</i>
<i>t</i> <sub>=</sub>


400000



1800 <sub>= 222,2 (W) </sub>


(1 đ)


(1 đ)
(1 đ)
Câu 4: Công máy: A = ph = 7000000.8 = 56.10<b>6</b><sub> J </sub>


Nhiệt lượng tỏa ra của dầu:


Q = qm=8.46.10<b>6<sub> = 368.10</sub>6</b><sub> J </sub>


Hiệu suất của máy : H= <i><sub>Q</sub>A</i> =...=0,15= 15%


(0,5đ)
(0,75đ)
(0,75đ)
Câu 5: Đổi:400g = 0,4 kg 1250g = 1,25 kg


a. Nhiêt độ của chì ngay khi có sự cân bằng nhiệt là 400<sub> C </sub>


b. Nhiệt lượng do nước thu vào


Q = m.c(t2 –t1) = 0,4.4200.10 = 16800 J


c. Qtỏa = Qthu = 1680 J


Mà Q Tỏa = m.c. t



suy ra CPb = QTỏa /m. t


= 16800/1,25.(120 -40)
= 168J/kg.K


d. Nhiệt dung riêng của chì tính được có sự chênh lệch so với
nhiệt dung riêng của chì trong bảng SGK là do thực tế có nhiệt
lượng tỏa ra môi trường bên ngoài.


</div>

<!--links-->

×