Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA HỌC KÌ II



<i><b>Mơn Hóa học lớp 8</b></i>

(

<i><b>Năm học: 2011 -2012)</b></i>

<i><b>MA TRẬN:</b></i>



<i><b>Tên Chủ đề</b></i>


(nơi dung chương...) <i><b>Mức độ kiến thức, kỹ năng</b></i> <i><b>Cộng</b></i>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<i><b>Chủ đề 1</b></i>


Oxi – không
khí


- Biết thành phần
của khơng khí
- Sự oxi hóa


Thực hiện phản ứng
oxi hóa


Phân biệt các
loại phản ứng
Số câu



Số điểm
Tỉ lệ %


2


1,0 0,51 0,51 2,0 ñ4


20%
<i><b>Chủ đề 2</b></i>


Hiđro – nước Biết khái niệm axit-bazơ-muối


Phân biệt được phản
ứng thế, phản ứng


phân hủy


Viết PT phản ứng
xảy ra


Tính lượng nước
tham gia phản


ứng
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %


1



0,5 1,01 0,51 1,01 1,01 4,0 ñ5


40%
<i><b>Chủ đề 3.</b></i>


Dung dịch Biết nồng độ phầntrăm của dung
dịch


- Độ tan củ chất khí
trong nước


- Tính số gam chất tan
khi biết nồng độ % và


khối lượng d. dịch


Tính số gam chất
tan khi biết nồng


độ mol


Tính nồng độ
sau cùng của
dung dịch
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %



1
0,5
1
0,5
2
1,5
2
1,0
1
0,5
7
4,0 ñ
40%
<i><b>Tổng số câu</b></i>


<i><b>Tổng số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ%</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>3,0</b></i>
<i><b>30%</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>3,0</b></i>
<i><b>30%</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>4,0</b></i>
<i><b>40%</b></i>
<i><b>16 </b></i>
<i><b>10</b><b>đ</b></i>
<i><b>100%</b></i>



<i><b>ĐỀ KIỂM TRA</b></i>



ĐỀ KIỂM TRA


<i><b> PHẦN I - TRẮC NGHIỆM:</b></i> (5 điểm)


<i>Khoanh trịn vào một trong các chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án chọn đúng </i>
<i><b>Câu 1</b>:</i>Cơng thức hóa học của một hợp chấtgồm nguyên tố kẽm (Zn) với nhóm (SO4)là:


<b>A. </b>ZnSO4 <b>B.</b> Zn2SO4


<b>C.</b> Zn2(SO4)3 <b>D.</b> Zn(SO4)2


<i><b>Câu 2</b>:</i>Dùng giấy quỳ tím ta <i><b>không thể</b></i> nhận biết được dung dịchnào sau đây?
<b> A.</b> Dung dịch NaCl <b>B.</b> Dung dịch HCl


<b>C.</b> Dung dịch H2SO4 <b>D.</b> Dung dịch KOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>2H2O ⃗dp 2H2↑ + O2↑
<b> B.</b> 5O2 + 4P ⃗<i><sub>t</sub>o</i>

<sub> </sub>

<sub>2P</sub>


2O5


<b>C. </b>Fe + H2SO4

FeSO4 + H2 


<b>D.</b> CaO + H2O

Ca(OH)2


<i><b>Câu 4</b>:</i>Hòa tan 5 g muối ăn vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:


<b>A.</b> 5% <b>B.</b> 10%



<b>C.</b> 15% <b>D.</b> 20%


<i><b>Câu 5</b>:</i> Ngậm ống thủy tinh rồi thổi vào cốc nước nguyên chất, dung dịch thu được có tính axit,


chất khí gây nên tính axit đó là:


<b>A.</b> Hiñro <b>B.</b> Oxi


<b>C.</b> Cacbon ñioxit <b>D.</b> Nitơ


<i><b>Câu 6</b>:</i>Số gam muối ăn (NaCl) có trong 2 lít dung dịch NaCl 0,5M là:


<b>A. </b>5,85 gam <b>B.</b> 58,5 gam
<b>C.</b> 11,7 gam <b>D.</b> 117 gam


<i><b>Câu 7</b>:</i> Câu phát biểu nào sau đây đúng?


<b> A. </b>Hòa tan 5 gam muối ăn vào 100 ml nước ta có nồng độ mol của dung dịch là 0,5M


<b> B.</b> Muối natri cacbonat có cơng thức hóa học là NaHCO3
<b> C. </b>Natri, kali là những chất tan được trong nước


<b>D. </b>Kiềm là bazơ không tan được trong nước.


<i><b>Câu 8</b>: </i>Nước biển chứa 3,5% muối ăn (NaCl). Khi làm bay hơi 100 kg nước biển, ta thu được số gam


muối ăn là:


<b> A.</b> 3,5 gam <b>B.</b> 35 gam


<b>C.</b> 350 gam <b>D.</b> 3500 gam
<i><b>Câu 9</b>:</i>Độ tan của chất khí trong nước sẽ tăng nếu:


<b>A. </b>Giảm nhiệt độ và giảm áp suất <b>B.</b> Tăng nhiệt độ và giảm áp suất


<b> C.</b> Giảm nhiệt độ và tăng áp suất <b>D.</b> Tăng nhiệt độ và tăng áp suất


<i><b>Câu 10</b>:</i> Trong các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào gồm tồn muối?
<b> A. </b>NaOH; K2O; CuO; HCl


<b> B.</b> KOH; CaCO3; HNO3; Ca(OH)2
<b> C. </b>Na2CO3 ;H3PO4; NaCl; Na3PO4


<b>D.</b> CaCO3; Na3PO4<b> ; </b>CuSùO4 ; KCl
<i><b>PHẦN</b><b> II - TỰ</b><b> LUẬN:</b><b> </b>(5 điểm)</i>


<i><b>Câu 1:</b>(2 điểm)</i>Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có)




KClO3  O2  CuO  H2O  KOH


<i><b>Câu 2:</b>(3 điểm)</i> Cho 11,5 gam kim loại natri (Na) vào một cốc thủy tinh chứa nước.


a) Viết phương trình hóa học của phản ứng?
b) Tính khối lượng nước đã tham gia phản ứng?
c) Tính khối lượng NaOH tạo thành sau phản ứng?


d) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc? Biết rằng khối


lượng nước trong cốc khi đem làm thí nghiệm là189 gam.


(Cho bieát: H = 1 ; O = 16 ; Na = 23 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM</b></i>



<i><b> PHẦN I</b><b> – TRẮC NGHIỆM:</b>(5 điểm) </i>Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm


Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Chọn đúng <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b>


<i><b> PHẦN</b><b> II - TỰ</b><b> LUẬN:</b><b> </b>(5 điểm)</i>


<i><b> Câu 1:</b></i> (2 điểm)


Thành phần Nội dung đáp án Biểu điểm


1 2KClO3 ⃗<i>to</i> 2KCl + 3O2 (thiếu t<i>0 trừ 0,25 điểm) </i> <sub> 0,5 điểm</sub>
2 O2 + 2Cu ⃗<i>to</i> 2CuO (thiếu t<i>0 trừ 0,25 điểm) </i> <sub> 0,5 điểm</sub>
3 CuO + H2 ⃗<i>to</i>

Cu + H2 O (thiếu t<i>0 trừ 0,25 điểm) </i>


0,5 điểm


4


2H2 O + 2K

2KOH + H2 





0,5 điểm


<i><b>Câu 2:</b></i> (3 điểm)


Thành phần Nội dung đáp án Biểu điểm


a 2Na + 2H2O

2NaOH + H2 ↑


2mol ……..….2mol………..2mol………...1mol 0,75 điểm


b


1 Số mol của 11,5g Na:

n

Na = 11<sub>23</sub><i>,</i>5=0,5 <sub> (mol) </sub> <sub>0,25 điểm</sub>


2 Theo PT:

n

H2<sub>O</sub> =

n

<sub>Na</sub> = 0,5 (mol)


0,25 điểm
3 Khối lượng nước đã tham gia phản ứng


m<sub>H</sub>2<sub>O</sub> = n . M = 0,5 . 18 = 9 (gam)


0,5 điểm
c Theo PT: <sub> Khối lượng NaOH tạo thành sau phản ứng</sub>

n

NaOH =

n

Na = 0,5 (mol)


m<sub>NaOH</sub> = n . M = 0,5 . 40 = 20 (gam)


0,5 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d


2 Khối lượng dung dịch sau phản ứng là:<sub>Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là:</sub>

m

dd

=

180 + 20 = 200 (gam)


C% = <i>m</i>ct


<i>m</i>dd


.100 % <sub> = </sub> 20


200100 %=¿ 10%


0,5 ñieåm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×