<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS BA LÒNG
<b> KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN CÔNG NGHỆ 8</b>
Lớp: 8.... Năm học: 2011 - 2012
<i> </i>
Thời gian: 45 phút
<i>(không kể thời gian giao đề)</i>
Họ và tên………
Ngày kiểm tra……….….Ngày trả………
<i> Điểm</i>
<i>Lời phê của thầy cô giáo</i>
<i>bằng số</i>
<i>bằng chữ</i>
<b>ĐỀ LẺ</b>
<b>Câu 1: (2 điểm ) </b>
So sánh ưu , nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?
<b>Câu 2: (2 điểm )</b>
Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ điện gia đình?
<b>Câu 3: </b>
<i>(2,5điểm ) Em hãy vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm có các thiết bị điện cho</i>
như sau: 2 cầu chì, 4 cơng tắc 2 cực điều khiển bốn bóng đèn sợi đốt, 1ổ điện. Nêu
nguyên lí làm việc của sơ đồ
<b>Câu</b>
<b>4</b>
:
<i>( 3,5 điểm ) </i>
Tính tốn số tiền phải trả của hộ gia đình trong 1 tháng (30 ngày)
gồm các thiết bị sau:
- Đèn sợi đốt 220V – 60W , mỗi ngày sử dụng 4 giờ, số lượng 2 thiết bị .
- Tủ lạnh 220V – 120W , mỗi ngày sử dụng 24 giờ .
- Tivi 220V – 120W , mỗi ngày sử dụng 3 giờ .
- Nồi cơm điện 200V – 500W , mỗi ngày sử dụng 2 giờ .
<i>Biết rằng mỗi kWh có giá là 800 đồng.</i>
BÀI LÀM:
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
TRƯỜNG THCS BA LÒNG
<b> KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8</b>
Lớp: 8.... Năm học: 2011 - 2012
<i> </i>
Thời gian: 45 phút
<i>(không kể thời gian giao đề)</i>
Họ và tên………
Ngày kiểm tra……….….Ngày trả………
<i> Điểm</i>
<i>Lời phê của thầy cô giáo</i>
<i>bằng số</i>
<i>bằng chữ</i>
<b>ĐỀ CHẲN</b>
<b>Câu 1. (2 điểm ) </b>
So sánh ưu , nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?
<b>Câu 2</b>
.
<i> (2 điểm )</i>
Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ điện gia đình?
<b>Câu 3 </b>
<i>( 2,5điểm ) Em hãy vẽ sơ đồ ngun lí mạch điện gồm có các thiết bị điện cho</i>
như sau: 2 cầu chì , 3 cơng tắc 2 cực điều khiển bốn bóng đèn sợi đốt, 1ổ điện. Nêu
nguyên lí làm việc của sơ đồ
<b>Câu</b>
<b>4</b>
.
<i>(3,5 điểm ) </i>
Tính tốn số tiền phải trả của hộ gia đình trong 1 tháng ( 30 ngày) gồm
các thiết bị sau:
- Đèn sợi đốt 220V – 40W , mỗi ngày sử dụng 4 giờ, số lượng 2 thiết bị .
- Tủ lạnh 220V – 140W , mỗi ngày sử dụng 24 giờ .
- Tivi 220V – 120W , mỗi ngày sử dụng 3 giờ .
- Nồi cơm điện 200V – 600W , mỗi ngày sử dụng 2 giờ .
<i>Biết rằng mỗi kWh có giá là 800 đồng.</i>
BÀI LÀM:
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 8- ĐỀ LẺ</b>
<b>Câu 1</b>
: So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang ( 1 điểm )
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Đèn sợi đốt
Không cần chấn lưu
<sub>Ánh sáng liên tục</sub>
<sub>Không tiết kiệm điện năng</sub>
Tuổi thọ thấp
Đèn huỳnh
quang
Tiết kiệm điện năng
Tuổi thọ cao
Cần chấn lưu
Ánh sáng không liên tục
<b>Câu 2</b>
: ( 1 điểm)
- Sử dụng đúng điện áp định mức
- Sử dụng đúng công suất định mức
- Sử dụng đúng chức năng
- Thường xuyên kiểm tra và sửa chữa
<b>Câu 3. (2đ)</b>
* Vẽ sơ đồ nguyên lí cho ( 1đ)
* Ngun lí làm việc . dịng điện đi từ dây pha A qua cầu chì đến ổ điện trở về dây
trung hoà o . Nhánh còn lại từ cầu chì qua 2 cơng tắc đến hai bóng đèn trở về dây trung
hoà o (1đ)
<b>Câu 4</b>
: Tính tốn số tiền phải trả trong 1 tháng ( 2 điểm )
- Đèn sợi đốt A = (60.4.2.30)/1000 = 14,4 Kwh
- Tủ lạnh A =( 120.24.30)/ 1000 = 86,4Kwh
- Tivi A = ( 120.3.30)/1000 = 10,8Kwh
- Nồi cơm điện A = (500.2.30)/1000 = 30 Kwh
Số tiền phải trả = ( 11,4 + 86,4 + 10,8 + 30) . 800 = 113.280 đồng
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Đèn sợi đốt
Không cần chấn lưu
<sub>Ánh sáng liên tục</sub>
<sub>Không tiết kiệm điện năng</sub>
Tuổi thọ thấp
Đèn huỳnh
quang
Tiết kiệm điện năng
Tuổi thọ cao
Cần chấn lưu
Ánh sáng không liên tục
<b>Câu 2</b>
: ( 1 điểm)
- Sử dụng đúng điện áp định mức
- Sử dụng đúng công suất định mức
- Sử dụng đúng chức năng
- Thường xuyên kiểm tra và sửa chữa
<b>Câu 3. (2đ)</b>
* Vẽ sơ đồ nguyên li ( 1,5đ)
* Nguyên lí làm việc . dòng điện đi từ dây pha A qua cầu chì đến ổ điện trở về dây
trung hoà O . Nhánh cịn lại từ cầu chì qua 2 cơng tắc đến hai bóng đèn trở về dây trung
hoà O (1đ)
<b>Câu 4</b>
: Tính tốn số tiền phải trả trong 1 tháng ( 2 điểm )
- Đèn sợi đốt A = (40.4.2.30)/1000 = 9,6 Kwh
- Tủ lạnh A =( 140.24.30)/ 1000 = 100,8Kwh
- Tivi A = ( 120.3.30)/1000 = 10,8Kwh
- Nồi cơm điện A = (600.2.30)/1000 = 36 Kwh
</div>
<!--links-->