ĐỀ THI QUỐC GIA NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ
TIỂU BAN NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ
TT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
Chuyên gia
trưởng
0915344061
0939996488
0902094999
0982338095
01687437908
0938275999
0902513463
1
Hà Quốc Huy
2
Nguyễn Thái Vân
Chuyên gia
3
Lê Hồng Quân
Chuyên gia
4
Nguyễn Đức Nam
Chuyên gia
5
Nguyễn Quốc Thường
Chuyên gia
6
Cao Đào Nam
Chuyên gia
7
Lê Thanh nhàn
Chuyê ngia
HÀ NỘI 2-2014
KÝ TÊN
NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ
Nội dung đề thi
Phần A: Điều chỉnh động cơ xăng
Toyota Camry 2.5Q - 2013
60.0
Phần B: Cơ khí động cơ.
Toyota engine 2AZ-FE - 2011
40.0
(Đặt trên giá)
Tổng cộng:
100.0
Ghi chú:
•
•
Khi chính thức thi tại hội thi Quốc gia, ban giám khảo sẽ quyết định thay đổi
nội dung đề ít nhất 30%, nhưng khơng thay đổi thiết bị.
Quy trình thực hiện theo cẩm nang sửa chữa.
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH NGHỀ CƠNG NGHỆ ƠTƠ
Tên thí sinh
Đơn vị
Cơng việc
A
Hướng dẫn thí sinh
Cơng việc A
Hiệu chỉnh động cơ xăng
Thời gian làm quen
… phút
Thời gian thi
100 phút
Thời gian nghỉ
… phút
Hiệu chỉnh động cơ xăng – hướng dẫn cho thí sinh
Phần thi của thí sinh
Điểm đạt được
1.
Chuẩn bị
15.0
2.
Chẩn đoán sửa chữa động cơ để khởi động và chạy
35.0
3.
Sửa chữa động cơ nổ rung giật
6.0
4.
Kiểm tra, đo và ghi vào trong báo cáo
4.0
Tổng cộng
Yêu cầu đối với thí sinh:
- Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khỏe của nghề
- Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết
- Khơng nói chuyện và thảo luận trong quá trình thi
- Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của chuyên gia
- Điền đầy đủ tên và địa chỉ đơn vị vào các báo cáo
- Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ
- Hoàn thành toàn bộ theo hướng dẫn trang bên
Ghi chú: Loại xe/Model : TOYOTA Camry 2.5Q – Năm 2013
Hướng dẫn thí sinh – Cơng nghệ ơ tơ
60.0
Tên thí sinh
Đơn vị
Cơng việc
A
Hiệu chỉnh động cơ xăng - Phần hướng dẫn
1
Động cơ không nổ máy
Sửa chữa để động cơ nổ máy và hoạt động bình thường
2
Chẩn đoán và sửa chữa các hư hỏng. Sử dụng các dụng cụ và thiết bị chuyên dùng để
tiến hành chẩn đoán.
3
Chỉ cho chuyên gia các chi tiết bị hỏng cần thay thế.
4
Sau khi sửa chữa động cơ nổ máy. Xoá các lỗi trong hệ thống theo hướng dẫn.
5
Thực hiện việc kiểm tra vòi phun và ghi lại kết quả kiểm tra
6
Ghi chú : Không được cố (thử) thay thế phụ tùng chi tiết trước khi tham khảo ý kiến
chuyên gia. ( hỏi trước )
Mẫu 5 – Công nghệ ô tô
Họ tên thí sinh
Đơn vị
Cơng việc
A
Bảng tóm tắt điểm
Điểm đạt
có thể
Phần thi của thí sinh
1.
Chuẩn bị
15.0
2.
Chẩn đoán sửa chữa động cơ để khởi động và chạy
35.0
3.
Sửa chữa động cơ nổ rung giật
6.0
4.
Kiểm tra, đo và ghi vào trong báo cáo
4.0
Tổng điểm
Điểm đạt
thực tế
60.0
Thời gian
Thời gian làm quen
Thời gian thi
Thời gian nghỉ giải lao
Bắt đầu
Bắt đầu
Bắt đầu
Kết thúc
Kết thúc
Kết thúc
Chữ ký của chuyên gia
1
2
3
4
Mẫu 5 – Cơng nghệ ơ tơ
Họ tên thí sinh
Đơn vị
Cơng việc
A
1.
Chuẩn bị
Có
Kiểm tra trước tất cả thiết bị
Kiểm tra các hướng dẫn
Lựa chọn đúng các thiết bị kiểm tra
Thực hiện quy trình làm việc logic
Sử dụng các dụng cụ phù hợp
Kiểm tra mức dầu
Kiểm tra mức nước
Vệ sinh nơi làm việc
Vệ sinh thiết bị và dụng cụ
Vệ sinh xe kiểm tra
Chèn lốp
Sử dụng bạt phủ vè, cản xe
Sử dụng bạt che ghế
Sử dụng tấm che vô-lăng
Sử dụng tấm trải sàn
Tổng
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
15.0
2.
Chẩn đoán sửa chữa động cơ để
khởi động và nổ máy
Có
2.1
Sử dụng đúng cẩm nang sửa chữa
hoặc CD hướng dẫn sửa chữa
3.0
0
2.2
Kiểm tra điện áp ắc quy
2.0
0
2.3
Kiểm tra cầu chì 30A – AM2
5.0
0
2.4
Kiểm tra mạch điện khởi động
5.0
0
2.5
Kiểm tra mạch điện đánh lửa
5.0
0
2.6
Kiểm tra hệ thớng nhiên liệu
5.0
0
2.7
Động cơ có thể khởi động và nổ được
10.0
0
35.0
0
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
1.10
1.11
1.12
1.13
1.14
1.15
Tổng
Không Thực tế
Ghi chú
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Không Thực tế
Ghi chú
Mạch nguồn
Mẫu 5 – Cơng nghệ ơ tơ
Họ tên thí sinh
Đơn vị
Công việc
A
3.
Sửa chữa động cơ nổ rung giật
3.1 Động cơ nổ
3.2 Sử dụng GTS để xác định DTC
3.3
3.4
3.5
Sử dụng GTS để kiểm tra hoạt động của
van OCV
Kiểm tra và thay thế cảm biến lưu
lượng khí nạp
Kiểm tra cảm biến vị trí trục khuỷu
Tổng
4.
Kiểm tra, đo và ghi vào trong báo cáo
Có Khơng Thực tế
1.0
0
1.0
0
1.0
0
1.0
0
1.0
0
6.0
0
Có Khơng
4.1 Đo đúng vịi phun sớ 1
1.0
0
4.2 Đo đúng vịi phun sớ 2
1.0
0
4.3
Đo đúng vịi phun sớ 3
1.0
0
4.4 Đo đúng vịi phun sớ 4
1.0
0
4.0
0
Tổng
Ghi chú
GTS or TIS
Thực tế
Ghi chú
VOM
Họ tên thí sinh
Đơn vị
Cơng việc
A
MẪU BÁO CÁO
Cơng việc A: Chẩn đốn và hiệu chỉnh động cơ
STT
Nội dung
Đo vịi phun nhiên liệu:
Điện trở
Vịi phun sớ 1
__________ Ohms
Vịi phun sớ 2
__________ Ohms
Vịi phun sớ 3
__________ Ohms
Vịi phun sớ 4
__________ Ohms
Kết luận về tình trạng và
điều kiện làm việc
Tớt
Khơng tớt
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH NGHỀ CƠNG NGHỆ ƠTƠ
Tên thí sinh
Đơn vị
Cơng việc
B
Hướng dẫn thí sinh
Cơng việc B
Cơ khí động cơ
Thời gian làm quen
…. phút
Thời gian thi
100 phút
Thời gian nghỉ
…. phút
Cơ khí động cơ – hướng dẫn cho thí sinh
Phần thi của thí sinh
Điểm đạt
được
4.0
1.
Chuẩn bị
2.
Tháo xích cam
6.0
3.
Tháo nắp máy
4.0
4.
Tháo cơ cấu cân bằng
2.0
5.
Tháo cụm piston, thanh truyền số……..
2.0
6.
Đo đường kính piston và xy lanh sớ ……..
5.0
7.
5.0
8.
Lắp lại cụm piston và thanh truyền
Lắp cơ cấu cân bằng
9.
Lắp nắp máy
4.0
10.
Lắp xích cam
5.0
Tổng
Yêu cầu đối với thí sinh:
- Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khỏe;
- Chỉ được hỏi những câu hỏi cần thiết;
- Khơng nói chuyện và thảo luận trong quá trình tiến hành thi;
- Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo;
- Điền đầy đủ tên và địa chỉ đơn vị vào các báo cáo;
- Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ;
- Hoàn thành toàn bộ theo hướng dẫn trang bên.
3.0
40.0
Chú ý: Động cơ Toyota 2AZ – FE - Kiểu xe / Model: Toyota Camry 2.4 – năm 2011
Hướng dẫn thí sinh - Cơng nghệ ơ tơ
Tên thí sinh
Đơn vị
Cơng việc
B
1.
Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị cần thiết để thực hiện việc tháo lắp và đo các thông số
trên động cơ theo yêu cầu
2.
Tháo động cơ đã được đặt trên giá theo cẩm nang sửa chữa của nhà sản xuất
3.
Làm sạch các chi tiết của động cơ sau khi tháo
4
Tiến hành đo các thông số động cơ theo yêu cầu
5
Lắp lại động cơ xiết lực theo cẩm nang sửa chữa của nhà sản xuất
6
Đảm bảo an toàn vệ sinh cơng nghiệp trong quá trình tháo lắp và đo kiểm
7
Tham khảo giám khảo những bộ phận cho phép đo !
Mẫu 5 – Cơng nghệ ơ tơ
Tên thí sinh
Đơn vị
Cơng việc
B
Bảng tóm tắt điểm
Điểm đạt
có thể
4.0
Phần thi của thí sinh
1.
Chuẩn bị
2.
Tháo xích cam
6.0
3.
Tháo nắp máy
4.0
4.
Tháo cơ cấu cân bằng
2.0
5.
Tháo cụm piston, thanh truyền sớ……..
2.0
6.
Đo đường kính piston và xy lanh số ……..
5.0
7.
Điểm đạt
thực tế
5.0
8.
Lắp lại cụm piston và thanh truyền
Lắp cơ cấu cân bằng
9.
Lắp nắp máy
4.0
10.
Lắp xích cam
5.0
40.0
3.0
Tổng
Thời gian
Chuẩn bị
Thi đấu
Nghỉ
Bắt đầu
Bắt đầu
Bắt đầu
Kết thúc
Kết thúc
Kết thúc
Chữ ký của chuyên gia
1
2
Tên thí sinh
3
4
Đơn vị
Cơng việc
B
1.
Chuẩn bị
Có
Khơng
1.1
Kiểm tra tất cả các dụng cụ
0.5
0
Thực
tế
Chú ý
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
4.0
0
0
0
0
0
0
0
0
Tháo xích cam
Có
Khơng
Tháo nắp đậy su páp
Đặt dấu phới khí đúng vị trí
Tháo puly trục khuỷu
Tháo bộ phận tăng xích cam
Tháo bể dầu động cơ
Tháo nắp đậy xích cam phía trước
Tháo đĩa cảm biến vị trí trục khuỷu
Tháo bộ giảm chấn và dẫn hướng xích cam
Tháo ray trượt xích cam
Tháo xích cam ra ngoài
Tháo đĩa xích thời điểm trục khuỷu
Tháo xích dẫn động bơm dầu
Tổng
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
6.0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3.
Tháo nắp máy
Có
Khơng
3.1
Tháo các gới đỡ trục cam
Tháo trục cam hút cùng với bộ VVT-I và
trục cam xả
Tháo các bu lông nắp máy đúng kỹ thuật
Tháo nắp và đệm nắp máy ra ngoài
Tổng
1.0
1.0
0
1.0
1.0
0
0
4.0
0
4.
Tháo cơ cấu cân bằng
Có
Khơng
4.1
4.2
Tháo bơm dầu và đệm
Tháo cạt te dầu động cơ
Tổng
1.0
1.0
2.0
0
0
0
2.
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
3.2
3.3
3.4
Kiểm tra sách hướng dẫn
Chọn và dùng đúng dụng cụ cầm tay
Hiệu chỉnh thiết bị trước khi đo
Sử dụng phương pháp làm việc khoa học
Chuẩn bị khu vực làm việc
Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
Làm sạch mô đun kiểm tra
Tổng
Thực
tế
Chú ý
Thực
tế
Chú ý
Thực
tế
Chú ý
0
5.
Tháo cụm piston, thanh truyền số……..
Có
Khơng
5.1
5.2
Tháo các nắp đầu to thanh truyền
Tháo piston cùng thanh truyền
Tổng
1.0
1.0
2.0
0
0
0
6.
Đo đường kính piston và xy lanh số……
Có
Khơng
6.1
Sử dụng đúng dụng cụ đo
1.0
0
6.2
Đo đường kính piston
6.3
Đo đường kính của xy lanh
1.0
0
6.4
Đo khe hở cạnh của vịng găng hơi sớ ...
0
6.5
Đo khe hở miệng của vịng găng hơi sớ ...
Tổng
1.0
1.0
5.0
0
Lắp trục khuỷu, piston và thanh truyền
Có
Khơng
Bơi dầu vào tất cả các chi tiết trước khi lắp
1.0
0
7.2
Lắp vòng găng và chia miệng đúng
1.0
0
7.3
Lắp piston và thanh truyền vào động cơ
1.0
0
7.4
Lắp bạc biên và xiết đúng lực
1.0
0
1.0
0
Tổng
5.0
00
8.
Lắp cơ cấu cân bằng
Có
Khơng
8.1
Lắp vỏ trục cân bằng và xiết đúng lực
1.0
0
8.2
Lắp bơm dầu động cơ
1.0
0
8.3
Lắp bể dầu động cơ
1.0
3.0
0
Có
Khơng
7.
7.1
7.5 Lắp phớt đầu và phớt đuôi trục khuỷu
Tổng
9.
Lắp nắp máy
1.0
Thực
tế
Chú ý
Thực
tế
Chú ý
Thực
tế
Chú ý
Thực
tế
Chú ý
Thực
tế
Chú ý
0
0
9.1
Lắp đệm và nắp máy
9.3
Lắp các bu lông nắp máy theo đúng thứ tự
và đúng lực yêu cầu
Lắp trục cam hút và trục cam xả
9.4
Lắp các ổ đỡ trục cam và xiết đúng lực
9.2
Tổng
1.0
0
1.0
0
1.0
0
1.0
0
4.0
0
10.
Lăp xích cam
Có
Khơng
10.1
Lắp xích dẫn động bơm dầu
0.5
0
10.2
Lắp đĩa xích thời điểm trục khuỷu
0.5
0
10.3
Lắp bộ giảm chấn và dẫn hướng xích cam
0.5
0
10.4
Lắp xích cam đúng dấu
0.5
0
0.5
0
0.5
0
0.5
0
Lắp đế trượt của của bộ tăng xích
Lắp bộ dẫn hướng và đĩa cảm biến vị trí
10.6
trục khuỷu
10.7 Lắp nắp đậy xích cam phía trước
10.5
10.8
Lắp bộ phận tăng xích cam
0.5
0
10.9
Lắp puly trục khuỷu
0.5
0
10.10
Lắp nắp đậy su páp
0.5
0
5.0
0
Tổng
Thực
tế
Chú ý
Báo cáo của thí sinh – Cơng nghệ ơ tơ
Tên thí sinh
Đơn vị
Cơng việc
B
Bản báo cáo
CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
a. Piston số……..
Mơ tả
Thơng số tiêu
chuẩn
Thực tế
Có thể sử dụng Khơng dùng lại
Đường kính Piston
b. Xy lanh số ………
Mơ tả
Thơng số tiêu
chuẩn
Thực tế
Có thể sử dụng Khơng dùng lại
.
Đường kính xy lanh .......................... ……………… .........................
..........................
c. Vịng găng (Chỉ 1 vịng găng )
Mơ tả
Khe hở cạnh
(Vịng găng hơi sớ ....)
Khe hở miệng
(Vịng găng hơi sớ....)
Thơng số tiêu
chuẩn
Thực tế
Có thể sử dụng Khơng dùng lại