Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

CHTN DIa ly k2 K11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.32 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

25/ Trung quốc là đất nước có:
a. Diện tích lớn thứ ba thế giới


b. Biển lớn mở rộng ra thái Bình Dương
c. Đường bờ biển dài khoảng 9000km
d. Tất cả các ý trên


26/ Vị trí địa lí, quy mơ lãnh thổ trung Quốc đã có ảnh hưởng đến thiên nhiên và sự phát triển đất nước
Trung Quốc , biểu hiện ở:


a. Thiên nhiên đa dạng, có sự khác biệt giữa các vùng


b. Việc mở rộng quan hệ với các quốc gia, khu vực có nhiều thuận lợi
c. Tài ngun khống sản phong phú


d. Cả a và b đúng


27/ Thiên nhiên miền Đông giống với thiên nhiên miền Tây ở chổ:
a. Chủ yếu đồng bằng phù sa châu thổ, màu mỡ


b. Tài ngun khống sản giàu có
c. Khí hậu gió mùa cận nhiệt , ơn đới


d. Là nơi tập trung hạ lưu các sông lớn, dồi dào nước


28/ Biểu hiện nào sau đây không phải là điểm khác biệt của thiên nhiên miền Tây so với thiên nhiên miền
Đông Trung Quốc


a. Lượng mưa tương đối lớn
b. Ít sơng



c. Có hoang mạc rộng
d. Giàu rừng và đồng cỏ


29/ Thuận lợi của tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế Trung Quốc là:
a. Động bằng phù sa màu mỡ


b. Khí hậu thích hợp cho cả cây ơn đới và cận nhiệt
c. Khống sản thuận lợi cho phát triển công nghiệp
d. Tất cả các ý trên


30/ Khó khăn của tự nhiên Trung Quốc đối với phát triển kinh tế là:
a. Lãnh thổ rộng lớn, khô hạn ở Miền Tây


b. Bão, lũ dữ dội ở đồng bằng Hoa Nam
c. Gió lạnh kéo dài ở vùng Hoa Bắc
d. Cả a và b đúng


31/ Nhận xét nào dưới đây khơng đúng với tình hình dân số Trung Quốc từ năm 1949- 2005:
a. Gia tăng rất lớn


b. Mức độ gia tăng giảm
c. Dân số nông thôn tăng


d. Phát triển dân số dần đi vào ổn định


32/ Dân số Trung Quốc tập trung đông đúc ở:
a. Miền Đông


b. Các đồng bằng châu thổ
c. Vùng ven biển



d. Miền Tây


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Mỗi gia đình chỉ sinh một con
b. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm
c. Cơ cấu giới tính hợp lí
d. Dân số phát triển ổn định


34/ Lí do trung quốc phải thực hiên chính sách giảm sự gia tăng dân số là:
a. Số lượng người nghèo quá lớn


b. Việc đào tạo nghề gặp nhiều khó khăn
c. Tỉ lệ người thất nghiệp ngày càng gia tăng
d. Tất cả các ý trên


35/ Điểm nào sau đây không đúng với dân cư và xã hội Trung Quốc:
a. Chú ý đầu tư phát triển giáo dục


b. Có ít dân tộc


c. Phát minh ra chữ viết 500 năm trước Công nguyên
d. Người dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo


36/ Vào những năm sau của hiện đại hoá, Trung Quốc đã đạt được những thành tựu nổi bật về phát triển
kinh tế là:


a. Mức tăng trưởng GDP cao nhất thế giới
b. Tổng GDP ngày càng lớn


c. Thu nhập bình quân đầu người tăng nhanh


d. Tất cả các ý trên


37/ Mục đích hiện đại hố cơng nghiệp của Trung Quốc là:
a. Sản xuất nhiều hàng hoá phục vụ xuất khẩu


b. Sản xuất phục vụ nhu cầu rất lớn trong nước


c. Sản xuất nhiều máy móc cho các ngành kinh tế khác
d. Tất cả các ý trên


38/ Trung Quốc đã sử dụng biện pháp nào sau đây để khai thác tiềm năng phát triển công nghiệp:
a. Giao quyền chủ động hơn cho các nhà máy trong lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ


b. Thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường giao lưu với thị trường thế giới, thu hút vốn đầu tư nước ngồi
c. Hiện đại hố trang thiết bị, phát triển và ứngdụng công nghệ cao cho các ngành công nghiệp


d. Tất cả các ý trên


39/ Lĩnh vực chủ chốt được Trung Quốc quan tâm trong q trình hiện đại hố công nghiệp là:
a. Công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng


b. Công nghệ năng lượng, công nghệ sinh học, chế tạo máy công cụ
c. Chế tạo máy công cụ, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin
d. Công nghệ sinh học, công nghệ thông tin, chếtạo máy công cụ
40/ Các cơng viên khoa học cơng nghệ có lợi thế trong việc:
a. Thu hút Hoa Kiều quay trở về nước


b. Thu hút sự đầu tư của các hãng công nghệ cao nước ngoài
c. Thu hút các khách hàng trong việc mua công nghệ



d. Cả a và b đúng


41/ Giai đoạn đầu của công nghiệp hố, Trung Quốc ưu tiên phát triển cơng nghiệp nhẹ khơnh phải vì lí do:
a. Tốn ít vốn


b. Tận dụng nhân cơng sẵn có


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d. Đưa lại nguồn lợi nhanh


42/ Ngành công nghiệp trụ cột được Trung Quốc chú trọng phát triển trong giai đoạn thực hiện chính sách
cơng nghiệp mới từ 1994 trở đi là:


a. Chế tạo máy
b. Điện tử
c. Hoá dầu


d. Tất cả các ngành trên


43/ Các ngành công nghiệp trụ cột được tập trunng phát triển là những ngành:
a. Tốn ít vốn, đưa lại nguồn lợi nhanh, tận dụng nhân lực sẵn có


b. Có khả năng tăng nhanh năng suất, sinh lãi cao


c. Đảm bảo cho việc xây dựng nền cơng nghiệp vững chắc
d. Địi hỏi trình độ kĩ thuật cao


44/ Sự phân bố công nghiệp ở miền Đông giống với miền Tây của Trung Quốc ở điểm:
a. Có nhiều điểm công nghiệp tập trung


b. Phân bố tập trung chế tạo máy


c. Có ngành luyện kim


d. Có ngành sản xuất thiết bị điện tử


45/ Các ngành công nghệ chế biến phân bố tập trung chủ yếu ở miền Đơng, vì nơi đó có:
a. Tài ngun giàu có


b. Nhiều lao động kĩ thuật cao
c. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
d. Tất cả các ý trên


46/ Lợi ích của phát triển công nghiệp địa phương là:
a. Sử dụng được lao động dư thừa ở nông thôn


b. Tận dụng được nguyên vật liệu sẵn có ở nơng thơn
c. Sản xuất ra được mặt hàng tiêu dùng phục vụ nông dân
d. Tất cả các ý trên


47/ Trung Quốc đã thực hiện biện pháp nào dưới đây để khai thác tiềm năng sản xuất nông nghiệp:
a. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân


b. Cải thiện cơ sở hạ tầng nông thôn


c. Đưa kĩ thuật mới và giống mới vào sản xuất
d. Tất cả các ý trên


48/ kết quả nào sau đây không phải của sản xuất nông nghiệp trung Quốc:
a. Giá trị sản lượng nông nghiệp tăng nhanh


b. Nhiều loại nơng sản có năng suất cao


c. Cây lương thực chiếm vị trí quan trọng nhất
d. Chăn ni chiếm giá trị lớn hơn trồng trọt


49/ Nông sản nào sau đây của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới(năm 2004)
a. Lương thực


b. Bông
c. lợn


d. Tất cả nông sản trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Lương thực đã đực đảm bảo tốt và có dự trữ


b. Các loại cây bơng, ăn quả,... có giá trị xuất khẩu cao


c. Nhằm đẩm bảo nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao của thị trường trong nước
d. Cả b và c đúng


51/ Khác biệt của Miền Tây so với Miền Đông Trung Quốc trong phát triển chăn nuôi là:
a. Nơi đây chủ yếu chăn nuôi cừu


b. Nơi đây chủ yếu chăn nuôi lợn
c. Nơi đây chủ yếu chăn ni bị
d. Nơi đây chủ yếu chăn nuôi trâu


52/ Điểm khác biệt của đồng bằng sông Trường Giang so với đồng bằng sơng Hồng Hà, là nơi tập trung
phát triển:


a. Cây lúa gạo
b. Cây lúa Mì


c. Cây lạc
d. Cây đỗ tương


53/ Khó khăn chủ yếu của nơng nghiệp trung Quốc trong quá trình phát triển là:
a. Bình quân đất nông nghiệp trên đầu người thấp


b. Công nghệ trong sản xuất nông nghiệp thấp
c. Thiên tai diễn ra thường xuyên


d. Tất cả các ý trên


54/ Điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của các nước Đơng Nam Á
a. Nằm ở tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương


b. Nằm ở vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu với lục địa Ô x trây li a
c. Nằm ở nơi giao thoa của các nền văn minh lớn của thế giới
d. Tất cả các ý trên


55/ Đơng Nam Á có điều kiện thuận lợi cho trồng lúa nước, biểu hiện ở:
a. Lượng bức xạ lớn, độ chiếu sáng trung bình cao


b. Độ ẩm dồi dào


c. Lượng mưa phong phú
d. Tất cả các ý trên


56/ Điểm khác cơ bản địa hình Đơng Nam Á lục địa với Đơng Nam Á biển đảo là:
a. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi


b. Núi thường thấp dưới 3000m



c. Đồng bằng phù sa nằm đan xen giữa các dãy núi
d. Có nhiều núi lửa đang hoạt động


57/ Đông Nam Á biển đảo không phải là khu vực:
a. Quần đảo thuộc loại lớn nhất thế giới


b. Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng Tây Bắc - Đơng Nam
c. Nằm trong vùng có động đất núi lửa hoạt động mạnh


d. Có nhiều đồng bằng lớn, đất phù sa được phủ tro, bụi của núi lửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Hướng núi Tây Bắc Đông Nam
b. Hướng núi Bắc Nam


c. Lãnh thổ kéo dài theo hướng Bắc Nam
d. Lãnh thổ kéo dài theo hướng Đông Tây


59/ Đơng Nam Á có nhiều thuận lợi cho việc phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới vững chắc, đó là:
a. Khí hậu nóng ẩm, nhiệt độ trung bình năm cao


b. Có đất Fe ra lit, đất đỏ Ba dan, đất phù sa màu mỡ
c. Sơng ngịi dày đặc với nguồn nước dồi dào


d. Tất cả các ý trên


60/ Điểm nào sau đây không đúng với tài nguyên khu vực Đơng Nam Á:
a. Tài ngun khống sản giàu có


b. Thảm thực vật phong phú


c. Khí hậu nóng ẩm ôn hoà
d. Sinh vật biển đa dạng


61/ Trở ngại chính của thiên nhiên Đơng Nam Á đối với phát triển kinh tế là:
a. Động đất sóng thần


b. Lũ lụt, bão


c. tài nguyên nằm ở nơi khó khai thác
d. Cả a và b đúng


62/ Loại khoáng sản chủ yếu ở Đông Nam Á là:
a. Dầu mỏ


b. Than đá
c. Quặng thiếc
d. Tất cả các ý trên


63/ Dân cư Đơng Nam Á có đặc điểm:
a. Trẻ, số người trong độ tuổi lao động chiếm trên 50%
b. Đông nguồn lao động dồi dào


c. Hạn chế về tay nghề và trình độ chun mơn
d. Tất cả các ý trên


64/ Điểm nào sau đây không đúng với Đông Nam Á:
a. Các nước đều là những quốc gia đa dân tộc


b. Một số dân tộc phân bố không theo biên giới quốc gia
c. Kết cấu xã hội của các nước khcs biệt nhau rất lớn


d. Có hầu hết các tôn giáo lớn của thế giới


65/ Cơ cấu nền kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng hiện đại hố, biểu
hiện ở:


a. Từ kinh tế nơng nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp


b. Từ kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế cơng nghiệp, dịch vụ
c. Đóng góp lớn cho GDP chủ yếu là dịch vụ


d. Kinh tế nông nghiệp ngày càng có vai trị nhỏ dần


66/ Nước nào sau đây có tỉ trọng khu vực I nhỏ nhất trong cơ cấu GDP năm 2004:
a. Ma lai xi a


b. Lào


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

d. Cả a và b đúng


67/ Nước nào sau đây có tỉ trọng khu vực II lớn nhất trong cơ cấu GDP năm 2004:
a. Phi lip pin


b. Ma lai xi a
c. Mian ma


d. Lào


68/ Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á:
a. Trồng lúa gạo



b. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả


c. Chăn nuôi , đánh bắt và nuôi trồng thuỷ hải sản
d. Tất cả các ý trên


69/ Lúa gạo được trồng nhiều ở:


a. Các đồng bằng phù sa châu thổ của Đông Nam Á lục địa


b. Nơi có đất đai màu mỡ, đủ nước tưới của Đông Nam Á biển đảo
c. Trên các vùng thung lủng núi của cả Đông Nam Á


d. Cả a và b đúng


70/ Nước đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo là:
a. In đô nê xi a


b. Việt Nam
c. Thái Lan
d. Cả b và c đúng


71/ Nguyên nhân làm cho sản lượng lúa gạo khu vực Đông Nam Á trong những năm qua không ngừng
tăng là:


a. Diện tích gieo trồng ngày càng tăng


b. Diện tích đất nơng nghiệp ngày càng mở rộng


c. Áp dụng khoa học - kĩ thuật vào sản xuất nông nghiệp
d. Tất cả các ý trên



72/ Cây cà phê được trồng nhiều ở nước:
a. Việt Nam


b. In đô nê xi a
c. Ma lai xi a
d. Thái lan


73/ Hồ Tiêu không được trồng nhỉều ở nước:
a. In đô nê xi a


b. Phi lip pin
c. Ma lai xi a
d. Thái Lan


74/ Mục tiêu chủ yếu của việc trồng cây lấy dầu, lấy sợi ở Đông Nam Á là nhằm:
a. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp


b. Phá thế độc canh trong nông nghiệp
c. Xuất khẩu thu ngoại tệ


d. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới


75/ Nước có sản lượng đánh bắt cá hàng năm lớn nhất:
a. Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c. Thái Lan
d. Phi lip pin


76/ Tuy có lợi thế về biển, nhưng sản lượng đánh bắt hải sản của Đông Nam Á chưa cao vì:


a. Phương tiện đánh bắt cịn lạc hậu


b. Chủ yếu là lao động đánh bắt thủ công


c. Hầu hết thực hiện phương thức đánh bắt gần bờ
d. Tất cả các ý trên


77/ Nhằm tích luỹ vốn cho cơng nghiệp hố, hiện đại hố của mỗi quốc gia, cơng nghiệp Đơng Nam Á
đang phát triển theo hướng:


a. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngồi
b. Hiện đại hố thiết bị, sử dụng kĩ thuật mới


c. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu
d. Tất cả các ý trên


78/ Trong những năm gần đây, ngành nào tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của các nước
trong khu vực Đông Nam Á:


a. Công nghịêp dệt may, giày da


b. Cơng nghiệp khai thác than và khống sản kim loại


c. Công nghiệp chế biến và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử
d. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu


79/ Điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Đơng Nam Á:
a. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại


b. Dịch vụ phát triển khá đều giữa các nước trong khu vực


c. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm


d. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp


80/ Nước có điện năng bình qn theo đầu người cao nhất Đơng Nam Á:
a. Xin ga po


b. Cam pu chia
c. Việt Nam
d. Thái Lan


81/ Nước có ngành khai thác dầu khí phát triển trong những năm gần đây là:
a. B ru nây


b. In đô nê xi a
c. Việt Nam


d. Tất cả các ý trên


82/ Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995 là:
a. Bru nây


b. Việt Nam


c. Mianma


d. Lào


83/ Mục tiêu tổng quát của ASEAN là:



a. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá , giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên


b. Xây dựng Đơng Nam Á thành một khu vực hồ bình, ổn định có nền văn hố, kinh tế , xã hội phát triển
c. Đồn kết và hợp tác ì một ASEAN hồ bình , ổn định và cùng phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

84/ Tại sao mục tiêu của ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định:


a. Vì mỗi nước trong khu vực, ở mức độ khác nhau và tuỳ từng thời kì đều chịu sự ảnh hưởng của sự mất ổn định
b. Vì giữa các nước cịn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, đảo, vùng biển đặc quyền kinh tế


c. Vì giữ ổn định khu vực sẽ khơng tạo cớ để các cường quốc can thiệp bằng vũ lực
d. Tất cả các ý trên


85/ Cơ chế hợp tác của ASEAN là:
a. Thông qua các diễn đàn, hội nghị


b. Thơng qua kí kết các hiệp ước


c. Thơng qua các dự án, chương trình phát triển
d. Tất cả các ý trên


86/ Đối với ASEAN, việc xây dựng" khu vực thương mại tự do ASEAN" *(AFTA) là việc làm thuộc:
a. Mục tiêu hợp tác


b. Cơ chế hợp tác
c. Thành tựu hợp tác
d. Tất cả các ý trên


87/ Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị đó là:
a. Tạo dựng được mơi trường hồ bình, ổn định trong khu vực



b. Nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến
c. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hoá


d. Đời sống nhân dân được cải thiện


88/ Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều:
a. GDP của một số nước rất cao, trong khi nhiều nước cịn thấp


b. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khác nhau
c. Đơ thị hố khác nhau giữa các quốc gia


d. Việc sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nhiều quốc gia chưa hợp lí


89/ Vấn đề xã hội nào sau dây đang là thách thức đối với các nước ASEAN:
a. Phát triển nguồn nhân lực


b. Dịch bệnh


c. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên
d. Tất cả các ý trên


90/ Nhân tố nào sau đây đã ảnh hưởng xấu tới môi trường đầu tư của các nước Đông Nam Á:
a. Ơ nhiễm mơi trường


b. Mất ổn định do vấn đề dân tộc tơn giáo
c. Đói nghèo


d. Thất nghiệp thiếu việc làm



91/ Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trị tích cực trong ASEAN:


a. Tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hoá , xã hội... của khu vực và thế giới
b. Có nhiều sáng kiến đóng góp để củng cố, nâng cao vị thế ASEAN trên trường quốc tế


c. Buôn bán với ASEAN chiếm 30% giao dịch thương mại quốc tế của Việt Nam
d. Tất cả các ý trên


92/ Cảnh quan tự nhiên da dạng , độc đáo của Ô x trây lia biểu hiện ở:
a. Miền Tây là cao nguyên, miền Đông là vùng đất cao, ở giữa là vùng đất thấp nội địa
b. Miền Bắc có khí hậu xích đạo, miền Nam có khí hậu cận nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×