Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.2 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG </b>
<b>Thi ngày 24 tháng 06 năm 2009 tại Hà Nội </b>
<b>Mơn thi : TỐN </b>
<b>Thời gian: 120 phút (khơng tính thời gian giao đề) </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<b>Bài I (2,5 điểm) </b>
Cho biểu thức : A x 1 1
x 4 x 2 x 2
, với x 0 và x 4.
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25.
3) Tìm giá trị của x để A 1
3
<b>Bài II: (2,5 điểm) </b>
<i>Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: </i>
Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong 3 ngày, tổ
thức hai may trong 5 ngày thì cả hai tổ may được 1310 chiếc áo. Biết rằng trong
<b>Baøi III: (1,0 điểm) </b>
Cho phương trình (ẩn x) : x2<sub> – 2(m + 1)x + m</sub>2<sub> + 2 = 0. </sub>
1) Giải phương trình đã cho khi m = 1.
2) Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn
hệ thức : 2 2
1 2
x x 10.
<b>Bài IV: (3,5 điểm) </b>
Cho đường trịn (O; R) và điểm A nằm bên ngồi đường tròn. Kẻ các tiếp
tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).
1) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp.
2) Gọi E là giao điểm của BC và OA. Chứng minh BE vuông góc với OA và
OE.OA = R2<sub>. </sub>
3) Trên cung nhỏ BC của đường tròn (O; R) lấy điểm K bất kì (K khác B và
C). Tiếp tuyến tại K của đường tròn (O; R) cắt AB, AC theo thứ tự tại các
điểm P, Q. Chứng minh tam giác APQ có chu vi khơng đổi khi K chuyển
động trên cung nhỏ BC.
4) Đường thẳng qua O và vng góc với OA cắt các đường thẳng AB, AC
theo thứ tự tại các điểm M, N. Chứng minh PM + QN MN.
<b>Bài V: (0,5 điểm) </b>
Giải phương trình: 2 1 2 1 1 3 2
x x x (2x x 2x 1)
4 4 2
<b>BAØI GIẢI </b>
<b>Bài I: 1)</b>A x 1 1 x 2 x
x 4 x 2 x 2 x 4 x 4
= x ( x 2)
( x 2)( x 2)
=
x
( x2)
2) Khi x = 25 thì A = 25 5
3
3)A 1
3
x
( x2) =
1
3
3 x x 2 (vì x = 2 không là nghiệm)
4 x 2 x = 1
4
<b>Bài II: Gọi x, y lần lượt là số áo tổ thứ 1 và tổ thứ 2 may được trong 1 ngày </b>
x = y + 10, điều kiện bài toán cho ta hệ phương trình:
x = y + 10
3x + 5y = 1310
x = y + 10
3(y+10) + 5y = 1310
x = y + 10
8y=1280
x = 170
y=160
<b>Baøi III: </b>
1) Khi m = 1, phương trình thành : x2<sub> – 4x + 3 = 0 </sub>
x = 1 hay x = -3 (vì a + b + c = 0)
’ = (m + 1)2<sub> – m</sub>2<sub> – 2 = 2m – 1 </sub>
Với điều kiện m > 1
2, ta coù :
2 2
1 2
x x 10 (x<sub>1</sub> x )<sub>2</sub> 2 2x x<sub>1</sub> <sub>2</sub> 10 4(m + 1)2 – 2(m2 + 2) = 10
2(m + 1)2<sub> – m</sub>2<sub> – 2 = 5 </sub><sub></sub><sub> m</sub>2<sub> + 4m – 5 = 0 </sub><sub></sub><sub> m = 1 hay m = -5 (loại) </sub>
Vậy ycbc m = 1.
<b>Bài IV: </b>
1) goùc OCA = goùc OBA = 900
tứ giác ABOC nội tiếp
2) OCA có góc C = 900
OC2<sub> = OE.OA (hệ thức lượng) </sub>
OA. OE = R2
3) Chu vi APQ = AQ + PQ + AP
= AQ + QC + AP + PB = 2AB (khơng đổi)
4) ABOC nội tiếp góc BOC + góc A = 1800
2POQA = 1800
mà 2PMOA = 1800 (AMN cân tại A) PMOPOQ
PONOPMOMP QONQOPOPMOMP
mà QOPOMP OPMQON
NOQ đồng dạng MPO PM.QN = OM.ON = OM2<sub> </sub>
PM + QN 2 PM.QN 2 OM2 = 2OM = MN (bất đẳng thức cauchy)
<b>Baøi V: </b>
2 1 2 1 1 3 2
x x x (2x x 2x 1)
4 4 2
2 1 1 2 1 2 2
x (x ) 2x(x 1) x 1
4 2 2
<sub></sub> <sub></sub>
1 1 1 1 2
(x )(x ) x (x 1)(2x 1)
2 2 2 2
1 1 2
(2x 1)(2x 1) 2 2x 1 (x 1)(2x 1)
2 2
A
M
N C
Q
K
P
B
2 2
(2x 1) (x 1)(2x 1) (vì (2x + 1) 0)
2x + 1 = 0 hay
2
1
x
2
x 1 1
x = 1
2
hay x = 0
<b>Phạm Hồng Danh, Leâ Quang Minh </b>