Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

thay co va cac ban giai giup

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.64 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 10: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen và hiđro có tỷ khối hơi so với H</b>2 là 16. Đun nóng


hỗn hợp X một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc). Hỗn hợp khí Y phản
ứng vừa đủ với dung dịch chứa 25,6 gam Br2. Thể tích khơng khí (chứa 20% O2 và 80%


N2 về thể tích, ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 35,840.


<b> B. 38,080. </b> <b> C. 7,616. </b> <b>D. 7, 168.</b>


<b>Câu 20: Cho 18 gam bột Mg vào 600 ml dung dịch hỗn hợp AgNO</b>3 x mol/l và Cu(NO3)2


0,75x mol/l thu được dung dịch X và 48,24 gam hỗn hợp rắn Y gồm 3 kim loại. Hòa tan
hết hỗn hợp Y vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được 8,4 lít NO (đktc) và dung dịch


chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b> A. 171,24 B. 121,74</b> C. 117,99 D. 144,99
<b>Câu 37: Điện phân dung dịch gồm 29,8 gam KCl và 56,4 gam Cu(NO</b>3)2 (điện cực trơ,


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×