Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.23 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD&ĐT huyện Thuận Châu <b>CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Trường Tiểu Học Bó Mười B </b> <b>Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MƠN TỐN LỚP 1</b>
Năm học: 2011– 2012
(Thời gian: 40 phút không kể chép đề)
ĐỀ BÀI
Bài 1. Đọc viết số
a) Điền số vào dấu chấm: 60; ...; ….. ; 63 ; 64 ; ….. ; 66
b) Đọc các số sau: 32: ………...
74:...
Bài 2. Tính:
6 + 2 =
7 – 3 =
5 + 5 =
7 + 3 =
10 – 8 =
9 – 2 =
15 + 2 + 1 =
12 + 2 + 1 =
77 – 7 – 0 =
55 – 3 – 2 =
Bài 3: Đặt tính rồi tính
32 + 47 79 – 6 85 - 20
Bài 4. Một lớp học có 15 học sinh trai và 20 học sinh gái. Hỏi lớp đó cao tất cả bao
nhiêu học sinh ?
Bài 5. Em hãy vẽ một đoạn thẳng dài 10 cm
Phòng GD&ĐT huyện Thuận Châu <b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Trường Tiểu Học Bó Mười B </b> <b>Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc</b>
<b> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA MƠN TỐN LỚP 1</b>
Năm học: 2011 – 2012
Bài 1: Đọc viết số: 1 điểm – Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
a) Điền số vào dấu chấm: 60; <b>61</b> ; <b>62</b>; 63 ; 64 ; <b>65</b> ; 66
b) Đọc các số sau: 32: <b>Ba mươi hai</b> 74: <b>Bảy mươi bốn</b>
Bài 2. Tính: (2đ; Mỗi con tính đúng được 0,2đ)
6 + 2 = 8
7 – 3 = 4
5 + 5 = 10
7 + 3 = 10
15 + 2 + 1 = 18
12 + 2 + 1 = 15
77 – 7 – 0 = 70
55 – 3 – 2 = 50
Bài 3. (3 điểm) mỗi phép tính được 1 điểm(đặt tính được 0,5 đ; tính được 0,5đ)
Bài 4. <i>(3 điểm)</i>
Một lớp học có 15 học sinh trai và 20 học sinh gái. Hỏi lớp đó cao tất cả bao
nhiêu học sinh ?
<b>Bài giải:</b>
Lớp học đó có số học sinh là: <i>(1 điểm)</i>
15 + 20 = 35 (học sinh)<i> (1 điểm)</i>
Đáp số: 35 học sinh<i>(1 điểm)</i>
Bài 5.<i> (1 điểm)</i> Em hãy vẽ một đoạn thẳng dài 10 cm
I I
GV dùng thước đo
32
47
79
<b>+</b> 79<sub> 6</sub>
73
- 85<sub> 20</sub>
-Phòng GD&ĐT huyện Thuận Châu <b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Trường Tiểu Học Bó Mười B </b> <b>Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1</b>
Năm học: 2011 – 2012
(Thời gian: 40 phút không kể chép đề)
<b>I. Phần Đọc:</b>
<b>A. Đọc thành tiếng: </b>
GV cho HS lên bốc thăm bài đọc của mình và chuẩn bị 2 phút sau đó đọc to trước
lớp:
Đề 1: Em hãy đọc bài <b>Cây bàng</b> (SGK TV tập 2 trang 127)
Đề 2: Em hãy đọc bài <b>Hồ Gươm</b> (SGK TV tập 2 trang upload.123doc.net)
Đề 3: Em hãy đọc bài <b>Đi học</b>. SGK Tiếng việt 1 tập 2 trang 130
<b>B. Đọc hiểu: (10 phút)</b>
Yêu cầu học sinh đọc bài: Đi học. SGK Tiếng việt 1 tập 2 trang 130.
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
1. Bạn nhỏ trong bài hôm nay tới lớp cùng với ai?
A Với các bạn.
B Mẹ dắt đi.
C Một mình .
2. Trường của em be bé nằm ở đâu?
A Nằm lặng giữa rừng cây.
B Nằm ngoài cánh đồng.
C Nằm trên nương
3. Tìm tiếng trong bài có vần <i><b>ăng</b></i><b>:</b>
<b>II. Phần kiểm tra viết:</b>
1. Tập chép:
Giáo viên chép bài: Hồ gươm, SGK Tiếng việt 1 tập 2 trang upload.123doc.net lên
bảng cho học sinh nhìn bảng chép. Đoạn chép từ: (Nhà tơi … sáng long lanh)
2. Bài tập:
Điền vần <i><b>ươm</b></i> hay <i><b>ươp</b></i> ?
- Những l……… lúa vàng ươm.
- Trò chơi c……… cờ.
.
Phòng GD&ĐT huyện Thuận Châu <b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Trường Tiểu Học Bó Mười B </b> <b>Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc</b>
<b> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA MÔN </b>
<b>TIẾNG VIỆT LỚP 1</b>
Năm học: 2011 – 2012
<b>I. Phần Đọc:</b>
<b>A. Đọc thành tiếng: </b><i><b>(4 điểm.)</b></i>
Yêu cầu: đọc lưu lốt trơi trảy diễn cảm, giong đọc phù hợp,tốc độ đọc khoảng 30
tiếng/phút
- Đọc lưu lốt trơi trảy diễn cảm, giong đọc phù hợp được <i>(4 điểm.)</i>
- Đọc còn ngắt nghỉ chưa đúng chỗ được <i>(3 điểm.)</i>
-Đọc còn ngắt nghỉ chưa đúng chỗ, sai lỗi được<i>(1-2 điểm.)</i>
<b>B. Đọc hiểu: </b><i><b>(6 điểm)</b></i>
Yêu cầu học sinh đọc bài: Đi học. SGK Tiếng việt 1 tập 2 trang 130.
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
<i>1.</i> Bạn nhỏ trong bài hôm nay tới lớp cùng với ai? <i>(2 điểm)</i>
A Với các bạn.
B Mẹ dắt đi.
C Một mình .
<i>2.</i> Trường của em be bé nằm ở đâu? <i>(2,5 điểm)</i>
A Nằm lặng giữa rừng cây.
B Nằm ngoài cánh đồng.
C Nằm trên nương
3. Tìm tiếng trong bài có vần <i><b>ăng</b></i><b>:</b>
Tìm đúng tiếng <b>nắng, lặng, vắng</b> . <i>(1,5 điểm)</i>
<b>II. Phần kiểm tra viết:</b>
<i>1.</i> Tập chép: <i>(8 điểm)</i>
Bài viết sạch, đẹp không mắc lỗi: <i>(8 điểm)</i>
Bài viết mỗi lỗi sai trừ 0,5 điểm
<i>2.</i> Bài tập: <i>(2 điểm)</i>
- Những l<i><b>ượm</b></i> lúa vàng ươm. <i>(1 điểm)</i>