Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De KT HKII 1011 Toan lop 6 Chinh thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.23 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề chính thức KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2010 -2011. Mơn: Tốn, Lớp: 6 </b>
<b>I - </b>


<b> PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ ) - Thời gian làm bài 25 phút </b>
<i><b>Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.</b></i>


<b>Câu 1:</b> Cho
3
4


=


8 <sub> , số thích hợp điền vào ơ vng để có hai phân số bằng nhau là:</sub>


A. - 6 B. 6 C. 1 D. -7


<b>Câu 2: </b>Số nghịch đảo của 2
3


4<sub> sẽ là: </sub>
A.


4


3 <sub> B. </sub>


4
2



3 <sub> C. </sub>


2


5 <sub> D. </sub>


4
11
<b>Câu 3: </b>Kết quả rút gọn của biểu thức 16


2
.
8
5
.
8 


là:
A. 2


11


B.
3


16 <sub> C. 40</sub> <sub> D. </sub>2


3



<b>Câu 4: </b>Nếu
3


2<sub> của x bằng 12 thì x =</sub>


A. 6 B 8 C. 18 D. 24


<b>Câu 5:</b>Các phân số:


1 2 3
; ;
2 3 4
  


sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
A.


1 2 3
; ;
2 3 4
  


B.


2 1 3
; ;
3 2 4
  



C.


3 2 1
; ;
4 3 2
  


D.


2 3 1
; ;
3 4 2
  


<b>Câu 6:</b>

Giá trị của tích x2<sub>.y</sub>3 <sub> khi x = -3 và y = -1 là </sub>


A. - 9 B. – 6 D. 6 D. 9


<b>Câu 7: </b>Hình bên có bao nhiêu góc ?


A. 4 B. 6 C. 8 D. 10




<b>Câu 8: </b>Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi :


A.<i>xOt tOy</i> B. <i>xOt tOy xOy</i>  


C.


 


2
<i>xOy</i>
<i>xOt</i>


D.


  


2
<i>xOy</i>
<i>xOt tOy</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-Đề chính thức KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2010 -2011. Mơn:Tốn, Lớp 6 </b>


<b>Điểm bằng số</b> <b>Điểm bằng chữ</b> <b>Giám khảo 1</b> <b>Số phách</b>


<b>Giám khảo 2</b>


<b>II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 đ) - Thời gian làm bài 65 phút </b>
<b>Câu 1:( 2đ )</b> Tính giá trị của biểu thức:


a/


1 7 3



3 12 8  <sub> b/ </sub>


1 3 1 1 2 1


.( ) .( )


6 4 2  4 3 2
<b>Câu 2:( 2đ ) </b>Tìm x biết:


a/


4 3 5


5<i>x</i>106<sub> b/ </sub> 0 5 1
<i>x</i>
 


( với x là số nguyên)
<b>Câu 3:( 2đ ) </b>Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi bằng


1


5<sub> số học sinh của cả lớp. Số học</sub>
sinh trung bình bằng


5


2<sub> số học sinh giỏi. Còn lại là số học sinh khá.</sub>
a/ Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.



b/ Tính tỉ số phần trăm của số học sinh mỗi loại so với số học sinh cả lớp.


<b>Câu 4:( 2đ ) </b>Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường
thẳng xy vẽ hai tia Oz và Ot sao cho <i>xOz</i>1100<sub> và </sub><i>xOt</i>1450<sub>.</sub>


a/ Tính số đo <i>zOt</i> và <i>zOy</i> .


b/ Chứng minh: Ot là tia phân giác của <i>zOy</i>.
<b>BÀI LÀM</b>
<b>I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b> :


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Kết quả</b>


<b>II - PHẦN TỰ LUẬN</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ðề kiểm tra HKII Năm học 2010 -2011 - Mơn:T ốn, lớp 6</b>
<b>I - </b>


<b> PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ) </b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Kết quả</b> A D D B C A C D


<b>II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 đ) </b>


<b>Câu </b> <b> Nội dung đáp án</b> <b>Điểm</b>



<b>1</b>
<b>(1,75đ)</b>


1a
(0,75 đ)


1 7 3 8 14 9
3 12 8  24 24 24 


0,25 đ


=
3
24


0,25 đ


=
1
8


0,25 đ


1b
(1 đ)


1 3 1 1 2 1 1 3 2 1 4 3


.( ) .( ) .( ) .( )



6 4 2  4 3 2 6 4 4  4 6 6
0,25 đ


=


1 5 1 1


. .


6 4 4 6


0,25 đ


=


1 5 1
.( )
6 4 4


0,25 đ


=
1


.1
6 <sub> = </sub>



1
6


0,25 đ
<b>2</b>


<b>( 2đ)</b>


2a
(1,25đ)


4 3 5


5<i>x</i>106 


4 5 3


5<i>x</i> 6 10


0,25 đ


4 25 9


5<i>x</i>30 30 0,25 đ


4 8


5<i>x</i>15 0,25 đ
8 4



:
15 5


<i>x</i> 0,25 đ


8 5
.
15 4
<i>x</i>


2
3
<i>x</i>


0,25 đ
2b


(0,75 đ)


0 1


5
<i>x</i>
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5
0


5 5


<i>x</i>


  


x = 1;2;3;4 0,5 đ


<b>3</b>
<b>( 2 đ)</b>


<b>3a</b>
<b>(1,25 đ)</b>


Số hoc sinh
giỏi của lớp là:
1


.40 8


5  <sub> ( HS)</sub>


0,5 đ


Số hoc
sinh trung bình của


lớp là:


5



.8 20
2 
(HS)


0,5 đ



Số hoc sinh khá
của lớp là:



40 – ( 8 + 20) = 12


(HS)


0,25 đ


3b
(0,75đ)


Tỉ số phần trăm
của số học sinh
giỏi là:


8
0, 2


40  <sub>= 20 %</sub>


0,25 đ



Tỉ số phần trăm
của số học sinh
giỏi là:


20
0,5


40  <sub>= 50 %</sub>


0,25 đ


Tỉ số phần trăm
của số học sinh
giỏi là:


12
0,3


40  <sub>= 30 %</sub>


0,25 đ


<b>4</b>
<b>(2,25 đ)</b>


H. vẽ
phù hợp


0,25 đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3a
(1,25 đ)


+/ Tính <i>zOt</i>


Ta có:<i>xOz xOt</i>  <sub> tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy</sub> 0,25 đ
 <sub> </sub><i>xOz zOt</i> <i>xOt</i> 0,25 đ


 <sub> </sub><i>zOt</i><i>xOt xOz</i> 


 <sub> </sub><i>zOt</i>14501100 350 0,25 đ


+/Tính <i>zOy</i>


Ta có: <i>xOz zOy</i>  1800 ( vì hai góc kề bù) 0,25 đ
 <sub> </sub><i>zOy</i> <sub>= 180</sub>0<sub> - </sub><i>xOz</i> <sub> </sub>


 <i>zOy</i><sub>=180</sub>0<sub>-110</sub>0<sub>=140</sub>0


0,25 đ


3c
(0,75 đ)


Ta
có:


  <sub>180</sub>0



<i>xOt tOy</i>  <sub> </sub>


( vì hai góc kề bù)


0,25 đ




<i>tOy</i><sub>= 180</sub>0
- <i>xOt</i>
 <i>tOy</i>
=1800<sub>-145</sub>0<sub>=35</sub>0


0,25 đ


Do
đó:


  1


2
<i>zOt tOy</i>  <i>zOy</i>
 <sub> Ot</sub>
là tia phân giác
của <i>zOy</i>


0,25 đ


<i><b>*/ LƯU Ý:</b></i><b> Trong mỗi bài HS có thể trình bày cách giải khác; GV căn cứ vào thang điểm để chấm</b>


<b>phù hợp.</b>


<b>MA TRẪN ĐỀ TOÁN 6 – HK II 2010 -2011</b>



:
<b> Cấp độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tên </b>
<b>chủ đề </b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>1.Các phép tính trên số</b>


<b>nguyên</b> <b>Vân dụng quy tắc nhân hai số <sub>nguyên</sub></b>


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Số câu 1</i>


<i>Số điểm 0,25đ</i>


<i>Số câu 1</i>
<i>0,25 điểm= 2,5 % </i>


<b>2.Phân số bằng nhau </b>
<b>.Tính chất cơ bản của </b>
<b>phân số</b>


<b>Phân số bằng nhau. </b>
<b>Rút gọn phân số. So </b>
<b>sanh phân số</b>


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Số câu : 4</i>
<i>Số điểm 1,5đ</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Số câu: 4</i>


<i>1,5 điểm= 15 % </i>
<b>Các phép tính trên </b>


<b>phân số. Hỗn số. </b> <b>Tìm số nghịchđảo</b> <b>Thực hiên các phép tính tínhgiá trị biểu thức</b>


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm: 0,25 đ</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Số câu; 1</i>
<i>Số điểm: 0,75 đ</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 2,25 d</i>


<i>Số câu: 4</i>
<i>3,25 điểm=32,5 % </i>
<b>Ba bài toán cơ bản về </b>


<b>phân số</b> <b>Tính tỉ số phần trăm Tìm giá trị phân số của một <sub>số.Tìm một số khi biết giá trị </sub></b>


<b>mơt p. số của nó. </b>
<i>Số câu </i>



<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i> <i>Số điểm: 0,75 đSố câu: 1</i> <i>Số điểm 1,5đSố câu 2</i> <i>Số điểmSố câu</i> <i>2,25 điểm= 22,5 % Số câu: 3</i>


<b>Góc</b> <b>Xác định số góc </b>


<b>trong hình vẽ. </b>
<b>Nhân biết tia </b>
<b>phân giác</b>


<b>Tính được góc khi có tia nằm</b>
<b>giữa hai tia, hai góc kề bù.</b>
<b>C/minh tia phân giác một góc</b>
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm 0,5đ</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm 2,25 đ</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>



<i>Số câu 4</i>
<i>2,75 điểm= 27,5 % </i>


Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %


Số câu: 3
Số điểm: 0,75 đ


7,5 %


Số câu 5
Số điểm:2,25 đ


22,5 %


Số câu: 8
Số điểm : 7 đ


70 %


</div>

<!--links-->

×