Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.85 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN</b> <b>KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 11</b>
<b>TRƯỜNG THPT PHÙ CỪ</b> <b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b> <i><b>Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề</b></i>
<b>Câu 1 (2 điểm) Cho hàm số </b>
2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> có đồ thị (C) và đường thẳng</sub>
:<i>y</i> <i>x</i> 2<i>m</i>
<sub>.</sub>
a) Chứng minh rằng với mọi <i>m</i> thì <sub> lng cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A và B.</sub>
b) Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để AB ngắn nhất.
<b>Câu 2 (2 điểm) Cho bất phương trình </b>
2
2<i>x</i> 1 3 2<i>x</i> 1<i>m</i>0 1
a) Giải bất phương trình khi <i>m</i>2<sub>.</sub>
b) Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để bất phương trình (1) có nghiệm đúng với mọi
<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 3 (1 điểm) Giải hệ phương trình </b>
3 2 3 2
3 2
3 3 2 3 3 2 0
3 2 0
<i>x y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<b>Câu 4 (1 điểm) Rút gọn biểu thức </b>
sin sin
2
1 cos
2
os
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
<i>c</i> <i>a</i>
<b>Câu 5 (1 điểm) Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh một tam giac. Chứng minh rằng</b>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>
<i>c a b a c b</i> <i>c c a</i> <i>a a b</i> <i>b b c</i>
<b>Câu 6 (1 điểm) Cho tam giác ABC thỏa mãn </b>
sin
2 2
<i>B</i> <i>b</i>
<i>ac</i>
. Chứng minh rằng tam giác
ABC cân.
<b>Câu 7 (2 điểm) Cho đường trịn (C) có phương trình </b><i>x</i>2 <i>y</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 4 0 và
đường thẳng <i>d x y</i>: 2<i>m</i>0.
a) Tìm tất cả các giá trị <i>m</i>0<sub> để trên đường thẳng </sub><i><sub>d</sub></i><sub> có duy nhất điểm </sub><i><sub>M</sub></i><sub> sao cho qua</sub>
<i>M</i> kẻ được 2 tiếp tuyến MA và MB đến (C) thỏa mãn tam giác MAB vuông. Khi đó hãy
xác định tọa độ điểm M (A và B là tiếp điểm).
<b>SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN</b> <b>KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 11</b>
<b>TRƯỜNG THPT PHÙ CỪ</b> <b>NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b> <i><b>Thời gian làm bài: 120 phút, khơng kể thời gian giao đề</b></i>
<b>Câu 1 (1 điểm) Cho phương trình </b>
Xác định <i>m</i> để phương trình có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2 thỏa mãn: 4
<b>Câu 2 (1 điểm) Cho phương trình </b>
2
2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <sub>. Gọi </sub><i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub><sub> là các nghiệm của</sub>
phương trình. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức
1 2 2 1 2 2
<i>F</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3 (1 điểm) Giải phương trình </b>
<b>Câu 4 (1 điểm) Giải hệ phương trình </b>
1
4
9
<i>x xy y</i>
<i>y yz z</i>
<i>z zx x</i>
<b>Câu 5 (1 điểm) Giải bất phương trình </b>
2 <sub>4</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>4 2</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>5</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 6 (1,5 điểm) Một hình thoi có một đường chéo có phương trình là </b><i>x</i>2<i>y</i> 7 0 ,
một cạnh có phương trình là <i>x</i>7<i>y</i> 7 0 , một đỉnh là
Câu 7 (1,5 điểm) Cho đường trịn
11 9
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Tìm</sub>
phương trình đường thẳng đi qua A và cắt (C) theo một dây cung dài 10.
<b>Câu 8 (1 điểm) </b>
a) Biết
3
sin
4
<i>a</i>
và 2 <i>a</i>
. Tính giá trị biểu thức
2 <sub>cot</sub>2
tan cot
os
<i>c</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub>.</sub>
b) Chứng minh rằng
2 sin cos
tan
sin cos 2 8
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub>.</sub>
<b>Câu 9 (1 điểm) Cho tam giác ABC có các cạnh và một góc thỏa mãn điều kiện</b>
tan .tan .tan
2
<i>C</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>A b</i> <i>B</i>
<b>SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN</b> <b>KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 11</b>
<b>TRƯỜNG THPT PHÙ CỪ</b> <b>NĂM HỌC 2009 – 2010</b>
<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b> <i><b>Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề</b></i>
<b>Câu 1 (1,5 điểm) Cho hàm số </b>
2 <sub>1</sub>
2 2 4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a) Tìm tập xác định của hàm số.
b) Chứng minh rằng đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
<b>Câu 2 (1 điểm) Giải hệ phương trình </b>
2 2
1 1 2 6
2 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 3 (2 điểm) Cho phương trình </b>
6 <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>1</sub> <sub></sub><sub>2</sub> <i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <sub>1</sub><sub></sub> <i><sub>m</sub></i> <sub></sub> <sub>1</sub> 6 <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <sub></sub><sub>0</sub>
a) Giải phương trình khi <i>m</i>0<sub>.</sub>
b) Tìm <i>m</i> để phương trình đã cho có nghiệm.
<b>Câu 4 (1,5 điểm) Cho a, b, c là ba cạnh tương ứng với ba góc A, B, C của tam giác</b>
ABC.
a) Chứng minh rằng:
2 2 2 <sub>0</sub>
2 2 2
os os os
<i>b c</i> <i>A c a</i> <i>B</i> <i>a b</i> <i>C</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
.
b) Với
2 4
; ;
7 7 7
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
.
Tính giá trị của biểu thức <i>P c</i> os2<i>A c</i> os2<i>B c</i> os2<i>C</i><sub>.</sub>
<b>Câu 5 (3 điểm) </b>
a) Cho tma giác ABC có
;3 , 1;2 , 4;3
4
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <i>B</i> <i>C</i>
<sub>. Lập phương trình đường phân giác</sub>
trong góc A và tính diện tích tam giác ABC.
3 3 3
2
4 4 4
<i>b c</i> <i>c a</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN</b> <b>KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 11</b>
<b>TRƯỜNG THPT PHÙ CỪ</b> <b>NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b> <i><b>Thời gian làm bài: 120 phút, khơng kể thời gian giao đề</b></i>
<b>Câu 1 (1,5 điểm) Cho hàm số </b>
2
2 4
4
1
4
9 8
<i>y</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a) Tìm tập xác định của hàm số trên.
b) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số trên.
<b>Câu 2 (1 đểm) Một giáo viên chủ nhiệm trong buổi làm quen với lớp phát hiện ra rằng</b>
tuổi của mình gấp ba lần tuổi của một học sinh. Nếu lấy tuổi của mình cộng thêm 4 thì
bằng bình phương hiệu số của tuổi học sinh đó với 8. Hỏi số tuổi của giáo viên và học
sinh đó.
<b>Câu 3 (1 điểm) Tìm </b><i>m</i> để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt:
2 <sub>2 2</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>5 0</sub>
<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<b>Câu 4 (1,5 điểm) Cho phương trình </b> <i>x</i> 2 <i>x</i> 4 2 <i>x</i>2 <i>x</i>2 6<i>x</i> 8 <i>m</i>
a) Giải phương trình khi <i>m</i>8<sub>.</sub>
b) Tìm <i>m</i> để phương trình có nghiệm.
<b>Câu 5 (1 điểm) Rút gọn biểu thức</b>
71 35 5
5cos 7 sin 27 4sin 4 cos 17 . tan .tan 20
2 2 2
<i>A</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
Câu 6 (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy xét tam giác OAB, trong đó <i>A</i>
<b>Câu 7 (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn </b>
a) Tìm giá trị của <i>m</i> để (d1) cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho tam giác IMN
có diện tích lớn nhất (I là tâm đường trịn (C)).
b) Tìm điểm A thuộc (d2) sao cho qua A ta kẻ được hai tiếp tuyến AE, AF tới (C) mà
<b>Câu 8 (1 điểm) Cho </b><i>a</i>4,<i>b</i>3,<i>c</i>2. Tìm giá trị lớn nhất của
2 4 3
<i>ab c</i> <i>bc a</i> <i>ca b</i>
<i>P</i>
<i>abc</i>