Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.89 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS Triệu Độ </b> <b>BÀI KIỂM TRA SỐ 5</b>
<b> Lớp: 8… </b> Mơn: Hóa Học
Họ và tên:... Thời gian: 45 phút
Ngày kiểm tra: 05/04/ 2012. Ngày trả bài:…/…/2012
Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo
<b>ĐỀ2</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM(3Đ)</b>
<b>Câu 1 : Nhóm cơng thức hóa học nào sau đây biểu diễn toàn Axit</b>
A. HCl , Na2CO3, BaCl2 C. H2SO4 , H2CO3, HCl
B. K2SO4 , H2CO3, HCl D. H2SO4 , Na2CO3, HCl
<b>Câu 2 : Nhóm cơng thức hóa học nào sau đây biểu diễn tồn Bazơ khơng tan</b>
A. NaOH, Fe(OH)3, Ca(OH)2 C. NaOH, KOH, Ca(OH)2
B. NaOH, FeCl3, CaSO4 D. Fe(OH)2, Cu(OH)2, Mg(OH)2
<b>Câu 3 : Nhóm cơng thức hóa học nào sau đây biểu diễn tồn Muối trung hịa</b>
A. NaHCO3 ,Ba3(PO4)2 , AlCl3 C. H2CO3 ,BaCl2 , Al(NO3)3
B. K2CO3 ,Ba3(PO4)2 , AlCl3 D. NaHCO3 ,H3PO4 , AlCl3
<b>Câu 4. Tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố hiđro và oxi trong nước là: </b>
A. 1 : 8 B. 8 : 1 C. 2 : D. 1 : 2
<b>Câu 6 : Công thức hóa học của nước là:</b>
A. H2O B. HO2 C. O2H D. HO
<b>B.TỰ LUẬN(7Đ).</b>
<i><b>Câu 1 </b></i>: Hoàn thành bảng sau:
<b>Chất</b> <b>Phân loại</b> <b>Gọi tên</b>
<b>H2CO3</b>
<b>NaOH</b>
<b>KHCO3</b>
<b>H2S</b>
<b>Al2(SO4)3</b>
<b>Fe(OH)3</b>
<b>HNO3</b>
<b>Na2HPO4</b>
<i><b>Câu 2: </b></i><b> Hoàn thành các PTHH sau, cho biết các PTHH trên thuộc loại phản ứng </b>
<b>a. H2 + ... → H2O + Hg</b>
<b>b. ... + H2O → NaOH + ...</b>
<b>c. CaO + H2O → ...</b>
<b>d. SO3 + H2O → ...</b>
<i><b>Câu 3</b></i><b> : Cho 22,4 g kim loại sắt tác dụng với dung dịch loãng chứa 24,5 g H2SO4 </b>
<b> a. Viết PTHH xảy ra?</b>