Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bai tap ve co2 dinh quang dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>


<b>MÔN CHUYÊN ĐỀ KIM LOẠI + DUNG DỊCH</b>
<b>KIỀM</b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 187</b>


<b>001:</b> (<i>ĐH A – 2009) </i>Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và


Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>1,182. <b>B. </b>3,940. <b>C. </b>1,970. <b>D. </b>2,364.


<b>002:</b> (<i>ĐH A – 2008) </i>Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và


Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>19,70. <b>B. </b>17,73. <b>C. </b>9,85. <b>D. </b>11,82.


<b>003:</b> (<i>ĐH A – 2007) </i>Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu


được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,032. <b>B. </b>0,048. <b>C. </b>0,06. <b>D. </b>0,04.


<b>004:</b> Quá trình thổi CO2 vào dung dịch NaOH muối tạo thành theo thứ tự là


<b>A. </b>NaHCO3 , Na2CO3 <b>B. </b>Na2CO3 và NaHCO3



<b>C. </b>Na2CO3 <b>D. </b>Không đủ dữ kiện xác định.


<b>005:</b> Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 muối thu được là


<b>A. </b>Ca(HCO3)2 <b>B. </b>CaCO3 <b>C. </b>Cả A và B <b>D. </b>Khơng xác định được.


<b>006:</b> Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đkc) vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Sản phẩm muối thu


được sau phản ứng gồm


<b>A. </b>Chỉ có CaCO3 <b>B. </b>Chỉ có Ca(HCO3)2


<b>C. </b>Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 <b>D. </b>Không đủ dữ kiện để xác định.


<b>007:</b> Hấp thụ hồn tồn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và


Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là


<b>A. </b>a > b <b>B. </b>a < b <b>C. </b>b < a < 2b <b>D. </b>a = b


<b>008:</b> Sục V lít CO2 (đkc) vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch H2SO4 dư


vào nước lọc thu thêm 1,65g kết tủa nữa. Giá trị của V là


<b>A. </b>11,2 lít và 2,24lít <b>B. </b>3,36 lít <b>C. </b>3,36 lít và 1,12 lít <b>D. </b>1,12 lít và 1,437 lít


<b>009:</b> Sục V lít CO2 (đkc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M thu được 11,82g kết tủa. Giá


trị của V là



<b>A. </b>1,344l lít <b>B. </b>4,256 lít <b>C. </b>1,344l lít hoặc 4,256 lít <b>D. </b>8,512 lít


<b>010:</b> Cho 5,6 lít CO2 (đkc) đi qua 164ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22g/ml) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch


X thì thu được khối lượng chất rắn là


<b>A. </b>26,5g <b>B. </b>15,5g <b>C. </b>46,5g <b>D. </b>31g


<b>011:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol etan rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 300 ml dung dịch NaOH 1M.


Khối lượng muối thu được sau phản ứng là


<b>A. </b>8,4g và 10,6g <b>B. </b>84g và 106g <b>C. </b>0,84g và 1,06g <b>D. </b>4,2g và 5,3g


<b>012:</b> Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N2 và CO2 (đktc) đi chậm qua 5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M để phản ứng xảy ra hoàn


toàn thu được 5 gam kết tủa. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H2 là


<b>A. </b>18,8 <b>B. </b>1,88 <b>C. </b>37,6 <b>D. </b>21


<b>013:</b> Cho 112 ml khí CO2 (đkc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 0,1g kết tủa. Nồng độ


mol/lít của dung dịch nước vôi là


<b>A. </b>0,05M <b>B. </b>0,005M <b>C. </b>0,015M <b>D. </b>0,02M


<b>014:</b> Sục V lít CO2(đkc) vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94g kết tủa. V có giá trị là


<b>A. </b>0,448 lít <b>B. </b>1,792 lít <b>C. </b>0,75 lít <b>D. </b>0,448 hoặc 1,792 lít.



<b>015:</b> Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>016:</b> Thổi V lit (đktc) CO2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dd đun nóng lại có kết


tủa nữa. Gía trị V là:


<b>A. </b>3,136 <b>B. </b>1,344 <b>C. </b>1,344 hoặc 3,136 <b>D. </b>3,36 hoặc 1,12


<b>017:</b> Sục V lít CO2 (đkc) vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn


toàn thấy tạo 23,6 g kết tủa. Giá trị của V là


<b>A. </b>8,512 lít <b>B. </b>2,688 lít <b>C. </b>2,24 lít <b>D. </b>Cả A và B đúng


<b>018:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1,6g lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M.


Khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. </b>10,85g <b>B. </b>16,725g <b>C. </b>21,7g <b>D. </b>32,55g


<b>019:</b> Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO2 (đkc) là


<b>A. </b>250 ml <b>B. </b>500 ml <b>C. </b>125 ml <b>D. </b>175 ml


<b>020:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2


0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. </b>10,85 gam <b>B. </b>16,725 gam <b>C. </b>21,7 gam <b>D. </b>32,55 gam



<b>021:</b> Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu được có khả năng tác


dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,75 <b>B. </b>1,5 <b>C. </b>2 <b>D. </b>2,5


<b>022:</b> Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến


thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol?


<b>A. </b>0 gam đến 3,94g <b>B. </b>0,985 gam đến 3,94g <b>C. </b>0 gam đến 0,985g <b>D. </b>0,985 gam đến 3,152g


<b>023:</b> Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng


thu được khối lượng muối khan là


<b>A. </b>9,5gam <b>B. </b>13,5g <b>C. </b>12,6g <b>D. </b>18,3g


<b>024:</b> Cho 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào 380 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A . Cho 100 ml dung dịch


Ba(OH)2 1M vào dung dịch A được m gam kết tủa. Gía trị m bằng


<b>A. </b>19,7g <b>B. </b>15,76g <b>C. </b>59,1g <b>D. </b>55,16g


<b>025:</b> Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4gam NaOH vào bình


này thì khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là


<b>A. </b>1,5g <b>B. </b>2g <b>C. </b>2,5g <b>D. </b>3g



<b>026:</b> Hấp thụ 4,48 lít CO2 (đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng được dung dịch X. Lấy 1/2 X tác


dụng với Ba(OH)2 dư, tạo m gam kết tủa. Giá trị m và tổng khối lượng muối khan sau cô cạn X lần lượt là


<b>A. </b>19,7g và 20,6g <b>B. </b>19,7gvà 13,6g <b>C. </b>39,4g và 20,6g <b>D. </b>1,97g và 2,06g


<b>027:</b> Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay


giảm bao nhiêu gam?


<b>A. </b>Tăng 13,2gam <b>B. </b>Tăng 20gam <b>C. </b>Giảm 16,8gam <b>D. </b>Giảm 6,8gam


<b>028:</b> Cho V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là


<b>A. </b>1,12 <b>B. </b>2,24 <b>C. </b>4,48 <b>D. </b>6,72


<b>029:</b> Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng được 10g kết tủa. Giá trị của V là


<b>A. </b>2,24 lít <b>B. </b>3,36 lít <b>C. </b>4,48 lít <b>D. </b>Cả A, C đều đúng.


<b>030:</b> Tỉ khối hơi của X gồm CO2 và SO2 so với N2 bằng 2. Cho 0,112 lít (đktc) X qua 500ml dung dịch Ba(OH)2. Sau


thí nghiệm phải dùng 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa dung dịch Ba(OH)2 thừa. Thành phần % số mol mỗi khí


trong hỗn hợp X là


<b>A. </b>50% và 50% <b>B. </b>40% và 60% <b>C. </b>30% và 70% <b>D. </b>20% và 80%.


<b>031:</b> Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4 gam NaHCO3.



Gía trị V và x lần lượt là


<b>A. </b>4,48lít và 1M <b>B. </b>4,48lít và 1,5M <b>C. </b>6,72 lít và 1M <b>D. </b>5,6 lít và 2M


<b>032:</b> Đốt 2 ancol metylic và etylic rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M thấy có kết tủa và khối


lượng dung dịch giảm 4,6g.Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào có 19,7g kết tủa nữa. Thành phần % khối lượng mỗi rượu




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>033:</b> (<i>ĐH A – 2007) </i>Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với H = 81%. Toàn bộ CO2 được hấp thụ vào dung


dịch Ca(OH)2, được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun X thu thêm 100 gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A. </b>550 <b>B. </b>810 <b>C. </b>650 <b>D. </b>750


<b>034:</b> Đốt 10 gam chất A (C, H, O). Hấp thụ sản phẩm cháy vào 600 ml dung dịch NaOH 1M thấy khối lượng dung dịch


tăng 29,2 gam. Thêm CaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng thấy có 10 gam kết tủa. Biết A có CTPT trùng với


CTĐGN, vậy A là


<b>A. </b>C5H8O2 <b>B. </b>C5H10O2 <b>C. </b>C5H6O4 <b>D. </b>C5H12O


<b>035:</b> Đốt 2,6 gam hidrocacbon A rồi hấp thụ sản phẩm vào bình chứa 500ml dung dịch KOH, thêm BaCl2 dư vào, sau


phản ứng thấy 19,7 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào phần nước lọc thấy 19,7 gam kết


tủa nữa. Biết 90 < MA < 110, CTPT của A là



<b>A. </b>C2H2 <b>B. </b>C4H4 <b>C. </b>C6H6 <b>D. </b>C8H8


<b>036:</b> Cho m gam hỗn hợp hai muối Na2CO3 và NaHCO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, dư.


Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 41,4g kết tủa.. Giá trị của m là


<b>A. </b>20g. <b>B. </b>21g. <b>C. </b>22g. <b>D. </b>23g.


<b>037:</b> Cho 28g hỗn hợp X (CO2 và SO2) có <i>d</i>X/O2 = 1,75 lội chậm qua 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,7M và


Ba(OH)2 0,4M được m gam kết tủa. Giá trị m là


<b>A. </b>54,25. <b>B. </b>52,25. <b>C. </b>49,25. <b>D. </b>41,8.


<b>038:</b> Khi cho 0,05 mol hoặc 0,35 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 đều thu được 0,05 mol kết tủa. Số


mol Ca(OH)2 trong dung dịch là


<b>A. </b>0,15. <b>B. </b>0,2. <b>C. </b>0,3. <b>D. </b>0,05.


<b>039:</b> Dẫn 5,6 lít khí CO2 (đkc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH a mol/l. Dung dịch thu được có khả năng tác


dụng tối đa với 100ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là


<b>A. </b>1,75. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1,5. <b>D. </b>2,5.


<b>040:</b> Hấp thụ hồn tồn 0,16 mol CO2 vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. Khi đó khối


lượng dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu sẽ là



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×