Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu DHMon Hoa De 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.79 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi thử Đại học môn Hóa học</b>


<i> Thời gian làm bài: 90 phút</i>


<b>Câu 1</b>


Mt hn hợp khí hiđro và nitrogen đợc cho tiến hành đến cân bằng tại nhiệt độ đặc trng theo phản
ứng:


3H<sub>2</sub> + N<sub>2</sub> = 2NH<sub>3</sub>


Phân tích tại hỗn hợp cân bằng cho thấy nó chứa 1,5 mol NH<sub>3</sub>, 2,0 mol N<sub>2</sub> và 3,0 mol H<sub>2</sub>. Hỏi có
bao nhiêu mol H<sub>2</sub> đợc hiện diện lúc bắt đầu phản ứng?


A. 3,0 B. 4,0 C. 4,5 D. 5,25


<b>Câu 2</b>


Tính khối lợng kết tủa khi 6 gam HCHO t¸c dơng hÕt víi Cu(OH)<sub>2/NaOH d:</sub>
A. 28,8g B. 43,2g C. 24,6g D. 57,6g


<b>C©u 3</b>


Nếu nhiệt độ trong hệ thống cân bằng (chứa H2, N2 và NH3)đợc tăng lên thì phát hiện thấy hằng số cân bằng
của sự hình thành NH3 bị giảm. Điều này có thể kết luận rằng sự tổng hợp amoniac từ các nguyên tố của nó
là:


A. Táa nhiÖt
B. Thu nhiÖt
C. Kh«ng thùc tÕ


D. Xảy ra mà khơng có sự thay đổi nào về năng lợng.



<b>C©u 4</b>


Hịa tan 14,28g Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.10H<sub>2</sub>O vào 200g H<sub>2O. Nồng độ % của dung dịch thu đợc là:</sub>
A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%


<b>C©u 5</b>


Có bao nhiêu gam NaCl tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 600g dung dịch NaCl bão hòa ở 900 là
50g và ở 00C? Biết độ tan của NaCl ở 900C là 50g và ở 00C là 35g


A. 80g B. 60g C. 75g D. 40g


<b>C©u 6</b>


Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hòacủa hải kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan
hoàn hoàn trong dung dịch HCl vừa đủ, thu đợc 2,24 lít CO<sub>2</sub>, (ở đktc). Hai kim loại đó là:


A. Li, Na C. K, Cs


B. Na, K D. KÕt quả khác
<b>Câu 7</b>


Cn thờm bao nhiờu gam dung dch KOH 8% vào 47g K<sub>2O để thu đợc dung dịch KOH 21%?</sub>
A. 354,85g B. 259g C. 320g D. 324,2g


<b>C©u 8</b>


Chọn phát biểu đúng.



Trộn lẫn hai dung dịch có thể tích bằng nhau HNO<sub>3</sub> 0,2M và Ba(OH)<sub>2</sub> 0,2M. pH của dung dịch thu
đợc là:


A. 1,3 B. 7 C. 13 D. 13,3


<b>Câu 9</b>


Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại M với điện cực trơ. Sau thời gian t ta ngắt dòng điện
thấy trong dung dịch vẫn còn ion Mn+, lợng khí thoát ra ở anot là 2,24 lít (đktc) và catot tăng thêm
12,8 gam. Kim loại M lµ:


A. Ag B. Au C. Cu D. Zn


<b>C©u 10</b>


Hịa tan mẫu hợp kim Ba-Na vào nớc đợc dung dịch (A) và có 13,44 lít H<sub>2</sub> bay ra (đktc). Cần dùng
bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M để trung hịa hồn tồn 1/10 dung dịch A?


A.120ml C. 240ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 11</b>


Hịa tan hoàn toàn 200g SO<sub>3</sub> vào 1 lit dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 17% (D=1,12g/ml) thu đợc 10 lít dung dịch
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (có D=1,28g/ml)?


A. 40% B. 32,98% C. 49,47% D. 30%


<b>C©u 12</b>


Một phản ứng dung tích khơng đổi chứa hỗn hợp X {N<sub>2</sub>, H<sub>2</sub> và một ít chất xúc tác} ở 00C và áp suất


P<sub>x</sub> = 1atm. Nung nóng bình một thời gian để xảy ra phả ứng. Sau đó đa bình về 00C ta thu đợc hỗn
hợp khí Y với áp suất là PY, tỉ khối hơi của Y so với X là dY/X. Vậy ta có:


A. PY = 0,5atm, dY/X = 2 B. PY > 1atm, dY/X < 1


C. PY < 1atm, dY/X >1


<b>C©u 13</b>


Rợu nào khi phản ứng este hóa với axit axetic dƠ nhÊt?


A. Rỵu n-buttilic B. Rỵu iso-buttilic


C. Rỵu sec-buttilic D. Rợu tert-buttilic


<b>Câu 14</b>


Một dung dịch có chứa CH<sub>3</sub>COOH 0,1M và CH<sub>3</sub>COONa 0,2M. BiÕt Pk<sub>A</sub> cđa axit CH<sub>3</sub>COOH lµ
4,73 vµ lg 0,5 = -0,30. pH của dung dịch này là:


A. 4,8 C. 5,03


B. 2,91 D. 5,4


<b>C©u 15</b>


Đốt cháy 2,62 gam hôn hợp Y gồm hai andehit đơn chất đồng đẳng kế tiếp thu đợc 2,912 lít CO<sub>2</sub>
(đktc) và 2,34 H<sub>2</sub>O. Nếu cho 1,31 Y tác dụng với AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub> d thì đợc m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 2,8 gam C. 16,2 gam



B. 5,4 gam D. Không xác định đợc.
<b>Câu 16</b>


Đốt cháy một amin đơn chất no ta thu đợc CO<sub>2</sub> và H<sub>2</sub>O có tỷ lệ mol:


2: 2 2 : 3


<i>co</i> <i>H O</i>


<i>n</i> <i>n</i> 


thì amin đó là:


A. Trimetyl amin B. Metyletyl amin


C. Propyl amin D. Tất cả đều đúng


<b>C©u 17</b>


Cho cân bằng sau: N<sub>2</sub>(K) + O<sub>2</sub>(K)  2NO(K) <i>H</i> > 0
Để thu đợc nhiều NO, ta cú th:


A. Tăng áp suất B. Giảm áp suất


C. Tng nhit D. Gim nhit


<b>Câu 18</b>


Trong phản ứng sau:



2 3 2


2NO 2NaOH  NaNO NaNO H O


NO<sub>2</sub> đóng vai trị gì?
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử


C. Võa lµ chất khử, vừa là chất õihóa
D. Axit


<b>Câu 19</b>


Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđrô ứng với công thøc RH<sub>3</sub>.
Oxit cao nhÊt cđa nã chøa 56,34% oxi th× R là:


A. S C. N


B. P D. Cl


<b>Câu 20</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

CH

3


C.


CH

3 =

CH - CH

2

- CH

3


A. B.



D. <sub>Vinyl clorua</sub>


CH

3 –

CH = CH - CH

3


CH

3 =

C - CH

3


<b>C©u 21</b>


Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu đợc là:


A. H<sub>2</sub> , F<sub>2</sub> , dung dÞch NaOH B. H<sub>2</sub> , O<sub>2</sub> , dung dÞch NaOH
C. H<sub>2</sub> , O<sub>2</sub> , dung dÞch NaF D. H<sub>2</sub> , dung dịch NaOF
<b>Câu 22</b>


Đốt cháy 1 mol amino axit NH -(CH ) -COOH2 2 n <sub> phải cần số mol oxi là:</sub>
A.


2n 3
2




B.
6n 3


4




C.



3(2n 1)
2




D. Số khác
<b>Câu 23</b>


Cho 2,49 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg; Fe; Zn tan hoàn toàn trong 500ml dung dÞch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
lo·ng, ta thÊy cã 1,344 lÝt H<sub>2</sub> (đktc) thoát ra. Khối lợng hỗn hợp muối sunfat khan tạo ra là:
A. 4,25g B. 8,25g C. 5,37g D. 8,13g


<b>C©u 24</b>


10gam hỗn hợp hai axit HCOOH và CH<sub>3</sub>COOH trung hòa vừa đủ 190ml dung dịch NaOH 1M.
Nếu cho 10 gam hỗn hợp trên tác dụng với 9,2 rợu etylic có H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc xúc tác, hiệu suất phản ứng
este hóa là 90%. Lợng este thu đợc là:


A. 15g B. 13,788g C. 14,632g D. 17g


<b>Câu 25</b>


Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong cấy mía tên là:


A. Glucoz B. Fructoz C. Saccaroz D. Mantoz


<b>C©u 26</b>


Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất?


A. H<sub>2</sub>O C. H<sub>2</sub>Se


B. H<sub>2</sub>S D. H<sub>2</sub>Te


<b>C©u 27</b>


Chất có nhiệt độ sơi cao nhất:
A. C<sub>2</sub>H<sub>5OH C. CH3</sub>CHO


B. CH<sub>3</sub>COOH D. C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>
<b>Câu 28</b>


Cho hỗn hợp Na và Mg d tác dụng với dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>. Lợng khí hiđro thoát ra bằng 5% khối lợng
dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> .


Nồng độ % dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> là:


A. 67,37% B. 62,3 % C. 33,64% D. 30,1 %


<b>Câu 29</b>


Có bao nhiêu gốc hiđrocacbon có công thức C<sub>5H11</sub>?


A. 3 B. 5 C. 6 D. 8


<b>C©u 30</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Cã ba lớp êlectroon
D. Có 6e lớp ngoài cùng
<b>Câu 31</b>



Phỏt biu nào sao đây về chất xúc tác là không đúng:
A. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng


B. Chất xúc tác làm giảm thời gian đạt tới cân bằng của phản ứng
C. Chất xúc tác làm cân bằng dịch chuyển về chiều thuận


D. Chất xúc tác đợc hoàn trả nguyên vẹn sau phn ng


<b>Câu 32</b>


Naptalen là một hiđro cacbon thơm hai vòng có cấu tạo


cú th cú bao nhiờu ng phõn mono clo khi thay thế một nguyên tử H bất kỳ bằng một
nguyên tử clo?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 8


<b>C©u 33</b>


Trong các chất sau, chất nào dễ tan trong níc nhÊt?
A. C<sub>2</sub>H<sub>6</sub> C. C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>


B. H<sub>2</sub>S D. NH<sub>3</sub>
<b>C©u 34</b>


Một andehit đơn chất no, có tỷ khối hơi đối với H<sub>2</sub> bằng 29. Tìm cơng thức của andehit này.
A. HCHO C. CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CHO


B. CH<sub>3</sub>-CHO D. C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>-CHO


<b>Câu 35</b>


Sản phẩm hình thành khi dẫn hơi rợu metylic đi qua CuO nóng là:
A. Axít cacbonic B. Andehit formic


C. Axit fomic D. §ång II fomiat


<b>Câu 36</b>


Nguyễn tử 27X có cấu hình êlectrôn 1s2 2s2 2s6 3s2 3p1. Hạt nhân nguyên tử X có:
A. 13 nơtrôn B. 13 prôtôn ; 14 nơtrôn


C. 13 nơtrôn ; 14 prôtôn D. 13 nơtrôn ; 13 prôtôn


<b>Câu 37</b>


Hình vẽ trên sự phân bố êlectrôn theo obitan ở lớp ngoài cïng cđa nguyªn tè:
A. Kali B. Canxi C. Neon D. Ar


<b>Câu 38</b>


Công hóa trị của nitơ trong hợp chất nào sau đâylà lớn nhất?
A. NH<sub>4</sub>Cl C. HNO<sub>3</sub>


B. N<sub>2</sub> D. NH<sub>4</sub>Cl và HNO<sub>3</sub>
<b>Câu 39</b>


Phân tử H2O có đặc điểm:


A. Cấu trúc thẳng hàng, không phân cực


B. CÊu tróc th¼ng gãc, ph©n cùc


C. CÊu tróc gãc, ph©n cùc
D. Cấu trúc góc, không phân cực


<b>Câu 40</b>


Khi điện phân dung dịch một muối, giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dung dịch muối
đem điện phân là:


A. <sub>MgCl2</sub> C. NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 41</b>


Trong các nguyên tử C (Z = 6) ; N (Z = 7) ; Al (Z = 13); Si (Z = 14) nguyên tử nào có bán kính lớn
nhất?


A. C B. N C. Al D. Si


<b>Câu 42</b>


Cho các chất và ion sau: Cl-; Fe; Fe2+; Fe3+; F<sub>2</sub>; HCl; HNO<sub>3</sub>; SO<sub>2</sub>; S; S2-; Cl<sub>2</sub> ;
C¸c chÊt vµ ion nµo chØ cã thĨ cã tÝnh oxi hãa?


A. Fe3+; Cl<sub>2</sub> ; F<sub>2</sub>; HNO<sub>3</sub>; SO<sub>2</sub>;
B. Fe3+; F<sub>2</sub> ; HNO<sub>3</sub>; SO<sub>2</sub>; K<sub>2</sub>Cr<sub>2</sub>O<sub>7</sub>;
C. F<sub>2</sub>; Cl<sub>2</sub> ; HCl; Fe3+


D.Tất cả đều sai
<b>Câu 43</b>



Nguyªn tè X cã Z = 27. Trong bảng hệ thống tuần hoàn X có vị trí:
A. Chu kú 4, nhãm VII B B. Chu kú 4, nhãm VII A


C. Chu kú 4, nhãm VIII B D. Chu kỳ 4, nhóm II B


<b>Câu 44</b>


Nguyên tử A có tổng số hạt prôtôn, nơtrôn êlectrôn là 52 và số khối là 35. Điện tích hạt nhân của hạt
A lµ:


A. 17 B. 25 C. 30 D. 15


<b>C©u 45</b>


Nhiệt độ sơi của mỗi chất tơng ứng trong các dãy sau đây, dãy nào hợp lý nhất?
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH HCOOH CH<sub>3</sub>COOH


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×