Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.97 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu Đáp án Điểm
<b>I</b> <b>2,00</b>
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số ( 1 điểm)
3 2
2 3 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
* Tập xác định <i>D R</i>
* Sự biến thiên: <i><sub>y</sub></i><sub>' 6</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>
' 0
<i>y</i> x = 0 hay x = 1
0,25
+ Giới hạn: lim ; lim .
<i>x</i> <i>x</i>
- Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
Bảng biến thiên
x – 0 1 +
y’ + 0 – 0 +
y 1 +
– 0
0,25
Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ; 0 ) và ( 1 ; + )
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0 ; 1 )
CD 0 1, CT 1 0
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
Ta có y’’ = 12x-6 y’’ = 0x=
2
1<sub>và y’’ đổi dấu khi x đi qua x=</sub>
2
1 <sub></sub>
điểm I(
2
1 <sub>;</sub>
2
1<sub>) là điểm uốn của đồ thị.</sub>
0,25
1
Đồ thị: đồ thị đi qua điểm ( 2;5) và (-1;-4)
Giao điểm với trục oy : ( 0 ; 1 )
y
5
1
0
1
Đồ thị nhận điểm uốn I (
2
1 <sub>;</sub>
2
1<sub>) làm tâm đối xứng .</sub>
0,25
x
-1
2 Tìm M thuộc ( C ) ( 1 điểm )
X ( 3 2
0;2 0 3 0 1)
<i>x x</i> <i>x</i> là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến qua M tới ( C ) .
Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại X là :
2 3 2
0 0 0 0 0
(6 6 )( ) 2 3 1)
<i>y</i> <i>x</i> <i>x x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
M ( C ) nên : <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub> =</sub> 2 3 2
0 0 0 0 0
(6<i>x</i> 6 )(<i>x m x</i> ) 2 <i>x</i> 3<i>x</i> 1)
2( 3 3 2 2 2
0) 3( 0) (6 0 6 )(0 0) 0
<i>m x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m x</i>
2 2 2
0 0 0 0 0 0
(<i>m x</i> ) 2(<sub></sub> <i>m</i> <i>mx x</i> ) 3( <i>m x</i> ) 6 <i>x</i> 6<i>x</i> <sub></sub>
2
0 0
(<i>m x</i> ) (4<i>x</i> 2<i>m</i> 3) 0
0
0 3 2<sub>4</sub>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Qua M kẻ đúng 1 tiếp tuyến tới ( C ) nên : 3 2 1
4<i>m m m</i> 2
0,25
0,25
0,25
Vậy 1
2
<i>m</i> thì M (1 1; )
2 2 là điểm qua đó kẻ đúng 1 tiếp tuyến tới (C) 0,25
<b>II</b> <b>2,00</b>
1 Giải phương trình lượng giác (1 điểm)
Sin2x + cos2x + 3sinx – cosx – 2 = 0
2sinxcosx +1 – 2sin2<sub>x + 3sinx – cosx – 2 = 0</sub>
( 2sinxcosx– cosx ) – 2sin2<sub>x + sinx + 2sinx – 1 = 0</sub> 0,25
( 2sinx – 1 )( cosx – sinx + 1 ) = 0
2sinx 1 0(1)
cos<i>x</i> sinx 1 0(2)
<sub></sub> <sub> </sub>
0,25
( 1 ) 6 2
5 <sub>2</sub>
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i></i> <i><sub></sub></i>
<i></i> <i><sub></sub></i>
( 2 ) <sub>2</sub> 2
2
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i></i> <i><sub></sub></i>
<i></i> <i></i>
0,25
0,25
2 Giải hệ phương trình (1 điểm)
Với điều kiện : y – 3
Hệ pt đã cho
2 <sub>6</sub> <sub>(</sub> <sub>3)</sub>2
4
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
0,25
2 <sub>6</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>9</sub>
4
<i>x</i> <i>y y</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
( )( ) 9
4
<i>x y x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
0,25
Hệ pt 2 2
3
1
3
. 9
4
4 1
3
<i>u</i>
<i>v</i>
<i>uv</i>
<i>u v</i>
<i>u v</i>
<i>u v</i> <i>u</i>
<i>v</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
3
1
1
3
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
5
4
5
4( ai)
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>lo</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
5
4
<i>x</i>
<i>y</i>
0,25
<b>III</b> Tính tích phân ( 1 điểm ) <b>1,00</b>
I=
/2 2 2 2
2 2
2 2
0 0
sin 2 sin 2 ( 4 sin 2 sin )
4 sin 2 sin
4 sin 2 sin
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i></i>
<i></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2 2
0
1 ( 4 sin 2 sin )sin 2
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<i></i>
2 <i>I I</i>
0,25
* 2 2
1
0
4 sin .sin 2
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<i></i>
Đặt ; t = 4 + sin2<sub>x</sub> <sub></sub><sub> dt = sin2xdx</sub>
Đổi cận : khi x =
2
<i></i> <sub></sub>
t = 5 ; x = 0 t = 4
I1 =
5
3
4
5
2 <sub>2 (5 5 8)</sub>
4
3 3
<i>tdt</i> <i>t</i>
0,25
* Tương tự : 2 2
2
0
2 sin .sin 2
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<i></i>
3 0,25
<b>Vậy :</b> I = 1 (5 5 2 2 3 3 8)
2 0,25
<b>IV</b> Tính thể tích hình chóp S.ABMN ( 1 điểm ) <b>1,00</b>
S
.
F
B
N
D
I
O
C
G
A
B
K
M
Kẻ SO vng góc với (ABCD) thì O là giao điểm của AC và BD.
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD; G là trọng tâm SAC
Góc giữa mặt bên (SCD) và đáy (ABCD) là <i><sub>SJI</sub></i><sub></sub><sub>60</sub>0 0,25
Vì SIJ đều cạnh a nên G cũng là trọng tâm SIJ
IG cắt SJ tại K là trung điểm của SJ; M, N là trung điểm của SC, SD
0,25
2
3 <sub>;</sub> 1<sub>(</sub> <sub>)</sub> 3 3
2<i>a</i> <i>ABMN</i> 2 8<i>a</i>
<i>IK</i> <i>S</i> <i>AB MN IK</i>
3
1 3
( ); .
2 3 <i>ABMN</i> 16
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SK</i> <i>ABMN SK</i> <i>V</i> <i>S</i> <i>SK</i> (đvtt)
0,25
0,25
<b>V</b> Chứng minh bất đẳng thức ( 1 điểm ) <b>1,00</b>
Gọi <i>A</i>
<i>x y</i> <i>y x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt <i>t</i> <i>x</i>
<i>y</i>
thì <i>A f t</i>( ) 2 <i>t</i> 1
<i>t</i>
Với
2 4
1 1
, 2;4 1 1 1 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>;2
4 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x y</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
0,25
Ta có ' 2 '
2 2
1 1 1
( ) 1 ; ( ) 0 1 ;2
2
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
0,25
Ta có : 1 (2) 9 ; (1) 4 4 9
2 2 2
<i>f</i> <sub> </sub> <i>f</i> <i>f</i> <i>A</i>
(điều phải chứng minh) 0,25
<b>VI.a</b> <b>2,00</b>
1 Viết phương trình đường thẳng AB : (1 điểm)
Nhận xét : ( C ) có tâm O ( 0 ; 0 ) bán kính R = 1 .
( C/<sub> ) có tâm I ( 2 ; 2 )</sub>
Giả sử ( C ) cắt ( C/ ) tại A ; B thì AB OI tại H là trung điểm của AB 0,25
AHO có : OA = 1 ; AH = 2
2
OH = 2 2 <sub>1</sub> 1 2
2 2
<i>OA</i> <i>AH</i>
H
Giả sử H ( x ; x ) OH = <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 1 1
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>1</sub>( ; )1 1
2 2
<i>H</i> ; <i>H</i>21<sub>2</sub>;1<sub>2</sub>
AB là đường thẳng H1 ( H2 ) và d : y = x .
0,25
0,25
TH 1 : AB qua H1 phương trình AB : x + y–1 = 0
TH 2 : AB qua H2 phương trình AB : x + y + 1 = 0 0,25
2 Viết phương trình đường thẳng : (1 điểm)
PTTS của d :
3 2
2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Gọi M = d ( P ) . Ta có M ( 1 ; – 3 ; 0 )
0,25
Gọi d/ là hình chiếu của d trên ( P )
Ta có PTTS của d/ là :
1 4
3
5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
0,25
Gọi N thuộc d/ sao cho MN = 42 . Ta có :
N
MN = <sub>(4 )</sub><i><sub>t</sub></i> 2<sub> </sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>(5 )</sub><i><sub>t</sub></i> 2 <sub></sub> <sub>42</sub>
t = 1 ; t =– 1
* t = 1 : N1 ( 5 ; – 2 ; – 5 ) 1 là đường thẳng nằm trong ( P ) qua N1
và <sub></sub><i><sub>d</sub></i>/ <sub></sub><sub> phương trình</sub>
1
: 5 2 5
2 3 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
* t = –1 : N2 ( – 3 ; – 4 ; 5 ) 2 là đường thẳng nằm trong ( P ) qua N2
và <sub></sub><i><sub>d</sub></i>/ <sub></sub><sub> phương trình</sub>
2
: 3 4 5
2 3 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
0,25
0,25
<b>VII.a</b> Giải bất phương trình ( 1 điểm )
2 2
1 2
2
1 1
log ( 2 3 1) log (1 )
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> ( 1 )
<b>1,00</b>
ĐK : 2 2 3 1 0 12
1 0 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> 0,25
Bpt ( 1 ) 2 2
2 2
1<sub>log (2</sub> <sub>3 1)</sub> 1<sub>log (</sub> <sub>1)</sub> 1
2 <i>x</i> <i>x</i> 2 <i>x</i> 2
2 2
2 2 2
log (2<i>x</i> 3<i>x</i> 1) log (<i>x</i> 1) log 2
log<sub>2</sub> (<sub>2</sub> 1)2 log 2<sub>2</sub>
2 3 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
0,25
(<sub>2</sub> 1)2 2 3 1 0
2 3 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1
3 <i>x</i> 2
0,25
Kết hợp ĐK nghiệm bpt là : 1 1
3 <i>x</i> 2 0,25
<b>VI.b</b> <b>2,00</b>
1 Tìm tọa độ B . C : (1 điểm)
Giả sử B ( b ; 0 ) Ox ; C ( 0 ; c ) Oy với b 0 ; c 0 .
ABC vuông ở A <i>AB AC</i>. 0 – 2( b – 2 ) – 1( c – 1 ) = 0
c = – 2b + 5
c 0 0 5
2
<i>b</i>
2 2
1 <sub>.</sub> 1 <sub>(</sub> <sub>2) 1. 4 ( 1)</sub>
2 2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AB AC</i> <i>b</i> <i>c</i>
2 2
2 2
1 ( 2) 1. 4 (5 2 1)
2
1 ( 2) 1.2. 1 ( 2)
2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
= ( b – 2 )2<sub> + 1 = b</sub>2<sub>– 4b + 5</sub>
0,25
Xét f(b) = b2<sub>– 4b + 5 . Ta có bảng xét dấu :</sub>
b
0 2 5
2
F(b)
5 5
2
1
0,25
GTLN của <i>S</i><i>ABC</i> GTLN f(b) = f(0) = 5 khi b = 0 ; c = 5
Vậy : B ( 0 ; 0 ) ; C ( 0 ; 5 ) thì <i>S</i><i>ABC</i> lớn nhất . 0,25
2 Viết phương trình đường thẳng : ( 1 điểm)
d qua điểm M0(1;0;0) và có vectơ chỉ phương <i>u</i>(1;0; 1)
PTTS của d :
1
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Gọi là đường thẳng qua B (– 1 ; 2 ; 0 ) và cắt d tại M .
Khi đó : M ( 1 + t ; 0 ; – t ) có VTCP là <i>BM</i>(2 ; 2; ) <i>t</i> <i>t</i>
(3; 1; 1)
<i>BA</i>
; <sub></sub> <i>BA BM</i>; <sub></sub> (<i>t</i> 2; 2<i>t</i>2;<i>t</i>4)
k/cách : 2 2 2 2<sub>2</sub>
2 2
(2 ) (2 2 ) (4 ) 3 10 12
( ; )
2 4
(2 ) 4
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>d A</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
0,25
Xét f(t) = 2 / 2
2 2 2
3 10 12 <sub>( )</sub> 16 64
2 4 ( 2 4)
<i>t</i> <i>t</i> <i><sub>f t</sub></i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
f/<sub>(t) = 0</sub> <sub></sub> <sub> t =</sub> <sub></sub><sub> 2 . Ta có bảng xét dấu :</sub>
GTLN f(t) = f(– 2 ) = 11 khi t = – 2
GTNN f(t) = f( 2 ) = 1 khi t = 2
t – 2 2
f/<sub>(t)</sub> <sub> + 0</sub> <sub>– 0 +</sub>
f(t)
11 3
3 1
3
* Với t = – 2 : M ( – 1 ; 0 ; 2 )
d1 có VTCP là <i>BM</i>(0; 2;2)
PTTS của 1 :
1
2 2
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
* Với t = 2 : M ( 3 ; 0 ; – 2 )
d2 có VTCP là <i>BM</i>(4; 2; 2)
PTTS của 2 :
1 4
2 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
0,25
Kết luận : Đường thẳng qua B cắt d có d ( A ; ) lớn nhất là 1
Đường thẳng qua B cắt d có d ( A ; ) nhỏ nhất là 2 0,25
<b>VII.b</b> : ( 1 điểm ) <b>1,00</b>
<b>ĐK :</b> 2 2 0, 2 2 1 0, 5 0, 4 0...( )
0 1 1,0 2 1
<i>xy</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i><sub>I</sub></i>
<i>x</i> <i>y</i>
0,25
Ta có : (I) 1 2
1 2
2log [(1 )( 2)] 2log (1 ) 6
log ( 5) log ( 4) 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 2
1 2
log ( 2) log (1 ) 2 0...(1)
log ( 5) log ( 4) 1...(2)
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
0,25
Đặt t = log (12<i>y</i> <i>x</i>) thì (1)trở thành <i>t</i> 1 2 0<i><sub>t</sub></i> <i>t</i> 1
Với t = 1 ta có : 1 – x = 2 + y y = – x – 1. Thế vào (2) ta có :
1 1 1 4
log ( 4) log ( 4) 1 log 1
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub>x</i>
2 0
4 1 2 0
2
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> Suy ra :
1
1
<i>y</i>
<i>y</i>
0,25
Kiểm tra thấy chỉ có : 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
thỏa mãn đề bài
Vậy hệ có nghiệm duy nhất : 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>