Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 2 mon toan lop 6 nam hoc 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

I.Mục tiêu


1.Kiến thức



<b>Chủ đềI Số nguyên.</b>



<b> </b>

I.1 Làm được một dãy các phép tính với các số nguyên.


<b>Chủ đề II Phân số.</b>



II.1 Biết khái niệm phân số bằng nhau:

<i>a</i>

<i><sub>b</sub></i>

=

<i>c</i>



<i>d</i>

nếu ad = bc (bd

0).


<b>Chủ đề III Góc.</b>



III.1 Biết dùng thước đo góc để đo góc, vẽ một góc có số đo cho trước.


2.Kỹ năng



2.1 Các phép toan trên Z, quy dấu ngoặc, chuyển vế, Ư, Bội.



2.2 Vận dụng các phép tốn về phân số, hỗn số, tính chất cơ bản của phân số tính nhanh giá trị biểu thức và tìm


thành phần chưa biết của phép tốn.



2.3 Hiểu được: tia nằm giữa hai tia


<i>- Cộng số đo góc</i>

<b>Câu 5 b; c</b>



II. Hình thức kiểm tra (tự luận)


III. Khung ma trận đề kiểm tra



<b>Tên chủ đề</b>

<b>Nhận biết</b>



<b>(cấp độ 1)</b>

<b>Thông hiểu</b>

<b>(cấp độ 2)</b>

<b>Cấp độ thấp</b>

<b>Vận dụng</b>




<b>(cấp độ 3)</b>

<b>Cấp độ cao</b>

<b>(cấp độ 4)</b>


<b>Chủ đề I</b>

<b>Số nguyên.</b>



Số tiết (Lý thuyết 5/ TS 10)



Chuẩn KT,


KN


Kiểm tra:


I.1


Chuẩn KT,


KN


Kiểm tra:


Chuẩn KT,


KN


Kiểm tra:


Chuẩn KT,


KN


Kiểm tra:


2.1


<b>Số câu:2 </b>



<b>Số điểm 1,5</b>


<b>Tỉ lệ: 15%</b>



<b>Số câu: 2a</b>


<b>Số điểm:0,5</b>



<b>Số câu: 0</b>


<b>Số điểm: 0</b>




<b>Số câu:0</b>


<b>Số điểm: 0</b>



<b>Số câu: 4</b>


<b>Số điểm: 1</b>


<b>Chủ đề II Phân số.</b>



Số tiết (Lý thuyết 17/TS41)



Chuẩn KT,


KN


Kiểm tra:


II.1


Chuẩn KT,


KN


Kiểm tra:


II.1


Chuẩn KT,


KN


Kiểm tra:


2.2


Chuẩn KT,


KN


Kiểm tra:


<b>Số câu: 5</b>



<b>Số điểm 6,5</b>


<b>Tỉ lệ: 65%</b>



<b>Số câu: 1a</b>



<b>Số điểm:1</b>



<b>Số câu: 1b; </b>


<b>2b</b>



<b>Số điểm: 2</b>



<b>Số câu: 2c; 3</b>


<b>Số điểm: 3,5</b>



<b>Số câu: 0</b>


<b>Số điểm: 0</b>


<b>Chủ đề III Góc.</b>



Số tiết (Lý thuyết 9/TS14)



Chuẩn KT,


KN


Kiểm tra:


III.1


Chuẩn KT,


KN


Kiểm tra:


2.3


Chuẩn KT,


KN


Kiểm tra:


Chuẩn KT,


KN


Kiểm tra:



<b>Số câu: 3</b>



<b>Số điểm 2</b>


<b>Tỉ lệ: 20%</b>



<b>Số câu: 5a</b>


<b>Số điểm:1</b>



<b>Số câu:5b,5c</b>


<b>Số điểm: 1</b>



<b>Số câu: 0</b>


<b>Số điểm: 0</b>



<b>Số câu: 0</b>


<b>Số điểm: 0</b>


Tổng số câu: 10 câu



Tổng số điểm 10 điểm


Tỉ lệ 100%



Số câu: 3


Số điểm 2,5


Tỉ lệ: 25%



Số câu: 4


Số điểm 3


Tỉ lệ: 30%



Số câu: 2



Số điểm 3,5


Tỉ lệ: 35%



Số câu: 1


Số điểm 1


Tỉ lệ: 10%


IV. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TRƯỜNG PTCS HƯỚNG VIỆT BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II


NĂM HỌC 2011- 2012


Môn kiểm tra: Toán Thời gian: 90 phút



Họ và tên học sinh:………... Lớp 6



Ngày kiểm tra:………...Ngày trả bài…………...


Họ và tên, chữ ký của người coi thi:...



<b>...</b>

<i><b>Đường cắt</b></i>



<i><b>phách.</b></i>

<b>...</b>



ĐIỂM

Nhận xét của giám khảo

<b> Số phách</b>



Bằng số

Bằng chữ



<i>Giám khảo:...</i>



<i> Bài làm gồm có...tờ</i>


<b>Đề bài</b>




<i><b>Câu 1 ( 2,0 điểm) </b></i>

<b>a)</b>

<i><b> Định nghĩa hai phân số bằng nhau. Cho ví dụ; </b></i>

<b>b)</b>

Tìm x biết:


5


3 21



<i>x</i>




.


<b>Câu 2. </b>

<i><b>(2,5 điểm) Thực hiện phép tính: </b></i>

<b>a)</b>

A = 5.21 – 21.7 + 50



<b>b)</b>

B = 3


2


5

<sub>.</sub>



1 2 10


.



3 5 3

<sub>; </sub>

<b><sub>c)</sub></b>

<sub> C = </sub>



6 1

6 ( 3)



.

.



11 5 11 10







.




<i><b>Câu 3 (2,5 điểm) Lớp 6A có 45 học sinh, kết quả xếp loại học lực của lớp gồm 3 loại: Giỏi; Khá; Trung</b></i>


bình. Số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng



5



9

<sub> số HS cịn lại. Tính số</sub>


HS được xếp loại ở mỗi loại.



<i><b>Câu 4. (1 điểm) Tìm tất cả các ước của số nguyên x thõa mãn : (2x-8).2=2</b></i>

6

<sub>:2</sub>

2


<i><b>Câu 5. (2 điểm) </b></i>

<b>a)</b>

<i> Trên nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho </i>




<i>xoy</i>

<sub>= 90</sub>

0-

<sub>; </sub>

<i>xoz</i>

<sub> = 30</sub>

0

<sub>. </sub>



<b>b)</b>

Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại?. Vì sao?


<b> c)</b>

Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính

<i>xOt</i>

.



Bài làm



... ....


... ...


... ...


... ...


...



... ....


... ...


... ...



... ...


...



... ....


... ...


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN TỐN LỚP 6</i>



Số câu

Nôi dung

Số điểm



1(2điểm)



a) Định nghĩa hai phân số bằng nhau



<i>a c</i>



<i>b d</i>

<sub> nếu a.d = b.c (b.d</sub>

<sub>0)</sub>


Ví dụ



b) Tìm x biết:


5


3 21



<i>x</i>





<sub></sub>

x.21 = 7.5

<sub></sub>

x =


15 5




21 7



0,5


0,5


1


2(2,5điểm) a) A = 5.21 – 21.7 + 50 = 21(5 -7) + 50 = 8



b) B = 3


2


5

<sub>.</sub>



1 2 10


.



3 5 3

<sub></sub>

<sub> B = </sub>



17 1 2 10 17 20

3

1



.

.



5 3 5 3 15 15 15

5






c) C =



6 1

6 ( 3)




.

.



11 5 11 10







C =



6 1

3



(

)



11 5 10





=



6 2

3

6 1

3



(

)

.



11 10 10

11 2 11








0,5


1


1



3(2,5điểm)



Số HS loại Giỏi của lớp là:


1



.45 9(

)


5

<i>HS</i>


Số HS còn lại của lớp là: 45-9 = 36 (HS)


Số HS loại Tb của lớp là:



5



.36 20(

)



9

<i>HS</i>



Số HS loại Khá của lớp là : 45-(9+20) =16( HS)



1


0,5


0,5


0,5


4(1điểm)

(2x-8).2=2

6

<sub>:2</sub>

2


(2x-8).2=2

4

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub> 2x – 8 = 8 => x = 8</sub>


=> Ư(x) = {±1 ;±2 ;±4 ;±8}




0,5


0,5


5(2điểm)



a)



b) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz. Tia Oz nằm giữa 2 tia cịn lại.



Vì : hai tia Oy, Oz cùng nằm trên 1 nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox,



 


<i>xOy xOz</i>


c) Do Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy nên : xÔz + zÔy = xÔy


=> zÔy = xÔy - xÔz = 90

0

<sub>- 30</sub>

0

<sub> = 60</sub>

0


=>

<i>xOt</i>

= 60

0

<sub>:2 + 30</sub>

0

<sub> = 60</sub>

0


1


0,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×