Tải bản đầy đủ (.docx) (163 trang)

sinh hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.97 KB, 163 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngµy d¹y: 8A...,8B...
8C...


<b>Tiết 1: Bài mở đầu</b>


<b>I. mục tiªu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS thấy rõ đợc mục đích, nhiệm vụ, ý nghĩa của môn học.
- Xác định đợc vị trí của con ngời trong tự nhiên.


- Nêu đợc các phng phỏp c thự ca mụn hc.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rốn kĩ năng hoạt động nhóm, kĩ năng t duy độc lập và làm việc với SGK.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Cã ý thức bảo vệ, giữ gìn vệ sinh cơ thể.
<b>II. chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:- Tranh phóng to các hình SGK trong bài.</b>
- Bảng phụ.


<b>2. Học sinh : Đọc trớc bài</b>
<b>III. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5')</b>


- Trong chơng trình sinh học 7 các em đã học các ngành động vật nào?



- Lớp động vật nào trong ngành động vật có xơng sống có vị trí tiến hoá cao nhất?
* Điểm: 8A...,8B...
8C...


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Vị trí của con ng</b><b> ời trong tự nhiên( </b><b> 13</b><b> )</b></i>’<i><b> </b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS thấy đợc con ngời có vị trí cao nhất trong thế giới sinh vật do cấu tạo cơ


thể hoàn chỉnh và các hoạt động có mục đích.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Cho HS đọc  mục 1 SGK.


<i>- Xác định vị trí phân loại của con ngời</i>
<i>trong tự nhiên?</i>


<i>- Con ngời có những đặc điểm nào khác</i>
<i>biệt với ng vt thuc lp thỳ?</i>


- Yêu cầu HS hoàn thành bµi tËp  SGK.


<i>- Đặc điểm khác biệt giữa ngời và động</i>
<i>vật lớp thú có ý nghĩa gì?</i>


<b>- Gäi häc sinh trả lời, nhận xét, bổ sung</b>
Yêu cầu rút ra kÕt luËn



- Đọc , trao đổi nhóm và rút ra kết luận.
- Cá nhân nghiên cứu bài tập.


- Trao đổi nhóm và xác định kết luận đúng
bằng cách đánh dấu trên bảng phụ.
-Các nhóm khác trình bày, bổ sung  Kết
<b>luận: - Ngời có những đặc điểm giống thú </b>


Ngêi thc líp thó.


- Đặc điểm chỉ có ở ngời, khơng có ở động
vật (ơ 1, 2, 3, 5, 7, 8 – SGK).


- Sự khác biệt giữa ngời và thú chứng tỏ
ng-ời là động vật tiến hố nhất, đặc biệt là biết
lao động, có tiếng nói, chữ viết, t duy trừu
tợng, hoạt động có mục đích  Làm chủ
thiên nhiên.


<i><b>Hoạt động 2: Nhiệm vụ của môn cơ thể ng</b><b> ời và vệ sinh(13 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ ra đợc nhiệm vụ cơ bản của môn học, đề ra biện pháp bảo vệ cơ thể,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc  SGK mục II để trả lời


<i>- Häc bé m«n cơ thể ngời và vệ sinh giúp</i>
<i>chúng ta hiểu biết những gì?</i>



- Yờu cu HS quan sỏt hỡnh 1.1 1.3, liên hệ
thực tế để trả lời:


<i>- H·y cho biÕt kiÕn thức về cơ thể ngời và</i>
<i>vệ sinh cã quan hÖ mật thiết với những</i>
<i>ngành nghỊ nµo trong x· héi?</i>


- Cá nhân nghiên cứu  trao đổi nhóm.
- Một vài đại diện trình bày, bổ sung để rút
ra kết luận.


- Quan sát tranh + thực tế  trao đổi nhóm để
chỉ ra mối liên quan giữa bộ mơn với khoa
học khác.


- Th¶o ln, Rót ra KÕt luËn :


+ Bé m«n sinh häc 8 cung cÊp những kiến
thức về cấu tạo, sinh lí, chức năng của các
cơ quan trong cơ thể. mối quan hệ giữa cơ
thể và môi trờng, những hiểu biết về phòng
chống bệnh tật và rèn luyện thân thể Bảo
vệ cơ thĨ.


+ Kiến thức cơ thể ngời và vệ sinh có liên
quan đến khoa học khác: y học, tâm lí học,
hội hoạ, thể thao...


<i><b>Hoạt động 3: Ph</b><b> ơng pháp học tập bộ môn cơ thể ng</b><b> ời và vệ sinh( 7</b><b>’</b><b> )</b><b> </b></i>



<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ ra đợc phơng pháp đặc thù của bộ môn đó là học qua quan sát mơ


h×nh, tranh, thÝ nghiƯm, mÉu vËt ...


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu  mục III SGK,
liên hệ các phơng pháp đã học môn Sinh
học ở lớp dới để trả lời:


<i>- Nêu các phơng pháp cơ bản để học tập</i>
<i>bộ môn?</i>


- Cho HS lÊy VD cô thĨ minh ho¹ cho
tõng phơng pháp.


- Cho 1 HS c kt lun SGK.


- Cỏ nhân tự nghiên cứu , trao đổi nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung để rút ra
kết luận.


- HS lấy VD cho từng phơng pháp.
*Tóm lại:<i><b> Kết luận:</b></i>


- Quan sát mô hình, tranh ảnh, tiêu bản,
mẫu vật thật ... để hiểu rõ về cấu tạo, hình
thái.


- Thí nghiệm để tìm ra chức năng sinh lí các


cơ quan, hệ cơ quan.


- Vận dụng kiến htức để giải thích hiện tợng
thực tế, có biện pháp vệ sinh, rèn luyện thân
thể.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá (5')</b>


Câu 1: Trình bày những đặc điểm giống và khác nhau giữa con ngời và động vật thuộc
lớp thú? Điều ny cú ý ngha gỡ?


Câu 2: Lợi ích của việc học bộ môn Cơ thể ngời và sinh vật?
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ (1')</b>


- Häc bµi vµ trả lời câu 1, 2 SGK.
- Kẻ bảng 2 vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>Chơng I: Khái quát về cơ thể ngời</b>


<b>Tiết 2: cấu tạo cơ thể ngời</b>


<b>A. mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS kể đợc tên và xác định đợc vị trí của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể.
- Nắm đợc chức năng của từng hệ cơ quan.



- Giải thích đợc vai trị của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hoà hoạt động các cơ
quan.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thøc.


- Rèn t duy tổng hợp logic, kĩ năng hoạt động nhóm.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể tránh tác động mạnh vào một s c quan quan
trng.


<b>B. chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo Viên:- Tranh phóng to hình 2.1; 2.2 SGK hoặc mô hình tháo lắp các cơ quan </b>
của cơ thể ngời


<b>2. Học sinh:- Bảng phụ kẻ sẵn bảng 2 và H 2.3 (SGK).</b>
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. Tæ chøc ( 1')</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (6')</b>


Câu 1: Trình bày đặc điểm giống và khác nhau giữa ngời và thú? Từ đó xác định vị trí
của con ngời trong tự nhiờn?


Câu 2: Cho biết lợi ích của việc học môn Cơ thể ngời và vệ sinh?



* Điểm: 8A...,8B...
8C...


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo cơ thể( 17</b><b>’</b><b> )</b><b> </b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ rõ các phần cơ thể, trình bày đợc sơ lợc thành phần, chức năng các hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS quan sát H 2.1 và 2.2, kết


hợp tự tìm hiểu bản thân để trả lời:


<i>- Cơ thể ngời gồm mấy phần? Kể tên các</i>
<i>phần đó?</i>


<i>- Cơ thể chúng ta đợc bao bọc bởi cơ quan</i>
<i>nào? Chức năng của cơ quan này là gì?</i>
<i>- Dới da là c quan no?</i>


<i>- Khoang ngực ngăn cách với khoang bụng</i>
<i>nhờ cơ quan nào?</i>


<i>- Những cơ quan nµo n»m trong khoang</i>
<i>ngùc, khoang bông?</i>


(GV treo tranh hoặc mô hình cơ thể ngời
để HS khai thác vị trí các cơ quan)



- Cho 1 HS đọc to  SGK và trả lời:
-<i> Thế nào là một hệ cơ quan?</i>


<i>- Kể tên các hệ cơ quan ở động vật thuộc</i>
<i>lớp thú?</i>


- u cầu HS trao đổi nhóm để hồn thành
bảng 2 (SGK) vào phiếu học tập.


- GV thông báo đáp án ỳng.


<i>- Ngoài các hệ cơ quan trên, trong cơ thể</i>
<i>còn có các hệ cơ quan nào khác?</i>


<i>- So sánh các hệ cơ quan ở ngời và thú, em</i>
<i>có nhận xét g×?</i>


- Cá nhân quan sát tranh, tìm hiểu bản thân,
trao đổi nhóm. Đại diện nhóm trình bày ý
kiến.


- HS cã thể lên chỉ trực tiếp trên tranh hoặc
mô hình tháo lắp các cơ quan cơ thể.


- 1 HS trả lời . Rót ra kÕt luËn.


- Nhớ lại kiến thức cũ, kể đủ 7 hệ cơ quan.
- Trao đổi nhóm, hồn thành bảng. Đại diện
nhóm điền kết quả vào bảng phụ, nhóm


khác bổ sung  Kết luận:


- 1 HS khác chỉ tên các cơ quan trong từng
hệ trên mô hình.


- Các nhóm khác nhận xét.


- Da, các giác quan, hệ sinh dục và hệ nội
tiết.


- Gièng nhau vÒ sù s¾p xÕp, cÊu trúc và
chức năng của các hệ cơ quan.


Bảng 2: Thành phần, chức năng của các hệ cơ quan
Hệ cơ quan Các cơ quan trong từng hệ


cơ quan


Chc năng của hệ cơ quan
- Hệ vận động


- HƯ tiªu hoá
- Hệ tuần hoàn
- Hệ hô hấp
- Hệ bài tiết
- Hệ thần kinh


- Cơ và xơng


- Miệng, ống tiêu hoá và


tuyến tiêu hoá.


- Tim và hệ mạch


- Mũi, khí quản, phế quản
và 2 l¸ phỉi.


- Thận, ống dẫn nớc tiểu
và bóng đái.


- NÃo, tuỷ sống, dây thần
kinh và hạch thần kinh.


- Vn động cơ thể


- Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành
chất dd cung cấp cho cơ thể.


- Vận chuyển chất dd, oxi tới tế bào và
vận chuyển chất thải, cacbonic từ tế bào
đến cơ quan bài tiết.


- Thực hiện trao đổi khí oxi, khí cacbonic
giữa cơ thể và mơi trờng.


- Bµi tiÕt níc tiĨu.


- Tiếp nhận và trả lời kích từ mơi trờng,
điều hồ hot ng ca cỏc c quan.



<i><b>Kết luận:</b></i> 1. Các phần c¬ thĨ


- Cơ thể chia làm 3 phần: đầu, thân và tay chân.
- Da bao bọc bên ngoài để bảo v c th.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Khoang ngực ngăn cách với khoang bụng nhờ cơ hoành.
2. Các hệ cơ quan


- Hệ cơ quan gồm các cơ quan cùng phối hợp hoạt động thực hiện một chức năng nhất
định của cơ thể.


<i><b>Hoạt động 2: Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan(14 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ ra đợc vai trị điều hồ hoạt động của các hệ cơ quan của hệ thần kinh


vµ néi tiÕt.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc  SGK mục II để trả lời:


<i>- Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan</i>
<i>trong cơ thể đợc thể hiện trong trờng hợp</i>
<i>nào?</i>


- Yêu cầu HS khác lấy VD về 1 hoạt động
khác và phân tích.


- Yêu cầu HS quan sát H 2.3 và giải thích
sơ đồ H 2.3 SGK.



<i>- H·y cho biết các mũi tên từ hthần kinh và</i>
<i>hệ nội tiết tới các cơ quan nói lên điều gì?</i>


- GV nhận xét ý kiến HS và giải thích: Hệ
thần kinh điều hoà qua cơ chế phản xạ; hệ
nội tiết điều hoà qua cơ chế thể dịch.


- Cỏ nhõn nghiờn cứu  phân tích 1 hoạt
động của cơ thể đó là chạy.


- Trao đổi nhóm để tìm VD khác. Đại diện
nhóm trình bày.


- Trao đổi nhúm:


+ Chỉ ra mối quan hệ qua lại giữa các hƯ c¬
quan.


+ Thấy đợc vai trị chỉ đạo, điều hồ của hệ
thần kinh và thể dịch.


- 1 HS đọc kết luận SGK:


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Các hệ cơ quan trong cơ thể có sự phối
hợp hoạt động.


- Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan


tạo nên sự thống nhất của cơ thể dới sự chỉ
đạo của hệ thần kinh và hệ nội tiết.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá (6')</b>
*GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


- C¬ thĨ cã mÊy hệ cơ quan? Chỉ rõ thành phần và chức năng của các hệ cơ quan?
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà (1')</b>


- Học bài và trả lời câu 1, 2 SGK. Ôn lại cấu tạo tế bào thực vật.


Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>Tiết 3: tế bào</b>
<b>A. mục tiêu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS trình bày đợc các thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào.
- Phân biệt đợc chức năng từng cấu trúc của tế bào.


- Chứng minh đợc tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rốn k nng quan sỏt tranh, mụ hỡnh để tìm kiến thức.
- Rèn t duy suy luận logic, kĩ năng hoạt động nhóm.


<i><b>3. Thái độ</b></i>



- Gi¸o dơc ý thức học tập, lòng yêu thích bộ môn.
<b>B. chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Bảng phụ kẻ sẵn bảng 3.1; 3.2
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức (1')</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ (5')</b>


- Kể tên các hệ cơ quan và chức năng của mỗi hệ cơ quan trong cơ thể?


- Tại sao nói cơ thể là một khối thống nhất? Sự thống nhất của cơ thể do đâu? cho 1 VD
chøng minh?


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...


<b>3. Bµi míi</b>


VB: Cơ thể dù đơn giản hay phức tạp đều đợc cấu tạo từ tế bào.


- GV treo H 4.1 đến 4.4 phóng to, giới thiệu các loại tế bào cơ thể. Nhận xét về hình
dạng, kích thớc, chức năng của các loại tế bào?


- GV: Tế bào khác nhau ở các bộ phận nhng đều có đặc điểm giống nhau.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo tế bào(7 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc các thành phần chính của tế bào: màng, chất nguyên sinh, nhân.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yªu cầu HS quan sát H 3.1 và cho biết
cấu tạo một tế bào điển hình.


- Treo tranh H 3.1 phúng to để HS gắn chú
thích.


- Quan s¸t kÜ H 3.1 và ghi nhớ kiến thức.
- 1 HS gắn chú thích. Các HS khác nhận
xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


Cấu tạo tế bào gồm 3 phần:
+ Màng


+ Tế bào chất gồm nhiều bào quan
+ Nhân


<i><b>Hot ng 2: Chc nng ca cỏc b phận trong tế bào( 13 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc chức năng quan trọng của các bộ phận trong tế bo. Thy c


cấu tạo phù hợp với chức năng và sự thống nhất giữa các thành phần của tế bào.


Hot động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu bảng 3.1


để ghi nhớ chức năng các bào quan trong tế
bào.


<i>- Màng sinh chất có vai trị gì? Tại sao?</i>
<i>- Lới nội chất có vai trị gì trong hoạt động</i>
<i>sống của tế bào?</i>


<i>- Năng lợng cần cho các hoạt động lấy từ</i>
<i>đâu?</i>


<i>- T¹i sao nãi nh©n là trung tâm của tế</i>
<i>bào?</i>


<i>- HÃy giải thích mối quan hệ thống nhất về</i>
<i>chức năng giữa mµng, chÊt tÕ bµo và</i>
<i>nhân?</i>


- Cá nhân nghiên cứu bảng 3.1 và ghi nhí
kiÕn thøc.


- Dựa vào bảng 3 để trả lời.


<i><b>KÕt ln:</b></i> Néi dung b¶ng 3.1


<i><b>Hoạt động 3: Thành phần hố học của tế bào(7 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc 2 thành phần hố học chính của tế bào là chất hữu cơ và vô cơ.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- Yêu cầu HS đọc  mục III SGK v tr li
cõu hi:


<i>- Cho biết thành phần hoá học chính của</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>tế bào?</i>


<i>- Các nguyên tố hoá häc cÊu t¹o nên tế</i>
<i>bào có ở đâu?</i>


<i>- Ti sao trong khẩu phần ăn mỗi ngời cần</i>
<i>có đủ prôtêin, gluxit, lipit, vitamin, muối</i>
<i>khống và nớc?</i>


- Trao đổi nhóm để trả lời.


+ Các ngun tố hố học đó đều có trong tự
nhiên.


+ Ăn đủ chất để xây dựng tế bào giúp cơ
thể phát triển tốt.


<i><b>KÕt luËn:</b></i> TÕ bµo lµ mét hỗn hợp phức tạp gồm nhiều chất hữu cơ và vô cơ


a. Chất hữu cơ:


+ Prôtêin: C, H, O, S, N.


+ Gluxit: C, H, O (tØ lÖ 1C:2H: 1O)



+ Lipit: C, H, O (tỉ lệ O thay đổi tuỳ loại)
+ Axit nuclờic: ADN, ARN.


b. Chất vô cơ: Muối khoáng chứa Ca, Na, K, Fe ... vµ níc.


<i><b>Hoạt động 4: Hoạt động sống của tế bào(6 )</b></i>’


<i><b>Mơc tiªu:</b></i>


- HS nêu đợc các đặc điểm sống của tế bào đó là trao đổi chất, lớn lên, sinh sản,...
- Chứng minh đợc tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu kĩ sơ đồ H 3.2
SGK để trả lời câu hi:


<i>- Hằng ngày cơ thể và môi trờng có mối</i>
<i>quan hƯ víi nhau nh thÕ nµo?</i>


<i>- Kể tên các hoạt động sống diễn ra trong</i>
<i>tế bào.</i>


<i>- Hoạt động sống của tế bào có liên quan</i>
<i>gì đến hoạt động sống của c th</i>?


<i>- Qua H 3.2 hÃy cho biết chức năng của tế</i>
<i>bào là gì?</i>


- Nghiờn cu kĩ H 3.2, trao đổi nhóm,


thống nhất câu trả lời.


+ Cơ thể lấy từ mơi trờng ngồi oxi, chất
hữu cơ, nớc, muối khoáng cung cấp cho tế
bào trao đổi chất tạo năng lợng cho cơ thể
hoạt động và thải cacbonic, chất bài tiết.
+ HS rút ra kết luận.


- 1 HS đọc kết luận SGK.


<i><b>Kết luận:</b></i> - Hoạt động của tế bào gồm: trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng.


- Hoạt động sống của tế bào liên quan đến hoạt động sống của cơ thể
+ Trao đổi chất của tế bào là cơ sở trao đổi chất giữa cơ thể và mơi trờng.


+ Sù ph©n chia tế bào là cơ sở cho sự sinh trởng và sinh sản của cơ thể.


+ S cm ng ca t bào là cơ sở cho sự phản ứng của cơ thể với mơi trờng bên ngồi.
=> Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá (5')</b>


<b> Cho HS lµm bµi tËp 1 (Tr 13 – SGK)</b>


Hoàn thành bài tập sau bằng cách khoanh vào câu em cho là đúng:
Nói tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể vì:


a. Các cơ quan trong cơ thể đều đợc cấu tạo bởi tế bào.


b. Các hoạt động sống của tế boà là cơ sở cho các hoạt động của cơ thể.


c. Khi toàn bộ các tế bào chết thì cơ thể sẽ chết.


d. a và b đúng.
(đáp án d đúng)


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ ( 1')</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 2 (Tr13- SGK)
- §äc mơc “Em cã biÕt”


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>Tiết 4: Mô</b>
<b>A. mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS trỡnh by đợc khái niệm mô.


- Phân biệt đợc các loại mô chính, cấu tạo và chức năng các loại mơ.


<i><b>2. KÜ năng</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh.


- Rốn luyn khả năng khái qt hố, kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>B. chuẩn bị.</b>



- Tranh phóng to hình 4.1  4.4 SGK
<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. Tæ chøc (1')</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (5')</b>


- Nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận của tế bào?
- Chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?


* §iÓm: 8A...,8B...
8C...


<b>3.Bµi míi</b>


VB: Từ câu 2 => Trong cơ thể có rất nhiều tế bào, tuy nhiên xét về chức năng, ngời ta có
thể xếp loại thành những nhóm tế bào có nhiệm vụ giống nhau, các nhóm đó gọi chung
là mơ. Vậy mơ là gì? Trong cơ thể ta có những loại mơ nào?


<i><b>Hoạt động 1: Khái niệm mơ(8 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc khái niệm mô.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc  mục I SGK và trả lời
câu hỏi:


<i>- HÃy kể tên những tế bào có hình dạng</i>


<i>khác nhau mà em biÕt?</i>


<i>- Gi¶i thÝch vì sao tế bào có hình dạng</i>
<i>khác nhau?</i>


- GV phân tích: chính do chức năng khác
nhau mà tế bào phân hoá có hình dạng,
kích thớc khác nhau. Sự phân hoá diễn ra
ngay ở giai đoạn phôi.


<i>- Vậy mô là gì?</i>


- HS trao đổi nhóm để hồn thành bài tập .
- Dựa vào mục “Em có biết” ở bài trớc để
trả lời.


- V× chức năng khác nhau.


- HS rút ra kết luận


<i><b>Kt luận:</b></i> Mô là một tập hợp các tế bào chuyên hố có cấu tạo giống nhau, đảm nhiệm


chức năng nhất định, một số loại mơ cịn có các yếu tố khơng có cấu trúc tế bào.


<i><b>Hoạt động 2: Các loại mô(25 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS phải chỉ rõ cấu tạo và chức năng của từng loại mô, thấy đợc cấu tạo phự


hợp với chức năng của từng mô.



Hot ng ca GV Hoạt động của HS


- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Yêu cầu HS đọc  mục II SGK.


- Quan sát H 4.1 và nhận xét về sự sắp xếp
các tÕ bµo ë mô biểu bì, vị trí, cấu tạo,
chức năng. Hoàn thành phiếu học tập.


- Kẻ sẵn phiếu học tËp vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV treo tranh H 4.1 cho HS nhËn xÐt kÕt
qu¶.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Yêu cầu HS đọc  mục II SGK kết hợp


quan sát H 4.2, hoạt động nhóm để hồn
thành phiếu học tập.


- GV treo H 4.2 cho HS nhận xét. GV đặt
câu hỏi:


<i>- Máu thuộc loại mơ gì? Vì sao máu đợc</i>
<i>xếp vào loại mơ đó?</i>


<i>- Mơ sụn, mơ xơng có đặc điểm gì? Nó</i>
<i>nằm ở phần nào?</i>


- GV nhận xét, đa kết quả đúng.



- HS trao đổi nhúm, hon thnh phiu hc
tp.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhận xét
các nhóm khác.


- HS quan sỏt k H 4.2 để trả lời.


- Yêu cầu HS đọc kĩ  mục III SGK kết hợp
quan sát H 4.3 và tr li cõu hi:


<i>- Hình dạng tế bào cơ vân và cơ tim giống</i>
<i>và khác nhau ở điểm nào?</i>


<i>- Tế bào cơ trơn có hình dạng và cấu tạo</i>
<i>nh thế nào?</i>


- Yêu cầu các nhóm hoàn thành tiếp vào
phiếu học tËp.


- GV nhận xét kết quả, đa đáp án.


- Cá nhân nghiên cứu  kết hợp quan sát H
4.3, trao đổi nhóm để trả lời.


- Hồn thành phiếu học tập của nhóm. đại
diện nhóm báo cáo kết quả.


- Yêu cầu HS đọc kĩ  mục 4 kết hợp quan


sát H 4.4 để hoàn thành tiếp nội dung
phiếu học tập.


- GV nhận xét, đa kết quả đúng.


- Cá nhân đọc kĩ  kết hợp quan sát H 4.4;
trao đổi nhóm hoàn thành phiếu hc tp
theo nhúm.


- Báo cáo kết quả.


<i><b>Kết luận:</b></i> <i><b>Cấu tạo, chức năng các loại mô</b></i>


Tên các loại mô Vị trí Chức năng Cấu tạo


1. Mô biểu bì
- BiĨu b× bao phđ
- BiĨu b× tun


<i>- Phđ ngoµi da,</i>
<i>lãt trong các cơ</i>
<i>quan rỗng.</i>


<i>- Nằm trong các</i>
<i>tuyến của cơ thể.</i>


<i>- Bảo vệ. che chở,</i>
<i>hấp thụ.</i>


<i>- Tiết các chất.</i>



<i>- Chủ yếu là tế bào, các tế</i>
<i>bào xếp xít nhau, không</i>
<i>có phi bào.</i>


2. Mô liên kết
- Mô sợi
- Mô sụn
- Mô xơng
- Mô mỡ


- Mô máu và bạch
huyết.


<i>Có ở khắp nơi nh:</i>
<i>- Dây chằng</i>
<i>- Đầu xơng</i>
<i>- Bộ xơng</i>
<i>- Mỡ</i>


<i>- Hệ tuần hoàn và</i>
<i>bạch huyết.</i>


<i>-Nõng , liên kết</i>
<i>các cơ quan hoặc</i>
<i>là đệm cơ học.</i>
<i>- Cung cấp chất</i>
<i>dinh dỡng.</i>


<i>Chđ u lµ chất phi bào,</i>


<i>các tế bào nằm rải rác.</i>


3. Mô cơ
- Mô cơ vân


- Mô cơ tim


- Mô cơ trơn


<i>- Gắn vào xơng</i>
<i> </i>


<i>- Cấu tạo nên</i>
<i>thành tim</i>


<i>- Thành nội quan</i>


<i>Co dón tạo nên sự</i>
<i>vận động của các</i>
<i>cơ quan và cơ thể.</i>
<i>- Hoạt động theo ý</i>
<i>muốn.</i>


<i>- Hoạt động không</i>
<i>theo ý muốn.</i>
<i>- Hoạt động khơng</i>
<i>theo ý muốn.</i>


<i>Chđ u lµ tÕ bµo, phi</i>
<i>bµo Ýt. Các tế bào cơ dài,</i>


<i>xếp thành bó, lớp.</i>


<i>- TÕ bµo cã nhiỊu nhân,</i>
<i>có vân ngang.</i>


<i>- Tế bào phân nhánh, có</i>
<i>nhiều nh©n, cã v©n</i>
<i>ngang.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>nhän, cã 1 nh©n.</i>


4. Mơ thần kinh <i>- Nằm ở não, tuỷ</i>
<i>sống, có các dây</i>
<i>thần kinh chạy</i>
<i>đến các hệ cơ</i>
<i>quan.</i>


<i>- Tiếp nhận kích</i>
<i>thích và sử lí</i>
<i>thơng tin, điều</i>
<i>hoà và phối hợp</i>
<i>hoạt động các cơ</i>
<i>quan đảm bảo sự</i>
<i>thích ứng của cơ</i>
<i>thể với môi trờng.</i>


<i>- Gồm các tế bào thần</i>
<i>kinh (nơron và các tế bào</i>
<i>thần kinh đệm).</i>



<i>- N¬ron cã thân nối với</i>
<i>các sợi nhánh và sỵi trơc.</i>


<b>4. Kiểm tra, đánh giá (5')</b>
- 1 HS đọc ghi nhớ SGK.


Hoàn thành bài tập sau bằng cách khoanh vào câu đúng nhất:
1. Chức năng của mơ biểu bì là:


a. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể. c. Co dãn và che chở cho cơ thể.
b. Bảo vệ, che ch v tit cỏc cht.


2. Mô liên kết có cấu tạo:


a. Chủ yếu là tế bào có hình dạng khác nhau.
b. Các tế bào dài, tập trung thµnh bã.


c. Gồm tế bào và phi bào (sợi đàn hồi, chất nền)
3. Mơ thần kinh có chức năng:


a. Liên kết các cơ quan trong cơ thể với nhau. d. Điều hoà hoạt động các cơ quan.
b. Các tế bào dài, tập trung thành bó. e. Giúp các cơ quan hoạt động dễ
dàng.


c. Gồm tế bào và phi bào.
(đáp án d đúng)


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà(1')</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.


- Làm bµi tËp 4 vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>


Ngày dạy: 8A...,8B...


8C...
Tiết 5: Phản xạ


<b>A. mục tiêu.</b>


- Trỡnh by c cu tạo và chức năng cơ bản của nơron.


- Chỉ rõ 5 thành phần của 1 cung phản xạ và đờng dẫn truyền xung thần kinh trong cung
phản xạ.


<b>B. chuÈn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 6.1 - Nơron; H6.2 - Cung phản xạ SGK.
- Bảng phụ, phiếu học tËp.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. Tổ chức (1 )</b>’


<b>2. KiĨm tra bµi cị ( 5 ) </b>’


Câu 1 :So sánh mơ biểu bì và mơ liên kết về vị trí của chúng trong cơ thể và sự sắp xếp
tế bào trong 2 loại mơ đó.


Câu 2 : Cơ vân, cơ trơn, cơ tim có gì khác nhau về đặc điểm cấu tạo, sự phân bố trong cơ
thể và khả năng co dãn.



* §iĨm: 8A...,8B...
8C...


<b>3. Bµi míi</b>


VB: - Vì sao khi sờ tay vào vật nóng, tay rụt lại?


- Nhìn thấy quả me, quả khế có hiện tợng tiết nớc bọt?
- Đèn chiếu vào mắt, mắt nhắm lại?


- Hiện tợng trên là gì? Những thành phần nào tham gia vào? Cơ chế diễn ra
nh thế nào? Bài Phản xạ sẽ giúp chúng ta trả lời các câu hái nµy.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo và chức năng của nơron(14 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ rõ cấu tạo và chức năng của nơron, từ đó thấy đợc chiều hớng lan


trun xung thần kinh trong sợi trục.


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu mục I SGK kết
hợp quan sát H 6.1 và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu thành phần cấu tạo của mô thần</i>
<i>kinh</i>


<i>- Gắn chó thÝch vµo tranh câm cấu tạo</i>
<i>nơron và mô tả cấu tạo 1 nơron điển hình?</i>



- GV treo tranh cho HS nhËn xÐt, rót ra kl


<i>- N¬ron có chức năng gì?</i>


- Cho HS nêu khái niệm tính cảm ứng, tính
dẫn truyền.


- GV chỉ trên tranh chiều lan truyền xung
thần kinh trên hình 6.1 và 6.2 (cung phản
xạ)


Lu ý: xung thÇn kinh lan truyÒn theo 1


- HS ghi nhí chó thÝch.


- 1 HS lên bảng gắn chú thích.
- HS nhận xét, nêu cấu tạo nơron.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

chiều.


- Dựa vào chức năng dẫn truyền, ngời ta
chia nơron thành 3 lo¹i:


- GV phát phiếu học tập, yêu cầu HS
nghiên cứu tiếp  SGK kết hợp quan sát H
6.2 để tìm ra sự khác nhau giữa 3 loi
nron.


- GV treo bảng kẻ phiếu học tập.



- GV a ra đáp án đúng, hớng dẫn HS trên
sơ đồ H 6.2.


- Nghiên cứu  SGK kết hợp quan sát H
6.2; trao đổi nhóm, hồn thành kết quả vào
phiếu học tập.


- HS ®iỊn kết quả. Các nhóm khác nhận
xét.


Kết quả phiếu học tập: Các loại nơron


Các loại nơron Vị trí Chức năng


Nơron hớng tâm
(nơron cảm giác)


- Thân nằm bên ngoài TƯ thần
kinh


- Truyền xung thần kinh từ cơ
quan đến TƯ thần kinh (th
cm).


Nơron trung gian
(nơron liên lạc)


- Nằm trong trung ơng thần kinh. - Liên hệ giữa các nơron.
Nơron li tâm



(nron vn ng)


- Thân nằm trong trung ơng thần
kinh, sỵi trơc híng ra cơ quan
phản ứng.


- Truyền xung thÇn kinh từ
trung ơng tới cơ quan phản ứng.
? Em có nhận xét gì về hớng dẫn truyền xung thần kinh ở nơron hớng tâm và li tâm
(Ng-ợc chiều).


<i><b>Kết luận:</b></i> a. cÊu tạo nơron gồm:


- Thân: chứa nhân, xung quanh có tua ngắn (sợi nhánh).


- Tua dài (sợi trục): có bao miêlin, tận cùng phân nhánh có cúc ximáp.
b. Chức năng: - C¶m øng (SGK)


- Dẫn truyền (SGK)
c. Các loại nơron


- Nron hng tâm (nơron cảm giác).
- Nơron trung gian (nơron liên lạc).
- Nơron li tâm (nơron vận động).


<i><b>Hoạt động 2: Cung phản x(19 )</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS hình thành khái niệm phản xạ, cung phản xạ, vòng phản xạ.



Biết giải thích 1 số phản xạ ở ngời bằng cung phản xạ và vòng phản xạ.


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<i>- Cho VD về phản xạ?</i>
<i>- Phản xạ là gì?</i>


<i>- Hiện tợng cảm ứng ở thực vật (chạm tay</i>
<i>vào cây trinh nữ, lá cây cụp lại) có phải là</i>
<i>phản xạ không?</i>


<i>- Thế nào là 1 cung phản xạ?</i>


- Yêu cầu HS quan sát H 6.2 và trả lời câu
hỏi:


<i>- Có những loại nơron nào tham gia vào</i>
<i>cung phản xạ?</i>


<i>- Các thành phần của cung phản xạ?</i>


- GV nêu vai trò từng thành phần.
- GV cho HS quan s¸t H 6.2


<i>- Xung thần kinh đợc dẫn truyền nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>- H·y gi¶i thÝch phản xạ kim châm vào tay,</i>


- Lấy từ 3-5 VD



- Trao đổi nhóm và rút ra khái niệm phản
xạ.


- Khơng vì thực vật khơng có hệ thần kinh,
đó chỉ là sự thay đổi về sự trơng nớc của
các tế bào gốc lá)


-  SGK.


- Tù rót ra kÕt luËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>tay rơt l¹i?</i>


- Bằng cách nào trung ơng thần kinh có thể
biết đợc phản ứng của cơ thể đã đáp ứng
kích thích cha? GV dẫn sắt tới : Cung phản
xạ có đờng liên hệ ngợc tạo thành vòng
phản xạ.


- GV đa VD về vịng phản xạ và giải thích
trên sơ đồ H 6.3


- Yờu cu HS c mc 3


<i>- Khái niệm vòng phản xạ?</i>


- Quan sát H 6.3


- c nờu khỏi niệm vòng phản xạ.


- 1 HS đọc kết luận cuối bài.


<i><b>Kết luận:</b></i> a. Phản xạ là phản ứng của cơ thể để trả lời kích thích của mơi trờng (trong v


ngoài) dới sự điều khiển của hệ thần kinh.
b. Cung phản xạ


- Khái niệm ( SGK)


- 1 cung phản xạ có 3 loại nơron: nơron hớng tâm, trung gian, li tâm.


- Cung phản xạ gồm 5 thành phần: cơ quan thụ cảm, nơron hớng tâm, nơron trung gian,
nơron li tâm, cơ quan phản ứng.


c. Vòng phản xạ. Khái niÖm (SGK).


<b>4. Kiểm tra, đánh giá (5') Cho HS dán chú thích vào sơ đồ câm H 6.2 và nêu chức</b>
năng của các bộ phận trong phản xạ.


- Tr¶ lêi c©u 1, 2 SGK.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà (1')</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Vẽ sơ đồ cung phản xạ H 6.2 và chú thích.
- Đọc mục “Em có biết”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


TiÕt 6: thùc hµnh


<b> quan sát tế bào và mô</b>
<b>A. mục tiêu.</b>


- Chun b đợc tiêu bản tạm thời mô cơ vân.- Quan sát và vẽ các tế bào trong tiêu bản đã
làm sẵn: tế bào niêm mạc miệng (mơ biểu bì), mơ sụn, mô xơng, mô cơ vân, mô cơ trơn.
- Phân biệt các bộ phận chính của tế bào gồm màng sinh chất, tế bào chất và nhân.


- Phân biệt đợc điểm khác nhau của mơ biểu bì, mơ cơ, mơ liên kết.
- Rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi, kĩ nng m, tỏch t bo.


- Giáo dục ý thức nghiêm túc, bảo vệ máy, vệ sinh phòng học sau khi làm.
<b>B. chuẩn bị.</b>


- HS: Mỗi tổ 1 con ếch.
- GV:


+ Kính hiển vi, lam kính (2), lamen, bộ đồ mổ, khân lau, giấy thấm, kim mũi mác.
+ 1 ếch đồng sống hoặc bắp thịt ở chân giò lợn.


+ Dung dịch sinh lí 0,65% NaCl, côngtơhut, dung dịch axit axetic 1%.
+ Bộ tiêu bản: mô biểu bì, mô sụn, mô xơng, mô cơ trơn.


<b>C. hot ng dy - hc.</b>
<b>1. T chức (1')</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>


VB: Từ câu hỏi kiểm tra, GV nêu: để kiểm chứng điều đã học, chúng ta tiến hành
nghiên cứu đặc điểm các loại tế bào và mô.



<i><b>Hoạt động 1: Nêu yêu cầu của bài thực hành(5 )</b></i>’


- GV gọi 1 HS đọc phần I: Mục tiêu của bài thực hành.
- GV nhấn mạnh yêu cầu quan sát và so sánh các loại mô.


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn thực hành(17 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS làm đợc tiêu bản và quan sát thấy tế bào mô cơ vân.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung các
bớc làm tiêu bản.


- Nếu có điều kiện GV hớng dẫn trớc cho
nhóm HS yêu thích môn học các thao tác
thực hiện.


- Phân công các nhóm thí nghiệm.


- GV hng dn cách đặt tế bào mơ cơ vân
lên lam kính và đặt lamen lên lam kính.


- Nhỏ 1 giọt axit axetic 1% vào cạnh
lamen, dùng giấy thấm hút bớt dd sinh lí để
axit thấm dới lamen.


- GV kiểm tra các nhóm, giúp nhúm
yu.



- Yêu cầu các nhóm điều chØnh kÝnh hiÓn
vi.


- GV kiÓm tra kÕt qu¶ quan s¸t cđa HS,
tr¸nh nhầm lẫn hay mô tả theo SGK.


- Đọc cách tiến hành thí nghiệm : làm tiêu
bản SGK.


- Các nhóm tiến hành làm tiêu bản nh hớng
dẫn, yêu cầu:


+ Ly si tht mnh.
+ Khụng b t.


+ Rạch bắp cơ phải thẳng.
+ §Ëy lamen kh«ng cã bät khÝ.


- Các nhóm nhỏ axit axetic 1%, hoàn thành
tiêu bản đặt trên bàn để GV kiểm tra.


- Các nhóm điều chỉnh kính, lấy ánh sáng
để nhìn rõ mẫu.


- Đại diện các nhóm quan sát đến khi nhìn
rõ tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>KÕt luËn:</b></i>



a. Cách làm tiêu bản mô cơ vân:
- Rạch da đùi ếch lấy 1 bp c.


- Dùng kim nhọn rạch dọc bắp cơ ( thấm sạch máu).
- Dùng ngón trỏ và ngón cái ấn lên 2 bên mép rạch.
- Lấy kim mũi mác gạt nhẹ và tách 1 sợi mảnh.


- Đặt sợi mảnh mới tách lên lam kính, nhỏ dd sinh lí NaCl 0,65%.
- §Ëy lamen, nhá dd axit axetic 1%.


Chú ý: ếch huỷ tuỷ để khỏi nhảy.
b. Quan sát tế bào:


- Thấy đợc các thành phần chính: màng, tế bào chất, nhân, vân ngang.


<i><b>Hoạt động 3: Quan sát tiêu bản các loại mô khác(17 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS quan sát và vẽ lại đợc hình tế bào mơ sụn, mơ xơng, mơ cơ võn, mụ c


trơn, phân biệt điểm khác nhau giữa các loại mô.


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- GV phát tiêu bản cho các nhóm, yêu cầu
HS quan sát các mô và vẽ hình vào vở.


- GV treo tranh các loại mô để HS đối
chiếu.


- Các nhóm đặt tiêu bản, điều chỉnh kính


để quan sát rõ.


Các thành viên lần lợt quan sát, vẽ hình và
đối chiếu với hình vẽ SGK và hình trên
bảng.


- Các nhóm đổi tiêu bản cho nhau để lần
l-ợt quan sát 4 loại mơ. Vẽ hình vào v.


<i><b>Kết luận:</b></i> - Mô biểu bì: tế bào xếp xít nhau.


- Mơ sụn: chỉ có 2 đến 3 tế bào tạo thành nhóm.
- Mơ xơng: tế bào nhiều.


- Mơ cơ: tế bào nhiều, dài.
<b>4. Nhận xét - đánh giá (5')</b>


- GV nhắc nhở HS thu dọn, vệ sinh ngăn nắp, trật tự.
Trả lời câu hỏi:


+ Làm tiêu bản cơ vân, em gặp khó khăn gì?


+ Em ó quan sỏt c những loại mô nào? Nêu sự khác nhau về đặc điểm cấu tạo
3 loại mơ: mơ biểu bì, mơ liên kết, mơ cơ.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ (1')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...



Chơng II – Vận động
<b>Tiết 7: Bộ xơng</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được các thành phần chính của bộ xương và xác định được vị trí các
xương chính trên ngay cơ thể mình


- HS phân biệt được các loại xương dài, xương ngắn, xương dẹt về hình dạng và cấu
tạo


- Phân biệt được các loại khớp xương


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Yêu thích bộ môn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Chuẩn bị mơ hình bộ xương người, đốt xương sống
- HS: ôn bài


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>: Trực quan, đàm thoại, hoạt động nhóm



<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC</b>


<b>1. Tỉ chøc (1')</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (5')</b>


- Phản xạ là gì? Cho 1 Vd về phản xạ và phân tích đờng đi của xung thần kinh trong
phản xạ đó.


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...


<b>3. Bµi míi</b>


VB: ? Hệ vận động gồm những cơ quan nào?


? Bộ xơng ngời có đặ điểm cấu tạo và chức năng nh thế nào?
Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài 7.


<i><b>Hoạt động 1: Các thành phần chính của bộ x</b><b> ơng(14 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ rõ đợc vai trị chính của bộ xơng, nắm c 3 thnh phn chớnh ca b


xơng và phân biệt 3 loại xơng .


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS quan sát H 7.1 và trả lêi c©u
hái:



<i>- Bộ xơng gồm mấy thành phần ?</i>
<i>- Nêu đặc điểm của mỗi thành phần?</i>


- Yêu cầu HS trao i nhúm


<i>- Tìm hiểu điểm giống và khác nhau giữa</i>
<i>xơng tay và xơng chân?</i>


<i>- Vỡ sao cú s khỏc nhau đó?</i>


<i>- Từ những đặc điểm của bộ xơng hãy cho</i>
<i>biết bộ xơng có chức năng gì?</i>


- Quan s¸t kÜ H 7.1 và trả lời.


- HS nghiờn cứu H 7.2; 7.3 kết hợp với
thông tin trong SGK để trả lời.


- HS thảo luận nhúm nờu c:


+ Giống: có các thành phần tơng ứng với
nhau.


+ Khác: về kích thớc, cấu tạo đai vai và đai
hông, xơng cổ tay, bàn tay, bàn chân.


+ Sự khác nhau là do tay thích nghi với
quá trình lao động, chân thích nghi với
dáng đứng thẳng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Tự rút ra kết luận.


<i><b>Kết luận:</b></i>


1. Thành phần cđa bé x¬ng
- Bộ xơng chia 3 phần:


+ Xơng đầu gồm xơng sọ và xơng mặt.
+ Xơng thân gồm cột sống và lồng ngùc.


+ X¬ng chi gåm x¬ng chi trên và xơng chi dới.
- Đặc điểm mỗi phần: SGK.


+ Xơng chi trên nhỏ bÐ, linh ho¹t.


+ Xơng chi dới to, khoẻ, dài, chắc chắn, ít cử động.


=> Bộ xơng ngời thích nghi với quá trình lao động và đứng thẳng.
2. Vai trị của bộ xơng


- Nâng đỡ cơ thể, tạo hình dáng cơ thể.
- Tạo khoang chứa, bảo vệ các cơ quan.
- Cùng với hệ cơ giúp cơ thể vận động.


<i><b>Hoạt động 2: Phân biệt các loại x</b><b> ơng(3 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS phân biệt đợc các loại xơng về hình thái, cấu tạo.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- Yêu cầu HS đọc  mục II , quan sát hình
7.1 để trả lời câu hỏi:


<i>- Căn cứ vào đâu để phân biệt các loại </i>
<i>x-ơng?</i>


<i>- Phân biệt đặc điểm của mỗi loại?</i>


<i>- Xác định các loại xơng đó trên tranh và</i>
<i>mơ hình?</i>


- HS đọc  mục II , quan sát hình 7.1 để
nhận dạng, nêu đặc điểm các loại xơng.
- Căn cứ vào hình dạng, cấu tạo.


-HS lên bảng xác định các loại xơng trên
mơ hình.


<i><b> Kết luận:</b></i> Căn cứ vào hình dạng và cấu tạo chia xơng thành 3 loại:


+ Xng di: hỡnh ng, chứa tuỷ đỏ (trẻ em), tuỷ vàng (ngời lớn).
+ Xơng ngn: ngn.


+ Xơng dẹt: hình bản dẹt.


<i><b>Hot ng 3: Cỏc khớp x</b><b> ơng( 10 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc sự phân loại khớp thành 3 loại dựa trên khả năng cử động và xác



định đợc khớp đó trên cơ thể mỡnh.


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS tìm hiểu thông tin mục III và
trả lời câu hỏi:


<i>- Thế nào gọi là khớp xơng?</i>
<i>- Có mấy loại khớp?</i>


- Yêu cầu HS quan sát H 7.4 và trả lêi c©u
hái:


<i>- Dựa vào khớp đầu gối, hãy mơ tả 1 khớp</i>
<i>động?</i>


<i>- Khả năng cử động của khớp động và</i>
<i>khớp bán động khác nhau nh thế nào? Vì</i>
<i>sao có sự khác nhau đó?</i>


<i>- Nêu đặc điểm của khớp bất động?</i>


- GV lứu ý HS: trong bộ xơng ngời chủ yếu
là khớp động giúp con ngời vận động và
lao động.


- Cho HS đọc kết lun SGK.


- HS nghiên cứu thông tin SGK.
- Rút ra kÕt luËn.



- Quan sát kĩ H 7.4, trao đổi nhóm và rút ra
kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>KÕt luËn:</b></i> - Khớp xơng là nơi hai hay nhiều đầu xơng tiếp giáp với nhau.
- Có 3 loại khớp xơng:


+ Khp ng: 2 đầu xơng có sụn, giữa là dịch khớp (hoạt dịch), ngồi có dây chằng giúp
cơ thể có khả năng cử động linh hoạt.


+ Khớp bán động: giữa 2 đầu xơng có đệm sụn giúp cử động hạn chế.


+ Khớp bất động: 2 đầu xơng khớp với nhau bởi mép răng ca hoặc xếp lợp lên nhau,
không cử động đợc.


<b>4. Kim tra, ỏnh giỏ (5')</b>


? Chức năng của bộ xơng là gì?


? Xỏc nh trờn tranh v b xng v các thành phần của bộ xơng ngời? Các khớp
xơng bằng dán chú thích. (nếu có dùng mơ hình hoặc xác định trên cơ thể mình).


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà(1')</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.


- Lập bảng so sánh các loại khớp về cấu tạo, tính chất cử động và ý nghĩa.
- Đọc mục “Em có biết”.


<b>V. RÚT KINH NGHI ỆM</b>...


...
...
...
Ngày dạy: 8A...,8B...


8C...
<b>Tiết 8: cấu tạo và tÝnh chÊt cđa x¬ng</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức</b>


- HS trình bày được cấu tạo của một xương dài từ đó giải thích được sự lớn lên của
xương và khả năng chịu lực của xương


- HS xác định được thành phần hóa học của xương để chứng minh được tính chất đàn
hồi và cứng rắn của xương


- Phân biệt được các loại khớp xương


<b> 2. Kĩ năng</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, thí nghiệm.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ xương và cơ thể.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- GV: Chuẩn bị tranh hình, thí nghiệm
- HS: xương đùi ếch


<b>III. PHƯƠNG PHÁP : </b>Trực quan, Hoạt động nhóm,đàm thoại
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Tỉ chøc (1')</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (6')</b>


- Bộ xơng ngời đợc chia làm mấy phần? Mỗi phần gồm những xơng nào?


- Sự khác nhau giữa xơng tay và xơng chân nh thế nào? Điều đó có ý nghĩa gì đối với
hoạt động của con ngời?


- Nªu cÊu tạo và vai trò của từng loại khớp?


* Điểm: 8A...,8B...
8C...


<b>3. Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV: Những thơng tin đó cho ta biết xơng có sức chịu đựng rất lớn. Vậy vì sao xơng có
khả năng đó? Chúng ta sẽ giải đáp qua bài học ngày hôm nay.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo của x</b><b> ơng (14 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ ra đợc cấu tạo của xơng dài, xơng dẹt và chức năng của nó.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS tìm hiểu thông tin mơc I
SGK kÕt hỵp quan sát H 8.1; 8.2 ghi nhớ
chú thích và trả lời câu hỏi:


<i>- Xơng dài có cấu tạo nh thế nào?</i>


- GV treo H 8.1(tranh câm), gọi 1 HS lên
dán chú thích và trình bày.


- Cho cỏc HS khỏc nhn xét sau đó cùng
HS rút ra kết luận.


<i>- CÊu t¹o hình ống của thân xơng, nan </i>
<i>x-ơng ở đầu xx-ơng xếp vòng cung có ý nghĩa</i>
<i>gì với chức năng của x¬ng?</i>


- GV: Ngời ta ứng dụng cấu tạo xơng hình
ống và cấu trúc hình vịm vào kiến trúc xây
dựng đảm bảo độ bền vững và tiết kiệm
nguyên vật liệu (trụ cầu, cột, vòm cửa)


<i>- Nêu cấu tạo và chức năng của xơng dài?</i>


- Yờu cầu HS nghiên cứu thông tin mục I.3
và quan sát H 8.3 tr li:


<i>- Nêu cấu tạo của xơng ngắn và xơng dẹt?</i>



- HS nghiên cứu thông tin và quan sát hình
vẽ, ghi nhớ kiến thức.


- 1 HS lên bảng dán chú thích và trình bày.
- Các nhãm kh¸c nhËn xÐt vµ rót ra kết
luận.


- Cấu tạo hình ống làm cho xơng nhẹ và
vững chắc.


- Nan xơng xếp thành vòng cung có tác
dụng phân tán lực làm tăng khả năng chịu
lực.


- Nghiên cứu bảng 8.1, ghi nhớ thông tin
và trình bày.


- Nghiờn cu thụng tin , quan sát hình 8.3
để trả lời.


- Rót ra kÕt luận.


<i><b>Kết luận:</b></i>


1. Cấu tạo xơng dài bảng 8.1 SGK.


2. Chức năng của xơng dài bảng 8.1 SGK.
3. Cấu tạo xơng ngắn và xơng dẹt


- Ngoài là mô xơng cứng (mỏng).



- Trong tồn là mơ xơng xốp, chứa tuỷ đỏ.


<i><b>Hoạt động 2: Sự to ra và dài ra của x</b><b> ơng(9 </b></i>’)


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc  mục II và trả li cõu
hi:


<i>- Xơng to ra là nhờ đâu?</i>


- GV dựng H 8.5 SGK mơ tả thí nghiệm
chứng minh vai trò của sụn tăng trởng:
dùng đinh platin đóng vào vị trí A, B, C, D
ở xơng 1 con bê. B và C ở phía trong sụn
tăng trởng. A và D ở phía ngồi sụn của 2
đầu xơng. Sau vài tháng thấy xơng dài ra
nhng khoảng cách BC khụng i cũn AB v
CD di hn trc.


Yêu cầu HS quan sát H 8.5 cho biết vai trò
của sụn tăng trëng.


- GV lu ý HS: Sự phát triển của xơng nhanh
nhất ở tuổi dậy thì, sau đó chậm lại từ


18-- HS nghiên cứu mục II và trả lời câu
hỏi.



- Trao i nhúm.


- Đại diện nhóm trả lời.


- Chốt l¹i kiÕn thøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

25 ti.


- Trẻ em tập TDTT quá độ, mang vác nặng
dẫn tới sụn tăng trởng hố xơng nhanh,
ng-ời khơng cao đợc nữa. Tuy nhiên mng
x-ng vn sinh ra t bo xx-ng.


các tế bào màng xơng phân chia.


- Xơng dài ra do các tế bào ở
sụn tăng trởng phân chia và hoá xơng.


<i><b>Hot ng 3: Thnh phn hoỏ học và tính chất của x</b><b> ơng(9 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Thơng qua thí nghiệm, HS chỉ ra đợc 2 thành phần cơ bản của xơng có liên


quan đến tính chất của xơng- Liên hệ thực tế.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV biểu diễn thí nghiệ: Cho xơng đùi ếch
vào ngâm trong dd HCl 10%.


- Gäi 1 HS lªn quan sát.



<i>- Hiện tợng gì xảy ra.</i>


- Dựng kp gp xơng đã ngân rửa vào cốc
nớc lã


- <i>Thö uèn xem x¬ng cøng hay mỊm?</i>


- Đốt xơng đùi ếch khác trên ngọn lửa đèn
cồn, khi hết khói: Bóp phần đã đốt, nhn
xột hin tng.


<i>- Từ các thí nghiệm trên, có thể rút ra kết</i>
<i>luận gì về thành phần, tính chất của x¬ng?</i>


- GV giới thiệu về tỉ lệ chất cốt giao thay
đổi ở trẻ em, ngời già.


- HS quan s¸t và nêu hiện tợng:


+ Có bọt khí nổi lên (khí CO2) chøng tá
x-¬ng cã muèi CaCO3.


+ Xơng mềm dẻo, uốn cong đợc.
- Đốt xơng bóp thấy xơng vỡ.
+ Xơng vỡ vụn.


+ HS trao đổi nhóm và rút ra kết luận.
- 1 HS đọc kết luận SGK.



<i><b>KÕt luËn:</b></i> - X¬ng gồm 2 thành phần hoá học là:


+ Chất vô cơ: muối canxi.
+ Chất hữu cơ (cốt giao).


- Sự kết hợp 2 thành phần này làm cho xơng có tính chất đàn hồi và rắn chắc.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá(5') Cho HS làm bài tập 1 SGK, Trả lời câu hỏi 2, 3 SGK.</b>


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ (1')</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Đọc trớc bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ.


<b>V. RT KINH NGHI M </b>...
...
...
...
...


Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>Tiết 9: Cấu tạo và tính chất của cơ</b>


<b>I. MC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được cấu tạo của tế bào cơ và bắp cơ



- HS giải thích được tính chất cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu được ý nghĩa của sự co


<b> 2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vẽ H9.1


<b>III. PHƯƠNG PHÁP :</b>Trực quan<b>, </b>đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Tỉ chøc ( 1 )</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(5 )</b>


- Nêu cấu tạo chức năng của xơng dài?


- Nêu thành phần hoá học và tính chất của xơng?


* Điểm: 8A...,8B...
8C...


<b>3. Bµi míi</b>



GV dïng tranh hệ cơ ở ngời giới thiệu một cách khái quát về các nhóm cơ chính
của cơ thể nh phần thông tin đầu bài SGK.


<i><b>Hot ng 1: Cu to bp c và tế bào cơ(10 )</b></i>’


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I và quan
sát H 9.1 SGK, trao đổi nhóm tr li cõu
hi:


<i>- Bắp cơ có cấu tạo nh thế nào</i> <i>?</i>
<i>- Nêu cấu tạo tế bào cơ ?</i>


- Gọi HS chỉ trên tranh cấu tạo bắp cơ và tế
bào cơ.


- HS nghiên cứu thông tin SGK và quan sát
hình vẽ, thống nhất câu trả lời.


- Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác
bổ sung và rút ra kết luận.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Bắp cơ : gồm nhiều bó cơ, mỗi bó gồm nhiều sợi cơ (tế bào cơ) bọc trong màng liên
kết.


- Hai đầu bắp cơ có gân bám vào xơng, giữa phình to là bụng cơ.



- T bo c: gồm nhiều đoạn, mỗi đoạn là 1 đơn vị cấu trúc giới hạn bởi 2 tấm hình chữ
Z. Sự sắp xếp các tơ cơ mảnh và tơ cơ dày ở tế bào cơ tạo nên đĩa sáng và đĩa tối.


+ Đĩa tối: là nơi phân bố tơ cơ dày, đĩa sáng là nơi phân bố tơ cơ mảnh.


<i><b>Hoạt động 2: Tính chất của cơ (10</b></i>’)


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm và quan sát H
9.2 SGK (nếu có điều kiện GV biu din
thớ nghim)


- Yêu cầu HS mô tả thí nghiệm sự co cơ
- GV giải thích về chu kì co cơ (nhịp co
cơ).


- Yờu cu HS c thụng tin
+ Gp cẳng tay sát cánh tay.


<i>- Nhận xét về sự thay đổi độ lớn của cơ</i>
<i>bắp trớc cánh tay? Vì sao cú s thay i</i>
<i>ú?</i>


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm phản xạ đầu
gối, quan sát H 9.3


<i>- Giải thích cơ chế phản xạ sự co cơ?</i>


- HS nghiên cứu thí nghiệm và trả lời câu


hỏi :


- Nêu kết luận.


- HS đọc thông tin, làm động tác co cẳng
tay sát cánh tay để thấy bắp cơ co ngắn lại,
to ra v b ngang.


- Giải thích dựa vào thông tin SGK, rót ra
kÕt luËn.


- HS làm phản xạ đầu gối (2 HS làm).
- Dựa vào H 9.3 để giải thích cơ chế phản
xạ co cơ.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- C¬ co rồi lại dÃn rất nhanh tạo chu kì co cơ.


- Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm tế bào cơ co
ngắn lại làm cho bắp cơ ngắn lại và to vỊ bỊ ngang.


- Khi kích thích tác động vào cơ quan thụ cảm làm xuất hiện xung thần kinh theo dây
h-ớng tâm đến trung ơng thần kinh, tới dây li tâm, tới cơ và làm cơ co.


<i><b>Hoạt động 3: </b><b>ý</b><b> nghĩa của hoạt động co cơ (13 )</b></i>’


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hc sinh


- Quan sát H 9.4 và cho biết :



<i>- Sự co cơ có tác dụng gì?</i>


- Yờu cu HS phân tích sự phối hợp hoạt
động co, dãn giữa cơ 2 đầu (cơ gấp) và cơ
3 đầu (cơ duỗi) ở cánh tay.


- GVnhận xét, giúp HS rút ra kết luận.
- Yêu cầu 1 HS đọc kết luận cuối bài.


- HS quan s¸t H 9.4 SGK


- Trao đổi nhóm để thống nhất ý kiến.
- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung và rút
ra kết luận.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Cơ co giúp xơng cử động để cơ thể vận
động, lao động, di chuyển.


- Trong sự vận động cơ thể ln có sự phối
hợp nhịp nhàng giữa các nhóm cơ.


<b>4. Kiểm tra đánh giá (5')</b>
- HS làm bài tập trắc nghiệm:


<i><b>Khoanh tròn vào đầu câu tr li ỳng:</b></i>


1. Cơ bắp điển hình có cấu tạo:



a. Sợi cơ có vân sáng, vân tối. d. Có màng liên kết bao bọc, 2 đầu to, giữa phình to.
b. Bó cơ và sợi cơ. e. C¶ a, b, c, d


c. Gồm nhiều sợi cơ --> bó cơ. g. ChØ cã c, d.
2. Khi cơ co, bắp cơ ngắn lại và to bề ngang là do:
a. Vân tối dày lên.


b. Mt u c co v mt u c c nh.


c. Các tơ mảnh xuyên sâu vào vùng tơ dày làm cho vân tối ngắn lại.
d. Cả a, b, c.


e. Chỉ a và c.


<b>5. Hớng dẫn về nhà (1')</b>
- Học và trả lời câu 1, 2, 3.
Gợi ý:


<i>Câu 1</i>: Đặc điểm phù hợp chức năng co cơ của tế bào cơ:


+ T bo cơ gồm nhiều đơn vị cấu trúc nối liền nhau nên tế bào cơ dài.


+ Mỗi đơn vị cấu trúc cơ tơ cơ dày và tơ cơ mảnh bố trí xen kẽ. Khi tơ cơ mảnh xuyên
sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày sẽ làm cơ ngắn lại tạo nên sự co cơ.


<i>Câu 2 : </i> Khi đứng cả cơ gấp và duỗi cẳng chân cùng co, nhng không co tối đa. Cả hai cơ
đối kháng đều co tạo ra thế cân bằng giữ cho hệ thống xơng chân thẳng để trọng tâm rơi
vào chân đó.



<i>C©u 3 </i>:


- Không khi nào cả 2 cơ gấp và duỗi cùng co tối đa 9của 1 bộ phận cơ thÓ)


- Cơ gấp và duỗi của 1 bộ phận cùng duỗi tối đa khi các cơ này mất khả năng tiếp
nhận kích thích do đó mất trơng lực cơ (trờng hợp bại liệt).


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>Tiết 10: hoạt động của cơ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS chứng minh được cơ co sinh ra công, công của cơ được sử dụng vào lao động và
di chuyển


- HS trình bày được nguyên nhân của sự mỏi cơ và nêu các biện pháp chống mỏi cơ
- Nêu được lợi ích của sự luyện tập cơ từ đó mà vận dụng vào đời sống thường xuyên
luyện tập TDTT


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>



- Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Chuẩn bị máy ghi công cơ và các loại cân(nếu có)


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


-Trực quan
-Đàm thoại


-Hoạt động nhóm


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Tỉ chøc ( 1 )</b>’


<b>2. KiĨm tra bµi cị (5 )</b>’


- Trình bày cấu tạo của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ?
- ý nghĩa của hoạt động co cơ?


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...


<b>3. Bµi míi</b>


VB: Từ ý nghĩa của hoạt động co cơ dẫn dắt đến câu hỏi: Vậy hoạt động của cơ
mang lại hiệu quả gì và làm gì để tăng hiệu quả hoạt động co cơ?



<i><b>Hoạt động 1: Công của cơ (8 )</b></i>’


Hoạt động của giáo viên Hoạt động ca hc sinh


- Yêu cầu HS làm bài tập SGK.


<i>- Từ bài tập trên, em có nhận xét gì về sự</i>
<i>liên quan giữa cơ, lực và sự co cơ?</i>


- Yờu cầu HS tìm hiểu thơng tin để trả lời
câu hỏi:


<i>- Thế nào là cơng của cơ? Cách tính?</i>
<i>- Các yếu tố nào ảnh hởng đến hoạt động</i>


- HS chọn từ trong khung để hoàn thành
bài tập:


1- co; 2- lùc ®Èy; 3- lùc kÐo.


+ Hoạt động của cơ tạo ra lực làm di
chuyển vật hay mang vác vật.


- HS tìm hiểu thơng tin SGK kết hợp với
kiến thức đã biết về công cơ học, về lực để
trả lời, rút ra kết luận.:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>cđa c¬?</i>


<i>- Hãy phân tích 1 yếu tố trong các yếu tố</i>


<i>đã nêu?</i>


- GV gióp HS rót ra kÕt luËn.


- Yêu cầu HS liên hệ trong lao động.


<i><b>chuyển vật, tức là cơ đã sinh ra cụng.</b></i>


<i><b>- Công của cơ</b></i> <i><b>: A = F.S</b></i>


<i><b>F</b></i> <i><b>l lực Niutơn ; S</b></i> <i><b>là độ dài; A</b></i> <i><b>là công. </b></i>


<i><b>- Công của cơ phụ thuộc</b></i> <i><b>: + Trạng thái</b></i>


<b>thần kinh.</b>


<i><b>+ Nhp lao ng.</b></i>


<i><b>+ Khối lợng của vËt di chuyÓn.</b></i>


+ HS liên hệ thực tế trong lao động.


<i><b>Hoạt động 2: Sự mỏi cơ (13 )</b></i>’


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


- GV tổ chức cho HS làm thí nghiệm trên
máy ghi cơng cơ đơn giản.


- GV hớng dẫn tìm hiểu bảng 10 SGK và


điền vo ụ trng hon thin bng.


- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời:


<i>- Qua kết quả trên, em h·y cho biÕt khèi </i>
<i>l-ỵng cđa vËt nh thÕ nµo thì công cơ s¶n</i>
<i>sinh ra lín nhÊt?</i>


<i>- Khi ngón tay trỏ kéo rồi thả quả cân</i>
<i>nhiều lần, có nhận xét gì về biên độ co cơ</i>
<i>trong q trình thí nghiệm kéo dài</i> <i>?</i>


<i>- Hiện tợng biên độ co cơ giảm khi cơ làm</i>
<i>việc quá sức t tờn l gỡ</i> <i>?</i>


-Yêu cầu HS rút ra kết luËn.


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK để
trả lời câu hỏi :


<i>- Nguyên nhân nào dẫn đến sự mi c</i> <i>?</i>


a. Thiếu năng lợng
b. Thiếu oxi


c. Axit lctic ứ đọng trong cơ, đầu độc cơ
d. Cả a, b, c đều đúng.


<i>-Mỏi cơ ảnh hởng đến sức khoẻ, lao động</i>
<i>và học tập nh thế nào?</i>



<i>- Làm thế nào để cơ không bị mỏi, lao</i>
<i>động và học tập đạt kết quả?</i>


<i>- Khi mỏi cơ cần làm gì?</i>


- 1 HS lên làm 2 lÇn:


+ Lần 1: co ngón tay nhịp nhàng với quả
cân 500g, đếm xem cơ co bao nhiêu lần thì
mỏi.


+ Lần 2 : với quả cân đó, co với tốc độ tối
đa, đếm xem cơ co đợc bao nhiêu lần thì
mỏi và có biến đổi gì về biên độ co cơ.
- Dựa vào cách tính cơng HS điền kết quả
vào bảng 10.


- HS theo dõi thí nghiệm, quan sát bảng 10,
trao đổi nhóm và nêu đợc :


+ Khèi lỵng cđa vËt thích hợp thì công sinh
ra lớn.


+ Biờn co c giảm dẫn tới ngừng khi cơ
làm việc quá sức.


+ Sù mái c¬.


- HS nghiên cứu thơng tin để trả lời :


đáp án d. Từ đó rút ra kết luận.


- HS liên hệ thực tế và trả lời.


+ Mi cơ làm cho cơ thể mệt mỏi, năng
suất lao động giảm.


- Liên hệ thực tế và rút ra kết luận.


<i><b> Kết luận:</b></i>


- Công của cơ có trị số lớn nhất khi cơ co nâng vật có khối lợng thích hợp với nhịp co cơ
vừa phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>1. Nguyên nhân của sự mỏi cơ</b>
- Cung cấp oxi thiếu.


- Năng lỵng thiÕu.


- Axit lactic bị tích tụ trong cơ, đầu c c.


<b>2. Biện pháp chống mỏi cơ</b>


- Khi mi c cần nghỉ ngơi, thở sâu, kết hợp xoa bóp cơ sau khi hoạt động (chạy...) nên
đi bộ từ từ đến khi bình thờng.


- Để lao động có năng suất cao cần làm việc nhịp nhàng, vừa sức (khối l ợng và nhịp co
cơ thích hợp) đặc biệt tinh thần vui vẻ, thoải mái.


- Thờng xuyên lao động, tập TDTT để tăng sức chịu đựng của cơ.



<i><b>Hoạt động 3: Th</b><b> ờng xuyên luyện tập để rèn luyện cơ (13 )</b></i>’


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


- Yªu cầu HS thảo luận nhóm trả lời các
câu hỏi:


<i>- Khả năng co cơ phụ thuộc vào những yếu</i>
<i>tố nào</i> <i>?</i>


<i>- Những hoạt động nào đợc coi là sự luyện</i>
<i>tập cơ?-? Luyện tập thờng xuyên có tác</i>
<i>dụng nh thế nào đến các hệ cơ quan trong</i>
<i>cơ thể và dẫn tới kết quả gì đối với hệ cơ?</i>
<i>- Nên có phơng pháp nh thế nào để đạt</i>
<i>hiệu quả?</i>


- Th¶o luËn nhãm, thống nhất câu trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung.
+ Khả năng co cơ phụ thuộc:


Thần kinh: sảng khoái, ý thức tốt.


Thể tích của bắp cơ: bắp cơ lớn dẫn tới co
cơ mạnh.


Lực co cơ


Khả năng dẻo dai, bÒn bØ.



+ Hoạt động coi là luyện tập cơ: lao động,
TDTT thờng xuyên...


+ Lao động, TDTT ảnh hởng đến các cơ
quan...


- Rót ra kÕt luËn.:


- Thờng xuyên luyện tập TDTT và lao động
hợp lí nhằm:


+ Tăng thể tích cơ (cơ phát triển)


+ Tng lc co cơ và làm việc dẻo dai, làm
tăng năng suất lao động.


+ Xơng thêm cứng rắn, tăng năng lực hoạt
động của các cơ quan; tuần hồn, hơ hấp,
tiêu hố... Làm cho tinh thần sảng khoái.
- Tập luyện vừa sức.


<b>4. Kiểm tra đánh giá (5')</b>
- Gọi 1 HS đọc kết luận SGK.
? Nguyên nhân của sự mỏi cơ?


? Công của cơ là gì? Cơng của cơ đợc sử dụng vào mục đích nào?


? Nêu biện pháp để tăng cờng khả năng làm việc của cơ và biện pháp chống mỏi cơ.
- Cho HS chơi trị chơi SGK.



<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1')</b>


- Học và trả lời câu 1, 2, 3 SGK.


- Nhắc HS thờng xuyên thực hiện bài 4 ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>Tiết 11: Tiến hoá của hệ vận động</b>
<b>Vệ sinh hệ vận động</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- Chứng minh được sự tiến hóa của người so với động vật thể hiện ở hệ cơ xương


- HS vận dụng được những hiểu biết về hệ cơ để giữ vệ sinh, rèn luyện thân thể chống
các bệnh tật về cơ xương thường xảy ra với tuổi thiếu niên


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức rèn luyện bảo vệ cơ thể.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H11.1 H11.4, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


Trực quan, Đàm thoại, Hoạt động nhóm


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Tỉ chøc (1')</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (5')</b>


- Cơng của cơ là gì ? cơng của cơ đợc sử dụng vào mục đích gì ? Hãy tính công của cơ
khi xách túi gạo 5 kg lên cao 1 m.


- Nguyên nhân sự mỏi cơ ? giải thÝch ?


- Nêu những biện pháp để tăng cờng khả năng làm việc của cơ và các biện pháp chống
mỏi cơ.


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

VB: Chúng ta đã biết rằng ngời có nguồn gốc từ động vật thuộc lớp thú, nhng ngời
đã thoát khỏi động vật và trở thành ngời thơng minh. Qua q trình tiến hố, cơ thể ngời
có nhiều biến đổi trong đó có sự biến đổi của hệ cơ xơng. Bài hôm nay chúng ta sẽ cùng


tìm hiểu sự tiến hố của hệ vận động.


<i><b>Hoạt động 1: Sự tiến hoá của bộ x</b><b> ơng ng</b><b> ời so với bộ x</b><b> ơng thú (13 )</b></i>’


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


- GV treo tranh bộ xơng ngời và tinh tinh,
yêu cầu HS quan sát từ H 11.1 đến 11.3 và
làm bài tập ở bảng 11.


- GV treo bảng phụ 11 yêu cầu đại diện các
nhóm lên bảng điền.


- GV nhận xét đánh giá, đa ra đáp án.


- HS quan s¸t c¸c tranh, so s¸nh sự khác
nhau giữa bộ xơng ngời và thú.


- Trao i nhúm hon thnhbng 11.


- Đại diện nhóm trình bày các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


Bảng 11- Sự khác nhau giữa bộ xơng ngời và xơng thú


Các phần so sánh Bộ xơng ngời Bộ xơng thú


- Tỉ lệ sọ/mặt


- Lồi cằm xơng mặt



- Lớn
- Phát triển


- Nhỏ
- Không có
- Cột sống


- Lồng ngực


- Cong ở 4 chỗ
- Nở sang 2 bên


- Cong hình cung


- Nở theo chiều lng bụng
- Xơng chậu


- Xơng đùi
- Xơng bàn chân
- Xơng gót


- Në réng


- Ph¸t triển, khoẻ


- Xơng ngón ngắn, bàn
chân hình vòm.


- Lớn, phát triển về phía


sau.


- Hẹp


- Bình thờng


- Xơng ngón dài, bàn chân phảng.
- Nhá


<i>- Những đặc điểm nào của bộ xơng ngời</i>
<i>thích nghi với t thế đứng thẳng và đi bằng</i>
<i>2 chân?</i>


- Yªu cÇu HS rót ra kÕt ln.


- HS trao đổi nhóm hoàn để nêu đợc các
đặc điểm: cột sống, lồng ngực, sự phân hoá
tay và chân, đặc điểm về khớp tay và chân.


<i><b> KÕt luËn:</b></i>


- Bộ xơng ngời cấu tạo hoàn toàn phù hợp với t thế đứng thẳng và lao động.


<i><b>Hoạt động 2: Sự tiến hoá của hệ cơ ng</b><b> ời so với hệ cơ thú (12 )</b></i>’


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, quan
sát H 11.4, trao đổi nhóm để trả lời câu
hỏi:



<i>- HƯ c¬ ë ngêi tiÕn hoá so với hệ cơ thú nh</i>
<i>thế nào</i> <i>?</i>


- GV nhận xét, đánh giá giúp HS rút ra kết
luận.


- Cá nhân nghiên cứu SGK, quan sát hình
vẽ, trao đổi nhóm để thống nhất ý kiến.
- Đại diện các nhóm trình bày, bổ sung.
- Rút ra kết luận.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Cơ nét mặt biểu hiện tình cảm của con ngời.
- Cơ vận động lỡi phát triển.


- Cơ tay: phân hoá thành nhiều nhóm cơ nhỏ phụ trách các phần khác nhau. Tay c ng
linh hot, c it l ngún cỏi.


- Cơ chân lớn, khoẻ, có thể gập, duỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS quan sát H 11.5, trao đổi


nhóm để trả lời các câu hỏi:


<i>- Để xơng và cơ phát triển cân đối, chúng</i>
<i>ta cần làm gì?</i>



<i>- Để chống cong vẹo cột sống, trong lao</i>
<i>động và học tập cần chú ý những điểm gì?</i>


- GV nhËn xÐt vµ gióp HS tù rót ra kÕt
luËn.


- Cá nhân quan sát H 11.5


- Liờn h thc t, trao đổi nhóm để trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
bổ sung.


- Rót ra kÕt luËn.


<i><b>Kết luận:</b></i> Để cơ và xơng phát triển cân đối cần:


+ Chế độ dinh dỡng hợp lí.


+ Thờng xuyên tiếp xúc với ánh nắng.
+ Rèn luyện thân thể và lao động vừa sức.


+ Chống cong, vẹo cột sống cần chú ý: mang vác đều 2 tay, t thế làm việc, ngồi học
ngay ngắn không nghiêng vẹo.


<b>4. Kiểm tra đánh giá (5')</b>


- HS làm bài tập trắc nghiệm


<i><b>Chn cỏc c im ch cú ở ngời, khơng có ở động vật.</b></i>



a. Xơng sọ lớn hơn xơng mặt. f. Khớp cổ tay kém linh động.


b. Cột sống cong hình cung. g. Khớp chậu- đùi có cấu tạo hình cầu, hố khớp
sâu.


c. Cơ nhai phát triển. h. Xơng bàn chân xếp trên một mặt phẳng.
d. Cơ nét mặt phân hố. i. Ngón cái nằm đối diện với 4 ngón kia.
<b>5. Hớng dẫn về nh (1')</b>


- Học và trả lời câu 1, 2, 3 SGK Tr 39.
- Nhắc HS chuẩn bị thực hành nh SGK.


<b>V. RÚT KINH NGHI ỆM </b>...
...
...
...
...


Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


TiÕt 12: THùc hành :


<b>Tập sơ cứu và băng bó cho ngời gÃy x¬ng</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS biết được các nguyên nhân dẫn tới gãy xương



- HS biết các bước tiến hành sơ cứu và băng bó cố định khi gặp người bị gãy xương


<b> 2. Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức bảo vệ cơ thể


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị: Nẹp, băng y tế, dây vải, băng hình về tai nạn giao thơng
- HS: chuẩn bị theo nhóm


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


Thực hành


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Tỉ chøc (1')</b>


<b>2. KiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh (5')</b>
<b>3. Bài mới</b>


VB: GV có thể giới thiệu 1 vài số liệu về tai nạn giao thông hoặc tai nạn lao động
làm gãy xơng ở địa phơng, dẫn dắt tới yêu cầu bài thực hành đối với học sinh.



<i><b>Hoạt động 1: Nguyên nhân gãy x</b><b> ơng (18 )</b></i>’


Hoạt động của giáo viên Hot ng ca hc sinh


- Yêu cầu HS thảo luận nhãm --> TLCH :


<i>- Nguyên nhân nào dẫn đến gãy xơng</i> <i>?</i>
<i>- Vì sao nói khả năng gãy xơng liên quan</i>
<i>đến lứa tuổi</i> <i>?</i>


<i>- Để bảo vệ xơng khi tham gia giao thơng,</i>
<i>em cần chú ý đến điểm gì?</i>


<i>- GỈp ngời bị tai nạn giao thông chúng ta</i>
<i>có nên nắn chỗ xơng gÃy không? Vì sao</i> <i>?</i>


- GV nhận xét vµ gióp HS rót ra kÕt ln.


- HS trao đổi nhúm v nờu c :


+ Do va đập mạnh xảy ra khi bị ngÃ, tai
nạn giao thông...


+ Tui cng cao, nguy cơ gãy xơng càng
tăng vì tỉ lệ chất cốt giao (đảm bảo tính đàn
hồi) và chất vơ cơ (đảm bảo tính rắn chắc)
thay đổi theo hớng tăng dần chất vô cơ.
Tuy vậy trẻ em cũng rất hay bị gãy xơng
do...



+ Thực hiện đúng luật giao thơng.


+ Khơng, vì có thể làm cho đầu xơng gãy
đụng chạm vào mạch máu và dây thần
kinh, có thể làm rách cơ và da.


-HS rót ra kÕt ln.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- G·y x¬ng do nhiỊu nguyên nhân.


- Khi b góy xng phi s cu ti chỗ, khơng đợc nắn bóp bừa bãi và chuyển ngay nạn
nhân vào cơ sở y tế.


<i><b>Hoạt động 2 : Tập sơ cứu và băng bó (15 </b></i>’ )


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


- GV có thể sử dụng băng hình hoặc nhóm
HS làm mẫu hoặc cũng có thể dùng tranh
H 12.1 => h 12.4 giới thiệu phơng pháp sơ
cứu và phơng pháp băng cố nh.


- Yêu cầu các nhóm tiến hành tập băng bó.
- GV quan sát các nhóm tiến hành tập băng
bó.


- GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ nhất là
nhóm yếu.



- Gọi đại diện từng nhóm lên kiểm tra.


<i>- Em cần làm gì khi tham gia giao thông,</i>
<i>lao động, vui chơi để tránh cho mình và</i>
<i>ngời khác khơng bị gãy xơng</i> <i>?</i>


- Các nhóm HS theo dõi để nắm đợc các
thao tác.


- Tõng nhãm tiÕn hµnh lµm:


Mỗi em tập băng bó cho bạn (giả định gãy
xơng cẳng tay, cẳng chân).


- Các nhóm phải trình bày đợc:
+ Thao tác băng bó.


+ Sản phẩm làm đợc.


- Đảm bảo an tồn giao thơng, tránh đùa
nghịch vật nhau dm chõn lờn nhau.


<i><b>Kết luận:</b></i> Phơng pháp sơ cứu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Lót vải mềm, gấp dày vào chỗ đầu xơng.


- Buc nh v 2 ch u np và 2 bên chỗ xơng gãy.
* Băng bó cố định



- Với xơng cẳng tay: dùng băng quấn chặt từ trong ra cổ tay, sau dây đeo vòng tay vào
cổ.


- Vi xơng chân: băng từ cổ chân vào. Nếu là xơng đùi thì dùng nẹp tre dài từ sờn đến
gót chân và buộc cố định ở phần thân.


<b>4. Kiểm tra đánh giá (5')</b>


- GV nhËn xÐt chung giê thùc hµnh vỊ u, nhợc điểm.


- Cho im nhúm lm tt: Nhc nh nhóm làm cha đạt yêu cầu.
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1')</b>


- Viết báo cáo tờng trình sơ cứu và băng bó khi gÃy xơng cẳng tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


Chơng III- Tuần hoàn


<b>Tiết 13: Máu và môi trờng trong cơ thể</b>


<b>I. MC TIấU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS nêu được các thành phần của máu .


- HS trình bày được các chức năng của hồng cầu và huyết tương.
- Phân biệt được máu , nước mô và bạch huyết.



- Trình bày được vai trị của mơi trường trong cơ thể.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức bảo vệ cơ thể.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H13.2, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


Trực quan
Đàm thoại


Hoạt động nhóm


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Tỉ chøc (1')</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ ( không kiểm tra) </b>
<b>3. Bài mới</b>



Em đã nhìn thấy máu cha? Máu có đặc điểm gì?
Theo em máu có vai trị gì đối với cơ thể sống?


<i><b>Hoạt động 1: Máu ( 21 )</b></i>’


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


-Yêu cầu HS đọc thông tin SGK, quan sát
H 13.1 và trả lời câu


<i>hỏi:-- Máu gồm những thành phần nào?</i>
<i>- Có những loại tế bào máu nào?</i>


- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập điền từ
SGK.


- GV giới thiệu các loại bạch cầu (5 loại):
Màu sắc của bạch cầu và tiểu cầu trong H
13.1 là so nhuộm màu. Thực tế chúng gần
nh trong suốt.


- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng 13 và trả lời
câu hỏi:


<i>- Huyết tơng gồm những thành phần nào?</i>


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để trả lời các
câu hỏi phần  SGK



<i>- Khi cơ thể mất nớc nhiều (70-80%) do</i>
<i>tiêu chảy, lao động nặng ra nhiều mồ hôi...</i>


- HS nghiên cứu SGK và tranh, sau đó nêu
đợc kết lun.


1- huyết tơng
2- hồng cầu
3- tiểu cầu


- HS dựa vào bảng 13 để trả lời :
Sau đó rút ra kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>máu có thể lu thông dễ dàng trong mạch</i>
<i>nữa không? Chức năng của nớc i vi</i>
<i>mỏu?</i>


<i>- Thành phần chất trong huyết tơng gợi ý</i>
<i>gì về chức năng của nó?</i>


- GV yêu cầu HS tìm hiểu thông tin SGK,
thảo luận nhóm trả lêi c©u hái:


<i>- Thành phần của hồng cầu là gì? Nó có</i>
<i>đặc tính gì?</i>


<i>- Vì sao máu từ phổi về tim rồi tới tế bào</i>
<i>có màu đỏ tơi cịn máu từ các tế bào về tim</i>
<i>rồi tới phổi có màu đỏ thẫm?</i>



- HS thảo luận nhóm và nêu đợc :


+ Hồng cầu có hêmoglơbin có đặc tính kết
hợp đợc với oxi và khí cacbonic.


+ Máu từ phổi về tim mang nhiều O2 nên
có màu đỏ tơi. Máu từ các tế bào về tim
mang nhiều CO2 nên có màu đỏ thm.


<i><b>Kết luận:</b></i> 1. Tìm hiểu thành phần cấu tạo của máu


- Máu gồm:


+ Huyết tơng 55%.


+ Tế bào máu: 45% gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
2. Tìm hiểu chức năng của huyết tơng và hồng cầu


- Trong huyết tơng có nớc (90%), các chất dinh dỡng, hoocmon, kháng thể, muối
khoáng, các chất thải...


- Huyết tơng có chức năng:


+ Duy trỡ mỏu th lỏng để lu thơng dễ dàng.


+ VËn chun c¸c chÊt dinh dỡng, các chất cần thiết và các chất thải.


- Hồng cầu có Hb có khả năng kết hợp với O2 và CO2 để vận chuyển O2 từ phổi về
tim tới tế bàovà vận chuyển CO2 từ tế bào đến tim và tới phổi.



<i><b>Hoạt động 2: Môi tr</b><b> ờng trong cơ thể (17 )</b></i>’


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


- GV giíi thiƯu tranh H 13.2 : quan hệ của
máu, nớc mô, bạch huyết.


- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận
nhóm, trả lời câu hái :


<i>- Các tế bào cơ, não... của cơ thể có thể</i>
<i>trực tiếp trao đổi chất với mơi trờng ngồi</i>
<i>đợc không</i> <i>?</i>


<i>- Sự trao đổi chất của tế bào trong cơ thể</i>
<i>với mơi trờng ngồi phải gián tiếp thơng</i>
<i>qua yếu tố nào</i> <i>?</i>


<i>- VËy m«i trêng trong gåm những thành</i>
<i>phần nào?</i>


<i>- Môi trờng bên trong có vai trò gì</i> <i>?</i>


- GV giảng giải về mối quan hệ giữa máu,
nớc mô và bạch huyết.


- HS trao i nhúm v nờu c :


+ Không, vì các tế bào này nằm sâu trong
cơ thể, không thể liên hệ trực tiếp với môi


trờng ngoài.


+ S trao i cht ca t bào trong cơ thể
với mơi trờng ngồi gián thiếp qua máu,
n-ớc mô và bạch huyết (môi trờng trong cơ
thể).


- HS rút ra kết luận.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Môi trờng bên trong gồm ; Máu, nớc mô, bạch huyết.


- Mụi trng trong giúp tế bào thờng xuyên liên hệ với môi trờng ngồi trong q trình
trao đổi chất.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá (5 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

a. Tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. c. Prôtêin, lipit, muối khoáng.
b. Nguyên sinh chất, huyết tơng. d. HuyÕt t¬ng.


<b>Câu 2. Vai trị của mơi trờng trong cơ thể:</b>
a. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.


b. Giúp tế bào trao đổi chất với mơi trờng ngồi.
c. Tạo mơi trờng lỏng vn chuyn cỏc cht.


d. Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống.
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1 )</b>



- Học và trả lời câu 1, 2, 3, 4 SGK.


- Giải thích tại sao các vận động viên trớc khi thi đấu có 1 thời gian luyện tập ở vùng núi
cao?


- §äc mơc “Em cã biÕt” Tr- 44.


<b>V. RÚT KINH NGHI ỆM</b>...
...
...
...
...


Ngµy d¹y: 8A...,8B...
8C...


<b>TiÕt 14: Bạch cầu </b><b> miễn dịch</b>


<b>I. MC TIấU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS nêu được ba hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây nhiễm.
- HS nêu được khái niệm miễn dịch.


- Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.


- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức tiêm phịng dịch bệnh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H14.1 H14.4, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


Trực quan, Đàm thoại, Hoạt động nhóm


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Tỉ chøc (1 )</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>


- Thành phần cấu tạo của máu? Nêu chức năng của huyết tơng và hồng cầu?


- Môi trờng trong cơ thể gồm những thành phần nào? Chúng có mối quan hệ với nhau
nh thế nào?


* Điểm: 8A...,8B...
8C...


<b>3. Bµi míi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- HS trình bày quá trình từ khi bị gai đâm tới khi khỏi.
- GV: Cơ chế của quá trình này là g×?


<i><b>Hoạt động 1: Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu (18</b></i>’)


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<i>- Có mấy loại bạch cầu?</i>


- GV giới thiệu 1 số kiến thức về cấu tạo và
các loại bạch cầu : 2 nhãm


+ Nhóm 1 :Bạch cầu khơng hạt, đơn nhân
(limpho bào, bạch cầu mô nô, đại thc
bo).


+ Nhóm 2 : Bạch cầu có hạt, đa nhân, đa
thuỳ. Căn cứ vào sự bắt màu ngời ta chia ra
thành: Bạch cầu trung tính, bạchcầu a axit,
a kiềm


<i>- Vi khuÈn, virut xâm nhập vào cơ thể,</i>
<i>bạch cầu tạo mấy hàng rào bảo vệ</i> <i>?</i>


<i>- Sự thực bào là gì</i> <i>?</i>


<i>- Những loại bạch cầu nào tham gia vào</i>
<i>thực bào</i> <i>?</i>



- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi:


<i>- T bo B đã chống lại các kháng nguyên</i>
<i>bằng cách nào</i> <i>?</i>


<i>- ThÕ nào là kháng nguyên, kháng thể</i> <i>; sự</i>
<i>tơng tác giữa kháng nguyên và kháng thể</i>
<i>theo cơ chế nào</i> <i>?</i>


<i>- T bào T đã phá huỷ các tế bào cơ thể</i>
<i>nhiễm vi khun, virut bng cỏch no?</i>


- Yêu cầu HS liên hệ thực tế : Giải thích


<i>hiện tợng mụn ở tay sng tấy rồi khỏi</i> <i>?</i>
<i>?-Hiện tợng nổi hạch khi bị viªm?</i>


- HS liên hệ đến kiến bài trớc và nêu 5 loại
bạch cầu.


- HS quan sát kĩ H 14.1 ; 14.3 và 14.4 kết
hợp đọc thông tin SGK, trao đổi nhóm để
trả lời câu hỏi của GV.


+ Khi vi khuÈn, virut xâm nhập vào cơ thể,
các bạch cầu tạo 3 hàng rào bảo vệ.


+ Thực bào là hiện tợng các bạch cầu hình
thành chân giả bắt và nuốt các vi khuẩn


vào tế bào rồi tiêu hoá chúng.


+ Bch cu trung tớnh v i thc bào.


- HS nêu đợc :


+ Do hoạt động của bạch cầu : dồn đến chỗ
vết thơng để tiêu diệt vi khun.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Khi vi khuẩn, virut xâm nhập vào cơ thể, các bạch cầu bảo vệ cơ thể bằng cách tạo nên
3 hàng rào bảo vệ :


+ S thc bo: bạch cầu trung tính và bạch cầu mơ nơ (đại thực bào) bắt và nuốt các vi
khuẩn, virut vào trong tế bào rồi tiêu hoá chúng.


+ Tế b o Limpho B tiết ra kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyªn.à


+ Tế b o Limpho T phá huỷ các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, virut bằng cách tiết rầ
các prơtêin đặc hiệu (kháng thể) làm tan màng tế bào bị nhiễm để vơ hiệu hố kháng
ngun.


- Lu ý : bạch cầu a axit và a kiềm cũng tham gia vào vơ hiệu hố vi khuẩn, virut nhng
với mức độ ít hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS đọc thụng tin SGK v tr li


câu hỏi :



<i>- Miễn dịch là gì</i> <i>?</i>


<i>- Có mấy loại miễn dịch?</i>


<i>- Nêu sự khác nhau của miễn dịch tự nhiên</i>
<i>và miễn dịch nhân t¹o?</i>


<i>- Hiện nay trẻ em đã đợc tiêm phịng bệnh</i>
<i>nào?Hiệu quả ra sao</i> <i>?</i>


- HS dựa vào thông tin SGK để trả lời, sau
đó rút ra kết luận.


- HS liªn hệ thực tế và trả lời.


<i><b>Kt lun:</b></i> - Min dch là khả năng cơ thể không bị mắc 1 bệnh nào đó mặc dù sống ở


m«i trêng cã vi khn, virut g©y bƯnh.
- Có 2 loại miễn dịch:


+ Miễn dịch tự nhiên : Tự cơ thể có khả năng không mắc 1 số bệnh (miễn dịch bẩm
sinh) hoặc sau 1 lần mắc bệnh ấy (miễn dịch tập nhiễm).


+ Miễn dịch nhân tạo : do con ngời tạo ra cho cơ thể bằng tiêm chủng phòng bệnh hoặc
tiêm huyết thanh.


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ (5')</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng</b></i> <i><b>:</b></i>



Câu 1: HÃy chọn 2 loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào :


a. Bch cu trung tớnh. d. Bạch cầu a kiềm.
b. Bạch cầu a axit. e. Bạch cầu đơn nhân.
c. Limpho bào.


Câu 2: Hoạt động nào của limpho B.


a. Tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên. c. Thực bào bảo vệ cơ thÓ.
b. Tù tiết kháng thể bảo vệ cơ thể.


Câu 3; Tế bào limpho T phá huỷ tế bào cơ thể bị nhiễm bệnh bằng cách nào ?


a. Tit men phỏ hu mng. c. Dùng chân giả tiêu diệt.
b. Dùng phân tử prơtêin đặc hiệu.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1')</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.


- §äc mơc “Em cã biÕt” vỊ Héi chøng suy giảm miễn dịch.


<b>V. RT KINH NGHI M </b>...
...
...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

8C...
<b>Tiết 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu</b>


<b>I. MC TIấU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được cơ chế đơng máu và vai trị của nó trong bảo vệ cơ thể.
- HS trình bày được các nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa học của nó.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức bảo vệ cơ thể.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H15, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


Trực quan
Đàm thoại


Hoạt động nhóm



<b>IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Tỉ chøc (1')</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị (5')</b>


- Khi vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể, bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào
để bảo v c th.


- Miễn dịch là gì? Phân biệt các loại miễn dịch? Hỏi thêm câu hỏi 2, 3 SGK.


* §iÓm: 8A...,8B...
8C...


<b>3. Bài mới</b>


VB: Tiểu cầu có vai trò nh thÕ nµo?


<i><b>Hoạt động 1: Đơng máu (18</b></i>’)


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK và trả
lời câu hỏi:


<i>- Nêu hiện tợng đông máu</i> <i>?</i>


- GV cho HS liên hệ khi cắt tiết gà vịt, máu
đơng thành cục.



<i>- Vì sao trong mạch máu không đọng lại</i>
<i>thành cục</i> <i>?</i>


- GV viết sơ đồ đơng máu để HS trình bày.
- u cầu HS thảo luận nhóm:


<i>- Sự đơng máu liên quan tới yếu tố nào của</i>
<i>máu</i> <i>?</i>


<i>- Tiểu cầu đóng vai trị gì trong quỏ trỡnh</i>
<i>ụng mỏu?</i>


<i>- Máu không ch¶y ra khái mạch nữa là</i>
<i>nhờ đâu</i> <i>?</i>


<i>- Sự đơng máu có ý nghĩa gì với sự sống</i>
<i>của cơ thể</i> <i>?</i>


- GV nãi thªm ý nghÜa trong y häc.


- HS nghiên cứu thông tin kết hợp với thực
tế để trả lời câu hỏi :


- Rót ra kÕt luËn.


+ HS đọc thông tin SGK, quan sát sơ đồ
đông máu, hiểu và trình bày.


- Thảo luận nhóm và nêu đợc :



+ Tiểu cầu vỡ, cùng với sự có mặt của Ca++<sub>.</sub>
+ Tiểu cầu bám vào vết rách và bám vào
nhau tạo nút bịt kín vết thơng.


+ Gii phúng cht giỳp hình thành búi tơ
máu để tạo khối máu đơng.


+ Nhờ tơ máu tạo thành lới giữ tế bào máu
làm thành khối máu đơng bịt kín vết rách.
- HS nêu kết luận.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Cơ chế đông máu : SGK


- ý nghĩa : sự đông máu là cơ chế tự bảo vệ cơ thể giúp cho cơ thể không bị mất nhiều
máu khi bị thơng.


<i><b>Hoạt động 2: Các nguyên tắc truyền máu (15 ) </b></i>’


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


- GV giíi thiƯu thÝ nghiƯm của Lanstaynơ
SGK.


<i>- Em biết ở ngời có mấy nhóm máu</i> <i>?</i>


- GV giới thiệu H 15 và đặt câu hỏi :



<i>- Hồng cầu máu ngêi cho cã loại kháng</i>
<i>nguyên nào?</i>


<i>- Huyết tơng máu ngời nhận có những loại</i>
<i>kháng thể nào</i> <i>? Chóng cã g©y kết dính</i>
<i>máu ngời nhận không</i> <i>?</i>


- Lu ý HS: Trong thực tế truyền máu, ngời
ta chỉ chú ý đến kháng nguyên trong hồng
cầu ngời cho có bị kết dính trong mạch
máu ngời nhận khơng m khụng chỳ ý n
huyt tng ngi cho.


- Yêu cầu HS làm bài tập SGK.


- Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi :


<i>. Mỏu cú c khỏng nguyờn A và B có thể</i>
<i>truyền cho ngời có nhóm máu O</i> <i>? Vì sao?</i>
<i>-Máu khơng có kháng ngun A và B có thể</i>
<i>truyền cho ngời có nhóm máu O đợc</i>
<i>khơng? Vì sao</i> <i>?</i>


<i>- M¸u cã nhiƠm tác nhân gây bệnh (virut</i>
<i>viêm gan B, virut HIV ...) cã thĨ ®em</i>
<i>trun cho ngời khác không</i> <i>? Vì sao?</i>
<i>- Vậy nguyên tắc truyền máu là gì</i> <i>?</i>


- HS ghi nh thụng tin.
- Quan sát H 15 để trả lời.


- Rút ra kết luận.


- HS vận dụng kiến thức vừa nêu, quan sát
H 15 và đánh dấu mũi tên vào sơ đồ truyền
máu.


- HS vận dụng kiến thức ở phần 1 để trả lời
câu hi :


+ Không, vì sẽ bị kết dính hồng cầu.
+ Có, vì không gây kết dính hồng cầu.


- HS trả lời.


<i><b>Kết luận:</b></i> 1. Các nhóm máu ở ngời


- Hồng cầu có 2 loại kháng nguyên A và B.
- Huyết tơng có 2 loại kháng thể : anpha và bêta.


- Nếu A gặp anpha ; B gặp bêta sẽ gây kết dính hồng cầu.
- Có 4 nhóm máu ở ngời: A, B, O, AB.


+ Nhóm máu O : hồng cầu không có kháng nguyên, huyết tơng có cả 2 loại kháng thể.
+ Nhóm máu A : hồng cầu có kháng nguyên A, huyết tơng có kháng thể bêta.


+ Nhóm máu B: hồng cầu có kháng nguyên B, huyết tơng có kháng thể anpha.


+ Nhóm máu AB : hồng cầu có kháng nguyên A,B nhng huyết tơng không có kháng
thể.



- Sơ đồ truyền máu:




<b> 2. Các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu</b>


- Khi truyn mỏu cn làm xét nghiệm trớc để lựa chọn loại máu truyền cho phù hợp,
tránh tai biến và tránh nhận máu nhiễm tác nhân gây bệnh.


<b>4. Kiểm tra đánh giá (5')</b>


Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng :
A


¢
O


O


AB
B


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Câu 1: Tế bào máu nào tham gia vào q trình đơng máu :


a. Hồng cầu b.Bạch cầu c. Tiểu cầu
Câu 2: Máu không đông đợc là do :


a. Tơ máu b. Huyết tơng c. Bạch cầu


Câu 3: Ngời có nhóm máu AB không truyền cho nhóm máu O, A, B vì :


a. Nhóm máu AB hồng cầu có cả A và B. c. Nhãm m¸u AB Ýt ngêi cã.
b. Nhãm m¸u AB huyết tơng không có anpha và bêta.


<b>5. Hớng dẫn về nhà (1')</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK- Tr 50.
- §äc mơc “Em cã biÕt” trang 50.


<b>V. RT KINH NGHI M</b>...
...
...
...
...


Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>Tiết 16: tuần hoàn máu và lu thông bạch huyết</b>


<b>I. MC TIấU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được các thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn máu và vai trị của chúng.
- HS trình bày được các thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn máu và vai trò của chúng.


<b> 2. Kĩ năng:</b>



<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức bảo vệ cơ thể.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H16.1, H16.2


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Trực quan, Đàm thoại, Thảo luận nhóm


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b> 1. Ổn định (1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(10’)</b>


? Trình bày cơ chế đông máu?


? Nêu các nhóm máu và nguyên tắc truyền máu?


<b> 3. Bài mới</b>


VB: Tuần hoàn máu và lu thông bạch huyết có vai trò gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh


- GV yêu cu HS quan sỏt H 16.1 SGK v


trả lời câu hái :


<i>- Hệ tuần hoàn máu gồm những cơ quan</i>
<i>nào? Nêu đặc điểm của mỗi thành phần</i>
<i>đó</i> <i>?</i>


- Yêu cầu HS quan sát H 16.1, lu ý đờng đi
của mũi tên và màu máu trong động mạch,
tĩnh mạch. Thảo luận để trả lời 3 câu hỏi :


<i>- Mô tả đờng đi của máu trong vịng tuần</i>
<i>hồn nhỏ và vịng tuần hồn lớn</i> <i>?</i>


<i>- Ph©n biƯt vai trß cđa tim và hệ mạch</i>
<i>trong sự tuần hoàn máu</i> <i>?</i>


<i>- Nhận xÐt vỊ vai trß cđa hƯ tn hoàn</i>
<i>máu</i> <i>?</i>


- HS quan sát H 16.1 và liên hệ kiến thức
cũ, trả lời câu hỏi :


- Rút ra kết luận.


- HS trình bày trên tranh.
- Cá nhân quan s¸t kÜ tranh.


- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
bổ sung.


- Rút ra kết luận.


<i><b>Kết luận:</b></i> 1. Cấu tạo


- Hệ tuần hoàn máu gồm : tim và các hệ mạch tạo thành vòng tuần hoàn.


+ Tim 4 ngn (2 tõm nh, 2 tâm thất), nửa phải máu đỏ thẫm, nửa trái máu đỏ tơi.
+ Hệ mạch :


Động mạch : dẫn máu từ tim đến cơ quan.
Tĩnh mạch : dẫn máu từ cơ quan đến tim.


Mao mạch : Nối động mạch và tĩnh mạch (đờng kính mao mạch nhỏ).
2. Đờng đi- chức năng


- Vịng tuần hồn nhỏ : Máu đỏ thẫm (nhiều CO2) từ tâm nhĩ phải đến động mạch phổi,
tới mao mạch phổi (trao đổi khí O2, CO2) hố máu đỏ tơi, tới tĩnh mạch phổi, tới tâm nhĩ
trái.


- Vịng tuần hồn lớn : Máu đỏ tơi (nhiều O2) từ tâm thất trái tới động mạch chủ tới mao
mạch ở các phần trên và dới cơ thể (thực hiện trao đổi khí với tế bào) sau đó tới tĩnh
mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ di, ti tõm nh phi.


- Vai trò của tim và hệ mạch :


+ Tim co bóp tạo lực đẩy máu lu thông trong hệ mạch.
+ Hệ mạch : dẫn máu từ trong tới các tế bào, tới tim.



- Vai trò của hệ tuần hoàn máu: lu chuyển máu trong toàn c¬ thĨ.


<i><b>Hoạt động 2: L</b><b> u thơng bạch huyết (13 )</b></i>’


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


- GV treo tranh H 16.2 phóng to, yêu cầu
HS nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi :


<i>- HƯ b¹ch hut gåm những thành phần</i>
<i>cấu tạo nào</i> <i>? (phân hệ)</i>


<i>- Phân hệ lớn và phân hÖ nhá thu bạch</i>
<i>huyết ở vùng nào của cơ thể</i> <i>?</i>


<i>- Phân hệ lớn và phân hệ nhỏ đều gồm</i>
<i>những thành phần nào?</i>


- Lu ý HS :


- HS nghiên cứu H 16.1 lu ý chú thích và
trả lời đợc :


+ HƯ b¹ch hut gåm phân hệ lớn và phân
hệ nhỏ.


+ Phân hệ nhỏ : thu bạch huyết ở nửa trên
bên phải cơ thể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+ Hạch bạch huyết còn là nơi sản xuất bạch
cầu.


+ Tĩnh mạch bạch huyết.


<i>- S luân chuyển bạch huyết trong mỗi</i>
<i>phân hệ đều qua thành phần nào?</i>


<i>- Mô tả đờng đi của bạch huyết trong phân</i>
<i>hệ lớn và phân hệ nhỏ</i> <i>?</i>


<i>- HƯ b¹ch huyết có vai trò gì</i> <i>?</i>


- GV giảng thêm : bạch huyết có thành
phần tơng tự huyết tơng không chứa hồng
cầu. Bạch cầu chủ yếu là d¹ng limpho.


- HS nghiên cứu tranh, quan sát sơ đồ SGK,
trao đổi nhóm và trình bày trên tranh.


- 1 HS đọc kết luận SGK.


<i><b>KÕt ln:</b></i> 1. CÊu t¹o


- HƯ b¹ch huyết gồm: phân hệ lớn và phân hệ nhỏ.


+ Phõn hệ nhỏ : thu bạch huyết ở nửa trên bên phải cơ thể.
+ Phân hệ lớn : thu bạch huyết ở phần còn lại của cơ thể.
- Mỗi phân hệ đều gồm thành phần:



+ Mao m¹ch b¹ch huyÕt. + èng b¹ch huyÕt
+ M¹ch b¹ch huyÕt + Tĩnh mạch máu
+ H¹ch b¹ch huyÕt


2. §êng ®i


- Đờng đi của bạch huyết. bắt dầu từ các mao mạch bạch huyết, mạch bạch huyết nhỏ,
tới hạch bạch huyết, tới mạch bạch huyết lớn, tới ống bạch huyết, tới tĩnh mạch máu
(tĩnh mạch dới đòn) và ti tim.


- Vai trò : cùng với hệ tuần hoàn máu thực hiện luân chuyển môi trờng trong cơ thể và
tham gia bảo vệ cơ thể.


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ (3')</b>


Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng :
Câu 1: Hệ tuần hoàn gồm :


a. Động mạch, tĩnh mạch và tim. c. Tim và hệ mạch.
b. Tâm nhĩ, tâm thất, động mạch, tĩnh mch.


Câu 2: Máu lu chuyển trong cơ thể là do :


a. Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch. d. ChØ a vµ b.
b. HƯ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể. e. Cả a, b, c.
c. Cơ thể luôn cần chất dinh dỡng.


Câu 3: Điểm xuất phát của hệ bạch huyết là :


a. Các cơ quan trong cơ thĨ c. Mao m¹ch bạch huyết


b. Mao mạch bạch huyết ở các cơ quan trong cơ thể.


<b>5. Hớng dẫn về nhà (1')</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết trang.
- Kẻ bảng 17.1 vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày d¹y: 8A...,8B...
8C...


<b>TiÕt 17: Tim và mạch máu</b>


<b>I. MC TIấU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS chỉ ra được các ngăn tim ngoài và trong, van tim, phân biệt được các loại mạch
máu.


- HS trình bày được đặc điểm của các pha trong chu kỳ co giãn tim.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức bảo vệ cơ thể.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Máy vi tính, bảng chiếu, máy chiếu


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Trực quan, Đàm thoại, Hoạt động nhóm


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b> 1. Ổn định(1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


* Giáo viên chiếu hình ảnh trên máy chiếu.


- Hệ tuần hoàn gồm những thành phần cấu tạo nào?


- Mô tả đường đi của máu trong vịng tuần hồn nhỏ và vịng tuần hồn lớn.


<b> 3. Bài mới</b>


VB: ? Tim có cấu tạo nh thế nào để thực hiện tốt vai trò ‘bơm” tạo lực đẩy máu đi
trong hệ tuần hồn của mình.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo tim (14 )</b></i>’


<b>Ph©n</b>
<b>bè</b>


<b>thêi</b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b> <b>Hoạt động </b>


<b>của giáo viên</b> <b>của học sinhHoạt động </b>


<b>1</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>4</sub></b>


13 <b>I.Cấu tạo tim. </b>
1.Cấu tạo ngoài:


-Vị trí, hình dạng


-Màng tim : bao bọc bên ngoài
tim (mô liên kết), mặt trong
tiết dịch giúp tim co bóp dễ
dàng.


Động mạch vành và tĩnh mạch
vành làm nhiệm vụ dẫn máu
nuôi tim.


2.Cấu tạo trong:
-Tim có 4 ngăn


- Thành cơ tâm thất dày hơn cơ
tâm nhĩ.


-Cơ tâm thất trái dày hơn cơ


tâm thất phải.


-Gia tõm nh và tâm thất có
van nhĩ thất. Giữa tâm thất và
động mạch có van thất động
(van tổ chim) giúp máu lu
thông theo một chiều.


- GV yêu cầu HS nghiên
cứu H 17.1 SGK kết hợp
với kiến thức đã học lớp 7
và trả lời câu hỏi :


<i>- Xác định vị trí hình dạng</i>
<i>cấu tạo ngồi của tim</i> <i>?</i>


- GV bæ sung cấu tạo
màng tim.


- Cho HS quan sát H 16.1
hoặc mô hình cấu tạo
trong của tim để


+ Xác định các ngăn tim


<i>- Dùa vµo kiÕn thøc cị và</i>
<i>quan sát H 16.1 + H 17.1</i>
<i>điền vào bảng 17.1 ?</i>


- GV treo bảng 17.1 kẻ


sẵn để HS lên bảng hoàn
thành.


- GV cho HS quan sát mơ
hình cấu tạo trong của tim
để kiểm chứng.


- HS nghiên cứu tranh,
quan sát mô hình cùng
với kiến thúc cũ đã học
lớp 7 để tìm hiểu cấu
tạo ngồi của tim.


- 1 HS lªn trình bày trên
tranh và mô hình.


- Quan sát H 16.1 +
17.1 ; trao đổi nhóm để
hồn thành bảng. Đại
diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận


xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Đáp án bảng 17.1</b></i>; Nơi máu đợc
bơm ti t cỏc ngn tim


Các ngăn tim


co Ni mỏu c bmti



Tâm nhĩ trái


co Tâm thất trái


Tâm nhĩ phải
co


Tâm thất phải
Tâm thất trái


co Vòng tuần hoànnhỏ


Tâm thất phải
co


Vòng tuân hoàn
lớn


-Hng dn HS cn c vo
chiu dài quãng đờng mà
máu bơm qua, dự đốn
ngăn tim nào có thành cơ
tim dày nhất và ngăn nào
có thành cơ mỏng nhất.
- GV cho HS quan sát mơ
hình cấu tạo trong của tim
để kiểm chứng xem dự
đốn của mình đúng hay
sai.



- HS quan s¸t c¸c van tim.


- HS trình bày, c¸c
nhãm kh¸c bỉ sung.
- Rót ra kÕt ln.


- HS quan s¸t.


<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo mạch máu ( 11</b></i>’ )


<b>1</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>4</sub></b>


10’ <b>2. CÊu t¹o m¹ch m¸u</b>


- Có 3 loại mạch máu là : động
mạch, tĩnh mch v mao mch


- Yêu cầu HS quan sát H
17.2 và cho biết :


<i>- Có những loại mạch máu</i>
<i>nào?</i>


<i>- So sánh và chỉ ra sự</i>
<i>khác biệt giữa các loại</i>
<i>mạch máu. Giải thích sự</i>
<i>khác nhau đó</i> <i>?</i>


- Hoµn thµnh phiÕu häc


tËp.


- GV cho HS đối chiếu kết
quả với H 17.2 để hoàn
thành kết quả đúng vào
bảng.


- Mỗi HS thu nhận
thông tin qua H 17.2
SGK để trả lời câu hỏi :
- Đại diện nhóm báo
cáo kết quả, điền vào
bảng.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


<b>- Sù kh¸c biƯt giữa các loại mạch</b> :


Các loại mạch Sự khác biệt về cấu tạo Giải thích


Động mạch - Thành có 3 lớp với lớp mô liên kết vàlớp cơ trơn dày hơn của tĩnh mạch.
- Lòng hẹp hơn tĩnh mạch.


- ThÝch hỵp víi chức năng dẫn
máu từ tim tới các cơ quan với vận
tốc cao, áp lực lớn.


Tĩnh mạch



- Thành có 3 lớp nhng lớp mơ liên kết
và lớp cơ trơn mỏng hơn của động
mạch.


- Lịng rộng hơn của động mạch.


- Cã van 1 chiỊu ở những nơi máu chảy
ngợc chiều trọng lực.


- ThÝch hỵp víi chøc năng dẫn
máu từ khắp các tế bào cơ thể về
tim với vận tốc và áp lực nhỏ.


Mao mạch


- Nhỏ và phân nhánh nhiều.


- Thành mỏng, chØ gåm mét líp biĨu
b×.


- Lßng hĐp.


- Thích hợp với chức năng toả
rộng tới từng tế bào của các mô,
tạo điều kiện cho sự trao đổi chất
với các tế bào.


<i><b>Hoạt động 3: Chu kì co dãn của tim(8 )</b></i>’


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>



7’ <b>3.Chu k× co d·n cđa tim</b>
- Chu k× co d·n tim gåm 3
pha, kÐo dµi 0,8 s


+ Pha co t©m nhÜ: 0,1s.
+ Pha co t©m thÊt : 0,3s.
+ Pha d·n chung : 0,4s.
- 1 phót diễn ra 75 chu kì co
dÃn tim (nhịp tim).


- GV yêu cầu HS quan sát
H 17.3 SGK và trả lời câu
hỏi :


<i>- Mỗi chu k× co d·n cđa</i>
<i>tim kÐo dµi bao nhiêu</i>
<i>giây</i> <i>? Gồm mấy pha</i> <i>?</i>
<i>- Thời gian lµm viƯc là</i>
<i>bao nhiêu giây</i> <i>? Nghỉ</i>
<i>bao nhiêu giây</i> <i>?</i>


- Cỏ nhân HS nghiên
cứu H 17.3, trao đổi
nhóm thống nht cõu tr
li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>- Tim nghỉ ngơi hoàn toàn</i>
<i>bao nhiêu giây</i> <i>?</i>



<i>- Thử tính xem mỗi phút</i>
<i>diễn ra bao nhiªu chu k×</i>
<i>co d·n tim?</i>


<b>4. Kiểm tra đánh giá(5’)</b>


GV dïng H 17.4 yêu cầu HS điền chú thích.
<b>5. Hớng dẫn về nhà(1)</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1 SGK.
- Lµm bµi tËp 2, 3, 4 vµo vë bµi tËp.
- Ôn tập 3 chơng chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.


<b>V. RÚT KINH NGHI ỆM</b>...
...
...
...




Ngµy d¹y: 8A...,8B...
8C...


<b>TiÕt 18: Vận chuyển máu qua hệ mạch</b>
<b>Vệ sinh hệ tuần hoàn</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>



- HS trình bày được cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch.


- HS trình bày được các tác nhân gây hại cũng như các biện pháp phòng tránh và rèn
luyện tim mạch


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức rèn luyện bảo vệ cơ thể và hệ tim mạch.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H18.1, H18.2


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


Trực quan


Hoạt động nhóm


<b>IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b> 1. ổn định(1’)</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> 3. Bài mới </b>



<i><b>Hoạt động 1: Sự vận chuyển máu qua hệ mạch(25 )</b></i>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin ,
quan s¸t H 18.1 ; 18.2 SGK, th¶o luận
nhóm và trả lời câu hỏi :


<i>- Lc chủ yếu giúp máu tuần hoàn liên tục</i>
<i>và theo 1 chiều trong hệ mạch đợc tạo ra</i>
<i>từ đâu</i> <i>? Cụ thể nh thế nào</i> <i>?</i>


<i>- Huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà</i>
<i>máu vẫn vận chuyển về tim là nhờ tác động</i>
<i>chủ yếu nào?</i>


- GV cho HS quan sát H 18.1 thấy huyết áp
có trị số giảm dần từ động mạch, tới mao
mạch sau đó tới tĩnh mạch .


- Cho HS quan s¸t H 18.2 thấy vai trò của
cơ bắp và van tĩnh mạch trong sù vËn
chun m¸u ở tĩnh mạch.


- GV giới thiệu thêm về vận tốc máu trong
mạch.


- Cá nhân tự nghiên cứu thông tin, quan sát
tranh, thảo luận nhóm, thống nhất câu trả
lời.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác


bổ sung.


- HS nghe giảng


<i><b>Kết luËn:</b></i>


- Lực chủ yếu giúp máu vận chuyển liên tục và theo một chiều nhờ các yếu tố sau:
+ Sự phối hợp hoạt động các thành phần cấu tạo (các ngăn tim và van làm cho máu
bơm theo 1 chiều từ tâm nhĩ tới tâm thất, từ tâm thất tới ng mch).


+ Lực đẩy của tâm thất tạo ra 1 áp lực trong mạch gọi là huyết áp. Sự chênh lệch
huyết áp cũng giúp máu vận chuyển trong mạch.


+ S co dãn của động mạch.


+ Sù vËn chun m¸u qua tim về tim nhờ hỗ trợ của các cơ bắp co bóp quanh thành
tĩnh mạch, sứchút của lồng ngực khi hít vào, sức hút của tâm nhĩ khi dÃn ra.


+ Với các tĩnh mạch mà máu chảy ngợc chiều trọng lực còn có sự hỗ trợ của van
tĩnh mạch giúp máu không bị chảy ngợc.


- Máu chảy trong mạch với vËn tèc kh¸c nhau.


<i><b>Hoạt động 2: Vệ sinh tim mạch( 13</b></i>’ )


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


- GV yêu cầu HS nghiªn cøu thông tin
SGK và trả lời câu hỏi:



<i>- HÃy chỉ ra các tác nhân gây hại cho hệ</i>
<i>tim, mạch?</i>


<i>- Nêu các biện pháp bảo vệ tránh các tác</i>
<i>nhân có hại cho hệ tim mạch?</i>


- Yêu cầu HS nghiên cøu b¶ng 18 giải
thích câu hỏi:


<i>- Câu 2 (60)</i>


<i>- Nêu các biện pháp rÌn lun tim m¹ch ?</i>


- GV liên hệ bản thân HS đề ra kế hoạch
luyện tập TDTT.


- Cá nhân nghiên cứu thơng tin SGK, thảo
luận nhóm và nêu đợc:


+ C¸c tác nhân : khuyết tật về tim mạch,
sốt cao, mất nhiỊu níc, sư dơng chÊt kÝch
thÝch, nhiƠm virut, vi khn, thức ăn....
+ Biện pháp.


- Nêu kết luận.


- HS nghiờn cu bảng, trao đổi nhóm nêu
đợc :


+ Vận động viên luyện tập TDTT có cơ tim


phát triển, sức co cơ lớn, đẩy nhiều máu
(hiệu xuất làm việc của tim cao hơn).


- Nªu kÕt luËn.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


1. Biện pháp phòng tránh các tác nhân có hại cho tim mạch


- Khắc phục và hạn chế các nguyên nhân làm tăng nhịp tim và huyết áp không mong
muốn.


+ Không sử dụng các chất kích thích có hại : rợu, thuốc lá, hêrôin...


+ Cn kim tra sc kho nh kỡ hàng năm để phát hiện khuyết tật liên quan đến
tim mch iu tr kp thi.


+ Khi bị sốc, hoặc tress cần điều chỉnh cơ thể theo lời bác sĩ.


+ Cần tiêm phòng các bệnh có hại cho tim mạch : thơng hàn, bạch cầu, .. và điều trị
kịp thời c¸c chøng bƯnh nh cóm cóm, thÊp khíp...


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Tập TDTT thờng xuyên, đều đặn vừa sức kết hợp với xoa bóp ngồi da.
<b>4. Kiểm tra đánh giá (5')</b>


- HS trả lời câu 1, 4 SGK.
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1')</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 3, 4 SGK.



- Làm bài tập 2: Chỉ số nhịp tim/ phút của các vận động viên thể thao luyn tp
lõu nm.


Trạng thái <sub>(Số lần/ phút)</sub>Nhịp tim ý nghĩa


Lỳc nghỉ ngơi 40-60 - Tim đợc nghỉ ngơi nhiều hơn.<sub>- Khả năng tăng năng suất của tim cao hơn.</sub>
Lúc hoạt động gắng sức 180-240 - Khả năng hoạt động của cơ thể tăng lên.


Giải thích : ở các vận động viên lâu năm thờng có chỉ số nhịp tim/ phút nhỏ hơn
ngời bình thờng. Tim của họ đập chậm hơn, ít hơn mà vẫn cung cấp đủ O2 cho cơ thể vì
mỗi lần đập tim bơm để đợc nhiều máu hơn, nói cách khác là hiệu suất làm việc của tim
cao hn.


- Đọc mục: Em có biết


- Chuẩn bị thùc hµnh theo nhãm theo bµi 19 (SGK).


<b>V. RÚT KINH NGHI M</b>...
...
...
...


Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>A. mơc tiªu.</b>


- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS từ chơng I đến chơng III nhằm phát hiện ra
những mặt đạt và cha đạt của HS, tìm hiểu nguyên nhân để đề ra phơng án giải quyết
giúp HS học tốt.



- Ph¸t huy tính tự giác, tích cực của HS.
<b>II. Câu hỏi trắc nghiệm</b>


A. Phần trắc nghiệm


1. HÃy sắp xếp các bào quan tơng ứng với các chức năng bằng cách ghép chữ (a, b, c...)
với số (1, 2, 3,...) vào ô kết quả ở bảng sao cho phù hợp.


Chức năng Bào quan Kết quả


1. Nơi tổng hợp prôtêin


2. Vận chuyển các chất trong tÕ bµo.


3. Tham gia hoạt động hơ hấp giải phóng năng
l-ợng.


4. Cấu trúc quy định sự hình thành prơtêin.


5. Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm trong
hoạt động sống của tế bào.


a. Líi néi chÊt
b. Ti thể


c. Ribôxôm
d. Bộ máy Gôngi
e. NST




1-
2-
3-
4-
5-2. Nron thn kinh no dẫn truyền về tuỷ sống các xung động khi da b bng


a. Nơron hớng tâm c. Nơron trung gian
b. Nơron li tâm d. Cả 3 nơron trên.


3. Trong thành phần xơng ở ngời còn trẻ thì chất hữu cơ (cốt giao) chiÕm tØ lƯ nµo (1/2 ;
1/3; 1/4 ; 1/5 ; tØ lƯ cao h¬n)


Điều đó giúp xơng có tính cht gỡ ?


4. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là :
a. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucôzơ.


b. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều O2.
c. Các tế bào cơ thải ra nhiỊu CO2.


d. Thiếu O2 cùng với sự tích tụ axit lăctic gây đầu độc cơ.
5. Chú thích các thành phần cấu tạo của tim vào hình sau:
B. Câu hỏi tự luận


1. Giải thích vì sao tim hoạt động cả đời khơng mệt mỏi ?
2. Máu có tính cht bo v c th nh th no ?


<b>III. Đáp án</b>



A. Phần trắc nghiệm


1. 1-c 2-a 3-b 4-e 5-d


<i>(Mỗi ý đúng 0,25 điểm.)</i>


2. a (1 ®)


3. Tỉ lệ cao hơn, vì vậy xơng trẻ em có tính đàn hồi cao hơn xơng ngời lớn. (1,25 đ)
4. d (1 đ)


5. 1- Động mạch chủ 7- Tâm thất phải
2- động mạch phổi 8- Van nhĩ thất
3- Tĩnh mạch phổi 9- Van thất động
4- Tâm nhĩ trái 10- Tâm nhĩ phải
5- Tâm thất trái 11- Tĩnh mạch chủ trên
6- Tĩnh mạch chủ dới


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

B. PhÇn tù ln


1. Tim hoạt động cả đời khơng mệt mỏi vì :


Mỗi chu kì co dãn tim chiếm 0,8s trong đó tâm nhĩ co 0,1s ghỉ 0,7s. Tâm thất co
0,3s nghỉ 0,5s đủ cho tim phục hồi hoàn toàn. (1 )


2. Máu có tính chất bảo vệ cơ thể là:


- Trong máu có bạch cầu có khả năng tiêu diệt vi khuẩn bằng thực bào và tiết ra
chất kháng c (khỏng th). (1 ).



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>TiÕt 20: Thùc hành: Sơ cứu cầm máu</b>


<b>I. MC TIấU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS phân biệt vết thương làm tổn thương động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
- HS biết được các phương pháp sơ cứu cầm máu.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng thực hành băng bó vết thương, buộc garô


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức rèn luyện bảo vệ cơ thể và hệ tim mạch.
- Có ý thức nghiêm túc học tập trong giờ thực hành.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị băng, gạc, bông, dây cao su, vải mềm.
- HS: - Chuẩn bị theo nhóm phân cơng


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Thực hành



<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1.ổn định</b> (1’)


<b>1. Kiểm tra(2): </b>phn chun b ca HS


<b>3. Bài mới</b>


VB: Cơ thể ngời trung bình có mấy lít máu?


- Mỏu cú vai trị gì với hoạt động sống của cơ thể?


- GV: Nếu mát 1/2 lợng máu cơ thể thì cơ thể sẽ chết vì vậy khi bị thơng chảy
máu cần đợc sử lí kịp thời và đúng cách.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về các dạng chảy máu ( 16 )</b></i>’


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


- GV u cầu HS trao đổi nhóm, thảo luận
để hồn thành bảng:


- HS tự xử lí, liên hệ thực tế, trao i nhúm
v hon thnh bng.


<i><b>Tiểu kết</b><b> </b></i>:


Các dạng chảy máu Biểu hiện


1. Chảy máu mao mạch - Máu chảy Ýt, chËm.



2. Chảy máu tĩnh mạch - Máu chảy nhiều hơn, nhanh hơn.
3. Chảy máu động mạch - Máu chảy nhiều, mạnh, thành tia.


<i><b>Hoạt động 2: Tập băng bó vết th</b><b> ơng (13 )</b></i>’


Hoạt động của giỏo viờn Hot ng ca hc sinh


<i>- Khi bị chảy máu ở lòng bàn tay thì băng</i>
<i>bó nh thế nào</i> <i>?</i>


- GV lu ý HS 1 số điểm, yêu cầu các nhóm
tiến hành.


- GV kim tra mu bng ca cỏc tổ : yêu
cầu mẫu băng phải đủ các bớc, gọn, đẹp,
không quá chặt, không quá lỏng.


<i>- Khi bị chảy máu ở động mạch, cần tiến</i>
<i>hành nh thế nào</i> <i>?</i>


- Lu ý HS về vị trí dây garô cách vết thơng
không quá gần (> 5cm), không quá xa.


- Các nhóm nghiên cứu thông tin SGK.
- 1 HS trình bày cách băng bó vết thơng ở
lòng bàn tay nh thông tin SGK : 4 bớc.
- Mỗi nhóm tiÕn hµnh thùc hành dới sự
điều khiển của tổ trởng.



- Mỗi tổ chọn ngời mẫu băng tốt nhất. Đại
diện nhóm trình bày thao tác và mẫu.


- Các nhóm nghiên cứu cách băng bó SGK
+ H 19.1.


- 1 HS trình bày các bớc tiến hành,


- Các nhóm tiến hành díi dù ®iỊu khiĨn cđa
tỉ trëng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- u cầu các nhóm tiến hành.
- GV kiểm tra, đánh giá mẫu.


+ Mẫu băng phải đủ các bớc, gọn, đẹp
không quá chăt hay quá lỏng.


+ Vị trí dây garô.


diện nhóm trình bày thao tác và mẫu.


<i><b>Kết luận:</b></i>


1. Băng bó vết thơng ở lòng bàn tay (chảy máu tĩnh mạch và mao mạch).
- Các bớc tiến hành SGK.


+ Lu ý : Sau khi băng nếu vết thơng vẫn chảy máu, phải đa ngay bệnh nhân tới
bệnh viƯn.


2. Băng bó vết thởng cổ tay (chảy máu động mạch)


- Các bớc tiến hành SGK.


+ Lu ý :


+ Vết thơng chảy máu ở động mạch (tay chân) mới đợc buộc garô.
+ Cứ 15 phút nới dây garô 1 lần và buộc lại.


+ Vết thơng ở vị trí khác chỉ ấn tay vào động mạch gần vết thơng nhng về phía trên.


<i><b>Hoạt động 3: Thu hoạch (7 )</b></i>’


- GV yêu cầu mỗi HS về nhà tự viết báo cáo thùc hµnh theo SGK.


- GV căn cứ vào đáp án + sự chuẩn bị + thái độ học tập của HS để đánh giá, cho điểm.
<b>4. Kiểm tra đánh giá (5')</b>


- GV nhận xét chung về : phần chuẩn bị cđa HS, ý thøc häc tËp, kÕt qu¶
<b>5. Híng dẫn về nhà (1')</b>


- Hoàn thành báo cáo thu hoạch.


<b>V. RÚT KINH NGHI ỆM </b>...
...
...
...


Ngày dạy: 8A 31/10,8B 03/11
8C 03/11/2011


Chơng IV Hô hấp



<b>Tiết 21: hô hấp và các cơ quan hô hấp</b>


<b>I. MC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được khái niệm hơ hấp và vai trị của hô hấp với cơ thể sống.


- HS xác định được trên mơ hình các cơ quan hơ hấp ở người và nêu được chức năng
của chúng.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức rèn luyện bảo vệ cơ thể và hệ hô hấp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H20.1, H20.2, H20.3
- Mơ hình cấu tạo hệ hơ hấp


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Đàm thoại



Hoạt động nhóm


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b> 1.ổn định(1’)</b>
<b> 2. KTBC: </b>không


<b> 3. Bi mi </b>


*Mở bài: - Hồng cầu có chức năng gì?


- Mỏu ly O2 v thi c CO2 là nhờ đâu? (Nhờ hệ hô hấp)


- Hô hấp là gì? Hơ hấp có vai trị nh thế nào đỗi với cơ thể sống?


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hơ hấp </b></i>


<i><b>và vai trị của nó đối với cơ thể sống ( 19 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc khái niệm hô hấp, các giai đoạn chủ yếu của q trình hơ hấp,


thấy đợc vai trị của hô hấp với cơ thể sống.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK,
liên hệ kiến thức đã học ở lớp 3 và 7 , quan
sát H 20, thảo luận nhóm trả lời cỏc cõu
hi:



<i>- Hô hấp là gì?</i>


<i>- Hụ hp cú liờn quan nh thế nào với các</i>
<i>hoạt động sống của tế bào và cơ thể?</i>


<i>- H« hÊp gåm nh÷ng giai đoạn chủ yếu</i>
<i>nào?</i>


<i>- Sự thở có ý nghĩa gì với hô hấp?</i>


- GV yờu cầu đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, b sung.


- Cá nhân nghiên cứu thông tin , kết hợp
kiến thức cũ và quan sát tranh, thảo luận
thống nhất câu trả lời.


- Nêu kết luận.


- Da vo s SGK và nêu kết luận.


- Quan sát H 20.1 để trả lời, rút ra kết luận.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Hô hấp là quá trình cung cấp oxi cho tế bào cơ thể và thải khí cacbonic ra ngồi cơ thể.
- Hơ hấp cung cấp oxi cho tế bào, tham gia vào phản ứng oxi hoá các hợp chất hữu cơ
tạo năng lợng (ATP) cho mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể, đồng thời loại thải
cacbonic ra ngoài cơ thể.



- Hô hấp gồm 3 giai đoạn: Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào.


- Sự thở giúp khí lu thơng ở phổi, tạo điều kiện cho trao đổi khí diễn ra liên tục ở tế bào.


<i><b>Hoạt động 2: Các cơ quan trong hệ hô hấp ca ng</b><b> i </b><b> </b></i>


<i><b>và chức năng của chóng ( 18 phót )</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc cấu tạo của cơ quan hô hấp, thấy đợc s phự hp gia cu to vi


chức năng.


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu sơ đồ H 20.2
SGK và trả lời câu hỏi:


<i>- Hệ hô hấp gồm những cơ quan nào?</i> Xác
định các cơ quan đó trên tranh vẽ (hoặc mơ
hình)


- u cầu HS đọc bảng 20 SGK “đặc điểm
cấu tạo các cơ quan hô hấp ở ngời”, thảo
luận nhóm trả lời các câu hỏi:


<i>- Những đặc điểm nào của các cơ quan</i>
<i>trong đờng dẫn khí có tác dụng làm ẩm,</i>
<i>làm ấm khơng khí khi đi vào phổi?</i>


- HS nghiên cứu tranh, mơ hình và xác


định các cơ quan.


- 1 HS lên bảng chỉ các cơ quan của hệ hơ
hấp (hoặc gắn chú thích vào tranh câm).
- Các HS khác nhận xét, bổ sung, đánh giá
và rút ra kết luận.


- HS thảo luận, thống nhất câu trả lời, nêu
đợc:


+ Làm ẩm khơng khí là do lớp niêm mạc
tiết chất nhầy lót trong đờng dẫn khớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>- Đặc điểm nµo tham gia bảo vệ phổi,</i>
<i>tránh tác nhân cã h¹i.</i>


<i>- Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng</i>
<i>diện tích bề mặt trao đổi khí?</i>


<i>- Nhận xét về chức năng của đờng dẫn khí</i>
<i>và 2 lá phổi?</i>


<i>- Đờng dẫn khí có chức năng vậy tại sao</i>
<i>mùa đơng đơi khi ta vẫn bị nhiễm lạnh?</i>
<i>- Cần có biện pháp gỡ bo v ng hụ hp?</i>


mạc mũi, phế quản.


+ Tham gia bảo vệ phổi: lông mũi (giữ hạt
bụi lớn); chất nhày do niêm mạc tiết ra giữ


lại hạt bụi nhỏ; lớp lơng rung (qt bụi ra
khỏi khí quản); nắp thanh quản (sụn thanh
thiệt) đậy kín đờng hô hấp cho thức ăn
khỏi lọt vào khi nuốt; tế bào limpho ở các
hạch amiđan VA tiết kháng thể vơ hiệu hố
tác nhân gây nhiễm.


- Bao bọc phổi có 2 lớp màng là lá thành
dính chặt vào thành ngực và lá tạng dính
chặt vào phổi, giữa chúng có lớp dịch rất
mỏng làm cho áp suất bên trong đó ...
- Có 700-800 triệu tế bào nang cấu tạo nên
phổi làm diện tích bề mặt trao đổi khí lên
70-80 m2<sub>.</sub>


- HS nªu kÕt ln.


- HS liªn hƯ thùc tÕ vỊ vƯ sinh hƯ h« hÊp.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Hệ hơ hấp gồm 2 bộ phận: đờng dẫn khí (khoang mũi, họng....) và 2 lỏ phi.


- Đờng dẫn khí có chức năng dẫn khí ra vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm không khí vào phổi
và bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại.


- Phổi: thực hiện chức năng trao đổi khí giữa mơi trờng ngoài và máu trong mao mạch
phổi.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá (5')</b>


HS trả lời câu hỏi:


- Thế nào là hô hấp? Vai trị của hơ hấp đối với các hoạt động của cơ thể?
- Q trình hơ hấp gồm những giai on no l ch yu?


?-Các thành phần chủ yếu của hệ hô hấp và chức năng của nó là gì?
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà (2')</b>


- Học bài và trả lời câu SGK.
- Đọc mục: Em có biết


- Hớng dẫn: Câu 2: Hệ hô hấp của ngời và thá


* Giống nhau: đều nằm trong khoang ngực và đợc ngăn cách với khoang bụng bởi cơ
hoành, đều gồm đờng dẫn khí và 2 lá phổi ( đờng dẫn khí gồm....) mỗi lá phổi đều cấu
tạo bởi phế nang, bao quanh là lới mao mạch dày đặc, bao phổi có 2 lớp màng ...


* Khác nhau: đờng dẫn khí ở ngời có thanh quản phát triển hơn về chức năng phát âm.


<b>V. RÚT KINH NGHI ỆM</b>...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Tiết 22: hoạt động hô hấp</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>



- HS trình bày được các đặc điểm chủ yếu trong cơ chế thơng khí ở phổi
- HS trình bày được cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


<b> - Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường </b>


- Có ý thức rèn luyện bảo vệ hệ hô hấp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H21.1, H21.2, H21.3, H21.4


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Đàm thoại, Trực quan, Hoạt động nhóm


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Tỉ chøc ( 1 phót)</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị ( 5 phút )</b>


- Nêu các giai đoạn chủ yếu của hệ hô hấp và chức năng của nó?
- Câu 2 (SGK).: So sánh hệ hô hấp của ngời và thỏ.



* Điểm: 8A...,8B...
8C...,


<b> 3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thơng khí ở phổi ( 17 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc cơ chế thơng khí ở phổi thực chất là hít vào và thở ra, thấy đợc sự


phối hợp hoạt động của các cơ quan: cơ, xơng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK và
trả lời câu hỏi:


<i>- Thực chất của sự thông khí ở phổi là gì?</i>


- Yờu cu HS quan sỏt k H 21.1, đọc chú
thích, trao đổi nhóm trả lời câu hỏi:


<i>- Các cơ xơng ở lồng ngực đã phối hợp</i>
<i>hoạt động với nhau nh thế nào để làm</i>
<i>tăng, giảm thể tích lồng ngực?</i>


<i>- Vì sao các xơng sờn ở lồng ngực đợc</i>
<i>nâng lên thì thể tích lồng ngực lại tăng và</i>
<i>ngợc lại?</i>



- GV nhËn xÐt trªn tranh, gióp HS kÕt luËn.


- GV treo H 21.2 để giải thích cho HS 1 số
khái niệm: dung tích sống, khí bổ sung, khí
lu thơng, khí cặn, khí dự trữ.


- HS tù nghiên cứu thông tin SGK và trả lời
câu hỏi, rút ra kÕt luËn.


- HS nghiên cứu H 21.1, thảo luận nhóm,
đại diện các nhóm phát biểu bổ sung.


+ Khi thể tích lồng ngực kéo lên trên đồng
thời nhơ ra phía trớc, tiết diện mặt cắt dọc
ở vị trí mơ hình khung xơng sờn đợc kéo
lên là hình chữ nhật, cịn ở vị trí hạ thấp là
hình bình hành.


DiƯn tÝch h×nh chữ nhật lớn hơn bình hành
nên thể tích lồng ngực hít vào lớn hơn thể
tích thở ra.


+ Khi hít vào bình thờng, cha thở ra ta có
thể hít thêm 1 lợng khoảng 1500 ml khí bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>- Dung tích phổi khi hít vào, thở ra bình </i>
<i>th-ờng và gắng sức có thể phụ thuộc vào các</i>
<i>yếu tố nào?</i>



- GV yêu cầu HS giải thích:


<i>- Vì sao ta nên tập hít thở sâu?</i>


ra gắng sức còn lại là khí cặn.


+ Thể tích khí hít vào thật sâu và thở ra
gắng sức gọi là dung tích sống.


- HS đọc mục “Em có biết”, thảo luận
nhóm để trả lời câu hỏi:


- Rót ra kÕt ln.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Sự thơng khí ở phổi nhờ cử động hơ hấp hít vào và thở ra nhịp nhàng.


- Các cơ xơng ở lồng ngực đã phối hợp hoạt động với nhau để tăng thể tích lồng ngực
khi hít vào và giảm thể tích lồng ngực khi thở ra.


+ Khi hít vào: cơ liên sờn co làm cho xơng ức và xơng sờn chuyển động lên trên và ra 2
bên làm thể tích lồng ngực rộng ra 2 bên. Cơ hồnh co làm cho lồng ngực nở rộng thêm
về phía di.


+ Khi thở ra: cơ liên sờn ngoài và cơ hoành dÃn làm lồng ngực thu nhỏ trở về vị trí cũ.
- Ngoài ra còn có sự tham gia của 1 số cơ khác trong trờng hợp thở gắng sức.


- Dung tích phổi khi hít vào và thở ra bình thờng cũng nh gắng sức phụ thuộc vào tầm
vóc, giới tính, tình trạng sức khoẻ, sự luyện tập.



<i><b>Hot ng 2: Trao đổi khí ở phổi và tế bào ( 16 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS trình bày đợc cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào, đó l s khuch tỏn


của các chất khí oxi và cacbonic.


Hot động của GV Hoạt động của HS


- Yªu cầu HS nghiên cøu b¶ng 21, thảo
luận trả lời câu hỏi:


<i>- Nhận xét thành phần khí oxi vµ khÝ</i>
<i>cacbonic hÝt vµo vµ thë ra?</i>


<i>- Do đâu có sự chênh lệch nồng độ cỏc</i>
<i>cht khớ?</i>


<i>- Quan sát H 21.4 mô tả sự khuếch tán O2</i>


<i>và CO2?</i>


<i>- Thc cht s trao i khớ xy ra õu?</i>


- HS tự nghiên cứu thông tin SGK, quan sát
bảng 21, thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bµy.


+ Tỉ lệ % oxi trong khí thở ra nhỏ do oxi đã


khuếch tán từ phế nang vào mao mạch
máu.


+ Tỉ lệ % CO2 trong khí thở ra lớn do khí
CO2 đã khuếch tán từ máu vào mao mạch
phế nang.


- Rót ra kÕt luËn.


+ Thực chất tế bào là nơi sử dụng O2 và
thải CO2 (trao đổi khí ở tế bào).


Sự tiêu tốn O2 ở tế bào đã thúc đẩy trao đổi
khí ở phổi. Trao đổi khí ở phổi tạo điều
kiện cho trao đổi khí ở tế bào.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào đều theo cơ chế khuếch tán từ nơi có nồng độ cao tới
nơi có nồng độ thấp.


+ Trao đổi khí ở phổi:


Nồng độ O2 phế nang lớn hơn nồng độ O2 mao mạch máu nên O2 từ phế nang khuếch
tán vào mao mạch máu.


Nồng độ CO2 mao mạch máu lớn hơn nồng độ CO2 trong phế nang nên CO2 từ mao
mạch máu khuếch tán vào phế nang.


+ Trao đổi khí ở tế bào:



Nồng độ O2 trong máu lớn hơn nồng độ O2ủơ tế bào nên O2 từ máu khuếch tán vào tế
bào.


Nồng độ CO2 tế bào lớn hơn nồng độ CO2 trong máu nên CO2 từ tế bào khuếch tán vào
máu.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá (5')</b>
- HS trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Thc chất trao đổi khí ở phổi là gì?
- Thực chất trao đổi khí ở tế bào là gì?
<b>5. H ớng dẫn học bài ở nhà (1')</b>


- Häc bµi và trả lời câu SGK.
- Hớng dẫn:


<b>V. RT KINH NGHI ỆM </b>...
...
...
...


Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>TiÕt 23: vƯ sinh h« hÊp</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>



- HS trình bày được tác hại của các tác nhân gây ô nhiễm khơng khí với hoạt động hơ
hấp.


- HS giải thích được cơ chế khoa học của sự luyện tập TDTT đúng cách.


- Đề ra các biện pháp luyện tập để có ,ột hệ hơ hấp khỏe mạnh và thể hiện tích cực
hành động ngăn ngừa các tác nhân gây ô nhiễm không khí.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


<b>* Giáo dục môi trường:</b>


- Có ý thức rèn luyện bảo vệ hệ hô hấp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>GV: - Chuẩn bị tư liệu về ô nhiễm môi trường.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


Đàm thoại


Hoạt động nhóm


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b> 1. ổn định(1’)</b>



<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Trình bày tóm tắt q trình hơ hấp ở cơ thể người?


- Cơ chế thực hiện q trình trao đổi khí ở phổi và tế bào là gì?


§iĨm: 8A...8B...8C...
<b> 3. Bài mới </b>


<i><b>Hoạt động 1: Cần bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại ( 18 )</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ ra đợc các tác nhân có hại và đề ra các biện pháp phịng tránh các tác


nhân đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK.
- GV kẻ sẵn bảng 22 để trắng cột 2, 3. Yêu
cầu HS thảo luận nhóm điền vào chỗ trống.


<i>- Có những tác nhân nào gây hại tới hoạt</i>
<i>động hô hấp?</i>


- GV hớng dẫn HS dựa vào bảng 22 để trả
lời:


<i>- Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ hô</i>
<i>hấp tránh các tác nhân có hại?</i>


- GV treo bảng phụ để HS in vo bng.



- HS nghiên cứu thông tin ở bảng 22, ghi
nhớ kiến thức.


- Đại diện các nhóm lên ®iỊn, c¸c nhãm
kh¸c bỉ sung.


- HS trả lời và rút ra kết luận.


- Yêu cầu HS phân tích cơ sở khoa học của
biện pháp tránh tác nhân gây hại.


- 1 số HS điền vào bảng.
Các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại


Biện pháp Tác dụng


1


- Trng nhiều cây xanh 2 bên đờng
phố, nơi công cộng, trờng hc, bnh
vin v ni .


- Nên đeo khẩu trang khi dọn vệ sinh
và ở những nơi có hại.


- Điều hoà thành phần không khí (chủ yếu
là tỉ lƯ oxi vµ cacbonic) theo hớng có lợi
cho hô hấp.



- Hạn chÕ « nhiƠm kh«ng khÝ tõ bơi.


2


- Đảm bảo nơi làm việc và nơi ở có đủ
nắng, gió tránh ẩm thp.


- Thờng xuyên dọn vệ sinh.
- Không khạc nhổ bừa bÃi.


- Hạn chế ô nhiễm không khí từ vi sinh vËt
g©y bƯnh.


3


- Hạn chế sử dụng các thiết bị có thải
ra các khí độc.


- Khơng hút thuốc lá và vận động mọi
ngời không nên hút thuốc.


- Hạn chế ô nhiễm khơng khí từ các chất
khí độc (NO2; SOx; CO2; nicơtin...)


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Các tác nhân gây hại cho đờng hô hấp là: bụi, khí độc (NO2; SOx; CO2; nicơtin...) và vi
sinh vật gây bệnh lao phổi, viêm phổi.


- C¸c biƯn ph¸p bảo vệ hệ hô hấp tránh tác nhân có hại .



<i><b>Hoạt động 2: Cần luyện tập để có một hệ hô hấp khoẻ mạnh ( 15 )</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: - HS chỉ ra đợc lợi ích của việc tập hít thở sâu.


- HS tự xây dựng đợc phơng pháp tập luyện có hiệu quả.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin mục II,
thảo ln c©u hái:


<i>- Vì sao khi luyện tập TDTT đúng cách,</i>
<i>đều đặn từ bé có thể có đợc dung tích sống</i>
<i>lí tởng?</i>


<i>- Gi¶i thích vì sao khi thở sâu và giảm số</i>


- Cỏ nhân HS tự nghiên cứu thơng tin SGK,
thảo luận nhóm, bổ sung và nêu đợc:


+ Dung tÝch sèng lµ thĨ tÝch kh«ng khí
lớn nhất mà 1 cơ thể có thể hít vào thật
sâu, thở ra gắng sức.


+ Dung tớch sng phụ thuộc tổng dung tích
phổi và dung tích khí cặn. Dung tích phổi
phụ thuộc vào dung tích lồng ngực, dung
tích lồng ngực phụ thuộc sự phát triển
khung xơng sờn trong độ tuổi phát triển,


sau độ tuổi phát triển sẽ không phát triển
nữa.


Dung tÝch khí cặn phụ thuộc vào khả năng
co dÃn tối đa của các cơ thở. Vì vậy cần tập
luyện từ bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>nhịp thở trong mỗi phút sẽ làm tăng hiệu</i>
<i>quả hô hấp?</i>


<i>- Hóy ra cỏc bin phỏp luyn tập để có</i>
<i>thể có 1 hệ hơ hấp khoẻ mạnh?</i>


ngồi=> trao đổi khí đợc nhiều, tỉ lệ khí
trong khoảng chết giảm.


- HS tù rót ra kÕt luËn.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Cần luyện tập TDTT đúng cách, thờng xuyên, đều đặn từ bé sẽ có 1 dung tích sống lí
t-ởng.


- BiƯn pháp: tích cực tập TDTT phối hợp thở sâu và giảm nhịp thở thờng xuyên từ bé (tập
vừa sức, rèn luyÖn tõ tõ).


<b>4. Kiểm tra, đánh giá (5’</b>


HS trả lời câu hỏi SGK và đọc ghi nhớ.
<b>5. H ớng dẫn hc bi nh (1 )</b>



- Học bài và trả lời câu SGK.


- Chuẩn bị cho giờ thực hành: chiếu cá nhân, gối bông.
- Hớng dẫn:


Cõu 3: Mt bụi khói trên đờng phố nhiều khi quá lớn, vợt quá khả nng làm
sạch của đờng dẫn khí của hệ hô hấp, bởi vậy nên đeo khẩu trang chống bụi khi đi đờng
và lao động dọn vệ sinh.


<b>V. RÚT KINH NGHI ỆM</b>...
...
...
...




Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>Tiết 24: Thực hành Hô hấp nhân tạo </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu rõ cơ sở khoa học của hô hấp nhân tạo.


- HS nắm được trình tự các bước tiến hành hô hấp nhân tạo.



- HS biết phương pháp hà hơi thổi ngạt và phương pháp ấn lồng ngực.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức nghiêm túc trong thực hành thí nghiệm và hợp tác trong nhóm


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị chiếu các nhân, gối bông, gạc và vải mềm.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Thực hành


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b> 1. ổn định(1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5)</b>


- Trình bày các tác nhân gây hại cho hệ hô hấp và tác hại của chúng?
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS (Lớp trưởng và cán sự bộ mơn)


§iĨm: 8A...8B...8C...
<b> 3. Bài mới</b>



<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các tình huống cần đ</b><b> ợc hô hấp ( 6</b></i>’ )


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV đặt câu hỏi:


<i>- Nêu cỏc tỡnh hung cn c hụ hp nhõn</i>
<i>to?</i>


<i>- Cần loại bỏ các nguyên nhân làm gián</i>
<i>đoạn hô hấp nh thế nµo?</i>


- HS nghiên cứu thơng tin, liên hệ thực tế
và nêu đợc.


- Rót ra kÕt ln.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Khi bÞ chÕt đuối: cần loại bỏ nớc khỏi phổi bằng cách vừa cõng nạn nhân ở t thế dốc
ngợc vừa chạy.


- Khi bị điện giật: tìm vị trí cầu dao hay cơng tắc điện để ngắt dịng điện.


- Khi bị thiếu khí để thở hay mơi trờng nhiều khí độc, phải khiêng nạn nhân ra khỏi khu
vực đó.


<i><b>Hoạt động 2: Tiến hành hô hấp nhân tạo ( 30 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc các thao tác tiến hành với 2 phơng pháp hà hơi thổi ngạt và ấn



lång ngùc.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>- Phơng pháp hà hơi thổi ngạt đợc tiến</i>
<i>hành nh thế nào?</i>


- GV treo tranh vẽ minh hoạ các thao tác
hơ hấp (hoặc cho HS xem băng hình).
- GV treo tranh minh hoạ hoặc cho HS
xem băng hình để trả lời câu hỏi:


<i>- Phơng pháp ấn lồng ngực đợc tiến hành</i>
<i>nh thế nào?</i>


- Yªu cầu các nhóm tiến hành.


- GV cho i din cỏc nhóm lên thao tác
tr-ớc lớp.


- HS tù nghiªn cøu thông tin SGK.
- 1 HS trình bày.


- Các nhãm tiÕn hµnh lµm díi dù ®iỊu
khiĨn cđa nhãm trëng.


- HS tù nghiªn cøu SGK, xem tranh
- 1 HS trình bày thao tác.



- Các nhóm tiến hành thực hành dới sự điều
khiển của nhóm trởng.


- Cỏc nhóm cử đại diện lên trình bày thao
tác.


- C¸c nhãm khác nhận xét.


<i><b>Kết luận:</b></i>


a. Phơng pháp hà hơi thổi ngạt: Các bớc tiến hành SGK


Chỳ ý: + Nu ming nạn nhân bị cứng, hó mở có thể dùng tay bịt miệng và thở vào mũi.
+ Nếu tim nạn nhân đồng thời ngừng đập có thể vừa thổi ngạt, vừa xoa búp tim (H 23.2).


b. Phơng pháp ấn lồng ngực:
- Đặt nạn nhân nằm ngửa.


- Đặt nạn nhân nằm sấp (tiến hành nh SGK).
Lu ý:


+ Đặt nạn nhân nằm sấp đầu nghiêng về 1 bên.


+ t nn nhõn nm nga ra giúp đờng dẫn khí đợc mở rộng.


<i><b>Hoạt động 3: Thu hoạch </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>4. H íng dÉn häc bài ở nhà (3 )</b>
Gợi ý viết thu hoạch



<i><b>I. Kiến thøc</b></i>


<i>Câu 1</i>: So sánh các tình huống chủ yếu cần đợc hô hấp nhân tạo.
* Giống: cơ thể nạn nhân đều thiếu oxi, mặt tím tái.


* Kh¸c nhau: - ChÕt đuối do phổi ngập nớc.


- Điện giật: do cơ hô hấp và có thể cả cơ tim co cứng.
- Bị lâm vào môi trờng ô nhiễm; ngất hay ngạt thở.


<i>Câu 3</i>: So sánh 2 phơng pháp hô hấp nhân tạo
* Gièng:


- Mục đích: phục hồi sự hơ hấp bình thờng của nạn nhân.


- Cách tiến hành: thơng khí ở phổi của nạn nhân với nhịp 12-20 / phút.
lợng khí đợc thụng ớt nht 200 ml.


* Khác nhau:


Cách tiến hành.


- Phơng pháp hà hơi thổi ngạt: dùng miệng thổi không khí trực tiếp vào phổi qua
đ-ờng dẫn khí.


- Phng phỏp ấn lồng ngực: dùng tay tác động gián tiếp vào phổi qua lực ép vào
lồng ngực.


* Hiệu quả của phơng pháp hà hơi thổi ngạt lớn hơn vì:
- Đảm bảo đợc số lợng và áp lực khơng khí đa vào phổi.


- Không làm tổn thơng lồng ngực (gãy xơng sờn).


<i><b>II. Kĩ năng nh bớc 2 SGK mục III.</b></i>


<b>V. RT KINH NGHI ỆM </b>...
...
...


Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


Ch¬ng V – Tiêu hoá


<b>Tiết 25: Tiêu hoá và các cơ quan tiêu ho¸</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b> </b> <b>1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được các nhóm chất trong thức ăn, các hoạt động trong q trình tiêu
hóa, vai trị của tiêu hóa với con người


- HS xác định được trên mơ hình các cơ quan tiêu hóa của hệ tiêu hóa ở người


<b> </b> <b>2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm



<b> </b> <b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức rèn luyện bảo vệ cơ thể và hệ tiêu hóa.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H24.1, H24.2, H24.3
- Mơ hình cấu tạo hệ tiêu hóa


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b> </b> <b>1.ổn định(1’ )</b>


<b> </b> <b>2. KTBC(5’) : </b>thu báo cáo thực hành


<b> </b> <b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Thức ăn và sự tiêu hố ( 19 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS trình bày đợc 2 nhóm thức ăn đó là chất vơ cơ và chất hữu cơ, các hoạt


động của q trình tiêu hố và vai trị của tiêu hố.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
quan sát H 24.1; 24.2, cựng vi hiu bit


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

của mình trả lời câu hỏi:



<i>- Vai trò của tiêu hoá là gì?</i>


<i>- Hằng ngày chúng ta thờng ăn những loại</i>
<i>thức ăn nào? Thức ăn đó thuộc loại thức</i>
<i>ăn gì?</i>


<i>- Các chất nào trong thức ăn bị biến đổi về</i>
<i>mặt hoá học trong q trình tiêu hố? chất</i>
<i>nào khơng bị biến đổi?</i>


<i>- Q trình tiêu hố gồm những hoạt động</i>
<i>nào?</i>


<i>- Hoạt động nào quan trọng nhất?</i>
<i>- Vai trị của tiêu hố đối với thức ăn?</i>
<i>- Q trình tiêu hố diễn ra ở</i> đâu? chúng
ta cùng tìm hiểu phần II.


+ Tiêu hố giúp chuyển các chất trong thức
ăn thành các chất cơ thể hấp thụ đợc. Thức
ăn tạo năng lợng cho cơ thể hoạt động và
xây dựng tế bào.


- HS kể tên các loại thức ăn và sắp xếp
chúng thành từng loại: prôtêin, lipit, gluxit,
vitamin, muèi kho¸ng...


+ Chất bị biến đổi: prôtêin, lipit, gluxit,
axit nuclêic.



+ Chất không bị biến đổi: nớc, vitamin,
muối khống.


- HS th¶o ln và trả lời
- Rút ra kết luận.


+ Tiêu hoá thức ¨n vµ hÊp thơ chÊt dinh
d-ìng lµ quan träng nhất.


- HS trình bày.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Thức ăn gồm:


+ Chất hữu cơ: prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic, vitamin.
+ Chất vô cơ: nớc, muối khoáng.


- Hot ng tiờu hoỏ gm: n và uống, đẩy các chất trong ống tiêu hoá, tiêu hoá thức ăn,
hấp thụ chất dinh dỡng và thải bã.


- Vai trị của tiêu hố là biến đổi thức ăn thành các chất mà cơ thể có thể hấp thụ đợc và
thải bỏ các chất bã trong thức ăn.


<i><b>Hoạt động 2: Các cơ quan tiêu hoá ( 14 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc vị trí và chức năng của các cơ quan tiêu hóa trên cơ thể ngời.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS



- Yêu cầu HS quan sát H 24.3 và lên bảng
hoàn thành tranh câm.


<i>?-Kể tên các bộ phận của ống tiêu hoá?</i>


<i>- Kể tên các tuyến tiêu hoá?</i>


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 24 vào vở.
- GV giới thiệu về tuyến tiêu hoá.


- Yêu cầu HS dự đoán chức năng của các
cơ quan.


- GV trình bày quá trình tiêu hoá thức ăn 1
lần.


- Gọi 1 HS khác trình bày lại.


- HS tự quan sát H 24.3, 1 HS lên bảng gắn
chú thích.


+ ống tiêu hoá gồm: miƯng, hÇu , thực
quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
+ Tuyến tiêu hoá gồm: nớc bọt, tuyến vị,
tuyến gan, tuyến tuỵ, tuyến ruột.


- HS hoàn thành bảng.
- HS nghe.


- 1 HS dự đoán, các HS khác bổ sung.


- 1 HS trình bµy.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Q trình tiêu hố đợc thực hiện nhờ hoạt động của các cơ quan trong hệ tiêu hoá.
+ ống tiêu hoá: miệng, hầu , thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu mơn.


+ Tuyến tiêu hố: nớc bọt, tuyến vị, tuyến gan, tuyến tuỵ, tuyến ruột.
<b>4. Kiểm tra, ỏnh giỏ (5 )</b>


Bài tập trắc nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>Thế nào là sự tiêu hoá thức ăn?</b></i>


a. S bin đổi thức ăn từ chất rắn thành chất lỏng.


b. Sự biến đổi thức ăn từ những chất phức tạp thành chất đơn giản mà cơ thể có thể
hấp thụ đợc.


c. Sự biến đổi thức ăn từ các chất dinh dỡng mà cơ thể hấp thụ đợc qua thành ruột
và thải các chất cặn bã khơng thể hấp thụ đợc.


<i>C©u 2</i>: Điền vào chỗ trống


Quỏ trỡnh tiờu hoỏ l quỏ trỡnh biến đổi thức ăn về mặt ... (sinh lí, sinh hố, lí
hố).


Kết quả là thức ăn đợc biến đổi thành các chất đơn giản, hồ tan, có thể ...
(hấp thụ, tràn, ngấm) vào máu để cung cấp cho các tế bào sử dụng.



<i>Câu 3</i>: Q trình tiêu hố gồm các hoạt động nào?
<b>5. H ớng dẫn học bài ở nhà (1 )</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Đọc trớc bài 25- tiêu hoá ở khoang miƯng.
- Híng dÉn:


Câu 1: Các chất trong thức ăn đợc phân nhóm theo các đặc điểm sau:
+ Căn cứ vào cấu tạo hoá học: chất hữu cơ và chất vô cơ.


+ Căn cứ vào đặc điểm biến đổi qua hoạt động tiêu hố: chất khơng bị biến đổi, chất bị
biến đổi trong q trình tiêu hố.


Câu 3: Các chất cần thiết nh nớc, vitamin, muối khoáng vào cơ thể theo đờng tiêu hố
thì cần phải qua các hoạt động: ăn, đẩy thức ăn trong ống tiêu hoá, hấp thụ thức ăn.
- Cơ thể ngời có thể nhận các chất này theo con đờng khác là: tiêm (chích) qua tĩnh
mạch vào hệ tuần hoàn hoặc qua kẽ giữa các tế bào vào mô rồi lại vào máu (tiêm bắp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>TiÕt 26: Thùc hµnh</b>


<b>Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nớc bọt</b>
<b>I. mục tiêu.</b>


- HS biết đặt các thí nghiệm để tìm hiểu những điều kiện đảm bảo cho enzim hoạt động.
- HS biết kết luận từ những thớ nghim i chng.


- Rèn luyện cho HS kĩ năng thao tác thí nghiệm chính xác.


II. chuẩn bị.


- GV: Tranh vÏ H 26 phãng to.


- Chuẩn bị cho mỗi nhóm: 8 ống nghiệm nhỏ (10 ml), 2 ống đong chia độ, 2 giá để ống
nghiệm, 2 đèn cồn, 1 cuộn giấy đo độ PH, 1 phễu có bơng lọc, 1 bình thuỷ tinh, cặp
nhiệt kế, cặp ống nghiệm, phích nớc nóng, hồ tinh bột 1%, dd HCl 2%, dd iốt 1%, thuốc
thử Strôme (3 ml dd NaOH 10% + 3 ml dd CuSO4 2%).


- HS: trong 5 phút đầu giờ, mỗi nhóm chuẩn bị 24 ml nớc bọt lỗng (lấy 6 ml nớc bọt +
18 ml nớc cất lắc đều rồi lọc qua phễu và bông lọc) và hồ tinh bột.


Đọc trớc các bớc tiến hành theo SGK.
<b>III. hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. Tỉ chøc (1 )</b>’


<b>2. KiĨm tra bµi cị (5 )</b>’


- Thực chất biến đổi lí học của thức ăn trong khoang miệng là gì? Khi nhai cơm lâu
trong miệng thấy có cảm giác ngọt vì sao?


- Kiểm tra câu 3, 4 SGK.


* Điểm: 8A...,8B...
8C...,


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Các b</b><b> ớc tiến hành thí nghiệm và chuẩn bị thí nghiệm( 3 )</b></i>’



<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS trình bày đợc 2 nhóm thức ăn đó là chất vô cơ và chất hữu cơ, các hoạt


động của q trình tiêu hố và vai trị của tiêu hố.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV phát dụng cụ thí nghiệm. - HS tự đọc trớc nội dung thí nghiệm bài
26.


- Tỉ trëng phân công công việc cho c¸c
nhãm trong tỉ,


+ 2 HS nhận dụng cụ và vật liệu


+ 1 HS chuẩn bị nh·n cho èng nghiÖm.
+ 2 HS chuÈn bị nớc bọt hoà loÃng, lọc,
đun sôi.


+ 2 HS chun b bỡnh thu tinh đựng nớc.


<i><b>Hoạt động 2: Tiến hành b</b><b> ớc 1 và b</b><b> ớc 3 của thí nghiệm ( 9 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc hoạt động nuốt và đẩy thức ăn, biết liên hệ và giải thích thực tế.


Bồi dỡng cho HS thái độ VS hệ tiêu hoá.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS tiến hành thÝ nghiƯm nh


bíc 1 vµ bíc 2 SGK


+ GV lu ý HS: khi rót hồ tinh bột khơng để
rớt lên thnh.


- Các tổ tiến hành nh sau:


Bớc 1: ChuÈn bÞ vËt liệu vào các èng
nghiƯm


+ Dïng èng ®ong hå tinh bét (2 ml) rãt vào
các ống A, B, C, D. Đặt các ống này vào
giá.


+ Dùng các ống đong lấy vật liệu khác.
ống A: 2 ml níc l·


èng B: 2 ml níc bät


ống C: 2 ml nớc bọt đã đun sôi


èng D: 2 ml níc bät+ vµi giät HCl (2%)
Bíc 2: TiÕn hµnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>- Đo độ pH trong các ống nghiệm để lm</i>
<i>gỡ?</i>


- GV kẽ sẵn bảng 26.1 lên bảng, yêu cầu
HS lên điền.



+ Lu ý: Thc t trong khụng thay i
niu.


- GV thụng bỏo ỏp ỏn bng 26.1


- Đặt các ống nghiệm vào bình thuỷ tinh có
nớc ấm 37o<sub>C trong 15 phút.</sub>


- Các tổ quan sát và ghi kết quả vào bảng
26.1


Thống nhất ý kiến giải thích.


- Đại diện nhóm lên bảng điền, nhận xét.


Kt qu thớ nghim v hoạt động của enzim trong nớc bọt


Các ống nghiệm Hiện tợng độ trong Giải thích


èng A
èng B
èng C
èng D


- Không đổi
- Tăng lên
- Không đổi
- Khơng đổi


- Nớc lã khơng có enzim biến đổi tinh bột.


- Nớc bọt có enzim biến đổi tinh bột.


- Nớc bọt đun sơi đã làm mất hoạt tính của
enzim biến đổi tinh bột.


- Do HCl đã hạ thấp pH nên enzim trong nớc
bọt không biến đổi tinh bột.


<i><b>Hoạt động 3: Kiểm tra kết quả thí nghiệm và giải thích kết quả ( 8 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- GV yêu cầu chia dd trong các ống A, B,
C, D thành 2 phần.


+ Lu ý: ng A chia vào A1, A2 đã dán nhãn,
B chia vào B1; B2 ...


- GV kẻ sẵn bảng 26.2 lên bảng, yêu cầu
HS lên ghi kết quả.


+ Lu ý: C¸c tỉ thí nghiệm không thành
công thì lu ý điều kiện thí nghiệm.


- GV nhn xột bảng 26.2 để đa ra đáp án
đúng.


- Trong tổ cử 2 HS chia đều dd ra các ống
đã chuẩn bị sẵn A1; A2; B1; B2...



- Đặt các ống A1; B1; C1; D1 vào giá 1 (lô
1). Nhỏ vào mỗi ống 5-6 giọt iốt lắc đều
các ống.


- Đặt các ống A2; B2; C2; D2 vào giá 2 (lô
2). Nhỏ vào mỗi ống 5-6 giọt Strôme, đun
sôi các ống này trên ngọn lửa đèn cồn.
- Những HS khác quan sát, so sánh màu
sắc ở các ống nghiệm, thống nhất ý kiến ,
ghi kết quả vào bng 26.2 (k sn).


- Đại diện nhóm lên điền vào bảng, nhận
xét.


<i><b>Đáp án bảng 26.2</b></i>


Kt qu thớ nghim v hoạt động của enzim trong nớc bọt
Các ống nghiệm Hiện tng


(màu sắc) Giải thích


- ống A1
- ống A2


- Màu xanh


- Màu đỏ nâu - Nớc lã khơng có enzim biến đổi tinh bộtthành đờng.
- ống B1


- èng B2



- Mµu xanh


- Màu đỏ nâu - Nớc bọt có enzim biến đổi tinh bột thành đ-ờng.
- ống C1


- èng C2


- Mµu xanh


- Màu đỏ nâu - Emzim trong nớc bọt bị đun sôi không cókhẳ năng biến đổi tinh bột thành đờng.
- ống D1


- ống Đ2


- Màu xanh


- Mu nõu - Enzim trong nớc bọt không hoạt động ở môitrờng axit nên tinh bột không bị biến đổi
thành đờng.


<i><b>Hoạt động 4: Thu hoạch ( 3 )</b></i>’


- Mỗi HS tự làm báo cáo thu hoạch ở nhà và nộp báo cáo cho GV đánh giá vào giờ sau.
<b>Gợi ý: </b>


<i>1. KiÕn thøc</i>


- Enzim trong níc bät cã tên là amilaza.


- Enzim trong nc bt cú tỏc dng biến đổi tinh bột thành đờng mantozơ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>2. Kĩ năng</i>


- Trình bày thí nghiệm (HS tự làm).


- So sánh kết quả ống nghiệm A và B cho phép ta khẳng định enzim trong nớc bọt có tác
dụng biến đổi tinh bột thành đờng.


- So sánh kết quả ống nghiệm B và C cho phép ta khẳng định enzim trong nớc bọt hoạt
động tốt nhất ở nhiệt độ = 37o<sub>C. Enzim trong nớc bọt bị phá huỷ ở 100</sub>o<sub>C.</sub>


- So sánh kết quả ống nghiệm B và D cho phép ta khẳng định enzim trong nớc bọt hoạt
động tốt nhất ở pH = 7,2. Enzim trong nớc bọt không hot ng mụi trng axit.


<b>4. Đánh giá (5 )</b>


- GV nhận xét giờ thực hành: khen các nhóm làm tốt và ghi điểm cho các nhóm.
<b>5. H ớng dẫn học bài ở nhà (1 )</b>


- Viết báo cáo thu ho¹ch.
- Thu dän vƯ sinh líp s¹ch sÏ


<b>IV. RÚT KINH NGHI M</b>...
...
...


Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>Tiết 27: Tiêu hoá ë khoang miÖng</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b> </b> <b>1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được các hoạt động tiêu hóa diễn ra trong khoang miệng.


- HS trình bày được hoạt động nuốt và đẩy thức ăn từ khoang miệngqua thực quản
xuống dạ dày.


- HS trình bày được q trình tiêu hóa ở dạ dày gồm:
+ Các hoạt động tiêu hóa


+ Cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động
+ Tác dụng của các hoạt động tiêu hóa


<b> </b> <b>2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> </b> <b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức rèn luyện bảo vệ cơ thể và hệ tiêu hóa.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H25.1, H25.2, H25.3; bảng phụ
- HS: kẻ phiếu học tập vào vở



<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b> </b> <b>1. ổn định(1’)</b>


<b> </b> <b>2. KTBC(5’)</b>


- Vai trị của tiêu hóa đốivới cơ thể người là gì?
- Nêu cấu tạo của hệ tiêu hóa?


§iĨm: 8A...8B...8C...


<b> </b> <b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Thức ăn và sự tiêu hoá ( 17 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS trình bày đợc 2 nhóm thức ăn đó là chất vơ cơ và chất hữu cơ, các hoạt


động của q trình tiêu hố và vai trị của tiêu hố.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK và
trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>- Khi thức ăn vào miệng, có những hoạt</i>
<i>động nào xảy ra?</i>


- GV treo H 25.1 để minh họa.


<i>- Những hoạt động nào là biến đổi lí học,</i>


<i>hố hc?</i>


<i>- Khi nhai cơm, bánh mì lâu trong miệng</i>
<i>thấy ngọt là vì sao?</i>


Từ những thông tin trên, yêu cầu HS hoàn
thành bảng 25.


- GV treo bng ph HS tự hoàn thành.


+ Các hoạt động nh SGK.


+ Biến đổi lí học: Tiết nớc bọt, nhai, đảo
trộn thức ăn, tạo viên thức ăn.


+ Biến đổi hoá học: Hoạt động của enzim
amilaza trong nớc bọt.


- Vận dụng kết quả phân tích hoỏ hc
gii thớch (H 25.2)


- Đại diện nhóm thay nhau điền bảng.


<i><b>Kt lun:</b></i> Bng 25: Hot ng bin i thức ăn ở khoang miệng


Biến đổi thức
ăn ở khoang


miÖng



Các hoạt ng tham
gia


Các thành phần
tham gia hoạt


ng


Tỏc dng ca hot ng


Bin i lớ hc


- Tiết nớc bọt
- Nhai


- Đảo trộn thức ăn
- Tạo viên thức ăn


- Các tuyến nớc
bọt


- Răng


- Răng, lỡi, các cơ
môi và má


- Răng, lỡi, các cơ
môi và má


- Làm ớt và mềm thức ăn


- Làm mềm và nhuyễn thức
ăn


- Làm thức ¨n thÊm ®Ém
n-íc bät


- Tạo viên thức ăn và nuốt
Biến đổi hoá


häc


- Hoạt động của
enzim amilaza trong
nớc bọt


- Enzim amilaza - Biến đổi 1 phần tinh bột
trong thức ăn thành đờng
mantozơ.


<i><b>Hoạt động 2: Nuốt và đảy thức ăn qua thực quản (16 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc hoạt động nuốt và đẩy thức ăn, biết liên hệ và giải thích thực tế.


Bồi dỡng cho HS thái độ VS hệ tiêu hoá.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK, quan sát
H 25.3, thảo luận và trả lời câu hỏi:



<i>- Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của cơ quan</i>
<i>nào là chủ yếu và có tác dụng gì?</i>


<i>- Lực đẩy viên thức ăn từ thực quản xuống</i>
<i>dạ dày đợc tạo ra nh thế nào? </i>


<i>- Thức ăn qua thực quản có đợc biến đổi gì</i>
<i>về mặt lí và hố học không?</i>


+ Lu ý: viên thức ăn vừa phải để dễ nuốt,
nếu quá lớn nuốt sẽ nghẹn.


<i>- Nắp thanh quản và khẩu cái mềm có</i>
<i>chức năng gì? nếu khơng có hoạt động của</i>
<i>nó sẽ gây ra hậu quả gì?</i>


<i>- Giải thích hiện tợng khi ăn đơi khi có hạt</i>
<i>cơm chui lên mũi? Hiện tợng nghẹn?</i>


<i>- Tại sao khi ăn không nên cời đùa?</i>


- HS tự quan sát H 25.3, đọc thơng tin, trao
đổi nhóm và trả lời:


+ Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của lỡi là chủ
yếu và có tác dụng đẩy viên thức ăn từ
khoang miệng tới thực quản.


+ Lực đảy viên thức ăn tới thực quản, tới dạ
dày tạo ra nhờ sự co dãn phối hợp nhịp


nhàng của cơ quan thực quản.


+ Thời gian đi qua thực quản rát nhanh
(2-4s) nên thức ăn không bị biến đổi về mặt
hoá học.


- HS tiÕp thu lu ý


- HS hoạt động cá nhân và giải thích.
- 1 HS giải thích, các HS khác bổ sung.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Nhờ hoạt động của lỡi thức ăn đợc đẩy xuống thực quản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Thời gian thức ăn qua thực quản ngắn (2-4s) nên coi nh thức ăn không bị biến i.
<b>4. Kim tra, ỏnh giỏ (5 )</b>


Bài tập trắc nghiệm:


<i><b>Khoanh trịn vào đầu câu trả lời đúng:</b></i>
<i>Câu 1</i>: Q trình tiêu hố khoang miệng gồm:


a. Biến đổi lí học d. Tiết nớc bọt
b. Nhai, đảo trộn thức ăn e. Cả a, b, c, d
c. Biến đổi hoá học g. Chỉ a và c.


<i>Câu 2</i>: Loại thức ăn nào đợc biến đổi về mặt hố học ở khoang miệng
a. Prơtêin, tinh bột, lipit c. Prôtêin, tinh bột, hoa quả



b. Tinh bột chín d. Bánh mì, dầu thực vật
<b>5. H ớng dÉn häc bµi ë nhµ (1 )</b>’


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK- Tr 83.
- §äc mơc “Em cã biÕt”


- Híng dÉn:


Câu 2: “Nhai kĩ no lâu” là khi nhai càng kĩ thì hiệu suất tiêu hoá càng cao, cơ thể hấp
thụ đợc nhiều chất dinh dỡng nên no lâu hơn.


Câu 3: Với khẩu phần ăn đầy đủ, sau khi tiêu hoá ở khoang miệng và thực quản thì
những chất trong thức ăn vẫn cần tiêu hố tiếp: G, L, Pr.


C©u 4:


- Cháo thấm 1 ít nớc bọt, 1 phần tinh bột trong cháo bị biến đổi thành đờng
mantozơ dới tác dụng của enzim amilaza.


- Với sữa thấm 1 ít nớc bọt sự tiêu hố hố học khơng diễn ra ở khoang miệng do
thành phần hoá học của sữa là Pr và đờng đôi hoặc đờng đơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>Tiết 28: Tiêu hoá ở dạ dày</b>


<b>I. HIU BIT V I TNG:</b>


<b>1. Kin thc ó biết:</b>



- Cấc loại chất có trong thức ăn


- Biết và xác định được vị trí các cơ quan trong hệ tiêu hóa ở người.


<b>2. Kiến thức mới hình thành:</b>


- Trình bày được các hoạt động tiêu hóa diễn ra ở khoang miệng và dạ dày
- Các cơ quan thức hiện các hoạt động tiêu hóa đó<b> </b>


<b>II. MỤC TIÊU</b>:


<b> </b> <b>1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được các hoạt động tiêu hóa diễn ra trong khoang miệng.


- HS trình bày được hoạt động nuốt và đẩy thức ăn từ khoang miệng qua thực quản
xuống dạ dày.


- HS trình bày được q trình tiêu hóa ở dạ dày gồm:
+ Các hoạt động tiêu hóa


+ Cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động
+ Tác dụng của các hoạt động tiêu hóa


<b> </b> <b>2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm



<b> </b> <b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức rèn luyện bảo vệ cơ thể và hệ tiêu hóa.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H25.1, H25.2, H25.3; bảng phụ
- HS: kẻ phiếu học tập vào vở


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b> </b> <b>1. ổn định(1’)</b>


<b> </b> <b>2. KTBC(5’)</b>


- Vai trị của tiêu hóa đốivới cơ thể người là gì?
- Nêu cấu tạo của hệ tiêu hóa?


§iĨm: 8A...8B...8C...
<b> 3. Bµi míi</b>


*Mở bài ( 1 phút ): ở khoang miệng các hợp chất gluxit đã đợc tiêu hoá một phần.
Các chất khác cha bị tiêu hoá. Câu hỏi đặt ra cho chúng ta là ở dạ dày hợp chất nào bị
tiêu hố, q trình tiêu hố diễn ra nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của dạ dày (15 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc cấu tạo cơ bản của dạ dày, cấu tạo phù hợp với chức năng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK,
quan sát H 27.1, tho lun nhúm v tr li
cõu hi:


<i>- Dạ dày có cấu tạo nh thế nào?</i>


<i>- Cn c vo c điểm cấu tạo để dự đốn</i>
<i>xem ở dạ dày có hoạt động tiêu hoá nào?</i>


- GV ghi dự đoán của HS cha đánh giá
đúng sai mà sẽ giải quyết ở hoạt động sau.


- HS tự nghiên cứu thông tin SGK, quan sát
H 27.1, thảo luận nhóm và trả lời:


- 1 HS i din nhúm tr li
+ Hỡnh dng


+ Thành dạ dày
+ Tuyến tiêu hoá.


- Các HS khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Dạ dày hình túi, dung tích 3 lít.


- Thành dạ dày có 4 lớp lớp màng ngoài, lớp cơ, lớp dới niêm mạc, lớp niêm mạc.
- Lớp cơ rất dày, khoẻ gồm 3 lớp cơ: cơ dọc, cơ vòng và cơ chéo.


- Lớp niêm mạc với nhiều tun tiÕt dÞch vÞ.



<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự tiêu hoá ở dạ dày (18 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc các tế bào tham gia vào các hoạt động tiêu hố và tác dụng của


hoạt động đó đối với sự tiêu hoá thức ăn.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin mục II
SGK và trả lời câu hỏi:


<i>- Tiờu hoỏ d dy gồm những hoạt động</i>
<i>nào?</i>


<i>- Những hoạt động nào là biến đổi lí học,</i>
<i>hố học?</i>


- u cầu HS trao đổi nhóm, hồn thành
bảgn 27 SGK.


- GV nhËn xÐt, ®a ra kÕt qu¶.


- GV thơng báo dự đoán của các nhóm:
nhóm nào đúng, sai, thiếu...


- Yªu cầu HS trả lời các câu hỏi:


<i>- Thc n c đẩy xuống ruột là nhờ hoạt</i>
<i>động của cơ quan nào?</i>



<i>- Loại thức ăn G, L đợc tiêu hoá trong dạ</i>
<i>dày nh th no?</i>


<i>- Giải thích vì sao Pr trong thức ăn bị dịch</i>
<i>vị phân huỷ nhng Pr của lớp niêm mạc dạ</i>
<i>dày lại không?</i>


<i>- Theo em, muốn bảo vệ dạ dày ta phải ăn</i>
<i>uống nh thế nào?</i>


- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin mục II
SGK và trả lời câu hái:


+ Sự tiết dịch vị, sự co bóp của dạ dày, hoạt
động của enzim pepsin, đẩy thức ăn tới
ruột.


+ ...


- Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến.
- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung.
- HS dựa vào thông tin để trả lời:


+ Thức ăn lúc đầu vẫn chịu tác dụng của
enzim amilaza cho tới khi thấm đều dịch vị.
+ Thức ăn L khơng tiêu hố trong dạ dày vì
khơng có enzim tiêu hố L trong dịch vị.
=> L, G chỉ biến đổi lí học.



+ C¸c tÕ bào tiết chất nhày ở cổ tuyến vị
tiết chất nhày phủ lên bề mặt niêm mạc
ngăn cách tế bào niêm mạc với enzim
pepsin.


- HS liên hệ thực tế và trả lời.
- HS đọc ghi nhớ SGK.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>Bảng 27: Các hoạt động biến đổi thức ăn ở dạ dày</b></i>


Biến đổi thức
ăn ở dạ dày


Các hoạt động
tham gia


Các thành phần tham
gia hoạt động


Tác dụng của hoạt động
Biến đổi lí học


- Sù tiÕt dịch vị
- Sự co bóp của
dạ dày


- Tuyến vị



- Các lớp cơ của dạ
dày.


- Hoà loÃng thức ăn


- Làm nhuyễn và đảo trộn
thức ăn cho thấm đều dịch vị.
Biến đổi hoá


häc


- Hoạt động của
enzim pepsin.


- En zim pepsin. - Phân cắt Pr chuỗi dài thành
các chuỗi ngắn gồm 3- 10 aa.
- Sự đẩy thức ăn xuống ruột nhờ hoạt động của cơ dạ dày phối hợp với cơ vòng hậu vị.
- Thời gian lu thức ăn trong dạ dày từ 3 -6 giờ tuỳ loại thức ăn.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá (5 )</b>’
Bài tập trắc nghiệm:


Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng:


<i>Câu 1</i>: Loại thức ăn nào đợc biến đổi cả về mặt lí học, hố học trong dạ dày:


a. Pr b. G c. L d. Muèi kho¸ng


<i>Câu 2:</i> Biến đổi lí học ở dạ dày gồm:



a. Sự tiết dịch vị c. Sự nhào trộn thức ăn
b. Sự co bóp của dạ dày d. Cả a, b và c đều đúng
e. Chỉ a, b đúng.


<i>Câu 3</i>: Biến đổi hoá học ở dạ dày gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>5. H íng dÉn häc bµi ở nhà (1 )</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Hớng dẫn:


Câu 1: “ở dạ dày có các hoạt động tiêu hố sau: tiết dịch vị, biến đổi lí học, hố học của
thức ăn, đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột.


Câu 2: Biến đổi lí học ở dạ dày


- Thøc ăn chạm vào lỡi và dạ dày kích thích tiết dÞch vÞ (sau 3 giê cã tíi 3 lÝt dÞch vị)
giúp hoà loÃng thức ăn.


- S phi hp co ca các cơ dạ dày giúp làm nhuyễn và đảo trộn thức ăn cho thấm đều
dịch vị.


Câu 3: Biến đổi hoá học ở dạ dày


- Lúc đầu một phần tinh bột chịu tác dụng của enzim amilaza trong nớc bọt biến đổi
thành đờng mantozơ cho đến khi thức ăn thấm đều dịch vị.


- Phần Pr chuỗi đợc enzim pepsin trong dịch vị phân cắt thành các Pr chuỗi ngắn (3 –


10 aa).


Câu 4: Với khẩu phần ăn đầy đủ chất dinh dỡng, sau khi tiêu hố ở dạ dày thì các chất
trong thức ăn cần tiêu hoá tiếp ở ruột non là: Pr, G, L.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>Tiết 29: Tiêu hoá ở ruột non</b>


<b>I. HIU BIẾT VỀ ĐỐI TƯỢNG:</b>


<b>1. Kiến thức đã biết:</b>


- Cấc loại chất có trong thức ăn


- Biết và xác định được vị trí các cơ quan trong hệ tiêu hóa ở người.
- HS đã biết được hoạt động tiêu hóa ở niệng và dạ dày


<b>2. Kiến thức mới hình thành:</b>


- Trình bày được các hoạt động tiêu hóa diễn ra ở ruột non


- Các cơ quan thức hiện các hoạt động tiêu hóa đó<b> </b>


<b>II. MỤC TIÊU</b>:


<b> </b> <b>1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được q trình tiêu hóa ở dạ dày gồm:


+ Các hoạt động tiêu hóa


+ Cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động
+ Tác dụng của các hoạt động tiêu hóa


<b> </b> <b>2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> </b> <b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức rèn luyện bảo vệ cơ thể và hệ tiêu hóa.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H28.1, H28.2, bảng phụ
- HS: kẻ phiếu học tập vào vở


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Tỉ chøc (1 )</b>’


<b>2. KiĨm tra bµi cò (15 )</b>’


kiểm tra 15 phút.
<b>Câu 1: khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:</b>


1. Loại thức ăn nào đợc biến đổi cả về mặt hoá học và lí học trong dạ dày:
a. Prơtêin



b. Gluxit c. LipÝtd. Kho¸ng


2. Biến đổi lí học trong dạ dày:
a. Tiết dịch vị


b. Co bóp của dạ dày c. Nhào trộn thức ănd. Tất cả các ý trên
<b>Câu 2: Trình bày sự biến đổi thức ăn trong dạ dày.</b>


<b>3. Bµi míi</b>


*Mở bài ( 2 phút): Nh các em đã biết, ở miệng tiêu hoá G, ở dạ dày tiêu hố Pr. Tuy
nhiên sự tiêu hố ở đó là rất ít. VD: ở khoang miệng chỉ có 1 -2% G bị tiêu hoá. Các
chất này sẽ tiếp tục bị tiêu hoá ở ruột non. Vậy cấu tạo của ruột non nh thế nào? Sự tiêu
hoá diễn ra ra sao, chúng ta cùng tìm hiểu bài hơm nay.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo của ruột non (10 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc cấu tạo của ruột non, đa ra các dự đốn về sự tiêu hố ở đó.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK v
tr li cõu hi:


<i>- Nêu cấu tạo của ruét non?</i>


- GV treo tranh H 28.1 và 28.2 để HS trinh
by.



<i>- Ruột có cấu tạo nh thế nào?</i>
<i>- Gan và tuỵ có tác dụng gì?</i>


<i>- D oỏn xem rut non cú hot ng tiờu</i>
<i>hoỏ no?</i>


- Cá nhân HS tự nghiên cứu thông tin SGK
và trả lời:


- 1 HS trình bµy, líp nhËn xÐt bỉ sung, rót
ra kÕt ln.


+ Rt nã cÊu t¹o 4 líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- GV cha nhận xét ngay, để đến hoạt động
sau.


- GV ghi l¹i dự đoán của HS lên góc bảng.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Thành ruột có 4 lớp nh dạ dày nhng mỏng hơn.
- Lớp cơ chỉ có cơ dọc và cơ vòng.


- Lp niờm mạc (sau tá tràng) có nhiều tuyến ruột tiết dịch ruột và tế bào tiết dịch nhày.
- Tá tràng (đầu ruột non) có ống dẫn chung dịch tuỵ và dịch mật đổ vào.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự tiêu hố ở ruột non (15 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc các thành phần tham gia vào các hoạt động tiêu hoỏ v tỏc dng



của nó trong dự tiêu hoá thức ăn.


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin mục II
SGK, quan s¸t H 28.3, nhí l¹i kiÕn thøc
tiÕt tríc và trả lời câu hỏi:


<i>- Dạ dày có môi trờng g×?</i>


<i>- Thức ăn xuống tới ruột non cịn chịu sự</i>
<i>biến đổi lí học nữa khơng? Nếu có thì biểu</i>
<i>hiện nh thế nào? Các thành phần nào</i>
<i>tham gia hoạt động?</i>


<i>- Nêu cơ chế đóng mở mơn vị?</i>


<i>- NÕu 1 ngời bị bệnh thiếu axit trong dạ</i>
<i>dày thì sẽ có hậu quả gì?</i>


<i>- Các cơ trong thành ruột non có tác dụng</i>
<i>gì? </i>


Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>- Theo em trong 2 loại biến đổi trên, ở ruột</i>
<i>non xảy ra biến đổi nào là chủ yếu và</i>
<i>quan trọng hơn?</i>



<i>- Để thức ăn biến đổi đợc hồn tồn, ta</i>
<i>cần làm gì?</i>


- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin mục II
SGK, quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Dạ dày có môi trờng axit, do axit tiết ra
từ dịch vị.


+ Có.


- HS dựa vào SGK trình bày.


+ Bin i hoỏ hc quan trọng hơn.


- Cần nhai kĩ để tinh bột chuyển hố thành
đờng.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


* Biến đổi lí học


+ Sự tiết dịch tiêu hoá do tuyến gan, tuyến tuỵ, tuyến ruột tiết ra để hồ lỗng thức
ăn và trộn đều dịch tiêu hoỏ.


+ Muối mật (dịch mật) tách khối L thành giọt nhỏ, biệt lập với nhau, tạo nhũ tơng
hoá.


+ Cỏc c trên thành ruột co bóp nhào trộn thức ăn ngấm đều dịch tiêu hoá và tạo
lực đẩy thức ăn xuống phần tiếp theo của ruột.



* Biến đổi hoá học


- Sự phối hợp tác dụng của các loại enzim trong dịch tuỵ (chủ yếu) và dịch ruột, sự
hỗ trợ của dịch mật biến đổi các loại thức ăn.


+ Tinh bột và đờng đôi thành đờng đơn.
+ Prôtêin thành peptit thành aa.


+ Lipit nhờ dịch mật thành các giọt lipit thành glixerin và axit béo.
<b> 4. Kiểm tra, đánh giá( 3 )</b>


Bài tập trắc nghiệm:


Khoanh trũn vo u cõu tr lời đúng:


<i>Câu 1</i>: Các chất trong thức ăn đợc biến đổi hoàn toàn ở ruột non là:


a. Pr b. G c. L d. Cả a, b, c e. Chỉ a và b


<i>Câu 2:</i> ở ruột non sự biến đổi thức ăn chủ yếu là:
a. Biến đổi lí học


b. Biến đổi hố học
c. Cả a và b.


<b>5. H íng dÉn häc bµi ở nhà (1 )</b>


- Học bài và trả lời câu hái SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Câu 4: Một ngời bị triệu chứng thiếu axit trong dạ dày thì sự tiêu hố ở ruột non có thể
diễn ra nh sau: mơn vị thiếu tín hiệu đóng nên thức ăn sẽ qua môn vị tới ruột non liên
tục và nhanh hơn, thức ăn sẽ không đủ thời gian ngấm đều dịch tiêu hoá ở ruột non dẫn
tới hiệu quả tiêu hoá thấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>TiÕt 30: hÊp thô chÊt dinh dỡng và thải phân</b>


<b>I. HIU BIT V I TNG:</b>


<b>1. Kin thức đã biết:</b>


- Cấc loại chất có trong thức ăn


- Hs biết được các loại chất mà cở thể hấp thu được ở ruột non


<b>2. Kiến thức mới hình thành:</b>


- Trình bày được cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng
- Biết được vai trò của gan, <b> </b>


<b>II. MỤC TIÊU</b>:


<b> </b> <b>1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp
thụ các chất dinh dưỡng



- HS nêu được các con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng từ ruột non tới các cơ
quan, tế bào


- HS nêu được vai trò của gan trên con đường vận chuyển các chất
- HS nêu được vai trò của ruột già trong q trình tiêu hóa


- HS trình bày được những tác nhân gây bệnh cho hệ tiêu hóa và tác hại của chúng
- HS nêu được các biện pháp phịng tránh, bảo vệ hệ tiêu hóa và đảm bảo sự tiêu hóa có
hiệu quả


<b> </b> <b>2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> </b> <b>3. Thái độ:</b>


<b>* Giáo dục mơi trường:</b>


Có ý thức rèn luyện bảo vệ cơ thể và hệ tiêu hóa..


<b>III. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vẽ H29.1, H29.2, H29.3, bảng phụ
- HS: kẻ phiếu học tập vào vở


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Tỉ chøc (1 )</b>’



<b>2. KiĨm tra bµi cị (5 )</b>’
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hấp thụ chất dinh d</b><b> ỡng( 4 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc ruột non là nơi hấp thụ chất dinh dỡng:


- Nắm đợc cấu tạo ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ.


- Chiều dài ruột non từ 2,8 – 3 m; S = 400-500 m2<sub>, mật độ lông ruột: 40 lông/1</sub>
mm2<sub>.</sub>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK,
quan sát H 29.1; 29.2 và trả lời câu hỏi:


<i>- Căn cứ vào đâu ngời ta khẳng định rằng:</i>
<i>ruột non là cơ quan chủ yếu của hệ tiêu</i>
<i>hố đảm nhận vai trị hấp thụ?</i>


- GV u cầu HS phân tích trên tranh.
- Diện tích bề mặt có liên quan đến hiệu
quả hấp thụ nh thế nào?


?-Trình bày đặc điểm cấu tạo của ruột non
có tác dụng lm tng din tớch b mt hp
th?


- Cá nhân HS tự nghiên cứu thông tin SGK,


quan sát H 29.1; 29.2 và trả lời:


+ Dựa vào thực nghiệm nghiên cứu.
- HS trình bày trên tranh.


- Diện tích bề mặt tăng sẽ làm tăng hiệu
quả hấp thụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>Kết luận:</b></i>


- Sự hÊp thơ chÊt dinh dìng chđ u diƠn ra ë ruột non.
- Cấu tạo ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ.


- Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ có tác dụng tăng
diện tích tiếp xúc (tới 500 m2<sub>).</sub>


- H mao mạch máu và mạch bạch huyết phân bố dày đặc tới từng lông ruột.
- Ruột dài 2,8 - 3 m; S bề mặt từ 400-500 m2<sub>.</sub>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu con đ</b><b> ờng vận chuyển, hấp thụ các cht</b></i>


<i><b>và vai trò của gan (9 )</b></i>


<i><b>Mc tiờu</b></i>: HS ch rõ hai con đờng vận chuyển các chất là máu và bạch huyết, nắm đợc


vai trß quan träng cđa gan.


Hoạt ng ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin mục II


SGK, quan sát H 29.3


<i>- Có mấy con đờng hấp thụ chất dinh dỡng</i>
<i>trong ruột non?</i>


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 29 trang 95
trên bảng GV đã kẻ sẵn.


- GV gióp HS hoµn thiƯn bảng.


- GV giải thích thêm: các vitamin tan trong
dầu có A, D, K, E. còn lại là các vitamin
tan trong níc.


<i>- Gan đóng vai trị gì trong con đờng vận</i>
<i>chuyển các chất dinh dỡng về tim?</i>


- GV lấy VD về bệnh tiểu đờng.


- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin mục II
SGK, quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Có 2 con đờng hấp thụ là máu và bạch
huyết.


- HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên
điền vào bảng.


- HS dựa vào H 29.3 để trả lời:


Gan khử các chất độc có hại cho cơ thể và


điều hoà nồng độ chất dinh dỡng trong
máu.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


Bảng 29: Các con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng đã hấp thụ
Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ và vận


chuyển theo đờng máu Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ và vậnchuyển theo đờng bạch huyết
- Đờng, 30% axit béo và glixêrin, aa, các


vitamin tan trong níc, c¸c mi kho¸ng,
n-íc.


- 70% lipit (các giọt mỡ đã đợc nhũ tơng
hoá), các vitamin tan trong dầu (A, D, E,
K).


- Vai trò của gan đối với các chất đã hấp thụ.


+ Điều hoà nồng độ các chất dinh dỡng trong máu đợc ổn định.
+ Khử các chất độc bị lọt vào cùng chất dinh dỡng.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trị của ruột già trong q trình tiêu hố (6 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: - HS nắm đợc vai trò của ruột già: hấp thụ nớc, muối khoáng và thải phân.


Hoạt động ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin mục III


SGK và trả lời câu hỏi:


<i>- Vai trò chủ yếu của ruột già là gì?</i>


- GV nêu 1 số ngun nhân gây táo bón
(do ít vận động , ăn ít chất xơ). u cầu HS
trình bày biện pháp chống táo bón.


- GV lu ý HS bƯnh trĩ.


- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin mục III
SGK và trả lời câu hỏi:


+ Ruột già có vai trò hấp thụ nớc và muối
khoáng, thải phân.


- HS nghe, vn dụng kiến thức đã tiếp thu
và trả lời.


<i><b>TiÓu kÕt:</b></i>


- Vai trò của ruột già:


+ Hấp thụ nớc cần thiết cho cơ thể.
+ Thải phân.


<i><b> Hot ng 4.Tỡm hiu về các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá ( 8 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ ra đợc các tác nhân gây hại và ảnh hởng của nó tới cỏc c quan trong



hệ tiêu hoá.


Hot ng ca GV Hot động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I trong
SGK và trả lời câu hi:


<i>- Kể tên các tác nhân gây hại cho hệ tiêu</i>


- Cá nhân HS tự nghiên cứu thông tin SGK
và trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>hoá?</i>


- GV treo tranh ảnh các tác nhân vi sinh
vật, giun sán minh hoạ.


<i>- Cỏc tỏc nhân gây ảnh hởng đến cơ quan</i>
<i>nào? mức độ ảnh hởng nh thế nào?</i>


- Yêu cầu HS thảo luận hoàn thành bảng.
- GV phân cơng mỗi nhóm (2 nhóm) hồn
thành 1 tác nhân sinh vật, 1 tác nhân chế
độ ăn.


- Sau khi hoàn thành bảng: GV đặt câu
hỏi<i>: Ngoài những tác nhân trên, em còn</i>
<i>biết tác nhân nào khác?</i>


chất độc trong thức ăn, đồ uống, ăn không


đúng cách.


- HS kẻ sẵn bảng 30.1 vào vở bi tp. Trao
i nhúm hon thnh bng.


- Đại diện nhóm trình bày trên bảng.
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS suy nghĩ và trả lời.


<i><b>Kết luận:</b><b>Bảng 30.1: Các tác nhân có hại cho hệ tiêu hoá</b></i>


Tỏc nhõn C quan hoặc hoạt<sub>động bị ảnh hởng</sub> Mức độ ảnh hởng
Các


sinh
vËt


Vi khuẩn


- Răng


- Dạ dày, ruột


- Các tuyến tiêu hoá


- Tạo ra môi trêng axit lµm háng
men răng.


- Bị viêm loét.
- Bị viêm.



Giun, sán - Ruột<sub>- Các tuyến tiêu hoá</sub> - Gây tắc ruột<sub>- Gây tắc ống dÉn mËt</sub>
ChÕ


độ ăn
uống


ăn uống không
đúng cách


- Các cơ quan tiêu hoá
- Hoạt động tiêu hoá
- Hoạt động hấp thụ


- Cã thể bị viêm.
- Kém hiệu quả.
- Kém hiệu quả.
ăn uống kh«ng


đúng khẩu phần
(khơng hợp lí)


- Các cơ quan tiêu hố
- Hoạt động tiêu hố
- Hoạt động hấp thụ


- D¹ dày, ruột bị mệt mỏi, gan có
thể bị xơ.


- Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả.


- Bị rối loạn hoặc kÐm hiƯu qu¶.


<i><b>Hoạt động 5.Tìm hiểu các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hố</b></i>


<i><b>khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo sự tiêu hố có hiệu quả ( 6 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc SGK.


<i>- Nêu các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hố</i>
<i>khỏi tác nhân có hại và m bo s tiờu</i>
<i>hoỏ hiu qu?</i>


- Yêu cầu HS phân tÝch


<i>- Thế nào là vệ sinh răng miệng đúng</i>
<i>cách?</i>


- GV treo tranh híng dẫn vệ sinh răng
miệng minh hoạ.


<i>- Thế nào là ăn uống hợp vệ sinh?</i>


<i>- Tại sao ăn uống đúng cách lại giúp sự</i>
<i>tiêu hoá đạt hiệu quả?</i>


<i>- Theo em, thế nào là ăn uống ỳng cỏch?</i>


- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin mục II


SGKnêu các biện pháp và kết luận.


- HS trao i nhóm và nêu đợc:


+ Đánh răng sau khi ăn và trớc khi đi ngủ
bằng bàn chải mềm, thuốc đánh răng có Ca
và Flo, trải đúng cách nh đã biết ở tiểu học.
+ ăn chín, uống sơi. Rau sống và trái cây
rửa sạch, gọt vỏ trớc khi ăn, không ăn thức
ăn ôi thiu, không để ruồi nhặng đậu vào
thức ăn.


+ ăn chậm, nhai kĩ giúp thức ăn đợc
nghiền nhỏ đẽ thấm dịch tiêu hoá => tiêu
hoá hiệu quả hơn.


+ ăn đúng giờ, đúng bữa thì sự tiết dịch
tiêu hoá thuận lợi, số lợng và chất lợng
dịch tiêu hoá tốt hơn.


+ Sau khi ăn nghỉ ngơi giúp hoạt động tiết
dịch tiêu hoá và hoạt động co bóp dạ dày,
ruột tập trung => tiêu hố có hiệu quả hơn.


<i><b>KÕt ln:</b></i> C¸c biƯn ph¸p :


+ Vệ sinh răng miệng đúng cách.
+ ăn uống hợp vệ sinh.


+ ăn uống đúng cách.



+ Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá (5 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em cã biÕt”


- Híng dÉn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>Tiết 31: vệ sinh tiêu hoá</b>


<b>I. HIỂU BIẾT VỀ ĐỐI TƯỢNG:</b>


- Các loại chất có trong thức ăn


- Hs biết được các loại chất mà cở thể hấp thu được ở ruột non


- Trình bày được cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng
- Biết được vai trò của gan, <b> </b>


<b>II. MỤC TIÊU</b>:


<b> </b> <b>1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp
thụ các chất dinh dưỡng



- HS nêu được các con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng từ ruột non tới các cơ
quan, tế bào


- HS nêu được vai trò của gan trên con đường vận chuyển các chất
- HS nêu được vai trò của ruột già trong quá trình tiêu hóa


- HS trình bày được những tác nhân gây bệnh cho hệ tiêu hóa và tác hại của chúng
- HS nêu được các biện pháp phịng tránh, bảo vệ hệ tiêu hóa và đảm bảo sự tiêu hóa có
hiệu quả


<b> </b> <b>2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> </b> <b>3. Thái độ:</b>


<b>* Giáo dục mơi trường:</b>


Có ý thức rèn luyện bảo vệ cơ thể và hệ tiêu hóa..


<b>III. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vẽ H29.1, H29.2, H29.3, bảng phụ
- HS: kẻ phiếu học tập vào vở


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Tỉ chøc (1 )</b>’



<b>2. KiĨm tra bµi cị (5 )</b>’
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hấp thụ chất dinh d</b><b> ỡng( 4 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc ruột non là nơi hấp thụ chất dinh dỡng:


- Nắm đợc cấu tạo ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ.


- Chiều dài ruột non từ 2,8 – 3 m; S = 400-500 m2<sub>, mật độ lông ruột: 40 lông/1</sub>
mm2<sub>.</sub>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK,
quan sát H 29.1; 29.2 và trả lời câu hỏi:


<i>- Căn cứ vào đâu ngời ta khẳng định rằng:</i>
<i>ruột non là cơ quan chủ yếu của hệ tiêu</i>
<i>hoá đảm nhận vai trò hấp thụ?</i>


- GV yêu cầu HS phân tích trên tranh.
- Diện tích bề mặt có liên quan đến hiệu
quả hấp thụ nh thế nào?


?-Trình bày đặc điểm cấu tạo của ruột non
có tác dụng làm tăng diện tớch b mt hp
th?


- Cá nhân HS tự nghiên cứu thông tin SGK,


quan sát H 29.1; 29.2 và trả lời:


+ Dựa vào thực nghiệm nghiên cứu.
- HS trình bày trên tranh.


- Diện tích bề mặt tăng sẽ làm tăng hiệu
quả hấp thụ.


+ Ruột non cấu tạo có nếp gấp, lông ruột,
lông cực nhỏ làm tăng diện tích bề mặt hấp
thụ.


<i><b>Kết luận:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Cấu tạo ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ.


- Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ có tác dụng tăng
diện tích tiếp xúc (tới 500 m2<sub>).</sub>


- Hệ mao mạch máu và mạch bạch huyết phân bố dày đặc tới từng lông ruột.
- Ruột dài 2,8 - 3 m; S bề mặt từ 400-500 m2<sub>.</sub>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu con đ</b><b> ờng vận chuyển, hấp th cỏc cht</b></i>


<i><b>và vai trò của gan (9 )</b></i>


<i><b>Mc tiờu</b></i>: HS chỉ rõ hai con đờng vận chuyển các chất là máu và bạch huyết, nắm đợc


vai trß quan träng cđa gan.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yªu cầu HS nghiên cứu thông tin mục II
SGK, quan sát H 29.3


<i>- Có mấy con đờng hấp thụ chất dinh dỡng</i>
<i>trong ruột non?</i>


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 29 trang 95
trên bảng GV đã kẻ sẵn.


- GV gióp HS hoàn thiện bảng.


- GV giải thích thêm: các vitamin tan trong
dầu có A, D, K, E. còn lại là các vitamin
tan trong níc.


<i>- Gan đóng vai trị gì trong con đờng vận</i>
<i>chuyển các chất dinh dỡng về tim?</i>


- GV lấy VD về bệnh tiểu đờng.


- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin mục II
SGK, quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Có 2 con đờng hấp thụ là máu và bạch
huyết.


- HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên
điền vào bảng.



- HS dựa vào H 29.3 để trả lời:


Gan khử các chất độc có hại cho cơ thể và
điều hoà nồng độ chất dinh dỡng trong
máu.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


Bảng 29: Các con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng đã hấp thụ
Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ và vận


chuyển theo đờng máu Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ và vậnchuyển theo đờng bạch huyết
- Đờng, 30% axit béo và glixêrin, aa, các


vitamin tan trong níc, c¸c mi kho¸ng,
n-íc.


- 70% lipit (các giọt mỡ đã đợc nhũ tơng
hoá), các vitamin tan trong dầu (A, D, E,
K).


- Vai trò của gan đối với các chất đã hấp thụ.


+ Điều hoà nồng độ các chất dinh dỡng trong máu đợc ổn định.
+ Khử các chất độc bị lọt vào cùng chất dinh dỡng.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trị của ruột già trong q trình tiêu hố (6 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: - HS nắm đợc vai trị của ruột già: hấp thụ nớc, muối khoáng và thải phõn.



Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin mục III
SGK và trả lời câu hỏi:


<i>- Vai trò chủ yếu của ruột già là g×?</i>


- GV nêu 1 số ngun nhân gây táo bón
(do ít vận động , ăn ít chất xơ). Yêu cầu HS
trình bày biện pháp chống táo bón.


- GV lu ý HS bệnh trĩ.


- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin mục III
SGK và trả lời câu hỏi:


+ Ruột già có vai trò hấp thụ nớc và muối
khoáng, thải phân.


- HS nghe, vận dụng kiến thức đã tiếp thu
và trả lời.


<i><b>TiÓu kết:</b></i>


- Vai trò của ruột già:


+ Hấp thụ nớc cần thiết cho cơ thể.
+ Thải phân.


<i><b> Hot ng 4.Tìm hiểu về các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá ( 8 )</b></i>’



<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ ra đợc các tác nhân gây hại và ảnh hởng của nú ti cỏc c quan trong


hệ tiêu hoá.


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I trong
SGK và trả li cõu hi:


<i>- Kể tên các tác nhân gây hại cho hệ tiêu</i>
<i>hoá?</i>


- GV treo tranh ảnh các tác nhân vi sinh
vật, giun sán minh hoạ.


- Cá nhân HS tự nghiên cứu thông tin SGK
và trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>- Các tác nhân gây ảnh hởng đến cơ quan</i>
<i>nào? mức độ ảnh hởng nh thế nào?</i>


- Yêu cầu HS thảo luận hồn thành bảng.
- GV phân cơng mỗi nhóm (2 nhóm) hồn
thành 1 tác nhân sinh vật, 1 tác nhân chế
độ ăn.


- Sau khi hoàn thành bảng: GV đặt câu
hỏi<i>: Ngoài những tác nhân trên, em còn</i>
<i>biết tác nhân nào khác?</i>



- HS kẻ sẵn bảng 30.1 vào vở bài tập. Trao
đổi nhóm để hồn thành bng.


- Đại diện nhóm trình bày trên bảng.
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS suy nghĩ và trả lời.


<i><b>Kết luận:</b><b>Bảng 30.1: Các tác nhân có hại cho hệ tiêu ho¸</b></i>


Tác nhân Cơ quan hoặc hoạt<sub>động bị ảnh hởng</sub> Mức nh hng
Cỏc


sinh
vật


Vi khuẩn


- Răng


- Dạ dày, ruột


- Các tuyến tiêu hoá


- Tạo ra môi trờng axit làm hỏng
men răng.


- Bị viêm loét.
- Bị viêm.



Giun, sán - Ruột<sub>- Các tuyến tiêu hoá</sub> - Gây tắc ruột<sub>- Gây tắc ống dẫn mật</sub>
Chế


n
ung


n ung khụng
ỳng cỏch


- Cỏc cơ quan tiêu hoá
- Hoạt động tiêu hoá
- Hoạt động hp th


- Có thể bị viêm.
- Kém hiệu quả.
- Kém hiệu quả.
ăn uống không


ỳng khu phn
(khụng hp lớ)


- Cỏc c quan tiêu hoá
- Hoạt động tiêu hoá
- Hoạt động hấp th


- Dạ dày, ruột bị mƯt mái, gan cã
thĨ bị xơ.


- Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả.
- Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả.



<i><b>Hot ng 5.Tỡm hiu cỏc biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá</b></i>


<i><b>khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo sự tiêu hố có hiệu quả ( 6 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc SGK.


<i>- Nêu các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá</i>
<i>khỏi tác nhân có hại và đảm bảo sự tiêu</i>
<i>hố hiệu quả?</i>


- Yªu cầu HS phân tích


<i>- Th nào là vệ sinh răng miệng đúng</i>
<i>cách?</i>


- GV treo tranh híng dÉn vƯ sinh răng
miệng minh hoạ.


<i>- Thế nào là ăn uống hỵp vƯ sinh?</i>


<i>- Tại sao ăn uống đúng cách lại giúp sự</i>
<i>tiêu hoá đạt hiệu quả?</i>


<i>- Theo em, thế nào l n ung ỳng cỏch?</i>


- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin mục II
SGKnêu các biện pháp và kết luận.



- HS trao đổi nhóm và nêu đợc:


+ Đánh răng sau khi ăn và trớc khi đi ngủ
bằng bàn chải mềm, thuốc đánh răng có Ca
và Flo, trải đúng cách nh đã biết ở tiểu học.
+ ăn chín, uống sơi. Rau sống và trái cây
rửa sạch, gọt vỏ trớc khi ăn, không ăn thức
ăn ôi thiu, không để ruồi nhặng đậu vào
thức ăn.


+ ăn chậm, nhai kĩ giúp thức ăn đợc
nghiền nhỏ đẽ thấm dịch tiêu hoá => tiêu
hoá hiệu quả hơn.


+ ăn đúng giờ, đúng bữa thì sự tiết dịch
tiêu hoá thuận lợi, số lợng và chất lợng
dịch tiêu hoá tốt hơn.


+ Sau khi ăn nghỉ ngơi giúp hoạt động tiết
dịch tiêu hố và hoạt động co bóp dạ dày,
ruột tập trung => tiêu hố có hiệu quả hơn.


<i><b>KÕt ln:</b></i> C¸c biƯn ph¸p :


+ Vệ sinh răng miệng đúng cách.
+ ăn uống hợp vệ sinh.


+ ăn uống đúng cách.



+ Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá (5 )</b>’


- GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ và trả lời câu hỏi SGK.
<b>5. H ớng dẫn học bài ở nhà (1 )</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- §äc môc “Em cã biÕt”


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80></div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>



Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


Chơng VI- Trao đổi chất và năng lợng

<b>Tiết 32: Trao đổi chất</b>



<b>I. HIỂU BIẾT VỀ ĐỐI TƯỢNG:</b>


<b>1. Kiến thức đã biết:</b>


- Các chất dinh dưỡng được hấp thu qua tiêu hóa.


- Quá trình trao đổi chất gắn liền với quá trình trao đỏi năng lượng.


<b>2. Kiến thức mới hình thành:</b>


- Phân biệt được trao đổi chất ở cấp độ tế bào và cấp độ cơ thể.
- Mỗi quan hệ giữ trao đổi chất va năng lượng.



<b>II. MỤC TIÊU</b>:


<b> </b> <b> 1. Kiến thức:</b>


- HS phân biệt được sự TĐC giữa cơ thể và môi trường với sự TĐC ở tế bào
- HS trình bày được mối quan hệ giữa TĐC của cơ thể với TĐC của tế bào


<b> </b> <b>2. Kĩ năng:</b>


<b> </b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


<b>* Giáo dục mơi trường:</b>


Có ý thức rèn luyện bảo vệ cơ thể và hệ tiêu hóa.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H31.1, H31.2, bảng phụ
- HS: kẻ phiếu học tập vào vở


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Tỉ chøc (1')</b>
<b> 2. Bài cũ(5’) </b>


- Nêu các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hóa và mức độ ảnh hưởng của chúng đối với
hệ tiêu hóa?



- Trình bày các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Trao đổi chất giữa cơ thể và mơi tr</b><b> ờng ngồi (9 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS hiểu đợc trao đổi chất giữa cơ thể và môi trờng là đặc điểm cơ bản của cơ


thÓ sèng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS quan s¸t H 31.1 cùng với
hiểu biết của bản thân và trả lời câu hỏi:


<i>- S trao i cht gia c thể và mơi trờng</i>
<i>ngồi biểu hiện nh thế nào?</i>


<i>- Hệ tiêu hố, hệ hơ hấp, hệ tuần hồn, hệ</i>
<i>bài tiết đóng vai trị gì trong trao đổi chất?</i>
<i>- Trao đổi chất giữa cơ thể và mơi trờng</i>
<i>ngồi có ý nghĩa gì?</i>


- GV : Nhờ trao đổi chất mà cơ thể và mơi
trờng ngồi cơ thể tồn tại và phát triển, nếu
không cơ thể sẽ chết. ở vật vô sinh trao đổi
chất dẫn tới biến tính, huỷ hoại.


- HS quan sát kĩ H 31.1, cùng với kiến thức


đã học trả li cỏc cõu hi:


- 1 HS trả lời, các HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung rót ra kiÕn thøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Mơi trờng ngồi cung cấp cho cơ thể thức ăn, nớc uống muối khống thơng qua hệ tiêu
hố, hệ hô hấp đồng thời thải chất cặn bã, sản phẩm phân huỷ , CO2 từ cơ thể ra môi
tr-ờng.


- Trao đổi chất giữa cơ thể và môi trờng là đặc trng cơ bản của sự sống.


<i><b>Hoạt động 2: Trao đổi chất giữa tế bào và môi tr</b><b> ờng trong cơ thể ( 13 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS hiểu đợc sự trao đổi chất của cơ thể thực ra là ở tế bào và nắm đợc sự trao


đổi đó.


Hoạt động ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS quan sát H 31.2 và trả lời
câu hỏi:


<i>- Nêu thành phần của môi trờng trong</i>
<i>cơ thể?</i>


<i>- Máu và nớc mô cung cấp gì cho tế</i>
<i>bào?</i>



<i>- Hot ng sống cuả tế bào tạo ra</i>
<i>những sản phẩm gì?</i>


<i>- Những sản phẩm đó của tế bào và </i>
<i>n-ớc mô vào máu đợc đa tới đâu?</i>


<i>- Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi</i>
<i>trờng trong biểu hiện nh th no?</i>


- HS dựa vào H 31.2, thảo luận nhóm và nêu
đ-ợc:


+ Môi trờng trong cơ thể gồm: máu, nớc mô và
bạch huyết.


+ Máu cung cấp chất dinh dỡng, O2 qua nớc
mô tới tế bào.


+ Hot ng sng của tế bào tạo năng lợng,
CO2, chất thải.


+ S¶n phẩm của tế bào vào nớc mô, vào máu
tới hệ bài tiết (phổi, thận, da) và ra ngoài.


- HS nêu kÕt luËn.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Trao đổi chất giữa tế bào và môi trờng trong biểu hiện: các chất dinh dỡng và O2 tiếp
nhận từ máu, nớc mô đợc tế bào sử dụng cho hoạt động sống đồng thời các sản phẩm


phân huỷ đợc thải vào môi trờng trong và đa tới cơ quan bài tiết, thải ra ngoài.


<i><b>Hoạt động 3: Mối quan hệ giữa trao đổi chất</b></i>


<i><b> ở cấp độ cơ thể với trao đổi chất ở cấp độ tế bào ( 11 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS phân biệt đợc trao đổi chất ở 2 cấp độ và mối quan hệ giữa chúng.


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- Yêu cầu HS quan sát lại H 31.2


<i>- Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể biểu hiện</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>- Trao đổi chất ở cấp độ tế bào đợc thực</i>
<i>hiện nh thế nào?</i>


<i>- Mối quan hệ giữa trao đổi chất ở 2 cấp</i>
<i>độ ? (Nếu trao đổi chất ở một trong hai</i>
<i>cấp độ dùng lại thì có hu qu gỡ?)</i>


- HS dựa vào H 31.2, thảo luạn nhóm và trả
lời:


+ Biu hin: trao i ca mụi trng với các
hệ cơ quan.


- HS : trao đổi giữa tế bào và môi trờng
trong cơ thể.



- HS: cơ thể sẽ chết nếu 1 trong 2 cấp độ
dừng lại.


- Vậy trao đổi chất ở 2 cấp độ có quan hệ
mật thiết với nhau, đảm bảo cho cơ thể tồn
tại và phát triển.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Trao đổi chất ở cơ thể cung cấp O2 và chất dinh dỡng cho tế bào và nhận từ tế bào các
sản phẩm bài tiết, CO2 để thải ra môi trờng.


- Trao đổi chất ở tế bào giải phóng năng lợng cung cấp cho các cơ quan trong cơ thể thực
hiện các hoạt động trao đổi chất với mơi trờng ngồi.


- Hoạt động trao đổi chất ở cấp độ gắn bó mật thiết với nhau, khơng thể tách rời.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá (5')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc tríc bµi 32.


- Làm câu 3 vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>TiÕt 33: chun ho¸</b>
<b>I. HIỂU BIẾT VỀ ĐỐI TƯỢNG:</b>



<b>1. Kiến thức đã biết:</b>


- HS đã biết được sự chuyển đổi chất dinh dương nhờ enzim tiêu hóa


<b>2. Kiến thức mới hình thành:</b>


- Hs biết được quá trinh chuyển hóa gồm đồng hóa và dị hóa


- Hiểu được mỗi quan hệ giũa trao đổi chất va chuyển hóa vật chất và năng lượng


<b>II. MỤC TIÊU</b>: Sau bài học này, học sinh cần đạt


<b> </b> <b>1. Kiến thức:</b>


- HS xác định được sự chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào gồm 2 quá trình
đồng hóa và dị hóa


- HS trình bày được mối quan hệ giữa TĐC với chuyển hóa vật chất năng lượng


<b> </b> <b>2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> </b> <b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ mơn


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



1. GV: Chuẩn bị tranh vẽ H32.1
2. HS: Đọc và n/c bài ở nhà


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định(1’)</b>


<b> 2. Bài cũ (5’) </b>


- Trình bày sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và cấp độ tế bào?


- Trình bày mối quan hệ giữa TĐC ở cấp độ cơ thể và cấp độ tế bào?


Điểm:...


<b> 3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Chuyển hố vật chất và năng l</b><b> ợng ( 14 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc khái niệm chuyển hoá, chuyển hoá gồm đồng hoá và dị hoá và


nắm đợc mối quan hệ giữa chúng.


Hoạt động ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin, quan
sát H 32.1 và trả lời câu hỏi:


<i>- Sự chuyển hoá vật chất và năng lợng ở tế</i>
<i>bào gồm những quá trình nào?</i>



<i>- Phõn bit trao i chất ở tế bào với sự</i>
<i>chuyển hoá vật chất và năng lợng?</i>


<i>- Năng lợng giải phóng trong tế bào đợc sử</i>
<i>dụng vào những hoạt động nào?</i>


- GV giải thích sơ đồ H 32.1: Sự chuyển
hoá vật chất và năng lợng.


- GV yêu cầu HS: Lập bảng so sánh đồng
hoá và dị hố. Nêu mối quan hệ giữa đồng


- HS nghiªn cứu thông tin quan sát H 32.1
và trả lời.


- Tho luận nhóm và trả lời các câu hỏi:
+ gồm 2 q trình là đồng hố và dị hố.
+ Trao đổi chất ở tế bào là trao đổi chất
giữa tế bào với môi trờng trong. Chuyển
hoá vật chất và năng lợng sự biến đổi vật
chất và năng lợng.


+ Năng lợng đợc sử dụng cho hoạt động co
cơ, hoạt động sinh lí và sinh nhiệt.


- HS dựa vào khái niệm đồng hoá và dị hoá
để hon thnh bng so sỏnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

hoá và dị hoá.



- Yêu cầu HS rót ra mèi quan hƯ gi÷a
chóng.


<i>- Tỉ lệ giữa đồng hoá và dị hoá trong cơ</i>
<i>thể ở những độ tuổi và trạng thái khác</i>
<i>nhau thay đổi nh thế nào?</i>


bỉ sung.


+ Quan hƯ mâu thuẫn ngợc chiều.


+ T l không giống nhau. Trẻ em: đồng
hóa lớn hơn dị hố. Ngời già: đồng hoá nhở
hơn dị hoá. nam đồng hoá lớn hơn nữ. Khi
lao động đồng hoá nhỏ hơn dị hóa. Khi
nghỉ ngơi đồng hố lớn hơn dị hoỏ.


Bng so sỏnh ng hoỏ v d hoỏ


Đồng hoá Dị hoá


- Tổng hợp các chất
- Tích luỹ năng lợng
- Xảy ra trong tế bào.


- Phân giải các chất
- Giải phóng năng lợng.
- Xảy ra trong tế bào.


<i><b>Kết luận:</b></i>



- Trao i chất là biểu hiện bên ngồi của q trình chuyển hoá vật vhất và năng lợng
xảy ra bên trong tế bào.


- Mọi hoạt động sống của cơ thể đều bắt nguồn từ sự chuyển hoá vật chất và năng l ng
ca t bo.


- Chuyển hoá vật chất và năng lợng trong tế bào gồm 2 quá trình:
+ Đồng hoá (SGK).


+ Dị hoá (SGK).


- ng hoỏ v d hoỏ l 2 mặt đối lập nhng thống nhất.


- Tỉ lệ giữa đồng hoá và dị hoá ở cơ thể khác nhau, phụ thuộc vào độ tuổi , giới tính và
trạng thái cơ thể.


<i><b>Hoạt động 2: Chuyển hoá cơ bản ( 10 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc lúc nghỉ ngơi cơ thể cũng tiêu dùng năng lợng và cách xác định


chuyÓn hoá cơ bản.


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


<i>- Cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi có tieu</i>


<i>dùng năng lợng không? Tại sao?</i>


- GV : <i>Nng lợng tiêu dùng khi cơ thể nghỉ</i>


<i>ngơi gọi là gì? Nêu khái niệm chuyển hố</i>
<i>cơ bản? đơn vị và ý nghĩa?</i>


- HS vận dụng kiến thức đã học và nêu đợc:
+ Có tiêu dùng năng lợng cho các hoạt
động của tim, hô hấp, duy trì thân nhiệt ...
- 1 HS trả lời, nêu kt lun.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Chuyển hoá cơ bản là năng lợng tiêu dùng khi cơ thể hoàn toàn nghỉ ngơi.
- Đơn vÞ: kJ/h/kg.


- ý nghĩa: căn cứ vào chuyển hố cơ bản để xác định tình trạng sức khoẻ, bệnh lí.


<i><b>Hoạt động 3: Điều hồ sự chuyển hố vật chất và năng l</b><b> ợng</b></i>


<i><b> ở cấp độ cơ thể với trao đổi chất ở cấp độ tế bào ( 9 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc sự điều hoà chuyển hoá vật chất và năng lợng là nhờ cơ ch thn


kinh và thể dịch.


Hot ng ca GV Hot ng của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục III và trả
lời câu hỏi:


<i>- Cã nh÷ng hình thức nào điều hoà sự</i>
<i>chuyển hoá vật chất và năng lợng?</i>



- HS nghiên cứu thông tin và trả lời.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Điều hoà bằng thần kinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

+ Thần kinh điều hoà thông qua tim, mạch (gián tiÕp).


- Điều hòa bằng cơ chế thể dịch: do các hoocmon của tuyến nội tiết tiết vào máu.
<b>4. Kiểm tra, ỏnh giỏ (5')</b>


- GV yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm.


Cột A Cột B Kết quả


1. Đồng hoá
2. Dị hoá
3. Tiêu hoá
4. Bài tiết


a. Ly thc n bin i thành chất dinh dỡng hấp thụ vào
máu.


b. Tổng hợp chất c trng v tớch lu nng lng.


c. Thải các sản phẩm phân huỷ và các sản phẩm thừa ra
môi trờng ngoµi.


d. Phân giải các chất đặc trng thành chất đơn giản và giải


phóng năng lợng.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà (1')</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- Đọc trớc bài 35.


- Làm bài tËp 2, 3, 4 vµo vë.


<b>IV. RÚT KINH NGHI ỆM</b>...
...
...


Ngµy d¹y : 8A...8B...
8C...


<b>TiÕt 34: Th©n nhiƯt</b>
<b>I. HIỂU BIẾT VỀ ĐỐI TƯỢNG:</b>


<b>1. Kiến thức đã biết:</b>


- HS đã biết được sự chuyển đổi chất dinh dương nhờ enzim tiêu hóa


<b>2. Kiến thức mới hình thành:</b>


- Hs biết được quá trinh chuyển hóa gồm đồng hóa và dị hóa


- Hiểu được mỗi quan hệ giũa trao đổi chất va chuyển hóa vật chất và năng lượng


<b>II. MỤC TIÊU</b>: Sau bài học này, học sinh cần đạt



<b> </b> <b>1. Kiến thức:</b>


- HS xác định được sự chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào gồm 2 q trình
đồng hóa và dị hóa


- HS trình bày được mối quan hệ giữa TĐC với chuyển hóa vật chất năng lượng


<b> </b> <b>2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> </b> <b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ môn


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


1. GV: Chuẩn bị tranh vẽ H32.1
2. HS: Đọc và n/c bài ở nhà


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định(1’)</b>


<b> 2. Bài cũ (5’) </b>


- Trình bày sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và cấp độ tế bào?


- Trình bày mối quan hệ giữa TĐC ở cấp độ cơ thể và cấp độ tế bào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b> 3. Bµi míi</b>


VB: ? Năng lợng sản sinh trong q trình dị hố đợc cơ thể sử dụng nh thế nào?
- GV: Nhiệt đợc dị hố giải phóng bù vào phần đã mất tức là thực hiện điều hồ thân
nhiệt. Vậy thân nhiệt là gì? cơ thể có những biện pháp nào để điều hồ thân nhiệt?


<i><b>Hoạt động 1: Thân nhiệt ( 11 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu đọc thơng tin SGK và trả lời câu
hỏi:


<i>- Th©n nhiƯt là gì?</i>


<i> ngi kho mnh, khi tri núng v khi trời</i>
<i>lạnh nhiệt độ cơ thể là bao nhiêu? Thay</i>
<i>đổi nh thế nào?</i>


<i>- Sự ổn định thân nhiệt do đâu?</i>


- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức.


- Cá nhân HS nghiên cứu thông mục I SGK
trang 105 trả lời các c©u hái:


- Trao đổi nhóm để thống nhất ý kiến.
- Đại diện 1 nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.



<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Thân nhiệt là nhiệt độ của cơ thể.


- Thân nhiệt luôn ổn định là 37o<sub>C là do sự cân bằng giữa sinh nhiệt và toả nhiệt.</sub>


<i><b>Hoạt động 2: Sự điều hoà thân nhiệt ( 10 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và trả
lời câu hỏi:


<i>- Bộ phận nào của cơ thể tham gia vào sự</i>
<i>điều hoà thân nhiệt?</i>


<i>- Nhit ca c thể sinh ra đã đi đâu và để</i>
<i>làm gì?</i>


<i>- Khi lao động nặng, cơ thể có những </i>
<i>ph-ơng thức toả nhiệt nào?</i>


<i>- Vì sao mùa hè, da ngời ta hồng hào, cịn</i>
<i>mùa đơng rét da tái hoặc sởn gai ốc?</i>


<i>- Khi trời nóng, độ ẩm không khí cao,</i>
<i>khơng thống gió (oi bức) cơ thể có phản</i>
<i>ứng gì và có cảm giác nh thế nào?</i>



<i>- Từ những ý kiến trên, hÃy rút ra kết luận</i>
<i>về vai trò của da trong sự điều hoà thân</i>
<i>nhiệt?</i>


- GV giảng giải thêm.


- HS da vào thông tin SGK thảo luận
nhóm và nêu đợc:


+ Da và hệ thần kinh có vai trò quan trọng
trong điều hoà thân nhiệt.


+ Nhit thoỏt ra ngoi mụi trng qua da để
đảm bảo thân nhiệt ổn định.


+ Lao động nặng: toát mồ hôi, hô hấp
mạnh, da mặt đỏ.


+ Mùa hè: Mạch máu dãn giúp toả bớt
nhiệt qua da. Mùa đông: mạch máu co, sởn
gai ốc giúp giảm bt nhit qua da.


+ Ngày oi bức, mồ hôi khó bay hơi, sự toả
nhiệt khó khăn làm cho ngời bức bèi khã
chÞu.


- HS tù rót ra kÕt ln.


- HS đọc thông tin và nghe giảng.



<i><b>KÕt luËn:</b></i> 1. Vai trò của da trong điều hoà thân nhiệt


- Da l cơ quan đóng vai trị quan trọng nhất trong sự điều hồ thân nhiệt. Cơ chế:


+ Khi trời nóng và khi lao động nặng mao mạch ở dới da dãn ra giúp toả nhiệt nhanh,
tăng tiết mồ hơi, giải phóng nhiệt cho cơ thể.


+ Khi trời rét mao mạch ở dới da co lại, cơ chân lông co để giảm sự thoát nhiệt. Trời quá
lạnh cơ co dãn liên tục gây phản xạ run để tăng sinh nhiệt.


2. Vai trò của hệ thần kinh trong sự điều hoà th©n nhiƯt


- Mọi hoạt động điều hồ thân nhiệt của da đều là phản xạ dới sự điều khiển của hệ thần
kinh.


<i><b>Hoạt động 3: Ph</b><b> ơng pháp phịng chống nóng lạnh ( 12 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để trả lời câu
hỏi:


<i>- Chế độ ăn uống mùa hè và mùa đông</i>


- HS liên hệ thực tế thảo luận nhóm để trả
lời các cõu hi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i>khác nhau nh thế nào?</i>


<i>- Mựa hè cần làm gì để chống nóng?</i>



<i>- V× sao nãi rÌn lun th©n thĨ cũng là</i>
<i>biện pháp phòng chống nóng lạnh?</i>


<i>- Vic xây dựng nhà, công sở cần lu ý yếu</i>
<i>tố nào để chống nóng, lạnh?</i>


sung.


- HS rót ra kÕt luËn.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Chế độ ăn uống phù hợp với từng mùa.


- Mùa hè: đội mũ nón khi ra đờng. Lao động, mồ hơi ra khơng nên tắm ngay, khơng
ngồi nơi gió lộng, không bật quạt mạnh quá.


- Mùa đông: giữ ấm cổ, tay chân, ngực.


- Rèn luyện TDTT hợp lí để tăng sức chịu đựng cho cơ thể.
- Trồng nhiều cây xanh quanh nhà và nơi công cộng.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá (5')</b>


- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:


? Thân nhiệt là gì? Tại sao thân nhiệt ln ổn nh?


? Trình bày co chế điều hoà thân nhiệt khi trời nóng, lạnh?


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà (1')</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc Em có biết.


- Tìm hiểu trớc vitamin và muối khoáng trong thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...,


<b>Tiết 35: Ôn tập học k× I</b>
<b>I. HIỂU BIẾT VỀ ĐỐI TƯỢNG:</b>


<b>1. Kiến thức đã biết:</b>


- Cấu tạo và chức năng của tế bào và mô


- Khái niệm phản xạ va các khâu của quá trình phản xạ
- Cấu tạo , tính chất của bộ xương; cơ


- Cấu tạo và chức năng của các hệ: Tuần hồn, hơ hấp, tiêu hóa..


<b>2. Kiến thức mới hình thành:</b>


- Củng cố kiến thức đã học


<b>II. MỤC TIÊU</b>: Sau bài học này, học sinh cần đạt


<b> </b> <b>1. Kiến thức:</b>



- Hệ thống hóa kiến thức học kỳ I
- HS nắm chắc kiến thức đã học


<b> </b> <b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp.


- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> </b> <b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ môn


<b>III. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vẽ các hệ cơ quan, bảng phụ


- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở, ôn tập kiến thức từ đầu năm học


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định(1’)</b>


<b> </b> <b>2. Bài cũ(5’)</b>


- Vì sao nói chuyển hóa vật chất và năng lượng là đặc trưng cơ bản của sự sống?
- Chuyển hóa cơ bản là gì? nêu cách tính ?


<b>3.Bµi häc </b>


<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống hố kiến thức ( 15</b></i>’ )



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV chia líp thµnh 6 nhãm. Phân công
mỗi nhóm làm 1 bảng.


- Yêu cầu các nhóm chiếu phim trong kết
quả của nhóm minh hoặc dán kết quả (khổ
giấy to) lên bảng.


- GV nhận xét ghi ý kiến bổ sung hoặc
chiếu đáp án.


- C¸c nhãm tiÕn hành thảo luận nội dung
trong bảng (cá nhân phải hoàn thành bảng
của mình ở nhà)


- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến ghi
và phim trong hoặc tờ giấy to.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, các
nhóm khác bổ sung.


- Các nhóm hoàn thiện kết quả.
- HS hoàn thành vào vở bài tập.
Bảng 35. 1: Khái quát về cơ thể ngời


Cp
t chc



c im c trng


Cấu tạo Vai trò


Tế bào


- Gồm: màng, tế bào chất với các bào quan
chủ yếu (ti thể, lới nội chất, bộ máy Gôngi..)
và nhân.


- L đơn vị cấu tạo và chức
năng của cơ th.


Mô - Tập hợp các tế bào chuyên hoá có cÊu tróc
gièng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

C¬ quan


- Đợc cấu tạo nên bởi các mô khác nhau. - Tham gia cấu tạo và thực
hiện chức năng nhất định của
hệ c quan.


Hệ cơ
quan


- Gồm các cơ quan có mối quan hệ về chức
năng.


- Thc hin chức năng nhất
định của cơ thể.



Bảng 35. 2: Sự vận động của cơ thể
Hệ cơ quan


thc hin
vn ng


Đặc điểm cấu tạo


c trng Chc nng


Vai trò
chung
Bộ xơng


- Gồm nhiều xơng liªn kÕt víi
nhau qua các khớp.


- Cú tớnh cht cng rn v n
hi.


Tạo bộ khung cơ thể
+ Bảo vệ


+ Nơi bám của cơ


- Giúp cơ
thể hoạt
động để
thích ứng


với mơi
tr-ờng.


Hệ cơ - Tế bào cơ dài<sub>- Có khả năng co dãn</sub> - Cơ co dãn giúp cơ quan<sub>hoạt động.</sub>
Bảng 35. 3: Tuần hoàn mỏu


Cơ quan Đặc điểm cấu tạo


c trng Chc nng Vai trị chung


Tim


- Có van nhĩ thất và
van động mạch.
- Co bóp theo chu kì
gồm 3 pha.


- Bơm máu liên tục theo 1
chiều từ tâm nhĩ vào tâm thất
và từ tâm thất vào động
mạch.


- Giúp máu tuần
hoàn liên tục theo 1
chiều trong cơ thể,
mớc mô cũng liên
tục đợc đổi mới,
bạch huyết cũng liên
tục đợc lu thông.
Hệ mạch



- Gồm động mạch,
mao mạch và tĩnh
mạch.


- Dẫn máu từ tim đi khắp cơ
thể và từ khắp cơ thể về tim.


<i><b>Bảng 35. 4: Hô hấp</b></i>


Các giai đoạn chủ


yếu trong hô hấp Cơ chế


Vai trò


Riêng Chung


Thở


Hot động phối
hợp của lồng ngực
và các cơ hô hấp.


Giúp khơng khí
trong phổi thng
xuyờn i mi.


Cung cấp oxi cho các tế
bào cơ thể và th¶i khÝ


cacbonic ra ngoài cơ
thể.


Trao i khớ
phi


- Các khí (O2;
CO2) khuếch tán
từ nơi có nồng độ
cao đến nơi có
nồng độ thấp.


- Tăng nồng độ O2
và giảm nồng độ khí
CO2 trong máu.
Trao đổi khí


ë tÕ bµo


- Cung cÊp O2 cho tÕ
bµo vµ nhËn CO2 do
tế bào thải ra.


<b>Bảng 35. 5: Tiêu hoá</b>
Khoang
miệng
Thực
quản
Dạ
dày


Ruột


non Ruột già


Tiêu hoá
Gluxit
Lipit
Prôtêin
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
Hấp thụ
Đờng


Axit béo và glixêrin
Axit amin


<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>


<i><b>Hot ng 2: Cõu hi ôn tập ( 12' )</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc sự điều hồ chuyển hố vật chất và năng lợng là nh c ch thn


kinh và thể dịch.


Hot ng ca GV Hot ng ca HS



- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời 3 câu hỏi
SGK trang 112.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- GV nhËn xÐt vµ gióp HS hoµn thiƯn kiÕn
thøc.


sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- SGK


<b>4. Kiểm tra, đánh giá (5')</b>


- GV nhận xét, đánh giá kết quả làm việc của từng nhóm.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà (1')</b>


- Học bài và hoàn thiện nội dung ôn tập.
- Chuẩn bị để giờ sau kiểm tra hc kỡ I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Ngày soạn:... Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...,8D...
<b>Tiết 35:</b> <b>kiểm tra học kì I</b>


<b>A. mục tiêu.</b>


- Kim tra kin thức trong chơng trình học kì I, đánh giá năng lực nhận thức của HS,
thấy đợc những mặt tốt, những mặt yếu kém của HS giúp GV uốn nắn kịp thời, điều
chỉnh quá trình dạy và họcđể giúp HS đạt kết quả tốt.



- Ph¸t huy tÝnh tù gi¸c cđa HS trong quá trình làm bài.
<b>II. Đề bài</b>


<b>A. Trắc nghiệm</b>


Chn cõu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.
Câu 1: Tế bào máu nào tham gia vào q trình đơng máu:


a. Hång cÇu c. Tiểu cầu
b. Bạch cầu


Câu 2: Ngời có nhóm máu AB không truyền cho nhóm máu O, A, B vì:
a. Nhóm máu AB hồng cầu có cả A và B.


b. Nhóm máu AB huyết tơng không co kháng thể.
c. Nhóm máu AB ít ngời có.


d. Cả a, b, c đúng.


Câu 3: Những đặc điểm cấu tạo nào của cơ quan trong đờng dẫn khí có tác dụng làm
ấm khơng khí đi vào phổi:


a. L«ng mòi


b. Lớp mao mạch dày đặc ở khoang mũi


c. Nắp thanh quản có thể cử động để đậy kín đờng hụ hp
d. C a, b, c



Câu 4: Quá trình tiêu ho¸ ë khoang miƯng gåm:


a. Biến đổi lí học d. Tiết nớc bọt
b. Biến đổi hoá học e. Chỉ có a và c
c. Nhai, đảo trộn thức ăn


<b>B. Tù luËn</b>


Câu 1: Nêu những đặc điểm cấu tạo của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trị hấp thụ
chất dinh dỡng?


Câu 2: Để nghiên cứu vai trò và điều kiện hoạt động của enzim nớc bọt, bạn An đã làm
thí nghiệm sau:


Chọn 4 ống nghiệm đều chứa 5 ml hồ tinh bột loãng, lần lợt thêm vào các ống :
- ống 1: Thêm 5 ml nớc cất


- èng 2: Thªm 5 ml níc bät lo·ng


- èng 3: Thªm 5 ml níc bät lo·ng vµ vµi giät HCl
- èng 4: Thêm 5 ml nớc bọt đun sôi


Tất cả các ống đều đặt trong nớc ấm 37o<sub>C trong thời gian từ 15- 30 phút.</sub>
a. Hồ tinh bột trong các ống nghiệm có biến đổi khơng ? Tại sao?


b. Từ đó hãy xác định nhiệt độ và mơi trờng thích hợp cho sự hoạt động của enzim nc
bt?


<b>III. Đáp án , biểu điểm</b>
<b>A. Trắc nghiệm</b>



Câu 1: c (1 đ) C©u 3: b (1 ®)
C©u 2: a (1 đ) Câu 4: e (1 đ)
<b>B. Tự luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp vàc các lông ruột và lông cực nhỏ làm cho diện
tích bề mặt bên trong của nó tng gấp khoảng 600 lần so với diện tích mặt ngoài. (1 đ)
- Ruột non rất dµi (2,8 – 3 m ë ngêi trëng thµnh), lµ bộ phận dài nhất trong các cơ quan
tiêu hoá. (1 ®)


- Mạng mao mạch máu và mao mạch bạch huyết phân bố dày đặc tới từng lơng ruột. ( 1
đ)


C©u 2:


a. Chỉ có ống (2) hồ tinh bột bị biến đổi vì ống (2) có enzim amilaza trong n ớc bọt biến
đổi tinh bột thành đờng mantôzơ (0,5 đ)


- ở ống 1: Nớc cất khơng có enzim biến đổi nớc bọt (0,5 đ)


- ở ống 3: Enzim nớc bọt không hoạt động ở môi trờng axit nên tinh bột không bị biến
đổi (0,5 đ)


- ở ống 4: Enzim nớc bọt bị mất hoạt tính khi đun sơi nên tinh bột khơng bị biến đổi
(0,5 đ).


b. ở nhiệt độ thích hợp cho hoạt động của enzim nớc bọt là 37o<sub>C ( nhiệt độ cơ thể ngời)</sub>
(0,5 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>




Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>TiÕt 37: Vitamin và muối khoáng</b>


<b>I. HIU BIT V I TNG:</b>


<b> 1. Kiến thức đã biết:</b>


- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn


<b>2. Kiến thức mới hình thành:</b>


<b>- </b>Vai trị của vi tamin và muối khống đối với cơ thể<b> </b>


<b>II. MỤC TIÊU</b>: Sau bài học này, học sinh cần đạt


<b> </b> <b>1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được vai trị của vitamin và muối khống
- HS vận dụng được để xây dựng khẩu phần ăn hợp lý


<b> </b> <b>2. Kĩ năng:</b>


<b> </b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> </b> <b> 3. Thái độ:</b>



Có ý thức học tập bộ mơn


<b>CHUẨN BỊ</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh ảnh trẻ em bị còi xương, bướu cổ, thức ăn có VTM và muối
khống


- HS : Đọc và n/c bài ở nhà


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b> 1. Ổn định(1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Trình bày cơ chế điều hịa thân nhiệt khi trời nóng, trời rét?<b> </b>


* §iÓm: 8A...,8B...
8C...,


3. Bµi míi


<i><b>Hoạt động 1: Vitamin (18 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu đọc thông tin mục I SGK và
hoàn thành bài tập SGK:


- GV nhận xét đa ra kết quả đúng.



- Yêu cầu HS đọc tiếp thông tin mục I SGK
để trả lời câu hỏi:


<i>- Vitamin là gì? nó có vai trị gì đối với cơ</i>
<i>thể?</i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng 34.1 SGK
tóm tắt vai trò chủ yếu của 1 số vitamin
- GV lu ý HS: vitamin D duy nhất đợc tổng
hợp trong cơ thể dới tác dụng của ánh sáng
mặt trời từ chất egơstêrin có ở da. Mùa hè
cơ thể tổng hợp vitamin D d thừa sẽ tích
luỹ ở gan.


<i>- Thực đơn trong bữa ăn cần phối hợp nh</i>
<i>thế nào để có đủ vitamin</i>


- Lu ý HS: 2 nhãm vitamin tan trong dÇu
tan trong níc => cÇn chÕ biÕn thøc ăn cho
phù hợp.


- Cá nhân HS nghiên cứu thông mục I SGK
cïng víi vèn hiĨu biÕt cđa m×nh, hoµn
thµnh bµi tËp theo nhãm.


- HS trình bày kết quả nhận xét:- kết quả
đúng :1,3,5,6


- HS dựa vào kết quả bài tập :


+ Thông tin đẻ trả lời kết luận


- HS nghiên cứu bảng 34.1 để nhận thấy
vai trò của một số vitamin.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

+ Vitamin tham gia thành phần cấu trúc của nhiều enzim khác nhau => đảm bảo
các hoạt động sinh lí bình thờng của cơ thể. Ngời và động vật khơng có khả năng tự tổng
hợp vitamin mà phải lấy vitamin từ thức ăn.


- Cã 2 nhãm vitamin: vitamin tan trong dầu và vitamin tan trong nớc.


- Trong khu phần ăn hàng ngày cần phối hợp các loại thức ăn để cung cấp đủ vitamin
cho cơ thể.


<i><b>Hoạt động 2: Muối khoáng ( 15 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng 34.2 và trả
lời câu hỏi:


<i>- Muối khoáng có vai trò gì với cơ thể?</i>
<i>- Vì sao thiÕu vitamin D trẻ em sẽ mắc</i>
<i>bệnh còi xơng?</i>


<i>- Vỡ sao nh nc vn ng nhõn dõn dùng</i>
<i>muối iốt?</i>



<i>- Trong khẩu phần ăn hàng ngày cần cung</i>
<i>cấp những loại thực phẩm nào và chế biến</i>
<i>nh thế nào để bảo đảm đủ vitamin và muối</i>
<i>khoáng cho cơ thể?</i>


- HS dựa vào thông tin SGK + bảng 34.2,
thảo luận nhúm v nờu c:


+ Thiếu vitamin D, trẻ bị còi xơng vì cơ thể
chỉ hấp thô Ca khi cã mỈt vitamin D.
Vitamin D thúc đẩy quá trình chuyển hoá
Ca và P tạo x¬ng.


+ Sử dụng muối iốt để phịng tránh bớu cổ.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Muối khoáng là thành phần quan trọng của tế bào đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu
và lực trơng tế bào, tham gia vào thành phần cấu tạo enzim đảm bảo quá trình trao đổi
chất và năng lợng.


- Khẩu phần ăn cần:


+ Cung cp lng tht (hoc trứng, sữa và rau quả tơi)


+ Cung cấp muối hoặc nớc chấm vừa phải, nên dùng muối iốt.
+ Trẻ em cần tăng cờng muối Ca (sữa, nớc xơng hầm...)
+ Chế biến hợp lí để chống mất vitamin khi nu n.
<b>4. Kim tra, ỏnh giỏ (5')</b>



- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK – Tr 110.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ (1')</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK. Làm bài tập 3,4.
- Đọc Em có biết.


<i>Câu 3</i>: Trong tro cđa cá tranh cã 1 sè mi kho¸ng, tuy không nhiều, chủ yếu là muối
K, vì vậy việc ăn tro cỏ tranh chỉ là biện pháp tạm thời chứ không thể thay thế muối ăn
hàng ngày.


<i>Cõu 4</i>: St cn cho sự tạo thành hồng cầu và tham gia quá trình chuyển hố vì vậy bà mẹ
mang thai cần đợc bổ sung chất sắt để thai phát triển tốt, ngời mẹ khoẻ mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...




<b>TiÕt 38: Tiªu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần</b>
<b>I. HIU BIT VỀ ĐỐI TƯỢNG:</b>


<b> 1. Kiến thức đã biết:</b>


- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn


<b>2. Kiến thức mới hình thành:</b>


- Biết được các nguyên tắc khi lập một khẩu phần ăn.


<b>II. MỤC TIÊU</b>: Sau bài học này, học sinh cần đạt



<b> </b> <b>1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được nguyên nhân của sự khác nhau về nhu cầu dinh dưỡng ở
các đối tượng khác nhau


- HS phân biệt được giá trị dinh dưỡng có ở các loại thực phẩm chính
- Xác định được cơ sở vật chất và nguyên tắc lập khẩu phần


<b> </b> <b>2. Kĩ năng:</b>


<b> </b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> </b> <b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ môn


* Giáo dục môi trường : cần chú ý tới chất lượng bưã ăn.


<b>CHUẨN BỊ</b>


- GV: Chuẩn bị tranh ảnh các nhóm thực phẩm chính
- HS : Đọc và n/c bài ở nhà


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định (1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>



- Vitamin có vai trị gì đối với hoạt động sinh lý cơ thể?
- Nêu các loại muối khống và vai trị của từng loại ?


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...,


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nhu cầu dinh d</b><b> ỡng của cơ thể ( 9</b></i>’ )


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc bảng mục I:+ Đọc
bảng nhu cầu dinh dỡng khuyến nghị cho
ngi Vit Nam


(Tr - 120) và trả lời câu hái :


<i>- Nhu cầu dinh dỡng của trẻ em, ngời </i>
<i>tr-ởng thành, ngời già khác nhau nh thế nào?</i>
<i>Vì sao có sự khác nhau đó ? </i>


<i>- Sự khác nhau về nhu cầu dinh dỡng ở mỗi</i>
<i>cơ thể phụ thuộc vào yếu tố nào?</i>


- GV tổng kết lại nội dung thảo luận.


<i>- Vì sao trẻ em suy dinh dỡng ở các nớc</i>
<i>đang phát triển chiếm tØ lÖ cao? </i>



- HS tự thu nhận thông tin => thảo luận
nhóm, nêu đợc:


+ Nhu cầu dinh dỡng của trẻ em cao hơn
ngời trởng thành vì ngoài năng lợng tiêu
hao do các hoạt động cịn cần tích luỹ cho
cơ thể phát triển. Ngời già nhu cầu dinh
d-ỡng thấp vì s vận động cơ thể ít.


- HS tù tìm hiểu và rút ra kết luận.


- 1 HS trình bày, các HS khác nhận xét, bổ
sung và hoàn thiện kiến thức.


+ Các nớc đang phát triển chất lợng cuộc
sông thÊp => trỴ em suy dinh dìng chiÕm
tØ lƯ cao.


<i><b>KÕt luận:</b></i>


- Nhu cầu dinh dỡng của từng ngời không giống nhau và phụ thuộc vào các yếu tố:
+ Giới tính : nam > n÷.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

+ Dạng hoạt động lao động : Lao động nặng > lao động nhẹ


+ Trạng thái cơ thể: Ngời kích thớc lớn nhu cầu dinh dìng > ngêi cã kÝch thíc
nhá.


+ Ngêi èm cÇn nhiều chất dinh dỡng hơn ngời khoẻ.



<i><b>Hot ng 2: Giỏ trị dinh d</b><b> ỡng của thức ăn ( 16 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yªu cầu HS nghiên cứu thông tin mục
II SGK và trả lời câu hỏi:


<i>- Giá trị dinh dỡng của thức ăn biểu hiện</i>
<i>nh thế nào?</i>


- GV treo tranh các nhóm thực phẩm - Yêu
cầu HS hoàn thành phiếu học tập:


Loại thực phẩm Tên thực phẩm
+ Giàu Gluxít


+ Giàu prôtêin
+ Giàu lipit
+ Nhiều vitamin
và muối khoáng
- GVnhận xét


<i>- Sự phối hợp các loại thức ăn trong bữa</i>
<i>ăn có ý nghĩa gì?</i>


- Nghiên cứu bảng và trả lời
NhËn xÐt vµ rót ra kÕt ln


- HS dựa vào vốn hiểu biết quan sát tranh
và thảo luận nhãm, hoµn thµnh phiÕu häc


tËp.


+ Đại diện nhóm trình bày, bổ sung => đáp
án chuẩn.


+ Tỉ lệ các loại chất trong thực phẩm
không giống nhau => phối hợp các loại
thức ăn để cung cấp đủ chất cho cơ thể =>
KL.


<i><b>KÕt luận:</b></i>


- Giá trị dinh dỡng của thức ăn biểu hiện :
+ Thành phần các chất hữu cơ.


+ Năng lợng chøa trong nã.


- Tỉ lệ các chất hữu cơ chứa trong thực phẩm không giống nhau nên cần phối hợp các
loại thức ăn trong bữa ăn để cung cấp đủ cho nhu cầu cơ thể đồng thời giúp ăn ngon hơn
=> hấp thụ tốt hơn.


<i><b>Hoạt động 3: Khẩu phần và nguyên tắc lập khẩu phần ( 8 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV yờu cu HS c SGK.


<i>?-Khẩu phần là gì ?</i>
<i>- Yêu cầu HS thảo luận :</i>



<i>- Khẩu phần ăn uống cđa ngêi míi ốm</i>
<i>khỏi có gì khác ngời bình thờng?</i>


<i>- Vì sao trong khẩu phần ăn uống nên tăng</i>
<i>cờng rau quả tơi?</i>


<i>- Để xây dựng khẩu phần ăn uống hợp lí</i>
<i>cần dựa trên căn cứ nào?</i>


- GV chốt lại kiến thức.


<i>- Vì sao những ngời ăn chay vẫn khoẻ</i>
<i>mạnh?</i>


- HS nghiờn cu SGK, tho lun nhúm và
nêu đợc :


+ Ngời mới ốm khỏi cần thức ăn bổ dỡng
để tăng cờng phục hồi sức khoẻ.


+ Tăng cờng vitamin, tăng cờng chất xơ để
dễ tiêu hố.


HS rót ra kÕt luËn.


- Hä dïng s¶n phÈm tõ thùc vËt nh : đậu,
vừng, lạc chứa nhiều prôtêin, lipít


<i><b>Kết luận:</b></i>



- Khẩu phần là lợng thức ăn cần cung cấp cho cơ thể trong 1 ngày.


- Khẩu phần cho các tợng khác nhau không giống nhau và ngay với 1 ngời trong giai
đoan khác nhau cũng khác nhau vì: nhu cầu năng lợng và nhu cầu dinh dỡng ở những
thời điểm khác nhau không giống nhau.


- Nguyên tắc lập khẩu phÇn :


+ Đảm bảo đủ lợng thức ăn phù hợp nhu cầu từng đối tợng.


+ Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng vitamin .
+ Đảm bảo cung cấp đủ năng lợng cho cơ thể.


<b>4. Kiểm tra - đánh giá (5')</b>


Khoanh tròn vào đầu câu đúng nhất:
Câu 1: Bữa ăn hợp lí cần có năng lợng là:


a. Có đủ thành phần dinh dỡng, vitamin, muối khống.


b. Có sự phối hợp đảm bảo cân đối tỉ lệ các thành phần thức ăn.
c. Cung cấp đủ năng lợng cho cơ thể


d. Cả a, b, c đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

a. Phát triển kinh tế gia đình d. Chỉ a và b
b. Làm bữa ăn hấp dẫn, ngon miệng e. Cả a, b, c.
c. Bữa ăn nhiều thịt, cá, trứng, sữa.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ở nhà (1')</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Xem trớc bài 37, kẻ sẵn các bảng vào giấy.
<b>IV. rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>Tiết 39: Thực hành- Phân tích một khẩu phÇn cho tríc</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS nắm vững các bước thành lập khẩu phần


- HS biết cách đánh giá được định mức đáp ứng của một khẩu phần ăn mẫu
- HS biết cách tự xây dựng khẩu phần cho hợp lý


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng phân tích, tính tốn


- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ mơn



<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>


Thực hành, hoạt động nhóm


<b>III. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Chuẩn bị bảng phụ và phiếu học tập
- HS : Đọc và n/c bài ở nhà


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b> 1. Ổn định(1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Vì sao nhu cầu dinh dưỡng khác nhau tùy từng người?
- Khẩu phần ăn là gì? Nêu nguyên tắc lập khẩu phần ăn?


* §iÓm: 8A...,8B...
8C...


3. Bµi míi


<i><b>Hoạt động 1: H</b><b> ớng dẫn ph</b><b> ơng pháp thành lập khẩu phần ( 14 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV lÇn lợt giới thiệu các bớc tiến hành:
+ Bớc 1: Hớng dẫn nội dung bảng 37.1
A: Lợng cung cấp



A1: Lợng thải bỏ


A2: Lng thc phm n đợc


+ Bớc 2:GV lấy 1 VD để nêu cách tính.
- GV dùng bảng 37.2 (SGK) lấy VD về gạo
tẻ, cá chép để tính thành phần dinh dỡng.


- Bíc 1: Kẻ bảng tÝnh to¸n theo mÉu tõ
nhµ.


- Bíc 2: Điền tên thực phÈm vµ sè lợng
cung cấp vào cột A.


+ Xỏc nh lng thi b:
A1= A (tỉ lệ %)


+ Xác định lợng thực phẩm ăn đợc:
A2= A – A1


- Bớc 3: Tính giá trị thành phần đã kê trong
bảng và điền vào cột thành phần dinh dỡng,
năng lợng, muối khống, vitamin


- Bíc 4:


+ Cộng các số liệu đã liệt kê.


+ Cộng đối chiếu với bảng “Nhu cầu


khuyến nghị cho ngời Việt Nam” từ đó có
kế hoạch điều chỉnh chế độ ăn cho hợp lí.


<i><b>Hoạt động 2: Tập đánh giá một khẩu phần mẫu SGK ( 11</b></i>’ )


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc khẩu phần của 1 nữ
sing lớp 8, nghiên cứu thơng tin bảng 37.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

tính số liệu và điền vào chỗ có dấu ?, từ đó
xác định mức ỏp dng nhu cu tớnh theo %.


- Yêu cầu HS lên chữa. - Đại diện nhóm lên hoàn thành bảng, c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Từ bảng 37.2 đã hồn thành, HS tính tốn
mức đáp ứng nhu cầu và điền vào bảng
đánh giỏ.


Đáp án bảng 37.2 - Bảng số liệu khẩu phần


Thực phẩm (g) Trọng lợng Thành phần dinh dỡng


Năng
l-ợng


A A1 A2 Prôtêin Lipit Gluxit Kcal


Gạo tẻ 400 0 400 31,6 4 304,8 137



C¸ chÐp 100 40 60 9,6 2,16 0 57,6


Tæng céng 80,2 33,31 383,48 2156,85


Đáp án bảng 37.3 - Bng ỏnh giỏ
Nng


l-ợng Prôtêin


Muối khoáng Vitamin


Canxi Sắt A B1 B2 PP C


Kết quả tính toán 2156,85 80,2x60%


= 48,12 486,8 26,72 1082,5 1,23 0,58 36,7


88,6x
50%
= 44,3


Nhu cầu đề nghị 2200 55 700 20 600 1,0 1,5 16,4 75


Mức đáp ứng nhu


cÇu (%) 98,04 87,5 69,53


uploa
d.123


doc.n
et,5


180,4 123 38,7 223,8 59


<i><b>Hoạt động 3: Thu hoạch ( 8 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS thay đổi 1 vài loại thức ăn rồi
tính tốn lại số liệu cho phù hợp.


- HS tập xác định 1 số thay đổi về loại thức
ăn và khối lợng dựa vào bữa ăn thực tế rồi
tính lại số liệu cho phù hợp với mức đáp
ứng nhu cầu.


- Dựa vào bảng nhu cầu dinh dỡng khuyến
nghị cho ngời Vviệt Nam và bảng phụ lục
dinh dỡng thức ăn để tính tốn.


<b>4. Nhận xét - đánh giá (5')</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ của HS trong giờ thực hành.
- Đánh giá hoạt động của HS qua bảng 37.2 và 37.3.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ (1')</b>


- Về nhà hồn thành bản thu hoạch để giờ sau nộp.
- Đọc trớc bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nớc tiểu.


<b>IV. rút kinh nghim</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>Chơng VII- Bài tiết</b>


<b>Tiết 40: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nớc tiểu</b>
<b>I. HIU BIẾT VỀ ĐỐI TƯỢNG:</b>


<b> 1. Kiến thức đã biết:</b>


- Các chất cặn bã, chất độc hại được cơ thể bài tiết ra ngoài.


<b> 2. Kiến thức mới hình thành:</b>


- Các chất mà cơ thể bài tiết ra mơi trường ngồi.
- Cấu tạo của cơ quan bài tiết nước tiểu.


<b>II. MỤC TIÊU</b>: Sau bài học này, học sinh cần đạt


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu rõ khái niệm bài tiết và vai trị của nó với cơ thể sống, các hoạt động
bài tiết của cơ thể.


- HS xác định được cấu tạo của hệ bài tiết trên hình vẽ và biết trình bày bằng lời
cấu tạo hệ bài tiết.


<b> 2. Kĩ năng:</b>



<b> </b> - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định(1’)</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Thu bài viết thu hoạch của HS


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Bài tiết (8 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc khái niệm bài tiết ở ngời và vai trị quan trọng của nó đối với cơ


thÓ sèng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và trả lời
câu hỏi:



<i>- Bài tiết là gì? Bài tiết có vai trò nh thế</i>
<i>nào đối với cơ thể sống?</i>


<i>- Các sản phẩm thải cần đợc bài tiết phát</i>
<i>sinh từ đâu?</i>


<i>- Các cơ quan nào thực hiện bài tiết? Cơ</i>
<i>quan nào chủ yếu?</i>


- GV chốt kiến thức.


- HS nghiên cứu thông tin mục I SGK, thảo
luận nhóm và trả lời các c©u hái:


- 1 HS đại diện nhóm trả lời từng câu các
HS khác nhận xét, bổ sung rút ra kiến thức.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Bài tiết là quá trình lọc và thải ra mơi trờng ngồi các chất cănj bã do hoạt động trao
đổi chất của tế bào thải ra, một số chất thừa đa vào cơ thể quá liều lợng để duy trì tính
ổn định của mơi trờng trong, làm cho cơ thể không bị nhiễm độc, đảm bảo các hoạt
động din ra bỡnh thng.


- Cơ quan bài tiết gồm: phổi, da, thận (thận là cơ quan bài tiết chủ yếu). Còn sản phẩm
của bài tiết là CO2; mồ hôi; nớc tiÓu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS hiểu và nắm đợc các thành phần chủ yếu trong cấu tạo cơ quan bài tiết nớc
tiểu.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS quan sát H 38.1; đọc chú
thích, thảo luận và hồn thành bài tập SGK.
- u cầu đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi v trỡnh by
trờn hỡnh v:


<i>- Trình bày cấu tạo cơ quan bµi tiÕt níc</i>
<i>tiĨu?</i>


- GV gióp HS hoµn thiƯn kiÕn thøc.


- HS quan sát H 38.1; đọc chú thích thảo
luận và hồn thành bài tập SGK.


KÕt qu¶:
1- d
2- a
3- d
4- d


- 1 vài HS trình bày, các HS kh¸c nhËn xÐt.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Hệ bài tiết nớc tiểu gồm: thận, ống dẫn nớc tiểu, bóng đái và ống đái.


- Thận gồm 2 triệu đơn vị thận có chức năng lọc máu và hình thành nớc tiểu. Mỗi đơn vị


chức năng gồm cầu thận (thực chất là 1 búi mao mạch), nang cầu thận (thực chất là hai
cái túi gồm 2 lớp bào quanh cầu thận) và ống thận.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá(5')</b>


- GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà (1')</b>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài 39.


- Đọc mơc “Em cã biÕt”.
<b>IV. rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Ngµy d¹y: 8A...,8B...
8C...


<b>TiÕt 41: Bµi tiÕt níc tiĨu</b>


<b> I. HIỂU BIẾT VỀ ĐỐI TƯỢNG:</b>


<b> 1. Kiến thức đã biết:</b>


- Cấu tạo của cơ quan bài tiết nước tiểu.


<b> 2. Kiến thức mới hình thành:</b>


- HS biết được quá trình hình thành nước tiểu


<b>II. MỤC TIÊU</b>: Sau bài học này, học sinh cần đạt



<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được quá trình hình thành nước tiểu và quá trình bài tiết nước tiểu
- HS phân biệt được nước tiểu đầu, máu và nước tiểu chính thức


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b> 1. Ổn định(1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Bài tiết có vai trị gì đối với cơ thể?


- Hệ bài tiết gồm những thành phần cấu tạo nào?


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...


3. Bµi míi



<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự tạo thành n</b><b> ớc tiểu (13 )</b></i>’


<i><b>Mơc tiªu</b></i>:


- HS nắm đợc sự hình thành nớc tiểu.


- HS chỉ ra đợc sự khác biệt giữa nớc tiểu đầu và huyết tơng, nớc tiểu đầu và nớc
tiểu chính thức.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK mục I,
quan sát H 39.1 để tìm hiểu sự tạo thành
n-ớc tiu.


- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:


<i>- Sự tạo thành níc tiĨu gåm nh÷ng quá</i>
<i>trình nào? diễn ra ở đâu?</i>


- Yêu cầu HS đọc lại chú thích H 39.1,
thảo luận và trả lời:


<i>- Thành phần nớc tiểu đầu khác máu ở</i>
<i>điểm nào?</i>


- GV phát phiÕu häc tËp cho HS hoµn
thµnh bảng so sánh nớc tiểu đầu và níc
tiĨu chÝnh thøc.



- u cầu các nhóm trao đổi phiếu, so sánh
với đáp án để chấm điểm.


- HS đọc v x lớ thụng tin.


+ Quan sát tranh và nội dung chú thích H
39.1 SGK (hoặc trên bảng).


+ Trao i nhóm thống nhất câu trả lời.
- 1 HS đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung để hon thin kin
thc.


+ Sự tạo thành nớc tiểu gồm 3 quá trình...
+ Nớc tiểu đầu không có tế bào máu và
prôtêin.


- HS lµm viƯc trong 2 phót.


- Trao đổi phiếu học tập cho nhau, đối
chiếu với đáp án để đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- GV chèt lại kiến thức.


Phiếu học tập


Đặc điểm Nớc tiểu đầu Nớc tiĨu chÝnh thøc


- Nồng độ các chất hồ tan
- Chất độc, chất cặn bã


- Chất dinh dỡng


- Lo·ng
- Cã Ýt
- Có nhiều


- m c
- Cú nhiu


- Gần nh không có


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Sự tạo thành nớc tiểu gồm 3 quá trình:


+ Qua trình lọc máu ở cầu thận: máu tới cầu thận với áp lực lớn tạo lực đẩy n ớc và
các chất hoà tan có kích thớc nhỏ qua lỗ lọc (30-40 angtron) trên vách mao mạch vào
nang cầu thận (các tế bào máu và prôtêin có kích thớc lớn nên không qua lỗ lọc). Kết
quả tạo ra nớc tiểu đầu trong nang cầu thận.


+ Quỏ trỡnh hp th lại ở ống thận: nớc tiểu đầu đợc hấp thụ lại nớc và các chất cần
thiết (chất dinh dỡng, cỏc ion cn cho c th...).


+ Quá trình bài tiết tiếp (ở ống thận): Hấp thụ chất cần thiết, bài tiết tiếp chất thừa,
chất thải tạo thành nớc tiểu chính thøc.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về sự thải n</b><b> ớc tiểu (20 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc đờng đi của nớc tiểu chính thức đợc tạo ra, biết đợc tại sao cơ thể



của ngời bình thờng chỉ đi tiểu những lúc nhất định.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và trả lời
câu hỏi:


<i>- Sù th¶i níc tiĨu diƠn ra nh thÕ nµo?</i>


(dùng hình vẽ minh ho).


<i>- Thực chất của quá trình tạo thành nớc</i>
<i>tiểu là gì?</i>


<i>- Vì sao sự tạo thành nớc tiểu diễn ra liên</i>
<i>tục mà sự bài tiết nớc tiểu lại gián đoạn?</i>


- GV lu ý HS: Trẻ sơ sinh, bài tiết nơcs tiểu
là phản xạ không điều kiện, ở ngời trởng
thành đây là phản xạ có điều kiện do vỏ
nÃo ®iỊu khiĨn.


- Cho HS đọc kết luận.


- HS tù thu nhận thông tin và trả lời câu
hỏi, rút ra kÕt luËn:


+ Thực chất là quá trình lọc máu và thải
chất cặn bã, chất độc, chất thừa ra khỏi cơ
thể.



+ Máu tuần hoàn liên tục qua cầu thận nên
nớc tiểu cũng đợc hình thành liên tục.
+ Nớc tiểu tích trữ ở trong bóng đái lên tới
200 ml đủ áp lực gây cảm giác buồn đi
tiểu, lúc đó mới bài tiết nớc tiểu ra ngồi.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Nớc tiểu chính thức tạo thành đổ vào bể thận, qua ống dẫn nớc tiểu xuống tích trữ ở
bóng đái, sau đó đợc thải ra ngồi nhờ hoạt động của cơ bóng đái và cơ bụng.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá (5')</b>


- GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ và mục “Em có biết” SGK.
- HS làm bài tập trắc nghiệm:


Câu 1: Khoanh tròn vào đầu câu đúng:
Nớc tiểu đầu đợc hình thành là do:


a. Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận. c. Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận.
b. Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận. d. Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận.
Câu 2: Đánh dấu X vào ô đúng trong bảng dới đây:


<b>STT</b> <b>Néi dung</b> <b>Nớc tiểu</b>


<b>đầu</b>


<b>Nớc tiểu</b>
<b>chính thức</b>


1


2
3
4


Nng cỏc cht ho tan m đặc.
Nồng độ các chất hồ tan lỗng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

5
6


Nồng độ các chất dinh dỡng cao.
Nồng độ các chất dinh dỡng rất thấp.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà (1')</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài 40.


<b>IV. rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>TiÕt 42: vÖ sinh bµi tiÕt níc tiĨu</b>
<b>I. HIỂU BIẾT VỀ ĐỐI TƯỢNG:</b>


<b> 1. Kiến thức đã biết:</b>


- Cấu tạo của cơ quan bài tiết nước tiểu.


- Sự tạo thành nước tiểu ở cầu thận


<b> 2. Kiến thức mới hình thành:</b>


- HS biết được các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu và các thói quen sơng
khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu.<b> </b>


<b>II. MỤC TIÊU</b>: Sau bài học này, học sinh cần đạt


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết và hậu quả của nó
- HS nắm được các thói quen sống khoa học


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết


<b>* Giáo dục môi trường</b>: Bảo vệ nguồn nước tránh bị ơ nhiễm ...


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định(1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>



- Nước tiểu được tạo thành như thế nào?


- Quá trình bài tiết nước tiểu diễn ra như thế nào?


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...,


<b> 3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Một số tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết n</b><b> ớc tiểu ( 20 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: - HS nắm đợc một số tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nớc tiểu và hậu quả ca


nó.


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK và
trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu những tác nhân gây hại cho hệ bài</i>
<i>tiết nớc tiÓu?</i>


- GV bổ sung: vi khuẩn gây viêm tai, mũi,
họng gián tiếp gây viêm cầu thận do các
kháng thể của cơ thể tấn công vi khuẩn này
(theo đờng máu ở cầu thận) tấn công nhầm
làm cho h cấu trúc cầu thận.


- Cho HS quan sát H 38.1 và 39.1để trả


lời:


<i>- Khi các cầu thận bị viêm và suy thoái</i>
<i>dẫn đến hậu quả nghêm trọng nh thế nào</i>
<i>về sức khoẻ? </i>


- GV ph¸t phiÕu häc tËp.


<i>- Khi c¸c tÕ bµo èng thËn lµm viƯc kÐm</i>


- HS nghiên cứu, xử lí thơng tin, thu nhận
kiến thức, vận dụng hiểu biết của mình để
liệt kê các tác nhõn cú hi.


- 1 HS trình bày, các HS khác nhËn xÐt, bæ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i>hiệu quả hay bị tổn thơng có thể dẫn đến</i>
<i>hậu quả nh thế nào?</i>


<i>- Khi đờng dẫn nớc tiểu bị tắc nghẽn bởi</i>
<i>sỏi thận có thể ảnh hởng đến sức khoẻ nh</i>
<i>thế nào?</i>


- GV tập hp ý kin , thụng bo ỏp ỏn.


- Đại diện nhóm lên hoàn thành bảng, các
nhóm khác bổ sung.


(Mỗi nhóm hoàn thành một nội dung)



Phiếu học tập


Tác nhân Tổn thơng hệ bài


tiết nớc tiểu Hậu quả


Vi khuẩn


- Cầu thận bị
viêm và suy
tho¸i.


- Q trình lọc máu bị trì trệ  các chất
cặn bã và chất độc hại tích tụ trong
máu  cơ thể nhiễm độc, phù  suy thận 


chết.
Các chất độc hại trong thức


ăn, đồ uống, thức ăn ôi
thiu, thuốc.


- èng thËn bị tổn
thơng, làm việc
kém hiệu quả.


- Quá trình hấp thụ lại và bài tiết tiếp
bị giảm  môi trờng trong bị biến đổi 



trao đổi chất bị rối loạn ảnh hởng bất
lợi tới sức khoẻ.


- ống thận tổn thơng  nớc tiểu hoà vào
máu  đầu độc cơ thể.


Khẩu phần ăn không hợp lí,
các chất vơ cơ và hữu cơ
kết tinh ở nồng độ cao gây
ra sỏi thận.


- §êng dÉn níc


tiểu bị tắc nghẽn. - Gây bí tiểu <sub>mạng.</sub>  nguy hiểm đến tớnh


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Các tác nhân có hại cho hệ bài tiết nớc tiểu:


+ Vi khuẩn gây bệnh (vi khn g©y bƯnh tai, mịi, häng ...)


+ Các chất độc hại trong thức ăn, đồ uống, thuốc, thức ăn ôi thiu ...


+ Khẩu phần ăn khơng hợp lí, các chất vô cơ và hữu cơ kết tinh ở nồng độ cao gây
ra sỏi thận.


<i><b>Hoạt động 2: Xây dựng thói quen sống khoa học</b></i>


<i><b>để bảo vệ hệ bài tiết n</b><b> ớc tiểu ( 13 )</b></i>’



<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc cơ sở khoa học và thói quen sống khoa học. T ra cho mỡnh


kế hoạch, hình thành thói quen sèng khoa häc.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV treo bảng phụ: Bảng 40.


Yêu cầu HS thảo luận, hoàn thành thông
tin vào bảng.


- GV tập hợp ý kiÕn HS, chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS thu nhËn thông tin, thảo luận nhóm và
hoàn thành bảng 40.


- Đại diện nhóm lên bảng điền, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


Bảng 40


STT Các thói quen sống khoa học Cơ sở khoa học


1 - Thờng xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể
cũng nh cho hệ bài tiết nớc tiểu.


- Hạn chế tác hại của vi sinh vật gây
bệnh.



2 - Khẩu phần ăn uống hợp lí


+ Không ăn quá nhiều P, quá mặn, quá
chua, quá nhiều chất tạo sỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

+ Khụng n thức ăn ôi thiu và nhiễm chất
độc hại.


+ Uống đủ nớc.


- Hạn chế tác hại của chất độc hại.
- Tạo điều kiện cho quá trình lọc
máu đợc liên tục.


3 - Nên đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn lâu. - Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng
đái.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá (5')</b>


- Yêu cầu HS đọc “Ghi nhớ” SGK.
- Đọc “Em có biết”.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ (1')</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tập trong SBT.
- Đọc trớc bài 41.


<b>IV. rút kinh nghiệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>Chơng Viii: da</b>


<b>Tiết 43: Cấu tạo và chức năng cña da</b>
<b>I. HIỂU BIẾT VỀ ĐỐI TƯỢNG:</b>


<b> 1. Kiến thức đã biết:</b>


- Da nằm ở mặt ngoài của cở thể , được cấu tạo bởi lớp mô liên kết


<b> 2. Kiến thức mới hình thành:</b>


- Cấu tạo và chức năng của da


<b>II. MỤC TIÊU</b>: Sau bài học này, học sinh cần đạt


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được cấu tạo của da


- HS phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>



- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể


<b>* ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ cấu tạo da, bảng phụ


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định(1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Trình bày các tác nhân có hại cho hệ bài tiết và tác hại của nó tới sức khỏe?
- Trình bày các thói quen sống khoa học và cơ sở khoa học của nó?


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...,


3. Bµi míi


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo da (20 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc da cấu tạo gồm 3 phần chính và các cơ quan trong từng phần.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS quan sát H 41.1, đọc kĩ chú
thích và ghi nhớ.


- GV treo tranh sơ đồ câm H 41.1, u cầu


HS lên bảng dán chú thích.


(GV cã thĨ treo 2 tranh câm cho 2 nhóm
thi dán chú thích).


- GV cho HS dïng mịi tªn <-> chỉ các
thành phần cấu tạo của da


(Bài tập - Tr 132 SGK).


<i>- Nêu cấu tạo của da?</i>


- GV dùng mô hình minh hoạ, yêu cầu HS
rút ra kết luận.


- Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi và hoàn
thành bài tập trang 133 SGK.


<i>- Mùa hanh khô, da bong những vảy trắng</i>
<i>nhỏ. Giải thích hiện tợng này?</i>


<i>- Vì sao da ta luôn mềm mại, không thấm</i>
<i>nớc?</i>


- HS tự nghiªn cøu H 41.1, chó thÝch.


- Đại diện 2 nhóm lên dán chú thích, các
HS khác nhận xét, đánh giá kết quả của 2
đơi chơi.



- Đại diện nhóm lên hồn thành sơ đồ dùng
mũi tên đánh vào sơ đồ chỉ các thành phần
cấu tạo của các lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ
dới da.


- HS thảo luận nhóm nêu đợc:


+ Vảy trắng tự bong ra chứng tỏ lớp tế bào
ngoài cùng của da hoá sừng và chết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i>- Vì sao ta nhận biết đợc nóng, lạnh, độ</i>
<i>cứng, mềm của vật?</i>


<i>- Da cã phản ứng thế nào khi trời quá</i>
<i>nóng hoặc quá lạnh?</i>


<i>- Lớp mỡ dới da có vai trò gì?</i>


<i>- Tóc và lông mày có tác dụng gì?</i>


nhờn trên bề mặt da.


+ Da nhiều cơ quan thụ cảm là đầu mút các
tế bào thần kinh giúp da nhận biết nóng,
lạnh, ®au ...


+ Khi trời nóng mao mạch dới da dãn ra,
tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi kéo theo nhiệt
làm giảm nhiệt độ cơ thể. Khi trời lạnh
mao mạch co lại, cơ chân lông co để giữ


nhiệt.


+ Lớp mỡ dới da là lớp đệm chống tác
dụng cơ học của môi trờng và chống mất
nhiệt khi trời rét.


+ Tóc tạo lớp đệm khơng khí, chống tia tử
ngoại và iu ho nhit .


+ Lông mày ngăn mồ hôi và nớc không
chảy xuống mắt.


<i><b>Kết luận:</b></i> Da cấu tạo gồm 3 lớp:


+ Lớp biểu bì gồm tầng sừng và tầng tế bào sống.
+ Lớp bì gồm sợi mô liên kết và các cơ quan.
+ Lớp mớ dới da gồm các tế bào mỡ.


<i><b>Hot ng 2: Tìm hiểu chức năng của da (13 )</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS hiểu và nắm đợc các chức năng cơ bản của da.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS thảo luận để trả lời các câu
hỏi mục SGK Tr 133.


<i>- Da có những chức năng gì?</i>


<i>- Đặc điểm nào của da giúp da thực hiện</i>


<i>chức năng bảo vệ?</i>


<i>- Bộ phận nào của da giúp da tiÕp nhËn</i>
<i>kÝch thÝch?</i>


<i>- Bé phËn nµo cđa da gióp da thực hiện</i>
<i>chức năng bài tiết?</i>


<i>- Da điều hoà thân nhiệt bằng cách nào</i>?


- HS tr li da vo bi tp ở mục I của bài,
nêu đợc 4 chức năng của da.


- Tìm hiểu đợc nguyên nhân của từng chức
năng.


- Tù rút ra kết luận.


<i><b>Kết luận:</b></i>


Chức năng của da:


- Bo v cơ thể: chống các yếu tố gây hại của môi trờng nh: sự va đập, sự xâm nhập
của vi khuẩn, chống thấm nớc thốt nớc. Đó là do đặc điểm cấu tạo từ các sợi của mô
liên kết, lớp mỡ dới da và tuyến nhờn. Chất nhờn do tuyến nhờn tiét ra cịn có tác dụng
diệt khuẩn. Sắc tố da góp phần chống tác hại của tia tử ngoại.


- §iỊu hoà thân nhiệt: nhờ sự co dÃn của mao mạch dới da, tuyến mồ hôi, cơ co
chân lông, lớp mỡ díi da chèng mÊt nhiƯt.



- Nhận biết kích thích của môi trờng: nhờ các cơ quan thụ cảm.
- Tham gia hoạt động bài tiết qua tuyến mồ hơi.


- Da cịn là sản phẩm tạo nên vẻ đẹp của con ngời.
<b>4. Kim tra, ỏnh giỏ (5')</b>


- GV yêu cầu HS trình bày cấu tạo da bằng mô hình.
- Cho HS trả lời các câu hỏi SGK.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà (1')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Đọc mục Em có biết.
Hớng dẫn câu 2:


Lông mày có tác dụng ngăn không cho ồ hôi, nớc chảy xuống mắt. Vì vậy không
nên nhổ lông mày, lạm dụng kem phấn sẽ bít lỗ chân lông và lỗ tiết chất nhờn, tạo điều
kiện cho vi khuẩn bám vào da phát triển.


<b>IV. rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...,


<b>TiÕt 44: VÖ sinh da</b>
<b>I. HIỂU BIẾT VỀ ĐỐI TƯỢNG:</b>


<b> 1. Kiến thức đã biết:</b>


- Cấu tạo và chức năng của da



<b> 2. Kiến thức mới hình thành:</b>


- Các biện pháp bảo vệ và rèn luyện da.<b> </b>
<b>II. MỤC TIÊU</b>: Sau bài học này, học sinh cần đạt


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ và rèn luyện da
- HS biết cách vệ sinh da


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể


<b>* ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ các bệnh về da, bảng phụ


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định(1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Trình bày cấu tạo của da?
- Trình bày chức năng của da?



* §iĨm: 8A...,8B...
8C...


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Bảo vệ da ( 11 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Xây dựng cho HS thái độ và hành vi bảo vệ da.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS thảo luận, trả lời câu hỏi mục
SGK.


<i>- Da bẩn có hại nh thế nào?</i>
<i>- Da bị xây xát có hại nh thÕ nµo?</i>


- u cầu HS đọc thơng tin mục I.


<i>? Giữ gìn da sạch bằng cách nào?</i>


- Yờu cu HS ra cỏc bin phỏp bo v
da.


- Cá nhân HS tự nghiên cứu thông tin, cùng
với hiểu biết của bản thân trả lời câu hỏi.
- 1 HS trả lời, các HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.



HS tự đề ra các biện pháp.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Da bẩn là môi trờng thuận lợi cho vi khuẩn phát triển, hạn chế hoạt động của tuyến mồ
hôi, hạn chế khả năng diệt khuẩn của da.


- Da bị xây xát dễ nhiễm trùng, nhiễm trùng máu, uốn ván.
Các biện pháp bảo vệ da:


- Thờng xuyên tắm rửa.


- Thay quần áo và giữ gìn da sạch sẽ.
- Không nên nặn trứng cá.


- Tránh lạm dụng mĩ phẩm...


<i><b>Hot ng 2: Tìm hiểu cách rèn luyện da ( 17 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: - HS nắm đợc các nguyên tắc và phơng pháp rèn luyện da.


- Cã hµnh vi rèn luyện thân thể hợp lí.


Hot ng ca GV Hot động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

+ Cơ thể là 1 khối thống nhất, rèn luyện cơ
thể là rèn luyện các hẹ cơ quan trong đó có
da.


+ Rèn luyện thân thể phải thờng xuyên tiếp


xúc với môi trờng nhằm tăng khả năng
chịu đựng của da.


+ Da bảo vệ các hệ cơ quan trong cơ thể và
có liên quan mật thiết đến nội quan, đến
khả năng chịu đựng của da và của các cơ
quan, giữa chúng có tác dng qua li.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành
bài tập SGK.


- Cho 1 vài nhóm nêu kết quả. GV chốt lại
kiến thức.


- Yờu cu HS tho lun nhóm hồn thành
bài tập (135) để đa ra ngun tắc rốn luyn
da.


- Yêu cầu các nhóm nêu kết quả, GV bỉ
sung.


- GV lu ý HS: hình thức tắm nớc lạnh phải
đợc rèn luyện thờng xuyên, trớc khi tắm
phải khởi động, không tắm lâu, sau khi tắm
phải lau ngời, thay quần áo nơi kín gió.


- HS đọc kĩ bài tập, thảo luận nhóm thống
nhất ý kiến, đánh dấu vào bảng 42.1 trong
vở bài tập.



- C¸c nhãm nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS thảo luận, đánh dấu vào ơ trống ở cuối
mỗi nguyên tắc.


- 1 vài đại diện đa kết quả, các HS khác
nhận xét để hoàn thiện kiến thc.


- Kết quả: các hình thức rèn luyện da: 1, 4,
5, 8, 9.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


Cơ thể là một khối thống nhất cho nên rèn luyện cơ thể là rèn luyện các hệ cơ quan
trong đó có da.


C¸c c¸ch rÌn lun da:


- Tắm nắng lúc 8-9 giờ sáng.
- Tập chạy buổi sáng,


- Tham gia thĨ thao bi chiỊu.
- Xoa bãp.


- Lao động chân tay vừa sức.
- Rèn luyện từ từ.


- RÌn lun thích hợp với tình trạng sức khoẻ của từng ngời.


- Cần thờng xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để cơ thể tạo ra


vitamin D chống cịi xơng.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cách phịng chống bệnh ngoài da (5 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc các biện pháp phịng chống bệnh ngồi da.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 42.2.
- Yêu cầu HS nêu kết quả, GV nhận xét.
- Cho HS đọc thông tin mục III SGK- Tr
135


? Kể tên các bƯnh ngoµi da mµ em biết,
nêu cách phòng chống?


- GV a ra 1 số tranh ảnh về bệnh ngoài da
để HS quan sát. Đa thông tin về phòng
bệnh uốn ván cho trẻ sơ sinh và ngời mẹ
bằng tiêm phịng. Diệt bọ mị, bọ chó bằng
cách vệ sinh, sử dụng thuốc diệt phun vào
ổ rác, bụi cây.


- HS vận dụng kiến thức, hiểu biết của
mình về các bệnh ngồi da, trao đổi nhóm
để hồn thành bài tập.


- 1 vài đại diện trình bày, các nhóm khác
bổ sung.



- HS tiÕp thu kiÕn thức.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Các bệnh ngoài da: ghẻ lở, hắc lào, nấm, chốc, mụn nhọt, chấy rận, bỏng....
- Phòng chữa:


+ V sinh cơ thể, vệ sinh môi trờng, tránh để da bị xây xát.
+ Khi mắc bệnh cần chữa theo chỉ dn ca bỏc s.


+ Khi bị bỏng nhẹ: ngâm phần bỏng vào nớc lạnh sạch, bôi thuốc mỡ chống bỏng. Bị
nặng cần đa đi bệnh viện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

? Vì sao phải bảo vệ và giữ gìn vệ sinh da?
? Rèn luyện da bằng cách nào?


? Vỡ sao núi gi vệ sinh môi trờng sạch đẹp cũng là bảo vệ da?
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà (1')</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Thờng xuyên thực hiện theo bài tập 2.
- Ôn lại bài phản xạ.


<b>IV. rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...,



<b>Chơng Ix- Thần kinh và giác quan</b>
<b>Tiết 45: Giíi thiƯu chung hƯ thÇn kinh</b>
<b>I. HIỂU BIẾT VỀ ĐỐI TƯỢNG:</b>


<b> 1. Kiến thức đã biết:</b>


- Các bộ phận của hệ thần kinh qua bài phản xạ và các giác quan trên cở thể


<b> 2. Kiến thức mới hình thành:</b>


- Cấu tạo và chức năng của nơron


- Các bộ pận và chức năng của hệ thần kinh.


<b>II. MỤC TIÊU</b>: Sau bài học này, học sinh cần đạt


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được cấu tạo và chức năng của nơron
- HS phân biệt được thành phần cấu tạo của hệ thần kinh


- HS phân biệt được chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng và hệ thần kinh vận
động


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>



- Có ý thức học tập bộ mơn


<b>* ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H43.1, H43.2 và bảng phụ


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định(1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Vì sao cần phải bảo vệ da?


- Nêu các biện pháp rèn luyện da và cách phịng chống bệnh ngồi da?


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...


3. Bµi míi


<i><b>Hoạt động 1: Nơron - đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh ( 18 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS mơ tả đợc cấu tạo của 1 nơron điển hình và chức năng của nó.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS quan sát H 43.1, cùng với
kiến thức đã học và trả lời câu hỏi:



<i>- Nêu thành phần cÊu t¹o cđa mô thần</i>
<i>kinh?</i>


<i>- Mô tả cấu tạo 1 nơron?</i>


- GV lu ý HS: nơron không có trung thể.
- GV nhận xét câu trả lời của HS.


<i>- Nêu chức năng cđa n¬ron?</i>


- Cho HS quan sát tranh để thấy chiều dẫn
truyền xung thần kinh của nơron.


- HS nhớ lại kiến thức đã học ở bài phản xạ
dể trả lời:


+ Mô thần kinh gồm: tế bào thần kinh đệm.
+ Tế bào thần kinh đệm có chức năng nâng
đỡ, sinh dỡng và bảo vệ tế bào thần kinh.
+ Tế bào thần kinh (nơron) là đơn vị cấu
tạo và chức năng của hệ thần kinh.


- 1 HS gắn chú thích cấu tạo của nron, sau
ú mụ t cu to.


+ Chức năng cẩm ứng vµ dÉn trun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- GV bổ sung: dựa vào chức năng dẫn
truyền, nơron đợc chia thành 3 loại.



<i><b>KÕt luËn:</b></i> a. CÊu tạo của nơron gồm:


+ Thân: chứa nhân.


+ Các sợi nhánh: ë quanh th©n.


+ 1 sợi trục: dài, thờng có bao miêlin (các bao miêlin thờng đợc ngăn cách bằng eo
Răngvêo tận cùng có cúc xinap – là nơi tiếp xúc giữa các nơron.


b. Chøc năng của nơron:
+ Cảm ứng(hng phấn)


+ Dẫn truyền xung thần kinh theo một chiều (từ sợi nhánh tới thân, từ thân tới sợi
trục).


<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiu cỏc b phn của hệ thần kinh ( 15 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc cách phân chia hệ thần kinh theo cấu tạo và chức năng.


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV thông báo có nhiều cách phân chia
các bộ phận của hệ thần kinh (giới thiệu 2
cách).


+ Theo cấu tạo
+ Theo chức năng


- Yờu cu HS quan sỏt H 43.2, đọc kĩ bài
tập, lựa chọn cụm từ điền vào chỗ trống.


- Gọi 1 HS báo cáo kết quả.


Cho HS nhận xét, trả lời câu hỏi:


<i>- Xét về cấu tạo, hệ thần kinh gồm những</i>
<i>bộ phận nào?</i>


<i>- Dây thần kinh do bộ phận nào của nơron</i>
<i>cấu tạo nên?</i>


<i>- Căn cứ vào chức năng dẫn truyền xung</i>
<i>thần kinh của nơron có thể chia mấy loại</i>
<i>dây thần kinh?</i>


<i>- Dựa vào chức năng hƯ thÇn kinh gồm</i>
<i>những bộ phận nào? Sự khác nhau về chức</i>
<i>năng của 2 bộ phận này?</i>


- HS thảo luận nhóm, làm bài tập điền từ
SGK vào vở bài tập.


- 1 HS trình bày kết quả, các HS khác nhận
xét, bổ sung.


1: NÃo
2: Tủ


3 + 4: bó sợi cảm giác và bó vận động.
+ Do sợi trục của nơron tạo thành.



+ Cã 3 loại dây thần kinh: dây hớng tâm,
dây li tâm, dây pha.


- HS dựa vào SGK để trả lời.


<i><b>KÕt luËn:</b></i> a. Dựa vào cấu tạo hệ thần kinh gồm:


+ Bộ phËn trung ¬ng gåm bé n·o t¬ng øng.


+ Bé phËn ngoại biên gồm dây thần kinh và các hạch thần kinh.
+ Dây thần kinh: dây hớng tâm, li tâm, dây pha.


b. Dựa vào chức năng, hệ thần kinh đợc chia thành:


+ Hệ thần kinh vận động (cơ xơng) điều khiển sự hoạt động của cơ vân 9là hoạt
động có ý thức).


+ Hệ thần kinh sinh dỡng: điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh dỡng và cơ
quan sinh sản (là hoạt động khơng có ý thức).


<b>4. Kiểm tra, đánh giỏ (5')</b>


- GV treo tranh câm cấu tạo nơron, yêu cầu HS trình bày cấu tạo và chức năng của
nơron.


- Hồn thành sơ đồ sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

HƯ thÇn kinh Tuû sèng
...
Bé phËn ngoại biên



<b> Hạch thần kinh</b>
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà (1')</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Chuẩn bị thực hành theo nhóm: ếch, bông, khăn lau.
<b>IV. rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>TiÕt 46: Thùc hµnh</b>


<b>Tìm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) của tuỷ sống</b>
<b>I. MỤC TIấU</b>: Sau bài học này, học sinh cần đạt


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS làm được các thí nghiệm


- HS nêu được chức năng của tủy sống, khẳng định mối quan hệ giữa cấu tạo và chức
năng


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, thực hành.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm



<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ môn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị như SGK


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định(1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Trình bày cấu tạo và chức năng của nơron?


- Phân biệt chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng?


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...


3. Bµi míi


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu chức năng của tuỷ sống ( 18 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS tiến hành thành công 3 thí nghiệm 1, 2, 3. Nêu đợc chức năng của tuỷ


sèng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- Yêu cầu HS huỷ não ếch, để nguyên tuỷ.
- Yêu cầu HS tiến hành:


+ Bíc 1: HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm 1, 2, 3
theo giíi thiƯu ë b¶ng 44.


- GV lu ý: sau mỗi lần kích thích bằng axit
phải rửa thật sạch chỗ có axit, lau khơ để
khoảng 3 – 5 phút mới kích thích lại.
- Từ kết quả thí nghiệm và hiểu biết v
phn x, GV yờu cu HS:


<i>- Dự đoán về chức năng của tuỷ sống?</i>


- GV ghi nhanh dự đoán cña HS ra gãc
b¶ng.


+ Bớc 2: GV biểu diễn thí nghiệm 4,5.
- Cắt ngang tuỷ ở đôi dây thần kinh thứ 1
và thứ 2 (ở lng)


- Lu ý: nếu vết cắt nông có thể chỉ cắt đờng
lên (trong chất trắng ở mặt sau tuỷ sống)
do đó nếu kích thích chi trớc thì 2 chi sau
cũng co (đờng xuống trong chất trắng còn).


<i>- Em hãy cho biết thí nghiệm này nhằm</i>
<i>mục đích gì?</i>


+ Bíc 3: GV biĨu diễn thí nghiệm 6 và 7


(huỷ tuỷ ở trên vết cắt ngang rồi tiến hành


- Từng nhóm HS tiến hành:
+ Cắt đầu ếch hoặc phá nÃo.


+ Trteo lên giá 3 -5 phót cho Õch hÕt
cho¸ng.


- Từng nhóm đọc kĩ 3 thí nghiệm phải làm,
lần lợt làm thí nghiệm 1, 2, 3. Ghi kết quả
quan sát đợc vào bảng 44 (đã kẻ sẵn ở vở).
- Các nhóm dự đốn ra giấy nháp.


- 1 số nhóm đọc kết quả dự đốn.


+ Trong tuỷ sống chắc chắn phải có nhiều
căn cứ thần kinh điều khiển sự vận động
của các chi.


+ Các căn cứ đó phải có sự liên hệ với nhau
theo các đờng liên hệ dọc (vì khi kích thích
chi dới khơng chỉ chi dới co mà 2 chi trên
cũng co).


- HS quan s¸t thÝ nghiệm, ghi kết quả thí
nghiệm 4, 5 vào bảng 44 trong vë.


- HS thảo luận nhóm và nêu đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

nh SGK)



<i>- Qua thí nghiệm 6, 7 có thể khẳng định</i>
<i>điều gì?</i>


- GV cho HS đối chiếi với dự đoán ban
đầu, sa cõu sai.


- Yêu cầu HS nêu chức năng của tuỷ sống.


giữa các căn cứ thần kinh ở các phần khác
nhau của tuỷ sống (giữa căn cứ điều khiển
chi trớc và chi sau).


- HS quan sát phản øng cđa Õch, ghi kÕt
qu¶ thÝ nghiệm 6, 7 vào bảng 44.


- HS trao i nhúm và rút ra kết luận.


+ Tuỷ sống có nhiều căn cứ thần kinh điều
khiển sự vận động của các chi.


- HS nªu.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


Tiến hành thành cơng thí nghiệm sẽ có kết quả:
+ Thí nghiệm 1: Chi sau bên phải co.
+ Thí nghiệm 2: Co cả 2 chi sau.
+ Thí nghiệm 3: Cả 4 chi đều co.
+ Thí nghiệm 4: Cả 2 chi sau co.


+ Thí nghiệm 5: Chỉ 2 chi trớc co.
+ Thí nghiệm 6: 2 chi trớc khơng co.
+ Thí nghiệm 7: 2 chi sau co.


Kết luận: Tuỷ sống có các căn cứ thần kinh điều khiển sự vận động của các chi
(PXKĐK). Giữa các căn cứ thần kinh có sự liên hệ với nhau.


<i><b>Hoạt động 2: Nghiên cứu cấu tạo của tuỷ sống (15 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc cấu tạo trong và ngoài của tuỷ sống.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan sát lần lợt H 44.1; 44.2;
mô hình tuỷ sống lợn và 1 đoạn tuỷ sống
lợn.


<i>- Nhận xét về hình dạng, kích thớc, mầu</i>
<i>sắc, vị trí của tuỷ sống?</i>


- GV chốt lại kiến thức.


-Yêu cầu HS nhận xét màng tuỷ.


- GV cho HS quan sát kĩ mô hình và mẫu
tuỷ lợn.


<i>- Nhận xét cấu tạo trong của tuỷ sống?</i>
<i>- Từ kết quả thí nghiệm nêu rõ vai trò của</i>
<i>chất xám, chất trắng.</i>



- Cho HS gii thớch thí nghiệm 1 trên sơ đồ
cung phản xạ.


- Gi¶i thÝch thí nghiệm 2 bằng nơron liên
lạc bắt chéo.


- Gii thớch thí nghiệm 3 bằng đờng lên,
đ-ờng xuống (chất trắng).


- HS quan sát kĩ hình vé, đọc chú thích,
quan sát mơ hình, mẫu vật để nhận biết
màu sắc của tuỷ sống lợn, trả lời câu hỏi:
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung và rút ra kết luận.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, rót ra kết luận.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i> a. Cấu tạo ngoài:


- Tuỷ sống nằm trong cột sống từ đốt cổ thức I đến thắt lng II, dài 50 cm, hình trụ,
có 2 phàn phình (cổ và thắt lng), màu trắng, mềm.


- Tủ sèng bäc trong 3 líp mµng: mµng cøng, mµng nhện, màng nuôi. Các màng
này có tác dụng bảo vệ, nuôi dỡng tuỷ sống.


b. Cấu tạo trong:



- Chất xám nằm trong, hình chữ H (do thân, sợi nhánh nơron tạo nên) là căn cứ
(trung khu) của các PXKĐK.


- Cht trng ở ngồi (gồm các sợi trục có miêlin) là các đờng dẫn truyền nối các
căn cứ trong tuỷ sống với nhau và với não bộ.


<b>4. Thu ho¹ch ( 5 )</b>’


- HS hoàn thành bảng 44 vào vở bài tập.


- Ghi lại kết quả thực hiện các lệnh trong các bớc thÝ nghiƯm.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ (1')</b>


- Häc cấu tạo, chức năng của tuỷ sống.


- Hon thnh bỏo cáo thực hành để nộp vào giờ sau.
<b>IV. rút kinh nghim</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120></div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Ngày dạy 8A...,8B...


8C...,


<b>Tiết 47: Dây thần kinh tuỷ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy


- HS giải thích được vì sao dây thần kinh tủy là dây pha


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ môn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H45.1, H45.2


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Trực quan, Đàm thoại, Thảo luận nhóm


IV<b>. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b> 1. Ổn định(1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Trình bày cấu tạo của tủy sống?


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...



<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo của dây thần kinh tuỷ (20 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS hiểu và trình bày đợc cấu tạo dây thần kinh tuỷ.


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin mục I,
quan sát H 43.2; 45.1 và trả lời câu hái:


<i>- Có bao nhiêu đơi dây thần kinh tuỷ?</i>


- Tiếp tục đọc thông tin, quan sát kĩ H 45.1
để dán chú thích vào tranh câm H 45.1 trên
bảng và trình bày cấu tạo dây thần kinh
tuỷ.


- GV hồn thiện kiến thức trên mơ hình đốt
tuỷ sống, rút ra kết luận.


- Lu ý HS:


+ Ph©n biƯt râ mặt trớc và mặt sau tuỷ
sống, rễ trớc và rÔ sau.


+ Sử dụng H 45.2 để chỉ chi HS thấy từ đốt
thắt lng I các bó rễ tuỷ của đoạn cùng, cụt
tập hợp thành “tùng đi ngựa”.



- HS nghiªn cứu thông tin mục I, quan sát
H 43.2; 45.1 và trả lời câu hỏi:


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.


- 1 HS lên bảng dán chú thích, trình bày
cấu tạo dây thần kinh tuỷ.


Các HS khác quan sát, nhận xét, bổ sung
hoàn thiện kiến thức.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cú 31 ụi dõy thần kinh tuỷ.


- Mỗi dây thần kinh tuỷ đợc nối với tuỷ sống gồm 2 rễ:
+ Rễ trớc (rễ vận động) gồm các bó sợi li tâm.


+ RƠ sau (rƠ cảm giác) gồm các bó sợi hớng tâm.


- Cỏc r tuỷ đi ra khỏi lỗ gian đốt sống nhập lại thành dây thần kinh tuỷ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<i><b>Mục tiêu</b></i>: Thông qua thí nghiệm, HS rút ra đợc kết luận về chức năng của dây thần kinh
tuỷ.


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS



- GV yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm
phần SGK mục II, nghiên cứu kĩ bảng 45.
- GV treo bảng 45 mô tả thÝ nghiƯm b»ng
tranh vÏ Õch bÞ kÝch thÝch bëi HCl 1%, chi
sau bên phải, chi sau bên trái.


Đặt vào điều kiện thí nghiệm (dán kín) vẽ
kết quả thí nghiệm.


- Yờu cầu HS lên bảng xác định vị trí vết
cắt, nêu kết quả thí nghiệm.


- GV bãc kÕt qu¶ cho HS nhận xét.


-Yêu cầu HS giải thích kết quả thí nghiệm
trên.


<i>- ThÝ nghiƯm 1cho phÐp ta rót ra kÕt ln</i>
<i>g× vỊ chức năng rễ trớc?</i>


<i>- Thí nghiệm 2 1cho phép ta rút ra kết luận</i>
<i>gì về chức năng rễ sau?</i>


- GV nhận xét, đa ra kết luận.
- GV đa câu hỏi:


<i>- Nêu chức năng của dây thần kinh tuỷ?</i>


- Yờu cu 1 HS đọc kết luận (SGK).



- HS đọc kĩ thông tin về nội dung thí
nghiệm, đọc kĩ bảng 45.


- 1 HS lên bảng xác định vị trí vết cắt rễ
tr-ớc bên phải, rễ sau bên trái, nêu kết quả.
- HS khác nhận xét.


+ Thí nghiệm 1: Khi kích thích bằng HCl
1% vào chi sau bên phải, xung thần kinh
truyền từ cơ quan thụ cảm (da) tới tuỷ sống
nhng vì rễ trớc bên phải bị cắt không dẫn
xung thần kinh đến chi đó nên chi đó
khơng co. Xung thần kinh qua nơron bắt
chéo sang chi bên kia, chi bên kia co và
xung thần kinh qua đờng dẫn truyền lên chi
trên làm cho 2 chi trên co.


+ Thí nghiệm 2: Rễ sau bên trái bị cắt,
xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm không
dẫn truyền về tuỷ sống đợc nên khụng chi
no co c.


- HS thảo luận 2 câu hỏi, tr¶ lêi, nhËn xÐt.


- HS đọc kết luận.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>:</b></i>- Rễ trớc: dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ơng đi ra cơ quan đáp ứng (rễ li
tâm).



- RÔ sau: dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ơng (rễ hớng
tâm)


=> Dõy thn kinh tuỷ là dây pha: dẫn truyền xung thần kinh theo 2 chiều.
<b>4. Kiểm tra, đánh giá (5')</b>


- GV treo tranh sơ đồ tuỷ sống cắt ngang có đánh chú thích 1, 2, 3, 4, 5. Yêu cầu
HS lên bảng viết chú thích.


- Bài tập trắc nghiệm: Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất.
Dây thần kinh tuỷ là dây pha vì:


a. Dây thần kinh tuỷ gồm các bó sợi cm giỏc v bú si vn ng.


b. Dây thần kinh tủ dÉn trun xung thÇn kinh theo 2 chiỊu híng tâm và li tâm.
c. Dây thần kinh tuỷ nối với tủ sèng bëi rƠ tríc vµ rƠ sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ (1')</b>
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài 46.


- Kẻ bảng 46 vào vở.
<b>V. rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...,


<b>TiÕt 48: Trơ n·o, tiĨu n·o, n·o trung gian</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS xác định được vị trí và các thành phần của trụ não, chức năng của trụ não
- HS xác định được vị trí và chức năng của tiểu não


- HS xác định được vị trí và chức năng của não trung gian


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ mơn


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H46.1, H46.2, H46.3 và mơ hình não, bảng phụ


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Trực quan, Đàm thoại, Thảo luận nhóm


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b> 1. Ổn định(1’)</b>



<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha?


- Trình bày cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy?


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...,


3. Bµi míi


<i><b>Hoạt động 1: Vị trí và các thành phần của bộ não ( 15 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc vị trí và các thành phần của não bộ, xác định giới hạn của trụ


n·o, tiÓu n·o.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Cho HS quan sát mơ hình bộ não, đối
chiếu với H 46.1 và trả lời câu hỏi:


<i>- Bé n·o gåm những thành phần nào?</i>


- GV nhận xét.


- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập điền từ
(SGK) mục I.


- GV kiểm tra bài tập của HS, chính xác


hoá lại thông tin.


- GV gọi 1 HS chỉ trên tranh hoặc mô hình
các thành phần trên.


- HS quan sát kĩ tranh và mô hình, ghi nhớ
chú thích.


- 1 HS trả lời, HS khác nhận xét.


- HS dựa vào chú thích hình vẽ, tìm hiểu vị
trí, thành phần nÃo, hoàn thành bài tập điền
từ.


- 1 vi HS c kt qu, lp nhn xột, b
sung.


Đáp ¸n:


1 – N·o trung gian; 2 – N·o gi÷a
3 Cầu nÃo; 4 NÃo giữa;


5 Cuèng n·o; 6 – Cñ n·o sinh t;
7 – TiÓu n·o.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Bộ não gồm: Trụ não, tiểu não, não trung gian và đại não.
- Bài tập điền từ SGK.



<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo và chức năng của trụ não (10 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: + HS trình bày đợc cấu tạo và chức năng chủ yếu của trụ não.


+ So sánh thấy sự giống và khác nhau giữa trơ n·o vµ tủ sèng.


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin Tr
144 và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu cấu tạo trụ nÃo?</i>


<i>- Chất trắng và chất xám ở trụ nÃo có chøc</i>


- HS đọc kĩ và xử lí thơng tin, trả li cõu
hi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<i>năng gì?</i>


- GV hoàn thiện kiến thức, giới thiệu 12
đôi dây thần kinh não (dây cảm giác, dây
vận động, dây pha).


- GV phát phiếu học tập, yêu cầu HS trao
đổi nhóm, hồn thành bài tập so sánh cấu
tạo, chức năng trụ não và tuỷ sống (Bảng
46).


- GV kiÓm tra kÕt quả các nhóm.



- GV chính xác hoá kiến thức bằng bảng so
sánh.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


- HS dựa vào vốn hiểu biết về cấu tạo, chức
năng trụ não và tuỷ sống, trao đổi nhóm và
hồn thành bng.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung.


Bảng 46- Bảng so sánh vị trí, cấu tạo, chức năng của tuỷ sống và trụ nÃo


Tuỷ sống Trụ nÃo


Vị trí Chức năng Vị trí Chức năng


Bộ
phận
trung
ơng
Chất
xám


- ở giữa,
thành dải liên
tục.



- Là căn cứ


thần kinh. - ở trong, phânthành các nhân
xám.


- Là căn cứ thần kinh.
Chất


trắng


- ở ngoài. bao
quanh chất
xám.


- Dẫn truyền. - Bao ngoài các
nhân xám.


- Dẫn truyền dọc và nối
2 bán cầu tiểu nÃo.
Bộ phận


ngoi biờn - 31 ụi dõy thần kinh pha. - 12 đôi dây gồm 3 loại: cảm giác, vậnđộng, dây pha.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Chất trắng ở ngoài: gồm đờng lên (cảm giác) và đờng xuống (vận động) liên hệ với tuỷ
sống và các phần khác của não.


- Chất xám ở trong, tập trung thành các nhân xám, là nơi xuất phát 12 đôi dây thần kinh
não.



+ Chất xám là trung khu điều khiển, điều hoà hoạt động của các cơ quan: tuần hồn, hơ
hấp, tiêu hố (các cơ quan sinh dỡng).


<i><b>Hoạt động 3: Não trung gian ( 5 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS chỉ vị trí của nÃo trung gian
trên tranh (mô hình).


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và trả
lời:


<i>- Nêu cấu tạo và chức năng của nÃo trung</i>
<i>gian?</i>


- 1 HS lên bảng chỉ.


- HS c thụng tin SGK và trả lời câu hỏi,
HS khác nhận xét bổ sung.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Não trung gian gồm đồi thị và vùng dới đồi thị:


+ Chất trắng (ngoài) chuyển tiếp các đờng dẫn truyền từ dới lên não.


+ Chất xám (trong): là các nhân xám điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân
nhiệt.



<i><b>Hoạt động 4: Tiểu não ( 3 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục IV, quan
sát H 46.3 và trả lời câu hỏi:


<i>- VÞ trÝ cđa tiĨu n·o?</i>


<i>- TiĨu n·o cã cÊu t¹o nh thÕ nµo?</i>


- u cầu HS đọc thí nghiệm SGK () và tr
li:


<i>- Tiểu nÃo có chức năng gì?</i>


- HS nghiên cứu thông tin, hình vẽ và trả
lời câu hỏi.


- 1 HS trình bày, các HS khác nhận xét, bổ
sung.


- Rút ra kÕt luËn.


- HS đọc thí nghiệm, rút ra chức năng của
tiễu não.


<i><b>KÕt ln:</b></i>



- TiĨu n·o n»m sau trơ n·o, díi bán cầu nÃo.
- Cấu tạo:


+ Chất xám ở ngoài làm thµnh vá tiĨu n·o.


+ Chất trắng ở trong là các đờng dẫn truyền nối 2 vỏ tiểu não với các nhân và các phần
khác của hệ thần kinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>4. Kiểm tra, đánh giá (5')</b>


- GV nhắc lại nội dung bài, cho HS đọc “Ghi nhớ” SGK.
- GV đánh giá giờ học.


<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhµ (1')</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc phần Em có biết


- Đọc trớc bài Đại nÃo.


- Mỗi nhóm chuẩn bị 1 bộ nÃo lợn tơi.
<b>V. rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...,


<b>Tiết 49: Đại nÃo</b>
<b>I. MC TIấU</b>: Sau bài học này, học sinh cần đạt


<b> 1. Kiến thức:</b>



- HS trình bày được đặc điểm cấu tạo của đại não
- HS xác định được các vùng chức năng của vỏ đại não


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ môn


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H47.1, H47.2, H47.3 và mơ hình não, bảng phụ


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Trực quan, Đàm thoại, Thảo luận nhóm


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định(1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Tình bày cấu tạo và chức năng của trụ não?


- Trình bày cấu tạo và chức năng của não trung gian và tiểu não?


* §iĨm: 8A...,8B...


8C...,


<b>3. Bµi míi</b>


VB: Nh SGK.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo của đại não ( 18 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của đại não.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan sát mô hình bộ nÃo ngời
và trả lời câu hỏi:


<i>- Xác định vị trí của đại não?</i>


- Cho HS quan sát mô hình bộ nÃo 5 lớp
ĐVCXS và bộ nÃo ngêi.


<i>- So sánh đại não ngời với đại não của 5</i>
<i>lớp ĐVCXS?</i>


- u cầu HS tìm hiểu thêm thơng tin mục
“Em có biết” thấy đợc khối lợng não.


- Yêu cầu HS quan sát H 47.1 và 47.2 để
thấy cấu tạo ngồi và trong của đại não.
Thảo luận nhóm hồn thành bài tập điền từ
(SGK).



- GV ph¸t phiÕu häc tËp.


- GV cho HS trình bày kết quả của bài tập.
- GV xác nhận đáp án.


- Yêu cầu HS đọc lại thơng tin và trả lời
câu hỏi:


<i>- Trình bày cấu tạo ngồi của đại não?</i>


- GV cho HS quan s¸t mô hình bộ nÃo và
nhận xét.


- HS quan sỏt mụ hình, trả lời đợc:
+ Vị trí: phía trên não trung gian.


- HS so sánh và rút ra kết luận.


- HS quan sát kĩ H 47.1 và 47.2 SGK ghi
nhớ chú thích.


- Các nhóm thảo luận, thống nhất ý kiến,
hoàn thành bài tập điền từ.


- HS trỡnh by, nhn xột v nêu đợc kết quả:
1 – Khe; 2 – Rãnh; 3 – Trán; 4 - Đỉnh;
5 – Thuỳ thái dơng; 6 – Chất trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i>- Khe, rãnh của đại não có ý nghĩa gì?</i>



- Cho HS so sánh đại não của ngời và thú?
Nhận xét nếp gấp ở đại não ngời và thú?
- Cho HS quan sát mẫu não cắt ngang, đọc
thơng tin và trả lời:


<i>- Trình cầy cấu tạo trong của đại não (chỉ</i>
<i>vị trí chất xám, chất trắng)?</i>


- GV nhận xét, cho HS quan sát H 47.3 để
thấy các đờng dẫn truyền trong chất trắng
của đại não.


- Cho HS đọc vai trò của nhân nền trong
mục “Em cú bit SGK.


tạo ngoài của dại nÃo.
- Rút ra kết luận.


- Đều có nếp gấp nhng ở ngời nhiều hơn
giúp diện tích bề mặt lớn hơn.


- HS quan sỏt mu não, nghiên cứu thơng
tin để trình bày.


- 1 HS đọc.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- ở ngời, đại não là phần phát triển nhất.


a. Cấu tạo ngoài:


- Rãnh liên bán cầu chia đại não thành 2 nửa bán cầu não.


- Các rãnh sâu chia bán cầu não làm 4 thuỳ (thuỳ trán, đỉnh, chẩm và thái dơng)
- Các khe và rãnh (nếp gấp) nhiều tạo khúc cuộn, làm tăng diện tích bề mặt não.


b. Cấu tạo trong:


- Chất xám (ở ngoài) làm thành vỏ n·o, dµy 2 -3 mm gåm 6 líp.


- Chất trắng (ở trong) là các đờng thần kinh nối các phần của vỏ não với các phần khác
của hệ thần kinh. Hầu hết các đờng này bắt chéo ở hành tuỷ hoc ty sng.


Trong chất trắng còn có các nhân nền.


<i><b>Hot động 2: Sự phân vùng chức năng của đại não (15 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK, đối chiếu với H 47.4.


- GV ph¸t phiÕu häc tËp víi néi dung bµi
tËp SGK (149) cho c¸c nhãm.


- Gọi 2 nhóm thi nhau hồn thành kết quả.
- GV nhận xét, khẳng định đáp án:


a- 3; b- 4; c- 6; d- 7; e- 5; g- 8; h- 2; i-1.



<i>- Nhận xét về các vùng của vỏ não? VD? </i>
<i>- Tại sao những ngời bị chấn thơng sọ não</i>
<i>thờng bị mất cảm giác , trí nhớ, mù, điếc...</i>
<i>để lại di chứng suốt đời?</i>


- GV liên hệ đến việc đội mũ bảo hiểm để
bảo vệ não khi tham gia giao thơng.


<i>- Trong số các vùng trên, vùng nào khơng</i>
<i>có ở động vật ?</i>


- Cá nhân tự thu nhận thông tin, trao đổi
nhóm, thống nhất câu trả lời, ghi vào phiếu
học tập.


- 2 nhóm cử đại diện trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Hồn thành lại phiếu theo kết quả đúng.
- HS hoạt động cá nhân, dựa vào những
hiểu biết của mình để trả lời.


- Vùng hiểu tiếng nói, vùng hiểu chữ viết,
vùng vận động ngôn ngữ.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Vỏ não có các vùng cảm giác và vùng vận động có ý thức thuộc PXCĐK.


- Riêng ở ngời có thêm vùng vận động ngơn ngữ và vùng hiểu tiếng nói và chữ viết.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá (5')</b>


- GV treo tranh câm H 47.2 , yêu câu HS điền chú thích và nêu đặc điểm cấu tạo
ngồi của đại não.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ (1')</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Đọc phần Em có biết


- Làm bài tập 3 vµo vë bµi tËp.
<b>V. rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...,


<b>TiÕt 50: HƯ thÇn kinh sinh dìng</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS phân biệt được phản xạ sinh dưỡng với phản xạ vận động


- HS xác định được bộ phận giao cảm và đối giao cảm trong hệ thần kinh sinh
dưỡng


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.


- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ mơn


<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H48.1, H48.2, H48.3, bảng phụ


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Trực quan, đàm thoại, thảo luận nhóm


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b> 1. Ổn định(1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Trình bày hình dạng, cấu tạo ngồi của đại não?
- Trình bày cấu tạo trong của đại não?


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...


3. Bµi míi


<i><b>Hoạt động 1: Cung phản xạ sinh d</b><b> ỡng ( 20 )</b></i>’



<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc cấu tạo ngoài và chức năng của cung phản xạ vận động và cung


ph¶n x¹ sinh dìng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát H 48.1 và 48.2:
Giới thiệu cung phản xạ vận động và cung
phản xạ sinh dỡng (đờng đi).


- GV ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm, HS
lµm bµi tËp.


- GVthu kết quả 1 vài nhóm, chiếu kết quả.
- GV nhận xét, khẳng định đáp án.


- HS vận dụng kiến thức đã học, kết hợp
quan sát hình vẽ, thảo luận nhóm và hồn
thành phiếu học tập.


- 1 vài đại diện nhận xét.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i><b>So sánh cung phản xạ sinh dỡng và cung phản xạ vận động</b></i>


Đặc điểm Cung phản xạ vận động Cung phản xạ sinh dỡng


CÊu tạo



- Trung ơng
- Hạch thần kinh
- Đờng hớng
tâm


- Đờng li tâm


- Cht xỏm i nóo v
tu sng.


- Không có


- 1 nơron: từ cơ quan
thụ cảm tíi trung ¬ng.
- 1 n¬ron: tõ trung ¬ng
tíi c¬ quan phản ứng.


- Chất xám ở trụ nÃo và sừng bên
tuỷ sống.


- Có


- 1 nơron: từ cơ quan thụ cảm tới
trung ơng.


- 2 nơron: từ trung ơng tới cơ quan
phản ứng: Sợi trớc hạch và sợi sau
hạch, chuyển giao xin¸p ë hạch
thần kinh.



Chc nng - iu khin hot ng
c võn (có ý thức).


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo của hệ thần kinh sinh d</b><b> ỡng ( 9 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGKvà trả lời câu hỏi:


<i>- Hệ thần kinh sinh dỡng có cấu tạo nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>- Trỡnh by s khác nhau giữa 2 phân hệ</i>
<i>giao cảm và đối giao cảm?</i> (treo H 48.3 để
HS minh hoạ)


- Cá nhân HS tự thu nhận thơng tin, trao
đổi nhóm, thống nhất câu tr li


- Đại diện nhóm trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Phân hệ thần kinh sinh dìng gåm:
+ Trung ¬ng; n·o, tủ sèng.


+ Ngoại biên: dây thần kinh và hạch thần kinh.


- Hệ thần kinh sinh dỡng đợc chia thành:


+ Phân hệ thần kinh giao cảm.
+ Phân hệ thần kinh đối giao cảm.


- So sánh cấu tạo của phân hệ thần kinh giao cảm và phân hệ thần kinh đối giao cảm
(bảng 48.2 SGK).


<i><b>Hoạt động 3: Chức năng của hệ thần kinh sinh d</b><b> ỡng ( 4 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu kĩ thông tin
bảng 48.2 SGKvà trả lời câu hỏi:


<i>- Em cú nhn xét gì về chức năng của 2</i>
<i>phân hệ giao cảm và đối giao cảm? Điều</i>
<i>đó có ý nghĩa gì đối với đời sống?</i>


- Cá nhân HS tự thu nhận và xử lí thơng tin,
trao đổi nhóm, thống nhất câu trả li:


- Đại diện nhóm trình bày.


- Các nhóm khác nhận xÐt, bæ sung.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Phân hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm có tác dụng đối lập nhau trong điều hoà
hoạt động của các cơ quan sinh dỡng.



- Nhờ tác dụng đối lập đó mà hệ thần kinh sinh dỡng điều hoà đợc hoạt động của các cơ
quan nội tạng.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá (5')</b>


- GV treo tranh H 48.3, yêu câu HS :


- Trỡnh by s giống và khác nhau về cấu trúc và chức năng của phân hệ giao cảm và đối
giao cảm?


<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhµ (1')</b>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Đọc phần Em cã biÕt”


- Híng dÉn bµi 2 SGK:


Phản xạ điều hồ hoạt động của tim và hệ mạch trong từng trờng hợp:


+ Lúc huyết áp tăng cao: thụ quan bị kích thích, xuất hịên xung thần kinh truyền về
trung ơng phụ trách tim mạch nằm trong các nhân xám thuộc phân hệ đối giao cảm, theo
dây li tâm tới tim làm giảm nhịp co tim đồng thời dãn mạch máu da và mạch ruột giúp
hạ huyết áp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>V. rót kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...



<b>Tiết 51: Cơ quan phân tích thị giác</b>
<b>I. MC TIấU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS xác định rõ các thành phần cấu tạo của một cơ quan phân tích, nêu được ý nghĩa
của cơ quan phân tích đối với cơ thể


- HS mô tả được các thành phần cấu tạo của cơ quan phân tích thị giác, nêu rõ được cấu
tạo của màng lưới


- Giải thích rõ cơ chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ môn


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H49.1, H49.2, H49.3, bảng phụ, mơ hình cấu tạo mắt


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Trực quan, đàm thoại, thảo luận nhóm



<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định(1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Trình bày cung phản xạ sinh dưỡng và cung phản xạ vận động?
- Trình bày cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng?


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...


3. Bµi míi


<i><b>Hoạt động 1: Cơ quan phân tích (13 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc thành phần cấu tạo của 1 cơ quan phân tích và nêu đợc ý nghĩa


cđa c¬ quan ph©n tÝch.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời câu hỏi:


<i>- Mỗi cơ quan phân tích gồm những thành</i>
<i>phần nào?</i>


<i>- Vai trũ ca cơ quan phân tích đối với cơ</i>
<i>thể?</i>



- HS tù thu nhận thông tin và trả lời:


- 1 HS trình bày, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


+ Cơ quan phân tích gồm 3 thành phần.
+ Vai trò giúp cơ thể nhận biết tác động
của mơi trờng xung quanh.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- C¬ quan phân tích gồm:
+ Cơ quan thụ cảm.


+ Dây thần kinh (dÉn trun híng t©m).


+ Bé phËn ph©n tÝch ë trung ¬ng (n»m ë vá n·o).


- Cơ quan phân tích giúp cơ thể nhận biết tác động của môi trờng xung quanh.


<i><b>Hoạt động 2: Cơ quan phân tích thị giác (20 )</b></i>


<i><b>Mc tiờu</b></i>: HS nm c:


- Thành phần cấu tạo của cơ quan phân tích thị giác.
- Cấu tạo cầu mắt và màng lới.


- Quá trình thu nhận ảnh ở cơ quan phân tích thị giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<i>- Cơ quan phân tích thị giác gồm những</i>


<i>thành phần nào?</i>


- GV hng dn HS nghiờn cu cấu tạo cầu
mắt H 49.1; 49.2 lần lợt từ ngoài vào trong,
đọc thơng tin SGK trả lời câu hỏi:


<i>- Nªu vị trí của cầu mắt?</i>


- Hoàn chỉnh thông tin về cấu tạo cầu mắt
SGK.


- GV nhn xột kt qu trờn mơ hình và hình
vẽ, khẳng định đáp án.


- Cho 1 HS trình bày lại cấu tạo cầu mắt và
rút ra kÕt luËn.


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 SGK,
quan sát H 49.3 và trả lời câu hỏi:


<i>- Nªu cấu tạo của màng lới?</i>


<i>- Sự khác nhau giữa tế bµo nãn vµ tÕ bµo</i>
<i>que trong mèi quan hƯ víi tế bào thần kinh</i>
<i>thị giác ?</i>


<i>- Tại sao ảnh của vật hiện trên điểm vàng</i>
<i>lại nhìn rõ nhất?</i>


<i>- Tại sao trời tối ta không nhìn rõ màu sắc</i>


<i>của vật?</i>


- GV hớng dẫn HS quan sát thí nghiệm về
quá trình tạo ảnh qua thấu kính hội tụ và
trả lời câu hỏi:


- Trình bày quá trình tạo ảnh ở màng lới?
- Vai trò của thể thuỷ tinh trong cầu mắt?


- HS dựa vào kiến thức mục I để trả lời.
- HS quan sát kĩ hình từ ngồi vào trong ghi
nhớ chú thích, nghiên cứu thơng tin để trả
lời câu hỏi, làm bi tp.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


Đáp án:


1- C vn ng mt
2- Mng cng
3- Mng mch
4- Mng li


5- Tế bào thụ cảm thị giác


- HS dựa vào thơng tin, kết hợp với hình vẽ
để trả lời, lớp nhận xét, bổ sung.


+ ở điểm vàng, mỗi chi tiết của ảnh đợc 1


tế bào nón tiếp nhận và truyền về não qua 1
tế bào thần kinh thị giác, ở các vung khác
tế bào nón và nhiều tế bào que liên hệ với 1
vài tế bào thần kinh thị giác.


- HS theo dâi thÝ nghiÖm, ghi nhí kiÕn
thøc.


- 1 vài HS phát biểu, các HS khác nhận xét,
bổ sung để hoàn thin kin thc.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cơ quan phân tích thị giác gồm:


+ Cơ quan thụ cảm. thị giác (trong màng lới của cầu mắt)
+ Dây thần kinh thị giác (dây số II).


+ Vùng thị giác (ở thuỳ chẩm).
1. Cấu tạo của cầu mắt


- Thông tin hoàn chỉnh trong bài tập SGK.
2. Cấu tạo của màng lới


- Màng lới gồm:


+ Các tế bào nón: tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.
+ Tế bào que: tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu.


+ Điểm vàng (trên trục mắt) là nơi tập trung các tế bào nón, mỗi tế bào nón liên hệ


với tế bào thần kinh thị giác qua 1 tế bào 2 cực giúp ta tiếp nhận hình ảnh của vật rõ
nhất.


3. Sự tạo ảnh ở màng lới


- ánh sáng phản chiếu từ vật qua môi trờng trong suốt tới màng lới tạo nên 1 ảnh
thu nhỏ, lộn ngợc sẽ kích thích tế bào thụ cảm thị giác, xuất hiện luồng xung thần kinh
qua dây thần kinh thị giác tới vùng thị giác ở thuỳ chẩm cho ta nhận biết hình ảnh của
vật.


- Th thu tinh (nh 1 thu kớnh hội tụ) có khả năng điều tiết để điều chỉnh ảnh rơi
trên màng lới giúp ta nhìn rõ vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>4. Kiểm tra đánh giá(5’)</b>


- Trình bày các thành phần của một cơ quan phân tích? Ý nghĩa của nó với cơ thể?
- Trình bày cấu tạo cơ quan phân tích thị giác?


<b>5. H íng dÉn häc bµi ë nhµ (1')</b>


- Học bài và soạn bài mới
- Đọc mục: Em có bit


<b>V. rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...,


<b>TiÕt 52: VƯ sinh m¾t</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu rõ nguyên nhân của tật cận thị, viễn thị và cách khắc phục


- HS trình bày được nguyên nhân gây bệnh đau mắt hột, cách lây truyền và cách
phịng tránh.


- Giải thích rõ cơ chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ mơn


<b>* Giáo dục môi trường:</b> Bỏa vệ môi trường, vệ sinh cá nhân...


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H50.1, H50.2, H50.3, H50.4, bảng phụ


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Trực quan, đàm thoại, thảo luận nhóm



<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b> 1. Ổn định(1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Trình bày các thành phần của một cơ quan phân tích? Ý nghĩa của nó với cơ thể?
- Trình bày cấu tạo cơ quan phân tích thị giác?


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...


3. Bµi míi


<i><b>Hoạt động 1: Các tật của mắt (21 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc nguyên nhân và cách khắc phụ các tật cận thị, viễn thị, loạn thị....


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>- ThÕ nµo lµ tËt cËn thÞ? ViƠn thÞ?</i>


- Hớng dẫn HS quan sát H 50.1 v t cõu
hi:


<i>- Nêu nguyên nhân của tật cËn thÞ?</i>


- GV nhận xét, phân tích về tật cận thị học
đờng mà HS thờng mắc phải.



- Cho HS quan sát H 50.2 và trả lời:


<i>- Nêu cách khắc phục tật cận thị?</i>


- Cho HS quan sát H 50.3 và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu nguyên nhân của tật viễn thị?</i>


- GV nhận xét, phân tích về tật viễn thị.
- GV cho HS quan sát H 50.4 và trả lời:


<i>- Cách khắc phục tật viễn thị?</i>


- Từ các kiến thức trên, yêu cầu HS hoàn
thành bảng 50.


- GV cho HS liên hệ thực tế.


<i>- Do những nguyên nhân nào HS mắc cận</i>
<i>thị nhiều?</i>


<i>- Nêu các biện pháp hạn chế tỉ lệ HS mắc</i>


- 1 vài HS trả lời dựa vào vốn hiểu biết thực
tế.


- HS trả lời dựa vào H 50.1.


- HS trả lời dựa vào H 50.2.
- HS trả lời dựa vào H 50.3.


- HS trả lời dựa vào H 50.4.


- HS tự hoàn thiện kiến thức vào bảng 50.2
(kẻ sắn trong vở).


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<i>tật cận thị?</i> - Đại diện nhóm nêu kết quả, các nhóm
khác bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b><b>Bảng 50: Các tật của mắt, nguyên nhân và cách khắc phục</b></i>


Các tật của mắt Nguyên nhân Cách khắc phục


Cận thị là tật mà mắt
chỉ có khả năng nhìn


gần


- Bẩm sinh: Cầu mắt dµi


- Do khơng giữ đúng khoảng cách
khi đọc sách (đọc gần) => thể
thuỷ tinh quá phồng.


- §eo kÝnh mỈt lâm (kính
cận).


Viễn thị là tật mắt chỉ
có khả năng nhìn xa


- Bẩm sinh: Cầu mắt ngắn.



- Do th thu tinh bị lão hố (ngời
già) => khơng phồng đợc.


- §eo kÝnh mỈt låi (kÝnh
viÔn).


<i><b>Hoạt động 2: Bệnh về mắt ( 12 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc các bệnh về mt, nguyờn nhõn, triu chng, hu qu v cỏch


phòng tránh.


Hot động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS nghiªn cøu th«ng tin SGK
hoµn thµnh phiÕu häc tËp.


- Gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày trên
bảng phụ, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- GV khẳng định ỏp ỏn ỳng.


<i>- Ngoài bệnh đau mắt hột còn có những</i>
<i>bệnh gì về mắt?</i>


<i>- Nêu cách phòng tránh?</i>


- Cho 1 HS đọc ghi nhớ SGK.



- HS nghiên cứu k thụng tin, trao i nhúm
v hon thnh bng.


- Đại diện 1 nhóm lên trình bày, các nhóm
khác bổ sung về bệnh đau mắt hột.


- HS kể thêm về 1 số bệnh của mắt.


- HS nêu các cách phòng tránh qua liên hệ
thực tế.


<i><b>Kết luận:</b></i>


Đáp án tìm hiểu về bệnh đau mắt hột
1. Nguyên nhân


2. Đờng lây
3. Triệu chứng
4. Hậu quả
5. Phòng tránh


- Do 1 loại virut có trong dử mắt gây ra.


- Dùng chung khăn chậu với ngời bị bệnh, tắm rửa trong ao hồ tù
hÃm.


- Mặt trong mi mắt có nhiều hột nổi cộm lên.


- Khi ht v thành sẹo làm lông mi quặp vào trong (lông quặm) c


mng giỏc mự lo.


- Giữ vệ sinh mắt.


- Dïng thc theo chØ dÉn cđa b¸c sÜ.


- Ngồi ra cịn có các bệnh: đau mắt đỏ, viêm kết mạc, khụ mt...
- Phũng trỏnh cỏc bnh v mt:


+ Giữ sạch sÏ m¾t.


+ Rửa mắt bằng nớc muối lỗng, nhỏ thuốc mắt.
+ ăn đủ vitamin A.


+ Ra đờng nên đeo kính.
<b>4. Kim tra- ỏnh giỏ(5 )</b>


- Nêu các tật của mắt? Nguyên nhân và cách khắc phục?


- Ti sao không nên đọc sách nơi thiếu ánh sáng? Không nên nằm đọc sách?
Không nên đọc sách khi đang đi tàu xe?


- Nªu hËu quả của bệnh đau mắt hột? Cách phòng tránh?
<b>5. H ớng dẫn về nhà(1 )</b>


- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biêt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>V. rút kinh nghiệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...,


<b>TiÕt 54: C¬ quan phân tích thính giác</b>
<b>I. MC TIấU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS xác định rõ các thành của cơ quan phân tích thính giác


- HS trình bày được các bộ phận của tai và cấu tạo của cơ quan coocti
- HS trình bày được quá trình thu nhận các cảm giác âm thanh


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


<b>- Giáo dục mơi trường</b>: giáo dục ý thức phịng tránh tiếng ồn, giáo dục cho môi
trường yên tĩnh.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H51.1, H51.2, bảng phụ, mơ hình tai


<b>III- PHƯƠNG PHÁP</b>


Đàm thoại, hoạt động nhóm



<b>IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định(1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Trình bày nguyên nhân và cách khắc phục các tật của mắt?
- Trình bày các bệnh về mắt?


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...


<b> 3.Bµi míi </b>


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo của tai( 15 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: - HS mô tả đợc các bộ phận của tai.


- Trình bày đợc cấu tạo của cơ quan Coocti.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV híng dÉn HS quan sát H 51.1 và hoàn
thành bài tập SGK Tr 162.


- Gọi 1-2 HS nêu kết quả.


- GV nhận xét kết quả, gọi 1 HS đọc lại
thông tin, hon chnh v tr li cõu hi:



<i>- Nêu cấu tạo của tai?</i>


- GV cho HS minh hoạ trên H 51.1


<i>- Vì sao bác sĩ chữa đợc cả tai, mũi họng?</i>
<i>- Vì sao khi máy bay lên cao hoặc xuống</i>
<i>thấp, hành khách cảm thấy đau trong tai?</i>


- GV treo tranh H 51.2 hớng dẫn HS quan
sát, trình bày cấu tạo tai trong.


- GV hớng dẫn HS quan sát H 51.1; 51.2
tìm hiểu đờng truyền sóng ấm từ tai ngồi
vào trong diễn ra nh thế nào.


- HS quan sát kĩ sơ đồ cấu tạo tai, cá nhân
làm bài tập.


- 1 HS nªu kết quả, HS khác nhận xét, bổ
sung.


Đáp án:


1- Vnh tai 3- Màng nhĩ
2- ống tai 4- Chuỗi xơng tai
- HS căn cứ vào thơng tin SGK vừa hồn
chỉnh để tr li:


+ Vì tai, mũi, họng thông với nhau.



- HS căn cứ vào thơng tin, quan sát tranh và
chú thích để trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i><b>KÕt ln:</b></i>


Tai gåm: Tai ngoµi, tai giữa và tai trong.
1. Tai ngoài gồm:


- Vành tai (høng sãng ©m)
- èng tai (híng sãng ©m).


- Màng nhĩ (truyền và khuếch đại âm).
2. Tai giữa gồm:


- 1 chuỗi xơng tai ( truyền và khuếch đại sóng âm).
- Vịi nhĩ (cân bằng áp suất 2 bên màng nhĩ).


3. Tai trong gåm 2 bé phËn:


- Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên có tác dụng thu nhận các thơng tin về vị
trí và sự chuyển động của cơ thể trong khơng gian.


- èc tai cã t¸c dơng thu nhận kích thích sóng âm
+ ốc tai xơng (ở ngoài)


+ ốc tai màng (ở trong) gồm màng tiền đình ở phía trên, màng cơ sở ở phía dới và màng
bên áp sát vào xơng ốc tai. Màng cơ sở có 24000 sợi liên kết. Trên màng cơ sở có cơ
quan Coocti chứa các tế bào thụ cảm thính giác.


+ Gi÷a ốc tai xơng và màng chứa ngoại dịch, trong ốc tai màng chứa nội dịch.


* Cơ chế truyền âm và sự thu nhận cảm giác âm thanh:


Súng õm t ngun âm tới đợc vành tai hứng lấy, qua ống tai tới làm rung màng nhĩ,
tới chuỗi xơng tai, đợc khuếch đại ở màng cửa bầu, làm chuyển động ngoại dịch rồi nội
dịch, làm rung màng cơ sở, tác động tới cơ quan Coocti kích thích tế bào thụ cảm thính
giác. Vùng thính giác cho ta nhận biết về âm thanh.


<i><b>Hoạt động 2: Vệ sinh tai(18 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc các cách giữ vệ sinh tai.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK và
trả lời câu hỏi:


<i> - tai hot động tốt cần lu ý những vấn</i>
<i>đề gì?</i>


<i>- H·y nªu các biện pháp giữ gìn và bảo vệ</i>
<i>tai?</i>


- HS nghiên cứu thông tin và trả lời.


- 1 HS trả lời, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


- HS tự đề ra các biện pháp vệ sinh tai.


<i><b>KÕt luËn:</b></i> - Giữ gìn tai sạch



- B¶o vƯ tai:


+ Khơng dung vật nhọn để ngốy tai.


+ Giữ vệ sinh mũi, họng để phịng bệnh cho tai.
+ Có biện pháp chống, giảm tiếng ồn.


<b>4. Kiểm tra- ỏnh giỏ (5')</b>


- GV treo H 51.2 và yêu cầu HS trình bày cấu tạo ốc tai?
- Bài tập tr¾c nghiƯm:


Chọn phơng án đúng trong các phơng án sau:


Để đỡ ù tai khi đi máy bay lúc lên cao hoặc xuống thấp có thể:
+ Ngậm miệng, nín thở.


+ Nuốt nớc bọt nhiều lần hoặc bịt mũi, há miệng để thở.
+ Đọc sách báo cho qn đi.


5. Híng dÉn vỊ nhà (1')


- Học bài và trả lời các câu hỏi 1, 2,3 SGK.
- Lµm bµi tËp 3 vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141></div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...,


<b>Tiết 55: Phản xạ không điều kiện</b>


<b>và phản xạ có điều kiện</b>
<b>I. MC TIấU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS phân biệt được phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện


- HS trình bày được q trình hình thành các phản xạ có điều kiện và ức chế phản xạ,
điều kiện cần khi thành lập phản xạ có điều kiện


- HS trình bày được ý nghĩa của phản xạ có điều kiện đối với đời sống


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ môn


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H52.1, H52.2, H52.3, bảng phụ


<b>III-PHƯƠNG PHÁP</b>


Đàm thoại, Hoạt động nhóm, Trực quan


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b> 1. Ổn định(1)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Trình bày cấu tạo của tai?


- Trình bày chức năng thu nhận sóng âm của tai?


<b> * §iĨm: 8A...,8B...</b>
8C...,


<b> 3. Bài mới </b>


<i><b>Hoạt động 1: Phân biệt PXCĐK và PXKĐK(9 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc khái niệm và phân biệt đợc các PXKĐK và PXCĐK trong thực


tÕ.


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>- Phản xạ là gì?</i>


- GV lấy 1 số VD về PXCĐK và PXKĐK.
VD:


- Phản xạ mút sữa mẹ.
- Phản xạ hắt xì hơi



- Phản xạ tiết nớc bọt khi nghe nói tíi
chanh.


- Häc tËp ....


- Yªu cầu HS hoàn thành bài tập SGK.
- GV chốt lại kiến thức.


+ Yêu cầu HS lấy VD cho mỗi loại.


<i>- PXKĐK là gì? PXCĐK là gì?</i>


- HS : Phản xạ là phản ứng của cơ thể trớc
những kích thích của môi trờng.


- HS lắng nghe GV giới thiệu.


- HS hot động nhóm và hồn thành bài tập
SGK.


+ 1 HS lªn chữ bài.
- HS lấy VD.


- 1 HS nêu khái niệm, c¸c HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- PXKĐK là phản xạ sinh ra đã có, khơng cần phải học tập và rèn luyện.



- PXCĐK là phản xạ đợc hình thành trong đời sống của cá thể, là kết quả của quá trình
học tập, rèn luyện.


<i><b>Hoạt động 2: Sự hình thành phản xạ có điều kiện ( 15 )</b></i>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu thơng tin SGK.


Nghiªn cøu thÝ nghiƯm cđa Paplop.


- u cầu HS trình bày thí nghiệm thành
lập phản xạ tiết nớc bọt khi có ánh đèn của
chó.


- GV hoàn thiện kiến thức.


- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời các câu
hỏi;


<i>- Để có PXCĐK cần có những ®iỊu kiƯn g×?</i>
<i>- Thùc chÊt của quá trình thành lập</i>
<i>PXCĐK ?</i>


- GV liờn h thc t; đờng mịn nếu khơng
đi nữa sẽ có hiện tợng gì?


<i>- Nếu trong thí nghiệm trên ta chỉ bật đèn</i>
<i>mà khơng cho ăn nhiều lần thì hiện tợng gì</i>
<i>sẽ xảy ra?</i>



- Yêu cầu HS trình bày sự hình thành
PXCĐK ở ngời: tiết nớc bọt khi nh×n thÊy
khÕ.


<i>- ý nghĩa của sự hình thành và ức chế</i>
<i>PXCĐK đối với đời sng l gỡ?</i>


<i>- Những PXCĐK nào nên duy trì, những</i>
<i>phản xạ nào nên ức chế?</i>


- GV khắc sâu: những thói quen tốt cần đợc
duy trì, những thói quen xấu nh nghiện
thuốc, nghiện ma tuý... cần phải loại bỏ.


- HS đọc thông tin SGK v nghiờn cu thớ
nghim ca Paplop.


- 1 HS trình bày thÝ nghiƯm.
- 1 HS chØ trªn tranh.


- Cần có 1 PXKĐK, hành động phải lặp đi
lặp lại nhiều lần.


- Dựa vào kiến thức vừa trình bày và H
52.3A, B để trả lời.


+ Cơ sẽ mọc lại nh khi cha tạo thành đờng
mịn.



+ Nhiều lần bật đèn mà khơng cho chó ăn,
1 thời gian sau chó sẽ khơng tiết nớc bọt
khi bật ốn na.


- HS trình bày dựa vào thí nghiệm quá trình
hình thành phản xạ của Paplop.


- HS dựa vào thông tin và trả lời.


- HS da vo hiu bit v ý thc ca bn
thõn tr li.


<i><b>Kết luận:</b></i>


1. Hình thành PXC§K


- Thực chất của sự thành lập PXCĐK là sự hình thành đờng liên hệ tạm thời nối các
vùng của vỏ đại não với nhau.


- Điều kiện để thành lập PXCĐK


+ Phải có sự kết hợp giữa kích thích có điều kiện với kích thích khơng điều kiện,
trong đó kích thích có điều kiện xảy ra trớc 1 thời gian ngắn.


+ Q trình kết hợp đó phải lặp đi lặp lại nhiều lần.
2. ức chế PXCĐK


- Khi PXCĐK đợc thành lập, nếu không củng cố thờng xuyên sẽ mất dần đi do ức chế
tắt dần.



* ý nghÜa:


+ Đảm bảo sự thích nghi với mơi trờng và điều kiện sống ln ln thay đổi.
+ Hình thành các thói quen và tập quán tốt đối với con ngời.


<i><b>Hoạt động 3: So sánh các tính chất của PXKĐK với PXCĐK ( 9 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc các tính chất của 2 loại phản xạ, từ đó nhận biết chính xác cỏc


phản xạ trong thực tế.


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập bảng
52.2


- GV treo bảng phụ 52.2, gọi HS lên bảng
hoàn thành.


- GV nhận xét, chốt lại kiến thức.


+ Phản xạ không điều kiện: bền vững, số
l-ợng hạn chế.


+ Phản xạ có điều kiện: đợc hình thành
trong dời sống (qua học tập, rèn luyện), có
tính chất cá thể, khơng di truyền, trung ơng
nằm ở vỏ não.


<i>- Nªu mèi quan hệ giữa PXKĐK và</i>


<i>PXCĐK?</i>


- HS dựa vào kiến thức mục I và II, thảo
luận nhóm và hoàn thành bài tập.


- Đại diện nhóm lên làm, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- Sửa lại cho đúng với đáp án GV đã chữa.


- Dựa vào SGK để trả lời.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Mối liên quan: SGK.
<b>4. Kiểm tra- đánh giá (5')</b>
- Phân bit PXKK v PXCK?


- Đọc mục Em có biết và trả lời câu hỏi: Vì sao quân sĩ hết khát và nhà Chúa chịu mất
mèo?


<b>5. Hớng dẫn về nhà (1')</b>


- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Chuẩn bÞ giê sau kiĨm tra 1 tiÕt.
<b>V. rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...,



<b>Tiết 56: Hoạt động thần kinh cấp cao ở ngời</b>
<b>I. MỤC TIấU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS phân biệt được những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa các phản xạ có điều
kiện ở người với các động vật và thú nói riêng


- HS trình bày được vai trị của tiếng nói, chữ viết và khả năng tư duy trừu tượng ở con
người


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ môn


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị các tư liệu về hoạt động thần kinh ở người


<b>III- PHƯƠNG PHÁP</b>


Đàm thoại ;Hoạt động nhóm


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định(1)</b>



<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>không
<b> 3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện ở ng</b><b> ời (10 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc sự thành lập PXCĐK giúp cơ thể thích nghi với đời sống.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cu HS nghiờn cu thụng tin mc


I SGK và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu sự thành lập và ức chế PXC§K ë </i>
<i>ng-êi? ý nghÜa?</i>


<i>- Hãy tìm VD trong thực tế đời sống về sự</i>
<i>thành lập các phản xạ mới và ức chế các</i>
<i>phản xạ cũ khơng cịn thich hợp nữa?</i>
<i>- Sự thành lập và ức chế PXCĐK ở ngời và</i>
<i>động vật có những điểm gì giống và khác</i>
<i>nhau?</i>


- C¸ nhân HS tự thu nhận thông tin và trả
lời câu hái.


- 1 HS trình bày, các HS khác nhận xét, bổ
sung để rút ra kết luận.


- HS cã thÓ lÊy VD trong học tập, xây dựng


các thói quen.


+ Ging v quá trình thành lập và ức chế
PXCĐK và ý nghĩa của chúng với đời
sống.


+ Khác về số lợng và mức độ phức tạp của
PXCĐK.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- PXKĐK đợc hình thành ở trẻ mới sinh từ rất sớm.


- ức chế PXCĐK xảy ra nếu PXCĐK đó khơng cần thiết đối với đời sống.


- Sự hình thành và ức chế PXCĐK là 2 quá trình thuận nghịch, quan hệ mật thiết
với nhau làm cơ thể thích nghi với điều kiện sống ln thay đổi.


- ë ngêi: häc tËp, rÌn lun c¸c thãi quen, c¸c tËp qu¸n tèt, nÕp sèng văn hoá chính
là kết quả của sự hình thành và øc chÕ PXC§K.


<i><b>Hoạt động 2: Vai trị của tiếng nói và chữ viết ( 12 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc tiếng nói và chữ viết chỉ có ở con ngời. Nó có vai trị vơ cùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS tìm hiểu thơng tin SGK cùng


víi thùc tÕ hiĨu biÕt trả lời câu hỏi:



<i>- Ting núi v ch vit cú vai trị gì trong</i>
<i>đời sống?</i> u cầu HS lấy VD cụ thể.


- GV gióp HS hoµn thiƯn kiÕn thøc.


<i>- TiÕng nói có vai trò gì?</i>
<i>- Chữ viết có vai trò gì?</i>


- HS nghiên cứu thông tin và hiểu biết của
mình, trả lời câu hỏi:


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.


- HS lắng nghe GV chốt kiến thức.
- HS trình bày.


<i><b>Kết luận:</b></i>


1. Tiếng nói và chữ viết là tín hiệu gây ra các phản xạ có điều kiƯn cÊp cao.


- Tiếng nói và chữ viết giúp mơ tả sự vật, hiện tợng. Khi con ngời đọc, nghe có thể tởng
tợng ra.


- Tiếng nói và chữ viết là kết quả của q trình học tập (đó là các PXCĐK).


2. Tiếng nói và chữ viết là phơng tiện để con ngời giao tiếp, trao đổi kinh nghiệm với
nhau.


<i><b>Hoạt động 3: T</b><b> duy trừu t</b><b> ợng ( 11 )</b></i>’



<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc chỉ có ở con ngời, các sự vật hiện tợng đợc khái quả hoá thành


các từ, các khái niệm. Nhờ vậy khi nói tới từ hoặc khái niệm đó, con ngời hiểu và tởng
t-ợng ra.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin SGK.


<i>- Nói tới gà, trâu, chó... chúng có đặc điểm</i>
<i>chung gì?</i>


<i>- Vậy con vịt có phi l ng vt khụng?</i>


- Yêu cầu HS lấy VD khác về sự hình thành
khái niệm.


<i>- T cỏc khỏi nim đã rút ra đợc qua VD từ</i>
<i>động vật đ</i>


“ <i>ợc hình thành nh thế nào?</i>


Đó là t duy trừu tợng. <i>Vậy t duy trừu tợng</i>
<i>là gì?</i>


- HS c thông tin SGK.


+ Chúng đợc xếp chung là động vật.
+ Có.



- HS tù lÊy VD kh¸c.


- HS: Từ những điểm chung của sự vật hiện
tợng, con ngời biết khái quát hoá thành
những khái niệm, đợc diễn đạt bằng các từ.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Nhê cã tiÕng nãi vµ chữ viết con ngời có khả năng t duy trừu tỵng.


- Từ những thuộc tính chung của sự vật hiện tợng, con ngời biết khái quát hoá thành
những khái niệm, c din t bng cỏc t.


- Khả năng khái quát hoá và trừu tợng hoá là cơ sở của t duy trõu tỵng, chØ cã ë con
ng-êi.


<b>4. Kiểm tra- đánh giá (5')</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bi.
- GV ỏnh giỏ gi.


- HS trả lời câu 2 SGK.
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1')</b>


- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài 54: Vệ sinh hệ thần kinh.
<b>V. rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

Ngày d¹y: 8A...,8B...


8C...,


<b>TiÕt 57: VƯ sinh hƯ thÇn kinh</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu rõ được ý nghĩa sinh học của giấc ngủ đối với sức khỏe


- HS trình bày được ý nghĩa của lao động, nghỉ ngơi hợp lý tránh ảnh hưởng xấu đến hệ
thần kinh


- Nêu rõ tác hại của ma túy và các chất gây nghiện đối với sức khỏe và hệ thần kinh
- Xây dựng cho bản thân một kế hoạch họa tập và nghỉ ngơi hợp lý để đảm bảo cho học
tập


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ mơn


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị các tư liệu về tác hại của các chất gây nghiện, bảng phhụ


<b>III- PHƯƠNG PHÁP</b>



- Trực quan, Hoạt động nhóm, Đàm thoại


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định(1)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Trình bày ý nghĩa của sự hình thành và ức chế các phản xạ có điều kiện?
- Trình bày vai trị của tiếng nói và chữ viết?


* §iÓm: 8A...,8B...
8C...,


<b> 3. Bài mới </b>


<i><b>Hoạt động 1: </b><b>ý</b><b> nghĩa của giấc ngủ đối với sức khoẻ ( 12 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cung cÊp th«ng tin: chã cã thể nhịn
ăn 20 ngày vẫn có thể nuôi béo trở lại nhng
mất ngủ 10 12 ngày là chết.


- Đặt câu hỏi cho HS thảo luận:


<i>- Vì sao nói ngủ là 1 nhu cầu sinh lí của cơ</i>
<i>thể?</i>


<i>- Ng l gì? Khi ngủ sự hoạt độngcủa các</i>


<i>cơ quan nh thế nào?</i>


<i>- Giấc ngủ có ý nghĩa nh thế nào đối với</i>
<i>sức khoẻ?</i>


- GV ®a ra sè liƯu vỊ nhu cầu ngủ ở các lứa
tuổi khác nhau.


<i>- Mun có giấc ngủ tốt cần những điều</i>
<i>kiện gì? Nêu những yếu tố ảnh hởng trực</i>
<i>tiếp, gián tiếp đến giấc ngủ?</i>


- GV: không chỉ ngủ mới phục hồi sức làm
việc của hệ thần kinh mà còn phải lao
động, học tập xen kẽ nghỉ ngơi hoạp lí


- Cá nhân HS tự thu nhận thơng tin, dựa
vào hiểu biết của bản thân, thảo luận nhóm
và nêu đợc:


+ Ngủ là 1 đòi hỏi tự nhiên của cơ thể, cần
hơn ăn.


- KÕt luËn.
- KÕt luËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

tr¸nh căng thẳng, mệt mái cho hÖ thần
kinh.


<i><b>Kết luận:</b></i>



Ngủ là một nhu cầu sinh lí của cơ thĨ.


- Bảng chất của giấc ngủ là q trình ức chế tự nhiên. Khi ngủ các cơ quan giảm hoạt
động, có tác dụng phục hồi hoạt động của hệ thần kinh và các hệ cơ quan khác.


- Để đảm bo gic ng tt cn:
+ Ng ỳng gi.


+ Chỗ ngủ thn lỵi.


+ Khơng dùng chất kích thích: cà phê, chè c, thuc lỏ.


+ Không ăn quá no, hạn chế kích thích ảnh hởng tới vỏ nÃo gây hng phấn.


<i><b>Hot ng 2: Lao động và nghỉ ngơi hợp lí (10 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>- T¹i sao không nên làm việc quá sức, thức</i>
<i>quá khuya?</i>


<i>- Lao động và nghỉ ngơi nh thế nào là hợp</i>
<i>lí?</i>


- GV cho HS liên hệ: quy định thời gian
làm việc, nghỉ ngơi đối với những ngời làm
công việc khác nhau. Với HS: xây dựng
thời gian biểu hợp lớ.



<i>- Muốn bảo vệ hệ thần kinh ta phải làm</i>
<i>gì?</i>


+ Để tránh căng thẳng và mệt mỏi cho hệ
thần kinh.


+ Lao động , học tập xen kẽ với nghỉ ngơi,
tránh n iu d nhm chỏn.


- Từ các kiến thức trên cùng với thông tin
SGK, HS trả lời câu hỏi.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Lao động và nghỉ ngơi hợp lí để giữ gìn và bảo vệ hệ thần kinh.
- Để bảo vệ hệ thn kinh cn:


+ Đảm bảo giấc ngủ hàng ngày.
+ Giữ cho tâm hồn thanh thản.


+ Xõy dng ch lm việc và nghỉ ngơi hợp lí.


<i><b>Hoạt động 3: Tránh lạm dụng các chất kích thích</b></i>


<i><b> và ức chế đối với hệ thần kinh ( 11 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc chỉ có ở con ngời, các sự vật hiện tợng đợc khái quả hoá thành


các từ, các khái niệm. Nhờ vậy khi nói tới từ hoặc khái niệm đó, con ngời hiểu và tởng
t-ợng ra.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan sát tranh hậu quả của
nghiện ma tuý, nghiện rợu, thuốc lá...
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thnàh
bài tập bảng 54 SGK.


- GV yêu cầu HS lên bảng chữa bài tập.
- GV nhận xét, đa ra kết quả nếu cần.


- HS quan sát.


- HS thảo luận nhóm. thống nhất ý kiến và
hoàn thành bảng 54.


- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


Loại chất Tên chất Tác hại


Chất kích thÝch - Rỵu


- Nớc chè đặc,
cà phê


- Hoạt độngnão bị rối loạn, trí nhớ kém.
- Kích thích hệ thần kinh, gây mất ngủ.
Chất gây nghiện - Thuốc lá



- Ma t


- C¬ thĨ suy u, dễ mắc bệnh ung th.


- Suy yếu nòi giống, cạn kiệt kinh tế, lây nhiễm
HIV, mất nhân cách...


<b>4. Kim tra- đánh giá (5')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

? Trong vệ sinh đối với hệ thần kinh cần quan tâm tới những vấn đề gì? Vì sao?
<b>5 . Hớng dẫn về nhà (1')</b>


- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.


- Xõy dựng cho mình thời gian biểu hợp lí vào vở bài tập và thực hiện nghiêm túc theo
thời gian biểu ú.


- Đọc trớc bài 55: Giới thiệu chung hệ nội tiÕt.
<b>V. rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b> Ngày dạy: 8A...,8B...</b>
8C...


Ch¬ng X- Tun néi tiÕt


<b>TiÕt 58: Giíi thiƯu chung hÖ néi tiÕt</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>: Sau bài học này, học sinh cần đạt


<b> </b> <b>1. Kiến thức:</b>



- HS trình bày được sự giống và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
- HS trình bày được các tuyến nội tiết chính của cơ thể và vị trí của chúng


- Nêu được tính chất và vai trị của sản phẩm tiết của tuyến nội tiết từ đó nêu rõ tầm
quan trọng của tuyến nội tiết đối với đời sống


<b> </b> <b>2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> </b> <b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ môn


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H55.1, H55.2, H55.3


<b>III- PHƯƠNG PHÁP</b>


- Trực quan, Đàm thoại, Hoạt động nhóm


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định(1)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ( 5’)</b>


- Trình bày ý nghĩa của sinh học của giấc ngủ. Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần


những điều kiện gì?


- Trình bày tác hại của các chất kích thích và gây nghiện?


<b> * §iĨm: 8A...,8B...</b>
8C...


<b> 3. Bài mới </b>


<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm của hệ nội tiết ( 11 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yªu cầu HS nghiên cøu néi dung
th«ng tin SGK.


<i>- Nêu đặc điểm của hệ nội tiết?</i>


- GV khẳng định lại kiến thức.


- HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi.
- 1 HS trình bày, các HS khác bổ sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Điều hồ q trình sinh lí của cơ thể, đặc biệt là quá trình trao đổi chất.


- Sản xuất ra các hoôcmn theo đờng máu đến cơ quan đích. Tác động chậm, kéo dài trên
diện rộng.



<i><b>Hoạt động 2: Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết (10 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS quan sát H 55.1; 55.2 nghiên
cứu đờng đi của sản phẩm tuyến và trả lời
câu hỏi :


<i>- Nªu rõ sự khác biệt giữa tuyến nội tiết và</i>
<i>tuyến ngoại tiết?</i>


<i>- Kể tên các tuyến mà em biết và cho biết</i>
<i>chúng thuộc loại tuyến nào?</i>


- Cho HS quan sát H 50.3 kể tên tuyến nội
tiết, nêu vị trí.


- HS quan sátkĩ hình vẽ, thảo luận nhóm và
trả lời câu hỏi.


- C¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


+ Giống: các tế bào tuyến đều tiết ra sản
phẩm tiết.


+ Khác về nơi đổ sản phẩm.
- HS hoạt động cá nhân và trả ời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<i><b>KÕt luËn:</b></i>



- Tuyến ngoại tiết: sản phẩm tiết tập trung vào ống dẫn để đổ ra ngoài.
- Tuyến nội tiết: sản phẩm tiết ngấm thẳng vào máu.


- Tuyến vừa là nội tiết, vừa là ngoại tiết gọi là tuyến pha: tuyến sinh dục, tuyến tuỵ.


<i><b>Hot ng 3: Hoocmon ( 12 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và
trả lời câu hỏi:


<i>- Hoocmon là gì?</i>


<i>- Hoocmon có những tính chất nào?</i>


- GV giới thiệu thêm thông tin.


+ Hoocmon  cơ quan đích theo cơ chế chìa
khố, ổ khố.


+ Mỗi tính chất GV đa ra 1 VD để phân
tích.


<i>- Hoocmon có vai trị gì đối với cơ thể?</i>


- GV lu ý HS: trong điều kiện hoạt động
binh thơngg của tuyến ta khơng thấy rõ vai
trị của chúng, chỉ khi mất cân bằng hoạt
động của tuyến nào đó gây bệnh lí mỡi


thấy rõ vai trị.


- HS tù thu nhËn kiÕn thøc qua th«ng tin
SGK.


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


- Dựa vào thông tin SGK và trả lời.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Hoocmon là s¶n phÈm tiÕt cđa tun néi tiÕt.
1. TÝnh chÊt cđa hoocmon


- Mỗi hoocmon chỉ ảnh hởng tới một hoặc một số cơ quấnc định.
- Hoocmon có hoạt tính sinh dục rất cao.


- Hoocmon khơng mang tính đặc trng cho lồi.
2. Vai trị của hoocmon


- Duy trì tính ổn định của mơi trờng bên trong cơ thể.
- Điều hồ các q trình sinh lí diễn ra bình thờng.
<b>4. Kiểm tra- đánh giỏ (5')</b>


Yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau:


So sánh tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết về cấu tạo và chức năng bằng cách hoàn


thành thông tin vào bảng sau:


Đặc điểm so


sánh Tuyến nội tiết Tuyến ngoại tiết


Ging nhau - Các tế bào tuyến đều tạo ra các sản phm tit.
Khỏc nhau:


+ Cấu tạo


+ Chức năng


- Kích thớc lớn h¬n.


- Có ống dẫn chất tiết đổ ra
ngồi.


- Lỵng chÊt tiết ra nhiều,
không có hoạt tính mạnh.


- Kích thớc nhỏ hơn.


- Không cã èng dÉn, chÊt tiết ngấm
thẳng vào máu.


- Lợng chất tiÕt ra Ýt, ho¹t tÝnh m¹nh.
<b>5. H íng dÉn vỊ nhà (1')</b>


- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.


- §äc mơc “Em cã biÕt”.


<b>V. rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>Tiết 59: Tuyến yên , tuyến giáp</b>
<b>I. MC TIÊU</b>: Sau bài học này, học sinh cần đạt


<b> </b> <b>1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được vị trí, cấu tạo, chức năng của tuyến yên và tuyến giáp


- HS xác định rõ mối quan hệ nhân quả giữa hoạt động của các tuyến với các bệnh do
hoocmơn của các tuyến đó tiết ra q ít hay quá nhiều


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ mơn


<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H56.2, H56.3, H55.3



<b>III-PHƯƠNG PHÁP</b>


Trực quan


Hoạt động nhóm
Đàm thoại


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định(1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>


- Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết? Nêu đặc điểm của hệ nội tiết?
- Trình bày tính chất và vai trị của hoocmơn?


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...


<b> 3. Bài mới </b>


<i><b>Hoạt động 1: Tuyến yên ( 17</b></i>’ )


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan s¸t tranh, nghiên
cứu nội dung thông tin SGK và trả lời câu
hỏi:


<i>- Nêu vị trí, cấu tạo của tuyến yên?</i>



- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng 56.1 và trả
lời câu hỏi:


<i>- Tuyn yên tiết những loại hoocmon nào?</i>
<i>Tác dụng của các loại hoocmon ú?</i>


<i>- Nêu chức năng của tuyến yên?</i>


- GV giỳp HS hồn thiện kiến thức và đa
thêm một số thơng tin liên quan đến hoạt
động của tuyến yên.


- HS quan sát tranh, nghiên cứu nội dung
thông tin SGK và trả lời câu hỏi:


- HS nghiên cứu thông tin bảng 56.1, thảo
luận nhóm thống nhất ý kiến.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- HS lắng nghe.


<i><b>Kết luËn:</b></i>


- Tuyến yên nằm ở nền sọ, có liên quan tới vùng dới đồi.
- Gồm 3 thuỳ: truỳ trớc, thuỳ gia, thu sau.


- Chức năng:



+ Thu trc: tit hoocmon kớch thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác, ảnh hởng
đến sự tăng trởng, sự trao đổi glucozơ, chất khoáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

- Hoạt động của tuyến yên chịu sự điều khiển trực tiếp hoặc gián tiếp của hệ thần
kinh.


<i><b>Hoạt động 2: Tuyến giáp ( 16 )</b></i>’


Hoạt động ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS quan sát H 56.2 nghiên cứu
thông tin và trả lời câu hỏi :


<i>- Nêu vị trí, cấu tạo của tuyến giáp?</i>
<i>- Chức năng của tuyến giáp là gì?</i>


<i>- Hóy nêu ý nghĩa của cuộc vận động</i>
<i>tồn dân dùng muối iốt ?</i>


“ ”


<i>- Ph©n biệt bệnh bazơđo với bệnh bớu cổ</i>
<i>do thiếu muối iốt về nguyên nhân và hậu</i>
<i>quả?</i>


- GV cho HS quan sát tranh ảnh về 2 bệnh
này.


- HS quan sát kĩ hình vẽ, nghiên cứu thông
tin, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.


- Các HS khác nhận xét, bổ sung.


+ Thiếu muối iốt sẽ làm giảm chức năng
tuyến giáp, gây bệnh bớu cổ.


- HS quan sát tranh ảnh.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Tuyến giáp nằm trớc sụ giáp của thanh quản, nặng 20 25 gam.


- Tiết hoocmon tirỗin (có thành phần chủ yếu là iốt), có vai trị quan trọng trong trao đổi
chất và q trình chuyển hố các chất trong tế bào.


- Bệnh liên quan đến tuyến giáp: bệnh bớu cổ, bệnh bazơđô (nguyên nhân, hậu quả
SGK).


- Tuyến giáp và tuyến cận giáp có vai trị trao đổi muối canxi và photpho trong máu.
<b>4. Kiểm tra- đánh giá (5')</b>


- HS tr¶ lêi câu hỏi SGK (278)


? Vì sao nói tuyến yên là tun néi tiÕt quan träng nhÊt?
<b>5. H íng dÉn vỊ nhà (1')</b>


- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK. Đọc mục Em có biết.
- Đọc trớc bài 57: Tuyến tuỵ và tuyến trên thận.


<b>V. rút kinh nghiệm</b>



<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>TiÕt 60: Tuyến tụy và tuyến trên thận</b>
<b>I. MC TIấU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS phân biệt được chức năng nội tiết và ngoại tiết của tuyến tụy trên cấu tạo của
tuyến


- HS vẽ được sơ đồ hóa chức năng của tuyến tụy trong sự điều hịa đường huyết
- HS trình bày được các chức năng của tuyến trên thận dựa vào cấu tạo của tuyến


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ mơn


<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H57.1, H57.2



</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

Trực quan; Hoạt động nhóm ; Đàm thoại


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định(1)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Trình bày vị trí, cấu tạo và vai trị của tuyến yên?
- Trình bày vị trí và vai trị của tuyến giáp?


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...


<b> 3. Bài mới </b>


<i><b>Hoạt động 1: Tuyến tuỵ ( 19 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS quan sát H 57.1 SGK, đọc
thông tin, quan sát H 24.3 trang 79 để nhớ
lại v trớ ca tuyn tu.


<i>- Tuỵ có cấu tạo từ các loại tế bào nào?</i>
<i>Chức năng của chúng là gì?</i>


<i>- Chức năng nội tiết và ngoại tiết của</i>
<i>tuyến tuỵ đợc thực hiện nh thế no?</i>



<i>- Tuyến tuỵ tiết hoocmon nào? Từ đâu?</i>


- GV t câu hỏi:


<i>- Nồng độ đờng trong máu ổn định là bao</i>
<i>nhiêu? Khi lợng đờng trong máu tăng cao</i>
<i>cơ thể sẽ làm gì để ổn định nồng độ đờng?</i>
<i>- Khi lợng đờng huyết giảm sẽ có q trình</i>
<i>nào xảy ra?</i>


- GV vẽ lên bảng sơ đồ:


đờng > 0,12%; tế bào bêta tiết insulin
Glucozơ Glicôgen
đờng < 0,12%; tế bào anpha tiết glucagôn
- Yêu cầu HS trình bày lại vai trò của
hoocmon tuyến tuỵ.


<i>- Tác động đối lập của 2 loại hoocmon</i>
<i>insulin và glucagơn có vai trị gì?</i>


- GV liên hệ thực tế: bệnh tiểu đờng (lợng
đờng tăng cao, thận không hấp thụlại hết
đ-ợc dẫn tới đi tiểu ra đờng). Hậu quả: có thể
chết.


- Chứng hạ đờng huyết.


- Xem l¹i H 24.3 trang 79.



+ HS: Tuỵ cấu tạo từ tế bào tiết dịch tuỵ, tế
bào anpha và tế bào bêta.


Tế bào tiết dịch tuỵ; tiết dịch tuỵ (chức
năng ngoại tiết).


Tế bào anpha và bêta: tiết hoocmon (chức
năng nội tiết).


+ HS trình bày trên hình vẽ.
- HS trả lời:


+ Tế bào anpha: tiết glucagôn.
+ Tế bào bêta: tiết insulin.


Khi nồng độ đờng tăng cao, tế bào bêta tiết
insulin giúp chuyển hoá glucozơ thành
glicôgen giúp làm giảm lợng đờng trong
máu.


- HS: Khi đờng huyết giảm, tế bào anpha
tiết insulin giúp chuyển hố glicơgen thành
glucơzơ giúp tăng lợng đờng trong máu.
- HS dựa vào sơ đồ trên bảng để trình bày
lại.


- HS trình bày: giúp tỉe lệ đờng huyết ln
ổn định, đảm bảo hoạt động sinh lí của cơ
thể din ra bỡnh thng.



<i><b>Kết luận:</b></i>


- Chức năng của tuyến tuỵ:


+ Chức năng ngoại tiết: tiết dịch tuỵ (do các tế bào tiết dịch tuỵ).
+ Chức năng nội tiết: do các tế bào đảo tuỵ thực hiện.


- TÕ bµo anpha tiÕt glucagôn.
- Tế bào bêta tiết insulin.


Vai trò của các hoocmn tuyến tuỵ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

ng < 0,12%; tế bào anpha tiết glucagôn


Nhờ tác động đối lập của 2 loại hoocmon tuyến tuỵ giúp tỉ lệ đờng huyết ln ơn định
đảm bảo hoạt động sinh lí diễn ra bình thờng.


<i><b>Hoạt động 2: Tuyến trên thận ( 14 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc vị trí, cấu tạo của tuyến trên thận. Chức năng tiết hoocmon của


tuyÕn trªn thËn.


Hoạt ng ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS quan sát mô hình và cho biết
vị trí của tuyến trên thận.


<i>- Tuyến trên thận nằm ở đâu? </i>



- Yêu cầu HS quan sát H 57.2 (SGK)


<i>- Trình bày cấu tạo của tuyến trên thận?</i>


- GV treo tranh câm.


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK.


<i>- Nêu chức năng của các hoocmon tuyến</i>
<i>trên thận?</i>


+ Vỏ tuyến?
+ Tuỷ tuyến?


- GV lu ý HS: Hoocmon phần tuỷ tuyến
trên thận cùng glucagôn (tuyến tuỵ) điều
chỉnh lợng đờng trong máu khi bị hạ đờng
huyết.


+ HS: Tuyến trên thận gồm 1 đôi nằm trên
đỉnh 2 quả thn.


- 1 HS lên bảng trình bày.


- HS trình bày vai trß cđa hoocmon.


- HS tiÕp thu néi dung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>



- Vị trí; tuyến trên thận gồm 1 đơi, nằm trên đỉnh 2 quả thận.
Cấu tạo và chức năng:


- Phần vỏ: tiết các hoocmon điều hoad các muối natri, kali ... điều hồ đờng huyết, làm
thay đổi các đặc tính sinh dục nam.


- Phần tuỷ: tiết ađrênalin và noađrênalin có tác dụng điều hồ hoạt động tim mạch và hơ
hấp, cùng glucagôn điều chỉnh lợng đờng trong máu.


<b>4. Kiểm tra- đánh giá (5')</b>
- GV củng cố nội dung bài.


- Treo b¶ng phơ cho HS hoµn thµnh bµi tËp:


Khi đờng huyết <i><b>tăng </b></i> Khi đờng huyết <i><b>giảm</b></i>


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1')</b>


- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK, làm bài tập trong SBT.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc tríc bµi 58: Tun sinh dơc.
<b>V. rót kinh nghiƯm</b>


<b>...</b>
<b>...</b>




(+) (+)



Tế bào bêta Đảo tuỵ Tế bào anpha


<i><b>Tiết insulin</b></i> <i><b>Tiết glucagôn</b></i>


(-)

<sub>(-)</sub>



Glucozơ <i><b>Glicogen</b></i> Glucoz¬


Đờng huyết giảm đến


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

Ngày dạy : 8A...8B...
8C...


<b>TiÕt 61: TuyÕn sinh dôc</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được chức năng của tinh hồn và buồng trứng
- HS kể tên được các hooc mơn sinh dục nam và nữ


- HS trình bày được ảnh hưởng của hooc môn sinh dục nam và nữ đến những biến đổi
cơ thể ở tuổi dậy thì


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm



<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ mơn


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H58.1, H58.2, H58.3, bảng phụ


<b>III-PHƯƠNG PHÁP</b>


Trực quan hoạt động nhóm ; Đàm thoại


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định(1)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Trình bày chức năng của các hooc mơn tuyến tụy?
- Trình bày vai trị của tuyến trên thận?


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...


<b> 3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tinh hoàn và hoocmon sinh dục nam ( 19 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu: </b></i>- HS nắm đợc chức năng của hoocmon sinh dục nam và biết sự hoạt động của


hoocmon sinh dục nam gây ra biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hớng dẫn HS quan sát H 58. 1; 58.2
và làm bài tập điền từ (SGK – Tr 182).
- GV nhận xét, công bố đáp án:


1- LH, FSH
2- Tế bào kẽ.
3- Testosteron


? Nêu chức năng của tinh hoµn?


- GV phát bài tập bảng 58.1 cho các HS
nam, yêu cầu: các em đánh dấu vào dấu
hiệu có ở bản thân?


- GV công bố đáp án.


- Lu ý HS: đấu hiệu xuất tinh lần đầu là
dấu hiệu của giai đoạn dậy thì chính thức


- Cá nhận HS làm việc độc lập, quan sát kĩ
hình, đọc chú thích.


- Th¶o ln nhóm và điền từ vào bài tập.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- HS da vào bài tập vừa làm để trả lời, sau


đó rút ra kết luận.


- HS nam đọc kĩ nội dung bảng 58.1 và
đánh dấu vào các ơ lựa chọn.


- HS nghe GV gi¶ng.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


Tinh hoµn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

+ TiÕt hoocmon sinh dơc nam testosteron.


- Hoocmon sinh dục nam gây biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nam.
- Những dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì: bảng 58.1 SGK.


<i><b>Hoạt động 2: Buồng trứng và hoocmon sinh dục nữ (15 )</b></i>’


<i><b>Mục tiêu:</b></i> - HS nắm đợc chức năng của hoocmon sinh dục nữ và biết sự hoạt động của


hoocmon sinh dục nữ gây ra biến đổi cơ thể nữ giới ở tuổi dậy thì.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS quan sát kĩ H 58.3 và làm bài
tập điền từ SGK.


- Yêu cầu HS nêu kết quả.


- GV nhận xét, khẳng định đáp án.


1- Tuyến yên


2- Nang trứng
3- ơstrogen
4- Progesteron


<i>- Nêu chức năng của buồng trứng?</i>


- GV phát bài tập bảng 58.2 cho HS nữ,
yêu cầu: các em đánh dấu vào ô trống dấu
hiệu của bản thân.


- GV gọi 1 HS trình bày, các HS khác bổ
sung.


- GV tổng kết lại những dÊu hiƯu ë ti
dËy th×.


- Lu ý HS: kinh nguyệt lần đầu tiên là dấu
hiệu của dậy thì chính thức ở nữ.


- GV nh¾c nhë HS ý thøc vÖ sinh kinh
nguyệt.


- Cá nhân HS quan sát kĩ hình tìm hiểu quá
trình phát triển cña nang trøng. (tõ c¸c
nang trøng gèc) vµ tiÕt hoocmon buång
trøng.


- Trao đổi nhóm, lựa chọn từ cần thiết. Đại


diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- Dựa vào bài tập đã làm để trả lời câu hỏi,
rút ra kết luận.


- HS nữ đọc kĩ nội dung bảng 58.2, đánh
dấu vào ơ lựa chọn.


- 1 HS tr×nh bày, các HS khác nhận xét, bôe
sung.


- HS lắng nghe.


<i><b>Kết luËn:</b></i> - Buång trøng:


+ S¶n sinh ra trøng.


+ TiÕt hoocmon sinh dục nữ ơstrogen


- Hoocmon ơstrogen gây ra biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nữ.
- Những dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì ở n: bng 58.2 SGK.
<b>4. Kim tra- ỏnh giỏ</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


- Vì sao nói tuyến sinh dơc lµ tun pha?


- Ngun nhân dẫn tới biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam và nữ?
<b>5. Hng dn v nh</b>



- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- c trc bài 59: Sự điều hoà và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết.
<b>V. rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

Ngày dạy : 8A...8B...
8C...


<b>Tiết 62: Sự điều hoà và phối hợp hoạt động</b>
<b>của các tuyến nội tiết</b>


<b>II. MỤC TIÊU</b>: Sau bài học này, học sinh cần đạt


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được các ví dụ chứng minh cơ thể tự điều hòa hoạt động nội tiết


- HS hiểu rõ sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết để giữ vững tính ổn định của
mơi trường trong cơ thể


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ môn



<b>* ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H59.1, H59.2, H59.3, bảng phụ


<b>* PHƯƠNG PHÁP</b>


Hoạt động nhóm ;Đàm thoại


<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định(1)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Trình bày chức năng của tinh hồn và ảnh hưởng của hooc môn sinh dục nam đến
tuổi dậy thì?


- Trình bày chức năng của buồng trứng và ảnh hưởng của hooc môn sinh dục nữ đến
tuổi dậy thì?


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...


<b> 3. Bài mới </b>


<i><b>Hoạt động 1: Điều hoà hoạt động của các tuyến nội tiết (20 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


<i>- HÃy kể tên các tuyến nội tiết chịu ảnh </i>


<i>h-ởng của cá hoocmon tiết ra tõ tun yªn?</i>


- GV trình bày nội dung thơng tin mục I
SGK kết hợp sử dụng H 59.1 và 59.2 giúp
HS hiểu rõ cơ chế điều hoà hoạt động của
các tuyến này.


<i>- Trình bày cơ chế điều hồ hoạt động của</i>
<i>tuyến giáp và tuyến trên thận?</i> (hoặc sự
điều hoà hoạt động của tế bào kẽ trong tinh
hoàn) H 59.1; 59.2; 58.1


- Yêu cầu HS rút ra kết ln.


- HS liƯt kª; tuyÕn gi¸p, tuyÕn dinh dơc,
tun trªn thËn.


- HS quan sát kĩ H 59.1; 59.2; 58.1 và trình
bày cơ chế điều hoà hoạt ng ca tng
tuyn.


- Đại diện nhóm trình bày trên tranh, các
nhóm khác bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i> VD:


- Tuyến yên tiết hoocmon điều khiển sự hoạt động của các tuyến nội tiết.


- Sự hoạt động của tuyến yên đợc tăng cờng hay kìm hãm chịu sự chi phối của các
hoocmon do các tuyến nội tiết khác tiết ra.



=> Đó là cơ chế tự điều hoà của các tuyến nội tiết nhờ các thông tin ngợc.


<i><b>Hot ng 2: Sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết (14 ) </b></i>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<i>- Lợng đờng trong máu giữ đợc tơng đối ổn</i>
<i>định là do đâu?</i>


- GV đa thông tin: khi lợng đờng trong
máu giảm mạnh không chỉ các tế bào
anpha của đảo tuỵ hoạt động tiết glucagơn
mà cịn có sự phối hợp hoạt động của cả
tuyến trên thận để góp phần chuyển hố
lipit và prơtêin thành glucụz (tng ng
huyt).


- GV yêu cầu HS quan s¸t H 59.3:


<i>- Trình bày sự phối hợp hoạt động của các</i>
<i>tuyến nội tiết khi đờng huyết giảm?</i>


- GV: Ngồi ra ađrênalin và nonađrênalin
cùng phối hợp với glucagơn làm tăng đờng
huyết.


- Gióp HS rót ra kÕt luËn.


- HS vận dụng kiến thức về chức năng của
hoocmon tuyến tuỵ để trình bày.



- Cá nhân HS quan sát kĩ H 59.3, trao đổi
nhóm trình bày ra giấy nháp câu trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- Tính ổn định của mơi trờng bên trong.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


VD: Sự phối hợp hoạt động của tuyến tuỵ và tuyến trên thận.


- Sự điều hoà, phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết có tác dụng duy trì đảm bảo cho
các q trình sinh lí trong cơ thể diễn ra bình thờng.


<b>4. Kiểm tra- đánh giá (5')</b>
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


- Nêu rõ mối quan hệ trong sự điều hoà hoạt động của tuyến yên đối với các tuyến nội
tiết khác?


- Trình bày cơ chế hoạt động của tuyến tuỵ?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1')</b>


- Häc bài và trả lời các câu hỏi 1, 2 SGK.


- Nêu đợc các VD dẫn chứng cho kiến thức trên.
<b>V. rỳt kinh nghim</b>


<b>...</b>
<b>...</b>



Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


Chơng XI- Sinh sản
<b>Tiết 63: Cơ quan sinh dôc nam</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>: Sau bài học này, học sinh cần đạt


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam, đường đi của tinh trùng
từ nơi sinh sản đến khi ra ngoài cơ thể và nêu được chức năng của các bộ phận đó


- HS nêu được đặc điểm của tinh trùng


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức học tập bộ mơn


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ H60.1, bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

Trực quan ,hoạt động nhóm, đàm thoại



<b>IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định(1)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Trình bày cơ chế hoạt động của tuyến tụy?


- Trình bày sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết khi đường huyết giảm?


* §iÓm: 8A...,8B...
8C...,


<b> 3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Các bộ phận của cơ quan sinh dục nam (21 )</b></i>’


Hoạt động ca GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu tranh H 60.1
SGK và hoàn thành bài tập ®iÒn tõ.


- GV nhận xét và khẳng định đáp án.
1- Tinh hoàn 4- ống dẫn tinh
2- Mào tinh 5- Túi tinh
3- Bìu


- Cho HS đọc lại thơng tin SGK đã hồn
chỉnh và trả lời câu hỏi:


<i>- C¬ quan sinh dôc nam gồm những bộ</i>


<i>phận nào?</i>


<i>- Chức năng của từng bộ phận là gì?</i>


- HS nghiờn cu thơng tin H 60.1 SGK ,
trao đổi nhóm và hồn thnh bi tp.


- Đại điện nhóm trình bày, các nhóm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- 1 HS đọc to thơng tin.


- 1 HS lên trình bày trên tranh.


<i><b>Kết luận:</b></i> Cơ quan sinh dục nam gồm:


+ Tinh hoàn: là nơi sản xuất ra tinh trïng.


+ Mào tinh hoàn: nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo.
+ ống dẫn tinh: dẫn tinh trùng đến túi tinh.


+ Tói tinh; chøa tinh trïng.


+ D¬ng vËt: dÉn tinh dich, dÉn níc tiểu ra ngoài.


+ Tuyến hành, tuyến tiền liệt; tiết dịch hoµ lo·ng tinh trïng.


<i><b>Hoạt động 2: Tinh hồn và tinh trùng (13 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK,
quan sát H 60.2, thảo luận nhóm và trả lời
câu hỏi:


<i>- Tinh trùng đợc sản sinh ra ở đầu? Từ khi</i>
<i>nào? Sản sinh ra tinh trùng nh thế nào?</i>


- GV nhËn xÐt, hoàn chỉnh thông tin.


<i>- Tinh trựng cú c im v hình thái , cấu</i>
<i>tạo và hoạt động sống nh thế no?</i>


- HS nghiên cứu thông tin, quan sát H 60.2,
thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Tinh trùng đợc sản sinh bắt đầu từ tuổi dậy thì.


- Tinh trïng sinh ra trong èng sinh tinh tõ c¸c tế bào mầm (tế bào gốc) trải qua phân
chia giảm nhiễm (bộ NST giảm 1/2).


- Tinh trùng nhỏ, gồm đầu, cổ , đuôi dài, di chuyển nhanh, khả năng sống lâu hơn trứng
(từ 3-4 ngày).


- Cú 2 loi tinh trùng là tinh trùng X và tinh trùng Y.


<b>4. Kiểm tra- ỏnh giỏ (5')</b>


Yêu cầu HS hoàn thành bài tập trang 189.
- GV phát cho HS bài tập in sẵn, HS tù lµm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

1-c ; 2- g ; 3- i ; 4- h; 5- e; 6-a; 7-b; 8- d.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1')</b>


- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc mơc “Em cã biÕt” trang 189.
<b>V. rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

Ngày dạy: 8A...,8B...
8C...


<b>TiÕt 64: C¬ quan sinh dơc nam</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS trình bày được các bộ phận trong cơ quan sinh dục nữ
- HS nêu được đặc điểm của tử cung, buồng trứng, trứng.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> </b>- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm


<b> 3. Thái độ:</b>



- Có ý thức học tập bộ mơn


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: - Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ


<b>III- PHƯƠNG PHÁP</b>


Trực quan ,hoạt động nhóm, đàm thoại


<b>IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b> 1. Ổn định(1)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>


- Trình bày cơ chế hoạt động của tuyến tụy?


- Trình bày sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết khi đường huyết giảm?


* §iĨm: 8A...,8B...
8C...,


<b> 3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động : Buồng trứng và trứng (33 )</b></i>’


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV nêu vấn đề:



<i>- Trứng đợc sinh ra bắt đầu từ khi nào?</i>
<i>- Trứng sinh ra từ đâu và nh thế nào?</i>
<i>- Trứng có đặc điểm gì về cấu tạo và hoạt</i>
<i>động?</i>


- GV nhận xét, đánh giá kết quả và giúp
HS hoàn thiện kin thc.


- GV giảng thêm về quá trình giảm phân
hình thành trứng (tơng tự ở sự hình thành
tinh trùng).


<i>+ Ti sao trứng di chuyển đợc trong ống</i>
<i>dẫn trứng?</i>


<i>+ T¹i sao trứng chỉ có 1 loại mang X?</i>


- HS tự nghiên cứu SGK, quan sát H 61.2;
58.3, thảo luËn nhãm thèng nhất câu trả
lời:


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- HS lắng nghe.


- HS hoạt động cá nhân, suy nghĩ và trả lời.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>



- Trứng đợc sinh ra ở buồng trứng bắt đầu từ tuổi dậy thì.


- Trứng lớn hơn tinh trùng, chứa nhiều chất dinh dỡng, không di chuyển đợc.
- Trứng có 1 loại mang X.


- Trứng sống đợc 2 - 3 ngày và chỉ có khả năng thụ tinh trong vòng 1 ngày nếu gặp đợc
tinh trùng.


<b>4. Kiểm tra- đánh giá (5')</b>


- GV cho HS làm bài tập bảng 61 (Tr 192) bằng phiếu bài tập đã in sẵn.
+ HS t lm, cha lờn bng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

Đáp án:


a- ống dẫn nớc tiểu b- Tuyến tiền đình
c- ống dẫn trứng d- Sự rụng trứng
e- Phễu ống dẫn trứng g- Tử cung
h- Thể vàng, hành kinh, kinh nguyệt.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1')</b>


- Häc bài và trả lời các câu hỏi SGK, học theo bảng 61.
- Đọc mục Em có biết trang 192.


<b>V. rút kinh nghiÖm</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×