Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Trac nghiem CN HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TRẮC NGHIỆM CN HK2- LỚP 10</b>
<b>-Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng</b>
<b>-Ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vẹ thực vật</b>


<b>-Ứng dụng công nghệ vi sinh vật trong chế biến chế phẩm</b>
<b>bảo vệ thực vật</b>


<b>-Chương 3 (Trừ các bài giảm tải)</b>


<b>-Chưởng 4: Tạo lập doanh nghiệp (chủ yếu)</b>
<b>Câu 1: Biện pháp điều hòa là biện pháp:</b>


<b>A. Giữ cho dịch hại phát triển ở một mức độ nhất định.</b>
<b>B. Dùng ánh sáng, bẫy, mùi, vị để phòng trừ dịch hại.</b>
<b>C. Sử dụng các lồi thiên địch để phịng trừ dịch hại.</b>
<b>D. Chọn và trồng các loại cây khỏe mạnh.</b>


<b>Câu 2: Tác hại của thuốc bảo vệ thực vật:</b>


<b>A. Gây ơ nhiễm đất, nước, khơng khí, phá vỡ cân bằng sinh </b>
thái, phát sinh những dịng đột biến có lợi. Gây bệnh hiểm nghèo
cho người


<b>B. Gây ô nhiễm môi trường, ơ nhiễm nơng sản, bảo vệ những</b>
lồi sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người


<b>C. Gây ơ nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, phát sinh đột</b>
biến kháng thuốc, diệt trừ các quần thể sinh vật có ích. Gây bệnh
hiểm nghèo cho người.


<b>D. Rau màu xanh tốt, chất lượng sản phẩm nâng cao, nhưng </b>


ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái


<b>Câu 3: Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể:</b>
<b>A. Sâu trưởng thành B. Sâu non</b>


<b>C. Nấm phấn trắng D. Côn trùng</b>


<b>Câu 4: Sâu bị nhiễm chế phẩm BV, thì cơ thể sẽ:</b>


<b>A. trương phồng lên, nứt ra bộc lộ lớp bụi trắng như bi rắc </b>
bột


<b>B. bị tê liệt, không ăn uống rồi chết</b>


<b>C. cứng lại và trắng ra như bị rắc bột rồi chết</b>
<b>D. mềm nhũn rồi chết</b>


<b>Câu 5: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:</b>
<b>A. Cải tạo đất, gieo trồng đúng thời vụ.</b>


<b>B. Phun thuốc bảo vệ thực vật thường xuyên.</b>
<b>C. Chọn tạo các giống cây trồng khỏe mạnh.</b>


<b>D. Sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ một cách hợp lý.</b>
<b>Câu 6: Khi nào sâu bệnh phát triển thành dịch?</b>


<b>A. Sâu bệnh có đủ thành phần gen</b>
<b>B. Sâu bệnh đủ vật chất di truyền</b>


<b>C. Sâu bệnh đủ thức ăn và gặp điều kiện mơi trường thuận lợi</b>


<b>D. Sâu, bệnh có đủ thức ăn</b>


<b>Câu 7: Trường hợp nào sau không phải là biện pháp hạn chế</b>
<b>ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học:</b>


<b>A. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao và phân giải nhanh</b>
<b>B. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều, đúng thời điểm</b>
<b>C. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường</b>


<b>D. Cứ xuất hiện sâu, bệnh là dùng thuốc hố học</b>


<b>Câu 8: Đặc điểm nào sau đây KHƠNG là của nông, lâm, thủy</b>
<b>sản?</b>


A. Dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối hỏng
B. Đa số nông sản, thủy sản chứa nhiều nước
C. Lâm sản chứa chủ yếu là chất xơ


D. Nông sản, thủy sản chứa chủ yếu là chất xơ
<b>Câu 9: Nông lâm thủy sản gồm bao nhiêu đặc điểm:</b>
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 10: Mục đích của cơng tác bảo quản nơng, lâm, thủy </b>
<b>sản là:</b>


A. Duy trì những đặc tính ban đầu C.Để buôn bán
B.Để làm giống D.Để nâng cao giá trị


<b>Câu 11:Mục đích của công tác chế biến N-L-T là:</b>
A. Để làm giống B.Duy trì, nâng cao chất lượng


C. Duy trì những đặc tính ban đầu D.Tránh bị hư hỏng
<b>Câu 12: Quy trình cơng nghệ chế biến rau, quả theo phương </b>
<b>pháp đóng hộp gồm mấy bước?</b>


A. 13 B. 12 C. 14 D. 11


<b>Câu 13: Quy trình chế biến gạo từ thóc gồm mấy bước?</b>
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6


<b>Câu 14: Loại lâm sản nào chiếm tỉ trọng lớn trong chế biến </b>
<b>lâm sản? </b>


A. Tre. B. Nứa. C. Gỗ D. Mây.
<b>Câu 15: Quy trình cơng nghệ chế biến cà phê nhân theo </b>
<b>phương pháp ướt gồm mấy bước?</b>


A. 13 B. 14 C. 12 D. 11


<b>Câu 16: Quy trình cơng nghệ chế biến chè xanh quy mơ cơng</b>
<b>nghiệp gồm mấy bước?</b>


A. 8 B. 7 C. 5 D. 6


<b>Câu 17: Có mấy phương pháp chế biến chè?</b>
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 18: Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua là:</b>
A. Thị phần. B. Thị trường. C. Thị trấn. D. Cửa hàng.
<b>Câu 19: Thị trường hàng hóa gồm:</b>



A. Hàng điện máy, vận tải, nông sản.
B. Hàng điện máy, du lịch, nông sản.


C. Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thơng.
D. Hàng điện máy, nông sản, vật tư nông nghiệp.
<b>Câu 20: Doanh nghiệp có chủ là một cá nhân là:</b>


A. Doanh nghiệp nhà nước. B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Công ty. D. Hợp tác xã.


<b>Câu 21: Phần vốn góp của các thành viên phải được đóng đủ</b>
<b>ngay từ khi thành lập cơng ty là:</b>


A. Doanh nghiệp nhà nước. B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn. D. Công ty cổ phần.
<b>Câu 22: Đặc điểm nào không phải của kinh doanh hộ gia </b>
<b>đình:</b>


A. Quy mơ kinh doanh nhỏ.
B. Công nghệ kinh doanh đơn giản.
C. Doanh thu không lớn.
D. Là một loại hình kinh doanh nhỏ.


<b>Câu 23. Một tổ chức kinh tế được thành lập nhằm mục </b>
<b>đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động kinh doanh được </b>
<b>gọi là:</b>


A. Hợp tác xã B.Công ty C. Doanh nghiệp D. Xí nghiệp
<b>Câu 24. Doanh nghiệp bao gồm mấy đơn vị kinh doanh:</b>
A.2 B. 3 C. 4 Dl 5



<b>Câu 25. Loại hình doanh nghiệp có nhiều chủ sở hữu được </b>
<b>gọi là:</b>


A. Công ty B.Doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước D. Không đáp án nào đúng
<b>Câu 26: Doanh nghiệp X tháng rồi nhập 300 sản phẩm, bán </b>
<b>ra 180 sản phẩm, kế hoạch bán hàng tháng này là 250 sản </b>
<b>phẩm. Vậy số sản phẩm cần mua theo kế hoạch là:</b>
A. 250. B. 300. C. 200. D. 350.


<b>Câu 27. Theo Luật Doanh nghiệp, có mấy loại cơng ty: </b>
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 28: Doanh nghiệp nhỏ có những khó khăn là:</b>
A. Khó đổi mới cơng nghệ. B. Khó quản lí chặt chẽ.
C. Khó đầu tư đồng bộ. D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 29: Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam về </b>
<b>vốn đăng kí kinh doanh là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 30: Căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh là:</b>


A. Thị trường có nhu cầu. B. Loại trừ rũi ro.
C. Huy động vốn của nhà nước. D. Tất cả đều sai.
<b>Câu 31: Lĩnh vực kinh doanh phù hợp là:</b>


A. Cho phép doanh nghiệp thực hiện mục đích kinh doanh.
B. Phù hợp với luật pháp.



C. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh.
D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 32: Ở các thành phố, các khu đô thị nên lựa chọn lĩnh </b>
<b>vực kinh doanh:</b>


A. Dịch vụ sửa chữa. B. Dịch vụ may mặc
C. Thương mại, dịch vụ. D. Thương mại


<b>Câu 33. Gia đình em 1 năm sản xuất được 45 tấn thóc, số </b>
<b>giống để ăn là 0,5 tấn,số giống để làm giống là 1 tấn.Vậy </b>
<b>mức sản phẩm bán ra thị trường của gia đình em là:</b>
A. 40,5 tấn C. 43,5 tấn. B. 42,3 tấn D. 44,5 tấn
<b>Câu 34. Trong kinh doanh hộ gia đình lượng sản phẩm mua</b>
<b>sẽ phụ thuộc vào:</b>


A. Khả năng bán ra B. Khả năng của hộ gia đình
C. Nhu cầu bán ra D. Khả năng và nhu cầu bán ra
<b>Câu 35. Doanh nghiệp nhỏ có mấy đặc điểm:</b>


A.2 B.3 C.4 D.5


<b>Câu 36. Đặc điểm nào sau đây là của DNN:</b>


A. Doanh thu lớn B. Số lượng lao động nhiều
C. Vốn kinh doanh ít D.Thị trường rộng


<b>Câu 37. Doanh nghiệp nhỏ có những thuận lợi là:</b>


A.Dễ dàng đổi mới công nghệ B. Dễ dàng đầu tư đồng bộ


C. Trình độ lao động thấp D. Tất cả đều đúng
<b>Câu 38: Một xưởng bánh mì A, một ngày sản xuất được </b>
<b>3500 cái bánh, mỗi người sản xuất được 700 cái/ngày. Vậy </b>
<b>kế hoạch lao động cần sử dụng là</b>


A) 5 người B) 10 người C) 15 người D) 20 người
<b>Câu 39: Nhu cầu làm giàu cho bản thân và cĩ ích cho xã hội </b>
<b>là:</b>


A. Mục tiêu kinh doanh. B. Ý tưởng kinh doanh.
C. Căn cứ lập kế hoạch kinh doanh. D. Tất cả đều sai.
<b>Câu 40: Anh T đầu tư 15 triệu đồng vào mua một chiếc máy </b>
<b>cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày </b>
<b>thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 300 ngàn đồng, </b>
<b>trừ chi phí anh thu lãi 200 ngàn đồng. Hãy xác định tổng vốn</b>
<b>đầu tư của Anh T.</b>


A. 15 triệu. B. 15 triệu 1 trăm ngàn đồng.
C. 15 triệu 2 trăm ngàn đồng. D. 15 triệu 3 trăm ngàn đồng.
<b>Câu 41: Hồ sơ đăng kí kinh doanh bao gồm:</b>


A. Đơn đăng kí kinh doanh.
B. Điều lệ hoạt động doanh nghiệp.


C. Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh. D. Tất cả đều đúng.
<b>Câu 42: Đơn đăng kí kinh doanh bao gồm bao nhiêu nội </b>
<b>dung: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8</b>


<b>Câu 43. Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp </b>
<b>gồm mấy phần: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6</b>


<b>Câu 44. Kế hoạch vốn kinh doanh được tính theo phương </b>
<b>pháp:</b>


A. Vốn hàng hóa+ tiền công B.Tiền công + tiền thuế
C.Vốn hàng hóa+ tiền thuế D.Vốn hàng hóa+ tiền công
+ tiền thuế


<b>Câu 45. Kế hoạch mua hàng được tính theo phương pháp</b>
A. Mức bán kế hoạch + Nhu cầu dự trữ hàng hóa


B. Mức bán kế hoạch – Nhu cầu dự trữ hàng hóa


C. Mức bán thực tế trong thời gian qua


D. Mức bán kế hoạch +(-) nhu cầu dự trữ hàng hóa
<b>Câu 46. Ông cha ta có câu “phi thương bất phú”,nghĩa là:</b>
A. Không giàu đừng kinh doanh


B. Không giàu không kinh doanh
C. Kinh doanh thì không giàu
D. Muốn giàu thì phải làm kinh doanh
<b>Câu 48: Các ngành sản xuất là:</b>


A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp.


C. Tiểu thủ công nghiệp. D. Tất cả đều đúng.
<b>Câu 49: Công thức: Năng lực sản xuất 1 tháng nhân số </b>
<b>tháng là cơng thức tính kế hoạch:</b>


A. Sản xuất. B. Vốn kinh doanh.


C. Mua hàng. D. Bán hàng.


<b>Câu 50: Một doanh nghiệp X có năng lực sản xuất 8000 sản </b>
<b>phẩm/tháng. Vậy kế hoạch sản xuất 1 năm của doanh nghiệp</b>
<b>X là:</b>


A. 8000 sản phẩm. B. 1600 sản phẩm.
C. 96000 sản phẩm. D. 80000 sản phẩm.


<b>Câu 51: Doanh nghiệp X tháng rồi nhập 200 sản phẩm, bán </b>
<b>ra 180 sản phẩm, kế hoạch bán hàng tháng này là 180 sản </b>
<b>phẩm. Vậy số sản phẩm cần mua theo kế hoạch là:</b>
A. 180. B. 200. C. 160. D. 220.


<b>Câu 52. Có mấy căn cứ lập kế hoạch kinh doanh của doanh</b>
<b>nghiệp: A.4 B.5 C.6 D.7</b>


<b>C©u 53: Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng, là kinh doanh </b>
<b>thuộc lĩnh vực kinh doanh:</b>


A. Đầu tư B. Thương mại. C. Dịch vụ. D. Sản xuất.
<b>C©u 54 : Vốn điều lệ của công ty cổ phần được chia thành </b>
<b>nhiều phần bằng nhau gọi là:</b>


<b> A.Cổ phiếu. B.Cổ đông. C.Cổ phần. D.Cổ tức. </b>
<b>Câu 55: Cæ phiÕu của công ty cổ phần đợc phát hành:</b>


<b>A. Có thể ghi tên B. Phải ghi tªn</b>


<b>C. Khơng đợc ghi tên D. A, B, C đều đ: Cách tổ chức </b>


<b>vốn kinh doanh của kinh doanh hộ gia đình là:</b>


<b>A. Vốn cố định + vốn vay </b>


<b>B. Vốn vay + vốn của gia đình + vốn cố định</b>
<b>C. Vốn cố định + vốn lu động</b>


<b>D. Vốn của gia đình + vốn lu động</b>


<b>Cõu 56: Nghiên cứu thị trờng nhằm mục đích:</b>
<b>A. Xác định cơ hội kinh doanh</b>


<b>B. Xác định nhu càu khách hàng</b>
<b>C. Xác định khả năng kinh doanh</b>
<b>D. Taỏt caỷ ủều ủuựng</b>


<b>Cõu 57: Quy trình lựa chọn cơ hội kinh doanh gồm </b>
A. 7 bớc B. 5 bớc C . 8 bớc D. 6 bớc
<b>Cõu 59: Sử dụng lao động linh hoạt là:</b>


<b>A. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều </b>
việc


<b>B. Một lao động làm nhiều việc</b>
<b>C. Mỗi lao động làm một việc</b>
<b>D. Có thể thay đổi lao động đợc</b>


<b>Cõu 60: Đánh giá trình độ chuuyên môn của đội ngũ lao</b>
<b>động nhằm mục đích:</b>



<b>A. Sử dụng đúng ngời, đúng việc B. Sử dụng lao động linh hoạt</b>
<b>C. Sử dụng lao động có hiệu quả D. Taỏt caỷ ủều ủuựng</b>
<b>Cõu 61: Bu chính viễn thơng thuộc lĩnh vực kinh doanh:</b>


A. Dịch vụ B. Sản xuất C. Đầu t D. Thơng mại
<b>Cõu 62: Một lí do hạn chế sự sáng tạo của lao động trong</b>
<b>doanh nghiệp nhỏ là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C©u 63: Gia đình chị H kinh doanh quạt điện, mỗi ngày bán </b>
<b>được 10 cái. Như vậy kế hoạch mua gom mặt hàng mỗi năm </b>
<b>đủ để bán ra là:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×