Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Khao sat van 8 nam hoc 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.67 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng THCS thạch khoán </b>


<b> Đề Khảo sát chất lợng đầu năm</b>
<b>Môn: ngữ văn 8</b>


(Thời gian lµm bµi: 90 phót).


<b>Phần trắc nghiệm (3 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu và viết vào bài làm:</b>
Cho đoạn văn: “Tinh thần yêu nớc cũng nh các thứ của q. Có khi đợc trng
bày trong tủ kính, trong bình pha lê, rõ ràng dễ thấy. Nhng cũng có khi đợc
cất giấu kín đáo trong rơng, trong hịm. Bổn phận của chúng ta là làm cho
những của quý kín đáo ấy đều đợc đa ra trng bày”.


<b>C©u 1. Đoạn văn trên nằm trong văn bản nào?</b>


A. Tinh thn yêu nớc của nhân dân ta. B. Sự giàu đẹp của tiếng Việt.
D. ýnghĩa văn chơng. C. Đức tính giản dị của Bác Hồ
<b>Câu 2. Tác giả của đoạn văn là ai?</b>


A. Đặng Thai Mai. C. Hồ Chí Minh.
B. Phạm Văn Đồng. D. Hoài Thanh.
Câu 3. Đoạn văn sử dụng phơng thức biểu đạt nào?


A. Tù sù. B. Miêu tả. C. BiĨu c¶m. D. Nghị luận.
<b>Câu 4. Đoạn văn cã sư dơng mÊy c©u rót gän?</b>


A. Mét. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
<b>Câu 5. Trong các từ sau đâu là từ H¸n ViƯt?</b>


A. Ti vi. B. G¸c ba ga. C. Tỉ qc. D. Mít tinh.
<b>Câu 6. Tác phẩm nào sau đây là của Ngô Tất Tố?</b>



A. Si Gũn tôi yêu. C. Mùa xuân của tôi.
B. Những ngày thơ ấu. D. Tắt đèn .


<b>Câu 7. Văn bản có tính thống nhất về chủ đề khi chỉ biểu đạt chủ đề đã xác định, </b>
không xa rời hay lạc sang ch khỏc.


A. Đúng. B. Sai.


<b>Câu 8. Điền từ còn thiếu vào dấu (</b>).


() là tập hợp của những tõ cã Ýt nhÊt mét nÐt chung vỊ nghÜa.
<b>C©u 9. Nèi mét néi dung ë cét A víi mét néi dung phù hợp ở cột B.</b>


Tác giả Văn bản.


1. Ngô Tất Tố. A.Sống chết mặc bay.
2.Thanh Tịnh. B. Trong lòng mẹ.
3. Nguyên Hồng . C.Tức nớc vỡ bờ.
4. Phạm Duy Tốn. D. Tôi đi học.
<b>Phần tự luận (7 điểm).</b>


<b>Câu 1: (2®iĨm) </b>


Viết một đoạn văn khoảng 5 đến 7 câu có sử dụng phép liệt kê và dấu
chấm lửng, trong đó có một câu dùng cụm chủ vị làm thành phần chủ ngữ?
<b>Câu 2: (5điểm)Chứng minh câu tục ngữ: “Có cụng mi st cú ngy nờn kim.</b>


<b>Trờng THCS thạch khoán</b>



<b>Đáp án chấm môn văn 8</b>
<b>Phn trắc nghiệm (3 điểm).</b>


(Mi ý đúng đợc 0,25 điểm)
Câu 1. A Câu 7. A


C©u 2. C C©u 8. Trêng tõ vùng.
C©u 3. D C©u 9. 1 - C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C©u 5. C 3 - B.


C©u 6. D 4 - A.


<b>PhÇn tù luËn (7 điểm).</b>
Câu 1: (2 điểm)


Vit c on võn cha một câu có cụm chủ vị làm chủ ngữ. (1 đ)
Có sử dụng phép liệt kê, dấu chấm lửng phù hp. (1 )


Câu 2. (5 điểm).


<i>1. Mở bài (1 điểm).</i>


Ai cũng muốn thành đạt trong cuộc sống, kiên trì là một trong những yếu tố
dẫn đến thành cơng.


<i>2. Th©n bài (3 điểm). </i>


* Giải thích câu tục ngữ.



- Chic kim đợc làm bằng sắt, trông nhỏ bé, đơn sơ nhng để làm ra nó ngời ta
phải mất nhiều cơng sc.


- Muốn thành công, con ngời phải có ý chí và sự bền bỉ, kiên nhẫn.
* Chứng minh:


- Trong khỏng chiến chống ngoại xâm, dân tộc ta đều theo chiến lợc trờng kì
và đã kết thúc thắng lợi.


- Trong lao động sản xuất, nhân dân bao đời đã bền bỉ đắp đê ngăn lũ, bảo vệ
mùa màng.


- Trong nghiên cứu khoa học, sự kiên trì đã đem đến cho con ngời bao phát
minh vĩ đại.


- Trong học tập, học sinh phải kiên trì 12 năm mới có đủ kiến thức cơ bản.
Với những ngời tật nguyền thì ý chí phấn u cng phi cao.


* Liên hệ, mở rộng: Không có việc gì khó...


<i>3. Kết bài (1 điểm).</i>


Cõu tc ng l bài học quý báu, chúng ta cần vận dụng một cách sáng
tạo bài học về tính kiên trì (kiên trì , thông minh, sáng tạo) để thành công.
<b>Trờng THCS thạch khoỏn</b>


<b> </b>


<b>Đề Khảo sát chất lợng giữa kỳ I</b>
<b>Môn: ngữ văn 8</b>



(Thời gian làm bài: 45 phút).
<b>Câu 1. (</b><i>1 điểm).</i>


Thế nào là đoạn văn ?
<b>Câu 2. (</b><i>4 điểm).</i>


Đặt câu với các từ tợng thanh, tợng hình sau: Hô hố, tích tắc, khúc
khuỷu, lạch bạch.


<b>Câu 2. (</b><i>5 điểm).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trờng THCS thạch khoán</b>


<b>Đáp án chấm môn ngữ văn lớp 8</b>
<b>Câu 1. (</b><i>1 điểm).</i>


on vn l n vị trực tiếp tạo nên văn bản, bắt đầu từ chữ viết hoa lùi
đầu dòng kết thúc bằng dấu chấm xuống dòng và thờng biểu đạt một nội
dung tơng đối hoàn chỉnh. Đoạn văn thờng do nhiều câu tạo thnh.


<b>Câu 2. (</b><i>4 điểm).</i>


t cõu phự hp vi mi t đã cho.
(<i>Mỗi câu đúng đợc 1 điểm).</i>


VÝ dụ :


- Cả bọn cùng cời hô hố hết sức vô duyên.



- Ting tớch tc ca ng h cng v đêm nghe càng rõ.


- Đờng từ nhà đến trờng em nhiều doạn quanh co, khúc khuỷu.
- Con vịt bầu đi lch bch di b ao.


<b>Câu 2. (</b><i>5 điểm).</i>


a. Mở bài: (<i>1đ</i> ).


- Gii thiu vn tt về cái chết của lão Hạc trong đoạn trích.
b. Thân bài: (3<i>đ - Mỗi ý đợc 1 đ).</i>


Nªu rõ nguyên nhân, ý nghĩa cái chết của LÃo Hạc.


+ Cuéc sèng nghÌo khỉ, tóng qn ( Mn sèng ph¶i tha hãa, biÕn chÊt gièng
Binh T).


+ Muốn giữ đợc nhân cách lão phải tìm cái chết, lão chết bằng bả chó: Một cái
chết vật vã, đau đớn, nhng chết nhanh.


+ Lão chọn cách chết đó vì muốn tự trừng phạt mình (Lão đã chót lừa một con
chó) và lão muốn để lại cuộc sống tốt đẹp cho con.


c. Kết bài: (<i>1đ).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phũng </b>


<b>Trờng THCS thạch khoán</b>


<b>Cõu1: (2 im):</b>



a. Chộp theo trớ nh kh thơ cuối trong bài thơ “ Quê hương”.
d. Câu: “ Tôi thấy nhớ cái mùi nồng mặn quá!” có tác dụng gì?
<b>Câu 2: (2đ)</b>


Hãy chỉ ra lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:


“ Lão Hạc, Nguyễn Công Hoan và Ngô Tất Tố đã giúp chúng ta hiểu sâu sắc thân
phận của người nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám 1945”


<b>Câu 3: (2đ)</b>


Phân tích tác dụng diễn đạt của trật từ từ trong câu thơ sau:
“ Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi


Rừng cọ đồi chè đồng xanh ngào ngạt
Nắng chói sơng Lơ, hị ơ tiếng hát
Chuyến phà dào dạt bến nước Bình Ca”
<b>Câu 4: (4đ)</b>


Viết một đoạn hội thoại, trong đó có sử dụng câu phủ định có ý nghĩa khẳng định
và câu trần thuật dùng đểyêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIM SƠN</b>


<b>TRƯỜNG THCS KIM TÂN</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC<sub>KỲ II</sub></b>


<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>
MÔN: TIẾNG VIỆT 8



(Hướng dẫn gồm 4 câu, trong 1 trang)


<b>CÂU</b> <b>Nội dung</b> <b>ĐIỂM</b>


Câu 1 <b>2 điểm</b>


a. Chép đúng đủ


b. Tác dụng: Bộc lộ cảm xúc, thể hiện lỗi nhớ làng quê biển
đó chính là mùi nồng nàn đặc trưng của quê hương lao động,
cái hương vị riêng đầy quyến rũ đối với người con vơ cùng n
qúy q hương mình. …


1 điểm
1 điểm


Câu 2 <b>2 điểm</b>


- Lão Hạc là tên tác phẩm, Nguyễn Công Hoan, Ngô Tất Tố là
tên tác giả, không cùng phạm trù là sai.


- Cách sửa: Sửa Lão Hạc thành Nam Cao, hoặc thay Nguyễn
Công Hoan bằng Bước đường cùng và Ngô Tất Tố bằng Tắt
<i>đèn.</i>


1 điểm
1 điểm


Câu 3 <b>2.0 điểm</b>



- Chỉ ra được cách dùng đảo ngữ: vị ngữ lên trước: <i>đẹp vơ</i>
<i>cùng, phụ ngữ lên trước: hị ơ tiếng hát</i>


- Tác dụng:


+ Nhấn mạnh vẻ đẹp của đất nước mới được giải phóng.


+ Tạo sự hài hịa về mặt ngữ âm ( gieo vần – <i>sông Lô, hị ơ)</i>


1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


Câu 4 <b>4 điểm</b>


- Viết được đoạn hội thoại hợp lí:


- Sử dụng được câu phủ định có ý nghĩa khẳng định.
- Sử dụng được câu trần thuật để yêu cầu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×