Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Trac nghiem Cong nghe 11 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.24 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. Vật liệu có tính</b>


<b>A. Deo, cứng B. Dẻo, bền C. Cả A, B D. Cả A, B sai</b>
<b>2. Muốn chọn vật liệu đúng ta phải căn cứ vào.</b>
<b>A. Cơ học B. lý học C. Hóa học D. Cả a, b, c</b>


<b>3. Độ bền là khả năng chống lại</b>


<b>A. Biến dang dẻo hay phá hủy vật liệu B. Biến dạng dẻo</b>
của bề mặt vật liệu C. Cả A,B D. A,B sai


<b>4. Giới hạn bền σb là</b>


<b>A. Đặc trưng cho độ bền vật liệu B. Là tiêu chí cơ bản </b>
của vật liệu


<b>C. Giới hạn giản dài vật liệu D. Cả A,B,D sai</b>
<b>5. Giới hạn bền có đại lượng.</b>


<b>A. σbk B. σbn C. δ (%) D. AAA.</b>
<b>6. Giới hạn bền có đại lượng.</b>
<b>A. σbk B. σbn C. δ (%) D. Cả A, B sai</b>
<b>8. σb càng lớn thì </b>


<b>A. Độ bền càng cao B. vật liệu càng dẻo C. Khả năng </b>
chống biến dạng càng tốt D.AAA.


<b>10. δ (%) càng lớn thì.</b>


<b>A. Độ bền càng cao B. vật liệu càng dẻo C. Khả năng </b>
chống biến dạng càng tốt D.AAA.



<b>11. δ (%) đặc trương cho.</b>
<b>A. Độ bền kéo </b>


<b>B. Độ bền nén </b>


<b>C. khả năng chống biến dạng dẻo </b>
<b>D. Độ dãn dài tương đối </b>


<b>12. σbn đặc trương cho.</b>
<b>A. Độ bền kéo </b>


<b>B. Độ bền nén </b>


<b>C. khả năng chống biến dạng dẻo </b>
<b>D. Độ dãn dài tương đối</b>


<b>13. σbk đặc trương cho.</b>
<b>A. Độ bền kéo </b>


<b>B. Độ bền nén </b>


<b>C. khả năng chống biến dạng dẻo </b>
<b>D. Độ dãn dài tương đối</b>


<b>14. HB là </b>


<b>A. Độ dẻo B. Độ bền C. Độ cứng D. Độ dản dài</b>
<b>15. HRC là </b>



<b>A. Độ dẻo B. Độ bền C. Độ cứng D. Độ dản dài</b>
<b>16. HV là </b>


<b>A. Độ dẻo B. Độ bền C. Độ cứng D. Độ dản dài</b>
<b>17. HRC dùng ở vật liệu có độ cứng </b>


<b>A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Rất cao</b>
<b>18. HB dùng ở vật liệu có độ cứng </b>
<b>A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Rất cao</b>
<b>19. HV dùng ở vật liệu có độ cứng </b>
<b>A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Rất cao</b>


<b>20. Để chế tạo dao cắt thì đùng vật liệu có độ </b>
<b>cứng</b>


<b>A. HB B. HRC C. HV D. 180-240 HB</b>
<b>21. Epoxi là </b>


<b>A. Vật liệu compozit B.Vật liệu vô cơ C. Nhựa nhiệt </b>
dẻo D. nhựa nhiệt cứng


<b>22. Poliamit là </b>


<b>A. Vật liệu compozit B.Vật liệu vô cơ C. Nhựa nhiệt </b>
dẻo D. nhựa nhiệt cứng


<b>23.Gốm coranhđong là </b>


<b>A. Vật liệu compozit B.Vật liệu vô cơ C. Nhựa nhiệt </b>
dẻo D. nhựa nhiệt cứng



<b>24. Compozit nền là kim loại dùng để chế tạo</b>
<b>A. Dụng cụ cắt gọt B. đá mài C. Nắp cầu dao </b>
điện D. Cánh tay robot


<b>25. Nhưa nhiệt cứng dùng để chế tạo</b>
<b>A. Dụng cụ cắt gọt B. đá mài C. Nắp cầu dao </b>
điện D. Cánh tay robot


<b>26. Nhưa nhiệt dẻo dùng để chế tạo</b>


<b>A. Dụng cụ cắt gọt </b>


<b>B. Bánh răng cho các thiết bị sợi kéo </b>
<b>C. Nắp cầu dao điện </b>


<b>D. Cánh tay robot</b>


<b>27.Chọn câu đúng nhất: đúc là:</b>
<b>A. Rót kim loại vào khn </b>


<b>B. Làm biến dạng vật liệu </b>
<b>C. Ghép kim loại với nhau </b>
<b>D. AAA.</b>


<b>28.Chọn câu đúng nhất: đúc là:</b>
<b>A. Rót kim loại lỏng vào khuôn </b>
<b>B. Làm biến dạng vật liệu </b>
<b>C. Ghép kim loại với nhau </b>
<b>D. AAT. đúng</b>



<b>29.Chọn câu đúng nhất: Hàn là:</b>
<b>A. Rót kim loại lỏng vào khn </b>
<b>B. Làm biến dạng vật liệu </b>
<b>C. Ghép kim loại với nhau </b>
<b>D. AAT. đúng</b>


<b>30.Chọn câu đúng nhất: Gia cơng áp lực:</b>
<b>A. Rót kim loại lỏng vào khuôn </b>


<b>B. Làm biến dạng vật liệu </b>
<b>C. Ghép kim loại với nhau </b>
<b>D. AAA.</b>


<b>31. Đúc có ưu điểm:</b>


<b>A. Chính xác cao B. Đúc tất cả các kim loại và hợp </b>
kim C. Đúc vật từ nhỏ tới lớn D. AAT. đúng


<b>32. Đúc có nhược điểm là:</b>


<b>A. Rổ khí B. Rổ xỉ C. Vật để nứt D. AAT. </b>
<b>33. Quy trình đúc gồm có:</b>


<b>A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước</b>
<b>34. Bước thứ nhất của đúc là:</b>


<b>A. Tiến hành làm khuôn </b>
<b>B. Chuẩn bị vật liệu nấu </b>



<b>C. Chuẩn bị mẩu và vật liệu làm khn </b>
<b>D.Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào khuôn</b>
<b>35. Bước thứ hai của đúc là:</b>


<b>A. Tiến hành làm khuôn </b>
<b>B. Chuẩn bị vật liệu nấu </b>


<b>C. Chuẩn bị mẩu và vật liệu làm khuôn </b>
<b>D.Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào khn</b>
<b>36. Bước thứ ba của đúc là:</b>


<b>A. Tiến hành làm khuôn </b>
<b>B. Chuẩn bị vật liệu nấu </b>


<b>C. Chuẩn bị mẩu và vật liệu làm khn </b>
<b>D.Nấu chảy và rót kim lỏng vào khn</b>
<b>37. Bước thứ tư của đúc là:</b>


<b>A. Tiến hành làm khuôn </b>
<b>B. Chuẩn bị vật liệu nấu </b>


<b>C. Chuẩn bị mẩu và vật liệu làm khn </b>
<b>D.Nấu chảy và rót kim lỏng vào khuôn</b>
<b>38. Khi gia công áp vật liệu khối lượng</b>


<b>A. Giảm xuống B. Tăng lên C. không thay đổi D. AAA.</b>
<b>39. Khi đúc vật liệu khối lượng</b>


<b>A. Giảm xuống B. Tăng lên C. không thay đổi D. AAA.</b>
<b>40. Gia cơng áp lực có bao nhiêu phương pháp.</b>


<b>A. Hai phương pháp B. Ba phương pháp C. Bốn phương </b>
pháp D. AAA.


<b>41. Dập thể tích là </b>


<b>A. Dùng búa và đe B. Máy búa C. Cả A và B D. Cả A,B </b>
sai


<b>42. Ưu điểm của gia công áp lực là có thể gia cơng</b>
<b>:</b>


<b>A..Vật liệu có cấu tạo phức tạp B. Vật liêu có khối lượng</b>
lớn C. Tạo chi tiết có cơ tính cao D. Cả A, B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

gang C. Nặng nhọc D. AAT.
<b>45. Hàn là phương pháp:</b>


<b>A. Nối các chi tiết lại với nhau B. Nấu lỏng kim </b>
loại C. Sử dụng áp lực D. Cả A,B


<b>46. Có bao nhiêu phương pháp hàn</b>
<b>A. Hai B. Ba C. Bốn D. Một </b>


<b>47. Chọn câu đúng nhất: Hàn hồ quang tay:</b>


<b>A. Sử dụng que hàn rời </b> <b>B. khơng sử dụng </b>
que hàn


<b>C. Sử dụng khí </b> <b>D. Sử dung điện</b>



<b>48. Dao cắt có bao nhiêu mặt:</b>


<b>A. Một </b> <b>B. Hai </b> <b>C. Ba </b> <b>D. Bốn </b>


<b>49. Mặt trước là</b>
<b>A.Mặt tiếp xúc với phối </b>


<b>B.Mặt đối diện bề mặt đang gia cơng </b>
<b>C. Tì của dao trên đài giá dao </b>


<b>D. AAA. </b>


<b>50. Mặt sau là</b>


<b>A.Mặt tiếp xúc với phối </b>


<b>B.Mặt đối diện bề mặt đang gia cơng </b>
<b>C. Tì của dao trên đài giá dao </b>


<b>D. AAA.</b>


<b>51. Mặt mặt đáy là</b>
<b>A.Mặt tiếp xúc với phối </b>


<b>B.Mặt đối diện bề mặt đang gia cơng </b>
<b>C. Tì của dao trên đài giá dao </b>


<b>D. AAA.</b>


<b>52. Dao tiện có bao nhiêu góc</b>


<b>A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm</b>
<b>53. Góc kí hiệu γ là góc:</b>


<b>A. Góc trước B. Góc sau C. Góc sắc D.Góc trên</b>
<b>54. Góc kí hiệu α là góc:</b>


<b>A. Góc trước B. Góc sau C. Góc sắc D.Góc trên</b>
<b>55. Góc kí hiệu β là góc:</b>


<b>A. Góc trước B. Góc sau C. Góc sắc D.Góc trên</b>
<b>56. Máy tiện có bao nhiêu chuyển động</b>
<b>A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm</b>


<b>57. Chuyện động chạy dao dọc:</b>


<b>A. Dao tỉnh tiến dọc phôi B. Dao đi vào tâm </b>
phôi C. Phối hợp cả A, C C. AAA.


<b>58.Chọn câu đúng nhất. Máy tiện có thể tiện được</b>
<b>A. Mặt trịn xoay trong và ngồi, cơn trong và </b>


ngồi B. Các loại ren trong, ngoài, mặt đầu
<b>C. Cả A,B D. Cả A, B đúng </b>


<b>59. Một quy trình cơng nghệ thường có </b>


<b>A. Chín bước B. Mười bước C. Mười một bước D. AAA.</b>
<b>60. ĐCĐT ra đời vào năm nào.</b>


<b>A. 1877 B. 1860 C. 1885 D.1897 </b>



<b>61. Ai là người đầu tiên chế tạo thành cộng ĐCĐT</b>
<b>A. Điezen B. Đemlơ C. LơNoa D. Otto và Lăng Ghen</b>
<b>62. ĐCĐT đầu tiên có cơng suất</b>


<b>A. 2 mã lực B. 8 mã lực C. 20 mã lực D. 40 mã lực</b>
<b>63. ĐCĐT là ĐC biến đổi</b>


<b>A. Nhiệt năng thành cơ xảy ra bên ngoài ĐC B. Nhiệt </b>
năng thành cơ năng xảy ra bên trong


<b>C. Cả A, B D. Cả A, B sai</b>
<b>64. ĐCĐT phân loại theo</b>


<b>A. Nhiên liệu B. Theo hành trình của chu trình C. Theo </b>
chuyển động D. Cả A, B, C


<b>65. ĐCĐT cấu tạo gồm</b>


<b>A. Ba cơ cấu, bốn hệ thống B. Hai cơ cấu, bốn hệ </b>
thống C. Hai cơ cấu, ba hệ thống D. Ba cơ cấu, ba hệ
thống


<b>66. Điểm chết trên.</b>


<b>A. Điểm tại đó Pittong đổi chiều B. Pittong gần tâm trục</b>
khuỷu C. Xa tâm trục khuỷu nhất D. A, B đúng


<b>67. Điểm chết dưới.</b>



<b>A. Điểm tại đó Pittong đổi chiều B. Pittong gần tâm trục</b>
khuỷu C. Xa tâm trục khuỷu nhất D. A, B đúng


<b>68. Hành trình S là khoảng cách từ</b>


<b>A. ĐCD đến ĐCT B. ĐCT đến ĐCT C. Cả A,B D. A,B sai</b>
<b>69. Khi Pittong ở ĐCT kết hợp với nắp máy tạo </b>
<b>thành thể tích</b>


<b>A. Buồng cháy B. Cơng tác C. Tồn phần D. không gian</b>
làm việc ĐC


<b>70. Khi Pittong ở ĐCD kết hợp với nắp máy tạo </b>
<b>thành thể tích</b>


<b>A. Buồng cháy B. Cơng tác C. Tồn phần D. khơng gian</b>
làm việc ĐC


<b>71. Thể tích được giới hạn bởi ĐCT và ĐCD là thể </b>
<b>tích.</b>


<b>A. Buồng cháy B. Cơng tác C. Tồn phần D. AAA.</b>
<b>72. Muốn tăng cơng suất ĐC chọn câu đúng nhất.</b>
<b>A. Tăng tỷ số nén B. Xoáy nồng C. Xoáy Xupap D. Điều</b>
chỉnh khe hở Xupap


<b>73. Một chu trình có.</b>


<b>A. Hai kỳ B. Bốn kỳ C. Ba kỳ D. AAA.</b>
<b>74. ĐC 4kỳ, kỳ nạp pittong đi từ.</b>



<b>A. ĐCT xuống B. ĐCT lên C. ĐCD xuống D. ĐCD lên</b>
<b>75. ĐC 4kỳ, kỳ nén pittong đi từ.</b>


<b>A. ĐCT xuống B. ĐCT lên C. ĐCD xuống D. ĐCD lên</b>
<b>76. ĐC 4kỳ, kỳ nổ pittong đi từ. </b>


<b>A. ĐCT xuống B. ĐCT lên C. ĐCD xuống D. ĐCD lên</b>
<b>77. ĐC 4kỳ, kỳ xả pittong đi từ.</b>


<b>A. ĐCT xuống B. ĐCT lên C. ĐCD xuống D. ĐCD lên</b>
<b>78. ĐC 4kỳ, kỳ nổ xupap </b>


<b>A. Nạp mở, thải đóng B. Nạp mở, thải mở C. Nạp đóng,</b>
thải đóng D. Nạp đóng, thải mở


<b>79. ĐC 4kỳ, kỳ nén xupap </b>


<b>A. Nạp mở, thải đóng B. Nạp mở, thải mở C. Nạp đóng,</b>
thải đóng D. Nạp đóng, thải mở


<b>80. ĐC 4kỳ, kỳ xả xupap </b>


<b>A. Nạp mở, thải đóng B. Nạp mở, thải mở C. Nạp đóng,</b>
thải đóng D. Nạp đóng, thải mở


<b>81. ĐC 4kỳ, kỳ nạp xupap </b>


<b>A. Nạp mở, thải đóng B. Nạp mở, thải mở C. Nạp đóng,</b>
thải đóng D. Nạp đóng, thải mở



<b>82. ĐC xăng 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện </b>
<b>tượng</b>


<b>A. Phun nhiên liệu B. Phun hòa khí C. Đánh lửa D. AAA.</b>
<b>83. ĐC điezen 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện </b>
<b>tượng</b>


<b>A. Phun nhiên liệu B. Phun hịa khí C. Đánh lửa D. AAA.</b>
<b>84. ĐC đienzen 2 kỳ nạp khơng khí vào đâu</b>


<b>A. Xilanh B. Các te C. Vào đường ống nạp D. Cửa quét</b>
<b>85. ĐC đienzen 2 kỳ thải khí cháy ra đâu</b>


<b>A. Cửa thải B. Các te C. Vào đường ống nạp D. Cửa </b>
quét


<b>86. ĐC đienzen 2 kỳ nạp nhiên liêu vào đâu</b>
<b>A. Xilanh B. Các te C. Vào đường ống nạp D. Cửa quét</b>
<b>87. ĐCĐT cấu tạo gồm bao nhiêu phần.</b>


<b>A. Ba phần B. Bốn phần C. Hai phần D. Năm phần</b>
<b>88. Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ?</b>


<b>A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi </b>
<b>B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi</b>


<b>C. Hạ tần số của dịng điện để có thể đánh lửa qua </b>
bugi



<b>D.Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua </b>
bugi


<b>89.Tìm phương án sai?</b>


<b>A. Bộ chế hồ khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen. </b>
<b>B. Bộ chế hồ khí chỉ có trong ĐC xăng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. Bộ chế hồ khí khơng có trong động Điêzen.</b>
<b>90.Bộ chế hồ khí dùng vịi phun có ưu điểm?</b>
<b>A. Cung cấp lượng xăng và khơng khí phù hợp với chế </b>
độ làm việc của ĐC.


<b>B. Giúp cho ĐC cháy hồn hảo hơn.</b>


<b>C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm</b>
chí bị lật ngược


<b>D. Cả ba phuơng án đề đúng</b>


<b>91.Ở ĐC xăng, nhiên liệu và khơng khí được đưa </b>
<b>và trong xi lanh như thế nào?</b>


<b>A. Nhiên liệu và khơng khí được hoà trộn bên ngoài xi </b>
lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nạp.


<b>B. Nhiên liệu và khơng khí được hoà trộn bên ngoài xi </b>
lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nén.


<b>C. Nhiên liệu và khơng khí được hồ trộn bên ngồi xi </b>


lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì thải.


<b>D. Nhiên liệu và khơng khí được hồ trộn bên ngồi xi </b>
lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì cháy-dãn nở.


<b>92. Tại sao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và </b>
<b>không khí ở đơng cơ điêzen có bầu lọc tinh:</b>


<b>A. Do khe hở giữa pittông và xilanh của bơm cao áp, </b>
giữa kim phun và thân của vòi phun rất nhỏ nên các
cạn bẩn có kích thước nhỏ dễ gây bó kẹt và làm mịn
các chi tiết


<b>B. Do khe hở giữa pittông và xilanh của bơm cao áp rất </b>
nhỏ


<b>C. Do áp suất trong xilanh ở cuối kỳ nén rất lớn.</b>
<b>D. Do khe hở giữa kim phun và thân của vòi phun rất </b>
nhỏ


<b>93. Tại sao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và </b>
<b>khơng khí trong ĐC điêzen phải có đường hồi </b>
<b>nhiên liệu:</b>


<b>A. Do bơm cáp áp, vịi phun có khe hở B. Do bơm cao </b>
áp, bầu lọc tinh có khe hở


<b>C. Do bơm chuyển nhiên liệu, vịi phun có khe hở D. Do</b>
bầu lọc tinh, vịi phun có khe hở



<b>94. Ma-nhê-tơ của hệ thống đánh lửa điện tử </b>
<b>khơng tiếp điểm đóng vai trị như:</b>


<b>A.Máy phát điện xoay chiều B. Máy phát điện một chiều</b>
<b>C. Máy biến án D. Phương án khác</b>


<b>95. Chi tiết nào không thuộc Ma-nhê-tô chảu hẹ </b>
<b>thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm</b>


<b>A.Cuộn W1 B. Cuộn Wn</b>
<b>C. Cuộn Wđk D. Nam châm</b>


<b>96. Số vòng dây của cuộn W1 (cuộn sơ cấp) và W2</b>
<b>(cuộn thứ cấp) phải như thế nào trong máy biến </b>
<b>áp đánh lửa của hệ thống đánh lửa điện tử khơng </b>
<b>tiếp điểm? </b>


<b>A. Số vịng dây cuộn W2 lớn hơn Số vòng dây cuộn W1 </b>
<b>B. Số vòng dây cuộn W2 nhỏ hơn Số vòng dây cuộn W1</b>
<b>C. Số vòng dây cuộn W2 bằng Số vòng dây cuộn W1 </b>
<b>D. Phương án khác</b>


<b>97.Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ?</b>
<b>A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi </b>
<b>B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi</b>
<b>C. Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua </b>
bugi


<b>D. Tăng tần số của dịng điện để có thể đánh lửa qua </b>
bugi



<b>98. Đâu không phải là chi tiết của máy biến áp </b>
<b>đánh lửa trong hệ thống đánh lửa điện tử không </b>
<b>tiếp điểm?</b>


<b>A. Cuộn Wn B. Cuộn W1 C. Cuộn W2 D. Lõi thép</b>
<b>99. Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh </b>
<b>lửa?</b>


<b>A.Thanh kéo B. Máy biến áp đánh lửa C. </b>
Ma-nhê-tô D. Tụ điện CT


<b>100. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm </b>
<b>sử dụng nguồn điện nào?</b>


<b>A. Máy phát điện B. Acquy C.Bộ chia điện D. ĐC điện</b>
<b>100 A. Điốt điều khiển cho phép dòng điện đi qua </b>
<b>khi:</b>


* A.UĐK > 0 B. UĐK <= 0 C. IĐK > 0 D. IĐK <= 0
<b>100. Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?</b>


<b>A. Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hịa khí </b>
trong xilanh ĐC xăng đúng thời điểm


<b>B. Tạo ra tia lửa điện thấp áp để châm cháy hịa khí </b>
trong xilanh ĐC xăng đúng thời điểm


<b>C. Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hịa khí </b>
trong xilanh ĐC điêzen đúng thời điểm



<b>D. Tạo ra tia lửa điện thấp áp để châm cháy hịa khí </b>
trong xilanh ĐC điêzen đúng thười điểm


<b>101. Khi đóng khố điện ở hệ thống khởi động </b>
<b>bằng ĐC điện thứ tự truyền động nào sau đây là </b>
<b>đúng?</b>


<b>A. Lõi thép -> thanh kéo -> cần gạt -> khớp truyền </b>
động -> bánh đà


<b>B. Lõi thép -> cần gạt -> thanh kéo -> khớp truyền </b>
động -> bánh đà


<b>C. Lõi thép -> khớp truyền động -> cần gạt -> cần gạt </b>
-> bánh đà


<b>D. Thanh kéo -> lõi thép -> cần gạt -> khớp truyền </b>
động -> bánh đà


<b>102. Khớp truyền động có đặc điểm gì?</b>
<b>A. Truyền động 1 chiều từ ĐC điện tới bánh đà </b>
<b>B. Truyền động 1 chiều từ bánh đà đến ĐC điện</b>
<b>C. Truyền động 2 chiều giữa ĐC điện và bánh đà </b>
<b>D. Truyền động 2 chiều từ bánh đà đến ĐC điện</b>
<b>103. Khởi động bằng tay thường sử dụng cho </b>
<b>những công suất</b>


<b>A. Công suất nhỏ B. Công suất trung bình C. Cơng suất</b>
lớn D. Cơng suất rất lớn



<b>104. Tìm phương án sai?</b>


<b>A. Khởi động bằng khí nén giúp trục khuỷu của ĐC quay</b>
làm cho piston quay đến số vòng quay nhất định để ĐC
tự nổ máy được?


<b>B. Khởi động bằng tay giúp trục khuỷu của ĐC quay </b>
làm cho piston quay đến số vòng quay nhất định để ĐC
tự nổ máy được?


<b>C. Khởi động bằng ĐC điện một chiều giúp trục khuỷu </b>
của ĐC quay làm cho piston quay đến số vòng quay
nhất định để ĐC tự nổ máy được?


<b>D. Khởi động bằng ĐC phụ (ĐC xăng cỡ nhỏ) giúp trục </b>
khuỷu của ĐC quay làm cho piston quay đến số vòng
quay nhất định để ĐC tự nổ máy được?


<b>105. ĐC điện của hệ thống khởi động bằng ĐC </b>
<b>điện làm việc nhờ thiết bị nào?</b>


<b>A.Dòng diện một chiều của acquy B. Dòng điện xoay </b>
chiều của nguồn điện


<b>C. Nhờ ĐC xăng 2 kì D. Nhờ ĐC điêzen 2 kì</b>


<b>21.Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động </b>
<b>bằng điện gồm:</b>



<b>A. Lõi thép 3,thanh kéo4,cần gạt 5 B. Thanh kéo 4,cần </b>
gạt 5,khớp 6


<b>C. Lõi thép 3,cần gạt 5 ,khớp 6 D. Thanh kéo 4,cần gạt </b>
5,vành răng bánh đà 8


<b>106. Theo nguyên lý làm việc của hệ thống khởi </b>
<b>động:Khớp truyền động 6 không còn ăn khớp vành</b>
<b>răng 8 khi:</b>


<b>A. Rơ le mất điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch </b>
chuyển về bên trái


<b>B. Rơ le có điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch </b>
chuyển về bên trái


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chuyển về bên phải


<b>D. Rơ le có điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch </b>
chuyển về bên phải


<b>107. Khi ĐC làm việc bộ nào làm thiết bị nhận </b>
<b>năng lượng?</b>


<b>A.Máy công tác B. ĐCĐT C. Hệ thống truyền lực D. Cả </b>
3 trường hợp


<b>24.Hệ số dự trữ trong nguyên tắc ứng dụng ĐCĐT?</b>
<b>A.K=1,05 đến 1,5 B. K=1,05 đến 1,2 C. K=1,5 đến </b>
1,7 D. K=0,5 đến 1,5



<b>108. Công suất của ĐC phải thoả mãn quan hệ nào</b>
<b>dưới đây? (Trong đó NĐC: Cơng suất của ĐC</b>


<b>A. NĐC=(NCT+NTT).K B. NCT =( NĐC +NTT).K </b>
<b>C. NTT =(NCT+ NĐC).K D. NĐC=(NCT+NTT)/K</b>


<b>26. Khi tốc độ quay của ĐC khác tốc độ quay máy </b>
<b>cơng tác thì nối chúng thơng qua bộ phận nào?</b>
<b>A. Hộp số B . Li hợp C . Truyền lực các đăng D. Bộ vi </b>
sai


<b>109. Sơ đồ ứng dụng ĐCĐT là?</b>


<b>A.ĐCĐT -> Hệ thống truyền lực -> Máy công tác </b>
<b>B.ĐCĐT -> Máy công tác-> Hệ thống truyền lực </b>
<b>C.Máy công tác->ĐCĐT -> Hệ thống truyền lực </b>
<b>D.Hệ thống truyền lực-> Máy công tác->ĐCĐT</b>


<b>110. Trong nguyên tắc ứng dụng ĐCĐT:Khi tốc độ </b>
<b>máy công tác không bằng tốc độ quay của ĐC:</b>
<b>A.Cả ba phương án B.Nối thông qua hộp số C.Nối thơng</b>
qua dây đai D.Nối thơng qua xích


<b>111.Trong nguyên tắc ứng dụng ĐCĐT:Khi tốc độ </b>
<b>máy công tác bằng tốc độ quay của ĐC:</b>


<b>A.Nối trực tiếp thông qua khớp nối B. Nối trực tiếp </b>
không qua khớp nối



<b>C. Thông qua hộp số D. Nối thông qua dây đai</b>
<b>121.ĐCĐT trên ơtơ có đặc điểm</b>


<b>A.Cả 3 phương án B. Tốc độc quay cao C. Nhỏ </b>
gọn D. Thường làm mát bằng nước


<b>112. Sơ đồ của hệ thống truyền lực trên ôtô là?</b>
<b>A. ĐC->Li hợp->Hộp số->Truyền lực các đăng-> </b>
Truyền lực cính và bộ vi sai->Bánh xe chủ động
<b>B.ĐC-> Hộp số -> Li hợp ->Truyền lực các đăng-> </b>
Truyền lực cính và bộ vi sai->Bánh xe chủ động
<b>C. ĐC->Li hợp-> Truyền lực các đăng -> Hộp số -> </b>
Truyền lực cính và bộ vi sai->Bánh xe chủ động


<b>D. ĐC->Li hợp->Hộp số-> Truyền lực cính và bộ vi sai </b>
-> Truyền lực các đăng ->Bánh xe chủ động


<b>113.Li hợp là bộ phận trung gian nằm giữa</b>
<b>A. ĐC và hộp số B. Hộp số và truyền lực các đăng</b>
<b>C. Truyền lực các đăng và bánh xe chủ động D. Hộp số </b>
và bánh xe chủ động


<b>114. Hộp số có nhiệm vụ?</b>
<b>A.Cả ba trường hợp</b>


<b>B.Ngắt mô mem quay từ ĐC tới bánh xe chủ động</b>
<b>C.Thay đổi lực kéo, thay đổi tốc độ</b>


<b>D.Thay đổi chiều quay của bánh xe chủ động</b>



<b>115. Đáp án đúng nhất: Li hợp trên ơtơ có nhiệm </b>
<b>vụ …..</b>


<b>A. truyền, ngắt momem quay từ ĐC đến hộp số</b>


<b>B. truyền, ngắt momem quay từ ĐC đến truyền lực các </b>
đăng


<b>C. truyền, ngắt momem quay từ ĐC đến truyền lực </b>
chính và bộ vi sai


<b>D. truyền, ngắt momem quay từ ĐC đến bánh xe chủ </b>
động


<b>116. Tìm phương án đúng</b>


<b>A. Các bánh răng trên trục trung gian của hộp số không</b>
thể di chuyển dọc trục


<b>B. Các bánh răng trên trục trung gian của hộp số có thể</b>
di chuyển dọc trục


<b>C. Các bánh răng trên trục bị động của hộp số không </b>
thể di chuyển dọc trục


<b>D. Các bánh răng trên trục số lùi của hộp số có thể di </b>
chuyển dọc trục


<b>117. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống </b>
<b>truyền lực trên ôtô</b>



<b>A. Trục khuỷu. B. Trục cac-đăng. C. Hộp số D. Trục li </b>
hợp


<b>upload.123doc.net.Phương án bố trí ĐCĐT ở phía </b>
<b>đi ơtơ có nhược điểm gì?</b>


<b>A. Chăm sóc và bảo dưỡng ĐC khó. </b>


<b>B. Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái </b>
xe.


<b>C. Tầm quan sát mặt đường của người lái xe bị hạn chế </b>
<b>D. Tất cả các nhược điểm đã nêu</b>


<b>119.Phương án bố trí ĐCĐT ở trước buồng lái có </b>
<b>nhược điểm gì?</b>


<b>A. Tầm quan sát mặt đường bi hạn chế bởi phần mui xe</b>
nhơ ra phía trước


<b>B. Chăm sóc và bảo dưỡng ĐC khó.</b>


<b>C. Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái </b>
xe.


<b>D. Tất cả các nhược điểm đã nêu</b>


<b>120. ĐC bố trí giữa xe ơ tơ có nhược điểm:</b>



<b>A. ĐC chiếm chỗ của thùng xe, gây tiếng ồn cho hành </b>
khách B. Tầm quan sát của người lái hẹp


<b>C. Nhiệt thải ra từ ĐC ảnh hưởng đến người láI D. Tất </b>
cả đều đúng


<b>121. Bộ phận điều khiển của li hợp ma sát trên ô </b>
<b>tô gồm:</b>


<b>A. Đĩa ép,đòn mở,bạc mở,đòn bẩy,lò xo B. Đĩa ma </b>
sát,đòn mở,bạc mở,lò xo


<b>C. Đĩa ép,bánh đà,đòn bẩy,lò xo D. Võ li hợp,đĩa ép,lị </b>
xo


<b>122. Nhiệm vụ truyền lực chính trên xe ô tô :</b>
<b>A. Giảm tốc,tăng momen quay </b>


<b>B. Giảm tốc,giảm momen quay </b>
<b>C. Tăng tốc ,tăng momen quay </b>
<b>D. Tăng tốc,giảm momen quay </b>


<b>123.Truyền lực các đăng ở xe ô tơ cho phép thay </b>
<b>đổi góc b1, b2 nhờ:</b>


<b>A. Khớp các đăng 2 </b> <b>B. Khớp trượt 3 </b>
<b>C. Khớp nối 3 </b> <b>D. Khớp trượt 2</b>


<b>124. Trục các đăng xe ô tô khỏang cách AB thay </b>
<b>đổi nhờ:</b>



<b>A. Khớp trượt 3 </b> <b>B. Khớp các đăng 2 </b>
<b>C. Khớp trượt 2 </b> <b>D. Tất cả đều sai</b>


<b>Câu 21:Trong thực tế thường sử dụng mấy đơn vị </b>
<b>đo độ cứng?</b>


A: 2 B: 3 C: 4 D: 5


<b>Câu 22: Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí em đã </b>
<b>học là:</b>


A: Độ bền, độ dẻo, độ cứng, độ dẫn điện.
B: Độ bền, độ dẫn điện, độ cứng.


C: Độ bền, độ dẻo, độ cứng.


D: Độ dẻo, độ cứng, độ giãn dài tương đối.


<b>Câu 23:Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp</b>
<b>đúc trong khuôn cát gồm mấy bước chính?</b>


A: 3 B: 4 C: 5 D: 6


<b>Câu 24: Máy công cụ tự động NC hoạt động như </b>
<b>thế nào?</b>


A: Do người điều khiển các thao tác gia cơng trên máy.
B: Hoạt động theo chương trình đã lập sẵn không thay
đổi được.



C: Hoạt động theo chương trình đã lập sẵn, có thể thay
đổi và được điều khiển bằng MTĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 25:Máy công cụ tự động CNC hoạt động như </b>
<b>thế nào?</b>


A: Do người điều khiển các thao tác gia công trên máy.
B: Hoạt động theo chương trình đã lập sẵn khơng thay
đổi được.


C: Hoạt động theo chương trình đã lập sẵn, có thể thay
đổi và được điều khiển bằng MTĐT.


D: cả A và B


<b>Câu 26: Người đầu tiên chế tạo thành cơng ĐCĐT </b>
<b>chạy nhiên liệu xăng?</b>


A: Nicơla Aogut Ơttơ.
C: Gơlíp Đemlơ.
B: Lăng Ghen.


D: Giăng Êchiên Lơnoa.


<b>Câu 27: Người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT </b>
<b>chạy nhiên liệu điêzen?</b>


A: Nicơla Aogut Ơttơ.



C: Ruđơnphơ Sáclơ Steđiêng Điêzen.
B:James Watte


D: Giăng Êchiên Lơnoa.


<b>Câu 28:ĐCĐT đầu tiên dùng nhiên liệu xăng ra đời </b>
<b>năm:</b>


A: 1884 B 1885 C 1886


D 1887


<b>Câu 29: Công thức mối quan hệ giữa hành trình </b>
<b>píttơng (S) vói bán kính quay của trục khuỷu ( R):</b>
A: S= R


B: S= 1.5R
C:S= 2R
D: S= 2.5R


<b>Câu 30: Chu trình làm việc của ĐCĐT lần lượt xảy </b>
<b>ra các quá trình nào?</b>


A: Nạp – nén – nổ – xả.
B: Nạp – nổ – xả - nén.
C: Nạp – nổ – nén – xả.
D: Nổ – nạp – nén – xả.


<b>Câu 31: Trong một chu trình làm việc của ĐCĐT 4 </b>
<b>kỳ được thực hiện trong mấy nửa vòng quay </b>


<b>trục khuỷu?</b>


A: 3 B: 4 C: 5 D: 6


<b>Câu 32: Hỗn hợp nhiên liệu trong kỳ nén của ĐCĐT</b>
<b>dùng nhiên liệu xăng là:</b>


A: Khơng khí sạch


B: Hỗn hợp nhiên liệu xăng và khơng khí sạch
C: Hỗn hợp nhiên liệu điêzen và khơng khí sạch
D: Cả B và C


<b>Câu 33: Hỗn hợp nhiên liệu trong kỳ nén của ĐCĐT</b>
<b>dùng nhiên liệu điêzen là:</b>


A: Khơng khí sạch


B: Hỗn hợp nhiên liệu xăng và khơng khí sạch
C: Hỗn hợp nhiên liệu điêzen và khơng khí sạch
D: Cả B và C


<b>Câu 34: Cái Yếm của xe máy có tác dụng chính gì?</b>
A: Bảo vệ ĐC


B: Cản gió vào ĐC
C: Che kín cho ĐC


D: Tấm hướng gió vào làm mát ĐC



<b>Câu 35:Trong ĐCĐT 4 kỳ, số vòng quay trục khuỷu</b>
<b>gấp số vòng quay trục cam bao nhiêu?</b>


A: Bằng nhau
B: 2 lần
C: 3 lần
D: 4 lần


<b>Câu 36: Khe hở giữa xúppáp với đòn bẩy là khe hở</b>
<b>gì?</b>


A: Khe hở ma sát


B: Khe hở tác dụng của vấu cam


C: Khe hở nhiệt
D: Cả A và B


<b>Câu 37: ĐCĐT 4 kỳ gồm 4 xilanh, các kì nạp của </b>
<b>các xilanh lệch nhau:</b>


A: 90 độ B: 120 độ C: 150 độ D: 180 độ
<b>Câu 38: Cácte ĐC 4 kì hở có tác dụng chính là:</b>
A: Xả dầu nhớt thừa


B: Hút khơng khí làm mát ĐC


C: Cân bằng áp suất môi trường và cácte
D: Cân bằng tốc độ quay của ĐC



<b>Câu 39:Việc đóng mở các cửa khí của ĐCĐT 2 kì </b>
<b>nhờ chi tiết:</b>


A: Xúppáp
B: Píttơng
C: Thanh truyền
D: Cả A, B, C


<b>Câu 40:Nói thân máy và nắp máy là “ khung, </b>
<b>xương” của ĐC vì:</b>


A: Là bộ phận chính của ĐC


B: Lắp tất cả các cơ cấu và hệ thống của ĐC trên đó
C: Chịu nhiệt và lực tác dụng của ĐC


D: Cả B, C


<b>Câu 41: Dầu bơi trơn có tác dụng là:</b>


<b>A: Bôi trơn, làm mát các bề mặt ma sát của ĐC </b>
<b>B: Làm sạch các bề mặt ma sát của ĐC</b>


<b>C: Bao kín và chống gỉ các bề mặt ma sát của ĐC </b>
<b>D: Cả A, B, C</b>


<b>Câu 42: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và </b>
<b>khơng khí của ĐC điêzen, bộ phận nào quan trọng </b>
<b>nhất?</b>



<b>A: Bơm chuyển nhiên liệu </b>
<b>B: Vòi phun </b>


<b>C: Bầu lọc tinh </b>
<b>D: Bơm cao áp </b>


<b>Câu 43: Bộ phận nào trong hệ thống truyền lực </b>
<b>cho phép hai bánh xe chủ động có vận tốc khác </b>
<b>nhau?</b>


<b>A: Trục các đăng </b> <b>B: Vi sai </b>
<b>C: Truyền lực chính </b> <b>D: Hộp số</b>


<b>Câu 44: Theo lý thuyết, công suất ĐC 2 kì gấp ĐC </b>
<b>4 kì cùng thể tích mấy lần?</b>


<b>A: 1.5 lần </b> <b>B: 2 lần </b> <b>C: 2.5 lần </b> <b>D: 3 lần</b>
<b>Câu 45:Trong ĐCĐT 4 kỳ, số vòng quay trục khuỷu</b>
<b>gấp số vòng quay trục cam là</b>


<b>A: Bằng nhau B: 2 lần </b> <b>C: 3 lần </b> <b>D: 4 lần</b>
<b>Câu 46: Bơm nước của hệ thống làm mát có tác </b>
<b>dụng:</b>


<b>A: Tạo sự tuần hồn cho nước trong hệ thống </b>
<b>B: Tăng tốc độ làm mát cho két nước</b>


<b>C: Đưa nước về két nước làm mát nhanh hơn </b>
<b>D: Cả A, B, C</b>



<b>Câu 47: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và </b>
<b>khơng khí của ĐC xăng, bộ phận nào quan trọng </b>
<b>nhất?</b>


<b>A: Bơm xăng </b>
<b>B: Bầu lọc xăng </b>
<b>C: Bầu lọc khơng khí </b>
<b>D: Chế hịa khí</b>


<b>Câu 48: Thời gian hịa trộn nhiên liệu với khơng </b>
<b>khí của ĐC xăng so với ĐC điêzen là:</b>


<b>A: Bằng nhau </b>
<b>B: Dài hơn </b>
<b>C: Ngắn hơn </b>
<b>D: Cả A, B, C</b>


<b>Câu 49: ĐCĐT dùng trên xe máy là ĐC gì?</b>
<b>A: ĐC xăng 2 kì tốc độ cao </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C: ĐC điêzen 4 kì tốc độ cao </b>
<b>D: Cả A, B</b>


<b>Câu 50: Mỗi vấu cam trên trục cam của ĐCĐT 4 kì </b>
<b>dẫn động được mấy xúppáp?</b>


<b>A: 1 </b> <b>B: 2 </b> <b>C: 3 </b> <b>D: 4</b>


<b>Câu 51: Li hợp của hệ thống truyền lực trên ơtơ có</b>
<b>tác dụng:</b>



<b>A: Ngắt mô men quay từ ĐC tới hộp số </b>
<b>B: Truyền mô men quay từ ĐC tới hộp số</b>


<b>C: Bảo vệ hệ thống truyền lực khi có sự cố quá tải </b>
<b>D: Cả ba ý trên</b>


<b>Câu 52: Trên ôtô, ĐC được đặt ở vị trí nào?</b>
<b>A: Đầu xe </b>


<b>B: Giữa xe </b>
<b>C: Đuôi xe </b>
<b>D: Cả A,. B, C</b>


<b>Câu 53: Giảm vận tốc tầu thủy bằng cách:</b>
<b>A: Đạp phanh </b>


<b>C: Ngắt li hợp </b>


<b>B: Đảo chiều quay chân vịt </b>
<b>D: Cả A, B</b>


<b>Câu 54:Các cánh bao quanh thân xilanh và nắp </b>
<b>máy ĐC có tác dụng là:</b>


<b>A: Bảo vệ ĐC </b>


<b>B: Tăng khối lượng cho ĐC</b>
<b>C: Hạn chế tản nhiệt cho ĐC </b>
<b>D: Tản nhiệt nhanh cho ĐC</b>



<b>Câu 55: Truyền lực chính của hệ thống truyền lực </b>
<b>trên ơtơ có tác dụng:</b>


<b>A: Tăng mơ men quay </b>
<b>B: Giảm mơ men quay </b>
<b>D: Cả A, C</b>


<b>C: Thay đổi hướng truyền mômen từ phương dọc xe </b>
sang phương ngang xe


<b>Câu 56: Bầu lọc dầu của hệ thống bơi trơn có </b>
<b>nhiệm vụ:</b>


<b>A: Lọc sạch các mạt kim loại có lẫn trong dầu nhớt </b>
<b>B: Lọc sạch các tạp chất có lẫn trong dầu nhớt</b>
<b>C: Tạo sự tuần hoàn cho dầu đi bôi trơn </b>
<b>D: Cả A, B</b>


<b>Câu 57: Khe hở giữa xúppáp với địn bẩy là khe hở</b>
<b>gì?</b>


<b>A: Khe hở ma sát </b>


<b>B: Khe hở tác dụng của vấu cam </b>
<b>C: Khe hở nhiệt </b>


<b>D: Cả A và B</b>


<b>Câu 58: Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất?</b>


<b>A: Vùng bao quanh đường xả khí thải </b>


<b>B: Vùng bao quanh cácte</b>
<b>C: Vùng bao quanh buồng cháy </b>
<b>D: Vùng bao quanh đường nạp</b>


<b>Câu 59: ĐCĐT dùng trên tầu thủy là ĐC gì?</b>
<b>A: ĐC xăng 2 kì tốc độ cao </b>


<b>B: ĐC xăng 4 kì tốc độ cao</b>


<b>C: ĐC điêzen 4 kì tốc độ trung bình và thấp </b>
<b>D: ĐC điêzen 2 kì tốc độ cao</b>


<b>Câu 60: Trên má khuỷu của trục khuỷu làm thêm </b>
<b>đối trọng có tác dụng</b>


<b>A: Tăng khối lượng cho trục khuỷu </b>
<b>B: Tích trữ năng lượng</b>


<b>C: Cân bằng cho trục khuỷu </b>


<b>D: Giảm lực quán tính cho trục khuỷu</b>


<b>Câu 2: ĐCĐT đầu tiên dùng nhiên liệu xăng ra đời </b>
<b>năm:</b>


A: 1884 B: 1885 C: 1886 D: 1887
<b>Câu 3: Hỗn hợp nhiên liệu trong kỳ nén của ĐCĐT </b>
<b>dùng nhiên liệu xăng là:</b>



A: Khơng khí sạch


B: Hỗn hợp nhiên liệu xăng và khơng khí sạch
C: Cả A và B


D: Hỗn hợp nhiên liệu điêzen và khơng khí sạch
<b>Câu 5: Dầu bơi trơn có tác dụng là:</b>


A: Bôi trơn, làm mát các bề mặt ma sát của ĐC
B: Làm sạch các bề mặt ma sát của ĐC


C: Bao kín và chống gỉ các bề mặt ma sát của ĐC
D: Cả A, B, C


<b>Câu 6:Các cánh bao quanh thân xilanh và nắp máy</b>
<b>ĐC có tác dụng là:</b>


A: Bảo vệ ĐC


B: Tăng khối lượng cho ĐC
C: Hạn chế tản nhiệt cho ĐC
D: Tản nhiệt nhanh cho ĐC


<b>Câu 9: Nói thân máy và nắp máy là “ khung, </b>
<b>xương” của ĐC vì:</b>


A: Là bộ phận chính của ĐC


C: Chịu nhiệt và lực tác dụng của ĐC



B: Lắp tất cả các cơ cấu và hệ thống của ĐC trên đó
D: Cả B, C


<b>Câu11: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và </b>
<b>khơng khí của ĐC điêzen, bộ phận nào quan trọng </b>
<b>nhất? </b>


A: Bơm chuyển nhiên liệu
<b>B: Vòi phun </b>


<b>C: Bầu lọc tinh </b>
<b>D: Bơm cao áp </b>


<b>Câu12: Trên má khuỷu của trục khuỷu làm thêm </b>
<b>đối trọng có tác dụng</b>


A: Tăng khối lượng cho trục khuỷu
<b>B: Tích trữ năng lượng</b>


C: Cân bằng cho trục khuỷu


D: Giảm lực quán tính cho trục khuỷu


<b>Câu 14: Truyền lực chính của hệ thống truyền lực </b>
<b>trên ơtơ có tác dụng:</b>


A: Tăng mơ men quay
B: Giảm mô men quay
D: Cả A, C



C: Thay đổi hướng truyền mômen từ phương dọc xe
sang phương ngang xe


<b>Câu 17: Thời gian hòa trộn nhiên liệu với khơng </b>
<b>khí của ĐC xăng so với ĐC điêzen là:</b>


A: Bằng nhau
B: Dài hơn
C: Ngắn hơn
D: Cả A, B, C


<b>Câu18: Mỗi vấu cam trên trục cam của ĐCĐT 4 kì </b>
<b>dẫn động được mấy xúppáp?</b>


A: 1 B: 2 C: 3 D: 4


<b>Câu 20: Bộ phận nào trong hệ thống truyền lực </b>
<b>cho phép hai bánh xe chủ động có vận tốc </b>
<b>khác nhau?</b>


A: Trục các đăng
B: Vi sai


C: Truyền lực chính
D: Hộp số


<b>Câu 21: Phương pháp đúc trong khuôn cát gồm </b>
<b>mấy bước chính?</b>



<b>A: 3 </b> <b>B: 4</b> <b>C: 5 </b> <b>D: 6</b>


<b>Câu 23: Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất?</b>
<b>A: Vùng bao quanh đường xả khí thải </b>


<b>B: Vùng bao quanh cácte</b>
<b>C: Vùng bao quanh buồng cháy </b>
<b>D: Vùng bao quanh đường nạp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A: Lọc sạch các mạt kim loại có lẫn trong dầu nhớt </b>
<b>B: Lọc sạch các tạp chất có lẫn trong dầu nhớt</b>
<b>C: Tạo sự tuần hồn cho dầu đi bơi trơn </b>
<b>D: Cả A, B</b>


<b>Câu 26: Hỗn hợp nhiên liệu trong kỳ nén của ĐCĐT</b>
<b>dùng nhiên liệu điêzen là:</b>


<b>A: Khơng khí sạch </b>


<b>B: Hỗn hợp nhiên liệu xăng và khơng khí sạch</b>
<b>C: Hỗn hợp nhiên liệu điêzen và khơng khí sạch </b>
<b>D: Cả B và C</b>


<b>Câu 28: Li hợp của hệ thống truyền lực trên ơtơ có</b>
<b>tác dụng:</b>


<b>A: Ngắt mơ men quay từ ĐC tới hộp số </b>
<b>B: Truyền mô men quay từ ĐC tới hộp số</b>


<b>C: Bảo vệ hệ thống truyền lực khi có sự cố quá tải </b>


<b>D: Cả A, B, C</b>


<b>Câu 29: ĐCĐT 4 kỳ gồm 4 xilanh, các kì nạp của </b>
<b>các xilanh lệch nhau:</b>


A: 90 độ <b>B: 120 độ </b> <b>C: 150 độ </b> <b>D: 180 độ</b>
<b>Câu 30: Việc đóng mở các cửa khí của ĐCĐT 2 kì </b>
<b>nhờ chi tiết:</b>


<b>A: Xúppáp </b> <b>B: Píttơng </b>
<b>C: Thanh truyền </b> <b>D: Cả A, B, C</b>
<b>Câu 32: Đầu píttơng có nhiệm vụ là:</b>
<b>A: Đẩy khí cháy ra ngồi </b>


<b>B: Dẫn hướng cho píttơng chuyển động</b>
<b>C: Liên kết với thanh truyền </b>


<b>D: Bao kín buồng cháy</b>


<b>Câu 33: Bơm nước của hệ thống làm mát có tác </b>
<b>dụng:</b>


<b>A: Tạo sự tuần hoàn cho nước trong hệ thống </b>
<b>B: Tăng tốc độ làm mát cho két nước</b>


<b>C: Đưa nước về két nước làm mát nhanh hơn </b>
<b>D: Cả A, B, C</b>


<b>Câu 35: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và </b>
<b>khơng khí của ĐC xăng, bộ phận nào quan trọng </b>


<b>nhất? </b>


<b>A: Bơm xăng </b> <b>B: Bầu lọc xăng </b>
<b>C: Bầu lọc khơng khí </b> <b>D: Chế hịa khí</b>


<b>Câu 36: ĐCĐT dùng trên xe máy là ĐC gì?</b>
<b>A: ĐC xăng 2 kì tốc độ cao </b>


<b>B: ĐC xăng 4 kì tốc độ cao</b>
<b>C: ĐC điêzen 4 kì tốc độ cao </b>
<b>D: Cả A, B</b>


<b>1. Pittông được chia thành mấy phần:</b>


A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.


<b>2. Đối với đơng cơ Điêzen thì kì nạp ĐC nạp vào: </b>
A. Dầu . B. Hịa khí. C. Khơng khí. D. Xăng.
<b>3. Thể tích cơng tác được tính theo cơng thức: </b>
<b>4. Trong ĐC 4 kì thì kì nào cả 2 xupap đều đóng. </b>
A. Nén. B. Thải. C. Nén và nạp. D. Nén và cháy- dãn
nỡ.


<b>5. Chi tiết nào trong ĐCĐT, dùng để truyền lực </b>
<b>giữa pittông và trục khuỷu. </b>


A.Cổ khuỷu. B.Thanh truyền. C.Chốt khuỷu D.Chốt
pittông.


<b>6. Phần nào của pittông cókhoang lổ để lắp chốt </b>


<b>pittơng. </b>


A. Đỉnh. B. Cả pittông. C. Đầu. D. Thân.
<b>7. Trong ĐC Điêzen 4 kì, thì ở kì nào có hịa khí </b>
<b>trong xilanh ? . </b>


A. Nạp. B. Thải. C. Nén. D. Cháy- dãn nỡ.
<b>8. Chi tiết nào trong ĐCĐT thường để lắp vòi phun </b>
<b>hoặc bugi. </b>


A. Thân máy. B. Nắp máy. C. Pittông. D. Trục khuỷu.
<b>9. Mỗi chốt khủyu có mấy má khuỷu. </b>


A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.


<b>10. Điểm chết mà tại đó pittơng gần tâm trục </b>
<b>khủyu nhất là: </b>


A. Điểm chết dưới. B. Thể tích buồn cháy.
C. Điểm chết trên. D. Hành trình pittơng.
<b>11. ĐC Điêzen ra đời vào năm nào.? </b>


A. 1885. B. 1897. C. 1860. D. 1877.
<b>12. Cơ cấu phân phối khí nào có cị mổ. </b>


A.Xupap đặt. B.Dùng xupap.
C.Xupap treo. D.Dùng van trượt.
<b>13. Trong ĐC xăng 4 kì thì kì nào Bugi bật tia lữa </b>
<b>điện. </b>



A. Cuối kì nén. B. Kì nạp. C. Kì cháy- dãn nỡ. D. Kì nén.
<b>14. Trong ĐC xăng 4 kì, thì hịa khí vào xilanh ở kì </b>
<b>nào ? . </b>


A. Nén. B. Thải. C. Nạp. D. Cháy- dãn nỡ.
<b>15. ĐC nào hịa khí được nén trong cate, trước khi </b>
<b>vào xilanh ĐC. </b>


A. Điêzen 4 kì. B. Xăng 4 kì. C. Điêzen 2 kì. D.
Xăng 2 kì.


<b>16. Thể tích xilanh khi pittơng ở điểm chết trên là </b>
<b>thể tích : </b>


A. Vbc B. S. C. Vct D. Vtp
<b>17. ĐC xăng ra đời vào năm nào.? </b>


A. 1885. B. 1860. C. 1877. D. 1897.
<b>18. Phần nào của pittơng có rảnh để lắp </b>


<b>xecmăng. </b>


A. Đỉnh. B. Cả pittông. C. Đầu. D. Thân.
<b>19. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gốm mấy </b>
<b>nhóm chi tiết chính. </b>


A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.


<b>20. Đối với đông cơ xăng thì kì nạp ĐC nạp vào: </b>
A. Khơng khí. B. Xăng. C. Hịa khí. D. Dầu .


<b>21. Để nạp đầy khí mới và thải sạch khí cháy ra </b>
<b>ngồi thì cc xupap (nạp v thải) phải . . . . </b>


A. Mở muộn và đóng muộn.
B. Mở sớm và đóng muộn.
C. Mở sớm và đóng sớm.
D. Mở muộn và đóng sớm.


<b>22. Pít-tơng chuyển động 2 hành trình thì trục </b>
<b>khủyu sẻ quay được: </b>


A. 180 độ B. 360 độ C. 90 độ D. 720 độ
<b>23. Cấu tạo của ĐCĐT gồm có: (nhiên liệu là xăng)</b>
<b>. </b>


A. 2 cơ cấu và 2 hệ thống B. 2 cơ cấu và 6 hệ
thống


C. 2 cơ cấu và 5 hệ thống D. 2 cơ cấu và 4 hệ thống
<b>24. Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động từ</b>
<b>ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình? </b>


A. Kỳ nén. B. Kỳ thải. C. Kỳ hút. D. Kỳ nổ.
<b>25. Chốt piston là chi tiết liên kết giữa: </b>
A. Thanh truyền với trục khuỷu. B. Piston với trục
khuỷu.


C. Piston với thanh truyền. D. Piston với xilanh.
<b>26. Ở ĐC xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì </b>
<b>hỗn hợp nhin liệu sẽ được nạp vào trong:</b>



A. Buồng đốt. B. Xilanh. C. Cacte. D. Nắp xilanh.


<b>27. Dựa vào yếu tố nào để phân loại hệ thống làm </b>
<b>mát bằng nước và bằng khơng khí?</b>


A. Ngun lý hoạt động. B. Chất làm mát.


C. Cách thức làm mát. D. Cấu tạo của hệ thống.
<b>28. Trong ĐC 2 kì khi piston đi từ điểm chết trên </b>
<b>đến điểm chết dướithì trong xi lanh diễn ra các </b>
<b>quá trình:</b>


A. Cháy dãn nở, thải tự do và quét -lọt khí
B. Cháy dãn nở, thải tự do và quét -thải khí
C. Quét - thải khí, nén và cháy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>29. Những chi tiết cố định nào dùng để lắp các cơ </b>
<b>cấu và hệ thống ĐC </b>


A.Xi lanh B.Thân máy và nắp máy C Nắp máy. D.Thân
máy.


<b>30. Chi tiết nào chuyển động tịnh tiến: </b>


A. Nắp xilanh B. Piston C. Trục khủyu D. Thanh truyền
<b>31. Trong ĐC 2 kì q trình lọt khí diễn ra khí: </b>
A. Piston đóng cửa thải cho đến khi tới ĐCD.
B. Piston đóng cửa quét cho đến khi đóng cửa thải.
C. Piston đóng cửa thải cho đến khi tới ĐCT.


D. Piston đóng cửa quét cho đến khi đóng cửa nạp.
<b>32. Thể tích xilanh khi piston ở điểm chết dưới là </b>
<b>thể tích : </b>


A. Vtp B. Vbc C. S. D. Vct


<b>33.Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời </b>
<b>gian của: </b>


A. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút . B. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải
C. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén. D. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ.
<b>34. ĐCĐT 4 kì, kì nào piston đi từ điểm chết trên </b>
<b>đến điểm chết dưới: A. Nạp B. Nạp và cháy dãn nở C. </b>
Thải và nén D. Thải


<b>35. Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được </b>
<b>điều chỉnh nhờ vào:</b>


A. Vịi phun. B. Bơm chuyển nhiên liệu.
C. Bơm cao áp. D. Các chi tiết được nêu.
<b>36. ĐC xăng có tỉ số nén: </b>


A. Từ 15 đến 21 B. Từ 6 đến 10
C. Cao hơn ĐC Điêzen D. Bằng ĐC Điêzen
<b>37. Trong ĐC 4kỳ, số răng của bánh răng trên trục</b>
<b>khuỷu bằng mấy lần số răng trên trục cam? </b>
A. 2 lần. B. 1/4 lần. C. 1/2 lần. D. 4 lần.
<b>38. Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển</b>
<b>thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ </b>
<b>nào của chu trình?</b>



A. Kỳ ht. B. Kỳ nổ. C. Kỳ thải. D. Kỳ nén.
<b>39. ĐCĐT 4 kì, kì nào cả 2 xupáp đều đóng </b>


A. Cháy dãn nở và nén B. Thải
C. Thải và nén D. Nạp và thải
<b>40. ĐCĐT 4 kì, kì nào piston đi từ điểm chết dưới </b>
<b>đến điểm chết trên: </b>


A. Thải và nén B. Thải C. Cháy dãn nở và nén D.
Nạp và thải


<b>Câu 1 : Nhiệm vụ của trục khuỷu là :</b>


A. nhận lực từ pittông để tạo momen quay để kéo máy
công tác.


B. nhận lực từ thanh truyền để tạo momen quay để kéo
máy công tác.


C. nhận lực từ xilanh để tạo momen quay để kéo máy
công tác.


D. nhận lực từ xecmăng để tạo momen quay để kéo máy
công tác.


<b>Câu 2 : Hệ thống bôi trơn được khảo sát trong SGK </b>
<b>là:</b>


A. bôi trơn cưỡng bức. B. bôi trơn bằng vung té.


C.bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu. D.bôi
trơn trực tiếp.


<b>Câu 3 : Có mấy biện pháp đảm bảo sự phát triển </b>
<b>bền vững trong sản xuất cơ khí ?</b>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 4 : Có mấy cách bố trí ĐC trên xe máy ?</b>


A. 1 B. 4 C. 3 D. 2


<b>Câu 5 : Năm ra đời của chiếc ĐCĐT đầu tiên trên </b>
<b>thế giới là :</b>


A. 1885 B. 1877 C. 1860 D. 1897
<b>Câu 6 : Tỉ số nén ε là :</b>


A. Vtp / Vct B. Vbc / Vtp C. Vtp / Vbc D. Vct / Vbc
<b>Câu 7 : Nhiệm vụ của thân máy là :</b>


A. lắp các chi tiết và cụm chi tiết như bugi, vòi phun
B. lắp các cơ cấu và hệ thống của ĐC.


C. tạo thành buồng cháy của ĐC.


D. để bố trí các đường ống nạp, thải, áo nước làm mát.
<b>Câu 8 : ĐCĐT được bố trí trên ơ tơ ở :</b>


A. đầu B. đuôi C. giữa xe D. một trong 3 cách


trên


<b>Câu 9 : Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa là :</b>


A. tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng trong xi
lanh ĐC xăng đúng thời điểm.


B. tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy nhiên liệu
trong xi lanh ĐC Điêzen đúng thời điểm.


C. tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hịa khí trong
xi lanh ĐC Điêzen đúng thời điểm.


D. tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hịa khí trong
xi lanh ĐC xăng đúng thời điểm.


<b>Câu 10 : Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên </b>
<b>liệu và khơng khí trong ĐC xăng là :</b>


A. cung cấp hịa khí sạch vào xilanh ĐC phù hợp với các
chế độ làm việc của ĐC.


B. cung cấp nhiên liệu và khơng khí sạch vào xilanh phù
hợp với các chế độ làm việc của ĐC.


C. cung cấp xăng, nhớt và khơng khí sạch vào xilanh phù
hợp với các chế độ làm việc của ĐC.


D. cung cấp diêzen, nhớt và khơng khí sạch vào xilanh
phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.



<b>Câu 11 : Phân loại ĐCĐT theo số hành trình của </b>
<b>pittơng trong 1 chu trình làm việc có mấy loại ?</b>
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3


<b>Câu 12 : Có mấy dạng bảo dưỡng kĩ thuật ĐCĐT ?</b>
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 13 : Nguyên tắc ứng dụng ĐCĐT về công suất </b>
<b>là :</b>


A. NĐC = (NCT + NTT ).K B. NĐC = (NTT - NCT ).K
C. NCT = (NĐC + NTT ).K D. NTT = (NĐC + NCT ).K
<b>Câu 14 : Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên </b>
<b>liệu và khơng khí trong ĐC diêzen là :</b>


A. cung cấp nhiên liệu và khơng khí sạch vào xilanh phù
hợp với các chế độ làm việc của ĐC.


B. cung cấp hịa khí sạch vào xilanh ĐC phù hợp với các
chế độ làm việc của ĐC.


C. cung cấp xăng, nhớt và khơng khí sạch vào xilanh phù
hợp với các chế độ làm việc của ĐC.


D. cung cấp diêzen, nhớt và khơng khí sạch vào xilanh
phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.


<b>Câu 15 : Trên dao tiện cắt đứt có các góc sau :</b>
A. góc trước α, góc sau β, góc sắc γ



B. góc trước β, góc sau α, góc sắc γ
C. góc trước α, góc sau γ, góc sắc β
D. góc trước γ, góc sau α, góc sắc β


<b>Câu 16 : Theo phương pháp bôi trơn, hệ thống bôi </b>
<b>trơn được phân làm mấy loại ?</b>


A. 3 B. 4 C. 2 D. 5


<b>Câu 17 : Cấu tạo chung của ĐCĐT gồm :</b>
A. 2 cơ cấu và 5 hệ thống chính.


B. 3 cơ cấu và 2 hệ thống chính.
C. 2 cơ cấu và 4 hệ thống chính.
D. 4 cơ cấu và 2 hệ thống chính.
<b>Câu 18 : Sơ đồ ứng dụng ĐCĐT là :</b>


A. ĐCĐT=>hệ thồng truyền lực=>máy công tác.
B. máy công tác=> hệ thồng truyền lực => ĐCĐT.
C. hệ thồng truyền lực=> ĐCĐT=> máy công tác.
D. hệ thồng truyền lực => máy công tác=> ĐCĐT
<b>Câu 19 : Người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT </b>
<b>dùng xăng là :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 20 : Quy trình cơng nghệ chế tạo một chi tiết </b>
<b>đơn giản trên máy tiện gồm mấy bước ?</b>


A. 6 B. 7 C. 8 D. 9



<b>Câu 21 : Nhiệm vụ của cơ cấu phân phối khí là :</b>
A. nạp nhiên liệu và khí sạch vào xilanh, thải khí đã cháy
ra khỏi xilanh.


B. đóng mở các cửa nạp, thải đúng lúc để thực hiện quá
trình nạp khí mới vào xilanh và thải khí đã cháy ra khỏi
xilanh.


C. nạp nhiên liệu và khơng khí vào xilanh, thải khí đã
cháy ra khỏi xilanh.


D. nạp hịa khí sạch vào xilanh,thải khí đã cháy ra khỏi
xilanh.


<b>Câu 22 : Nguyên lí làm việc của hệ thống nhiên liệu</b>
<b>dùng bộ chế hịa khí là :</b>


A. xăng được bơm từ thùng xăng qua bầu lọc đến xilanh.
B. xăng được bơm qua bầu lọc lên thùng xăng rồi đến
buồng phao.


C. xăng được bơm từ thùng xăng qua buồng phao rồi đến
bầu lọc.


D. xăng được bơm từ thùng xăng qua bầu lọc đưa lên
buồng phao.


<b>Câu 23 : Khi ĐC xăng làm việc, khơng khí được hút </b>
<b>vào xilanh ở kì nạp là nhờ :</b>



A. quá trình phun xăng. B. pittông kéo xuống
C. pittông hút vào. D Sự chênh lệch áp suất
<b>Câu 24 : Có mấy bước vận hành ĐCĐT ?</b>


A. 8 B. 11 C. 10 D. 9


<b>Câu 25 : Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu thì có …</b>
<b>loại ?</b>


A. 2 B. 5 C. 3 D. 4


<b>Câu 26 : Hiện nay hệ thống đánh lửa được được </b>
<b>phân thành các loại sau :</b>


A. Hệ thống đánh lửa thường và Hệ thống đánh lửa điện
tử


B. Hệ thống đánh lửa điện tử và Hệ thống đánh lửa
không tiếp điểm


C. Hệ thống đánh lửa điện tử và Hệ thống đánh lửa bán
dẫn


D. Hệ thống đánh lửa có tiếp điểm và Hệ thống đánh lửa
không tiếp điểm


<b>Câu 27 : Cơ cấu phân phối khí được phân thành các </b>
<b>loại cơ cấu phân phối khí sau </b>


A. dùng xúpáp đặt và dùng xúpáp treo.


B. dùng xúpáp và dùng van trượt.
C. dùng xúpáp nạp và dùng xúpáp thải.
D. dùng xúpáp hút và dùng xúpáp đẩy.


<b>Câu 28 : Nguyên lí làm việc của ĐC xăng 4 kì là :</b>
A. nạp, dãn nở - cháy , nén, thải.


B. nạp, nén , cháy – dãn nở, thải.
C. nạp, cháy – dãn nở, nén, thải.
D. nén, nạp, cháy – dãn nở, thải.


<b>Câu 29 : Chiếc ĐCĐT đầu tiên trên thế giới là dộng </b>
<b>cơ :</b>


A. 2 kì, 4 mã lực. B. 4 kì, 4 mã lực.
C. 2kì, 2 mã lực. D. 4 kì, 2 mã lực.
<b>Câu 30 : Pittơng được chia làm 3 phần chính là</b>
A. đầu, mình, đi. B. đỉnh đầu , thân
C. đầu , thân, đuôi. D. đỉnh , đầu , đuôi.
<b>Câu 31 : Hệ thống truyền lực trên ôtô được phân </b>
<b>loại theo các cách sau :</b>


A. điều khiển bằng tay, điều khiển tự động.


B. điều khiển bằng tay, điều khiển bán tự động và tự
động.


C. một cầu chủ động và nhiều cầu chủ động.
D. số cấu chủ động và phương pháp điều khiển.



<b>Câu 32 : Theo chất làm mát,hệ thống làm mát được </b>


<b>phân thành các loại sau :</b>


A. làm mát bằng nước, làm mát bằng khơng khí.
B. làm mát bằng két nước, làm mát bằng quạt gió.
C. làm mát bằng nước, làm mát bằng khơng khí, làm mát
bằng gió.


D. làm mát bằng két nước, làm mát bằng khơng khí, làm
mát bằng quạt gió.


<b>Câu 33 : Nhiệm vụ của thanh truyền là :</b>
A. nối pittông và xilanh.


B. truyền lực giữa pittông và trục khuỷu.
C. truyền lực giữa pittông và xilanh.
D. truyền lực giữa pittông và xecmăng dầu.


<b>Câu 34 : Công thức liên hệ giữa Vtp , Vbc , Vct là :</b>
A. Vtp = Vct – Vbc . B. Vtp = Vbc + Vct .
C. Vct = Vbc + Vtp . D. Vbc = Vct – Vtp .
<b>Câu 35 : Có thể chia hệ thống khởi động ra làm …</b>
<b>loại ?</b>


A. 4 B. 2 C. 3 D. 5


<b>Câu 36 : Thông thường người ta chia máy tự động </b>
<b>thành mấy loại ?</b>



A. 4 B. 3 C. 2 D. 5


<b>Câu 37 : Thanh truyền được chia thành mấy phần ?</b>


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 38 : Có mấy bước chuẩn bị để đưa ĐCĐT vào </b>
<b>hoạt động?</b>


A. 5 B. 7 C. 6 D. 4


<b>Câu 39 : Tác dụng của dầu bôi trơn là :</b>


A. bôi trơn các bề mặt ma sát. B. làm mát, tẩy rửa.
C. bao kín và chống gỉ. D. tất cả các tác dụng trên
<b>Câu 40 : Điểm chết dưới của pittông là vị trí mà tại </b>
<b>đó pittơng :</b>


A. đổi chiều chuyển động.


B. đổi chiều chuyển động và ở trung tâm của trục
khuỷu .


C. đổi chiều chuyển động và ở gần tâm trục khuỷu nhất.
D. đổi chiều chuyển động và ở xa tâm trục khuỷu nhất.


<b>01. Ở xe máy, bình chứa xăng đặt ở :</b>


<b>A.</b> Cao hơn bình xăng con. <b>B.</b>Ngang bằng bình xăng con.



<b>C.</b>Thấp hơn bình xăng con.<b>D.</b>Tùy trường hợp ở từng loại
xe


<b>02. Thân máy của ĐC làm mát bằng nước có :</b>
<b>A.</b> Áo nước và cánh tản nhiệt. <b>B.</b> Cánh tản nhiệt.


<b>C.</b> Áo nước. <b>D.</b> Cacte chứa nước.


<b>03.Điểm chết là vị trí ………..trong hành </b>
<b>trình piston mà tại đó piston khơng thể di </b>
<b>chuyểntheo hướng nào nữa hết.</b>


<b>A.</b>Cao nhất hay thấp nhất <b>B.</b>Cao nhất


<b>C.</b> Khoảng giữa <b>D.</b>Thấp nhất


<b>04. Trong ĐC Diesel, khơng khí và dầu Diesel sẽ :</b>
<b>A.</b> Dầu Diesel vào trước. <b>B.</b> Cả hai vào cùng một lúc.


<b>C.</b> Không khí vào xilanh trước. <b>D.</b>Tùy theo chế độ làm
việc của ĐC.


<b>05.Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống truyền lực </b>
<b>trên ôtô</b>


<b>A.</b>Thanh truyền<b>B.</b> Trục cam<b>C.</b>Trục các đăng <b>D.</b>Trục
khuỷu.


<b>06.Nhiên liệu Diesel được phun vào xilanh ở kỳ </b>
<b>nào ?</b>



<b>A.</b>Đầu kỳ nén <b>B.</b>Đầu kì nạp <b>C.</b>Cuối kì nạp<b>D.</b>Cuối kì nén


<b>07. Chọn câu sai : Trục khuỷu có nhiệm vụ :</b>


<b>A.</b>Nhận lực từ thanh truyền để sinh công


<b>B.</b>Biển chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
của pitơng.


<b>C.</b>Duy trì hướng chuyển động của pitông


<b>D.</b>Dẫn hướng các cơ cấu và hệ thống của ĐC


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A.</b>Xupap , Trục Cam , trục khuỷu


<b>B.</b> Trục khuỷu, thanh truyền, piptong, xéc măng khí, xéc
măng dầu.


<b>C.</b>Cacte, thân máy


<b>D.</b>Bơm dầu, bầu lọc dầu, nắp xilanh, xilanh.


<b>09.Từ năm 1897 trở về sau,các đầu máy kéo;đầu </b>
<b>máy xe lữa;tàu thuỷ;………Khơng cịn dùng máy </b>
<b>hơinước làm động lực chính bởi sự ra đời của ĐC </b>
<b>nào?A.</b> ĐC 4 kì<b>B. </b>ĐC điêzen<b>C.</b> ĐC 2 kì<b>D.</b> ĐC xăng


<b>10. Hịa khí bao gồm :</b>
<b>A.</b>Khơng khí và dầu Diesel.



<b>B.</b>Khơng khí và xăng.


<b>C.</b>Khơng khí dầu Diesel,dầu nhớt.


<b>D.</b>Khơng khí, xăng, dầu nhớt.


<b>11. Xe Honda sử dụng hệ thống làm mát bằng :</b>
<b>A.</b> Khơng khí. <b>B.</b> Nước. <b>C.</b> Nước tuần hồn cưỡng bức.


<b>D.</b> Một vài xe kết hợp giữa làm mát bằng nước và khơng
khí.


<b>12.Phương tiện nào sau đây sử dụng trực tiếp </b>
<b>nguồn động lực của ĐCĐT.</b>


<b>A.</b> Tivi <b>B.</b>Tàu thuỷ. <b>C.</b>Máy khâu <b>D.</b>Máy giặt


<b>13.Thể tích buồng cháy là khoảng không gian </b>
<b>giữa………và……..khi piston ở điểm chết trên</b>


<b>A.</b>Điểm chết trên,điểm chết dưới <b>B.</b> Xi lanh ,piston.


<b>C.</b>Điểm chết dưới,xi lanh.


<b>D.</b> Nắp xi lanh, đỉnh piston khi ở điểm chết trên


<b>14. Phoi là gì ?</b>


<b>A.</b> Phần vật liệu dư ra trên bề mặt của sản phẩm.



<b>B.</b> Phần vật liệu còn lại khi gia công cắt gọt kim loại và
tạo ra thành phẩm.


<b>C.</b> Phần vật liệu bị lấy đi khi gia công cắt gọt kim loại.


<b>D.</b> Phần vật liệu hao hụt trong q trình gia cơng.


<b>15.Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là gì?</b>


<b>A.</b>Giữ cho các chi tiết có nhiệt độ không vượt quá giới
hạn


<b>B.</b>Làm mát nhiên liệu


<b>C.</b>Giữ cho các chi tiết có cùng nhiệt độ


<b>D.</b>Làm mát thân máy có nhiệt độ cao


<b>16. Điền từ thích hợp vào nguyên lý làm việc của cơ</b>
<b>cấu phân phối khí sau đây :</b>Trục khuỷu quay --> trục
cam quay --> ...--> xupap --> cửa nạp, của thải
mở hay đóng.


<b>A.</b> Cò mổ. <b>B.</b> Đủa đẩy. <b>C.</b> Đòn đẩy <b>D.</b> Con đội


<b>17. Trong các loại ĐC sau đây, ĐC nào có thêm hệ </b>
<b>thống đánh lửa:</b>


<b>A.</b> ĐC Diesel. <b>B.</b> ĐC xăng. <b>C.</b> ĐC khí gas.<b>D.</b> ĐC 4 kỳ.



<b>18. Q trình đúc là :</b>


<b>A.</b> Rót kim loại lỏng vào khn và chờ cho kim loại này
kết tinh để thu được phôi theo yêu cầu.


<b>B.</b> Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích
hợp làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo.


<b>C.</b> Nối các chi tiết bằng cách nun nóng chổ nối đến
trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối
hàn.


<b>D.</b> Không định nghĩa nào đúng cả


<b>19. Bugi được lắp ở :A.</b>Nắp máy.


<b>B.</b> Trong xilanh. <b>C.</b> Thân máy. <b>D.</b> Thân xilanh.


<b>20. Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và </b>
<b>khơng khí trong ĐC xăng là:</b>


<b>A.</b> Thải sạch sản vật cháy ra bên ngoài.


<b>B.</b> Cung cấp dầu Diesel vào xilanh ĐC.


<b>C.</b> Cung cấp hịa khí sạch vào xilanh ĐC.


<b>D.</b> Cả B và C đều đúng



<b>21. Xe Future Neo FI sử dụng hệ thống nhiên liệu:</b>
<b>A.</b>Xăng tự chảy. <b>B.</b> Phun xăng.


<b>C.</b> Cung cấp nhiên liệu dùng bộ chế hịa khí.


<b>D.</b> Tất cả các phương án trên


<b>22.Tại sao lại gọi là hệ thống bôi trơn cưỡng bức </b>


<b>A.</b>Dầu được vung té để bôi trơn các bề mặt ma sát của
ĐC


<b>B.</b> Dầu được pha vào nhiên liệu để đến bôi trơn ĐC khi
làm việc


<b>C.</b>Dầu được bơm dầu đẩy đi bôi trơn các bề mặt ma sát
của ĐC


<b>D.</b>Tất cả các trường hợp trên


<b>23. Các cách bố trí của ĐCĐT trên xe gắn máy là :</b>
<b>A.</b> Ở giữa hoặc ở đầu xe.


<b>B.</b> Ngoài hoặc trong buồng lái.


<b>C.</b> Ở đầu, ở giữa hoặc ở đuôi xe.


<b>D.</b> Ở giữa hoặc lệch về phía đi xe.


<b>24. Vịi phun có nhiệm vụ gì trong hệ thống nhiên </b>


<b>liệu ở ĐC Diesel.</b>


<b>A.</b> Lọc sạch các cặn bẩn có kích thước nhỏ.


<b>B.</b> Phun tơi nhiên liệu vào xilanh.


<b>C.</b> Cung cấp nhiên liệu có áp suất cao vào xilanh.


<b>D.</b> Hồi nhiên liệu thừa về bình chứa nhiên liệu.


<b>25. Hệ thống nhiên liệu trong ĐC Diesel có nhiệm </b>
<b>vụ:</b>


<b>A.</b> Thải sạch sản vật cháy ra bên ngoài ĐC.


<b>B.</b> Cung cấp nhiên liệu và khơng khí sạch vào xilanh
phù hợp.


<b>C.</b> Cung cấp dầu Diesel vào xilanh ĐC.


<b>D.</b> Cung cấp hịa khí sạch vào xilanh ĐC.


<b>26.Xuppap đóng lại là do tác động của </b>


<b>A.</b>Vấu cam.<b>B.</b> Lị xo hồn lực <b>C.</b>Con đội <b>D.</b> Đũa đẩy


<b>27. Điền chi tiết còn thiếu trong đoạn đường đi </b>
<b>của dầu Diesel sau trong ĐC Diesel:</b>


Thùng nhiên liệu --> ...--> Bơm chuyển nhiên


liệu.


<b>A.</b> Bơm cao áp. <b>B.</b> Bầu lọc thơ. <b>C.</b> Vịi phun. <b>D.</b> Bầu lọc
tinh.


<b>28. Bộ phận nào dẫn hướng pittong chuyển động </b>
<b>tịnh tiến trong xilanh </b>


<b>A.</b>Trục khuỷu <b>B.</b>Thân pittông <b>C.</b>Nắp pittong<b>D.</b>Thanh
Truyền


<b>29. Khi ĐC hoạt động, các chi tiết máy trong ĐC bị </b>
<b>nung nóng bởi:</b>


<b>A.</b> Nguồn nhiệt từ buồng cháy và ma sát.


<b>B.</b> Nguồn nhiệt do ma sát.


<b>C.</b> Nguồn nhiệt từ môi trường và do ma sát.


<b>D.</b> Nguồn nhiệt từ môi trường.


<b>30.ĐC nào đỉnh piston thường khoét lõm ?</b>


<b>A.</b>ĐC xăng <b>B.</b>ĐC 2 kì <b>C.</b>.ĐC điêzen <b>D.</b>ĐC 4 kì


<b>31. ĐCĐT dùng trên xe oto có đặc điểm nào sau </b>
<b>đây:A.</b> Số lượng xilanh ít ( 1 hoặc 2 xilanh)


<b>B.</b> Thường được làm mát bằng nước.



<b>C.</b> Có cơng suất nhỏ. <b>D.</b>ĐC 4 kỳ cao tốc.


<b>32. Nêu phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu thì có bao </b>
<b>nhiêu loại :A.</b> 3 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b>33.Hộp số có nhiệm vụ:</b>


<b>A.</b>Thay đổi lực kéo,tốc độ và chiều chuyển động của xe.


<b>B.</b>Ngắt,nối,truyền momen từ ĐC đến hộp số.


<b>C.</b>Truyền momen từ trục cardan đến cầu xe chủ động


<b>D.</b>Truyền momen từ hộp số đến cầu chủ động.


<b>34. Có bao nhiêu loại công nghệc chế tạo phôi mà </b>
<b>em đã học:A.</b> 6 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 3.


<b>35.Xe gắn máy 110cm3 sử dụng ĐC bao nhiêu xi </b>
<b>lanh ?</b>


<b>A.</b> 4 xi lanh<b>B.</b> 2 xi lanh<b>C.</b> 1 xi lanh<b>D.</b> 3 xi lanh


<b>36. Để nạp được nhiều hơn và thải sạch hơn thì :</b>
<b>A.</b> Nhiên liệu phải được phun vào đầu kỳ nén.


<b>B.</b> Sử dụng ĐC hai kỳ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>D.</b> Đỉnh piston phải có dạng thích hợp.



<b>37.Hệ thống bơi trơn có nhiệm vụ gì?</b>


<b>A.</b>Bơi trơn một phần mặt trong của xi lanh.


<b>B.</b>Bôi trơn các bề mặt ma sát


<b>C.</b>Bôi trơn tồn bộ trục khuỷu


<b>D.</b>Làm mát các chi tiết nóng


<b>38.Trong q trình tiện, dao tiện sẽ chuyển động:</b>


<b>A.</b>Quay trịn. <b>B.</b>Tiến dao ngang.


<b>C.</b>Tiến dao dọc và tiến dao ngang <b>D.</b>Tiến dao dọc.


<b>39. Đâu là ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi </b>
<b>bằng phương pháp hàn.</b>


<b>A.</b> Tạo ra các chi tiết có độ cong, vênh, nứt.


<b>B.</b> Có thể tạo ra các chi tiết có hình dạng và kết cấu
phức tạp.


<b>C.</b> Chế tạo được các vật có khối lượng lớn.


<b>D.</b> Dể cơ khí hóa và tự động hóa.


<b>40. Điền chi tiết còn thiếu sau đây, trong sơ đồ </b>


<b>của hệ thống truyền lực trên xe máy:</b>


ĐC --> li hợp --> hộp số -->...--> bánh xe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×