Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bai kiem tra tieng anh 6 so 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.87 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Period 37th<sub> : Kiểm tra một tiết</sub></b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Giúp học sinh ôn tập, củng cố lại những kiến thức đã học chủ yếu trong các bài 1, 2,
3, 4, 5 và 6


- Đánh giá kết quả học tập của các em qua 6 bài đã học
<b>II. Ma trận</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL


I. Reading 5


2,5 <b>5</b> <b>2,5</b>


II. Language
focus


8


2,4 2,6


<b>15</b>


<b>5,0</b>


III. Writing 5


2,5


<b>5</b>
<b>2,5</b>
<b>Tổng</b> <b>8</b>
<b>2,4</b>
<b>12</b>
<b>5,1</b>
<b>5</b>
<b>2,5</b>
<b>25</b>
<b>10</b>


Phòng GD Yên Định BÀI KIỂM TRA MÔN TIẾNG ANH 6


Trường THCS Định Tân Thời gian: 45 phút


Họ và tên :


Lớp :


ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁO


<b>I.Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại</b>


1 .a temple b. village c. river d. hotel
2.a between b. police c. movie d. routine


<b>II. Tìm từ co phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.</b>


1.a b<b>e</b>hind b. <b>te</b>lephone c. tel<b>e</b>vision d. <b>e</b>vening
2.a neighb<b>o</b>rhood b. bookst<b>o</b>re c. m<b>o</b>rning d. sp<b>o</b>rt



<b>III. Trong mỗi câu sau đây, hãy chọn a, b, c hay d cho thích hợp:</b>
1. Helen gets up at 8 o’clock and …………..her teeth.


A. washes B. brushes C. clean D. gets


2. ………...do you go every morning?


A. Where B. What C. They D. We


3. I go shopping with my mother...Sunday afternoon


A. on B. in C. Þ D. to


4. ……….is that? - It’s a rice paddy.


A. Where B. What C. Which D. How old


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. When B. What C. Where D. How
6 The police station is...the toystore and the bookstore.
A. oppsite B. between C. behind D. next to
7. I live on Tran Hung Dao street. The houses in it...modern.


A. is B. are C. isn’t D. Þ


8. How many floors...?


A. are there your school B. your school has


C. does your school have D. are there in yours school


9. This is Nam’s house. ...small.


A. They’re B. This is C. It’s D. That’s
10. Lan...literature and Geography today


A. has B. have C. doesn’t have D. plays


<b> IV. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.</b>


1. Mr. Lam is a teacher. He (teach)... me Math.
2. Nga and her brother (not/ watch) ...TV at night.
3. What time (the Geography lesson/ start)...?
4. ( Childen in Mr. Nam’s family/ listen) ...to music on Sunday?
<b>V. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa của câu không đổi.</b>


1.Peter’s house is in front of my house.


My house is...
2.There are six rooms in Lan’s house.


Lan’s house ...
<b>VI.Em hãy dùng từ gợi ý để viết thành câu hoan chỉnh.</b>


1.every/morning/Sunday/Ba/wash/dishes/do/and/homework.
2. There/a factory/front/my school?


<b>VII.Em hãy đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới đoạn văn.</b>


Mai gets up at six o’clock. She takes a shower and gets dressed then she has
breakfast. She goes to school at seven. She has classes from seven thirty to half past


eleven. She has lunch at twelve.


In the afternoon, she does her homework.


In the evening, she watches TV or reads books. She goes to bed at nine thirty.
1. What time does Mai get up?


………...
2. What time does she have lunch?


………...
3.What does she do in the afternoon?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………..
5.What time does she go to bed?


……….
<b>III. Em hãy hoàn thành bài hội thoại giữa Nam và em sau đây:</b>


<b>Nam: Where do you live?</b>


<b>You:……….</b>
<b>Nam: Is there a park next to your house?</b>


<b>You:………..</b>
<b>Nam: What are there near your house?</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×