Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tiet 39 so hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.71 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&DT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯƠNG THCS ĐIỀN LỘC Mơn: Tốn. LỚP: 6


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45phút
Tiết 39 KIỂM TRA 1 TIẾT(Sohoc)


A. Ma trận đề:


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TN TL TN TL TN TL


Số nguyên tố, hợp số 1


2


1


2
Lũy thừa với số mũ tự


nhiên 1 2 1 2


Tốn tìm x 1


2 1 2


BC và BCNN 1


2
1



2


ƯCLN 1


2 1. 2


Tổng 2


4


1
2


2
4


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SỞ GD&DT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯƠNG THCS ĐIỀN LỘC Mơn: Tốn. LỚP: 6


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45phút
Đề:


1/ Số ngun tố là gì? Hợp số là gì? Cho ví dụ về hai số nguyên tố lớn hơn 10.
2/ Tính : 25<sub> : 2</sub>4<sub> + 3</sub>2<sub>.3</sub>3


3/ Tìm số tự nhiên x, biết : 3(x -5) + 7 = 13



4/ Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử biết :
A = { x <sub> N/ x 8; x 10 và x < 100}</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

SỞ GD&DT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA TIẾT
TRƯƠNG THCS ĐIỀN LỘC Môn: Toán. LỚP: 6


ĐỀ CHÍNH THỨC
C. Đáp án – thang điểm


Câu Giải Điểm Tổng


1) - sgk


- sgk
- ví dụ


0.75


0.75 1.5


2) 25<sub> : 2</sub>4<sub> + 3</sub>2<sub>.3</sub>3


= 2 + 35


= 2 + 243
= 245


1


1 2



3) 3(x -5) + 7 = 13


3(x – 5) = 6
x – 5 = 2
x = 3


1


1 2


4) x BC(8; 10) và x < 100
8 = 23<sub> ; 10 = 2.5</sub>


BCNN(8; 10) = 23.5 = 40


BC(8 ;10) = B(40) = {0; 40; 80; 120;…}
Do x < 100 nên A = {0; 40; 80}


0.5
0.5
0.5


0.5 2


5) a = ƯCLN(20; 30)


20 = 22<sub>.5</sub>


30 = 2.3.5



Vậy a = ƯCLN(20; 30) = 2.5 = 10


0.75
0.75


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×