Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.21 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi học kì 2 lớp 3 mơn Tốn năm 2020 - 2021 theo Thơng</b>


<b>tư 22 - Đề 1</b>



<b>Ma trận đề kiểm tra mơn Tốn học kì 2 lớp 3</b>


<b>Mạch kiến thức, kĩ</b>
<b>năng</b>


<b>Số câu,</b>
<b>số điểm</b>


<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
<b>Số học: Tìm số liền sau, </b>


so sánh các số có bốn
hoặc năm chữ số; thực
hiện các phép tính cộng,
trừ các số có bốn hoặc
năm chữ số; nhân, chia
số có bốn hoặc năm chữ
số với (cho) số có một
chữ số. Số La Mã


Số câu 2 1 1 1 3 2


Câu số 1,7 2 8 9 1,2,7 8,9


Số điểm 2 1 1 1 3 2


<b>Đại lượng và đo đại </b>


<b>lượng: Mối quan hệ </b>
giữa một số đơn vị đo
thơng dụng (thời gian,
độ dài, diện tích, …).
Giải bài tốn có liên
quan đến rút về đơn vị.


Số câu 1 1 1 2 1


Câu số 4 5 10 4,5 10


Số điểm 1 1 1 2 1


<b>Yếu tố hình học: Tính </b>
chu vi, diện tích hình
chữ nhật, hình vng.


Số câu 1 1 2


Câu số 6 3 3,6


Số điểm 1 1 2


<b>Tổng</b>


Số câu 3 2 1 2 1 1 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 năm 2020 - 2021</b>


<b>UBND HUYỆN………..</b>


<b>TRƯỜNG……..</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>NĂM HỌC 2020- 2021</b>


<b>Mơn: Tốn - Lớp 3</b>


Thời gian: 40 phút <i>(không kể thời gian giao bài)</i>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM</b>


Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:


<b>Câu 1:</b> Số 13 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào
A. XIII


B. XIV
C. XIIV
D. IIIX


<b>Câu 2:</b> Điền dấu: >, < , = vào ô trống.
A. 76 635 76 653☐


B. 18 536 17 698☐
C. 47 526 47 520 + 6☐
D. 92 569 92 500 + 70☐


<b>Câu 3:</b> Chu vi của hình vng là 28cm. Diện tích của hình vng đó là bao
nhiêu?


A.14 cm2



B. 32 cm2


C. 56 cm2


D. 49 cm2


<b>Câu 4:</b> 3km 6m =……….m
A. 3006


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. 306
D. 360


<b>Câu 5:</b> 1 giờ 15 phút = … phút
A. 115 phút


B. 615 phút
C. 75 phút
D. 65 phút


<b>Câu 6:</b> Hình vng ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là?
A. 20 cm


B. 10 cm
C. 25 cm2


D. 25 cm


<b>Câu 7:</b> Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:
A. 8 576



B. 8 765
C. 8 756
D. 8 675


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 8:</b> Đặt tính rồi tính:


3680 + 5306
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 9:</b> Tìm X:


X : 7 = 63 : 7
………
………
………


<b>Câu 10:</b> Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì
cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?


<b>Tóm tắt</b>


………
………
………


<b>Bài giải:</b>



………
………
………


<b>Đáp án đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 năm 2020 - 2021</b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM</b>


Khoanh vào trước câu trả lời đúng:


<b>Câu 1:</b> Số 13 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào? (1 điểm).
A. XIII


<b>Câu 2:</b> Điền dấu >, <, = vào ô trống (1 điểm).
A. 76 635 < 76 653


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3:</b> Chu vi của hình vng là 28 cm. Diện tích của hình vng đó là bao
nhiêu? (1 điểm).


D. 49 cm2


<b>Câu 4:</b> 3km 6m =……….m
A. 3006


<b>Câu 5:</b> 1 giờ 15 phút = … phút. (1 điểm).
C. 75


<b>Câu 6:</b> Hình vng ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vng là? (1
điểm).



A. 20 cm


<b>Câu 7:</b> Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: (1 điểm).
B. 8 765


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 8:</b> Đặt tính rồi tính: (1 điểm).


<b>Câu 9</b>: Tìm X: (1 điểm).
X : 7 = 63 : 7


X : 7 = 9
X = 9 x 7
X = 63


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tóm tắt</b> (0.25 điểm)
63 l dầu: 7 thùng
774 l dầu: … thùng?


<b>Bài giải</b>


Mỗi thùng đựng số lít dầu là: (0.25 điểm)
63 : 7 = 9 (l dầu)


Số thùng để đựng 774 lít dầu là:
774 : 9 = 86 (thùng) (0.5 điểm)
Đáp số: 86 thùng


<b>Lưu ý:</b><i>Học sinh có thể dùng nhiều lời giải khác nhau.</i>



</div>

<!--links-->
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn toán năm 2014
  • 4
  • 749
  • 1
  • ×