Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.33 KB, 103 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>To¸n</b>
- Tạo khơng khí vui vẻ trong lớp, học sinh tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm
quen với sgk. Đồ dùng học toán, các hoạt ng trong gi hc toỏn.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- S¸ch To¸n 1
- Bộ đồ dùng học tốn lớp 1 của HS.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Kiểm tra sách, đồ dùng học toán. (4p)
III. Bài mới: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GV HD HS sử dụng sách toán 1:
a. GV cho HS xem s¸ch to¸n 1
b. GV HD HS lÊy s¸ch toán 1
c. GV giới thiệu ngắn gọn về sách
toán 1
- Từ bìa 1 đến tiết học đầu tiên
- HD HS giữ gìn sách.
2. HD HS làm quen với 1 số hoạt
động học tập toán ở lớp 1 : GV tổng
kết nội dung theo từng ảnh.
3. Giới thiệu các yêu cầu cần đạt:
- Học toán 1 các em sẽ biết đếm
- Làm tính cộng, tính trừ
- Nhìn hình vẽ nêu đợc bài tốn
- Biết giải các bài toán
- Biết đo độ dài
4. Giới thiệu bộ đồ dùng học toán:
Cho HS giơ từng đồ dùng học toán
HS mở sách đến trang có “Tiết học
đầu tiên”
HS xem phần bài học, phần thực
hành trong tiết học toán.
HS thực hành gấp, mở sách.
HS mở sách quan sát tranh ¶nh vµ
th¶o ln nhãm.
HS mở hộp đựng đồ dùng tốn 1
HS nêu các đồ dùng.
5. CñNG Cè - DặN Dò: (4p)
- Chuẩn bị bài tiết sau: Nhiều hơn, ít hơn; nhận xét - tuyên dơng.
Thứ 4 ngày 7 tháng 9 năm 2011
<b>Toán</b>
Tên bài dạy<b>: </b>
- Biết so sánh số lợng của 2 nhóm đồ vật
- BiÕt sư dụng các từ Nhiều hơn, ít hơn khi so sánh về số lợng
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- S dụng các tranh của tóan 1 và một số nhóm đồ vật cụ thể.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu : </b>
I. ổn định lớp: (1p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. So sánh số l ợng cốc và s l ng
thìa:
- Cầm nắm thìa trong tay và nói:
có một số cái thìa
Hi: Cũn cc no cha cú thìa ?
- Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa
thì vẫn cịn cốc cha có thìa thì ta nói:
Số cốc nhiều hơn số thìa.
- Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 thìa thì
khơng cịn thìa để đặt vào cốc cịn lại
ta có: Số thìa ít hơn số cốc.
b. HD HS quan sát từng hình vẽ
trong bài học: Giới thiệu cách so
sánh số lợng 2 nhóm đối tợng (chai
và nút chai, ấm đun nớc...)bị thừa ra
thì nhóm đó có số lợng nhiều hn,
nhúm kia cú ớt hn.
c. Trò chơi: Nhiều hơn, ít hơn
1 HS lên bảng
HS trả lời vµ chØ vµo cốc cha có
thìa.
HS nhắc lại: Số cốc nhiều hơn số
thìa.
HS nhắc lại: số thìa ít hơn số cốc
1 số HS nêu số.
HS thực hành theo 2 bíc: sè chai Ýt
h¬n sè nót chai, sè nót chai nhiều
hơn số chai.
Thi đua nêu nhanh xem nhóm nào
có số lợng nhiều hơn, ít hơn.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho mt số HS nhắc lại số lợng của 2 nhóm đồ vật; chuẩn bị bài: ình
vng, hình trịn. Nhận xét, tun dng.
Thứ 5 ngày 8 tháng 9 năm 20
<b> Toán</b>
<b> Tên bài dạy: </b>
- Nhận ra và nêu đúng tên của hình vng, hình trịn
- Bớc đầu nhận ra hình vng, hình trịn từ các vật thật.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HC: </b>
- Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa (hoặc gỗ, nhựa...) có kích thớc,
màu sắc khác nhau.
- Mt số vật thật có mặt là hình vng, hình trịn.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu : </b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Kiểm tra sách, đồ dùng học toán. (4p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu hình vng:
- Giơ lần lợt tõng tÊm b×a hình
vuông cho HS xem: Đây là hình
vuông.
Cho HS xem phần bài học toán 1.
2. Giới thiệu hình tròn:
Tơng tự nh giới thiệu hình vuông
3. Thực hành:
Cho HS làm bài 1, 2, 3
HS nhắc lại hình vuông
HS ly hp đồ dùng tóan 1, lấy các
hình vng giơ lên và nói hình
vng.
Trao đổi nhóm và nêu tên những
vật nào có hình vng
4. H <sub> nối tiếp:</sub>đ
Nêu tên các vật hình vuông, các
vật hình tròn.
Chơi trò chơi
Cho HS dùng bút chì vẽ theo hình
vuông hoặc hình tròn trên tờ giấy và
tô màu.
khác nhau.
HS nêu các vật ở trong lớp
HS tìm hình vuông, hình tròn trong
tranh
HS thực hành vẽ hình vuông, hình
tròn và tô màu vào hình vẽ mới vẽ
đ-ợc.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p
- Cho một số HS nêu đúng tên của hình vng, hình trịn
- Về tìm các vật ở nhà có hình vuụng, hỡnh trũn
- Chuẩn bị bài: Hình tam giác; Nhận xét, tuyên dơng
<b> Toán</b>
Tên bài dạy:
- Nhn ra v nờu ỳng tờn hỡnh tam giỏc
- Bớc đầu nhận biết hình tam giác từ các vật thật
<b>B. Đ å DïNG D¹Y - HäC : </b>
- Mét sè hình tam giác bằng bìa (hoặc gỗ, nhựa...) có kích thớc, màu sắc
khác nhau.
- Một số vật thật có mặt là hình tam giác
<b>C. CỏC HOT NG DY - HC chủ yếu : </b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS lên bảng nêu đúng tên của hình vng, hình trịn;
kiểm tra đồ dùng. (4p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiu hỡnh tam giỏc:
- GV giơ lần lợt từng tấm bìa hình
tam giác cho HS xem "Đây là hình
tam giác"
Cho HS xem các hình tam giác
trong phần bài học tất cả chỉ gọi là
hình tam giác.
2. Thực hành xếp hình:
HD cho HS dùng các hình tam
giác, hình vng có màu sắc khác
nhau để xếp thành các hình (nh một
số mẫu nêu trong tóan 1)
HD dùng bút chì màu để tơ các
hình trong tóan 1.
3. Trß chơi:
Thi đua chọn nhanh các hình
GV gng lờn bng cỏc hình đã học.
4. HD nối tiếp:
HD HS tìm các vật có hình tam
giác ở lớp học, ở nhà.
HS nhắc lại hình tam giác
HS trao i nhúm (lớp) nêu tên gọi
hình cịn lại.
HS lấy trong bộ đồ dùng học tóan,
giơ hình tam giác và nói: Hình tam
giác.
HS xếp hình, nêu tên của hình
HS tô màu các hình trong tóan 1
HS gắng 5 hình tam giác, 5 hình
vuông, 5 hình màu sắc, kích thớt
khác nhau.
3 em lên bảng chọn hình
HS tìm hình tam giác.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
<b>Toán</b>
<b> Tên bài dạy</b>
<b>A. MơC tiªu : Gióp HS cđng cè về: nhận biết hình vuông, hình tròn,</b>
hình tam giác. Ghộp cỏc hỡnh ó bit thnh hỡnh mi.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa (gỗ, nhựa...)
- Que diêm (que tính)
- Một số đồ vật có mặt kà hình vng, hình trịn, hình tam giác.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS lên bảng nêu tên hình tam giác từ các đồ vật. (4p)
III. Bài mới: (4p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
khác nhau để tơ màu vào các hình.
- Các hình vng, hình tam giác,
hình trịn tơ màu khác nhau.
2. Bài 2: Thực hành ghép hình, HD
HS dùng 1 hình vng và 2 hình tam
giác để ghép thành 1 hình mới, GV
ghép mẫu trên bảng ngòai ở trong
sách, có thể cho HS ghép hình thành
1 số hình khác.
- Cho HS thi ®ua ghÐp hình, thực
hành xếp hình.
- Cho HS dựng cỏc que diờm (que
tớnh) xp thnh hỡnh vuụng, hỡnh
tam giỏc.
3. Trò chơi:
Cho HS thi đua tìm hình vng,
hình trịn, hình tam giác trong các đồ
vật trong phòng học và ở nh.
Em no nờu c nhiu s c khen
thng.
HS tô màu vào SGK và vở BT
2 em lên bảng thi đua ghép
Cả lớp dùng que tÝnh xÕp hình
vuông, hình tam giác.
Thi đua giữa các tổ tìm hình
vuông, hình tam giác, hình tròn.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Gi 1 s HS nêu đúng tên hình tam giác, hình vng, hình trũn.
- Về tìm các vật ở nhà có hình vuông, hình tròn, hình tam giác; chuẩn
bị các số: 1, 2, 3.
Thø 4 ngày 14 tháng 9 năm 2011
<b> To¸n Tên bài dạy</b>
<b> A. MơC tiªu: Gióp HS:</b>
- Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 (mỗi số là đại diện cho 1 nhóm đối tợng có cùng
số lợng)
- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3; biết đếm từ 1 đếm 3 và t 3 n 1.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HäC: </b>
- Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng lọai: 3 búp bê, 3 bông hoa, 3 hình vng, 3 hình
- 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chm trũn, 2 chm trũn, 3 chm trũn.
<b>C. CáC HOạT §éNG D¹Y - HäC chđ u : </b>
I. ổn nh lp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS lên bảng nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. (4p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu từng số: 1, 2, 3:
- Bøc tranh môhình có 1 con chim,
1 bạn gái, 1 chấm tròn, bµn tÝnh cã 1
con tÝnh.
HD HS nhận ra đặc điểm chung
của các nhóm đồ vật có số lợng bằng
nhau, dùng 1 số để chỉ số lợng của
mỗi nhóm đồ vật đó. Số 1 viết bằng
chữ số 1
GV viÕt sè 1 lên bảng, HD HS
quan sát chữ số 1 in, chữ số 1 viết.
GT số: 2, 3 t¬ng tù nh sè 1
HD HS chỉ vào hình vẽ các cột
2. Thùc hµnh:
Bµi 1: GV HD viÕt mÉu sè: 1, 2, 3
Bµi 2: Tập cho HS nêu yêu cầu bài
nhìn tranh viÕt sè thÝch hợp vào ô
trống.
Bài 3: HD HS nêu yêu cầu của bài
tập theo từng cụm hìnhvẽ.
GV chữa bài.
3. Trò chơi:
GV giơ tấm b×a vÏ 1 hoặc 2, 3
chấm tròn.
HS quan s¸t c¸c nhãm chØ cã 1
phÇn tử.
HS nhắc lại có 1 con chim, cã 1
bạn gái, có 1 chấm tròn.
HS nhn ra điểm chung của các
nhóm đồ vật có số lợng đều bằng 1
HS chỉ vào từng chữ số và đều đọc
là: một
HS chỉ vào hình lập phơng hoặc
các cột ô vuông, đếm từ 1 đến 3 và từ
3 đến 1
CN: 1, 2; 2, 1
1, 2, 3 ; 3, 2, 1
HS viết 1/2dòng số 1, 2,3.
HS làm bài tập, viết số thích hợp
vào ô trống.
1 HS nêu yêu cầu bài tập, HS làm
bài.không làm cột 3
HS nhận biết số lợng.
Thi đua giơ tấm bìa có số lợng tơng
ứng (1 hc 2, 3)
5. <b> CđNG Cè - DỈN Dò : (4p)</b>
- Về ôn lại bài, chuẩn bÞ tiÕt sau: Lun tËp
Thứ 5 ngày 15 tháng 9 năm 2011
<b> Toán</b>
Tên bài dạy:
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Các đồ vật có số lợng 1, 2, 3
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS nhận biết các đồ vật có số lợng 1, 2, 3(4p)
III. Bài mới: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. HD HS làm BT:
a. Bài 1: Tập cho HS đọc thầm nội
dung bài tập 1 rồi nêu yêu cầu.
HD HS tự đánh vần kết quả.
b. Bài 2: Tơng tự bài 1
Cho HS nêu yêu cầu
GV gọi HS đọc từng dãy số
HS nªu yªu cầu, nhận biết số lợng
rồi viết số thích hợp vào « trèng.
HS làm BT và đọc kỹ theo hàng.
HS nêu yờu cu ca BT
HS làm bài
2. Trò chơi:
GV tổ chức cho cả lớp chơi, nhận
biết số lợng.
1)
Cả lớp chơi trò nhận biết số lợng.
5. <b> CủNG Cố - DặN Dò : (4p)</b>
Gi 1 s HS nhận biết số lợng các đồ vật. Chuẩn bị tiết sau: Các số: 1,
2, 3, 4, 5; Nhận xét, tuyên dơng.
<b> To¸n</b>
Tên bài dạy: C
- Nhận biết được các nhóm đồ vật từ 1 n 5.
- Có khái niệm ban đầu về số 4, 5
- Biết đọc, viết các số 4, 5; biết đếm từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số
trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5
<b>B. §å DïNG D¹Y - HäC: </b>
- Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng lọai. Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên
một tờ bìa.
<b>C. C áC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu : </b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: GV nêu các nhóm có 1 đến 3 đồ vật, HS viết số tơng ứng lên
bảng; GV giơ 1, 2, 3; 3, 2, 1 ngón tay HS đọc số. (4p)
III. Bµi míi(30p)
:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu từng số: 4, 5:
- Tơng tự nh giới thiệu số 1, 2, 3
- HD HS đếm và xác nhận thứ tự
các số, cho HS quan sát hình vẽ trong
tóan 1 và HD HS nêu số ô vng
(trong hình vẽ) lần lợt từ trái sang
phải rồi đọc 1 ô vuông, một; hai ô
vuông, 2 ... Chỉ vào các số viết dới
cột các ô vuông và đọc.
2. Giới thiệu bên trái, bên phải, từ
trái sang phải:
Cho HS lµm BT 2
3. Thùc hµnh:
a. Bµi 1:
b. Bµi 2:
c. Bµi 3:
HS nêu số ô vuông rồi đọc lần lợt
từ trái sang phải.
Chỉ vào các số viết dới cột các ô
vuông, đọc: 1, 2, 3, 4, 5; 5, 4, 3, 2, 1
Viết số cịn thiếu vào ơ trống của 2
nhóm ơ vng, đọc theo các số ghi
trong từng nhóm
HS lµm bµi, chữa bài theo từng một
thứ tự.
HS thực hành viết số
HS nêu yêu cầu, làm bài, chữa bài
HS nêu yêu cầu, viết số thích hợp
vào ô trống, làm, chữa bài.
5. <b> CủNG Cố - DặN Dò</b>:<b> (4p)</b>
Cho HS đếm 1 đến 5; 5 đến 1; Về ơn bài, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
<b>To¸n</b>
Tên bài dạy
- Nhận biết số lợng và số thứ tự các số trong phạm vi 5
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
<b>B. §å DïNG D¹Y - HäC: </b>
- Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng lọai
<b>C. C áC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS đếm từ 1 đến 5; từ 5 đến 1(4p)
III. Bài mới: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bài 1, 2: HD HS đọc thầm.
Nêu yêu cầu bài tập.
b. Bài 3: Cho HS đọc thầm, nêu
cách làm, làm bài, chữa bài.
3. Trị chơi: GV đặt các bìa, trên
mỗi bìa ghi sẵn 1 số: 1, 2, 3, 4, 5.
HS thực hành nhận biết số lợng và
đọc, viết số.
HS đọc thầm, nêu yêu cầu của bài
và làm bài, chữa bài.
Cả lớp đọc thầm và nêu cách làm:
viết số thích hợp vào ơ trống.
HS đọc kết quả (từng hàng trên và
từ trái sang phải)
Tập đếm 1->5 hoặc 5->1
HS thực hành viết từ 1->5
HS thi đua nhận biết thứ tự các số:
5 HS lên, mỗi HS lên lấy 1 tờ bìa và
xếp thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn
đến bé, các em khác theo dõi và cổ
vũ cho các bạn.
5. <b> CđNG Cè - DỈN Dß</b>:<b> (4p)</b>
- Cho 1 số HS đếm 1 ->5; 5->1. Nhận biết số lợng các đồ vật, về ôn
bài. Chuẩn bị tiết sau: Bé hơn (dấu <)
- NhËn xét, tuyên dơng.
<b> To¸n</b>
Tên bài dạy:
- Bớc đầu biết so sánh số lợng và sử dụng từ "bé hơn" dấu < khi so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số từ 1->5 theo quan hệ bé hơn.
<b>B. Đ å DïNG D¹Y - HäC : </b>
- Các nhóm đồ vật, mơ hình phục vụ cho dạy - học về quan hệ bé hơn (tơng tự
các nhóm đồ vật có trong tranh vẽ của bài này)
- Các tấm bìa ghi từng số: 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu : </b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cũ: Nhận biết số lợng và thứ tự các số trong phạm vi 5(4p)
III. Bài mới: (30p)
Hot ng ca GV Hoạt động của HS
1. Nhận biết quan hệ bé hơn:
- HD HS quan sát để nhận biết số
l-ợng của từng nhóm trong 2 nhóm đồ vật
rồi so sánh các s ch s lng ú.
- Đối với tranh 1: bên trái có mấy ô tô
- Đối với tranh vẽ ngay dới tranh bên
trái hỏi tơng tự nh trên
- GV gii thiu: 1 ụ tơ ít hơn 2 ơ tơ, 1
hình vng ít hơn 2 hình vng, ta nói 1
bé hơn 2 và viết 1<2 và giới thiệu dấu <
đọc là bé hơn.
Làm tơng tự với tranh ở bên phải để
cuối cùng HS nhìn vào 2<3
2. Thùc hµnh:
a. Bµi 1: Gióp HS nêu cách làm bài
(viết dấu bé hơn) rồi làm bài. Giúp HS
trong quá trình viết dấu <.
c. Bài 3: Cho HS làm tơng tự nh bài 2
d. Bài 4: Cho HS làm tơng tự nh bài 2
rồi gọi HS chữa bài.
HS xem lần lợt từng tranh của bài học
hoặc quan sát trên mô hình và trả lời câu
hỏi.
Bên trái có 1 ô tô, bên phải có 2 ô tô,
1 ô tô ít hơn 2 ô tô. HS nhìn tranh và
HS nhắc lại 1 hình vuông ít hơn 2
hình vuông.
HS c "1 bộ hn 2" 1<2
HS đọc "2 bé hơn 3" 2<3
HS đọc CN, bàn, tổ
HS nêu cách làm bài và làm bài
HS quan sát tranh đầu tiên ở bên phải
và nêu cách làm bài, làm bài và chữa
bài.
HS làm bài và chữa bài.
HS nêu cách làm bài, làm bài, chữa
bài
5. <b> CủNG Cố - DặN Dò : (4p)</b>
- Cho 1 số HS so sánh các số từ 1->5
- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Lớn hơn >. Nhận xét, tuyên dơn
Thø 5 ngày29 tháng 9 năm 2011
<b>Toán</b>
Tên bài dạy:
<b>A. MụC tiêu:</b> Giúp HS:
- Bớc đầu biết so sánh số lợng và sử dụng từ "lớn hơn" dấu > khi so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số từ 1->5 theo quan hệ lớn hơn.
<b>B. Đồ DùNG D¹Y - HäC:</b>
- Các nhóm đồ vật, mơ hình phục vụ cho dạy - học về quan hệ lớn hơn (tơng tự
các nhóm đồ vật có trong tranh vẽ của bi ny)
- Các tấm bìa ghi từng số: 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >
<b>C. CỏC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu: </b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho HS viÕt dÊu <; HS so sánh: 1<3, 1<4, 2<5, 3<4(4p)
III. Bài mới: (30p)
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. Nhận biết quan hệ lớn hơn:
- Bên trái có mấy con bớm ?
- Bên phải có mấy con bớm ?
- 2 con bớm có nhiều hơn 1 con
b-ớm không ?
Tơng tù nh trªn víi hình vẽ bên
trái.
GT: "2 con bớm nhiều hơn 1 con
Tơng tự đối với tranh ở bên phải để
cuối cùng HS nhìn vào 3>2
Gv viÕt b¶ng: 3>1, 3>2, 4>2,
5>3...
Cho HS so s¸nh vµ nhËn biÕt sự
khác nhau của dấu < và >.
Lm tng t vi tranh ở bên phải
để cuối cùng HS nhìn vào 2<3
3. Thùc hµnh:
a. Bµi 1: HD viÕt mÉu >
b. Bµi 2: HD HS nêu cách làm
c. Bài 3: Tơng tự bài 2
d. Bài 4: HD HS nêu cách làm bài
HS quan sát để biết số lợng của
từng nhóm rồi so sánh các số chỉ số
l-ợng đó.
Bªn trái có 2 con bớm, bên phải có
HS viết bảng con
HS đọc "2 lớn hơn 1" 2>1
HS đọc "3 lớn hơn 2" 3>2, ĐT, CN
HS viết bảng
HS thực hành đọc.
Kh¸c vỊ tên gọi, khác về cách sử
dụng.
HS viết vở 1 dìng >
HS nêu cách làm, làm bài, đọc 5>3
Viết dấu > vo ụ trng ri c kt
qu.
HS nhắc lại cách chơi
5. <b> CủNG Cố - DặN Dò : (5p)</b>
- Cho 1 sè HS so s¸nh c¸c sè tõ 1->5
- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập. Nhận xét, tuyên dng
<b>Toán</b>
Tên bài dạy:
- Những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, về sử dụng các dấu <, > và
các từ "bé hơn", "lớn hơn" khi so sánh 2 số.
- Bớc đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số.
<b>B. Đồ DïNG D¹Y - HäC: </b>
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu : </b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Gäi 1 sè HS viÕt > vµo « trèng(4p)
3 1; 2 1; 3 2; 4 1; 4 2; 5 3; 5 2; 4 3
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: HD HS nêu cách làm, GV
chữa bài, giúp HS nhËn xÐt về kết
quả làm bài trong từng cột
b. Bi 2: HD HS nêu cách làm
GV đọc (bằng lời)
GV đọc: 3 bé hơn 5, 1 bé hơn 2, 2
Viết dấu > hoặc < vào chỗ chấm.
HS làm BT và đọc kt qu
HS xem tranh, so sánh số thỏ với
củ cà rốt rồi viết kết quả so sánh.
Thi ua nối với các số thích hợp
rồi đọc kết quả.
HS nghe råi viÕt sè, dÊu <, > vµo
phiÕu. HS viÕt 3<5, 1<2, 2<3, 3<4,
4<5
5. <b> CñNG Cố - DặN Dò : (4p)</b>
- Củng cố về lớn hơn và bé hơn, về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Bằng nhau
- dấu =
<b>Toán</b>
Tên bài dạy:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lợng, mỗi số bằng chính số đó.
- Biết sử dụng từ "bằng nhau"- dấu = khi so sỏnh cỏc s.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Các mơ hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu: </b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Gäi 1 sè HS so s¸nh 2 sè(4p)
3 1; 3 2; 1 2;4 2; 5 3; 1 3
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. NhËn biÕt quan hÖ b»ng nhau:
a. HD HS nhËn biÕt 3=3:
HD HS quan sát tranh vẽ của bài
học, trả lời câu hỏi cña GV.
GV GT ba bằng ba và viết: 3=3
(dấu = đọc là bằng) chỉ vào 3=3
b. HD HS nhËn biÕt 4=4:
HD lần lợt và tơng tự nh đối với
3=3.
c. GV cho HS nêu vấn đề: tơng tự
nh phần b
3. Thùc hµnh:
a. Bµi 1: HD HS viÕt dÊu =
b. Bµi 2: HD HS nêu nhận xét rồi
viết bảng kÕt qu¶ nhËn xét bằng kí
hiệu vào ô trống.
c. Bài 3:
Gọi HS nêu yêu cầu bài, HD HS
làm bài, chữa bài.
HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Có 3 con hơu, có 3 khóm cây, cứ
mỗi con hơu lại có duy nhất 1 khóm
cây và ngợc lại. Nên số con hơu (3)
bằng số khóm cây (3), ta có 3=3.
Có 3 chấm tròn xanh, 3 chấm tròn
trắng, cứ mỗi chấm tròn xanh lại có
duy nhất 1 chấm tròn trắng và ngợc
lại nên số chấm tròn xanh (3) bằng số
chấm tròn trắng (3), ta có 3 bằng 3.
HS đọc 3=3
HS GT 4=4 b»ng tranh vÏ
HS GT 2=2 b»ng tranh vẽ
HS viết bảng con
Nhận xét, làm bảng con
HS nêu cách làm, làm bài, chữa
bài.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Gọi 1 số HS so s¸nh c¸c sè.
Thø 4 ngµy 28 tháng 9 năm 2011
<b>Toán</b>
Tên bài dạy:
- Những khái niệm ban đầu về bằng nhau.
- So sánh các số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ: lớn hơn, bé hơn,
bằng nhau và các dấu: >, <, =)
<b>B. Đ å DïNG D¹Y - HäC : </b>
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu : </b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho HS viÕt dÊu thích hợp vào ô trống(4p)
2 3; 3 2; 3 4; 3 3
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bài 1: Gọi HS nêu cách làm bài.
HD HS làm BT.
GV cho HS xem kết quả ở cột thứ
ba rồi giúp HS nêu nhận xét.
b. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của
bài, HD HS quan sát bài mẫu, HD HS
làm bài.
Vit du thớch hp vo chỗ chấm.
HS làm bài rồi đọc kết quả bài làm
(theo từng cột), chữa bài.
2 bÐ h¬n 3, 3 bÐ h¬n 4, vậy 2 bé
hơn 4.
HS tự nêu cách làm bài, xem tranh
so sánh số bút máy với số bút chì rồi
viết kết quả so sánh: 3>2; 2<3
HS làm tiếp các phần tiếp theo và
.
5. CủNG Cố - DặN Dò : (4p)
- Cho 1 số HS so sánh các số trong phạm vi 5.
- Về ôn bài, chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Nhận xét, tuyên d¬ng.
Thø 5 ngày 29 tháng 9 năm 2011
<b>Toán</b>
Tên bài dạy
- Những khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau, về so sánh các
số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ: lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và
các dấu >, <, =)
<b>B. Đồ DïNG D¹Y - HäC: </b>
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu : </b>
I. ổn định lớp: (1p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: HD HS cách làm, giúp Hs
nêu cách làm bài cho số hoa ở 2 bên
bằng nhau.
Phần b: HD HS nhận xét tơng tự và
nêu cách làm bài cho số kiến ở 2 bên
bằng nhau.
Phần c: Tơng tự, khuyến khích HS
làm bài bằng 2cách khác nhau.
b. Bài 2: Nêu cách làm rồi làm bài
c. Bài 3: Tơng tự bài 2
Giúp HS tự nêu cách làm
HS nhận xét số hoa ở 2 bình không
bằng nhau. Vẽ thêm 1 bông hoa vào
bình bên phải.
HS gạch bớt 1 con kiến ở bức tranh
bên trái.
HS cú th thờm hoc bớt, dùng bút
chì màu để nối mỗi ơ vng với các
số thích hợp, sau dùng bút chì màu
khác để làm tơng tự nh trên.
HS đọc kết quả: 1<5, 2<5, 3<5,
HS thi đua nối ô vuông với các số
thích hợp.
5. CủNG Cố - DặN Dò : (4p)
- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Số 6
- Nhận xét, tuyên dơng.
<b>Toán</b>
Tên bài dạy:
- Có khái niệm ban đầu vÒ sè 6. Biết 5 thêm 1 là 6
- Biết đọc, viết số 6, đếm và sử dụng các số trong phm vi 6
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 6, vÞ trÝ cđa sè 6 trong d·y sè từ: 1->6
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Các nhóm cã 6 mÉu vËt cïng läai
- 6 miÕng b×a nhá, viết các chữ số từ 1->6 trên từng miếng bìa.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu : </b>
I. n nh lp: (1p)
II. Bài cũ: Cho HS lên bảng viết dấu <, >, = và so sánh các số trong phạm
vi 5(4p)
III. Bài mới: (30p)
Hot ng ca GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
a. B íc 1: LËp sè 6
Cã 5 em đang chơi, một em khác
đi tới. Tất cả có mÊy em ?
u cầu HS lấy 5 hình trịn, sau đó
lấy thêm 1 hình trịn.
GV chØ vµo tranh vÏ, yêu cầu HS
nhắc lại
GV nờu: Cỏc nhúm ny cú u s
lng l 6.
Năm em thêm một em là 6 em, tất
cả có 6 em
CN, ĐT nhắc lại: có 6 em
Có 5 hình tròn lấy thêm 1 hình tròn
là 6 hình trßn
b. B íc 2: GT chữ số 6 in, số 6 viết,
GV giơ tấm bìa có chữ số 6.
c. B ớc 3: NhËn biÕt thø tù cña sè 6
trong d·y sè 1, 2, 3, 4, 5, 6
HD HS đếm từ 1->6; 6->1
Gióp HS nhËn ra sè 6 liỊn sau sè 5
trong d·y sè 1, 2, 3, 4, 5, 6
2. Thùc hµnh:
a. Bµi 1: ViÕt sè 6
Giúp HS viết đúng quy trình
b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô
trống
GV nờu cõu hỏi để HS nhận ra cấu
tạo số 6.
GV chØ vµo tranh vµ nãi 6 gåm 5
vµ 1, gåm 1 vµ 5 với các tranh vẽ còn
lại.
c. Bài 3: Viết số thÝch hỵp
HD HS đếm các ô vuông trong
từng cột
HD HS ®iỊn sè thích hợp vào ô
3. Trò chơi:
Chơi các trò nhận biết số lợng hoặc
thứ tự giữa các sè trong ph¹m vi 6
bằng các tờ bìa có chấm tròn và các
số.
HS c "Sỏu"
HS m bng que tớnh T, CN
HS viết bảng con số 6
Viết vào vở 1 dòng số 6
HS viết số thích hợp vào ô trống
HS nhắc lại 6 gåm 5 vµ 1, gåm 1
vµ 5
HS điền kết quả đếm đợc vào ô
trống
HS đếm các ô vuông trong từng
cột, rồi viết số thích hợp vào ơ trống.
Nhận biết: cột có số 6 cho biết có 6 ơ
vng; vị trí số 6 cho biết 6 đứng liền
sau 5 trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6
HS điền số thích hợp vào ơ trống
HS so sánh các số trong phạm vi 6
HS tự chÊm bµi cđa mình hoặc
chấm bài của bạn.
HS thi đua nhận biết số lợng và thứ
tự giữa các số trong phạm vi 6.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Một số HS nêu cấu tạo số 6
<b>Toán</b>
Tên bài dạy:
- Có khái niệm ban đầu về số 7.Bit 5 thờm 1 l 6.
- Biết đọc, viết số 7, đếm và sử dụng các số trong phạm vi 7
- NhËn biÕt sè lỵng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dÃy số từ: 1->7
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
-Các nhóm cã 8 mÉu vËt cïng läai, 8 miÕng b×a nhá, viết các số từ 1 ->8
trên từng miếng bìa.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho HS viÕt sè 7, so sánh các số trong phạm vi 7(4p)
III. Bài mới: (30p)
Hot động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
a. B íc 1: LËp số 7
HD HS xem tranh và yêu cầu nêu:
có tất cả mấy em ?
GV KL: có 7 em
Cho HS nhắc lại
- Tơng tự với hình tròn
GV KL: 7 HS, 7 con tính, đều có
số lợng là 7
b. B íc 2: GT ch÷ sè 7 in vµ sè 7
viÕt.
c. B íc 3: NhËn biÕt thø tù sè 7
trong d·y sè 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
2. Thùc hµnh:
a. Bài 1: GV giúp HS viết đúng
quy nh
b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô
trống
c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô
trống
3. Trò chơi:
HS xem tranh và nói: có 6 em đang
chơi cầu trợt, 1 em khác chạy tới. Tất
cả có 7 em. "Sáu thêm 1 em là 7 em.
Tất cả cã 7 em"
CN, §T: cã 7 em
HS đọc số 7
HS đếm từ 1->7; 7->1
HS viÕt 1 dßng sè 7
HS viết số thích hợp vào ơ trống
HS đếm từng ô vuông trong từng
cột rồi viết số thích hợp vào ơ trống,
HS thi đua nhận biết số lợng các số
trong phạm vi 7 bằng các tờ bìa có
các chấm tròn và các số.
5. CủNG Cố - DặN Dß: (4p)
- Cho 1 số HS đếm từ 1->7; 7->1; về ôn bài, chuẩn bị bài: Số 8
- Nhận xét, tuyên dơng.
Thø 4 ngày 5 tháng 10 năm 2011
<b>Toán</b>
Tên bài dạy:
- Có khái niệm ban đầu về số 8. Biết 7 thêm 1 là 8.
- Biết đọc, viết số 8, đếm và so sỏnh các số trong phm vi 8
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 8, vÞ trÝ cđa sè 8 trong d·y sè tõ: 1->8
- C¸c nhãm cã 8 mÉu vËt cùng lọai, 8 miếng bìa nhỏ, viết các số từ 1 ->8 trên
từng miếng bìa.
<b>C. CỏC HOT NG DY - HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Cho HS đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 7(4p)
III. Bài mới: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
a. B íc 1: LËp sè 8
Nhận biết đợc có 7 đếm thêm 1 là
đợc 8
Nhận biết đợc 8 HS, 8 chấm trịn, 8
con tính, đều có số lợng là 8
b. B ớc 2: GT chữ số 8 in và số 8
viết. Nêu "số 8 đợc viết bằng chữ số
8"
c. HD HS nhËn biÕt thø tù sè 8
trong d·y sè 1->8:
Cho HS đọc số
2. Thực hành:
a. Bài 1: Viết số 8
GV HD HS viết theo đúng quy
định.
b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô
trống
GV HD HS viết số thích hợp vào ô
trống.
Gv nờu cõu hi để HS nhận ra cấu
tạo của số 8
c. Bµi 3: Viết số thích hợp vào ô
HD HS điền số theo thứ tự 1->8;
8->1
3. Trò chơi: Nhận biết số lợng hoặc
thứ tự giữa các số trong phạm vi 8.
HS xem tranh nhËn biÕt sè lỵng
HS đọc số 8
HS nhận biết số 8 trong dãy số: 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. HS điền số thích
hợp vào ơ trống rồi đọc thứ tự từ 1->8
và 8->1
HS viÕt 1 dßng sè 8
HS nhắc lại cấu tạo của số 8
HS điền số và đọc từ 1->8, 8->1
HS nhận xét để biết 8 lớn hơn tất
cả các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
HS thi ®ua nhau nhËn biÕt sè lợng
và thứ tự các số trong phạm vi 8.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8, về ôn bài, chuẩn bị bài: Số 9
Thứ 5 ngày 6 tháng 10 năm 2011
<b>Toán</b>
Tên bài dạy: Số 9
<b>A. MụC tiêu :</b> Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về số 9.biết 8 thờm 1 là 9. Biết đọc, viết số 9, đếm và
so sỏnh các số trong phạm vi 9.
- NhËn biÕt sè lợng trong phạm vi 9, vị trí của số 8 trong dÃy số từ: 1->9
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC:</b>
- C¸c nhãm cã 9 mÉu vËt cïng läai, 9 miÕng bìa nhỏ, viết các số từ 1 ->9 trên
từng miếng b×a.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Cho HS đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 8; nhận xét bài cũ(4p)
III. Bài mới: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
a. B íc 1: LËp sè 9
Nhận biết đợc có 8 đếm thêm 1 là đợc
9
Nhận biết đợc 9 HS, 9 chấm trịn, 9
con tính, đều có số lợng là 9
b. B ớc 2: GT chữ số 9 in và số 9 viết.
Nêu "số 9 đợc viết bằng chữ số 9"
c. B íc 3: HD HS nhËn biÕt thø tù sè 9
HS Thảo luận nhóm để nhận biết 8
thêm 1 đợc 9
Xem tranh, trả lời câu hỏi theo tranh.
HS đọc to số 9
HS đếm 1->9 và ngợc lại 9->1
trong d·y sè 1->9
2. Thùc hµnh:
a. Bµi 1: ViÕt sè 9
GV viết mẫu, HD HS viết theo đúng
quy định.
b. Bµi 2: ViÕt sè thÝch hợp vào ô
trống
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu
tạo của số 9
HD HS sử dụng 9 mẫu vật tự tìm cách
tách ra thành 2 nhóm và phát triển các
kết quả tìm đợc.
c. Bµi 3: ViÕt sè thích hợp vào chỗ
chấm: HD HS tìm hiểu cách làm bài
d. Bài 4 Điền số thích hợp vào ch
chm: HD HS tìm hiểu bài.
HS vit 1 dũng s 9
Vit đúng quy định
HS nêu yêu cầu của bài
HS làm bài và đọc kết quả
HS nêu yêu cầu bài, thực hành đếm số
từ 1->9, so sánh từng cặp 2 số liền nhau
ri in vo ch chm
HS nêu yêu cầu của bài
HS làm miệng rồi tự làm vào vở.
5. CñNG Cè - DặN Dò: (4p)
- Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9, về ôn bài, chuẩn bị bài: Số 0
- Nhận xét, tuyên dơng.
<b>Toán</b>
Tên bài dạy: Số 0
<b>A. MụC tiêu:</b> Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về số 0
- Biết đọc, viết số 0, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 1->9. Biết so sánh
. số 0 với cỏc s ó hc
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- 4 que tính, 10 tờ bìa, trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến 9
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu: </b>
I. ổn định lp: (1p)
II. Bài cũ: Cho HS so sánh các số trong phạm vi 9, 2 HS lên bảng làm, lớp làm
bảng con, nhận xét. (4p)
III. Bài mới: (30p)
Hot ng ca GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. Giíi thiƯu sè 0
a. B íc 1: Hình thành số 0
b. B ớc 2: GT chữ số 0 in và số 0 viết.
-c. B íc 3: NhËn biÕt vÞ trÝ cña sè 0
trong d·y sè tõ 0->9.
GV chØ tõng ô vuông (chữ nhật) và
hỏi: Có mấy chấm tròn ?
HD HS c các số theo thứ tự từ 0->9
và ngợc lại 9->0
GV gợi ý để HS thấy đợc số 0 là số
bé nhất trong tất cả các số đã học.
3. Thùc hµnh:
a. Bµi 1: ViÕt sè 0
b .Bµi 2: ViÕt sè thÝch hợp vào ô
trống. HS chỉ làm dịng 2
c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
HD HS đếm, làm quen với thuật ngữ
Giúp HS nhận ra cấu tạo của số. HD
HS xác định số liền trớc của 1 số cho
tr-ớc rồi viết vào ơ trống.
d. Bµi 4: §iỊn dÊu thÝch hỵp vào ô
HS lấy que tính rồi lần lợt bớt đi 1,
HS quan sát tranh vẽ và trả lời câu hỏi.
HS c "khụng"
HS xem tranh hỡnh v trong sách.
HS trả lời: không, một, hai, ba...
HS đếm: 0->9; 9->0
HS viết 1 dòng số 0
HS nêu yêu cầu của bµi
HS làm bài, làm xong trao đổi bài để
nhận xét lẫn nhau
HS nêu yêu cầu của bài: đếm số chấm
tròn (cả 2 nhóm) rồi viết số chỉ số lợng
chấm trịn vào ơ trống.
trèng: HD HS thùc hµnh . HS lm ct 1
v 2
đ. Trò chơi:
GV xÕp c¸c tê bìa có ghi các sè
kh«ng theo thø tù: 1, 0, 4, 5, 2, 3, 6, 7,
9, 8
HS nªu yêu cầu của bài
HS so sỏnh 2 s trong phm vi 9
HS đọc kết quả theo từng cột
Cả lớp chơi trò chơi: nhận biết số
l-ợng hoặc trò chơi "xếp đúng thứ tự" các
số từ bé đến lớn.
5. <b> CủNG Cố - DặN Dò</b>:<b> </b> (4p)
- V tp đếm từ 0 ->9; 9->0; chuẩn bị bài: Số 10
- Nhận xét, tuyên dơng.
<b>To¸n Tên bài dạy: </b>
- Có khái niệm ban đầu về số 10. Bit 9 thờm 1 là 10.
- Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí ca s 10 trong
dóy s 0->10
<b>B. Đồ DùNG DạY - HäC: </b>
- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại, 11 tấm bìa, trên từng tấm bìa có viết mỗi s t
0->10
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC chđ u:</b>
I. ổn định lớp(1p):
II. Bµi cị: Cho 2 HS lên bảng so sánh các số trong phạm vi 9, lớp làm
bảng con, nhận xét. (4p)
III. Bài míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. Giíi thiƯu sè 10
a. B íc 1: LËp sè 10
HD HS thªm: lÊy 9 thªm 1
HD HS quan sát tranh và trả lời
câu hỏi
GV nờu: Cỏc nhúm ny đều có số
lợng là 10, ta dùng số 10 để chỉ số
l-ợng của mỗi nhóm đó.
b. B íc 2: GT c¸ch ghi sè 10
GV giơ tấm bìa có ghi số 10 và GT
số 10 đợc viết bằng chữ số 1 và chữ
số 0. GV chỉ vào số 10.
c. B íc 3: NhËn biÕt vÞ trÝ cđa sè 10
trong d·y sè tõ 0->10.
GV HD đọc các số
3. Thực hành:
a. Bài 1: Viết số 10
HD vit s 10
d. Bài 4: Điền s thích hợp vào ô
trống theo thứ tự từ 0->10 và ngợc lại
10->0
đ. Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất,
HD HS quan sát lại dÃy số từ 0->10 ở
BT4
4. Trò chơi:
GV t chc cho cả lớp chơi trò
chơi "nhận biết số lợng" hoặc trò
chơi "Xếp đúng thứ tự"
GV xÕp các tờ bìa có ghi các số
theo thứ tự.
HS lấy 9 hình vuông thêm 1 hình
vuông là 10 hình vuông.
HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi: có 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con
tính.
HS vit bng con.
HS c "mời"
HS đọc các số theo thứ tự 0->10 và
10->0
HS nhận ra số 10 đứng liền sau số
9
HS viÕt 1 dßng số 10 vào vở
HS t lm.
HS nêu yêu cầu
Da vào thứ tự của các số mà xác
định đợc số lớn nhất trong các số đã
cho. HS làm bài rồi chữa bài.
HS thi đua xếp lại các tờ bìa cho
đúng thứ tự các số từ bé đến lớn.
5. CñNG Cè - DặN Dò: (4p)
- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau luyện tập.
- Nhận xét, tuyên dơng.
Tên bài dạy:
- Bit c, vit, so sỏnh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Các nhóm đồ vật cùng loại
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho 2 HS so sánh các số trong phạm vi 10(4p)
III. Bài mới: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bài 1: Nối mỗi nhóm đồ vật với
số thích hợp
GV HD HS quan sát mẫu rồi làm
tập cho HS nêu yêu cầu của BT này.
c. Bài 3: Điền số hình tam giác vào
ô trống.
d. Bài 4: So sánh các số
Phần a: Điền dấu <, >, = thích hợp
vào ô trống
Phần b, c: GV nêu nhiệm vụ ở từng
phần
3. Trò chơi:
GV tỉ chøc cho c¶ lớp chơi trò
chơi "nhËn biÕt sè lợng" hoặc trò
chơi "Xếp theo thứ tự"
Cho HS lấy 4 tấm bìa có ghi các số
0, 5, 3, 8
HS nêu yêu cầu của bài, làm bài
rồi chữa bài, đọc kết quả vừa làm.
HS quan sát mẫu và nêu yêu cầu
của bài
HS nêu yêu cầu của bài
HS làm bài và chữa bài
Nêu kết quả: có 10 hình vuông, 5
màu xanh và 5 màu trắng
HS nờu yờu cu ca bài
HS làm bài rồi đọc kết quả
HS làm bài rồi chữa bài
4 tæ thi ®ua xÕp, HS thi đua xếp
các tấm bìa trên theo thứ tự các số từ
bé -> lớn (hoặc từ lớn -> bÐ)
5. CđNG Cè - DỈN CđNG Cè - DặN Dò: (4p)
- Tự so sánh các số trong phạm vi 10, đếm xuôi từ 0->10 và ngợc
- NhËn xÐt, tuyªn d¬ng.
Thø 5 ngày13 tháng 10 năm 2011
<b>Toán</b>
Tên bài dạy:
- NhËn biÕt sè lợng trong phạm vi 10
- Bit c, vit, so sỏnh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi s trong
dóy s t 0->10
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- BT 1, 2, 3, 4, 5. Các tấm bìa có viết số từ 0->10
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho 2 HS lên bảng so sánh các số trong phạm vi 10, lớp làm
bảng con, nhận xét bài cị. (4p)
III. Bµi míi: (30p)
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT trong SGK:
a. Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số
thích hợp
c. Bµi 3: Viết số thích hợp
HD HS làm bài
Phần a: ViÕt c¸c sè vào ô trống
theo thứ tự từ 10->0
Phần b: Viết các số theo thứ tự tõ
0->10
d. Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10
theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến
bé.
Phần a: Xác định các số bé nhất
trong các số đã cho, rồi viết vào vịng
trịn đầu tiên...
PhÇn b: Cã thÓ dùa vµo kÕt quả
phần a viết các số theo thứ tự ngợc
lại.
3. Trò ch¬i:
GV tỉ chøc cho cả lớp chơi trò
chơi "nhận biết số lợng" hoặc trò
chơi "XÕp theo thø tù"
HS nêu yêu cầu của bài, làm bài
rồi chữa bài, đọc kết quả vừa lm.
HS nêu yêu cầu
Viết các số trên toa tàu theo thø tù
tõ 10->1
HS đọc kết quả bài làm
HS nêu yêu cầu của bài
Viết các số theo thứ tự từ bé n
ln, t ln n bộ
HS làm bài rồi chữa bài
HS thi đua xếp chữ
Xp li cỏc t bỡa cho ỳng th t
t bộ n ln.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho HS đếm xuôi từ 0->10 và ngợc 10->0, nêu cấu tạo của số 10
- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau luyện tập chung.
- NhËn xÐt, tuyên dơng.
<b>Toán</b>
Tên bài dạy:
đã xác nh
- So sánh các số trong phạm vi 10.
<b>B. §å DïNG D¹Y - HäC: </b>
- BT 1, 2, 3, 4, 5.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho 2 HS lên bảng so sánh các số trong phạm vi 10, lớp làm
bảng con, nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT trong SGK:
a. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô
trống
b. Bài 2: Điền dấu thích hợp vào
chỗ chấm
c. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô
trống
d. Bài 4: Sắp xếp các số cho trớc
theo thứ tự, kết quả là:
a, 2, 5, 6, 8, 9
b, 9, 8, 6, 5, 2
HS nêu cách làm, làm bài rồi chữa
bài. Nêu số phải viết vào ô trống rồi
đọc cả dãy số.
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS c kt qu 4<5 đọc là: bốn bé
hơn năm.
HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi
chữa bài, HS đọc kết quả nh bài 2.
5. CñNG Cè - DặN Dò: (4p)
- Cho HS so sánh các số trong phạm vi 10
- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau kiểm tra.
- Nhận xét, tuyên dơng.
Tên bài dạy:
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 -> 10
- Nhận biết thứ tự mỗi sè trong d·y sè tõ 0->10
Thø 4 ngµy19 tháng 10 năm 2011
<b>Toán</b>
Tên bài dạy: Phép cộng trong phạm vi 3
<b>A. MụC tiêu : Giúp HS:</b>
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Mơ hình 2 con gà, 3 ơ tơ...
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Trả bài kiểm tra, nhận xét(4p)
III. Bài mới: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bi, ghi :
2. GT phép cộng, bảng cộng trong
phạm vi 3:
a. HD HS học phép cộng 1+1=2
GV cho HS quan sát hình vẽ và
nêu có 1 con gà, thêm 1 con gà nữa.
Hỏi có tất cả mấy con gà ? GV vừa
chỉ vào mơ hình, vừa nêu: Một con
GV: ta viÕt 1 thªm 1 b»ng 2 nh
sau: 1+1=2, dÊu + gäi lµ céng: §äc
lµ: 1 céng 1 b»ng 2
Hỏi 1 số HS: 1 cộng 1 bằng mấy ?
b. HD HS học phép cộng 2+1=3
theo 3 bớc tơng tự nh đối với 1+1=2
c. HD HS học phép cộng 1+2=3
theo 3 bớc tơng tự nh đối với 2+1=3
d. Sau 3 mục a, b, c trên bảng giữ
lại 3 công thức: 1+1=2; 2+1=3;
1+2=3. Hỏi vài HS để ghi nhớ công
thức cộng trong phạm vi 3
đ. HD HS quan sát hình vẽ cuối
cùng (có tính chất khái qt về phép
cộng trong bài học) nêu câu hỏi để
học sinh bớc đầu biết 2+1=3, 1+2=3
tức là 2+1 cũng giống 1+2 (vì cùng
bằng 3).
2. HD HS thùc hµnh céng trong
phạm vi 3:
a. Bài 1: HD HS cách làm bài rồi
b. Bài 2: GV GT c¸ch viÕt phÐp
céng theo cét dọc, cách làm tính theo
cột dọc.
c. Bi 3: HD HS cách làm bài, rồi
tổ chức cho HS thi đua nối đúng, nối
nhanh.
HS quan sát hình vẽ trong bài học
(hoặc mơ hình tơng ứng) để nêu
thành vấn đề.
HS nªu lại bài tóan
HS tự nêu câu trả lời
Mt con g thêm 1 con gà là đợc 2
con gà.
1 số HS nêu lại: 1 thêm 1 đợc 2
HS đọc: 1 cộng 1 bằng 2
HS lên bảng viết lại, đọc lại:
1+1=2
1 céng 1 b»ng 2
1 số HS đọc các phép cộng trên
bảng
HS đặt tính theo cột dọc, các số
viết thẳng cột rồi làm tính và chữa
bài.
HS nêu cách làm rồi làm tính và
chữa bài
HS thi đua nối đúng và nhanh
1+2=3; nối 1 cng 2 vi 3
HS tự làm bài và chữa bài.
- Cho HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 3
- Về học bài, xem trớc bài 27
Thø 5 ngµy20 tháng 10 năm 2011
<b>Toán</b>
Tên bài dạy:
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng
<b>B. Đồ DùNG DạY - HäC: </b>
- BT 1, 2, 3, 4, 5.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu : </b>
II. Bµi cị: Cho 1 số HS nhắc lại phép tính cộng trong phạm vi 3, lµm BT1,
nhËn xÐt bµi cị. (4p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bµi 1: HD HS nhìn tranh vẽ, nêu
bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng với
tình huống trong tranh 2+1=3, 1+2=3
b. Bài 2: HD HS nêu cách làm rồi
làm bài và chữa bµi
HS viết xong phép tính, nêu bằng
lời phép tính đó: chỉ vào 2+1=3 và
nêu hai cộng mt bng ba
HS nêu cách làm
c. Bài 3: HD HS nêu cách làm bài
HS lm ct 1
đ. Bài 5: Giúp HS nêu cách làm bài
Giúp HS biết ph¶i viÕt phÐp céng
-Không làm phần b
HS nêu yêu cầu: viết số thích hợp
vào ô trống rồi làm bài và chữa bài
HS nhận xét vỊ kÕt qu¶ lµm bµi
ci 1+2=2+1
HS nhìn tranh nêu bài tốn rồi viết
dấu + vào ô trống để có 1+2=3 và
đọc 1 cộng 2 bằng 3
HS nêu lại bài tóan rồi cùng nhau
trao đổi ý kiến xem nên viết gì và GT
tại sao phải viết 1+1=2.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho HS nhắc lại phép cộng trong phạm vi 3
- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Phép cộng trong phạm vi 4
<b>Toán</b>
Tên bài dạy: Phép cộng trong phạm vi 4
<b>A. MụC tiêu : Giúp HS:</b>
- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- S dng bộ đồ dùng dạy học tốn lớp 1
- Cã thĨ chọn các mô hình, vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HäC chñ yÕu : </b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Nhắc lại công thức cộng trong phạm vi 3, lµm BT 1, 2; nhËn xÐt
bµi cị. (4p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. GT phÐp céng, b¶ng céng trong
ph¹m vi 4:
Cách GT mỗi phép tính cộng:
3+1=4, 2+2=4, 1+3=4 đều theo 3 bớc
tơng tự nh phép cộng trong phạm vi 3
2. HD HS thực hành cộng trong
phạm vi 4:
a. Bài 1: HD HS cách làm bài
b. Bài 2: tơng tự bài 1
c. Bài 3: HD HS nêu cách làm bài
HS không lm ct 1,3
d. Bài 4: Cho HS nêu cách lµm bµi
nµy råi lµm bµi.
HS viết và đọc mỗi phép cộng
HS tự nêu vấn đề bài tóan, tự giải
bằng phép cộng thích hợp, ghi nhớ
công thức cộng theo 2 chiu 3+1=4,
4=3+1...
HS tự nêu cách làm rồi làm bài và
chữa bài
HS nờu cỏch lm v GT cỏch lm
HS lm bài và đổi vở cho nhau để
chữa và chấm bài.
HS nêu bài tóan rồi cùng nhau trao
đổi ý kiến xem nên viết gì và GT tại
sao phải viết nh vậy ?
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về học bài, chuẩn bị tiết sau luyện tập. Nhận xét, tuyên dơng
<b>Toán</b>
Tên bài dạy
- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
ChuÈn bÞ BT 1, 2, 3, 4
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu : </b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi 2 HS lên đọc bảng cộng trong phạm vi 3 và 4; 2 HS lên
bảng làm BT, lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: HD HS nêu cách làm rồi
làm bài và chữa bài.
Nhắc HS chú ý viết các số thẳng
cột với nhau.
b. Bài 2: HD HS cách làm bài
HD làm bài dũng 1
c. Bài 3: GV nêu và HD HS làm
từng bài
Chỉ vào 1+1+1= ...
rồi nêu: ta phải làm bài này nh thế
nào ?
Tơng tự với 2+1+1=...
1+2+1=...
HS nêu yêu cầu bài
HS làm bài và chữa bài
HS nêu cách làm, viết số thích hợp
vào ô trống
HS làm bài và chữa bài
HS lấy 1+1 bằng 2, lấy 2+1 bằng
3, viết 3 vào sau dấu bằng 1+1+1=3
(không gäi 1+1+1 lµ phÐp céng mà
chỉ nói ta phải tính 1 cộng 1 công 1)
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho 1 số HS nhắc lại công thức cộng trong phạm vi 3 và 4
Tên bài dạy:
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.Tp biu th tỡnh hung trong hỡnh v
bng phộp tớnh cng.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HäC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toỏn lp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG D¹Y </b>–<b> HäC chđ u : </b>
I. ổn định lp: (1p)
II. Bài cũ: Nhắc lại công thức cộng trong phạm vi 3, 4; làm BT 1, 2; nhận
xét bài cị. (4p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. GT phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5:
GV khuyến khích, HD HS tự nêu vấn đề (bài
tốn)
b. Sau phần a, trên bảng giữ lại các công thức
vừa học. Giúp HS ghi nhớ các công thức vừa
học, GV có thể che lấp hoặc xóa từng phần rồi
tịan bộ cơng thức và tổ chức cho HS thi đua lập
lại (nói, viết, ... các cơng thức đó)
c. Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài
học.
Nêu các câu hỏi HS nhận biết 4+1=5; 1+4=5
tức là 1+4 cũng bằng 4+1 (vì bằng 5). Tơng tự
với s di.
3. HD HS thực hành cộng trong phạm vi 5:
a. Bài 1: HD HS cách làm bài
b. Bài 2: tơng tự bµi 1, HD HS viÕt các số
thẳng cột với nhau
d. Bài 4: HD HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
"có 4 con hơu xanh và 1 con hơu trắng" Hỏi tất
cả có mấy con hơu ?
(Tranh vẽ thứ nhất)
GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ nhất nêu
bài tóan theo cách kh¸c.
HS nêu vấn đề, tự giải bằng phép
cộng thích hợp.
HS đọc các phép cộng trên bảng
HS thi đua lập lại các cơng thức
vừa học
HS xem sơ dồ hình vẽ để nhn
bit cỏc phộp tớnh.
HS nêu cách làm rồi làm bài và
chữa bài
HS tự nêu cách làm rồi làm bài và
chữa bµi
HS tù viÕt phÐp tÝnh
1+4=5
HS tù viÕt phÐp tÝnh
3+2=5
-HS không làm phần b
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho 1 sè HS nªu phÐp céng trong phạm vi 5
- Về học bài, chuẩn bị tiết sau luyện tập. Nhận xét, tuyên dơng
Thứ 5 ngày 27 tháng 10 năm 2011
<b>Toán</b>
Tên bài dạy:
- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HäC chñ yÕu : </b>
I. ổn định lớp: (1p)
cộng trong phạm vi 5. Lớp làm bảng con, nhËn xÐt bµi cị(4p)
.
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a, Bµi 1:
GV cho HS nhìn vào dòng in đậm
ở cuối bµi 2+3=3+2, råi gióp HS
nhận xét.
b. Bài 2: Tơng tự bài 1
HD HS viÕt th¼ng cét víi nhau
c. Bài 3;Cho HS tự nêu cách tính
hs lm dũng 1
đ. Bài 5: ở bức tranh thứ 2 có thể
nêu bài tãan: Cã 4 con chim ®ang
bay tíi. Hái tÊt c¶ cã mÊy con chim ?
råi viÕt phÐp tÝnh 4+1=5
HS có thể viết 1+4=5 nếu phù hợp
với tình huống của bài toán HS nêu
ra.
HS tự nêu cách làm, làm bài và
chữa bài.
HS nhn xét: Khi đổi chỗ các số
trong phép tính cộng thì kết quả
không thay đổi. HS học thuộc bảng
cộng trong phạm vi 5
2+1=3; 3+1=4 vậy 2+1+1=4. HS
làm bài rồi chữa bài. HS đổi bài cho
bạn để chữa và chấm bài.
HS xem tranh, nêu bài tốn rồi viết
phép tính ứng với tình huống của bài
tốn đó vào dịng các ơ vng ở dới
bức tranh.
HS viÕt: 1+4=5
5. CđNG Cè - DỈN Dß: (4p)
- Cho HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 5
- Về học bài, làm vở BT, chuẩn bị tiÕt sau: Sè 0 trong phÐp céng
<b>To¸n</b>
Tên bài dạy:
- Bớc đầu nắm đợc: phép cộng 1 số với 0, cho kết quả là chính số đó và
biết thực hành tính trong trng hp ny.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp
<b>B. Đồ DùNG DạY - HäC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HäC chñ yÕu : </b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho 1 sè HS lµm BT 1, 2, lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
(4p)
III. Bài míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu phép cộng 1 số với 0:
a. GT c¸c phÐp céng:
3+0=3; 0+3=3
GV HD HS quan sát hình vẽ thứ
nhất trong bài học và nêu bài toán.
Gi ý HS nờu
GV viết lên bảng 3+0=3
GV GT phÐp céng 0+3=3, tiến
hành nh phép cộng 3+0=3
b. Cho HS tính kết quả: 2+0; 0+2;
4+0; 0+4...
HS nêu bài toán; Lồng thứ nhất có
HS nêu: 3 con chim và 0 con chim
là 3 con chim
3 cộng 0 bằng 3. Học sinh đọc
3+0=3
2. Thùc hµnh:
a. Bµi 1: Cho HS tù nêu yêu cầu
của bài rồi rồi làm bài và chữa bài.
b. Bài 2: tơng tự bài 1
c. Bài 3: GV lu ý phép cộng 0+0=0
(không cộng không b»ng kh«ng)
3+0=0+3
HS nhận xét: Một số cộng với 0
bng chớnh s ú
HS viết các số phải thẳng cột
HS nêu yêu cầu của bài: viết số
thích hợp vào chỗ chấm rồi làm bài
và chữa bài.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho HS nêu lại phép cộng 0+3=3; 3+0=3; 3+0=0+3=3
- Về học bài, chuẩn bị tiết sau luyện tập. Nhận xét, tuyên dơng
<b>Toán</b>
Tên bài dạy:
- PhÐp céng 1 sè víi sè 0
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
ChuÈn bÞ BT 1, 2, 3, 4
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu : </b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Gäi 2 HS lên bảng làm 3+0=... ; 0+3= ... ; lớp làm bảng con.
Nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bài mới: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bµi 1:
b. Bài 2: GV HD HS nhận xét về
kết quả làm bài ở 1 cột nào đó: ví d:
1+2=3 v 2+1=3
c. Bài 3:
3. Trò chơi:
2 cộng 3 b»ng mÊy ?
1 céng mÊy b»ng 4 ?
mÊy céng 0 b»ng 3 ?
GV khen những HS trả lời đúng.
HS nêu yêu cầu bài rồi làm bài và
chữa bài
HS làm bài và nhận xét
HS tự điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm
C lp chi trũ chi, ln lt tng
HS trả lời. HS nào đợc chỉ định phải
trả lời nhanh.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
Thứ 4 ngày 2 tháng 11 năm 2011
<b>Toán</b>
Tên bài dạy:
- PhÐp céng 1 sè víi sè 0
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
ChuÈn bÞ BT 1, 2, 3, 4
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi 2-4 HS lên bảng làm BT 1, 2; lớp làm bảng con. Nhận xét
bài cũ. (4p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bài 1: Nhắc HS viÕt th¼ng cét
víi nhau.
b. Bµi 2:
- GV cho hs nêu cỏch tớnh
d. Bài 4: Cho HS xem tranh
3. Trò chơi:
Nối phép tính với kết quả của phép
tính đó.
GV khen nhng HS tr li ỳng.
HS nêu yêu cầu bài rồi làm bài và
chữa bài
HS nêu cách làm tính: Muốn tính
2+1+2, ta lÊy 2 céng 1 b»ng 3 råi lÊy
3 céng 2 b»ng 5.
HS làm tiếp các bài sau rồi đổi bài
cho nhau để chữa và chấm bài.
HS xem tõng tranh, nªu bài toán
rồi viết phép tính ứng với tình huống
trong tranh vào dòng các ô vuông dới
bức tranh 2+1=3, 1+4=5.
HS thi đua nối.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về coi lại bài, làm bài tập và xem trớc bài: Phép trừ trong phạm vi 3
Thứ 5 ngày 3 tháng 11 năm 2011
Tờn bi dy
<b>-</b> Tập chung vào đánh giá :
vi 5; nhận biết các hình đã học.
<b> *********************</b>
<b>To¸n</b>
Tên bài dạy: Phép trừ trong phạm vi 3
<b>A. MụC tiêu : Giúp HS:</b>
- Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy - học toán 1
- Các mô hình phù hợp với nội dung bài (3 hình vuông, 3 hình tròn...)
<b>C. CỏC HOT NG DY </b><b> HọC chủ yếu : </b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Trả bài kiểm tra đình kì giữa hịc kì 1,nhận xét bài kiểm tra. (4p)
III. Bài mới: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
a. HD HS häc phÐp trõ: 2-1=1
GV nhắc lại và giới thiệu: 2 con ong bớt
(bay đi) 1 con ong còn 1 con ong. Hai bớt 1
còn 1 ta viết: 2-1=1 (dấu - đọc là: trừ chỉ
vào 2-1=1.
b. HD HS lµm phÐp trõ:
3-1=2; 3-2=1 tơng tự nh đối với 2-1=1
c. HD HS nhận biết: bớc đầu về mối quan
hệ giữa cộng và trừ. GV thể hiện bằng các
thao tác trên sơ đồ để HS nhận ra mối quan
HS xem tranh, tự nêu bài toán, tự
trả lời câu hỏi của bài toán. Vài HS
nhắc lại.
HS dùng 2 hình tròn, bớt 1 hình
tròn, vừa làm vừa nêu: 2 bớt 1 còn 1
HS c: 2-1=1
hệ giữa phép cộng và phép trừ từ bộ ba các
2. Thực hành:
a. Bµi 1:
b. Bµi 2:
GV GT cách làm tính trừ bằng đặt tính
theo cột dọc (viết phép trừ sao cho các số
thẳng cột với nhau). Làm tính trừ, viết kết
quả số tìm đợc thẳng cột với các số trên.
c. Bµi 3:
chấm tròn thành 3 chấm tròn: 2+1=3
1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn
thành 3 chấm tròn.
1+2=3; 3 chÊm trßn bít 1 chÊm
trßn cßn 2 chÊm
HS nêu cách làm rồi làm và chữ
bài, HS tính và đọc các kết quả tính.
HS quan sát rồi nêu bài tốn. Từ đó
HS điền đợc phép tính vo ụ trng
3-2=1
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về coi lại bài, làm bài tập và học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3
<b>Toán</b>
Tên bài dạy
- Bảng trừ và làm tính trừ trong ph¹m vi 3. Biết mối quan hệ giữa phép cộng
và phộp tr.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
Chuẩn bÞ BT 1, 2, 3, 4, 5
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cũ: Cho HS lên bảng làm các phép tính trừ trong phạm vi 3, nhận
xét cho điểm và nhận xét bµi cị(4p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bµi 1: HD HS lµm cét 1 vµ 2, bá
cét 3,4
Gióp HS nhËn xÐt vỊ phÐp tÝnh ë
cét thứ 2
b. Bài 2: HD HS nêu cách làm rồi
làm bài và chữa bài.
c. Bài 3: HD HS nêu cách làm bài
(viết phép tính thích hợp: +, -)
Giúp HS nhận xét về kết quả làm
bài cuối: 2+1=3
_ không làm cột 3,4
d. Bài 4: Giúp HS nhìn từng tranh
vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả
phép tÝnh øng víi t×nh huèng trong
tranh.
1+1=2; 2-1=1; 2+1=2. HS nêu
bằng lời từng phép tính đó.
HS tự chữa hoặc đổi chéo bài cho
nhau để chữa.
HS nªu: viÕt sè thÝch hỵp vào ô
trống rồi làm bài và chữa bài
HS viÕt sè thÝch hợp vào ô trống
HS nêu bài toán rồi viết kết quả
2-1=1
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho vài HS nhắc lại công thức trõ trong ph¹m vi 3
Thø 4 ngày 29 tháng 11 năm 2011
<b>Toán</b>
Tên bài dạy: Phép trừ trong phạm vi 4
<b>A. MụC tiêu: Giúp HS:</b>
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 4
<b>B. §å DïNG D¹Y - HäC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy - học tốn 1
- Các mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: 2-4 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3, 3 HS lên bảng làm BT 1,
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu phép trừ, bng tr
trong phạm vi 4:
a. GT lần l ợt các phép trừ:
4-1=3, 4-2=2, 4-3=1, mi phộp tr
u theo 3 bớc tơng tự nh phép trừ
trong phạm vi 3.
b. Cho HS đọc lại và học thuộc
những công thức ghi trên bảng:
GV xóa dần bảng để HS ghi nhớ
các cơng thức vừa học
c. HD HS nhËn biÕt: vỊ mèi quan
hƯ giữa cộng và trừ.
2. Thực hành:
a. Bài 1: GV lu ý HS thùc hiƯn c¸c
phÐp tÝnh theo tõng cét.
b. Bài 2: Lu ý HS phải viết thẳng
c. Bµi 3:
HS tự nêu vấn đề (bài tốn) tự giải
phép tính thích hợp.
HS đọc CN, bàn, nhóm, cả lớp.
HS thi đua lập lại (nói, viết...) các
cơng thức vừa học.
HS nêu cách làm bài rồi làmbài và
chữa bài. HS lm ct 1 v 2
HS nêu cách làm
HS làm bài và chữa bài
HS quan sát tranh, nêu bài toán rồi
viết phép tính thích hợp 4-1=3
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về xem lại bài, làm vở bài tập và chuẩn bÞ tiÕt sau: Lun tËp
Thứ 5 ngày10 tháng 11 năm 2011
<b>Toán</b>
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và 4
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp: cộng
hoặc trừ.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
Chuẩn bị BT 1, 2, 3, 4, 5
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (`1p)
II. Bài cũ: Cho HS 2-4 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4; 3 HS lên bảng
làm BT 1, 2, 3; Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ(4p).
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bµi 1: HD HS viết số thật thẳng
hàng
b. Bài 2: Gọi HS nêu cách làm bài
_ không làm dòng 2
c. Bài 3: Cho HS nhắc lại cách tính
đ. Bài 5: Cho HS xem tranh, nêu
bài toán, viết phép tính ứng với tình
huống trong tranh.
- không làm phần a
HS nêu bài toán rồi tự làm bài và
chữa bài.
HS nờu cách làm bài (tính rồi viết
kết quả vào hình trịn), sau ú lm v
cha bi)
HS nhắc lại cách tính 4-1-1 ta lÊy
4-1=3, råi lÊy 3-1 b»ng 2...
HS tù lµm bµi và chữa bài
HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết
phép tÝnh øng víi t×nh hng trong
tranh.
5. CđNG Cè - DặN Dò: (4p)
- Cho HS nhắc lại phép cộng, trõ trong ph¹m vi 3, phÐp céng trõ trong
ph¹m vi 4.
<b>To¸n </b>
Tên bài dạy:
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 5
<b>B. Đồ DùNG DạY - HäC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy - học tốn 1
- Các mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: 2-4 HS đọc công thức phép trừ trong phạm vi 4, làm BT 1, 2, 3.
Lớp làm bảng con; GV nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề: (1p)
2. Giíi thiÖu phÐp trõ, bảng trừ
trong phạm vi 5: (10p)
5-1=4, 5-2=3, 5-3=2, 5-4=1. Mỗi
phép trừ đều theo 3 bớc tơng tự nh
phép trừ trong phạm vi 3.
3. Thùc hµnh: (194p)
a. Bµi 1: Cđng cố bảng trừ trong
phạm vi 5
b. Bài 2: HD tơng tự bài 1
c. Bài 3: Tơng tự bài 2, lu ý HS viết
các số phải thẳng cột.
d. Bài 4: GV cho HS xem tranh và
nêu các phép tính Phn a.
- Không làm phần b
HS tự nêu vấn đề (bài tốn) tự giải
phép tính thích hợp.
HS đọc các công thức trên bảng
HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi
5 (Thi đua viết lại công thức)
HS nhận biết về mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ
HS tự nêu cách làm bài rồi làm bài
và chữa bµi.
HS làm cột 1. Bá cét 3,2
HS xem tõng tranh, nªu bài toán
rồi viết phép tính khác nhau. 1+4=5,
5. CủNG Cố - DặN Dò: (5p)
- Về học thuộc công thức, xem lại bài tập và chuẩn bị tiết sau: Luyện
tập
<b>Toán</b>
Tên bài dạy: Luyện tập
<b>A. MụC tiêu: Giúp HS củng cè vỊ:</b>
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi cỏc s ó hc
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
Chuẩn bị BT 1, 2, 3, 4, 5
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: 2-4 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5; 2 HS làm BT 1, 2; Lớp
làm bảng con; GV nhận xét bài cũ. (4p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề: (1p)
2. HD HS lµm BT: (19p)
a. Bài 1: Lu ý HS phải viết các số
thẳng cột.
b. Bài 2: GV cho HS nhận xét từ
kết quả làm bài 5-1-2=2; 5-2-1=2
c. Bài 3:
d. Bài 4: Khuyến khích nhiều HS
nêu các bài toán khác nhau và phép
tính tơng ứng.
3. Trò chơi: (10p)
Tổ chức cho cả lớp chơi trò chơi:
"làm tính tiếp sức"
Phát phiếu cho HS ngồi đầu dÃy số
phép tính cần thực hiện trong phiếu
phải bằng số HS mỗi dÃy.
HS nêu yêu cầu của bài rồi tự làm
bài và chữa bài.
HS nêu yêu cầu của bài rồi tự làm
bài và chữa bài.
1 HS nhắc lại cách tính rồi HS làm
bài và chữa bµi.
NhËn xÐt: 5 trõ 1 råi trõ 2 còng
b»ng 5 trõ 2 råi trõ 1.
HS nêu cách làm bài (viết dấu
thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm rồi
làm bài và chữa bµi
HS trao đổi với bạn để chấm v
cha bi.
HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết
phép tÝnh øng víi t×nh huèng trong
tranh: 5-1=4, 5-4=1, 4+1=5, 1+4=5
HS đầu tiên làm phép tính 3+2, viết
kết quả vào hình tròn rồi chuyển
phiếu cho bạn thứ 2 trong dãy để tính
tiếp 5-1 và viết kết quả 4 vào hình
trịn, cứ nh vậy cho đến HS cuối cùng
của dãy.
5. CñNG Cè - DặN Dò: (4p)
- Về ôn bài, làm bài tập. ChuÈn bÞ tiÕt sau: "Sè 0 trong phÐp trõ"
Thứ 4 ngày16 tháng 11 năm 2011
<b>Toán</b>
Tên bài dạy:
- Bớc đầu nắm đợc: 0 là kết quả của phép tính trừ 2 số bằng nhau, một số
trừ đi 0 là cho kết quả của chính số đó và biết thực hành tính trong những tr
-ờng hợp này.
- TËp biĨu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- S dng b đồ dùng dạy - học tốn 1
- Các mơ hình, vật thật phù hợp với hình vẽ trong bài học.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Cho Hs đọc bảng trừ trong phạm vi 5; 2-4 HS làm BT 1, 2; Lớp
làm bảng con, GV nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bµi míi: (30’)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề: (1p)
2. Giíi thiƯu phÐp trõ 2 sè b»ng nhau:
(7p)
a. GT phÐp trõ: 1-1=0
Gợi ý để HS nêu: 1 con vịt bớt đi 1 con
vịt còn 0 con vịt, 1 trừ 1 bằng 0
GV viết bảng: 1-1=0 rồi gọi Hs đọc
(một trừ một bằng 0)
b. GT phÐp trõ 3-3=0:
T¬ng tù nh phÐp trõ 1-1=0
c. Gv cã thĨ nªu thªm 1 sè phÐp trõ:
2-HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong
bài học và nêu bài toán: trong chuồng
có 1 con vÞt, 1 con ch¹y ra khái
chuång. Hái trong chuång cßn lại
mấy con vịt ?
2; 4-4. Từ đó GV giúp HS nhận xét: 1 số
trừ đi 1 số đó thì bằng 0.
3. GT phÐp trõ: (8p)
a. 4-4=0
Không bớt hình vuông nào là bớt 0 hình
vuông
Gi ý để HS nêu
GV viết bảng 4-0=4 rồi gọi HS đọc.
b. GT phép trừ 5-0=5
Tr×nh tù nh phÐp trõ: 4-0=4
4. Thùc hành: (14p)
a. Bài 1:
b. Bài 2:
c. Bài 3:
Hỏi còn lại mấy hình vuông ?
HS nêu: 4 hình vuông bớt đi 0 hình
vuông còn lại 4 hình vuông, 4 trừ 0
b»ng 4.
HS nªu thªm 1 sè phÐp trõ 1 sè trừ
đi 0: 1-0, 3-0... và tính kết quả.
HS nhận xét: 1 số trừ 0 thì bằng
chính số ú.
Nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa
bài
HS i phiếu cho nhau để chám và
chữa bài
HS xem tranh, nêu bài tốn rồi viết
phép tính tơng ứng với tình huống
trong tranh (HS trao đổi với nhau)
5. CñNG Cè - DặN Dò: (4p)
- Về ôn bài, xem lại các bài tập.
Thứ 5 ngày 17 tháng 11 năm 2011
<b>Toán</b>
Tên bài dạy: Lun tËp
<b>A. MơC tiªu: Gióp HS cđng cè vỊ:</b>
- PhÐp céng, trõ víi sè 0
- ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp víi t×nh hng trong tranh.
-Thực hiện trừ 2 số bằng nhau, biết làm tính trừ trong phạm vi số đã hc.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
Chuẩn bị BT 1, 2, 3, 4, 5
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: 2-4 HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 3, 4, 5; 2 HS làm BT
trong phạm vi 5; Lớp làm bảng con; GV nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề: (p)
2. HD HS lµm BT: (30p)
a. Bµi 1: HD HS nêu cách làm và
làm bài ct 1,2,3
b. Bài 2: tơng tự bài 1
c. Bài 3: ct 2,1
d. Bài 4: Khi chữa bài, yêu cầu HS
đọc kết quả làm bài theo từng cột 1,2.
đ. Bài 5: Cho HS quan sỏt tranh v
nờu bi toỏn
HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài
và chữa bài.
HS vit các số thẳng cột, tự nêu
cách làm bài rồi làm và chữa bài. đổi
phiếu cho nhau để chấm v cha bi
HS nêu yêu cầu của bài, tự làm bài
và chữa bài.
HS nêu yêu cầu của bài toán rồi
viết phép tính thích hợp vào dòng các
ô vuông dới bức tranh: 3-3=0.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
<b>Toán</b>
Tên bài dạy: Luyện tập chung
<b>A. MụC tiêu: Giúp HS cđng cè vỊ:</b>
- Phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học
- ViÕt phÐp tÝnh thích hợp với tình huống trong tranh.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HäC: </b>
ChuÈn bÞ BT 1, 2, 3, 4
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: 2-4 HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 3, 4, 5 rồi nhận xét
cho im. (4p)
2 HS lên bảng làm BT, lớp làm bảng con, GV nhËn xÐt bµi cị.
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề: (1p)
2. HD HS lµm BT: (24p)
a. Bµi 1: Lu ý HS viết các số phải
thật thẳng cột
- Củng cố về bảng cộng, bảng trừ
0, phạm vi các số đã học
- Cđng cè vỊ phÐp céng víi 0, phÐp
trõ 1 sè cho 0, phÐp trõ 2 sè b»ng
nhau.
b. Bài 2: Củng cố cho HS về tính
chất của phép cộng, kết quả khơng
thay đổi.
c. Bµi 3: HS làm cột 1,2,
Bá cét ,3
d. Bµi 4:
3. Trị chơi: (5p)"Làm tính tiếp
sức", dãy nào làm nhanh, ỳng GV
khen thng.
HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài
và chữa bài.
HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài
và chữa bài ct 1.Bỏ cột 2,3
HS đọc thầm BT, tự nêu cách làm
bài rồi làm và chữa bài.
HS xem từng tranh, nêu bài tốn
rồi víêt phép tính tơng ứng với tình
huống của bài tốn. HS thảo luận để
chọn phép tính phù hợp nhât với tình
huống đã đợc định hớng trong bc
tranh.
HS ngồi đầu dÃy bàn làm phép tính
đầu tiên rồi chuyển ngay phiÕu cho
b¹n thø 2 trong d·y ...
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về ôn bài, làm bài tập. Chuẩn bị tiết sau luyện tập tiếp
- Nhận xét, tuyên dơng
<b>Toán</b>
Tên bài dạy:
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học
- Phép cộng, trừ với số 0
ChuÈn bÞ BT 1, 2, 3, 4
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS nhắc lại các công thức phép cộng, phép trừ trong
phạm vi các số đã học. Nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bµi 1:
b. Bµi 2: cột 1
c. Bµi 3: cột 1,2
d. Bµi 4:
HS tự làm bài rồi đổi chéo cho
nhau để chấm, chữa bài
HS nhẩm và điền ngay kÕt qu¶
phÐp tÝnh; 3+1=4, 4+1=5
Học thuộc bảng cộng, trừ trong
phạm vi các số đã học, từ đó ghi số
thích hợp vào ơ trống 3+2=5 nên ghi
đợc 2 vào ô trống 3+ =5
HS quan sát tranh thứ nhất rồi nêu
bài toán: co 2 con vịt thêm 2 con vịt
chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con vịt ?
HS tự ghi đợc phép tính 2+2=4 ở
d-ới tranh thứ nhất.
5. CđNG Cè - DặN Dò: (4p)
- V ụn bi, xem li cỏc bi tập đã làm. Chuẩn bị tiết sau: "Phép cộng
Thø 4 ngày23 tháng 11 năm 2011
Tên bài dạy
<b>A. MụC tiêu:</b> Giúp HS:
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
- Biết làm tính céng trong ph¹m vi 6. Biết viết phép tính thích hp vi tỡnh
hung trong hỡnh v.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HäC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy - học toỏn 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với hình vẽ trong bài học (6 hình tam giác,
6 hình vuông)
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC chủ yếu:</b>
I. n định lớp: (1p)
II. Bài cũ: (4p)
III. Bài mới: (309p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề: (1p)
2. HD HS thµnh lËp vµ ghi nhớ
bảng cộng trong phạm vi 6: (10p)
5+1=6; 1+5=6.
Gợi ý cho HS nêu: 5 và 1 là 6. Sau
đó để HS tự viết 6 vào chỗ chấm
trong phép cộng 5+1=...
ViÕt c«ng thøc: 5+1=6
Viết công thức: 1+5=6
b. HD HS thành lập các công thøc:
4+2=6; 2+4=6 vµ 3+3=6
c. HD HS bớc đầu ghi nhớ bảng
cộng trong phạm vi 6
3. HD HS thùc hµnh: (20p)
a. Bài 1: HD sử dụng các công
thức trong phạm vi 6 để tìm ra kết
quả phép tính.
b. Bµi 2:HS làm cột 1,2,3
c. Bµi 3:HS làm cột 1,2
d. Bài 4:
hình tam giác, nhóm bên phải có 1
hình tam gi¸c. Hái cã tÊt c¶ bao
nhiêu hình tam giác ?
HS m số hình tam giác ở cả 2
nhóm rồi nêu câu trả lời đầy đủ: 5
hình tam giác và 1 hình tam giác là 6
hình tam giác.
HS đọc 5 cộng 1 bằng 6
HS quan sát hình vẽ để rút ra nhận
xét.
HS tù viết 6 vào chỗ chÊm trong
phÐp céng 1+5=...
Đọc lại cả 2 cơng thức
HS đọc lại bảng cộng.
HS viết các số.
HS tìm kết quả của phép tính (tính
nhẩm rồi đọc kết quả)
HS nhắc lại cách tính giá trị biểu
thức có dạng nh trong BT.
HS xem tranh, nêu bài toán, viết
phép tính tơng ứng.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho một số HS nhắc lại công thức trong phạm vi 6
- Về học thuộc công thức, làm BT, chuẩn bị: Phép trừ trong phạm 6.
Nhận xét, tuyên dơng.
Thứ 5 ngày 24 tháng 11 năm 2011
<b>Toán</b>
Tên bài dạy: Phép trừ trong phạm vi 6
<b>A. MụC tiêu: Gióp HS:</b>
- TiÕp tơc cđng cè kh¸i niƯm phÐp trõ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 6. . Biết viết phép tính thích hợp với tình
huống trong hỡnh v.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- S dng b dựng dy - hc toỏn 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với hình vẽ trong bài học (6 hình tam giác,
6 hình vuông, 6 hình tròn)
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS nhắc lại công thức: phép cộng trong phạm vi 6. 2
HS lên bảng làm BT 1, 2; lớp làm bảng con. Nhận xÐt bµi cị. (4p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề: (1p)
2. HD HS thµnh lËp và ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 6: (10p)
a. HD HS thành lập công thức:
6-1=5; 6-5=1.
b. HD HS thành lập các công thức:
6-2=4; 6-4=2 và 6-3=3
c. HD HS bớc đầu ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 6
3. Thực hành: (20p)
a. Bài 1:
b. Bµi 2:
c. Bµi 3:HS làm cột 1,2
HS quan sát hình vẽ trong sách rồi
HS nêu câu trả lời: 6 hình tam giác
bớt 1 hình tam giác còn 5 hình tam
giác
HS nhìn tranh vẽ, viết ngay kÕt qu¶
cđa phÐp tÝnh.
HS đọc lại các công thức trờn
bng.
HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài
và chữa bài.
Bỏ cột 3
d. Bài 4:
Tranh phần a tơng ứng: 6-1=5
Tranh phần b tơng ứng: 6-2=4
HS nêu cách làm bài rồi tự làm bài
và chữa bài.
HS xem tranh, nêu bài tốn rồi viết
phép tính tơng ứng với bài tốn đã
nêu.
5. CđNG Cè - DặN Dò: (4p)
- Cho một số HS nhắc lại công thức trong phạm vi 6
- Về học thuộc công thức, làm BT, chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xét,
tuyên dơng.
<b>Toán</b>
<b> Tên bài dạy: Luyện tập</b>
<b>A. MụC tiêu: Giúp HS:</b>
- Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6
<b>B. Đồ DùNG DạY - HäC: </b>
ChuÈn bÞ BT 1, 2, 3, 4, 5.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: 2-4 HS nhắc lại công thức: Phép trừ trong phạm vi 6, 2 HS lên
bảng làm BT1, 2. NhËn xÐt bµi cị. (4p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề: (1p)
2. HD HS lµm BT: (19p)
a. Bµi 1: HS làm dòng 1
b. Bài 2: Lu ý HS: Nếu thay đổi vị
c. Bµi 3: GV HD HS HS lm dũng 1
Bỏ dòng2
d. Bài 4: GV HD HS lm dũng 1
Bỏ dòng2
đ. Bài 5:
3. Trò chơi: (10p)
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
"Nêu đúng kết quả" 1+5, 1 thêm 3, 5
trừ 3, 5 bớt đi 2
TC: Nèi phÐp tÝnh víi kÕt qu¶ cđa
nã
HS sử dụng các công thức cộng,
trừ trong phạm vi 6 tỡm kt qu
HS tính nhẩm rồi điền kết quả vào
chỗ chấm.
HS thực hiện phép tính ở vế trái
tr-íc, råi ®iỊn dÊu thích hợp vào chỗ
chấm.
HS s dng các công thức cộng
trong phạm vi các số đã học để tìm 1
thành phần cha biết của phép cộng
rồi điền kết quả vào chỗ chấm.
HS xem tranh rồi nêu bài tốn sau
đó viết phép tính tơng ứng với bi
toỏn ó nờu.
HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết
quả tơng ứng (6, 4, 2, 3)
HS thi đua nối kết quả.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho một số HS nhắc lại công thức phép trừ trong phạm vi 6
<b>To¸n</b>
Tên bài dạy:
- TiÕp tơc cđng cố khái niệm phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
- Biết làm tính cộng trong ph¹m vi 7. Biết viết phép tính thích hợp vi tỡnh
hung trong hỡnh v.
B. Đồ DùNG DạY - HäC:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mẫu vật trong bộ đồ dùng dạy - học tốn 1 (que tính, hình trịn, hình
vng, hình tam giác.)
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp(1p):
II. Bµi cị: Gäi 1 sè HS nhắc lại các công thức phép cộng, phép trừ trong
phạm vi 6. 2-4 HS lên bảng làm BT 1, 2. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
(4p)
III. Bài mới: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng
trong ph¹m vi 7(10p)
a. HD HS học phép cộng 6+1=7 và
1+6=:
GV chỉ vào hình vẽ vừa nêu 6 cộng
1 bằng mấy ? chỉ vào 6+1=7
HD HS tù ®iỊn sè 7 vµo kÕt qu¶
GV viÕt bảng 1+6=7
b HD HS học phép cộng: 5+2=7 và
2+5=7
c. HD HS học phép cộng 4+3=7
d. GV chỉ lần lợt vào c«ng thøc
2. HD HS thực hành cộng trong
phạm vi 7(20p)
a. Bài 1:
b. Bài 2: HD HS nêu cách làm bài
HS lm dũng 1 ,Bỏ dòng2
c. Bài 3: GV HD HS lm dũng 1
Bỏ dòng2
d. Bài 4:
HS quan sát hình vẽ trong bài học
để nêu thành vn (bi toỏn)
HS nêu lại bài toán.
6 cng 1 bằng 7, đọc 6+1=7
HS đọc 1+6=7
NhËn xÐt: lÊy 1 céng 6 còng nh lÊy
6+1
HS häc thuéc
HS vËn dơng b¶ng céng võa häc
vµo viƯc thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
trong bµi.
HS trao đổi bài để tự chm cho
nhau
HS tự làm bài và chữa bài
HS nêu cách làm và chữa bài
HS có thể nêu các phép tính khác
nhau. Hs chọn phép tính phù hợp với
tình huống của bài toán.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho 1 số HS nhắc lại công thức cộng trong phạm vi 7
- Về ôn bài, chuẩn bị: Phép trừ trong ph¹m vi 7
Thø 4 ngày30 tháng 11 năm 2011
<b>Toán</b>
Tên bài dạy
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
- Biết làm tÝnh trõ trong ph¹m vi 7. Biết viết phép tính thích hợp với tình
huống trong hình vẽ.
<b>B. §å DïNG D¹Y - HäC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mẫu vật trong bộ đồ dùng dạy - học tốn 1 (que tính, hình trịn, hình
vng, hình tam giác.)
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS nhắc lại các công thức phép cộng trong phạm vi 7.
2-4 HS lên bảng làm BT 1, 2. Lớp làm bảng con. Nhận xÐt bµi cị. (4p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ
trong ph¹m vi 7(10p)
a. HD HS häc phÐp trõ 1=6 vµ
7-6=1:
GV nêu: ta viết 7 bớt 1 cịn 6. Gv
viết bảng: 7-1=6 và đọc bảy trừ 1
bng 6
HD HS tự điền số vào kết qu¶ phÐp
tÝnh 7-1=...
b HD HS häc phÐp trõ: 7-2=5
c. HD HS häc phÐp trõ 7-4=3
d. GV chØ cho HS häc thuéc c«ng
thøc.
2. HD HS thùc hành trừ trong
phạm vi 7(20p)
a. Bài 1: HD HS vận dụng bảng trừ
vừa học đợc vào việc thực hiện các
phép tính trong bài.
b. Bµi 2: HD HS lµm bµi vµ chữa
bài
c. Bài 3: GV HD HS lm dũng 1 ,Bỏ
dòng2
d. Bµi 4:
HS quan sát hình vẽ trong bài học
HS nêu lại bài toán.
HS nêu câu trả lời: 7 hình tam giác
bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam
giác.
HS nờu li: 7 bt 1 cũn 6
HS c 7-1=6
HS tìm kết quả phép trừ: 7-6=1
HS tù lµm bµi
HS tÝnh nhÈm
Tù lµm bµi
HS xem tranh vẽ và nêu bài tốn
t-ơng ứng với tình huống đã định. HS
nêu lại bài toán rồi cùng nhau trao
đổi ý kiến xem nên viết phép tính nào
vào các ơ trống HS giải thích.
5. CđNG Cè - DặN Dò: (4p)
- Cho 1 số HS nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 7
- Về ôn bài, chuẩn bÞ: Lun tËp
Thø 5 ngày 1 tháng12 năm 2011
Tên bài dạy:
- Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
Chuẩn bị BT.
<b>C. CỏC HOT NG DY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: 1 số HS đọc bảng trừ trong phạm vi 7. 2-4 HS lên bảng làm
BT1, 4. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề: (1p)
2. HD HS lµm BT: (25p)
a. Bµi 1: GV lu ý HS viết các số
thật thẳng cột
b. Bài 2: GV cho HS thùc hiƯn c¸c
phÐp tÝnh theo tõng cét. HD HS làm
cột 1,2, Bá cét 3
c. Bài 3: GV HD HS sử dụng các
công thức cộng, trừ đã học để điền số
thích hợp và chỗ chấm.HS làm
cột1,3 ,Bá cét 2
HS nªu yêu cầu rồi làm bài và chữa
bài
HS nêu cách làm bài rồi làm và
chữa bài.
HS đổi bài cho nhau để chấm và
chữa bài.
HS nêu cách làm bµi: Thùc hiƯn
phÐp tÝnh ë vÕ trái trớc rồi điền dấu
thích hợp vào chỗ chấm.
d. Bµi 4: GV HD ,HS làm cột 1,2
.Bỏ cột 3
3. Trò chơi: (4p)
Có thể ch¬i theo CN hoặc theo
nhóm.
Nhóm HS nào làm xong trớc sẽ
HS thi ua dựng 6 tm bi nh, trên
đó ghi các số: 0, 1, 2, 3, 4, 5. đặt vào
các hình trịn trong hình vẽ bên. Sao
cho khi cộng 3 số trên mỗi cạnh đều
đợc kết quả là 6
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho một số HS nhắc lại bảng trừ, bảng cộng trong phạm vi 7
- Về học thuộc công thức, làm BT, chuẩn bị: Phép cộng trong phạm vi
8. Nhận xét, tuyên dơng.
<b>Toán</b>
Tên bài dạy:
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
- Biết thành lập phép tính, biết làm tính cộng trong phạm vi 8
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- S dng b dựng dy hc toỏn lp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (8 hình tròn,...)
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Gäi 1 sè HS nhắc lại các công thức phép cộng, phép trừ trong
phạm vi 7. 2-4 HS lên bảng làm BT 1, 5. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
(4p)
III. Bài mới: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. HD HS thành lập và ghi nhớ
bảng cộng trong phạm vi 8(10p)
HD HS quan sát hình vẽ trong bài
học để nêu thành bài tốn.
2. Thùc hµnh: (15p)
a. Bµi 1: Nh¾c HS phải viết số
thẳng cột
b. Bài 2: HD HS nêu cách làm bài
HS lm cột1,3,4 Bỏ cét 2
c. Bµi 3: GV HD HS làm dịng 1
Bá cét 2
d. Bài 4: Gợi ý để HS nêu bài tốn
ứng với phép tính cộng rồi cho HS
viết phép tính phù hợp với bài tốn.
Bá phÇn b
3. Trò chơi: (4p)
HS no lm xong trc v ỳng sẽ
đợc thởng.
HS quan s¸t tranh nêu bài toán
điền ngay kết quả các phép cộng
HS c v hc thuc cụng thc.
HS nêu yêucầu của bài rồi làm bài
và chữa bài.
HS tự nêu cách làm bài tính rồi viết
kết quả và chỗ chấm.
HS nêu cách làm bài rồi làm bµi.
HS nhËn xÐt vỊ kết quả làm bµi ë
tõng cét.
HS quan sát từng hình vẽ rồi viết
phép tính thích hợp vào các ơ vng
dới hình vẽ đó 2+6=8, 4+4=8 (HS có
thể nêu bài tốn tơng ứng: Có 4 quả
lê thêm 4 quả. Hỏi có tất cả mấy quả
lê ? ứng với mỗi bức tranh HS có thể
nêu các phép tính khác nhau.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho 1 s HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8
- Về ôn bi, chun b bi.
<b>Toán</b>
Tên bài dạy:
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. Viết được phép tính thích hợp với hình
vẽ.
<b>B. §å DïNG D¹Y - HäC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học tốn lớp 1
- Các mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8; 2-4 HS lên bảng
làm BT 1, 4. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
trong ph¹m vi 8(10p)
HD HS quan sát hình vẽ trong bài
học để nêu thành bài tốn.
2. Thùc hµnh: (16p)
a. Bµi 1: GV HD HS làm bài
b. Bài 2: HD HS làm thẳng cột
c. Bài 3: GV HD HS làm cột 1
Bá cét 3,2
d. Bài 4: GV gợi ý để HS nêu bài
toán ứng với phép tính trừ rồi cho HS
viết phép tính phù hợp với bài tốn.
HS viết 1 phộp tớnh.
3. Trß ch¬i: (4p)
HS nào làm xongtrớc và đúng sẽ
đ-ợc thởng.
HS quan s¸t tranh, nêu bài toán,
điền ngay kết quả các phép trừ.
HS c v hc thuc cụng thc.
HS nêu yêu cầu của bài toán rồi
HS nêu cách làm rồi làm bài
HS nhận xét về kết quả làm bài ở
từng cét.
HS quan sát từng hình vẽ, rồi viết
phép tính thích hợp vào dịng các ơ
vng dới hình vẽ đó. HS có thể nêu
các phép tính khác nhau.
HS thi đua dùng những tấm bìa có
ghi số và dấu +,-,= để lập thành phép
tính đúng.
5. CđNG Cè - DỈN Dò: (4p)
- Cho 1 số HS nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 8
- Về ôn bài, chuẩn bị: Luyện tËp
Thø 4 ngày7 tháng 12 năm 2011
<b>Toán</b>
<b>A. MụC tiêu: Giúp HS:</b>
- Củng cố về các phép tính céng, trõ trong ph¹m vi 8. Viết được phép tính
thích hp vi hỡnh v.
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
ChuÈn bÞ BT.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: 1 số HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8. 2-4 HS lên bảng làm
BT1, 4. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề: (1p)
2. HD HS lµm BT: (29p)
a. Bµi 1: GV cho HS nhËn xÐt tÝnh
chÊt phÐp céng. HS làm cột 1,2. Bỏ
cột 3,4
b. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của
bài. Yêu cầu HS nhÈm råi ghi kết
quả. Cho HS tự làm bài và chữa bài..
c. Bài 3: Cho HS tự làm và đọc kết
quả. HS làm cột 1,2 . Bỏ cột 3,4
d. Bµi 4: Cho HS quan sát tranh,
nêu bài toán
HS nhẩm rồi ghi kÕt qu¶
HS nhËn xÐt tÝnh chÊt phÐp céng
7+1=1+7 và mối quan hệ giữa phép
cộng và phÐp trõ 1+7=8, 1=7,
8-7=1...
HS nªu yªu cầu của bài (viết số
thích hợp vào ô trống)
HS nhẩm rồi ghi kết quả
HS tự làm bài và chữa bài
HS đổi phiếu cho nhau để chấm và
chữa bài.
5. CñNG Cè - DặN Dò: (4p)
- Cho một số HS nhắc lại bảng trừ, bảng cộng trong phạm vi 8
- Về học thuộc bài, làm BT, chuẩn bị: Phép cộng trong phạm vi 9.
Nhận xét, tuyên dơng.
Thứ 5 ngày 8 tháng 12 năm 2011
<b>Toán</b>
Tên bài dạy:
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
- Biết thành lập phép tính, biết làm tính cộng trong phạm vi 9 .Vit c
phộp tớnh thớch hp vi hỡnh v.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HäC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS thµnh lËp vµ ghi nhớ
bảng cộng trong phạm vi 9(10p)
2. Thực hành: (20p)
a. Bài 1: Nhắc HS phải viết số
thẳng cét
b. Bµi 2: HDHS làm cột1,2,4
Bá cét 3
c. Bµi 3: HDHS lm ct1
d. Bài 4:
3. Trò ch¬i:
HS nào làm xong trớc và đúng sẽ
đợc thởng.
HS quan sát tranh vẽ trong bài học
nêu thành bài toán.
in ngay kết quả các phép tính
HS đọc và học thuc cụng thc
HS nêu cách làm bài rồi làm bài và
chữa bài.
HS nêu cách lµm råi lµm bµi và
chữa bài. HS tÝnh nhÈm råi ghi kết
quả.
HS nêu cách làm bài và chữa bài,
có thể nêu cách tính.
4+1=5, 5+4=9 vậy 4+1+4=9...
HS nhận xét về kết quả làm bài.
HS xem tranh nêu bài toán råi viÕt
phÐp tÝnh øng víi t×nh hng trong
tranh.
- Chồng gạch có 8 viên, đặt thêm 1
viên nữa. Hỏi chồng gạch có mấy
viên? Viết phép tính 8+1=9
- Có 7 bạn đang chơi, thêm 2 bạn
nữa chạy đến. Hỏi tất cả có mấy bạn?
phép tính 7+2=9
5. CđNG Cè - DặN Dò: (5p)
- Cho 1 s HS c bng cộng trong phạm vi 8
- Về ôn bài, chuẩn bị bi.
<b>Toán</b>
Tên bài dạy
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. Vit c phộp tớnh thớch hp vi hỡnh
v.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HäC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học tốn lớp 1
- Các mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
II. Bµi cị: Gäi 1 số HS nhắc lại phép cộng trong phạm vi 9; làm BT 1, 4.
Lớp làm bảng con. Nhận xét bµi cị. (4p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề: (1p)
2. Thµnh lập và ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 9(10p)
3. Thực hµnh: (19p)
a. Bµi 1:
b. Bµi 2: HDHS làm cột 1,2,3/
Bá cét 4
c. Bµi 3: GV HD HS cách làm
bng 1.
Phần trên: HD viết số thích hợp
vào ô trống, phần này củng cố về cấu
tạo số 9
HS quan sát tranh vẽ trong bài học
để nêu thành bài tốn. Điền ngay kết
quả các phép tính.
HS đọc và học thuộc công thức.
Nhẩm và ghi kết quả
Nhận xét về các phép tính trong
cột để thấy đợc mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.
HS lµm bµi vµ chữa bài lầm lợt
từng phần 9 gồm 7 và 2, nên viết 2
vào « trèng díi sè 7...
PhÇn díi: HD HS tính rồi viết kết
quả vào ô trống thích hợp.
d. Bài 4:
Với mỗi tranh, HS có thể nêu các
phép tính khác nhau phù hợp với tình
huống của bài toán.
hàng thø 2, th¼ng cét víi sè 9;
5+2=7, nên viết 7 vào ô trống ở hàng
thứ 3 th¼ng cét víi sè 5
HS xem tranh, nêu bài tốn rồi viết
phép tính tơng ứng với bài tốn đó.
HS Thảo luận để chọn phép tính
phù hợp.
5. CđNG Cè - DặN Dò: (4p)
- Cho 1 số HS nhắc lại phép trừ trong phạm vi 9
- Về ôn bài, chuẩn bị: Luyện tập
<b>Toán</b>
Tên bài dạy:
- Củng cố về các phép cộng, trừ trong phạm vi 9 Vit c phộp tớnh thớch
hp vi hỡnh v.
B. Đồ DùNG DạY - HäC:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học tốn lớp 1
- Các mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9; làm BT 1, 4.
Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề: (1p)
2. HD HS lµm BT: (25p)
a. Bài 1: Giúp Hs tự làm bài, củng
cố tính chất "giao hoán" của phép
cộng và mối quan hệ giữa phép cộng,
trừ đã học.
b. Bài 2: Cho HS tự nêu cách làm
bài. Nhẩm từ bng cng, tr ó hc.
c. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài,
l-u ý HS: 4+5 5+4, nhËn thÊy 4+5
cịng b»ng 5+4, nªn có thể viết ngay
dấu bằng vào ô trống.
d. Bài 4:
3. Trò chơi: Lắp hình(4p)
Em no ghộp xong trc v đúng sẽ
đợc thởng. Trên tấm bìa to, hình
vng, GV kẻ thành các ô vuông và
viết các số, phép tính. Sau đó cắt ra
thành 9 hình vng nhỏ.
HS tù làm bài ct 1,2
HS nêu cách làm bài ct 1,
Viết dấu thích hợp vào ô trống. HS
tự làm bài và chữa bài. ct 1,3
HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết
phép tính ứng với tình huống tranh.
3+6=9, 6+3=9; 9-3=6, 9-6=3
Các nhóm thi đua ghép, ghép phép
tính với kết quả.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
Thø 4 ngµy 14 tháng 12 năm 2011
<b>Toán</b>
Tên bài dạy: Phép cộng trong phạm vi 10
<b>A. MụC tiêu : Giúp HS:</b>
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
- BiÕt thµnh lËp phÐp tÝnh, biÕt lµm tÝnh céng trong phạm vi 10
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- S dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn nh lp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS nhắc lại các công thức phép cộng, phép trừ trong
phạm vi 9, làm BT 1, 5. Lớp làm bảng con. Nhận xÐt bµi cị. (4p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề: (1p)
2. HD HS thµnh lËp và ghi nhớ
bảng cộng trong phạm vi 10(10p)
3. Thực hành: (19p)
a. Bài 1:
Phần a: GV HD HS viÕt kÕt quả
1+9=10, ta viết chữ số 1 lùi ra phía
trớc, chữ số 0 thẳng cột với 1 và 9.
Phần b:
b. Bµi 2: Gióp HS nêu cách làm
bài.
c. Bài 3:
HS quan sát tranh vẽ trong bài học
nêu thành bài toán.
HS tìm kết quả phép tính
HS c v hc thuc cụng thc
HS nêu yêu cầu bài toán, tính rồi
viết kết quả vào chỗ chấm.
HS tự làm bài và chữa bài
HS làm theo cột rồi chữa bài.
HS liên hệ tÝnh chÊt cña phÐp céng
tõ 2+8=10 => 8+2=10
TÝnh råi viÕt kÕt qu¶ vào hình
vuông, hình tam giác, hình tròn...
2+5=7, viết 7 vào hình vuông.
7+0=7 viết 7 vào hình tam giác... Học
sinh tự làm bài và chữa bài.
HS xem tranh, nêu bài toán và viết
phép tính thích hợp.
Có 6 con c¸ thêm 4 con cá nữa,
Hỏi tất cả có mấy con cá ?
HS tự viết phép tính 6+4=10.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho 1 số HS nhắc lại phép cộng trong phạm vi 10
- Về học thuộc công thức, xem lại các bài tập, chuẩn bị bài tiết sau:
Thứ 5 ngày15 tháng 12 năm 2011
<b>Toán</b>
Tên bài dạy
- Củng cố về các phép cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với
tình huống trong tranh.
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. n nh lp: (1p)
II. Bài cũ: Một số HS nhắc lại công thức cộng trong phạm vi 10, làm BT 1,
3; lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề: (1p)
2. HD HS lµm BT: (30p)
a. Bài 1: Củng cố tính chất của
phép cộng. Khi đổi chỗ các số trong
phép cộng kết quả không thay đổi.
b. Bài 2: Viết kết quả sao cho chữ
số hàng đơn vị thẳng cột với nhau,
nhất là với kết quả là 10.
d. Bµi 4:
đ. Bài 5: HD HS tơng tự nh bài:
"xem tranh" ở các tiết trớc: có 7 con
gà, thêm 3 con gà chạy đến. Hỏi tất
cả có mấy con gà ?
HS tÝnh nhÈm råi ghi ngay kÕt qu¶
thuéc b¶ng cộng trong phạm vi 10
HS tính nhẩm và ghi ngay kÕt qu¶.
HS nhÈm råi ghi ngay kÕt qu¶
5+3=8, 8+2=10 råi viÕt 10 sau dÊu
=...
HS viÕt 7+3=10
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Gọi 1 số HS nhắc lại công thức cộng trong phạm vi 10
- Về ôn bài, chuẩn bị: Phép trừ trong phạm vi 10
<b>Toán</b>
Tên bài dạy:
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình
huống trong tranh.
B. Đồ DùNG D¹Y - HäC:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học tốn lớp 1
- Các mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cũ: Gọi 1 số HS nhắc lại phép cộng trong phạm vi 10; làm BT 1, 5.
Lớp làm bảng con. NhËn xÐt bµi cị. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề: (1p)
2. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 10(10p)
3. Thực hành: (20p)
a. Bài 1: HD HS lần lợt phần a, b
HS quan sát tranh vẽ trong bài học
để nêu thành bài toỏn.
HS tìm kết quả phép tính
theo cét däc
viÕt 1 th¼ng cét víi sè 0
trong sè 10
Viết số 9 kết quả thẳng cột
với 0 và 1
Phần b: GV cã thĨ gióp HS nªu
nhËn xÐt tõ c¸c phÐp céng vµ phÐp
trõ trong cét tÝnh 1+9=10 ; 10-9=1;
10-1=9 để thấy đợc mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ, do đó khi
biết 1+9=10 thì có thể nêu ngay đợc
kết quả của các phép trừ 1 và
10-9.
d. Bµi 4:
Gv gợi ý để HS nêu thêm bài toán
ứng với phép trừ rồi viết phép tính
t-ơng ứng.
HS lµm theo từng cột rồi chữa bài
HS xem tranh, cú th nêu các phép
tính khác nhau phù hợp với bài tốn
đã nờu 10-4=6
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho 1 số HS nhắc lại phép trừ trong phạm vi 10
- Về học thuộc công thức, chuẩn bị: Luyện tập
<b> TUÇN 16</b>
Thø ngày tháng năm 20
Tên bài dạy
- Củng cố về các phép trừ trong phạm vi 10
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
<b>B. Đồ DïNG D¹Y - HäC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học tốn lớp 1
- Các mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cũ: Gọi 1 số HS nhắc lại công thức cộng, trừ trong phạm vi 10; làm
III. Bài mới: (30p)
Hot động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1:
b. Bµi 2: HS làm cột 1,2
Bá cét 3,4
c. Bµi 3:
3. Trị chơi: Tìm đờng đi
GV phát cho mỗi HS 1 phiếu, ai
tìm đúng đờng và đến đích nhanh
nhất sẽ đợc khen thởng.
HS nêu cách làm bài rồi làm và
chữa bài
HS đổi bài cho nhau để chữa
HS nªu yêu cầu của bài, viết số
thích hợp vào chỗ chấm rồi làm bài
và chữa bài
HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết
phép tính tơng ứng với bài tóan
HS thảo luận để tìm ra phép tính
phù hợp nhất với tình huống trong
tranh.
HS tìm đờng đi bằng cách tơ màu
các ơ có ghi số 10 hoặc kết quả phép
tính trong ơ là 10, từ điểm xuất phát
đến đích qua mê cung số.
5. CđNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Gọi 1 số HS nhắc lại công thức cộng, trừ trong phạm vi 10
10
- Về ôn bài, chuẩn bị: bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy:
- Củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 10, biết vận dụng để làm tính.
- Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
- Tiếp tục củng cố và phát triển kĩ năng xem tranh vẽ, đọc và giải bi toỏn
tng ng.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- S dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn nh lp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS nhắc lại công thức cộng, trừ trong phạm vi 10; làm
BT 1, 3. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. Ôn tập các bảng cộng, trừ đã
học:
HD HS nhận biết quy luật sắp xếp
các cơng thức tính trên các bảng đã
cho
3. Thµnh lập và ghi nhớ bảng cộng,
trừ trong phạm vi 10:
HD HS cách nhận biết sắp xếp các
công thức tính trên bảng võa thµnh
lËp vµ nhËn biÕt quan hệ giữa các
phép tính cộng, trừ.
4. Thùc hµnh:
a. Bài 1: HD HS vận dụng các
công thức bảng cộng trừ để thực hiện
các phép tính cho trong bài.
c. Bµi 3:
HD HS xem tranh và nêu bài toán.
HD HS đọc tóm tắt bài toán rồi
nêu bài toán.
HS nhắc lại (đọc thuộc lòng) các
bảng cộng trong phạm vi 10 và bảng
trừ trong phạm vi 10 đã đợc học ở tiết
trớc.
HS tÝnh nhÈm mét sè phÐp tÝnh cơ
thĨ trong ph¹m vi 10.
HS viÕt các số thẳng cột
HS xem tranh và nêu bài toán, nêu
cách giải và tự điền số và phép tính
thích hợp vào ô trống.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Gọi 1 số HS nhắc lại công thức, về học thuộc công thức, chuẩn bị bài
Tên bài dạy:
<b>A. MụC tiêu:</b> Giúp HS:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tÝnh céng, trõ trong
ph¹m vi 10
- TiÕp tơc cđng cè kĩ năng từ tóm tắt bài toán, hình thành bài toán rồi giải
bài toán.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Gäi 1 sè HS nhắc lại công thức cộng, trừ trong phạm vi 10; làm
BT 1, 3. Lớp làm bảng con. Nhận xét bµi cị. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
a. Bài 1: HD HS sử dụng các công
thức cộng, trừ trong phạm vi 10 để
điền kết quả phép tính. HS làm cột
1,2,3 Bỏ cột 4,5
b. Bµi 2: HS lm phn 1 Bỏ dòng
2
GV có thể HD bằng cách gỵi ý 10
trõ mÊy b»ng 5 ? 2 céng mÊy b»ng 5?
c. Bµi 3: HD HS thùc hiÖn các
phép tính (tính nhẩm) rồi so sánh các
số và điền dấu thích hợp vào ô trống
HDHS lm dng 1. B dịng2,3
. Bài 4: GV HD HS đọc tóm tắt
HS lµm bài, chữa bài
HS i bi cho nhau cha
HS tìm hiểu lệnh của bài toán, tự
tìm bài rồi chữa bài.
HS thùc hiÖn phÐp trõ 10-7=3 råi
lÊy 3+2=5, tiÕp tôc 5-3=2 vµ cuèi
cïng 2+8=10 vµ ng«i sao kÕt thúc
cũng là số 10.
HS tính nhẩm rồi so sánh các số và
điền dấu.
HS c túm tt ca bi toán, nêu
điều kiện và câu hỏi của bài toán
HS tự giải bài toán bằng lời rồi
điền số và phép tính thích hợp vào ô
trống.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Gọi 1 số HS nhắc lại công thức cộng, trừ trong phạm vi 10
- Về ôn bài, học thuộc công thức, chuẩn bị: Luyện tập chung
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy
- Củng cố và nhận biết số lợng trong phạm vi 10, đếm trong phạm vi 10
- Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10, củng cố kĩ năng cộng, trừ trong
phậm vi 10
- ViÕt c¸c sè theo thø tù cho biÕt
- Xem tranh, tù nªu bài toán, rồi giải và viết phép tính giải bài toán
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- S dng b đồ dùng dạy học toán lớp 1
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Gäi 1 sè HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10(4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bài 1: HD HS đếm số chấm trịn
trong mỗi nhóm
b. Bµi 2:
GV HD HS đọc các số từ 0->10;
10->0
c. Bµi 3: HDHS làm cột 4,5,6.
Bá cét 3,2,1
d. Bµi 4: GV HD HS hiểu lệnh của
bài toán thực hiện trong phép tính rồi
điền kết quả.
đ. Bài 5:
Phần a:
Phần b:
HS đếm chám tròn trong mỗi
nhóm rồi viết số chỉ số lợng chấm
trịn vào ơ trống tơng ứng.
HS đọc các số từ 0->10; 10->0
HS tự thực hiện các phép tính theo
cột dọc rồi chữa bài và chấm bài
HS thùc hiÖn tõng phép tính rồi
điền kết quả
HS căn cứ vào tóm tắt bài tốn để
nêu các iu kin ca bi toỏn.
HS nêu câu hỏi của bài toán: Có tất
cả mấy quả ?
HS tự nêu toàn văn bài toán rồi giải
bằng lời và điền phép tính vào dòng
còn trống.
HS làm tơng tự phần a.
HS tính nhẩm rồi so sánh các số và
điền dấu.
HS c túm tt ca bài toán, nêu
điều kiện và câu hỏi của bài toỏn
HS tự giải bài to¸n b»ng lêi rồi
điền số và phép tính thích hợp vào ô
trống.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về xem lại các bài tập, chuẩn bị: Luyện tập chung
<b>TUầN 17</b>
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy:
- Cđng cè vỊ cÊu t¹o của mỗi số trong phạm vi 10
- Viết các số theo thứ tự cho biết
- Xem tranh, tự nêu bài toán. viết phép tính giải bài toán.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HäC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học tốn lớp 1
- Các mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho 1 số HS nêu lại phép cộng, trừ trong phạm vi 10(4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bài 1: HD HS sử dụng các công
thức cộng, trừ trong phạm vi 10 để
điền kết quả phép tính
b. Bµi 2: GV cã thĨ HD HS bằng
cách gợi ý 10 trõ mÊy b»ng 5 ? 2
céng mÊy b»ng 5 ?
c. Bài 3:
HS làm bài, chữa bài ct 3,4. Bỏ
cột 1,2
HS tìm hiểu lệnh của bài toán, tự
tìm bài rồi chữa bài.
HS tự làm bài rồi chữa bµi
- Cho HS xem tranh: Hái HS có tất
cả mấy bông hoa ?
- Tơng tự phần a
Có 4 b«ng hoa, cã thªm 3 bông
HS tự viết phép tính giải bài toán
vào « trèng 4+3=7 cã tÊt c¶ 7 b«ng
hoa
5. CđNG Cè - DặN Dò: (4p)
- Cho 1 số HS nhắc lại công thức cộng, trừ trong phạm vi 10
- Nhận xét bài cũ, tuyên dơng. Về ôn bài, chuẩn bị: Luyện tËp chung
Thø ngµy tháng năm 20
Tên bài dạy:
- Thø tù c¸c sè trong d·y sè tõ 0->10
- RÌn lun kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- So sánh các số trong phạm vi 10
- Xem tranh nêu đề tốn rồi nêu phép tính giải bài toán
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
II. Bài cũ: Cho 1 số HS nêu lại công thức cộng, trừ trong phạm vi 10, làm
BT 1, 3; lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bài 1: HD HS nối các chấm theo
thứ tự số bé đến số lớn. Sau đó cho
HS nêu tên của hình vừa đợc tạo
thành.
b. Bµi 2: HDHS làm cột 1 Bá cét
2,3,4,5,6
KhuyÕn khÝch HS tÝnh nhÈm.
c. Bµi 3: HDHS làm cột 1,2
Bá cét 3
d. Bµi 4:
Bá dßng b
HS nối các chấm theo thứ tự từ bộ
n ln. Nờu tờn ca hỡnh.
HS nêu miệng kết quả tính rồi chữa
bài.
HS tớnh th t t trỏi sỏng phi
HS đọc kết quả tính: 4+5-7=2, đọc
4 cộng 5 trừ 7 bng 2
HS tự viết dấu thích hợp vào chỗ
chấm rồi chữa bài.
HS nhỡn tng nh trong tng tranh
nờu bi tốn rồi viết phép tính giải
bài tốn vào dịng các ô trống
- Cho 1 sè HS nh¾c lại công thức cộng, trừ trong phạm vi 10
- Nhận xét bài cũ, tuyên dơng. Về ôn bài, chuẩn bị: Lun tËp chung
Thø ngµy tháng năm 20
Tên bài dạy: Lun tËp chung
<b>A. MơC tiªu: Gióp HS cđng cè vỊ:</b>
- Cộng, trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10
- So sánh các số trong phạm vi 10
- Vit phép tính để giải bài tốn
- Nhận dạng hình tam giác.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học tốn lớp 1
- Các mơ hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: (4p
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
GV tỉ chøc, HD HS tự làm rồi
chữa bài
a. Bài 1:
b. Bµi 2: HDHS làm dịng 1.
c. Bµi 3:
d. Bµi 4:
HS làm túinh rồi chữa bài, khi
chữa bài HS đọc kết quả tính 4+6=10,
đọc 4 cộng 6 bằng 10
HS tự làm bài và chữa bài
HS nêu cách làm bài và chữa bài
HS so sánh nhẩm rồi nêu ra sè lín
nhÊt, nªu sè nhá nhÊt.
HS căn cứ vào tóm tắt của bài tốn
nêu đề tốn. Viết phép tính giải bài
tốn vào dịng các ơ trống.
HS tù lµm bµi råi chữa bài
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho 1 số HS nhắc lại công thức cộng, trừ trong phạm vi 10
<b>Yêu cầu cần đạt</b>
Tập chung vào đánh giá:
Đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10; cộng trừ trong phạm vi 10; nhận
dạng các hình đã học ;viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>TN 18</b>
Thø ngày tháng năm 20
Tên bài dạy: Điểm - Đoạn thẳng
<b>A. MụC tiêu : Giúp HS:</b>
- Nhn bit đợc Điểm - Đoạn thẳng.
- Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng.
<b>B. DựNG DY - HC: </b>
- Yêu cầu mỗi HS phải có thớc và bút chì
<b>C. CỏC HOT NG DY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Trả bài kiểm tra, nhận xét. (4p)
III. Bài mới: (31p)
Hot động của GV Hoạt động của HS
1. GT Điểm, đoạn thẳng:
GV yêucầu HS xem hình vẽ trong sách, HD
HS đọc tờn cỏc im.
GV vẽ 2 điểm trên bảng, yêu cầu HS nhìn lên
bảng và nói.
Trên trang sách có điểm A,
điểm B
GV lấy thớc nối 2 điểm lại và nói: Nối điểm A
với điểm B, ta có đoạn thẳng AB, GV chỉ vào
đoạn thẳng AB cho HS đọc.
2. GT cách vẽ đoạn thẳng:
a. GV GT dng c vẽ đoạn thẳng:
Để vẽ đoạn thẳng ta thờng dùng thớc thẳng.
GV HD HS quan sát mép thớc, dùng ngón tay di
động theo mép thớc để biết mép thớc thẳng.
b. HD HS vẽ đoạn thẳng theo các b ớc:
B1: Dùng bút chì chấm 2 điểm vào tờ giấy, đạt
tên cho từng điểm.
B2: Đặt mép thớc qua điểm A và điểm B, dùng
tay trái giữ cố định thớc, tay phải cầm bút. đặt
đầu bút tựa vào mép thớc và tì trên mặt giấy tại
điểm A, cho đầu bút trợt nhẹ trên mặt giấy từ
điểm A đến điểm B
B3: NhÊc thớc và bút ra trên mặt giấy có đoạn
thẳng AB
c. GV cho HS vẽ 1 vài đoạn thẳng
3. Thực hành:
Bài 1:
Bài 2: GV HD HS
Đoạn thẳng AB
HS lấy thíc th¼ng.
Viết A vào bên cạnh điểm
thứ nhất gọi đó là điểm A.
Viết B vào bên cạnh điểm thứ
2 gọi đó là điểm B
HS thùc hµnh vÏ đoạn
thẳng.
HS c tờn cỏc im v cỏc
on thẳng trong SGK. HS
dùng thớc và bút nối từng cặp
2 điểm. Sau đó đọc tên, HS
nêu số điểm.
5. CđNG Cè - DỈN Dò: (4p)
- Về tập vẽ các đoạn thẳng
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy:
Có biểu tợng về dài hơn, ngắn hơn. Từ đó có biểu tợng về độ dài đoạn
thẳng tùy ý bằng 2 cách so sánh trực tiếp hoặc so sỏnh giỏn tip qua di
trung gian.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Một vài cái bút (thớc hoặc que tính) dài, ngắn, màu khác nhau.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HäC chđ u:</b>
I. ổn định lớp:
II. Bµi cị: Một số HS vẽ các đoạn thẳng, nhận xét bài cị.
III. Bµi míi:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Dạy biểu t ợng: Dài hơn, ngắn hơn
và so sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng.
a. GV giơ 2 chiếc thớc hoặc bút chì
dài ngắn khác nhau và hỏi: Làm thế nào
để biết cái nào dài hơn, cái nài ngắn hơn.
?
GV yêu cầu HS xem hình vẽ trong
SGK và nói đợc: Thớc trên dài hơn dới,
thớc dới ngắn hơn thớc trên và đoạn
thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD; đoạn
thẳng CD dài hơn đạn thẳng AB.
b. Từ các biểu tợng dài hơn nói trên.
2. So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn
thẳng qua độ dài trung gian:
GV có thể thực hành độ dài 1 đoạn
thẳng vẽ sẳn trên bảng bằng gang tay để
HS quan sát. GV nhận xột.
3. Thực hành:
HS so sánh trùc tiÕp b»ng c¸ch
chËp 2 chiÕc thíc sao cho chóng cã
1 ®Çu b»ng nhau råi nhìn vào đầu
kia thì biết chiếc nào dài hơn.
1 HS lờn bng so sỏnh 2 que tính,
màu sắc và độ dài khác nhau
C¶ líp theo dõi và nhận xét
HS so ánh từng cặp 2 đoạn thẳng
trong BT1 rồi nói: đoạn thẳng MN
dài hơn đoạn thẳng PQ, đoạn thẳng
PQ ngắn hơn đoạn thẳng MN
HS nhận ra mỗi đoạn thẳng có 1
độ dài nhất định
a. Bài 1: HD HS đếm số ô vuông đặt
vào mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hp.
b. Bài 2: GV nêu nhiệm vụ BT, HD HS
làm bµi
- Đếm số ơ vng có trong mỗi băng
giấy rồi ghi số đếm đợc vào băng giấy
t-ơng ứng.
- So sánh các số vừa ghi để xác định
băng giấy ngắn nhất, tô màu vào ngăn
giấy ngắn nhất.
HS xem h×nh vẽ tiếp và trả lời câu
hỏi.
HS m ụ vuụng, ghi số thích hợp
vào mỗi đoạn thẳng tơng ứng
HS tù lµm bài và chữa bài.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- V nha thực hành đo độ dài các đồ vật ở nhà.
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy:
- Biết cách so sánh độ dài 1 số đồ vật quen thuộc nh: bàn HS, bảng đen,
quyển vở, hộp bút hoặc chiều dài, chiều rộg lớp học... bằng cách chọn và sử
dụng đơn vị đo cha chuẩn nh: gang tay, bớc chân, thớc kẻ HS, que tính, que
diêm...
- Nhận biết đợc rằng gang tay, bớc chân của 2 ngời khác nhau thì khơng
nhất thiết giống nhau. Từ đó có biểu tợng về sự sai lệch, tính xấp xỉ hay sự
-ớc lợng trong quá trình đo các độ dài bằng những đơn vị đo cha chuẩn
- Bớc đầu thấy sự cần thiết phải có 1 đơn vị đo chuẩn để đo độ dài
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Thíc kỴ HS, que tÝnh...
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: So sánh độ dài các đoạn thẳng, nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bài mới: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT độ dài gang tay: GV nói gang tay
là độ dài tính từ đầu ngón tay cái tới đầu
ngón tay giữa.
2. HD đo độ dài bằng gang tay:
Hãy đo cạnh bảng bằng gang tay
GV làm mẫu.
3. HD cách đo độ dài bằng b ớc chân
Hãy đo độ dài bục giảng bằng bớc chân
GV làm mẫu và đọc kết quả.
4. Thùc hµnh:
a. Giúp HS nhận biết: đơn vị đo là gang
tay, đo độ dài đoạn thẳng bằng gang tay rồi
điền số tơng ứng đó hoặc nêu kết quả.
b. Gióp HS nhËn biết:
- Đơn vị đo là bớc chân
- o dài mỗi đoạn thẳng là bớc chân.
c. Giúp HS biết: Đơn vị đo độ dài là que
tính. Thực hành đo độ dài bàn, bảng...
d. GT đơn vị đo là sải tay.
HS xác định độ dài gang tay của
bản thân mình bằng cách chấm 1
điểm nơi đặt đầu ngón tay cái và 1
điểm nơi đặt đầu ngón tay giữa rồi
nối 2 điểm đó để đợc 1 đoạn thẳng
AB và nói: độ dài gang tay của em
bằng độ dài đoạn thẳng AB
Thực hành đo cạnh bàn bằng
gang tay của mỗi em và đọc kết quả
đo của mình.
HS thực hành đo mỗi đoạn thẳng
bằng bớc chân, rồi nêu kết quả đo.
HS thực hành đo độ dài bàn, bảng,
sợi dây bằng que tính, nêu kết quả
đo.
5. CđNG Cè - DặN Dò:
- V nha thc hnh o di cỏc đồ vật ở nhà.
Thứ ngày thỏng nm 20
Tên bài dạy:
- Nhận biết 10 đơn vị còn gọi là 1 chục.Biết quan hệ giữa chục và đơn vị ; 1
chục = 10 đơn vị
- Biết đọc và ghi số trên tia số
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Tranh vÏ, bã chơc que tÝnh, b¶ng phơ
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Một số HS đo độ dài cái bàn, bảng. Nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bài mới: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT Một chục: GV nêu 10 quả cịn
gäi lµ 1 chơc, GV hái: 10 que tính còn
gọi là mấy chục que tính ?
GV nêu lại câu hỏi đúng của HS
Hỏi 10 đơn vị còn gọi là mấy chục?
Ghi 10 đơn vị = 1 chục
1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
2. GT tia số:
Vẽ tia số rồi GT. Đây là tia số, trên
tia số có 1 điểm gốc là O. Các điểm
cách đều nhau đợc ghi số, mỗi điểm
ghi 1 số, theo thứ tự tăng dần (0, 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) có thể dùng tia số
để minh họa việc so sánh: số ở bên trái
thì bé hơn số ở bên phải nó; số ở bên
phải thì lớn hơn số ở bên trái nó.
3. Thùc hµnh:
a. Bµi 1:
b. Bµi 2:
Bµi 3:
HS xem tranh, đếm số quả trên cây
và nói số lợng quả, HS đếm số que
tính trong 1 bó que tính và nói số
l-ợng que tính.
HS nhắc lại những kết luận đúng.
Đếm số chấm trịn ở mỗi hình vẽ
rồi thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm
tròn.
Đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi hình
rồi vẽ khoanh vào 1 chục con đó. Viết
các số vào dới mỗi vạch theo thứ tự
tăng dần.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Mt s HS c v vit s trờn tia s
- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Mời một, mời hai
<b>TUầN 19</b>
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy: Mời một - Mời hai
<b>A. MơC tiªu: Gióp HS:</b>
- Nhận biết số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị; số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị
- Biết đọc, viết các số đó. Bớc đầu nhận biết số có 2 chữ số.
<b>B. §å DïNG D¹Y - HäC: </b>
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cũ: Nhận biết các số trên tia số. Nhận xét bµi cị. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT số 11: GV ghi bảng 11, đọc
là mời một. Số 11 gồm 1 chục và 1
đơn vị; Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền
nhau.
2. GT sè 12:
Đợc tất cả mấy que tính ? GV ghi
bảng: 12, đọc là mời hai. Số 12 gồm
1 chục 2 đơn vị. Số 12 có 2 chữ số là
chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau; 1
ở bên trái và 2 ở bên phải.
3. Thùc hµnh:
a. Bài 1:
b. Bài 2:
Bài 3:
GV yêu cầu HS gạch chéo vào các
hình cần tô màu.
HS ly chc que tớnh v 1 que tính
rời. đợc tất cả bao nhiêu que tính ?
Mêi que tÝnh vµ 1 que tÝnh lµ 11
que tÝnh.
HS lÊy 1 bã chơc vµ 2 que tÝnh rêi;
mêi que tÝnh vµ 2 que tÝnh lµ 12 que
Đếm số ngơi sao rrồi điền số đó
vào ơ trống
Vẽ thêm 1 chấm trịn vào ơ trống
có ghi 1 đơn vị, vẽ thêm 2 chấm trịn
vào ơ trống có ghi 2 đơn vị.
Dïng bút màu hoặc bút chì đen tô
11 hình tam giác, 12 hình vuông.
in cỏc s vo di vch ca tia
số.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Một số HS c v vit s 11, 12
- Về xem lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau: Mời ba, mời bốn, mời lăm
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy:
- Nhn biết số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị; số 14 gồm 1 chục 4 đơn vị; số
15 gồm 1 chục 5 đơn vị.
- Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết số có 2 chữ số
<b>B. Đồ DùNG DY - HC: </b>
- Các bó chục que tính và c¸c que tÝnh rêi
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: NhËn biết các số 11, 12(5p)
III. Bài mới: (30p)
Hot ng ca GV Hoạt động của HS
1. GT số 13:
Đợc tất cả bao nhiêu que tính ? Gv
ghi bảng: 13 đọc là mời ba; 13 gồm 1
chục và 3 đơn vị. Số 13 có 2 chữ số là
1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang
phi.
2. GT số 14 và 15: Tơng tự nh GT
HS lÊy chơc que tÝnh vµ 3 que tÝnh
rêi.
Mêi que tÝnh vµ 3 que tÝnh lµ 13
que tÝnh.
sè 13
3. Thùc hµnh:
a. Bµi 1:
c. Bµi 3:
tÝnh rêi...
Tập viết các số theo thứ tự từ bộ
n ln.
HS viết các số vào ô trống theo thứ
tự tăng dần, giảm dần
HS m s ngụi sao mỗi hình rồi
điền số vào ơ trống theo thứ tự tăng
dần, giảm dần.
HS đếm số ngơi sao ở mỗi hình rồi
điền số vào ô trống
HS đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ
rồi nối với số đó
5. CđNG Cè - DặN Dò:
- Mt s HS c v vit s 13, 14, 15
- Về ôn lại bài, xem lại các BT, chuÈn bÞ tiÕt sau: 16, 17, 18, 19
Thø ngày tháng năm 20
Tên bài dạy:
- Nhn bit mi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 đơn vị (6, 7, 8, 9)
- Nhận mỗi biết số đó có 2 chữ số.Biết đọc viết cỏc số đú ; điền được cỏc số
đó trên tía số.
<b>B. §å DïNG DạY - HọC: </b>
- Các bó chục que tính và c¸c que tÝnh rêi
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: số 13, 14, 15 có mấy chữ số ? mấy chục, mấy đơn vị ? Làm BT
1, 4; lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT số 16:
Đợc tất cả bao nhiêu que tính ? GV
nêu: số 16 có 2 chữ số là số 1 và chữ
số 6. ở bên phải 1. Chữ số 1 chỉ 1
chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị.
2. GT sè 17, 18, 19: T¬ng tù nh GT
sè 16
Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị; có 2
chữ số là chữ số 1 và chữ số 7
3. Thùc hµnh:
a. Bµi 1:
b. Bµi 2:
c. Bµi 3:
d. Bµi 4:
HS lÊy chơc que tÝnh vµ 6 que tÝnh
rêi.
Mêi que tÝnh vµ 6 que tÝnh lµ 16
que tÝnh.
HS nãi: Mêi s¸u que tÝnh gåm 1
chơc que tÝnh vµ 6 que tÝnh.
HS viết số 16: viết 1 rồi viết 6 bên
phải 1.
HS nhắc lại.
HS vit cỏc s t 11 n 19
HS m số cây nấm ở mỗi hình rồi
điền số vào ơ trống đó.
HS đếm con vật ở mỗi hình rồi
HS viết số vào dới mỗi vạch của tia
số.
- Một số HS đọc và viết số 16, 17, 18, 19
- Về ôn lại bài, xem lại các BT, chuẩn bị tiết sau: Hai mơi - hai chục
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy: Hai mơi - hai chơc
<b>A. MơC tiªu : Gióp HS:</b>
- Nhận biết số lợng hai mơi, 20 còn gọi là hai chục
- Biết đọc, viết số đó. Phõn biệt được số chục v n v.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Các bã chôc que tÝnh.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Đọc và nhận biết số 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19; lµm BT 1, 4
-Líp lµm bảng con. Nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bài mới: (30 p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT số 20:
Đợc tất cả bao nhiêu que tính ? GV
nói: hai mơi còn gọi là 2 chục; số 20
gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có 2
chữ số là chữ số 2 và chữ số 0
3. Thùc hµnh:
a. Bµi 1:
b. Bµi 2:
c. Bµi 3:
HS lÊy chơc que tÝnh råi lÊy thªm
bã chơc que tÝnh. 1 chơc que tÝnh vµ
1 chơc que tÝnh lµ 20 que tÝnh.
Mêi que tÝnh vµ mêi que tÝnh lµ 20
que tÝnh.
HS viÕt sè 20. ViÕt ch÷ sè 2 rồi
viết chữ số 0 ở bên phải số 2
HS viết số từ 0 -> 20; từ 20 -> 10
HS viết theo mẫu. số 12 gồm 1
chục và 2 đơn vị.
Viết số vào dới mỗi vạch của tia số
rồi đọc các số đó
5. CđNG Cè - DặN Dò: (4p)
- Mt s HS c v vit s 20; số 20 gồm mấy chục ? mấy đơn vị ?
- Về ôn lại bài, xem lại các BT, chuẩn bị tiết sau: Phép cộng dạng 14+3
Tªn bài dạy:
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
- Tập cộng nhẩm dạng 14+3
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Bó chục que tính và các que tÝnh rêi
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Số 20 gồm mấy chục ? mấy đơn vị ? Số 20 gồm mấy chữ số ?
Làm BT 1, 4 - Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT cách làm tính dạng 14+3:
a. HS lÊy 14 que tÝnh:
b. Cho HS đặt bó 1 que tính ở bên
phải:
GV thể hiện trên bảng có 1 bó chục,
GV thĨ hiƯn trªn b¶ng
Thêm 3 que rời, viết 3 dới 4 ở cột đơn
vị
Muốn có tất cả bao nhiêu que tính, ta
gập 4 que tính với 3 que tính đợc 7 que
rời là 17 que tính.
c. HD cách đặt tính:
Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột
với 4 ở cột đơn vị
Viết dấu + rồi kẻ vạch ngang dới 2 số
đó tính (từ phải sang trái)
4 céng 3=7, viÕt 7,
h¹ 1 viÕt 1
14 céng 3 b»ng 17 (14+3=17)
2. Thùc hµnh:
a. Bµi 1:HDHS làm cột 1,2,3 Bá cét
4,5
b. Bµi 2: HDHS làm cột 2,3 Bá cét 1
c. Bµi 3: HDHS làm phần 1 Bá phÇn 2
HS lÊy 14 que tÝnh (gåm 1 bã
chơc vµ 4 que tÝnh rêi, rồi lấy
thêm 3 que tính nữa.
HS cú th đếm số que tính
HS đặt 1 bó chục que tính ở
bên phải và 4 que tính rời
HS lấy thêm 3 que tính nữa rồi
đặt ở dới 4 que rời
HS lun tËp c¸ch céng
HS tÝnh nhÈm
HS rÌn luyÖn tÝnh nhÈm
14+1 b»ng 15 viÕt 15
14+2 b»ng 16 viÕt 16...
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Về ôn lại bài, xem lại các bài tập
- Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy:
- Gióp HS rÌn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm.
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Viết các số từ 10 -> 20; từ 20 -> 10. Viết số vào dới mỗi gạch
của tia số. Nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bài mới: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
14
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: 12
+ 3
15
12 céng 3 b»ng 15 (12+3=15)
HDHS làm cột 1,2,4. Bá cét 3
b. Bµi 2: HDHS làm cột 1,2,4.
15+1= ? ; 14+3= ?
Bá cét 3
c. Bµi 3: HD HS làm bài từ trái
sang phải và ghi kết quả cuối cùng
10+1+3= ?
HDHS lm cột 1,3 Bá cét 2
HS đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ
phải sang trái)
HS tập diễn đạt nh bài học SGK
2 cộng 3 bằng 5; viết 5 hạ 1 viết 1
HS nhÈm theo c¸ch thn tiƯn nhÊt
15 céng 1 b»ng 16 ghi 15+1=16
14 céng 3 b»ng 17 ghi 14+3=17
11 céng 3 b»ng 14 ghi 11+3=14
5. CđNG Cè - DỈN Dß: (4p)
- Cho 1 số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính
- Về xem lại bài; Chuẩn bị tiết sau.
Thø ngµy tháng năm 20
Tên bài dạy
- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
- Tập trừ nhẩm dạng 17-3
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Bó chục que tính và các que tính rời
<b>C. CỏC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho 2 HS lµm BT 1, 3 - Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ(4p).
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT cách làm tính trừ dạng 17-3:
a. Thùc hµnh trªn que tÝnh:
b. HD cách đặt tính và làm tính
trừ:
đặt tính: từ trên xuống dới; viết 17
rồi viết 3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn
vị)
viÕt dÊu trõ (-)
Kẻ vạch ngang dới 2 số đó tính (từ
phải sang trái)
7 trõ 3 b»ng 4 viÕt 4
H¹ 1, viÕt 1
17 trõ 3 b»ng 14 (17-3=14)
a. Bµi 1:HDHS làm phần a
b. Bµi 2:HDHS làm cột 1,3 Bá cét
2
c. Bµi 3: HDHS làm phần 1
HS lun tËp c¸ch trõ
HS tÝnh nhÈm
HS rÌn lun tÝnh nhÈm
16 trõ 1 b»ng 15; 16 trõ 2 b»ng
14...
5. CñNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Mt s HS nhc li cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ
- Về ôn bài; Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
Thø ngày tháng năm 20
Tên bài dạy
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 17-3
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Bó chục que tính và các que tính rời
<b>C. CỏC HOT NG DY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho 2 HS lµm BT 1, 3 - Líp lµm bảng con, nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bài mới: (31p)
Hot động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bµi 1:
b. Bµi 2:HDHS làm cột2,3,4. Bá
cét 1
17-2= ?
c. Bµi 3:HDHS làm dòng 1 Bá
dßng 2
12+3-1= ?
HS đặt tính theo cột dọc rồi tính
HS tÝnh nhÈm theo c¸ch thn tiƯn
nhÊt
17 trõ 2 b»ng 15
17 bớt 1 đợc 16, 16 bớt 1 đợc 15
HS thực hiện các phép tính trừ từ
trái sáng phải và ghi kết quả.
12 céng 3 b»ng 15, 15 trõ 1 bằng
14
Ghi: 12+3-1=14
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Mt số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phộp tớnh.
- Về ôn bài; xem lại các bài tập; Chuẩn bị tiết sau: Phép trừ dạng 17-7
14
<b>TUầN 21</b>
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy: Phép trừ dạng 17-7
<b>A. MụC tiêu: Giúp HS:</b>
- Bit lm tớnh trừ (khơng nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính, tập trừ nhẩm
dạng 17 -7.
- viết được phép tính thích hợp vi hỡnh v. Và tóm tắt bài toán.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Bó chục que tính và các que tÝnh rêi
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 17-3- 2
HS lên bảng làm BT 1, 4 - Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT cỏch lm tớnh dng 17-7:
a. Thực hành trên que tính:
b. Đặt tính (từ trên xuống d ới):
2. Thực hành:
a. Bµi 1:
HDHS làm cột 1,3,4. Bá cét 2,5
b. Bµi 2: HDHS làm cột 1,3 Bá cét 2
c. Bµi 3
Thùc hiÖn phÐp tÝnh trõ
HS lÊy 17 que tÝnh (gåm 1 bã chơc
vµ 7 que tÝnh rêi) råi tách thành 2
phần: phần bên trái có chục que tính
HS tự tính và làm phép tính trừ,
viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 ở cột
đơn vị.
Kẻ vạch ngang dới 2 số đó tính (từ
phải sang trái)
17 trõ 7 b»ng 10 (17-7=10)
HS lun tËp c¸ch trõ theo cét dọc
HS tính nhẩm
15-5=10
Trả lời: Còn 10 cái kẹo
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Nờu cỏch t tớnh v thc hiện phép tính trừ 17-7. Về xem lại các bài
tập đã làm.
- Chn bÞ tiÕt sau: Lun tËp
Tên bài dạy:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm. Trong phạm vi 20
- viết được phép tính thích hợp vi hỡnh v.
<b> B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Bó chục que tính và các que tính rời
<b>C. CỏC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho 2 HS làm BT 1, 3 - Lớp làm bảng con, nhận xÐt bµi cị.
(4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài.
HD HS lµm bµi tËp
HDHS làm cột 1,3,4. Bá cét 2
b. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu
HD HS cách tính
HDHS lm ct 1,2,4 Bỏ cột 3
c. Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán
HD HS thực hiện phép tính
HDHS lm ct 1,2 Bỏ cột 3
đ. Bài 5:
HS t tớnh theo cột dọc rồi tính (từ
phải sang trái)
13 trõ 3 b»ng 10
HS tÝnh nhÈm theo c¸ch thn tiƯn
nhÊt
HS thùc hiƯn c¸c phÐp tính hoặc
nhẩm từ trái sang phải råi ghi kÕt qu¶
cuèi cïng.
11 céng 3 b»ng 14; 14 trõ 4 b»ng
10
HS trõ nhÈm råi so s¸nh 2 sè, điền
dấu so sánh vào ô trống.
Thực hiện phép trừ 12-2=10
Trả lời: còn 10 xe máy
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Một số HS nêu cách đặt tính và thực hin cỏc phộp tớnh.
- Về ôn bài; xem lại các bài tập; Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập chung
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy: Luyện tập chung
<b>A. MụC tiªu: Gióp HS:</b>
- Biết cách tìm số liền trước số lin sau.
- Rèn luyện kĩ năng phép cộng, phép trừ cỏc s khụng nh trong phm vi
20
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Bó chục que tính và các que tÝnh rêi
II. Bµi cị: Cho 2 HS làm BT 2, 3 - Lớp làm bảng con, nhận xÐt bµi cị. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. HD HS làm BT:
a. Bµi 1:
b. Bài 2:
c. Bài 3: Tiến hành tơng tự bài 2
d. Bài 4: hdhs lm ct 1,3 Bỏ cột
đ. Bµi 5: hdhs làm cột 1,3 Bá cét
2
HS điền mỗi số thích hợp vào 1
vạch của tia sè
HS có thể sử dụng tia số để minh
họa lấy 1 số nào đó cộng 1 thì đợc số
liền sau số đó.
Lấy 1 số nào đó trừ 1 thì đợc số
liền trớc số đó.
HS tự đặt tớnh ri tớnh
HS thực hiện phép tính từ trái sáng
phải
11+2+3= ?
11+2 b»ng 13; 13 céng 3 b»ng 16
ghi: 11+2+3=16
5. CñNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về ôn bài; làm vở bµi tËp
Thø ngµy tháng năm 20
Tên bài dạy:
- Giúp HS bớc đầu nhận biết bài toán có lời văn thờng cã các số và câu hỏi
cần tìm.
- Điền đúng số , ỳng cõu hi ca bi toỏn.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HäC: </b>
- Sư dơng c¸c tranh vÏ trong SGK
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp:
II. Bµi cị: Cho 2 HS lµm BT 4, 5 - Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ.
III. Bµi míi:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài tốn có lời văn:
a. Bµi 1: GV yêu cầu HS tự nêu
nhiệm vụ cần thực hiện.
GV HD HS quan sát tranh vẽ.
Hỏi: bài tranh cho biết gì ?
Nêu câu hỏi của bài toán ?
Theo câu hỏi này ta phải làm gì ?
b. Bài 2: Thực hiện tơng tự bài 1
HS quan sát tranh rồi viết số thích
hợp vào mỗi chỗ chấm để cú bi
toỏn.
có 1 bạn thêm 3 bạn nữa, Hỏi có
tất cả bao nhiêu bạn ?
nhiƯm vơ cÇn thùc hiƯn.
GV HD HS quan sát tranh v c
bi toỏn.
Hỏi: Bài toán còn thiếu gì ?
Gọi 1 HS tự nêu câu hỏi bài toán.
d. Bài 4: GV tæ chøc, HD HS tù
®iỊn sè thÝch hỵp, viÕt tiếp câu hỏi
vào chỗ chấm tơng tự nh bài 1 và bài
3
2. Trò chơi lập bài toán:
GV cho cỏc nhúm HS da vo mụ
hỡnh, tranh, ảnh... để tự lập bài toán
t-ơng tự nh các bài 1, 2, 3, 4
GV gắn lên bảng 3 cái thuyền (cắt
bằng bìa) rồi gắn tiếp lên bảng 2 cái
thuyền na, v du múc ch thao
Bài toán còn thiÕu c©u hái
Hỏi có tất cả mấy con gà ? Mỗi lần
HS nêu câu hỏi lại c ton b bi
toỏn
HS nêu nhận xét
bài toán thờng có những gì ?
Bài toán thờng có các số (số liệu)
và có câu hỏi.
HS trao đổi trong nhóm để cùng
lập bài toán. Sau đó đại din ca
nhúm nờu bi toỏn.
Hàng trên có 3 thuyền, hàng dới có
2 cái thuyền.
Hỏi cả 2 hµng cã bao nhiêu
thuyền?
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về ôn bài; làm vở bài tập
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy:
+ Bớc đầu nhận biết các việc thờng làm khi giải tốn có lời văn
- Tìm hiểu bài tốn: Bài tốn đã cho biết những gì ? Bài tốn hỏi gì ?
- Giải bài tốn: Thực hiện phép tính để tìm điều cha biết nêu trong câu hỏi,
trình bày bài giải (nêu câu lời giải, phép tính để gii bi toỏn: ỏp s)
+ Bớc đầu tập cho HS tự giải bài toán
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Sử dụng các hình vẽ trong SGK
<b>C. CỏC HOT NG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho 1 sè HS lên bảng làm BT 3, 4. Nhận xét bài cũ. (5p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT cách giải bài toỏn v cỏch trỡnh by:
GV HD HS tìm hiểu bài toán
GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng (nh SGK) rồi
nêu: ta có thể tóm tắt bài tóan.
GV HD HS viết bài giải của bài toán, viết: bài
giải
GV HD HS dựa vào câu hỏi để nêu lời giải.
GV viết bảng: Nhà An có tất cả là
GV HD viết phép tính trong bài giải. HD HS
đọc phép tính đó, ở đây 9 chỉ 9 con gà nên viết
"con gà" ở trong ngoặc đơn (con gà)
Viết đáp số: GV HD cách viết đáp số (nh
SGK)
GV chỉ vào từng phần của bài giải, nêu lại để
nhấn mạnh khi giải bài toán ta viết bài giải nh
sau:
Viết bài giải
Viết câu trả lời
Vit phộp tính (tên đơn vị đặt trong ngoặc
đơn)
Viết đáp số
HS xem tranh trong SGK rồi
đọc bài toán. HS nờu cõu tr li
cỏc cõu hi.
HS nêu lại bài toán
HS nêu: Nhà An có, số con
HS chọn câu trả lời thích hợp
nhất
5 cộng 4 bằng 9
2. Thực hành:
a. Bài 1: HD HS tự nêu bài toán, viết số thích
hợp vào phần tóm tắt, dựa vào tóm tắt để nêu các
câu trả lời cho các câu hỏi
b. Bµi 2:
GV giúp HS nào còn lúng túng khi viết bài
giải rồi cho cả lớp chữa bài
GV viết bài giải của 1 HS lên bảng.
HS t gii, t vit bi gii
HS khác trao đổi ý kiến về
bài giải đó để cùng lập bài giải
theo quy định của SGK và phự
hp vi bi toỏn.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Về xem lại bài, làm vở bài tập
Thứ ngày tháng năm 20
Tờn bi dy:
- Có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi, kí hiệu xăng ti mét là cm.
- Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là xăng ti mét trong các trờng hợp
đơn giản.
<b>B. §å DïNG D¹Y - HäC: </b>
- GV và HS đều có thớc thẳng với các vạch chia thành từng xăng ti mét.
Nên sử dụng các thớc thẳng có vạch chia từ 0->20cm
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho 2 HS lµm BT 1, 2 - Líp lµm bảng con, nhận xét bài cũ.
(4p)
III. Bài mới: (31p)
Hot ng của GV Hoạt động của HS
1. GT đơn vị đo độ dài (cm) và
dụng cụ đo độ dài: Thớc thẳng có
vạch chia thành từng xăng ti mét
HD HS quan sát cái thớc và GT
xăng ti mét viết tắt là: cm. Viết lên
bảng cm và chỉ vào cm rồi gọi từng
HS đọc.
2. GT các thao tác đo độ dài:
3. Thùc hµnh:
a. Bài 1: Viết kí hiệu của xăng ti
mét. GV giúp HS viết đúng quy định.
b. Bµi 2:
c. Bài 3: GV HD HS 1 số trờng hợp
sai do đặt thớc sai
d. Bài 4: HD HS tự đo độ dài đoạn
thẳng theo 3 bớc
HS đọc CN, t: xng ti một
Thc hnh o
Đặt vạch trong của thớc trùng vào
1 đầu của đoạn thẳng, mép thớc trùng
với đoạn th¼ng
Đọc số ghi ở vạch của thớc trùng
với đầu kia của đoạn thẳng. Đọc kèm
theo tên đơn vị đo (xăng ti mét)
Viết số đo đọn thẳng
HS viết 1 dòng
HS tự đọc "lệnh" rồi làm bài và
chữa bi
HS làm bài rồi chữa bài, khi chữa
bài HS tập gi¶i thÝch b»ng lêi
HS thực hành đo độ dài đoạn
thẳng.
Thø ngµy tháng năm 20
Tên bài dạy:
- Rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
<b>C. CỏC HOT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho 2 HS lµm BT 2, 3 - Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ. 4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. GV tæ chức, HD HS tập d ợt tự
giải bài toán:
a. Bài 1:
Bài giải; Số cây chuối trong vờn có
tất cả là:
12+3=15 (cây chuối)
Đáp số: 15 cây chuối
b. Bài 2: Tiến hành tơng tự nh bài 1
Bài giải: 12+2=14 (bức tranh)
Đáp sè: 14 bøc tranh
c. Bµi 3: TiÕn hµnh nh bµi 1
Bài giải
Số hình vuông và hình tròn có tất
cả là: 5+4=9 (hình)
Đáp số: 9 hình
HS t c bi toỏn, quan sát tranh
vẽ; HS tự nêu tóm tắt hoặc điền số
thích hợp vào chỗ chấm rồi nêu lại
tóm tt.
HS nêu câu lời giải
HS trao đổi ý kiến, lựa chọn lời
giải thích hợp nhất rồi viết vào bài
giải.
HS tự đọc bài tốn, nêu tóm tắt bài
tốn. Nêu câu lời giải, viết phép tính
và đáp số.
HS tự đọc bài toán, nêu tóm tắt,
nêu lời giải, viết phép tính v ỏp s.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về ôn bài; làm vở bài tập; chuẩn bị??: Luyện tập (TT)
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy
- Rèn luyện kĩ năng giải tốn và trình bày bài giải của bài tốn có lời văn
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo di vi n v cm
<b>B. Đồ DùNG DạY - HäC: </b>
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho 2 HS lµm BT 2, 3 - Lớp làm bảng con, nhận xét bµi cị. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
1. GT bài, ghi đề:
2. GV tæ chøc, HD HS tự giải bài
toán:
a. Bi 1: Túm tt
Cú 4 búng xanh
cú 5 búng
Có tất cả ... quả bóng ?
b. Bài 2: Tiến hành tơng tự nh bài 1
d. Bi 4: HD cách cộng (trừ) hai số
đo độ dài rồi thực hành cộng, trừ theo
mẫu của SGK.
HS tự đọc bài toán,
HS tự nêu tóm tắt rồi viết số thích
hợp vào chỗ chấm
HS tự giải bài toán
An có tất cả là: 4+5=9 (quả bóng)
Đáp số: 9 quả bóng
HS t đọc bài toán, tự nêu hoặc
viết tóm tắt bài tốn. Tự giải bài tốn
Dùa vµo tóm tắt nêu bài toán
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về ôn bài; làm vở bài tập; chuẩn bị: Vẽ đoạn thẳng.
<b>TUầN 23</b>
Thứ ngày tháng năm 20
Tờn bi dạy:
Giúp HS bớc đầu biết dùng thớc có vạch chia thành từng xăng ti mét để vẽ
đoạn thẳng cú di cho trc 10 cm.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HäC: </b>
- Gv vµ HS sư dơng thíc cã vạch chia thành từng xăng ti mét
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC chủ yếu:</b>
I. n nh lp: (1p)
II. Bài cũ: Cho 2 HS lên bảng làm BT 3, 4; Lớp làm bảng con; Nhận xét
bài cũ. (4p)
III. Bài mới: 31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GV HD HS thực hành các thao
tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
đặt thớc (có vạch chia thành từng
xăng ti mét) lên tờ giấy trắng, tay trái
giữ thớc, tay phải cầm bút chấm 1
điểm trùng với vạch 0, 1 điểm trùng
với vạch 4, dùng bút nối điểm ở vạch
0 với điểm ở vạch 4, thẳng theo mép
thớc.
4 cm
2. Thùc hµnh:
a. Bµi 1: GV HD
b. Bµi 2:
c. Bµi 3:
HS tự vẽ các đoạn thẳng có độ dài
5cm, 7cm, 2cm, 9cm.
HS tập đặt tờn cỏc an thng
HS nêu tóm tắt của bài toán rồi nêu
bài toán: Đoạn thẳng AB dài 5cm,
đoạn thẳng BC dài 3cm. Hỏi cả 2
đoạn thẳng dài bao nhiêu cm ?
Bài giải
C 2 đoạn thẳng có di l:
5+3=8 (cm)
Đáp số: 8cm
HS tự vẽ đoạn thẳng AB, BC theo
các độ dài nêu trong bài 2. Có thể có
các hình vẽ khác nhau.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy:
- Đọc, viết, đếm các số đến 20
- Phép cộng trong phạm vi cỏc s n 20
- Gii bi toỏn
<b>B. Đồ DùNG DạY - HäC: </b>
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho 2 HS làm BT 2, 3 - Lớp làm bảng con, nhận xÐt bµi cị. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS tù lµm bµi tËp:
a. Bµi 1: KhuyÕn khÝch HS viết
theo thứ tự mà HS cho là hợp lý nhất
KHi chữa bài nên cho HS đọc các
số theo thứ tự từ 1->20
b. Bài 2: Khi chữa bài cho HS đọc
c. Bài 3: Tiến hành nh bài 1
d. Bµi 4:
HS tự nêu nhiệm vụ: Viết các số từ
0->20 vào ô trống rồi tự làm bài và
chữa bài.
HS tự nêu nhiệm vụ: Điền số thích
hợp vào ô trèng råi tù làm bài và
chữa bài.
HS tự nêu bài toán, nêu tóm tắt rồi
tự giải và tự viết bài giải.
Túm tt: Cú 12 bỳt xanh
cú 3 bỳt
Tất cả ... bút ?
Bài giải:
Hp ú cú s bỳt là:
12+3=15 (cái bút)
ĐS: 15 cái bút
HS tù gi¶i thÝch mÉu
13 cộng 1 bằng 14, viết 14 vào ô
trống
HS tự làm bài rồi chữa bài.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Đọc các số từ 0->20 và ngợc lại.
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy: Luyện tập chung
<b>A. MơC tiªu:</b> Gióp HS cđng cè vỊ:
- Kĩ năng cộng, trừ, nhẩm; so sánh các số trong phạm vi 20; v on thng
cú di cho trc.
- Giải bài toán có lời văn có nội dung hình học.
<b>B. Đồ DïNG D¹Y - HäC: </b>
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho 2 HS làm BT 3, 4 - Lớp làm bảng con, nhËn xÐt bµi cị. (4p)
III. Bµi míi: (31 p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS tù lµm bµi tËp:
a. Bài 1: Khuyến khích HS tính
nhẩm rồi nêu; Cho HS đọc các phép
tính và kết quả tính
b. Bµi 2:
c. Bµi 3:
d. Bài 4:
HS nêu yêu cầu bài tính
HS làm bài và chữa bài
HS t nờu nhim v phi lm, đọc
lệnh rồi làm và chữa bài
- Sè lín nhÊt 18
- Sè bÐ nhÊt 10
HS nêu nhiệm vụ phải làm rồi làm
bài. HS đổi vở cho nhau để kiểm tra
độ dài đoạn thẳng vẽ đợc có đúng
bằng 4 cm khụng ?
HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài giải: Độ dài đoạn thẳng AB là:
3+6=9 (cm)
ĐS: 9 cm
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về ôn bài; làm vở bài tập; chuẩn bị: Các số tròn chục.
- Nhận biết về số lợng, đọc, viết các số tròn chục từ 10->90
- Biết so sánh các số trũn chc.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
9 bú, mi bó có 1 chục que tính hay 9 thẻ 1 chục que tính trong bộ đồ
dùng học tốn lớp 1
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Gäi HS lµm BT 3, 4 - Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT các số tròn chục (10->90):
GV HD HS lÊy 1 bã (1 chôc), mét
chôc còn gọi là bao nhiêu ?
GV viết số 10 lên bảng
GV HD HS lấy 2 bó que tính, mỗi
bó 1 chục que tính.
GV nêu 3 chục còn gọi là 30
GV nói và viết lên bảng: 30
HD HS tng tự nh trên để HS tự
nhận ra số lợng, đọc, viết các số tròn
chục từ 40->90.
GT c¸c sè tròn chục 10->90 là
những số có 2 chữ số.
2. Thực hành:
a. Bài 1:
b. Bµi 2:
c. Bµi 3:
Cã 1 chơc que tÝnh
1 chục còn gọi là 10
HS ch vo s 30 v c
HS t nhận ra số lợng, đọc, viết các
số tròn chục từ 40->90
HS đọc thứ tự các số tròn chục
theo thứ tự từ 10->90 và ngợc lại.
HS nêu cách làm rồi làm bài và
chữa bài
HS nêu yêu cầu bài rồi làm bài và
chữa bài
HS tự làm và chữa bài; HS đọc kết
quả bài làm ca mỡnh.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Mt s HS đọc các số tròn chục từ 10->90 và ngợc lại
- Về ôn bài; làm vở bài tập; chuẩn bị: Luyn tp
<b>TUầN </b>
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy:
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
- Bớc đầu nhận ra "cấu tạo" của các số tròn chục từ 10->90 chẳng hạn: số
30 gồm 3 chục và 0 đơn v.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
<b>C. CỏC HOT NG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Cho 2 HS lên bảng làm BT 2, 3; Lớp làm bảng con; Nhận xét
bài cị. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1:
Tổ chức cho HS thi đua nối nhanh,
nối đúng.
b. Bài 2: Dựa vào mẫu (phần a) Sử
dụng các bó chục que tính để giúp
HS dễ nhận ra "cấu tạo" của các số
chục từ 10->90.
c. Bµi 3:
d. Bµi 4: HD HS nêu cách làm bài
và chữa bài
HS nêu yêu cầu của bài làm
HS tự làm bài và chữa bài
HS tự làm bài và chữa bài
HS nêu cách làm bài rồi chữa bài
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị tiết sau: Lun tËp
Thø ngµy tháng năm 20
Tên bài dạy:
- Bit cng 1 số tròn chục với 1 số tròn chục trong phạm vi 90 (đặt tính,
thực hiện phép tính)
- TËp nhÈm 1 sè trßn chơc víi 1 sè trßn chơc trong phạm vi 90
-Gii c bi toỏn cú phộp cng.
<b>B. Đồ DïNG D¹Y - HäC: </b>
Các bó, mỗi bó 1 chục que tính hay các thẻ 1 chục que tính trong bộ đồ
dùng học toán 1
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho 1 số HS lên bảng làm BT 3, 4; NhËn xÐt bµi cị. (4p
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT cách cộng các số trịn chục:
a. Bài 1: HD sử dụng các bó que tính
để nhận biết 30 có 3 chục và 0 đơn v
- HD cách viết: 30
- Yêu cầu HS lấy tiếp 20 que tÝnh
- HD c¸ch viÕt 20
- Gộp lại, ta đợc 5 bó và 0 que rời, HD
cách viết 50
b. Bµi 2: HD HS kÜ thuËt lµm tÝnh
céng:
- Đặt tính: viết 30 rồi viết 20 sao cho
chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột
với đơn vị.
HS lấy que tính: 30 que, nhận biết
30 có 3 chục và 0 đơn vị
HS lÊy 20 que tÝnh xÕp díi 3 bã
que tÝnh trªn.
ViÕt dÊu +; kẻ vạch ngang, tính (từ
phải sang trái)
30 0 céng 0 b»ng 0 viÕt 0
20 3 céng 2 b»ng 5 viÕt 5
50 vËy 30+20=50
Gäi vài HS nêu lại cách cộng
2. Thực hành:
a. Bài 1: Cho HS tự làm bài rồi chữa
bài
b. Bài 2: Cộng nhÈm
HD HS céng nhÈm 1 sè trßn chơc víi
1 sè trßn chơc, mn cã 20+30 ta nhÈm:
2 chơc+3 chơc = 5 chục.
Vậy 20+30=50
c. Bài 3:
Một số HS nêu lại c¸ch céng
HS chỉ phải tính khi đã đặt tính
sẵn. Khi chữa bài có thể nêu cách tính
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS đọc kết quả từng cột
HS tự đọc đề toán, tự giải bài toán
rồi cha bi.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho HS nhắc lại cách thực hiện cộng các số tròn chục
- Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị tiÕt sau: Lun tËp
Thø ngµy tháng năm 20
Tên bài dạy: Luyện tập
<b>A. MụC tiêu: Giúp HS:</b>
- Cng c v làm tính cộng (đặt tính, tính) và cộng nhẩm các số trịn chục
- Củng cố về tính chất giao hốn của phép cộng thơng qua các ví dụ cụ thể;
củng c v gii toỏn
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
Cỏc bó, mỗi bó 1 chục que tính hay các thẻ 1 chục que tính trong bộ đồ
dùng học tốn 1
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Gäi HS giải BT 1, 2, 3; Lớp làm bảng con; NhËn xÐt bµi cị.
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bài 1: HD để HS tự nêu cách
làm bài (đặt tính, tính) rồi làm bài và
chữa bài.
b. Bµi 2:
c. Bµi 3:
d. Bµi 4:
GV tổ chức cho HS thi đua nối
nhanh, nối đúng
HS viết các số sao cho chục thẳng
chục, đơn vị thẳng với cột đơn vị
HS tù làm bài lần lợt theo phần a, b
rồi chữa bài.
HS tự nêu đề bài, tự tóm tắt rồi giải
bài tốn ri cha bi.
HS tự nêu cách làm bài
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho HS nhắc lại cách thực hiện phép tính hàng däc
Thø ngµy tháng năm 20
Tên bài dạy:
- Biết trừ 1 số tròn chục với 1 số tròn chục (đặt tính, thực hiện phép tính)
- Tập trừ nhẩm 1 số tròn chục với 1 số tròn chục; củng cố về giải tốn.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
C¸c bó, mỗi bó 1 chục que tính.
<b>C. CỏC HOT NG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho 1 sè HS lên bảng làm BT 2, 3; Nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT cách trừ các số tròn chục:
a. B1: HD các thao tác trên các que
tính
- HD HS lấy 50 que tính
- Kẻ vạch ngang
- Tính (từ trái sang phải)
Vậy 50-20=30
2. Thực hành:
a. Bµi 1:
b. Bµi 2: GV HD HS trõ nhÈm sè
trßn chơc: 50-30
ta nhÈm: 5 chơc - 3 chơc = 2 chơc
c. Bµi 3:
HS nhận biết 50 có 5 chục, 0 đơn
vị, tách ra 20 que tính.
HS nhận biết 20 có 2 chục, 0 đơn
vị
Số que tính cịn lại gồm 3 chục và
0 que tính rồi viết 3 ở cột chc v 0
ct n v.
Gọi vài HS nêu lại cách tính
HS làm bài rồi chữa bài
HS t nờu tốn rồi tự tóm tắt rồi
giải và chữa bài.
5. CđNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho HS nờu cỏch t tớnh v cỏch tớnh
- Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
<b>TUầN </b>
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy:
ph¹m vi 100
- Cđng cố về giải toán
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho HS lµm BT 2, 3; Lớp làm bảng con; Nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bài míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bµi 1:
b. Bµi 2:
c. Bài 3:
d. Bài 4:
Đổi 1 chục cái bút = 10 cái bút
đ. Bài 5:
HS tự nêu cách làm bài rồi làm và
chữa bài
HS tự nêu cách làm bµi
Thi đua tính nhẩm và điền nhanh,
đúng kết quả vào cỏc ụ trng
HS tự nêu yêu cầu bài toán rồi tự
làm bài và chữa bài
HS t nờu toỏn, t tóm tắt rồi
giải bài tốn và chữa bài.
HS tự làm bài rồi chữa bài, lựa
chọn dấu + hoặc dấu - để điền vào
chỗ chm cho thớch hp.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
- VỊ xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị tiết sau: Điểm ở trong, ở ngoài
1 hình.
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy:
- Nhận biết bớc đầu về điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình
- Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
<b>C. CỏC HOT NG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho HS lµm BT 4, 5; Lớp làm bảng con; Nhận xét bài cũ. (4p
III. Bài míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT im trong, im ngoi 1
hình:
a. GT điểm ở trong, ở ngoài hình
vuông. GV vẽ hình vuông và các
điểm A, N trên bảng. Điểm A ở trong
vuông.
b. GT điểm ở trong, điểm ở ngoài
hình tròn: HD HS xem tranh vẽ trong
SGK
c. GT điểm ở trong, điểm ở ngoài
hình tam giác: Bằng cách tơng tự nh
trên.
2. Thực hành:
a. Bài 1:
b. Bài 2:
c. Bài 3:
d. Bài 4:
HS nêu: Điểm O ở trong hình tròn,
điểm P ở ngoài hình tròn.
HS tự nêu cách làm bài, chữa bài
Những điểm ở trong hình tam giác:
A, B, I; những điểm ở ngoài hình tam
giác: C, E, P
HS vẽ điểm
Nhắc lại tính giá trị của biểu thức
HS làm bài, chữa bài
HS nêu đề tốn, nêu tóm tắt và giải
5. CđNG Cè - DặN Dò: (4p)
- Về xem lại bài, Chuẩn bị tiÕt sau: Lun tËp chung
Thø ngµy tháng năm 20
Tên bài dạy: Luyện tập chung
<b>A. MụC tiêu: Giúp HS:</b>
- Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
<b>C. CỏC HOT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho HS lµm BT 3, 4; Líp lµm bảng con; Nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bài mới: (31p)
Hot động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bµi 1:
Củng cố cấu tạo thập phân của các
số từ 10->20 và các số trũn chc ó
hc.
c. Bài 3: Bỏ phần a
phải viÕt kÕt qu¶ phÐp tính kèm
theo xăng ti mét (cm)
d. Bµi 4:
đ. Bài 5: Yêu cầu HS vẽ điểm, cha
yêu cầu phải ghi tên điểm. Nếu HS
nào ghi đợc tên điểm thì hoan
nghênh.
HS tù lµm bµi vµ chữa bài
HS tự giải bài toán rồi chữa bài
HS tự làm bài rồi chữa bài.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
<b>TUầN </b>
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy
- Bớc đầu nhận biết về số lợng, viết các số từ 20->50
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20->50
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng học tốn lớp 1
- 4 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Trả bài kiểm tra định kì giữa học kì 2(4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT các số từ 20->30
GV HD HS: cã 2 chơc que tÝnh,
lÊy thªm 3 que tính nữa và nói: "có 3
que tính nữa"
GV giơ lần lợt 2 bó que tính và 3
que tính và nói: "hai chục và 3 là hai
mơi ba", viết 23 lên bảng
HD tng t nh trờn HS nhn ra
số lợng, đọc, viết các số từ 21->30.
HD HS lµm BT 1
2. GT c¸c sè tõ 30->40:
GV HD HS nhận biết số lợng, đọc,
viết, nhận biết thứ tự các số từ
HD HS làm BT 2
.
Một vài HS nhắc lại "Hai chục và 3
là hai mơi ba"
HS ch vo 23 và đọc: "hai mơi ba"
HS viết các số từ 19->30 vào các
vạch tơng ứng của tia số rồi chỉ vào
các số đó và đọc số từ 19->30 và
ng-ợc lại 30->19
HS lµm BT
HS lµm BT 3
5. CđNG Cè - DặN Dò: (4p)
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy
- Bớc đầu nhận biết về số lợng, viết các số từ 50->69
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50->69
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng học tốn lớp 1
- 6 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Gäi 1 sè HS lµm BT 2, 3(4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT các số từ 50->60
GV HD HS xem hình vẽ ở dịng
trên cùng của bài học trong tốn 1 để
nhận ra có 5 bó, mỗi bó 1 chục que
tính, nên viết 5 vào chỗ chấm ở trong
cột chục. Có 4 que tính nữa nên viết
4 vào chỗ chấm ở cột đơn vị.
HD HS lÊy 5 bó, mỗi bó 1 chục
que tính, viết 51 lên bảng.
2. GT các số từ 61->69:
Tơng tự nh GT các số từ 50->60
HD lµm BT 2, 3
HS chỉ vào 54 và đọc: "năm mơi t"
Có 5 chục que tính, lấy thêm 1 que
tính nữa và nói: "năm chục và 1 là
HS biết số lợng, đọc, viết các số từ
52->60
HS làm, đọc các số để nhận ra thứ
tự của chúng
HS nêu yêu cầu, tù lµm bµi rồi
chữa bài.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về xem lại các bài tập, Chuẩn bị tiết sau: Các số có 2 chữ số
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy: Các số có hai chữ số (TT)
<b>A. MụC tiêu: Gióp HS:</b>
- Bớc đầu nhận biết về số lợng, đọc, viết các số từ 70->99
- Biết đếm và nhận ra th t ca cỏc s t 70->99
<b>B. Đồ DùNG DạY - HäC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1
- 9 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp:
III. Bµi míi:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT các số từ 70->80
GV HD HS xem hình vẽ ở dòng
trên cùng của bài học trong tốn 1 để
nhận ra có 7 bó, mỗi bó 1 chục que
tính, nên viết 7 vào chỗ chấm ở trong
cột chục. Có 2 que tính nữa nên viết
2 vào chỗ chấm ở cột đơn vị.
Nêu: có 7 chục và 2 đơn vị tức là
có bảy mơi hai.
HD HS lÊy 7 bã, mỗi bó 1 chục
que tính và nói; có 7 chục que tính
lấy thêm 1 que tính nữa là bảy mơi
mốt.
2. GT các số từ 80->90, từ 90->99:
Tơng tự nh GT các số từ 70->80
HD cho HS làm BT 2, 3; Cho HS
quan sát và trả lời câu hỏi ở BT 4.
HS xem hỡnh v
HS viết 72 và đọc số
HS nhận biết số lợng, đọc, viết các
HS làm BT 1 và đọc các số. HS
hoạt động để nhận biết số lợng, đọc,
viết, nhận biết thứ tự các số từ
80->90, từ 90->99
HS tự nêu yêu cầu BT 2 và 3 rồi
làm bài.
HS quan sát hình vẽ và trả lời
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về xem lại các bài tập, Chuẩn bị tiết sau: So sánh các số có 2 chữ số.
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy:
- Biết so sánh các số có 2 chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2
chữ số)
- Nhận biết các số lớn nhất, số bé nhất trong 1 nhóm các số.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HäC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1
- Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời
II. Bµi cị: Gäi 1 sè HS lµm BT 3, 4; GV nhËn xÐt bµi cị. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS gi¶i BT:
a. Bµi 1:
Khi chữa bài cho HS phối hợp giữa
đọc và vit s.
b. Bài 2: GV HD HS nhắc lại cách
tìm số liền sau
c. Bài 3:
Khi chữa bài hỏi HS cách so sánh
hai số.
HS nêu yêu cầu của BT rồi làm và
chữa bài
HS nhắc lại cách tìm số liền sau
của mỗi số. HS làm bài và chữa bµi
d. Bµi 4:
GV HD HS lµm theo mÉu
3. HD nèi tiÕp:
HD HS tập đếm từ 1 đến 99
HS làm bài rồi chữa bài và đọc kết
quả.
HS thi đọc nối tiếp theo tổ.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về xem lại bài, Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập Bảng các số từ 1->100
<b>TUầN </b>
Thø ngµy tháng năm 20
Tên bài dạy
- Cng c v đọc, so sánh các số có 2 chữ số, về tìm số liền nhau của số có
2 chữ số
- Bớc đầu biết phân biệt tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số
đơn vị.
<b>B. §å DïNG D¹Y - HäC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yu:</b>
I. n nh lp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi HS lênbảng lµm BT 2, 3 - GV nhËn xÐt bµi cị. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bµi 1:
KHi chữa bài cho HS phối hợp
giữa đọc v vit s.
b. Bài 2:
HD HS nhắc lại cách tìm 1 sè liỊn
sau
c. Bµi 3:
HD HS làm theo mẫu
3. Hoạt ng ni tip:
HS nêu yêu cầu của BT rồi làm và
chữa bài
HS nhắc lại cách tìm số liền sau
của mỗi số.
HS làm bài và chữa bài.
HS làm bài rồi chữa bài và đọc kết
quả.
HS thi đua c ni tip theo t.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
Thø ngµy tháng năm 20
Tờn bi dạy: Bảng các số từ 1 đến 100
<b>A. MụC tiêu: Giúp HS:</b>
- Nhận biết 100 là số liền sau của 99
- Tự lập đợc bảng các số từ 1 đến 100
- Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn nh lp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 3 - GV nhËn xÐt bµi cị. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT b ớc đầu về số 100:
HD HS làm BT 1 để tìm số liền sau
của 97, 98, 99
2. GT b¶ng các số từ 1->100:
HD HS tự viết các số còn thiếu vào
ô trống ở từng dòng của bảng trong
bài tập 2
3. GT 1 vài đặc điểm của bảng các
số từ 1->100:
GV cho HS tự làm BT và chữa bài
HS lm BT 1
đọc và viết số 100
HS làm bài và chữa bài
Thi đua đọc nhanh các số ở trong
bảng các số từ 1->100
HS nªu sè liỊn sau, liỊn tríc cđa 1
sè có 2 chữ số.
HS làm bài và chữa bài
Thi ua trả lời để củng cố những
hiểu biết về các số trong bảng các số
từ 1 đến 100.
5. CñNG Cè - DặN Dò: (4p)
- Về làm vở bài tập; Chuẩn bị bµi: Lun tËp
Thø ngµy tháng năm 20
<b>A. MơC tiªu: Gióp HS cđng cè vỊ:</b>
- ViÕt sè có 2 chữ số, tìm số liền trớc, số liền sau cđa 1 sè, so s¸nh c¸c sè,
thø tù cđa các số.
- Giải toán có lời văn
<b>B. Đồ DùNG DạY - HäC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. n nh lp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng lµm BT 2, 3 - GV nhËn xÐt bµi cị(4p).
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2. HD HS lµm BT:
a. Bµi 1:
HD HS nêu cách làm rồi chữa bài
b. Bài 2:
Yêu cầu HS nêu cách làm rồi chữa
bài
c. Bài 3:
d. Bi 4: HD HS dùng bút và thớc
nối các điểm để đợc 2 hình vng
(hình vng nhỏ có 2 cạnh nằm trên 2
cạnh của hình vng lớn)
HS nêu cách làm, đọc lại các số
vừa vit
HS nêu cách làm: nêu lại cách tìm
số liền trớc của 1 số.
HS tự làm
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị bài.
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy
- HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số và giải tốn có lời
văn
<b>B. §å DïNG D¹Y - HäC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 2, 3 - GV nhËn xÐt bµi cị. (4p
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bµi 1:
b. Bµi 2:
c. Bài 3: Khi chữa bài có thể tập
cho HS nêu cách nhận biết trong 2 số
đã cho số nào lớn hơn (hoặc bé hơn)
số kia.
d. Bài 4: Cho HS đọc thầm đề tốn
rồi nêu tóm tắt đề tốn.
®. Bài 5: GV hỏi, HS trả lời
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS tự làm bài rồi chữa bài
45<47 vỡ 2 s ny u cú 4 chc,
m 5<7 nờn 45<47
Tóm tắt: có 10 cây cam
8 c©y chanh
TÊt cả có... cây ?
Bài giải: Số cây có tất cả là:
10+8=18 (cây)
Đáp số: 18 cây.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị bài: Giải toán có lời văn.
<b>TUầN</b>
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy:
- Củng cố kĩ năng giải và trình bày bài giải toán có lời văn
- Tỡm hiu bi toỏn (bi tốn đã cho biết những gì ? bài tốn địi hỏi phải
tìm gì ?)
- Giải bài tốn (thực hiện phép tính để tìm điều cha biết nêu trong câu hỏi,
trình by bi gii)
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Sử dơng c¸c tranh vÏ trong SGK
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 3, 4 - GV nhËn xÐt bµi cị. (4p
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bi, ghi :
2. GT cách giải bài toán và cách
trình bày bài giải.
GV HS HS tìm hiểu bài toán, GV
ghi tóm tắt của bài toán
GV HD HS giải bài toán
GV HD HS tù tãm tắt và tự giải
HS tự đọc bài tốn rồi trả lời các
câu hỏi
HS nªu lại tóm tắt
HS tự giải rồi chữa bài
các bài toán rồi chữa bài.
a. Bài 1:
Khi chữa bài cho HS trao đổi ý
kiến về câu lời giải khác nhau.
Nhắc HS viết bài giải đúng quy
định của SGK
b. Bµi 2 : Thùc hiƯn tơng tự nh bài
1
HS t nờu túm tt bi toỏn, 1 số HS
có thể dựa vào tóm tắt trong SGK để
điền số thích hợp vào chỗ chấm để
có:
Tãm t¾t: 8 con chim
bay đi 2 con chim
Còn lại ... con chim ?
HS tự giải rồi tự trình bày bài giải,
một số HS có thể dựa vào bài giải
trong SGK, viết tiếp vào ch chm
cú: Bi gii:
Số con chim còn lại là:
8-2=6 (con)
§S: 6 con
HS nêu tóm tắt bài tốn, 1 số HS
có thể dựa vào tóm tắt trong SGK để
điền số thích hợp vào chỗ chấm, HS
tự giải rồi tự trình bày bài giải. 1 số
HS có thể dựa vào bài giải trong SGK
viết tiếp và chỗ chấm.
5. CñNG Cè - DặN Dò: (4p)
- Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị bài: Luyện tập
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy: Luyện tập
<b>A. MụC tiêu: Giúp HS:</b>
- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán
- Thc hin phộp tớnh cộng, trừ trong phạm vi các số đến 20
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Gäi HS lên bảng làm BT 2, 3 - GV nhận xét bµi cị. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bài 1:
b. Bài 2: Thực hiện tơng tự bài 1
GV tæ chøc cho HS thi ®ua tính
nhẩm nhanh.
c. Bài 3:
d. Bài 4: Nếu còn thêi gian cho HS
tù lµm. NÕu thiÕu thêi gian cho HS
lµm bµi 4 khi tù học rồi chữa bài vào
tiết học sau.
HS túm tt bi tốn hoặc dựa vào
tóm tắt, viết số thích hợp vào chỗ
chấm để có:
Tóm tắt:
có 15 búp bê
đã bán 2 búp bê
Còn lại... búp bê ?
HS tù giải và trình bày bài giải của
bài toán rồi chữa bài.
Bài giải:
Số búp bê còn lại trong cửa hàng
là: 15-2=13 (búp bê)
ĐS: 13 búp bê
HS nêu miệng nhiệm vụ làm bài
Viết số thích hợp vào ô trống
HS thi đua tính nhẩm nhanh rồi
chữa bài, khi chữa bài HS đọc từng
phép tính.
HS dựa vào tóm tắt để nêu bài
tốn. Có 8 hình tam giác, đã tơ màu 4
hình tam giác. Hỏi cịn bao nhiêu
hình tam giác khụgn tụ mu ?
chữa bài.
Bài giải:
Số hình tam giác không tô màu là:
8-4=4 (hình)
ĐS: 4 hình
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị bài: Luyện tập
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy: Luyện tập
<b>A. MụC tiêu: Giúp HS:</b>
- Rèn luyện kĩ năng tự giải bài toán có lời văn
- Thc hin phộp tớnh cng, trừ trong phạm vi các số đến 20
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yu:</b>
I. n nh lp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 4 - GV nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bµi 1:
b. Bài 2:
c. Bài 3: Thực hiện tơng tự bµi 2
d. Bµi 4:
HS tự đọc bài tốn
HS tự hồn chỉnh tóm tắt bài tốn
HS tự giải và trình bày bài giải
HS tự đọc bài tốn rồi tự tóm tt
bi toỏn
HS tự giải và trình bày bài giải
HS dựa vào tóm tắt, nêu bài toán,
tự giải và viết bài giải, chữa bài.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
Tên bài dạy:
- Rèn luyện kĩ năng lập đề bài toán và tự giải và viết bài giải của bài tốn.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Sư dơng c¸c tranh vÏ trong SGK
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 3, 4 - GV nhËn xÐt bµi cị. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS dùa vµo tranh vÏ:
a. Bµi 1:
b. Bài 2: Nếu còn thời gian GV cho
HS dựa vào 1 số tranh ảnh có sẵn
hoặc mơ hình do GV tự tạo để nêu
bài tốn.
HS nêu nhiệm vụ làm bài nh SGK
HS quan sát tranh vẽ, dựa vào bài
tốn (cha hồn chỉnh) trong SGK để
viết phần cịn thiếu (nhằm hồn chỉnh
bài tốn)
HS nêu bài tốn đã hồn chỉnh rồi
tự giải và viết bài giải
HS nªu tóm tắt tự giải bài toán nh
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- V xem li cỏc bi tp đã giải, làm bài tập 1, 2; Chuẩn bị bài: Phép cộng
trong phạm vi 100 (khơng nhớ)
<b>TN </b>
Thø ngày tháng năm 20
Tên bài dạy
- Biết đặt tính rồi làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 100
- Củng cố v gii toỏn v o di
<b>B. Đồ DùNG DạY - HäC: </b>
Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Gọi HS lên bảng làm BT 1, 2 - GV nhËn xÐt bµi cị. (4p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. GT cách làm tính cộng:
a. Trờng hợp phÐp céng cã dạng
35+24:
B1: GV HD HS thao tác trên các
que tính
B2: HD kĩ thuật làm tính cộng
- HD cách đặt tính
- HD c¸ch tÝnh: tÝnh tõ tr¸i sang
phải: 35+24=59
b. Trờng hợp phép céng cã d¹ng
35+20:
HD cho HS kĩ thuật làm tính cộng
dạng 35+20
c. Trờng hỵp phÐp céng dạng
35+2:
GV HD ngay cho HS kĩ thuật tính
tơng tự
Khi đặt tính phải đặt 2 thẳng cột
với 5 ở cột đơn vị.
Khi tính từ phải sang trái, nêu: hạ
3 viết 3 để thay cho nêu: 3 cộng 0
bằng 3 viết 3
3. Thùc hµnh:
a. Bµi 1:
b. Bµi 2: Khi chữa bài yêu cầu HS
phát biểu nêu rõ thành các bớc.
c. Bi 4: Cho HS làm bài (ở lớp
hoặc khi tự học) để củng cố về đo độ
dài đoạn thẳng và bài vào lúc thích
hợp.
HS lấy que tính, nói và viết vào
bảng có 3 bó, viết 3 ở cột chục, có 5
que tính rời, viết 5 ở cột đơn vị.
Lấy tiếp 24 que tính (gồm 2 bó
chục và 4 que tính rời), xếp 2 bó ở
bên trái, các que tính rời ở bên phải
phía dới các bó và que tính rời đã xếp
trớc, nói và viết vào bảng: có 2 bó,
viết 2 vào cột chục, dới 3; có 4 que
tính rời viết 4 ở cột đơn vị dới 5.
HS gộp các bó que tính với nhau và
các que tính rời với nhau đợc 5 bó và
9 que rời, viết 5 ở cột chục, viết 9 ở
cột đơn v vo cỏc dũng cui bng.
Vài HS nêu lại cách cộng trên.
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài
và chữa bài.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị bài: Luyện tập
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy
- Củng cố về làm tính cộng các số trong phạm vi 100 (khơng nhớ). Ttạp
đặt tính rồi tính.
- Tập tính nhẩm (trong trờng hợp phép cộng đơn giản) và nhận biết bớc
đầu về tính chất giao hốn của phép cộng
- Củng cố về giải toán và đo độ dài đoạn thẳng.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 3 - GV nhËn xÐt bµi cị. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bài 1: GV kiểm tra xem HS đặt
tính có đúng khơng rồi mới chuyển
sang làm tính.
b. Bµi 2: Bá cét 2,4
HS tù lµm bµi rồi chữa bài
Bỏ cột 3
HS nờu cỏch cng nhm 30+6 gồm
3 chục và 6 đơn vị nên 30+6=36
HS lµm bµi và chữa bài
c. Bài 3:
Tóm tắt:
Bạn trai: 21 bạn
Bạn gái: 14 bạn
Tất cả ... bạn ?
d. Bài 4: Yêu cầu HS
- Dựng thc đo để xác định một độ
dài là 8cm
- Sau đó vẽ đoạn thẳng có độ dài là
8cm.
HS tự nêu đề tốn, tự tóm tắt rồi
giải bài tốn và chữa bi
Bài giải:
Số bạn lớp em có tất cả là:
21+14=35 (bạn)
ĐS: 35 bạn
HS thực hành đo và vẽ.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị bài: Luyện tập
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy: Luyện tập
<b>A. MụC tiêu: Giúp HS:</b>
- Củng cố về làm tính cộng các số trong phạm vi 100
- Tập tính nhẩm (với phép cộng đơn giản) và củng cố về cộng các số đo
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 1, 3 - Thu vë chÊm, GV nhËn xÐt bµi
cị. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bµi 1:
b. Bài 2: GV gọi HS nêu cách làm
mẫu, chú ý viết tên đơn vị đo độ dài
(cm)
c. Bài 3: HD HS thực hiện ra giấy
nháp các phép cộng để tìm kết quả,
sau đó nối phép tính với kết quả đúng
d. Bài 4: u cầu HS tóm tắt bài
tốn bng li ri ghi lờn bng.
HS làm bài rồi chữa bài
HS nêu cách làm bài, làm bài rồi
chữa bài.
HS thc hiện ra giấy nháp các phép
tính cộng để tìm kết quả, sau đó nối
phép tính với kết quả đúng.
32+17 víi 49
HS tự giải và chữa bài
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho HS nêu lại cách tÝnh nhÈm
Thø ngµy tháng năm 20
Tên bài dạy
- Biết đặt tính rồi làm tính trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 100 (dng
57-23)
- Củng cố về giải toán
<b>B. Đồ DùNG DạY - HäC: </b>
- các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 1 số que tính rời
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 3, 4 - Thu vë chÊm, GV nhËn xÐt bµi
cị. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bi, ghi :
GT cách làm tính trừ (không nhớ)
dạng 57-23
a. Bài 1: GV HD HS thao tác trên
các que tính
GV nói đồng thời điền các số vào
bảng: có 5 bó thì viết 5 ở cột chục, 7
que tính thì viết 7 ở cột đơn vị.
Tách 2 bó và 3 que rời. Có 2 bó thì
viết 3 ở cột đơn vị, dới 7
GT kÜ thuËt lµm tÝnh trõ, HD tÝnh
(tõ phải sang trái); GV chèt l¹i kÜ
thuËt trõ.
2. Thùc hµnh:
a. Bài 1: Kiểm tra cách đặt tính
b. Bµi 2: Cho HS giải thích vì sao
viết: "S" vào ô trống.
c. Bài 3: GV chữa bài và nhấn
mạnh: để giải bài toán ta phải thực
hiện phép tính 64-24
HS lấy ra 57 que tính (gồm 5 bó
que tính và 7 que rời), xếp các bó về
bên trái và các que rời về bên phải.
Tách rời 2 bó và 3 que rời, xếp 2 bó
về bên trái, 3 que rời về bên phải,
phía dới các bó và que tính rời đã xp
trc.
HS nhắc lại cách trừ.
HS nêu yêu cầu của bài, làm bài
rồi chữa bài.
Cỏc kt qu u sai do làm tính sai
HS tự đọc đề toán, tự tóm tắt và
giải.
5. CđNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị bài: Phép trừ trong ph¹m vi 100
Thø ngày tháng năm 20
Tên bài dạy:
- Bit t tớnh rồi làm tính trừ trong phạm vi 100 (dạng 65-30 và 36-4)
- Củng cố kĩ năng tính nhẩm
<b>B. §å DïNG D¹Y - HäC: </b>
Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp:
II. Bµi cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 2, 3 - Thu vë chÊm - GV nhËn xÐt bµi
cị.
III. Bµi míi:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi :
a. GT cách làm tính trừ dạng
65-30:
GV HD HS thao tác trên que tính
GT kĩ thuật làm tính trõ d¹ng
65-30
HD HS cách đặt tính
HD cách tính
GV chèt lại
b. Phép trừ dạng 36-4:
GV HD ngay cho HS cách làm tính
trừ (bỏ qua các thao tác trên que tính)
2. Thực hành:
a. Bài 1: GV kiểm tra kĩ năng thực
hiện phép tính trừ của HS và lu ý các
trờng hợp xuất hiện số 0
b. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của
bài, yêu cầu HS giải thích vì sao viết
"S" vào ô trống.
c. Bài 3: RÌn lun kÜ năng tính
nhẩm cho HS
HS ra 65 que tính (gồm 6 bó và 5
que tính rời)
Xếp các bó về bên trái và các que
tính rời về bên phải.
Một số HS nêu lại cách trừ.
HS nờu cỏch t tớnh, khi đặt tính:
số 4 phải thẳng cột với 6 ở cột n v
Khi tính từ phải sang trái thì nêu:
hạ 3 xuống, viết 3.
HS tự làm bài rồi chữa bài lần lợt
theo phần a, b
HS nờu yờu cu ca bi ri làm bài
và chữa bài. Khi chữa bài HS giải
thích vì sao viết "S" vào ơ trống: vì
kết quả sai do làm tính sai hoặc do
đặt tính sai.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho HS nhc lại cách đặt tính trừ và làm tính; nêu kĩ năng tính nhẩm
- Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị bài: Luyện tập
Thø ngày tháng năm 20
Tên bài dạy
- Cng cố về làm tính cộng các số trong phạm vi 100 (trừ khơng nhớ); tập
đặt tính rồi tính
- Tập tính nhẩm (với phép trừ đơn giản) và củng cố về kĩ năng giải toán.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 1, 2 - GV nhËn xÐt bµi cị. (4p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bài 1: Gv kiểm tra xem HS đặt tính
có đúng khơng rồi mới chuỷen sang
làm tính.
b. Bµi 2:
c. Bài 3: HD HS thực hiện phép
tính ở vế trái, sau đó ở vế phải, rồi
điền dấu thích hợp vào ụ trng.
d. Bài 4: GV chữa bài: Rèn luyện
kĩ năng viết tóm tắt bài toán và kĩ
năng viết trình bài bài giải.
. Bài 5: GV tổ chức thành trò
chơi: Nối vi kt qu ỳng.
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS nhắc lại kĩ năng trừ các số có 2
chữ số.
HS tự làm bài và chữa bài
HS giải thích kết quả tính nhẩm
HS làm bài rồi chữa bài
HS t nờu tốn, tự tóm tắt rồi
giải bài tốn.
HS thi ®ua làm BT nhanh.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho HS nhắc lại kĩ năng đặt tính và tính
- Nh¾c lại kĩ năng tính nhẩm; Chuẩn bị bài: các ngày trong tuần lễ.
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy: Các ngày lễ trong tuần
<b>A. MụC tiêu:</b> Giúp HS:
- Lm quen với các đơn vị đo thời gian; ngày và tuần lễ; nhận biết 1 tuần
có 7 ngày
- Biết gọi tên các ngày trong tuần; biết đọc: thứ, ngày, tháng trờn 1 t lch
- Bớc đầu làm quen với lịch học tập (hoặc các công việc CN) trong tuần.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
Một quyển lịch bóc hàng ngày và 1 bảng thời khoá biểu của lớp
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC chủ yếu:</b>
I. n nh lp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 1, 2 - Thu vë chÊm - GV nhËn xÐt bµi
cị. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
GT cho HS qun lÞch bóc hàng
ngày, chỉ vào tờ lịch của ngày hôm
nay và hỏi: Hôm nay là thứ mấy ?
2. Gv cho HS đọc hình vẽ trong
SGK:
GT tên các ngày: chñ nhËt, thø
hai... Đó là các ngày trong tn lƠ;
Mét tn lƠ cã 7 ngày là chủ nhật ...
HS trả lời hôm nay là thứ ... vài
thø b¶y.
3. Sau đó GV tiếp tục chỉ vào tờ
lịch của ngày hôm nay và hỏi hôm
nay là ngày bao nhiêu ?
4. Thùc hµnh:
a. Bài 1: GV yêu cầu trả lời trong
tuần lễ phải đi học vào những ngày
nào, đợc ngh ngy no ?
b. Bài 2:
Gv chữa bài
c. Bài 3:
HS t×m ra sè chØ ngµy vµ trả lời;
hôm nay là ngày ... Vài HS nhắc lại
hôm nay là ngày ...
1 tuần lễ phải đi học 5 ngày là thứ
hai... thứ sáu. Đợc nghỉ ngày thứ b¶y,
chđ nhËt.
HS căn cứ vào HD của GV để tự
làm bài.
HS tù chÐp thêi khãa biĨu cđa líp
5. CđNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Hỏi: 1 tuần lễ có mấy ngày ? trong 1 tuần phải đi học vào những ngày
nào, nghỉ ngày nào ?
- Về xem lại bài, chuẩn bị chiều làm BT.
- Chuẩn bị bài tiết sau: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy:
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng và trừ các số trong phạm vi 100
- Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm (trong trờng hợp cộng, trừ các số tròn
chục hoặc trong các trng hp n gin)
- Bớc đầu nhận biết về quan hệ giữa 2 phép cộng và trừ (qua ví dụ)
<b>B. §å DïNG D¹Y - HäC: </b>
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Gọi HS lên bảng làm BT 1, 2 - GV nhËn xÐt bµi cị. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1:
- HS không làm bài 1(cột 2)vµ bµi
2(cét 2)
b. Bài 2: GV kiểm tra cách đặt tính
của HS Bỏ cột 2
c. Bài 3: GV lu ý HS kĩ năng viết
bài giải gồm câu lời giải, phép tớnh v
ỏp s.
d. Bài 4: HD tơng tự nh bài 3
HS tự làm 2 cột đầu tiên rồi chữa
bài
HS nhắc lại kĩ thuËt céng vµ trõ
nhÈm các số tròn chục
HS làm tiếp cột còn lại, giải thích
về cách nhẩm.
HS tự làm rồi chữa bài
HS nhắc lại kĩ năng cộng, trừ các
số có 2 chữ số.
Nhận biết mối quan hệ giữa 2 phép
tính cộng và trừ.
HS c đề tốn, tự tóm tắt bằng lời
sau đó đọc tóm tắt trong sách và giải
và chữa bài.
HS lµm bµi vµ chữa bài.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Nhắc lại kĩ thuật cộng, trừ nhẩm các số tròn chục.
<b>TUầN </b>
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy: Luyện tập
<b>A. MụC tiêu:</b> Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100
- Bớc đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa
hai phép tính cộng và trõ.
- Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm (trong các trờng hợp đơn giản)
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lp: (1p)
II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 3, 4 - Thu vë chÊm - GV nhËn xÐt bµi
cị. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bài 1:
Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
b. Bµi 2:
HD HS xem mơ hình trong sách
rồi lựa chọn các phép tính tơng ứng
với từng phép tính đã cho
c. Bµi 3:
HD thực hiện phép tính ở vế trái,
vế phải; So sánh 2 số tìm đợc rồi điền
dấu thớch hp vo ch chm.
d. Bài 4:
Lu ý kĩ năng tÝnh nhÈm
HS làm tính, so sánh các số tìm
đ-ợc để nhận biết về tính chất giao
hoán của phép cộng và mối quan hệ
giữa phép cộng v phộp tr.
Tơng ứng với phép cộng là:
42+34=76 ; hoặc 34+42=76
T¬ng øng víi phÐp trõ:
76-42=34; 76-34=42
HS thùc hiƯn phÐp tÝnh ở vế trái, vế
phải, so sánh 2 số và điền dấu.
HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài
và chữa bài; giải thích vì sao viết "S"
vào ô trống.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho HS làm vở BT toán 1/2
- Về xem lại bài; Chuẩn bị bài: Đồng hå, thêi gian
Thø ngµy tháng năm 20
<b>A. MơC tiªu : Gióp HS:</b>
- Làm quen với mặt dồng hồ, biết đọc giờ đúng trên mặt dộng hồ
- Có biểu tợng ban đầu về thời gian
<b>B. §å DïNG D¹Y - HäC: </b>
Mặt đồng hồ bằng bìa có kim ngắn, kim dài...
Đồng hồ để bàn loại chỉ có 1 kim ngắn và 1 kim dài
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Gä314p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. GT đồng hồ và vị trí các kim chỉ
giờ đúng trên mặt đồng hồ:
Mặt đồng hồ cú nhng gỡ ?
GT mặt dồng hồ có kim ngắn, kim
dài và có ghi các số từ: 1->12
GV cho HS xem tranh trong toán 1
và hỏi theo nội dung các tranh từ trái
sang phải.
3. HD HS thực hành:
Xem ng h ghi số giờ đúng ứng
với từng mặt dồng hồ.
4. Trß ch¬i:
GV quay kim trên mặt dồng hồ để
kim chỉ vào giờ đúng rồi đa cho cả
lớp xem và hỏi đồng hồ chỉ mấy
giờ ?
Ai nói đúng đợc các bạn vỗ tay
hoan hô.
Cã kim ngắn, kim dài, có các số từ
1->12
HS xem mt đồng hồ chỉ 9 giờ và
nói: chín giờ
HS thực hành xem mặt đồng hồ ở
các điểm khác nhau.
HS thực hành xem đồng hồ.
HS thi đau xem đồng hồ nhanh và
đúng.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Gi 1 s HS đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ
- Về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ; chuẩn bị tiết sau: Thực hnh.
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy
- Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ
- Bớc đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của HS
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
Mơ hình mặt đồng hồ
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lp: (1p)
II. Bài cũ: GV quay kim trên mặt dồng hå, hái HS kim chØ mÊy giê ? (4p)
III. Bµi míi: (31p)
2. HD lµm BT:
a. Bµi 1:
GV có thể hỏi lại HS, ví dụ lúc 10
giờ thì kim dài chỉ vào số mấy, kim
ngắn chỉ vào số mÊy ?
b. Bµi 2:
GV lu ý HS vẽ kim ngắn phải ngắn
hơn kim dài và vẽ đúng từng vị trí
của kim ngắn
c. Bµi 3:
GV lu ý các thời điểm: sáng, tra,
chiều, tối.
d. Bài 4:
HD làm tơng tự bài 2; khuyến
khích HS nêu các lý do phù hợp với
vị trí của kim ngắn trên mặt đồng hồ.
HS tự xem tranh và làm theo mẫu,
HS đọc số giờ ứng với từng mặt đồng
hồ
HS tù làm bài và chữa bài
HS ni cỏc tranh v ch từng hoạt
động với mặt đồng hồ chỉ thời điểm
tơng ứng.
HS phán đốn đợc các vị trí hợp lý
của kim ngắn. HS nêu các lý do phù
hợp với các vị trí của kim ngắn trên
mặt đồng hồ.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Về nhà thực hành về xem giờ đúng
- Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
Thø ngày tháng năm 20
Tên bài dạy
- Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ
- Xác định vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- Bớc đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Cho HS xác định vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt
đồng hồ. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bµi 1:
HD HS đổi vở chữa bài tập
b. Bài 2:
GV lu ý: trong mỗi trờng hợp kim
dài chỉ vào số 12 còn kim ngắn chỉ
c. Bµi 3:
HS tù lµm bài rồi chữa bài
HS i v để chữa bài cho nhau
theo HD của GV
HS tù lµm bài rồi chữa bài
trong sinh hot hàng ngày với đồng
hồ chỉ thời điểm tơng ng.
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Cho HS làm vở BT toán 1/2
- Về xem lại bài; Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
<b>TUầN </b>
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100
- Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm
- Cng cố kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng và làm phép tính với các số đo độ
dài
- Củng cố kĩ năng đọc giờ đúng trên đồng hồ
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: Cho HS xác định vị trí giờ đúng trên mặt đồng hồ, nhận
xét(4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bµi 1:
b. Bµi 2:
Lu ý: Kĩ năng cộng, trừ nhẩm các
số tròn chục và cộng trừ nhẩm các số
có 2 chữ số với số có 1 chữ số
c. Bài 3:
GV gi ý tớnh độ dài đoạn thẳng
AC ta có thể làm theo các cách nh
thế nào ?
d. Bµi 4:
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS trao i v tự chấm bài cho
nhau. Sau đó 1 số HS chữa chung cho
cả lớp, lúc đó mỗi HS lại tự kiểm tra
bài làm của mình.
HS tù t×m hỉeu bài, lần lỵt thùc
hiƯn phÐp tÝnh
HS thực hành đo độ dài đoạn AB
rồi rồi viết số đo đó vào ô trống tơng
ứng.
Tơng tự nh vậy với đoạn thẳng BC
C1: Đo rồi cộng các số đo độ dài
các đoạn thẳng AB và BC: 6+3=9cm
C2: Dùng thớc thẳng đo trực tiếp
độ dài AC ta đợc: AC=9cm
HS tự đọc đề bài, hiểu yêu cầu đề
bài và tự làm bài.
- Cho HS lµm BT toán 1/2
- Về xem lại bài; Chuẩn bị bài: Lun tËp chung
Thø ngµy tháng năm 20
Tên bài dạy:
- Cđng cè kÜ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100
- Kĩ năng so sánh 2 số trong phạm vi 100
- Củng cố kĩ năng giải toán
- Lm phộp tớnh vi cỏc s o di
- Củng cố kĩ năng nhận dạng hình, kĩ năng vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
<b>C. CỏC HOT NG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bài cũ: GV quay kim đồng hồ hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Nhận xét.
(4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bµi 1:
b. Bµi 2:
GV khuyến khích cả lớp tự làm BT
Lu ý: Bài toán nhằm củng cố kĩ
năng giải toán dựa trên phép cộng
các số đo độ di vi n v l cm.
c. Bài 3:
Bài toán hỏi gì ?
Thao tác nào phải thực hiện ?
Phép tính tơng ứng là gì ?
d. Bài 4:
Đoạn thẳng cần vẽ
HS t tìm hiểu yêu cầu đề bài và tự
làm BT
Thực hiện các phép tính ở vế trái, ở
vế phải rồi so sánh các kết quả nhận
đợc.
HS tự đọc, hiểu bài toán, tóm tắt,
làm bài và trình bày bài giải
HS tự phát biểu và đọc đề tốn cả 2
giỏ cam có tất cả bao nhiêu ?
Gép sè cam cđa 2 giá l¹i
Sau đó HS trình bày bài giải gồm
câu lời giải, phép tính và đáp số.
5. CđNG Cè - DặN Dò: (4p)
- Cho HS làm BT toán 1/2
- Về xem lại bài; Chuẩn bị bài.
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy: Kiểm tra
<b>A. MụC tiêu : KiĨm tra kÕt qu¶ häc tËp cđa HS vỊ:</b>
- Xem giò đúng trên mặt đồng hồ
- Giải tốn có lời văn bằng phép trừ
<b>B. Đề: </b>
1. đặt tính rồi tính:
32+45; 46-13; 76-55; 48-6
2. Lớp 1A có 37 HS Sau đó có 3 HS chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp 1A còn
bao nhiêu HS ?
3 Ghi giờ đúng vào ơ trống theo đồng hồ tơng ứng.
4. §iỊn sè
21 21
<b>C. đánh Giá:</b>
1. Bài 1: 4đ - mỗi phép tính đúng 1 đ
2. Bài 2: 2,5đ điền đúng mỗi số kèm theo tên đơn vị giờ (0,5đ)
3. Bài 3: 2,5 đ - Viết câu lời giải đúng đợc 1 điểm; viết phép tính đúng đợc
1 điểm; viết đáp số đúng đợc 0,5đ
4. Bài 4: 1 đ - Viết đúng mỗi số vào ô trống đợc 0,5đ
Thứ ngày tháng năm 20
Tên bài dạy:
- Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Đo độ di cỏc on thng
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lp: (1p)
II. Bài cũ: Trả bài kiểm tra, nhận xét(5p)
III. Bµi míi: (30p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bài 1: Khi chữa bài yêu cầu HS
đọc các số từ 0 -> 10, 10->0
HS tự tìm hiểu yêu cầu, viết các số
từ 0->10 vào từng vạch của tia số
HS tự làm BT rồi chữa bài
b. Bi 2 (khụng làm bài 3
Yêu cầu HS đọc kết quả
c. Bµi 3: Yêu cầu HS nêu kết quả
bằng lời trong các số 6, 3, 4, 9 số 9 là
số lớn nhất nên khoanh vào số 9
d. Bài 4:
đ. Bài 5:
Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm
HS nêu yêu cầu của bài
HS tự làm bài rồi chữa bài
Khoanh tròn vào 9
Khoanh tròn vào 3
HS nêu yêu cầu của bài: viết các số
HS tự làm bài và chữa bài
HS nờu yờu cầu của bài: đo độ dài
của các đoạn thẳng
HS dùng thớc có vạch chia thành
từng xăng ti mét để đo độ dài từng
đoạn thẳng rồi viết kết quả đo vào
bên cạnh đoạn thẳng.
5. CđNG Cè - DỈN Dò: (4p)
- Về ôn lại bài, làm BT toán 1/2; Chuẩn bị bài: Ôn tập
<b>TUầN</b>
Th ngày tháng năm 20
Tên bài dạy: Ôn tập các số đến 10
<b>A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>
- Häc b¶ng céng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10
- Tìm 1 thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ
bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Vẽ hình vuông, hình tam giác, cách nối các điểm cho sẵn
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
<b>C. CỏC HOT NG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho HS lµm BT 1, 2 - nhËn xÐt cho điểm - Nhận xét bài cũ. (4p)
III. Bài mới: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bài 1: Yêu cầu HS đọc các số từ
0->10, 10->0
Tổ chức cho HS thi đua nêu nhanh
kết quả của phép cộng để HS ghi nh
bng cng.
b. Bài 2:
-Không làm bài 2b cột3,bài 3 cột 3
c. Bài 3:
HS nêu yêu cầu của bài: viết số từ
0->10 vào từng vạch của tia số.
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS tự nêu nhiệm vụ, làm bài, nêu
kết quả tính.
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS nhn xột về đặc điểm của phép
cộng để nhận ra 6+2 cũng băng 2+6
vì cùng có kết quả là 8. Khi đổi chỗ
các số trong phép cộng thì kết quả
khơng thay đổi.
GV gỵi ý: Víi 3+...=7
3 céng mÊy b»ng 7 ?
d. Bµi 4:
HS tù lµm bài và chữa bài
3 cộng 4 băng 7, ta viết 4 vào chỗ
chấm
HS tự nêu nhiệm vụ làm bài
Dựng thc và bút nối các điểm để
có hình vng, hình tam giác.
HS thực hành nối các điểm để có:
- 1 hình vuụng
- 1 hình vuông và 2 hình tam giác
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Ôn lại bài, làm BT toán 1/2
- Về xem lại bài; Chuẩn bị bài: Ôn tËp tiÕp
Thø ngµy tháng năm 20
Tờn bi dy:
- Cấu tạo của các số trong phạm vi 10; Phép cộng và phép trừ với các số
trong phạm vi 10
- Giải tốn có lời văn; Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp: (1p)
II. Bµi cị: Cho HS lµm BT 2, 3 - nhận xét cho điểm - Nhận xét bài cị. (4p)
III. Bµi míi: (31p)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS lµm BT:
a. Bµi 1:
Cho HS đọc kết quả
GV tỉ chøc cho HS thi đua nêu cấu
tạo của các số trong phạm vi 10
b. Bµi 2:
c. Bµi 3:
GV khuyến khích HS nêu các câu
lời giải khác nhau và trao đổi ý kiến
để chọn câu trả lời hợp lý, rõ, gọn
nhất
d. Bài 4: Giúp HS nhớ lại các bớc
của q trình vẽ đoạn thẳng có độ dài
cho trc.
HS nêu yêu cầu của bài
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS tự nêu nhiệm vụ làm bài, viết
số thích hợp vào ô trống
HS tự làm bài rồi chữa bài
HS tự đọc bài tốn rồi nêu tóm tắt
bài tốn:
Cã 10 cái thuyền
cho em: 4 cái thuyền
Còn lại ... cái thuyền ?
HS tự giải và viết bài giải của bài
toán: Số thuyền của Lan còn lại là:
10-4=6 (cái thuyền)
ĐS: 6 cái thuyền
5. CủNG Cố - DặN Dò: (4p)
- Làm BT toán 1/2