Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bộ đề kiểm tra giữa Học kỳ I môn Toán lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.1 KB, 7 trang )


ĐỀ 1

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MƠN TỐN 7
Thời gian: 90 phút

Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau :
2

7 3

a) 4 5
� 3�
7,5.�
 �
5�

c)

�1 �
2021  � �.32
�3 �
b)
2

2

�1� 4 7 �1�
 �.  . �
 �



d) � 4 � 11 11 � 4 �

Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết:
2
1 4
.x  
2 9
b) 3

a) x + 5,5 = 7,5
Bài 3: (2,0 điểm) Khối lớp 7 của một trường THCS có 336 học sinh. Sau khi kiểm tra 15
phút, số học sinh xếp thành ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung
bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7.
ˆ
Bài 4: (3,0 điểm) Cho hình vẽ, biết AB  p và p // q, D1 70
a. Đường thẳng AB có vng góc với đường
thẳng q khơng? Vì sao?

2

A

D


b. Tính số đo D2 .




c. Tính số đo B1 và C2 .

p
1

70.0 °

?

1
B

Bài 5: (1,0 điểm) Tìm x, y, z biết:

3x  5   2 y  5 

208

2

q

C

 (4 z  3) 20 �0

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu hỏi

Đáp án


Điểm

7 3 35 12 23




a) 4 5 20 20 20

0,5đ

2

Bài 1:
(2,0 điểm)

1
�1 �
2021  � �.32  2021  2 .32  2021  1  2020
3
�3 �
b)
� 3� 75 (3) 225 9
7,5.�
 � .


50 2
� 5� 10 5

c)

0,5đ

� 1 � 4 7 � 1 � � 1 � �4 7 � � 1 � 11 1
 �.  . �
 � �
 �. �  � �
 �. 

d) � 2 � 11 11 � 2 � � 2 � �11 11 � � 2 � 11 4

0,5đ

a) x + 5,5 = 7,5
x
= 7,5 – 5,5
x
=2

0,5đ

2

Bài 2:
(1,0 điểm)

0,5đ

2


2

2

Trang 1



2
1 4
.x  
3
2 9
2
4 1
.x  
3
9 2
2
17
.x 
3
18
17 2
x :
18 3
17 3
x .
18 2

17
x
12
b)

Bài 3:
(2,0 điểm)

Bài 4:
(3,0 điểm)

Bài 5:
(1,0 điểm)

0,5đ

Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh giỏi, khá, trung bình của
khối 7.

0,25đ

x y z
 
Theo đề ta có: 4 5 7 và x  y  z  336
x y z x  y  z 336
  

 21
Theo t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có: 4 5 7 4  5  7 16
x

 21 � x  84
4
y
 21 � y  105
5
z
 21 � z  147
7

0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

Vậy số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt là 84, 105, 147 học
sinh.
Viết giả thiết, kết luận đúng

0,25đ

�p //q
 q  AB

AB

p

a)
(quan hệ giữa tính vng góc và tính song


1,0đ

0,5đ

song)
o


� �
b) Vì D2 và D1 là hai góc đối đỉnh nên D1  D2  70

0,5đ

o
o
o
o
o
� �


c) Vì p//q nên: C2  D1  180  C2  180  D1  180  70  110 (vì hai
góc trong cùng phía).

0,5đ

o
� �
Vì p//q nên: A1  B1  90 (hai góc đồng vị)


0,5đ

2 y  5
;

0,25đ

Ta có:

3 x  5 �0

� 3x  5   2 y  5



208

208

3x  5   2 y  5 

�0

; (4z – 3)20 �0

 (4 z  3) 20 �0

208


 (4 z  3) 20 �0

0,25đ

Trang 2



� 3x  5   2 y  5

208

 (4 z  3) 20  0

0,5đ

� 5
�x  3
3
x

5

0



� 5
 �
2 y  5  0  �y 

�4 z  3  0
� 2

� 3
�z  4


Hết!
ĐỀ 2

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MƠN TỐN 6
Thời gian: 90 phút

I.Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
1. Nếu một đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và c thì
A. Hai góc so le trong bằng nhau
B. Hai góc đồng vị bằng nhau
C. Hai góc trong cùng phía bù nhau
D. Cả ba ý trên
2. Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
A. - 1,8

B. 1,8

C.

D. - 2,2

0

4

� 1�
 �

7. Kết quả phép tính: � 3 �=
1
A. 81

4
B. 81

1
C. 81

4
D. 81

5 35

4. Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức 9 63 ta có tỉ lệ thức sau :
5
9

A. 35 63

63 35

B. 9 5


35 63

C. 9 5

63 9

D. 35 5

Trang 3


3 2


5. Kết quả của phép tính: 20 15

A.

1
60

C.

5
35



B.


17
60

D.

1
60

B.

3
5

3 1 12
 .
6. Kết quả phép tính: 4 4 20 là :
12
A. 20

C.

3
5

9
D. 84

2

7 . Kết quả của phép tính: - 0,35 . 7


A - 0,1

B. -1

C. -10

D. -100

26 3
:2 
5
8. Kết quả của phép tính: 15

A. -6
2
C. 3

B.

3
2

D.

3
4

9. Cho a  b và b  c thì
A. c//a


B. b//c

C. a//b//c

D. a  c

10. Chọn đáp án đúng :
A. -7 � N
C. -7 � Q
11. Nội dung đúng của tiên đề ƠClít

B.

 7

�Z
1�

1; 0; �

2 �Q
D. �

A. Qua một điểm nằm ngồi đường thẳng a, có một đường thẳng song song với a
B. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, khơng có q hai đường thẳng song song với a
C. Qua một điểm nằm ngồi đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với a
Trang 4





D. Qua một điểm nằm ngồi đường thẳng a, có nhiều hơn một đường thẳng song song với
a
12. Cho hai đường thẳng a, b sao cho a // b, đường thẳng c  a. Khi đó:
A. c  b

B. c // b

C. c trùng với b

D. c cắt b

II.
Tự luận ( 7 điểm)
Bài 1 : 1.(2 điểm), Tìm x, biết
a.

x

3 5

4 7

b.

100 -

x  1  90


;

Bài 2. (1,5 điểm). Trong đợt liên đội phát động tết trồng cây , số cây tròng được của ba
lớp 7A,7B,7C lần lượt tỉ lệ với 3 ;4 ;5. Tính số cây mà mỗi lớp trồng được biết rằng lớp 7C
trồng được nhiều cây hơn lớp 7A là 30 cây .
Bài 3: (3 điểm) Vẽ lại hình sau
a) Hãy cho biết:
Góc đồng vị với ; Góc so le trong với ;
Góc trong cùng phía với
là góc nào?
b) a và b có song song khơng? Vì sao ?
c) Cho Tính số đo các góc
Bài 4. (0,5 điểm). Tìm hai số x, y. Biết x, y là hai số nguyên dương và

 x: y

2



16
2
2
9 ; x  y  100

ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm:
1.
5.
9.


D
B
A

2.
6.
10.

B
B
D

3.
7.
11.

A
A
C

4.
8.
12.

C
C
A

II.Tự luận

BÀI

HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐIỂM

Trang 5




Bài 1


3 5

4 7
5 3
x

7 4
20 21
x

28 28
1
x
28
1.
x


0,25
0,25
0,25
0,25

Kl…….
100  x  1  90
x  1  10

0,25

�
x 1 10
��
x  1 10

x11
��

x9


0,25
0,25
0,25

Vậy x = -11; x =9.

Bài 2


Gọi x,y,z lần lượt là số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C

1,5đ

( x,y,z �N * )

z >30

0,25

x y z
 
Vì số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 3,4,5 nên 3 4 5 .

0,25

Vì lớp 7C trồng được nhiều cây hơn lớp 7A là 30 cây nên ta
có : z-x=30

0,25

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z z  x 30
  

 15
3 4 5 53 2

0,25

0,25
0,25

Suy ra: x  15.3  45; y  15.4  60; z  15.5  75
KL......
Bài 3


ˆ
a) Góc đồng vị với là B1 ;
ˆ
Góc so le trong với là B3 ;
Trang 6



Bˆ 4

Góc trong cùng phía với là
b) tại C (GT)
tại D (GT)

0,25
0,25
0,25

Suy ra a // b (tính chất từ vng góc đến song song)
c) Vì a // b (câu b)
nên (2 góc đồng vị)
( 2 góc đối đỉnh)

(2 góc kề bù), suy ra
( 2 góc đối đỉnh)

0,25
0,25
0,5

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
0,5đ

Ta có :

 x: y

2



16
� x2 : y2  16: 9
9

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

0,25


x2 y2 x2  y2 100



4
16 9 16 9 25

Suy ra:

x2 = 16.4 = 64 � x = 8 (vì x là số nguyên dương);
y2 = 9.4 = 36 � y = 6 ( vì y là số nguyên dương)
0,25

Tổng

10

(Học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho điểm tối đa
của bài đó)

Trang 7



×