Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.13 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 24
TiÕt 48 Lun tËp
<b>I, Mơc tiªu :</b>
<i><b>* KiÕn thøc: luyện kỹ năng giải phơng trình có chứa ẩn ở mẫu và các biểu thức đa</b></i>
về phơng trình chứa ẩn ë mÉu.
<i><b>* Kĩ năng : Củng cố khái niệm 2 phơng trình tơng đơng; ĐKXĐ của phơng trình;</b></i>
nghiệm của phơng trình.
<i><b>* Thái độ: Có ý thức học và làm bài tập ở nhà</b></i>
<b>II, Phương phỏp</b>
Nêu và giải quyết vấn , hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập thực hành
<b>III, Chuẩn bị:</b>
Bảng phụ ghi bài 29, bài 30
<b>IV, Tiến Trình dạy häc:</b>
<i><b>1, Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2, KiĨm tra bµi cị: </b></i>
HS1: H? Nêu cách giải phơng trình chøa Èn ë mÉu?
¸p dơng lµm bµi 28a(Sgk)
HS2 : Làm bài tập 28d ?
<i><b>3, Dạy học bài mới :</b></i>
<b>Hoạt động Thầy</b> <b>Hoạt động Trò</b>
<b>* Hoạt động 1:</b> Sửa baứi 29/22 ( Sgk )
Gv treo bảng phụ nội dung bài tập trên
bảng.
Bạn Sơn giải phơng tr×nh <i>x</i>
2
<i>−5x</i>
<i>x −</i>5 =5
(1) nh sau:
(1) <i>⇔</i> <i>x</i>2<i><sub>−5</sub><sub>x</sub></i>
=5(<i>x −</i>5)
<i>⇔</i> <i>x</i>2<i>−</i>5<i>x</i>=5<i>x −</i>25
<i>⇔</i> <i>x</i>2<i>−</i>10<i>x</i>+25=0
<i>⇔</i> <i>x −</i>5¿
2
=0
¿
<i>⇔</i> x = 5
Bạn Hà cho rằng Sơn giảI sai vì đã nhân
hai vế với biểu thức x- 5 có chứa ẩn. Hà
giảI bằng cách rút gọn vế tráI nh sau:
(1) <i>⇔</i> <i>x</i>(<i><sub>x −</sub>x −</i><sub>5</sub>5)=5 <sub> </sub>
<i>⇔</i> x = 5
- Cho HS neâu ý kiến của mình và giải
thích .
- GV chú ý cho HS việc khử mẫu phải
chú ý đến ĐKXĐ của phương trình .
<b>* Hoạt động 2:</b> Baứi 30b,d; 31a,d /23(Sgk)
GV treo bảng phụ nội dung bài tập lên bảng
<i><b> Giải các phơng trình</b></i>
Bµi 30:
<b>Bài 29</b> / 22 ( Sgk )
HS : Quan s¸t ph¸t biĨu ý kiÕn. Trả lời
miệng
- Cả hai lời giải đều sai vì đã khử mẫu
mà khơng chú ý đến ĐKXĐ của phương
trình.
- ĐKXĐ của phương trình là x 5 . Do
đó giá trị x = 5 bị loại. Vậy PT đã cho vô
nghiệm .
<i>b</i>¿2<i>x −</i> 2<i>x</i>
2
<i>x</i>+3=
4<i>x</i>
<i>x</i>+3+
2
7
<i>d</i>¿3<i>x −</i>2
<i>x</i>+7 =
6<i>x</i>+1
2<i>x −</i>3
Bµi 31
<i>a</i>¿ 1
<i>x −1−</i>
3<i>x</i>2
<i>x</i>3<i><sub>−1</sub></i>=
2<i>x</i>
<i>x</i>2
+<i>x</i>+1
<i>d</i>¿13
(<i>x −</i>3)(2<i>x</i>+7)+
1
2<i>x</i>+7=
6
(<i>x −</i>3)(<i>x</i>+3)
- Cho HS làm bài theo nhóm
+ Nhóm 1 : 30b
+ Nhoùm 2 : 30d
+ Nhoùm 3 : 31a
+ Nhóm 4 : 31d
GV gỵi ý:
+ T×m ĐKXĐ.
+ Tìm mẫu chung, thực hiện phép toán
quy đồng khử mẫu.
+ Thực hiện các phép toán để bỏ ngoặc.
Thực hiện rút gọn các đơn thức đồng dạng
để tìm nghiệm (chú ý bớc trả lời nghiệm
nên đối chiếu với tập xác định của phơng
trình)
+ chó ý ë bài tập 31a, ta nhớ nên dùng
HĐT
GV theo doừi caực nhóm làm việc
<i>b</i>¿2<i>x −</i> 2<i>x</i>
2
<i>x</i>+3=
4<i>x</i>
<i>x</i>+3+
2
7 (1)
ÑKXÑ: x -3
(1)<i>⇔</i>2<i>x</i>. 7(<i>x</i>+3)<i>−2x</i>2.7=4<i>x</i>. 7+2 .(<i>x</i>+3)
<i>⇔</i>14<i>x</i>2+42<i>x −14x</i>2=28<i>x</i>+2<i>x</i>+6
<i>⇔</i>42<i>x −</i>28<i>x −2x</i>=6
<i>⇔</i>12<i>x</i>=6
<i>⇔x</i>=1
2 (thoả ĐKXĐ)
<i>x</i>=1
2 là nghiệm của PT
<i>d</i>¿3<i>x −</i>2
<i>x</i>+7 =
6<i>x</i>+1
2<i>x −</i>3 (2)ĐKXĐ:x -7, x
3/2
(2)<i>⇔</i>(3<i>x −</i>2)(2<i>x −</i>3)=(6<i>x</i>+1)(<i>x</i>+7)
<i>⇔</i>6<i>x</i>2<i><sub>−9</sub><sub>x −</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>
+6=6<i>x</i>2+42<i>x</i>+<i>x</i>+7
<i>⇔−</i>9<i>x −</i>4<i>x −</i>42<i>x − x</i>=7<i>−</i>6
<i>⇔−56x</i>=1
<i>⇔x</i>=<i>−</i> 1
56 (tháa ĐKXĐ)
<i>x</i>=<i>−</i> 1
56 là nghiệm của phương trình
<b>Bài 31</b> SGK/31
<i>a</i>¿ 1
<i>x −</i>1<i>−</i>
3<i>x</i>2
<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>=
2<i>x</i>
<i>x</i>2
+<i>x</i>+1 (3)
ÑKXÑ : x 1
(3)<i>⇔x</i>2+<i>x</i>+1<i>−</i>3<i>x</i>2=2<i>x</i>(<i>x −</i>1)
<i>⇔x</i>2
+<i>x</i>+1−3<i>x</i>2=2<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>
<i>⇔−2x</i>2+<i>x</i>+1=0
<i>⇔</i>4<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x −1</sub></i>
=0
<i>⇔</i>4<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>
+<i>x −</i>1=0
<i>⇔</i>(<i>x −</i>1)(4<i>x</i>+1)=0
<i>⇔</i>
<i>x −</i>1=0
¿
4<i>x</i>+1=0
¿
<i>x</i>=1
¿
<i>x</i>=<i>−</i>1
4
¿
GV yêu cầu HS lên bảng trình bày
GV kiểm tra bài làm của hS dưới lớp
<b>* Hoạt động 3</b>: Baứi 33 :
Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức
sau coự giá trị bằng 2.
<i>a</i>3<i>a</i>1
3<i>a</i>+1+
<i>a </i>3
<i>a</i>+3
Hi: -Tỡm giỏ tr của a để mỗi biểu thức
sau có giá trị bằng 2 có nghĩa là gì ?
<i>a</i>¿3<i>a−</i>1
3<i>a</i>+1+
<i>a −3</i>
<i>a</i>+3=2
- Giải phương trình với ẩn a khi cho
biểu thức đó bằng 2.
<i><b> Củng cố:</b></i> Cho HS nêu lại cách làm trong
mỗi bài
+ x= <i>−</i>1
4 (Thoả ĐKXĐ)
x= <i>−</i>1
4 là nghiệm của PT
<i>d</i>¿13
(<i>x −</i>3)(2<i>x</i>+7)+
1
2<i>x</i>+7=
6
(<i>x −</i>3)(<i>x</i>+3)
(4)
(*) ĐKXĐ : x 3 , x - 7/2
<i>x</i>+4=0
¿
<i>x −3</i>=0
¿
<i>x</i>=<i>−</i>4
¿
<i>x</i>=3
¿
¿
¿
<i>⇔</i>¿
¿
¿
¿
(4)<i>⇔</i>13(<i>x</i>+3)+(<i>x −3</i>)(<i>x</i>+3)=6(2<i>x</i>+7)
<i>⇔</i>13<i>x</i>+39+<i>x</i>2<i>−</i>9=12<i>x</i>+42
<i>⇔x</i>2+<i>x −12</i>=0
<i>⇔x</i>2
+4<i>x −</i>3<i>x −</i>12=0
<i>⇔</i>(<i>x</i>+4)(<i>x −</i>3)=0
<i>⇔</i>
¿
+ x=-4 (thoả ĐKXĐ)
+ x=3 (Không thoả ĐKXĐ)
VËy x=-4 là nghiệm của PT
Bài 33 :
Hs trả lời câu hỏi của giáo viên
<i>a</i>3<i>a</i>1
3<i>a</i>+1+
<i>a 3</i>
<i>a</i>+3=2 (*)
ÑKXÑ : a -3 , a -1/3
(*)
(3a-1)(a+3)+(a-3)(3a+1)=2(3a+1)(a+3)
6a2 – 6 = 2 (3a2 + 10a +3)
<i><b>4, Hướng dẫn về nhà</b></i>
Xem lại các bài đã làm
Laøm baøi 30a, c, 31b, d, 32, 33b SGK/23
Hướng dẫn bài 32b : Chuyển vế và sử dụng hằng đẳng thức (3) để phân
tích thành nhân tử
Bài 33b : Cho biểu thức = 2, tìm a
Tuần 24
TiÕt 49 Lun tËp
<b>I, Mơc tiªu :</b>
<i><b>* Kiến thức: Tiếp tục luyện kỹ năng giải phơng trình có chứa ẩn ở mẫu và các biểu</b></i>
thức đa về phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
<i><b>* K nng: Cng cố khái niệm 2 phơng trình tơng đơng; ĐKXĐ của phơng trình;</b></i>
nghiệm của phơng trình.
<i><b>* Thái độ: Có ý thức học và làm bài tập ở nhà</b></i>
<b>II, Phương phỏp</b>
Nêu v gii quyt vn , hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập thực hành
<b>III, Chuẩn bị:</b>
Bảng phụ ghi bài 29, bài 30,
<b>IV, Tiến Trình dạy học:</b>
<i><b>1, n nh t chc:</b></i>
<i><b>2, Kiểm tra bài cũ: </b></i>
HS1: H? Nêu cách giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu?
áp dụng làm bài 38a(SBT)
HS2 : Lµm bµi tËp 38b(SBT)
<b>Hoạt động Thầy</b> <b>Hoạt động Trò</b>
<b>* Hoạt động 1: </b>Sửa bài 30a,c
Gv treo bảng phụ nội dung bài tập lên
bảng yêu cầu học sinh nêu các bớc giải.
a, 1
<i>x −</i>2+3=
<i>x −</i>3
2<i>− x</i>
c, <i>x</i>+1
<i>x −</i>1<i>−</i>
<i>x −</i>1
<i>x</i>+1=
4
<i>x</i>2<i>−1</i>
Gv yêu cầu học sinh nêu các bớc giải.
Gv nhËn xÐt vµ nªu mét sè bíc gi¶i
chÝnh.
+ ở câu a ta thấy mẫu của hai phân
thức có gỡ đặc biệt. Vậy ta làm nh thế
nào?
+ Hãy quy đồng khử mẫu hai vế. Thực
+ Thực hiện phép rút gọn đơn thức
đồng dạng
<b>Bài 30</b>
Hs quan sát bảng phụ, nêu các bớc giải. tiến hành
thảo luận nhóm, trình bày bài trên phiếu học tập.
Hai hoùc sinh leõn baỷng laứm
<b>Giải</b>
a, 1
<i>x </i>2+3=
<i>x </i>3
2<i> x</i> (1)
ĐKXĐ: x≠2
(1) <i>⇔</i> 1 + 3(x – 2) = - (x – 3)
<i>⇔</i> 1 + 3x – 6 = -x + 3
<i>⇔</i> 3x + x = 3 – 2
<i>⇔</i> 4x = 2 <i>⇔</i> x = 1
2 (tmđk)
Vậy nghiệm của phương trình : x = 1<sub>2</sub>
+1=
4
<i>x</i>2<i>−1</i> (1)
§KX§: x≠ ± 1
(1) <i>⇔</i> (x + 1).(x + 1) – (x – 1).(x – 1)= 4
<i>⇔</i> x2<sub> + 2x +1 - x</sub>2<sub> +2x -1 = 4</sub>
<b>* Hoạt động 2: </b>Sửa bài 31b,c
Gv treo bảng phụ nội dung bài 31 b,c
yêu cầu học sinh nêu phương án giải
từng ý.
b,
3
(<i>x −</i>1)(<i>x −2</i>)+
2
(<i>x −3</i>)(<i>x −</i>1)=
1
(<i>x −</i>2)(<i>x −</i>3)
c, 1+ 1
<i>x</i>+2=
12
8+<i>x</i>3
Gv yêu cầu học sinh tìm mẫu chung
của từng câu. Lưu ý câu c ta phải dùng
hằng đẳng thức để tìm mẫu chung, khi
thực hiện xong bước quy đồng khử mẫu
ta phải đưa về dạng phương trình tích
để giải.
GV có thể giải thích phương trình
x2<sub>+ x +2 = 0 </sub>vô nghiệm?
<b>* Hoạt động 3: </b>Sửa bài 33b
Gv yêu cầu học sinh đọc nội dung
bài 33. Từ đó yêu cầu moat học sinh
cho biết cỏch gii.
Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu
thức sau coự giá trị bằng 2.
<i>b</i>10
3 <i></i>
3<i>a 1</i>
4<i>a</i>+12<i></i>
7<i>a</i>+2
6<i>a</i>+18
Hi: -Tìm giá trị của a để mỗi biểu
thức sau có giá trị bằng 2 có nghĩa là gì
?
<i>b</i>¿10
3 <i>−</i>
3<i>a −</i>1
4<i>a</i>+12<i>−</i>
7<i>a</i>+2
6<i>a</i>+18 = 2
- Giải phương trình với ẩn a khi cho
<i>⇔</i> x = 1 (không tmđk)
Vậy phương trình phương trình vô nghiệm
<b>Bµi 31</b>
- Hs nêu cách giải hai phương trình của hai câu
b,c bài 31
- Hs các nhóm thảo luận trình bày bài trên
phiếu học tập. Đại diện các nhóm lên bảng trình
b, <sub>(</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>1</sub><sub>)(</sub>3<i><sub>x −</sub></i><sub>2</sub><sub>)</sub>+ 2
(<i>x −</i>3)(<i>x −</i>1)=
1
(<i>x −2</i>)(<i>x −</i>3) (1)
§KX§: x≠ 1, x≠ 2, x≠ 3
(1) <i>⇔</i> <sub>3(x </sub>– 3) + 2(x – 2) = x -1
<i>⇔</i> 3x – 9 + 2x – 4 = x – 1
<i>⇔</i> <sub> 4x = 14 </sub> <i>⇔</i> <i>x</i>=14
4 =
7
2 (tmđk)
Vậy nghiệm của phương trình : x = 7<sub>2</sub>
c, 1+ 1
<i>x</i>+2=
12
8+<i>x</i>3 (1)
§KX§: x≠ -2
(1) <i>⇔</i> 8+<i>x</i>3+4+2<i>x</i>+<i>x</i>2=12
<i>⇔</i> <i>x</i>3+2<i>x</i>+<i>x</i>2=0
<i>⇔</i> x(x2<sub>+ x +2) = 0</sub>
x = 0
<i>⇔</i>
x2<sub>+ x +2 = 0</sub>
Vậy nghiệm của phương trình : x = 0
<b>Bµi 33</b>
Hs c v trả lời câu hỏi ca giáo viên
+ Tỡm giỏ tr ca a mi biểu thức sau có
10<sub>3</sub> <i>−</i> 3<i>a −</i>1
4<i>a</i>+12<i>−</i>
7<i>a</i>+2
6<i>a</i>+18 = 2 (1)
§KX§: a≠-3; (mẫu chung 12(a + 3)
(1) <i>⇔</i> 40(a+3)−3(3<i>a −</i>1)−2(7<i>a+</i>2)
12(a+3) =2
<i>⇔</i>
40(<i>a</i>+3)<i>−</i>3(3<i>a −</i>1)<i>−</i>2(7<i>a</i>+2)=2. 12(<i>a</i>+3)
<i>⇔</i> 40a+120 -9a+3 -14a – 4 =24a +72
biểu thức đó bằng 2. <sub> </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> a = </sub> 47
7 (tmđk)
Vậy nghiệm của phương trình: a = 47<sub>7</sub>
<i><b>3, Hướng dẫn về nhà</b></i>
Xem và làm lại các bài đã làm
Làm bài 32, 33b SBT
Cần nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Cơ bản là ta thực
hiện đúng theo quy tắc đã học.
Về nhà xem trước nội dung bài 6
Duyệt tuần 24