Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Toan 6 HK 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.1 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA</b>


<b>TRẬN</b>



<b>ĐỀ</b>


<b>KIỂM</b>


<b>TRA HK</b>



<b>2 </b>

<b>MƠN TỐN 6</b>



<b>Cấp độ</b>



<b>Nhận</b>


<b>biết</b>



<b>Thơng</b>


<b>hiểu</b>



<b>Vận</b>



<b>dụng Cộng</b>



<b>Thấp</b>

<b>Cao</b>



<b>Chủ đề</b>

<b>TNKQ TL TNKQ TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL TNKQ</b>

<b>TL</b>



chủ đề 1:


Mổ đầu


về phân


số, rút


gọn phân


số, phân



số nghịch


đảo



Nhận biết


phân số,


phân số


tối giản



Hiểu


được


phân số


nghịch


đảo



<i><b>Số câu hỏi</b></i>

2

2

1

11



<i><b>Số điểm</b></i>

0.5

0.5

0,25

0

<i>1.25điểm (45%)</i>



Chủ đề


2 :Các


phép tính


với phân


số



So sánh


hai phân


số cùng


mẫu



Thực



hiện các


phép tính


với phân


số, quy


đồng mẫu


số, vận


dụng vào


toán đố



<i><b>Số câu hỏi</b></i>

0

2

1

4

7



<i><b>Số điểm</b></i>

0.5

0,25

3,5

0

<i>4.25điểm (30%)</i>



Chủ đề


3 : Góc



Nhận biết


điề kiện


tia phân


giác của


góc, nhận


biết các


loại góc



Tìm số


đo của


một trong


hai góc


phụ nhau/


bù nhau




Tính và


so sánh


góc



<i><b>Số câu hỏi</b></i>

3

1

1

1

2

4



<i><b>Số điểm</b></i>

0,75

0,25

0,5

1

2

<i>4,5điểm(25%)</i>



Số câu hỏi

0



Số điểm

0

0

0

0

<i>0điểm (0%)</i>



<i>Số câu hỏi</i>

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>TS câu TN</b></i>

<b>5</b>

<b>5</b>

<b>2</b>

<b>0</b>

<b>12 câu TNghiệm</b>


<i><b>TS điểm </b></i>



<i><b>TN</b></i>

<b>1,25 </b>



<b> </b>



<b>1,25</b>

<b>0.5 </b>

<b>0 </b>

<i>3điểm(30%)</i>



<i><b>TS câu TL</b></i>

<b>0 </b>

<b>1</b>

<b>5</b>

<b>2</b>

<b>8 câu TLuận</b>



<i><b>TS điểm TL</b></i>

<b>0 </b>

<b>0.5 </b>

<b>4.5 </b>

<b>2</b>

<i>7điểm (70%)</i>



<b>TS câu </b>




<b>hỏi</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>18 Câu</b>



<b>TS Điểm</b>

<b>1,25</b>

<b>1.75</b>

<b>7</b>

<i><b>10điểm (100%)</b></i>



<b>Tỷ lệ %</b>

<b>12,5%</b>

<b>17.5%</b>

<b>70% </b>



BIÊN SOẠN BÀI KIỂM TRA HK II MƠN TỐN 6


Thời gian làm bài : 90 phút



Phần I : Trắc nghiệm(3đ)


Mức độ: Nhận biết



Chủ đề 1 :



Số thập phân 0,05 được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A.


5


10 <sub>B. </sub>


5


100 <sub>C. </sub>


5


1000 <sub>D. </sub>


5


10000<sub> </sub>
Số nghịch đảo của


1
3


là :
A.


1
3


B.
1


3<sub> C. 3 D. -3</sub>

Chủ đề 3 :



Hai góc phụ nhau là 2 góc có tổng số đo bằng:
A. 1000 <sub>B. 90</sub>0<sub> C. 120</sub>0 <sub>D. 180</sub>0


Với những khẳng định sau, điều kiện nào khẳng định Ot là tia phân giác của <i>xOy</i> :
A. Biết <i>xOt tOy xOy</i>   và <i>xOt tOy</i>  B. Biết <i>xOt</i><i>yOt</i>
C. Biết <i>xOt tOy xOy</i>   và <i>xOt tOy</i>  D. Biết <i>xOt tOy xOy</i> 
Cho <i>xOy</i> như hình bên:


A. <i>xOy</i> là góc nhọn B. <i>xOy</i> là góc tù C. <i>xOy</i> là góc vng D. <i>xOy</i> là góc bẹt



Mức độ : Thông hiểu


Chủ đề 1 :



Phân số nào trong các phân số
5
25


;
2
8


;
5
8


;
4
8


là tối giản?


O


x



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.
5


8

B.
4
8

C.
5
25

D.
2
8

10
3 15
<i>x</i> 


A. x = 2 B. x = 5 C. x = -2 D. x = -5


Chủ đề 2 :


3 1
?
4 2

 
A.
4
6 <sub>B. </sub>

2
6

C.
1
4

D.
1
4
Chọn khẳng định đúng:


A.
2 1
3 3
 

 <sub>B. </sub>
2 1
3 3
 

C.
2 1
3 3


D.
2 1
3 3


 


Chủ đề 3 :



Cho biết góc A và góc B là hai góc bù nhau , nếu góc A có số đo là 500<sub> thì góc B có số đo là:</sub>


A. 1300<sub> B. 50</sub>0<sub> C. 40</sub>0<sub> D. 180</sub>0

Mức độ : Vận dụng



Chủ đề 1 :



Tỉ số phần trăm của 8 và 5 là:


A. 5% B. 1,58% C. 160% D. 8,5%


Chủ đề 2 :



Kết quả của phép tính
4
6 1
5

bằng:
A.
1
4


5<sub> B. </sub>
1


5


5<sub> C. </sub>
1
5
5

D.
4
5
5


Phần II : Tự luận ( 7đ)


Mức độ : Nhận biết


Mức độ : Thông hiểu


Chủ đề 3 :



Vẽ hình theo đề bài câu 4 (0,5đ)



Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Vẽ tia Ot, Oy sao cho <i>xOt</i> 40 ,0 <i>xOy</i>800.
a/ Tia Ot có nằm giữa 2 tia Ox, Oy không? (1đ)


Mức độ : Vận dụng


Vận dụng thấp:


Chủ đề 2 :



Tính: a/


1 2



3 2


5 3 <sub> b/ </sub>


2 2


8 4


7 7<sub> (1đ) </sub>
Tìm x: a/


3 2
.


7 3
<i>x</i> 


b/


4 2 1


.


7 <i>x</i> 35

<sub> </sub>

<sub>(1đ) </sub>

Nam có 21 viên bi. Nam cho Hà


3


7 <sub> số bi của mình.</sub>


a/ Hà được Nam cho bao nhiêu viên bi?


b/ Nam còn lại bao nhiêu viên bi? (1,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Vẽ tia Ot, Oy sao cho <i>xOt</i> 40 ,0 <i>xOy</i>800.
b/ So sánh <i>tOy</i> và <i>xOt</i> . (1đ)


c/ Tia Ot có phải tia phân giác của <i>xOy</i> khơng? Vì sao? (1đ)


<b>ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 HKII</b>


<b>NĂM HỌC 2010 – 2011</b>


<b>I. LÝ THUYẾT: (3 điểm)</b>


Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau đây.


Câu 1: Số thập phân 0,05 được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A.


5


10 <sub>B. </sub>


5


100 <sub>C. </sub>


5


1000 <sub>D. </sub>



5
10000
Câu 2: Hai góc phụ nhau là 2 góc có tổng số đo bằng:


A. 1000 <sub>B. 90</sub>0 <sub>C. 120</sub>0 <sub>D. 180</sub>0


Câu 3:
3 1


?
4 2


 


A.
4


6 <sub>B. </sub>


2
6


C.
1
4


D.


1
4


Câu 4: Với những khẳng định sau, điều kiện nào khẳng định Ot là tia phân giác của <i>xOy</i>:
A. Biết <i>xOt tOy xOy</i>   và <i>xOt tOy</i>  <sub>B. Biết </sub><i>xOt</i><i>yOt</i>


C. Biết <i>xOt tOy xOy</i>   và <i>xOt tOy</i>  D. Biết <i>xOt tOy xOy</i> 
Câu 5:


10
3 15
<i>x</i> 




A. x = 2 B. x = 5 C. x = -2 D. x = -5


Câu 6: Chọn khẳng định đúng:
A.


2 1


3 3


 




 <sub>B. </sub>



2 1


3 3


 




C.


2 1
3 3




D.


2 1


3 3


 




Câu 7: Số nghịch đảo của
1
3



là :
A.


1
3


B.
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 8: Cho biết góc A và góc B là hai góc bù nhau , nếu góc A có số đo là 500<sub> thì góc B có số </sub>


đo là:


A. 1300<sub> B. 50</sub>0<sub> C. 40</sub>0<sub> D. 180</sub>0


Câu 9: Tỉ số phần trăm của 8 và 5 là:


A. 5% B. 1,58% C. 160% D. 8,5%
Câu 10: Kết quả của phép tính


4
6 1


5


bằng:
A.



1
4


5<sub> B. </sub>
1
5


5<sub> C. </sub>
1
5


5


D.
4
5


5

Câu 11: Cho <i>xOy</i> như hình bên:


A. <i>xOy</i> là góc nhọn B. <i>xOy</i> là góc tù C. <i>xOy</i> là góc vng D. <i>xOy</i> là góc bẹt
Câu 12: Phân số nào trong các phân số


5
25



;
2
8


;
5
8


;
4
8


là tối giản?
A.


5
8


B.
4
8


C.
5
25




D.
2
8

<b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


Câu 1: (1 điểm)
Tính: a/


1 2


3 2


5 3 <sub> b/ </sub>


2 2


8 4


7 7
Câu 2: (1 điểm)


Tìm x: a/


3 2
.


7 3


<i>x</i> 


b/


4 2 1


.


7 <i>x</i> 35
Câu 3: (1,5 điểm)


Nam có 21 viên bi. Nam cho Hà
3


7<sub> số bi của mình.</sub>
a/ Hà được Nam cho bao nhiêu viên bi?


b/ Nam còn lại bao nhiêu viên bi?
Câu 4: (3,5 điểm)


Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Vẽ tia Ot, Oy sao cho <i>xOt</i> 40 ,0 <i>xOy</i>800<sub>.</sub>


a/ Tia Ot có nằm giữa 2 tia Ox, Oy không?
b/ So sánh <i>tOy</i> và <i>xOt</i> .


c/ Tia Ot có phải tia phân giác của <i>xOy</i> khơng? Vì sao?


----HẾT----O


x




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b> I. LÝ THUYẾT:</b>

Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm.



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Chọn B B C A C D D A C A B A


Câu 1: a/
2
7


5<sub> (0,5 điểm) </sub> <sub>b/ 4 (0,5 điểm)</sub>
<b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


Câu 2: a/
14


9
<i>x</i>


(0,5 điểm) b/
81
60
<i>x</i>


(0,5 điểm)
Câu 3: Số viên bi của Hà được cho là:


3


21. 9


7  <sub> (viên) (0,75 điểm)</sub>
Số viên bi của Nam còn lại là:


21 – 9 = 12 (viên) (0,75 điểm)
Câu 4: a/ <i>xOt</i><i>xOy</i> (vì 400 80 )0 (1 điểm)


nên tia Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy.
b/ Tia Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy
nên ta có: <i>xOt tOy xOy</i> 




0 0


40 <i>tOy</i>80
 <sub>80</sub>0 <sub>40</sub>0


<i>tOy</i>  <sub> (1 điểm)</sub>


Vậy <i>xOt tOy</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

và <i>xOt tOy</i> 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×