Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI THU TUYEN SINH DAI HOC VAT LY 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2011</b>



<i> Thời gian: 90 phút Mã Đề: 201</i>



<b>Họ Và Tên:………Số câu đúng……./50 Điểm:…….</b>


<b>Câu 1: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>sai </b>khi nói về dao động cơ học?


<b>A. </b>Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào
lực cản của môi trường.


<b>B. </b>Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.


<b>C. </b>Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.


<b>D. </b>Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.


<b>Cõu 2</b>: Hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lợt là

<i>T</i>

1

=

0,3

<i>s</i>

<i>T</i>

2

=

0,6

<i>s</i>

đợc kích thích cho bắt đầu dao động


nhỏ cùng lúc. Chu kì dao động trùng phùng của bộ đơi con lắc này bằng:


A. 1,2 s B. 0,9 s C. 0,6 s D. 0,3 s


<b>Câu 3</b> : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt


phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên
trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là


A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm.


<b>Câu 4.</b> Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5<i>Hz. Một người đi qua tấm ván với bao nhiêu</i>



bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất?


<b>A.</b> 8 bước<b>.</b> <b>B.</b> 6 bước<b>.</b> <b>C.</b> 4 bước<b>.</b> <b>D.</b> 2 bước


<b>Câu 5.</b> Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của


vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là


<b>A</b>. 1/2. <b>B</b>. 3. <b>C</b>. 2. <b>D</b>. 1/3.


<b>Câu 6</b>: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là

i=4cos 20πt (A)

, t đo bằng giây. Tại


thời điểm

t

1<sub> nào đó dịng điện đang giảm và có cường độ bằng </sub>

i = - 2A

2 <sub>. Hỏi đến thời điểm </sub>

t = t +0,025 s

2

1

<sub> cường độ</sub>


dòng điện bằng bao nhiêu ?


<b>A.</b>

2 3A

<b>B. </b>

-2 3A

<b>C. </b>

2A

<b>D. </b>

-2A



<b>Cõu 7:</b> Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian T/3


quãng đờng lớn nhất mà chất điểm có thể đi đợc là :


A. A

<sub>.</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>

B. 1,5A C. A D. A.

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>



<b>Câu 8</b>: Cho đoạn mạch RLC nối tiêp, cuộn dây thuần cảm ULR=200(V);UC= 250(V) ,u = 150

2

sin100πt (V). Hệ số công


suất của mạch là:: <b>A</b>. 0,6 <b>B</b>. 0,707 C . 0,8 <b>D</b> . 0,866


<b>Câu 9</b>: Một đèn ống sử dụng hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50Hz, giá trị hiệu dụng U= 220V. Biết đèn sáng khi hiệu



điện thế đặt vào đèn không nhỏ hơn 155V. Trong thời gian t = 1s theo lí thuyết đèn sáng mấy lần:


<b>A.150 lần</b> <b>B.100 lần</b> <b>C.200lần</b> <b>D.50 lần</b>


<b>C©u10</b> <sub>Một lị xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm.Treo vào đầu dưới lò xo một vật nhỏ thì thấy hệ cân</sub>
bằng khi lị xo giãn 10cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lị xo có chiều dài 42cm, rồi truyền cho
vật vận tốc 20cm/s hướng lên trên (vật dao động điều hoà).Chọn gốc thời gian khi vật được truyền vận tốc,chiều
dương hướng lên. Lấy

<i>g</i>

10

<i>m</i>

/

<i>s</i>

2. Phương trình dao động của vật là:


<b>A.</b>


x =

2

2

cos

10

<i>t</i>

(cm) <b>B.</b>


x =

4

)



3


10


cos(


2



2

<i>t</i>



(cm)
<b>C.</b>


x =

2

cos

10

<i>t</i>

(cm) <b>D.</b>


x =

2

cos(

10

4

)






<i>t</i>



(cm)


<b>Câu 11</b>: Trên mặt thống chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A và B , phương trình dao động tại A, B là


A


u

<sub>= sin</sub>

<sub>ω</sub>

<sub>t(cm) ; </sub>

u

<sub>B</sub><sub> = sin(</sub>

<sub>ω</sub>

<sub>t +</sub>

<sub>π</sub>

<sub>)(cm) . Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ: </sub>
A. Bằng 0 B. 2cm C. 1cm D. ½ cm


<b>Câu 12</b>:Một nguồn O dao động với tần số

f=50Hz

tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm (coi như khơng đổi khi sóng


truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn


t=0

<sub> là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm </sub>

t

1<sub> ly độ dao động tại M bằng 2cm. Ly</sub>


độ dao động tại M vào thời điểm

t = t +2,01 s

2

1

<sub> bằng bao nhiêu ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cõu 13:</b>Một nguồn điểm phát âm đẳng hớng trong không gian. ở khoảng cách 10 m mức cờng độ âm là 80dB. Bỏ qua sự hấp
thụ âm của môi trờng. Hỏi ở khoảng cách 1m thì mức cờng độ âm là bao nhiêu:


A. 82 dB B. 80dB C. 100dB D. 120dB


<b>Câu 14</b>: Dung kháng của tụ điện tăng lên


A. Khi hiệu điện thế xoay chiều 2 đầu tụ tăng lên B. Khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng lên



C. Tần số dòng điện xoay chiều qua tụ giảm D. Hiệu điện thế xoay chiều cùng pha dòng điện xoay chiều


<b>Câu 15</b> Mạch điện xoay chiều R, L, C không phân nhánh, điện áp hai đầu đoạn mạch u=U0cost (V), trong đó R,C và 


khơng thay đổi, L thay đổi. Người ta nhận thấy khi L có giá trị ứng với L1 và L2 (L1 L2) thì mạch có cùng một cơng suất.


Giá trị của L để công suất mạch cực đại là:


<b>A. </b>

<i>L</i>

<i>L L</i>

1 2 <b><sub>B. </sub></b>


1 2


2



<i>L</i>

<i>L</i>



<i>L</i>



<b>C. </b> 1 2


1

1 1

1



(

)



2



<i>L</i>

<i>L</i>

<i>L</i>

<b><sub>D. </sub></b> 1 2


1

1

1




<i>L</i>

<i>L</i>

<i>L</i>



<b>Câu 16</b>: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Khi C1=2.10-4/π(F) hoặc C2=10-4/1,5.π(F) thì cơng suất của mạch có


trá trị như nhau. Hỏi với trá trị nào của C thì cơng suất trong mạch cực đại.


<b>A. </b>10-4<sub>/2π(F);</sub> <b><sub>B</sub></b><sub>.10</sub>-4<sub>/π(F);</sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. 2.10</sub>-4<sub>/3π(F);</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 3.10</sub>-4<sub>/2π(F);</sub>


<b>Câu 17</b>: Vật dao động điều hồ theo phương trình : x = 5cos(10

π

t




2

<sub> )(cm). Thời gian vật đi được quãng đường bằng </sub>


12,5cm (kể từ t = 0) là:<i> </i>A.1/15 s B. 7/60 s C. 1/30 s D. 1/12s


<b>Cõu 18:</b>Cho mạch điện RLC: R = 50 , cuộn thuồn cảm L =

3



2

<i></i>

<i>H</i>

,điện trở của ampekế không đang kể. Đặt vào hai đầu


AB mt hiệu điện thế u=240

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>

Sin100t (V). Điều chỉnh C để cho hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại.
Tính UC max? A. 360 V B. 240 V C. 120V D. 480V


<b>Câu 19.</b> Một cuộn dây có độ tự cảm là L =

1



4

<i>π</i>

<i>H</i>

mắc nối tiếp với một tụ điện

<i>C</i>

1

=

10


<i>−3</i>


3

<i>π</i>

<i>F</i>

rồi mắc vào một hiệu



điện thế xoay chiều tần số 50Hz. Khi thay tụ C<i>1</i> bằng một tụ C<i>2</i> thì thấy cường độ dịng điện qua mạch khơng thay đổi. Điện
dung của tụ C<i>2</i> bằng:


<b>A.</b>

<i>C</i>

2

=

10



<i>−3</i>


4

<i>π</i>

<i>F</i>

.

<b>B.</b>

<i>C</i>

2

=



10

<i>−4</i>


2

<i>π</i>

<i>F</i>

.

<b>C.</b>

<i>C</i>

2

=



10

<i>−3</i>


2

<i>π</i>

<i>F</i>

.

<b>D.</b>

<i>C</i>

2

=



2 .10

<i>−3</i>


3

<i>π</i>

<i>F</i>

.



<b>Cõu 20.</b>Xét mạch điện xoay chiều RLC, hiệu điện thế ở 2 đầu mạch lệch pha so với cờng độ dịng điện qua mạch 1 góc

<i>π</i>



4



. Kết quả nào sau đây là đúng?


A. ZC = 2 ZL B.

|

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>− Z</i>

<i><sub>C</sub></i>

|

=

<i>R</i>

C. ZL = ZC D. ZL = 2ZC


<b>Câu 21</b>: Phản ứnh nhiệt hạch 21<sub>D +</sub>


2
1<sub>D </sub>



3
2<sub>He + </sub>


1


0<sub>n + 3,25 (MeV). Biết độ hụt khối của </sub>21<sub>D là </sub>

<sub>m</sub><sub>D</sub><sub>= 0,0024 u và</sub>


1u = 931 (MeV).Năng lượng liên kết của hạt 23<sub>He là</sub>


<b>A</b> . 5,22 (MeV) <b>B</b>. 7.72(MeV) <b>C</b>. 8,52(MeV) <b>D</b>. 9,24 (MeV)


<b>Câu 22:</b> Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X cịn lại 20% hạt nhân


chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì


bán rã của chất phóng xạ đó là


<b>A</b>. 50 s. <b>B</b>. 25 s. <b>C</b>. 400 s. <b>D</b>. 200 s.


<b>Câu 23.</b> Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r= 10

<i>Ω</i>

, L=

1



10

<i>π</i>

<i>H</i>

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch


một hiệu điện thế dao động điều hồ có giá trị hiệu dụng là <i>U=50V và tần số f=50Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là</i>
<i>C1</i> thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C<i>1</i>




<i>A. R = 40</i>

<i>Ω</i>

<i>C</i>

1

=

2 .10



<i>−3</i>


<i>π</i>

<i>F</i>

. B. R = 50

<i>Ω</i>

<i>C</i>

1

=



10

<i>−3</i>


<i>π</i>

<i>F</i>

.


<i>C. R = 50</i>

<i>Ω</i>

<i>C</i>

1

=

2 .10


<i>−3</i>


<i>π</i>

<i>F</i>

. D<b>.</b><i> R = 40</i>

<i>Ω</i>

<i>C</i>

1

=



10

<i>−3</i>


<i>π</i>

<i>F</i>

.


<b>Câu 24:</b>Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây?


A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.


<b>Cõu 25</b>: Một mạch dao động gồm tụ điện

<i>C</i>

=

2,5

pF, cuộn cảm L = 10

<i>μ</i>

H, Giả sử tại thời điểm ban đầu cờng độ dòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.

<i><sub>i</sub></i>

<sub>=</sub>

<sub>4 .10</sub>

<i>−</i>2

<sub>cos</sub>

<sub>(</sub>

<sub>2 .10</sub>

8

<sub>)</sub>

(A) B.

<i><sub>i</sub></i>

<sub>=</sub>

<sub>4 .10</sub>

<i>−</i>2

<sub>cos</sub>

<sub>(</sub>

<sub>2 .10</sub>

8

<i><sub>t</sub></i>

<sub>)</sub>

(A)


C.

<i><sub>i</sub></i>

<sub>=</sub>

<sub>4 .10</sub>

<i>−</i>2

<sub>cos</sub>

<sub>(</sub>

<sub>10</sub>

8

<i><sub>t</sub></i>

<sub>)</sub>

(A) D.

<i><sub>i</sub></i>

<sub>=</sub>

<sub>4 .10</sub>

<i>−</i>2

<sub>cos</sub>

<sub>(</sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>π</sub></i>

<sub>. 10</sub>

8

<i><sub>t</sub></i>

<sub>)</sub>

(A)


<b>Câu 26</b>: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong khơng gian. Khi nói về quan hệ giữa điện



trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?


A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.


B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.


D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.


<b>Câu 27:</b> Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J


A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.


C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.


D. khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.


<b>Câu 28</b> : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu


đỏ có bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ<i>l</i> (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan
sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ<i>l</i> là


<b>A</b>. 500 nm. <b>B</b>. 520 nm. <b>C</b>. 540 nm. <b>D</b>. 560 nm.
<b>Câu 29</b>: Tìm nguồn gốc <b>đúng</b> phát ra tia hồng ngoại


A . ống rơnghen <sub>B . Mạch dao động LC với f lớn C . Sự phân huỷ hạt nhân </sub>D . Các vật có nhiệt độ > 0 K
<b>Câu 30</b>: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?



A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện
tượng tán sắc ánh sáng.


D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắ<b>ng. </b>
<b>Câu 31: </b>Phát biểu nào là sai?


A. Các đồng vị phóng xạ đều khơng bền.


B. Các ngun tử mà hạt nhân có cùng số prơtơn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.


C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrơn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.


D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hồn.


<b>C©u32</b> <sub>Một lăng kính có góc chiết quang A = 6</sub>0<sub>. Chiếu chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương </sub>


vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại 1 điểm rất gần A. Chùm tia ló được chiếu vào 1
màn ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng này 1 khoảng 2m. Chiết suất của
lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Bề rộng quang phổ trên màn là:


<b>A.</b> 11,4mm. <b>B.</b> 6,5mm. <b>C.</b> 8,384mm <b>D.</b> 4mm.


<b>Câu 33: </b>Động năng ban đầu cực đại của các êlectrơn (êlectron) quang điện


A. khơng phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích. B. phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích.
C. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt.



D. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích


<b>Câu 34</b>: Trong quang phổ vạch của hiđrơ , bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn từ


quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M

<i>→</i>

L là 0,6563 μm . Bước
sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M

<i>→</i>

K bằng


<b>A. </b>0,5346 μm . <b>B. </b>0,7780 μm . <b>C. </b>0,1027 μm . <b>D. </b>0,3890 μm .


<b>Câu 35.</b> Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng EK= –13,6eV. Bước sóng bức xạ


phát ra bằng là <i>=0,1218</i><i>m. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng:</i>


<b>A.</b> 3,2eV. <b>B.</b> –3,4eV. С. – 4,1eV. <b>D.</b> –5,6eV.


<b>Câu 36.</b> Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrơn tăng bán


kính quỹ đạo lên 4 lần? <b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 37:</b>Khi chiếu ánh s¸ng cã bước song

vo K ca tbo quangđiện thì e bt ra cã v0max = v, nếu chiếu

λ

' = 0,75

λ



v 0 max = 2v, biết

= 0,4

μm

. Bước sóng giới hạn của katơt là


<b>A</b>. 0,42

μm

<b>B</b>. 0,45

μm

<b>C .</b> 0,48

μm

<b>D.</b> 0,51

μm



<b>Cõu 38:</b>Chiêú bức xạ có bước sóng  = 0,4m vào Katơt của TBQĐ. Cơng thốt electron của kim loại làm catot là
A = 2eV. Tìm giá trị HĐT đặt vào hai đàu anot và catot để triệt tiêu dòng quang điện là.


A. UAK  - 1,1V. B. UAK - 1,2V. C. UAK - 1,4V. D. UAK 1,5V.



<b>Câu 39: </b>Phóng xạ β-<sub> là </sub>


A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
C. sự giải phóng êlectrơn (êlectron) từ lớp êlectrơn ngồi cùng của ngun tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 40</b>: Một lượng chất phóng xạ tecnexi


99


43<sub>Tc ( thường được dùng trong y tế) được đưa đến bệnh viện lúc 9h sáng ngày thứ</sub>


hai tuần . Đến 9h sáng ngày thứ ba người ta thấy lượng phóng xạ của mẫu chất chỉ cịn lại

6


1



lượng phóng xạ ban đầu . Chu kì
bán rã của chất phóng xạ tecnexi này là


A. 12h B. 8h C. 9,28h

D. 6h


<b>C©u41</b>


Hạt

có động năng K <sub> = 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản ứng </sub> Al 3015P n
27


13  


 <sub>, khối lượng </sub>


của các hạt nhân là m <sub> = 4,0015u, m</sub><sub>Al</sub><sub> = 26,97435u, m</sub><sub>P</sub><sub> = 29,97005u, m</sub><sub>n</sub><sub> = 1,008670u, 1u = 931MeV/c</sub>2<sub>. Giả </sub>



sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt n là


<b>A.</b> 8,9367MeV <b>B.</b> 9,2367MeV <b>C.</b> 8,8716MeV <b>D.</b> 0,014MeV.


<b>C©u42</b> <sub>Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x</sub><sub>1</sub><sub> = 5cos(10t + </sub>
/6) và x2 = 5cos(10t). Phương trình dao động tổng hợp của vật là :


<b>A.</b>


x = 5

3

cos(10t + /3)


<b>B.</b> <sub>x = 10cos(10t + </sub><sub></sub><sub>/3) </sub>


<b>C.</b> <sub>x = 10cos(10t - </sub><sub></sub><sub>/6) </sub> <b>D.</b>


x = 5

3

cos(10t + /12)


<b>C©u43</b> <sub>Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì </sub>
và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng
xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia
tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lị xo có độ


lớn cực tiểu là:


<b>A.</b> 1/30s <b>B.</b> 4/15 s <b>C.</b> 3/10 s <b>D.</b> 7/30 s


<b>C©u 44</b>Phản ứng nhiệt hạch là sự


A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.



B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.


D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.


<b>Câu 45</b>: Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm


L = 2,9H và một tụ có điện dung C = 490(pF) . Để mạch dao động nói trên có thể bắt được sóng có bước sóng 50m , ta cần


ghép thêm tụ C’ như sau:


A. Ghép C’ = 242(pF) song song với C B. Ghép C’ = 242(pF) nối tiếp với C
C. Ghép C’ = 480(pF) song song với C D. Ghép C’ = 480(pF) nối tiếp với C


<b>Câu 46</b>: Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có

L=50mH

và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của cường độ


dòng điện trong mạch là

I =0,1A

0 <sub>. Tại thời điểm năng lượng điện trường trong mạch bằng </sub>

1,6.10 J

-4 <sub> thì cường độ dịng</sub>


điện tức thời bằng : <b>A.</b> 0,1A <b>B.</b> 0,04A C. 0,06A <b>D.</b> khơng tính đư

ợc vì khơng biết điện



dung C



<b>C©u47</b> <sub>Phát biểu nào sau đây là </sub><i><b><sub>sai</sub></b></i><sub>?</sub>


<b>A.</b> Sóng dọc truyền được trong mọi mơi trường khí, lỏng, rắn.


<b>B.</b> Các phần tử vật chất của môi trường dao động càng mạnh sóng truyền đi càng nhanh.


<b>C.</b> Sóng cơ học truyền được trong môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trường.
<b>D.</b> Dao động của các phần tử vật chất mơi trường khi có sóng truyền qua là dao động cưỡng bức.



<b>Cõu 48: </b>Cho một hộp đen X bên trong chứa 2 trong 3 phần tử R, L,C. Đặt một hiệu điện thế không đổi U = 100V vào hai đầu


đoạn mạch thì thấy

<i>I</i>

<sub>=</sub>

1

<i>A</i>

.Xác định các phần tử trong mạch và giỏ tr ca cỏc phn t ú.


A. Cuộn dây không thuần cảm

<i>R=</i>

100

<i></i>

B. Cuộn dây thuần cảm,

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

=

100

<i>Ω</i>



C. Cuộn dây không thuần cảm

<i>R</i>

=

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

=

100

<i>Ω</i>

D. Điện trở thuần và tụ điện,

<i>R</i>

=

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i>

=

100

<i>Ω</i>


<b>Cõu 49: </b> Để tăng chu kỳ dao động của con lắc lò xo lên 2 lần, ta phải thực hiện cách nào sau đây:


A. Giảm độ cứng của lò xo đi 4 lần B. Giảm biên độ của nó đi 2 lần
C. Tăng khối lợng của vật lên 2 lần D. Tăng vận tốc dao động lên 2 lần
<b>Câu 50:</b> Khi sóng truyền đi trong một mơi trờng, năng lợng của sóng sẽ bị giảm đi nhanh nhất đối với:


</div>

<!--links-->

×