Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Dien tich hinh troncuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.17 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên: Nguyễn Ngọc Sửu</b>



<b>Giáo viên: Nguyễn Ngọc Sửu</b>



<b>Trường THCS Êa Trul</b>



<b>Trường THCS Êa Trul</b>



<b>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH </b>



<b>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH </b>



<b>LỚP 9A VỀ DỰ TIẾT HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>§10: DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QUẠT TRỊN</b>



O


R



1. Cơng thức tính diện tích


hình trịn.



Hình trịn tâm O bán kính R có
diện tích:


2



<i>S</i>

<i>R</i>



Ví dụ:




Tính diện tích hình trịn bán kính 3cm.


Giải



Áp dụng cơng thức ta có:

<i>S</i>

<i>R</i>

2


2 2


.3

9

9.3,14 28,26(

)



<i>S</i>

<i>cm</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>§10: DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QUẠT TRỊN</b>



2


<i>S</i>

<i>R</i>



1. Cơng thức tính diện tích


hình trịn.



O
R


Bài tập 77:


Tính diện tích hình trịn nội tiếp một
hình vng cạnh 4cm.


4 cm


Giải
O
D C
B
A
d


Hình trịn tâm O nội tiếp trong hình
vng ABCD => d = AB = 4cm


=>


2 2


2
4


. . 12,56( )


4 4


<i>d</i>


<i>S</i>    <i>cm</i>


Ta cũng có:



2


.



4



<i>d</i>


<i>S</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>§10: DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QUẠT TRỊN</b>



2


<i>S</i>

<i>R</i>



1. Cơng thức tính diện tích


hình trịn.



O
R


ta cũng có: 2


4



<i>C</i>


<i>S</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>§10: DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QUẠT TRỊN</b>




2. Cách tính diện tích hình


quạt trịn.



O
R


2 bán kính Cung trịn


Hình quạt
trịn


<i>- Hình quạt trịn: là một phần hình </i>
<i>trịn giới hạn bởi một cung trịn và hai </i>
<i>bán kính đi qua hai mút của cung đó.</i>




Hình quạt trịn
OAB tâm O, bán


kính R, cung n0


A


B
* Định nghia hỡnh qut trũn:


Cho hình vẽ sau :


Phần hình tô mầu nào là hình quạt tròn?



<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

O



A


B
R


?. Hãy điền biểu thức thích hợp vào
các chỗ trống (…) trong dãy lập


luận sau:


Hình trịn bán kính R (ứng với
cung 3600<sub>)có diện tích là …</sub>


Vậy hình quạt trịn bán kính R,
cung 10<sub> có diện tích là …</sub>


Hình quạt trịn bán kính R, cung n0


có diện tích S = …


<b>§10: DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QUẠT TRỊN</b>



2. Cách tính diện tích hình


quạt trịn.




Hình quạt trịn tâm O, bán kính R,
cung nº có diện tích:


R2


2
R
360

2
R n
360


2

<sub>...</sub>

<sub>...</sub>



360

180 ...

...



<i>R n</i>

<i>Rn</i>



<i>S</i>

  

R

<i>l</i>

R



2


2



Có:


(l là độ dài cung nº của hình quạt trịn)



(l là độ dài cung nº của hình quạt trịn)


2


360



<i>R n</i>



<i>S</i>

hay


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>§10: DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QUẠT TRỊN</b>



2. Cách tính diện tích hình


quạt trịn.


O

A
B
R


Hình quạt trịn tâm O, bán kính R,
cung nº có diện tích:


(l là độ dài cung nº của hình quạt trịn)


2


360




<i>R n</i>



<i>S</i>

hay


2



<i>lR</i>


<i>S</i>



Tính diện tích của phần giấy làm quạt?
Diện tích hình quạt có bán kính R = 14cm là:


2


2
2


.4 .120 16



(

)



360

3



<i>S</i>

<i>cm</i>



2


2
1



.14 .120 196



(

)



360

3



<i>S</i>

<i>cm</i>



Diện tích hình quạt có bán kính R = 4cm là:


Diện tích phần giấy của chiếc quạt là:
2
1 2


196

16



60 (

)



3

3



<i>S S</i>

<i>S</i>

<i>cm</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Bài 80 sgk:</b></i>


<b>Một vườn cỏ hình chữ nhật </b>
<b>ABCD có AB = 40m, AD = </b>
<b>30m. Người ta buộc hai con </b>
<b>dê ở hai góc vườn A, B. Có </b>
<b>hai cách buộc:</b>



<b> - Mỗi dây thừng dài 20m.</b>


<b> - Một dây thừng dài 30m và dây </b>
<b>thừng kia dài 10m.</b>


<b>Hỏi với cách buộc nào thì diện </b>
<b>tích cỏ mà hai con dê có thể </b>
<b>ăn được sẽ lớn hơn?</b>


<b>§10: DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QUẠT TRỊN</b>



Cách 2: Diện tích cỏ mà cả hai con
dê có thể ăn được là:


S<sub>2</sub>>S<sub>1</sub> nên với cách thứ 2 diện tích cỏ mà
hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn.


2


2
1


.20 .90



2

200 ( )


360



<i>S</i>

 

<i>m</i>




2 2


2
2


.30 .90

.10 .90



225

25

250 ( )


360

360



<i>S</i>

<i>m</i>


20
20
Cách 1
10
Cách 2
Giải


Cách 1: Diện tích cỏ mà cả hai con
dê có thể ăn được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>§10: DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN, HÌNH QUẠT TRỊN</b>



<b>III. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



- Nắm vững cơng thức tính diện tích

hình trịn

,



hình quạt trịn



- Vận dụng cơng thức làm các bài tập:



78

,

79

, 81,

82

SGK

,

68



SBT



- Học sinh

khá

-

giỏi

làm thêm bài tập:



71

,

72

SBT



- Nghiên cứu trước bài

83

,

85

,

86

,

87

SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×