Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.57 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Lý thuyết cần nhớ :
<b>a) Định nghĩa:</b> M(x; y; z) OM (x;y;z)
uuuur
(x : hoành độ, y : tung độ, z :
cao độ)
<b>Chú ý:</b> M (Oxy) z = 0; M (Oyz) x = 0; M (Oxz) y = 0
<b> M </b> Ox y = z = 0; M Oy x = z = 0; M Oz x = y = 0
<b>b) Tính chất: Cho </b>A(x ; y ; z ), B(x ; y ; z )A A A B B B
AB (x B x ;yA B y ;zA B z )A
uuur
2 2 2
B A B A B A
AB (x x ) (y y ) (z z )
Toạ độ điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k (k≠1):
A B A B A B
x kx y ky z kz
M ; ;
1 k 1 k 1 k
Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:
A B A B A B
x x y y z z
M ; ;
2 2 2
Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
A B C A B C A B C
x x x y y y z z z
G ; ;
3 3 3
Toạ độ trọng tâm G của tứ diện ABCD:
A B C D A B C D A B C C
x x x x y y y y z z z z
G ; ;
4 4 4
2. Tích có hướng của hai vectơ : (Chương trình nâng cao)
<b>a) Định nghĩa: Cho </b>a (a , a , a ) 1 2 3
r
, b (b , b , b ) 1 2 3
ur
.
2 3 3 1 1 2
2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
2 3 3 1 1 2
a a a a a a
a,b a b ; ; a b a b ;a b a b ;a b a b
b b b b b b
<sub> </sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
r r
<b>Chú ý: Tích có hướng của hai vectơ là một vectơ, tích vơ hướng của hai vectơ</b>
là một số.
<b>b) Tính chất: </b>
i, j k; j,k i ; k, i j
r r r
r r r r r r
[a, b] a; [a, b] b
r ur r r ur ur
[a,b] a . b .sin a,b
r ur <sub>r</sub> r <sub>r</sub> r
a, b
r ur
cùng phương [a, b] 0
r ur r
<b>c) Ứng dụng của tích có hướng:</b>
<b>Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ: </b>a, b
r ur
và c
r
đồng phẳng
[a, b].c 0
r ur r
Diện tích hình bình hành ABCD: SYABCD AB,AD
uuur uuur
Diện tích tam giác ABC: ABC
1
S AB, AC
2
uuur uuur
Thể tích khối hộp ABCD.A<b>B</b><b>C</b><b>D</b><b>:</b> VABCD.A 'B'C'D' [AB, AD].AA '
uuur uuur uuur
Thể tích tứ diện ABCD: ABCD
1
V [AB, AC].AD
6
uuur uuur uuur
Cho hai mặt phẳng (), () có phương trình: (): A x B y C z D1 1 1 10
(): A x B y C z D2 2 2 20
(), () cắt nhau A :B :C1 1 1A :B :C2 2 2
() // ()
1 1 1 1
2 2 2 2
A B C D
A B C D
() ()
1 1 1 1
2 2 2 2
A B C D
A B C D
() () A A1 2B B1 2C C1 20
4. K/C từ điểm M0(x0; y0; z0) đến mặt phẳng (): Ax + By + Cz + D = 0
A B C
5. Góc giữa hai mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng (), () có phương trình: (): A x B y C z D1 1 1 10
(): A x B y C z D2 2 2 20
Góc giữa (), () bằng hoặc bù với góc giữa hai VTPT n ,n1 2
r r
2 2 2 2 2 2
1 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
n .n A A B B C C
cos ( ),( )
n . n <sub>A</sub> <sub>B</sub> <sub>C . A</sub> <sub>B</sub> <sub>C</sub>
r r
r r
<b>Chú ý:</b>
·
0 0
0 ( ),( ) 90 <sub>.</sub>
( ) ( ) A A1 2B B1 2C C1 20
6. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu :
Cho mặt phẳng (): Ax By Cz D 0 và mặt cầu (S):
2 2 2 2
(x a) (y b) (z c) R
() và (S) khơng có điểm chung d(I,( )) R
() tiếp xúc với (S) d(I,( )) R () là tiếp diện
Để tìm toạ độ tiếp điểm ta có thể thực hiện như sau:
– Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của (S) và vng góc với
().
– Tìm toạ độ giao điểm H của d và ().
H là tiếp điểm của (S) với ().
() cắt (S) theo một đường tròn d(I,( )) R
Để xác định tâm H và bán kính r của đường trịn giao tuyến ta có thể thực
hiện như sau:
– Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của (S) và vuông góc với
().
– Tìm toạ độ giao điểm H của d và ().
H là tâm của đường tròn giao tuyến của (S) với ().
0 1
0 2
0 3
x x ta
d : y y ta
z z ta
<sub>và</sub>
0 1
0 2
0 3
x x t a
d : y y t a
z z t a
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
d // d
a,M M 0
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
r
r r
uuuuuur <sub>r</sub>
r
d d
uuuuuur <sub>r</sub>
r r r
d, d cắt nhau
a,a 0
a,a .M M 0
<sub> </sub>
r
r r
uuuuuur
r r
d, d chéo nhau
uuuuuur
r r
d d a ar r a.a 0r r
8. Vị trí tương đối giữa một đường thẳng và một mặt phẳng
Cho mặt phẳng (): Ax By Cz D 0 và đường thẳng d:
0 1
0 2
0 3
x x ta
y y ta
z z ta
Xét phương trình: A(x0ta ) B(y1 0ta ) C(z2 0ta ) D 03 <sub> (ẩn t)</sub> <sub>(*)</sub>
d // () (*) vô nghiệm
d cắt () (*) có đúng một nghiệm
d () (*) có vơ số nghiệm
9. Vị trí tương đối giữa một đường thẳng và một mặt cầu
Cho đường thẳng d:
0 1
0 2
0 3
x x ta
y y ta
<sub> (1) và mặt cầu (S):</sub>
2 2 2 2
(x a) (y b) (z c) R <sub> (2)</sub>
Để xét VTTĐ của d và (S) ta thay (1) vào (2), được một phương trình (*).
d và (S) khơng có điểm chung (*) vô nghiệm d(I, d) > R
d tiếp xúc với (S) (*) có đúng một nghiệm d(I, d) = R
d cắt (S) tại hai điểm phân biệt (*) có hai nghiệm phân biệt d(I, d) < R
10. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (ch trình nâng cao)
Cho đường thẳng d đi qua M0 và có VTCP a
r
và điểm M.
0
Cho hai đường thẳng chéo nhau d1 và d2.
d1 đi qua điểm M1 và có VTCP a1
r
, d2 đi qua điểm M2 và có VTCP a2
r
1 2 1 2
1 2
1 2
a ,a .M M
d(d ,d )
12. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song
Khoảng cách giữa đường thẳng d với mặt phẳng () song song với nó bằng
khoảng cách từ một điểm M bất kì trên d đến mặt phẳng ().
13. Góc giữa hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng d1, d2 lần lượt có các VTCP a ,a1 2
r r
.
Góc giữa d1, d2 bằng hoặc bù với góc giữa a ,a1 2
r r
.
a . a
r r
r r
r r
14. Góc giữa một đường thẳng và một mặt phẳng
Cho đường thẳng d có VTCP a (a ;a ;a ) 1 2 3
và mặt phẳng () có VTPT
n (A;B;C)r <sub>.</sub>
Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng () bằng góc giữa đường thẳng d với
hình chiếu d của nó trên ().
·
2 2 2 2 2 2
1 2 3
Aa Ba Ca
sin d,( )
A B C . a a a
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
LOẠI 1 : VIẾT PT MẶT PHẲNG
<b>Dạng 1 : </b>( ) <b>đi qua A(x0; y0 ;z0) và có VTPT </b>n
ur
<b>=(A;B;C) : </b>
A(x - x0) + B(y - y0) + C(z - z0) = 0
<b>Dạng 2 : </b>( ) <b>đi qua A(x0; y0 ;z0) và // mp (P) : </b>
Tìm VTPT của (P) : nP
r
= (A; B; C) n nP
r r
= (A; B; C)
<b>Dạng 3 : </b>( ) <b>đi qua A(x0; y0 ;z0) và </b><b> đường thẳng d</b>
Tìm VTCP của d : ud
r
= (A;B;C) n ud
r r
= (A;B;C)
<b>Dạng 4 : </b>( ) <b>là trung trực của AB.</b>
Tìm trung điểm I của AB và AB
uuur
. Suy ra ( ) đi qua I và nhận AB
uuur
làm VTPT.
<i><b>LOẠI 2 : VIẾT PT MẶT PHẲNG </b></i>
<b>Dạng 1 : </b>( ) <b>đi qua A và </b><b><sub>(P), (Q)</sub></b>
Tìm VTPT của (P), (Q) : n ; nP Q n <sub></sub>n , nP Q<sub></sub>
r r r r r
<b>Dạng 2 : </b>( ) <b>đi qua A và // với d1, d2. </b>
Tìm VTCP của d1, d2 : u ; u1 2 n u , u1 2
r r r r r
<b>Dạng 3 : </b>( ) <b>đi qua A và</b><b><sub>(P) và // d</sub></b>
Tìm VTPT của (Q) : nP
r
; VTCP của d : ud
r
n n ,uP d
r r r
<b>Dạng 4 : </b>( ) <b>đi qua A và chứa d </b>
d có VTCP ud
r
và đi qua điểm M n AM ,ud
uuur
r r
<b>Dạng 5 : </b>( ) <b>đi qua A,B và </b><b><sub>(P)</sub></b>
Tìm VTPT của (P) : nP
r
; Tìm AB
uuur
P
n<sub></sub> AB,n
uuur
r r
<b>Dạng 6 : </b>( ) <b>đi qua A,B và // d (hoặc Ox, Oy, Oz)</b>
Tìm VTCP của d :ud
r
hoặc VTĐV Ox, Oy, Oz : i , j, k
r
r r
; Tìm AB
uuur
d
n<sub></sub> u ,AB , or n <sub></sub> i ,AB , or n <sub></sub> j,AB , or n <sub></sub> k,AB
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
uuur r uuur r uuur r uuur
r r r r r
<b>Dạng 7 : </b>( ) <b>đi qua 3 điểm A,B,C khơng thẳng hàng</b>
Tìm AB
uuur
, AC
uuur
n
r
= [AB
uuur
, AC
uuur
]
<b>Dạng 8 : </b>( ) <b>chứa (d) và // (</b><b><sub>)</sub></b>
d có VTCP : u
ur
d và đi qua M ; Tìm VTCP của : u
ur
n u , ud
r r r
và( ) đi
qua M
<b>Dạng 9 : </b>( ) <b>chứa (d) và </b><b><sub>(P)</sub></b>
d có VTCP : u
ur
d và đi qua M ; Tìm VTPT của (P) : n
ur
P n n ,uP d
r r r
và( ) đi
qua M
d1 có VTCP : u
ur
1 và đi qua điểm M và d2 có VTCP : u
ur
2 và đi qua điểm N
1 2
và ( ) <b> đi qua M hoặc N</b>
<b>Dạng 11 : </b>( ) <b>chứa 2 đường thẳng d1, d2 song song.</b>
d1 có VTCP : u
ur
1 và đi qua điểm M và d2 có VTCP : u
ur
2 và đi qua điểm N ; Tìm
MN
uuuur
1 2
n<sub></sub> u , MN or n<sub></sub> u ,MN
uuuur uuuur
r r r r
và ( ) <b> đi qua M hoặc N</b>
<i><b>LOẠI 3 : VIẾT PT MẶT PHẲNG </b></i>
<b>DẠNG 1 : </b>
<b>Bước 1 : Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu </b>
<b>Bước 2 : Từ điều kiện cho trước của đề bài ta suy ra VTPT của </b>( ) :
nr<sub></sub> (A;B;C)<sub>. </sub>
Ta viết được PTMP
Điều kiện cho trước trong bài có thể nằm một trong các dạng sau :
<b>1) </b>( ) <b> // (P) </b> n nP
r r
= (A; B; C)
<b>2) </b>( ) d n ud
r r
= (A;B;C)
<b>3) </b>( ) // 2 đường thẳng d1, d2 n u , u1 2
r r r
<b>4) </b>( ) 2 mặt phẳng (P), (Q) n <sub></sub>n , nP Q<sub></sub>
r r r
<b>5) </b>( ) // d và <sub> (P)</sub> n n ,uP d<sub></sub>
r r r
<b>6) Tiếp xúc tại điểm A</b> n IA
uur
r
và ( ) đi qua A ( không cần làm bước
3)
<b>7) </b>( ) đi qua A, B
n .AB 0
A,B ( )
<sub></sub>
uuur
r
<b>Bước 3 : Vì </b>( ) tiếp xúc (S) d(I,( )) R . Giải pt này ta tìm được D’ ( thường
có 2 giá trị thỏa mãn). Thay D’ vào (1)
<b>Bước 4 : Kết luận </b>
<b>Chú ý : </b><i><b>Có một dạng khơng tn theo cách giải trên là khi :</b></i> ( ) <b>chứa d và</b>
<b>tiếp xúc (S)</b>
- Xác định tâm I, bán kính R của mặt cầu (S)
- Gọi VTPT của( ) là n
r
= (A;B;C) với đk là A2<sub> + B</sub>2<sub> + C</sub>2<sub> >0</sub>
- d có VTCP u
ur
d và đi qua điểm M (x0; y0; z0)
- ( ) <b><sub> : A(x - x</sub></b><sub>0</sub><sub>) + B(y - y</sub><sub>0</sub><sub>) + C(z - z</sub><sub>0</sub><sub>) = 0</sub>
- d ( ) u .nd 0
r r
(1)
- Giải hệ (1) và (2) tìm được A,B theo C <sub> PTMP </sub>( )
<b>DẠNG 2 : </b>
<b>Bước 1 : Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu. </b>
Từ cơng thức chu vi đường tròn C = 2 r <sub> và diện tích S = </sub>r2<sub> tính r.</sub>
<b>Bước 1 : Dựa vào dữ liệu bài tốn ta sẽ có các dạng sau : </b>
<b>1) Nếu</b>( ) <b>//(P) </b> ( ) <sub> : Ax + By + Cz + D’ = 0 (1) (D’ chưa biết) </sub>
Ta có d(I, ( ) ) = R2 r2 <sub>. Giải pt này tìm D’</sub>
<b>2) Nếu</b>( ) <b>chứa d</b>
- Gọi VTPT của ( ) là n
r
= (A;B;C) với đk là A2<sub> + B</sub>2<sub> + C</sub>2<sub> >0</sub>
- d có VTCP u
ur
d và đi qua điểm M (x0; y0; z0)
- ( ) <b><sub> : A(x - x</sub></b><sub>0</sub><sub>) + B(y - y</sub><sub>0</sub><sub>) + C(z - z</sub><sub>0</sub><sub>) = 0</sub>
- d ( ) u .nd 0
r r
(1)
- Ta có d(I, ( ) ) = R2 r2 <sub>. (2)</sub>
- Giải hệ (1) và (2) tìm được A,B theo C <sub> PTMP </sub>( )
<b>3) </b>( ) <b>chứa d sao cho bán kính r bé nhất</b>
- Bán kính r = R2 d (I,( ))2 để r min <sub>d(I,</sub>( ) <sub>) max</sub>
- Gọi H là hình chiếu <sub> của I lên (d) ; K là hình chiếu </sub><sub> của I lên </sub>( )
- Ta có: d(I,( ) )= IK<sub>IH ( tính chất đường vng góc và đường xiên)</sub>
- Do đó: d(I,( ) ) max <sub> IK = IH </sub> <sub>K</sub><sub>H</sub>
- PT ( ) đi qua H và nhận IH
uur
làm VTPT
LOẠI 4 : VIẾT PT MẶT PHẲNG
<b>Dạng 1 : </b>( ) <b>chứa (d) và hợp với mp (P) hoặc </b><b><sub> một góc </sub></b> <b><sub>90</sub>0</b>
- Gọi VTPT của ( ) là n
r
= (A,B,C) với đk là A2<sub> + B</sub>2<sub> + C</sub>2<sub> >0</sub>
- d có VTCP u
ur
d và đi qua điểm M (d)
- Vì d ( ) u .nd 0
r r
(1)
- Tính cos ((P), ( ) ) (2)
- Từ (1) và (2) ta tìm được A,B theo C từ đó chọn A,B,C đúng tỉ lệ , ta viết
được PT mp(P).
<b>Dạng 2 : Đi qua A và hợp với d1, d2 (hoặc (P), (Q)) các góc </b> ,
- Gọi VTPT của ( ) là n
r
= (A,B,C) với đk là A2<sub> + B</sub>2<sub> + C</sub>2<sub> >0</sub>
- Tìm VTCP của d<b>1, d2</b> hoặc VTPT của (P), (Q)
<b>LOẠI 5 : VIẾT PT MẶT PHẲNG </b>
- Vì ( ) // (P) nên ( ) có dạng Ax + By +Cz + D’=0 ( theo pt của mp (P) , D’
<sub>D</sub><sub>Q</sub><sub>)</sub>
- Vì d(A,( ) )= h. Giải pt này ta tìm được D’
- Thay A,B,C,D ta có PT mp( ) cần tìm.
<b>Dạng 2 : </b>( ) <b>Song song và cách đều 2 mặt phẳng (P), (Q)</b>
- Vì ( ) //(P)//(Q) n nP nQ
r r r
= (A; B; C)
- ( ) ( ) có dạng Ax + By +Cz + D’=0 (D’ là ẩn chưa biết)
- Chọn 1 điểm M<sub>(P), 1 điểm N</sub><sub>(Q) </sub> d(M ,( )) d(N ,( )) <sub>. Giải pt này tìm </sub>
được D’
<b>Dạng 3 : </b>( ) <b>Song song và cách đều 2 d1, d2.</b>
- d1 có VTCP : u
ur
1 và đi qua điểm M
d2 có VTCP : u
ur
2 và đi qua điểm N n u , u1 2
r r r
- Vì( ) // d1 //d2 nên ( ) đi qua trung điểm I của MN
<b>Dạng 4 : </b>( ) <b>chứa (d) và </b>( ) <b> cách điểm M một khoảng h</b>
- Gọi VTPT của mp( ) là n
r
= (A,B,C) với đk là A2<sub> + B</sub>2<sub> + C</sub>2<sub> >0</sub>
- d có VTCP u
ur
d và đi qua điểm M (x0; y0; z0)
- Vì (d) nằm trong( ) u .nd 0
r r
(1)
- PT mp (p) đi qua M: A(x - x0) + B(y - y0) + C(z - z0) = 0
- d(M,( ) ) = h (2)
- Giải (1);(2) ta tìm được A,B theo C từ đó chọn A,B,C đúng tỉ lệ , ta viết được
PT mp(P).
<b>Dạng 5 : </b>( ) <b>chứa d sao cho khoảng cách từ A đến </b>( ) <b>là lớn nhất </b>
- Gọi H là hình chiếu <sub> của A lên (d), k là hình chiếu của A lên </sub>( )
- Ta có : d(A, ( ) ) = AK <sub>AH (tính chất đường vng góc và đường xiên)</sub>
Do đó d(A,( ) ) max <sub>AK = AH </sub> <sub>K</sub><sub>H</sub>
- Viết PT mp (P) đi qua H và nhận AH
uuur
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
LOẠI 1 :
<i><b>Với loại này điểm đi qua đã cho sẳn ta chỉ cần tìm thêm 1 VTCP nữa là </b></i>
<i><b>xong</b></i>
<b>Dạng 1 : </b><b><sub>đi qua A và có VTCP </sub></b>u
ur
<b>=(a,b,c)</b>
Thay vao PTTS
<b>Dạng 2 : </b><b><sub>đi qua 2 điểm A,B</sub></b>
Tính AB
uuur
AB
uuur
là VTCP của
<b>Dạng 3 : </b><b><sub>đi qua A và //với đường thẳng (d)</sub></b>
d có VTCP là ud
r
ud
r
là VTCP của
<b>Dạng 4 :</b><b><sub>đi qua A và </sub></b><b><sub>(P)</sub></b>
(P) có VTPT là n
ur
P n
ur
P là VTCP của
LOẠI 2 :
<i><b>Với loại này ta lấy tích có hướng của cặp vectơ khơng cùng phương thi </b></i>
<i><b>ta có được VTCP của </b></i><i><b><sub>việc cịn lại là ta tìm điểm đi qua. </sub></b></i>
<b>Dạng 1 : </b><b><sub>đi qua A và vng góc với 2 dt (d</sub><sub>1</sub><sub>),(d</sub><sub>2</sub><sub>)</sub></b>
(d1), (d2) có các VTCP lần lượt là u , u1 2
r r
u u , u1 2
r r r
<b>Dạng 2 : </b><b><sub>đi qua A và song song với 2 mp (P), (Q)</sub></b>
(P), (Q) có các VTPT lần lượt là n , n1 2
r r
u n , n1 2
r r r
<b>Dạng 3 : </b><b><sub>đi qua A, vng góc d và song song với (P)</sub></b>
d có VTCP là ud
r
; (P) có VTPT là nP
r
u <sub></sub>u , nd p<sub></sub>
r r r
<b>Dạng 4 : </b><b><sub>là giao tuyến của 2 mp </sub></b>
<b>(P) : Ax + By + Cz + D = 0</b>
<b>(Q) : A'<sub>x + B</sub>'<sub>y + C</sub>'<sub>z + D</sub>'<sub> = 0</sub></b>
- (P), (Q) có các VTPT lần lượt là n , n1 2
r r
u n , n1 2<sub></sub>
r r r
- Xét hệ
'
' ' '
Ax + By + Cz +D =0
A x By C z D 0
<sub>.Chọn một nghiệm (x</sub><sub>0</sub><sub>; y</sub><sub>0</sub><sub> ;z</sub><sub>0</sub><sub>) từ đó </sub> <sub>M</sub><sub>d</sub>
<b>LOẠI 3 : </b>
<b>Dạng 1 : </b> (d) <b>(1)</b>
<b>Dạng 2 : </b> (d')<b> hoặc </b>/ /(P) <b>(2)</b>
PP chung :
- Viết pt mp( ) qua A và TMĐK (1) hoặc (2)
- Tìm giao điểm B = ( ) d I
- Đường thẳng cần tìm đi qua A, B
LOẠI 4 :
<b>Dạng 2 : </b><b><sub>// d</sub></b> <b><sub>(2)</sub></b>
<b>Dạng 3 : </b> <b><sub>(P)</sub></b> <b><sub>(3)</sub></b>
PP chung :
- Viết pt mặt phẳng (<sub>)chứa đường thẳng d</sub><sub>1</sub><sub> và TMĐK (1) hoặc (2) hoặc (3)</sub>
- Tìm giao điểm B = ( ) d I 2
- <sub>chính là đường thẳng đi qua B và TMĐK (1) hoặc (2) hoặc (3)</sub>
<b>LOẠI 5 : MỘT SỐ DẠNG KHÁC</b>
<b>Dạng 1 : </b><b><sub>hình chiếu của d lên (P)</sub></b>
<i><b>Cách 1:</b></i>
Viết ptmp (Q) chứa d và vng góc với (P). Hình chiếu cần tìm d'<sub> = (P)</sub>I <sub>(Q)</sub>
<i><b>Cách 2:</b></i>
- Tìm A = d (P)I <i><b>( chỉ áp dụng với giả thiết d cắt (P) )</b></i>
- Lấy Md<sub> và xác định hình chiếu H của M lên (P)</sub>
- <sub>chính là đường thẳng AH</sub>
<b>Dạng 2 : </b> <b><sub>(P) và cắt 2 đường thẳng d</sub><sub>1</sub><sub>, d</sub><sub>2</sub><sub> cho trước.</sub></b>
- Tìm giao điểm A=d1I (P)và B=d2I (P)
- <sub>chính là đường thẳng đi qua 2 điểm A, B</sub>
<b>Dạng 3 : </b> <b><sub>(P), </sub></b> <b><sub>d và </sub></b><b><sub>đi qua A =</sub></b>d (P)I <b><sub>.</sub></b>
- d có VTCP là u
ur
và (P) có VTPT là n
ur
u<sub></sub> [u,n]
ur ur
r
- <sub>chính là đường thẳng đi qua điểm A và có VTCP </sub>u
r
<b>Dạng 4 : </b><b><sub>là đường vng góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau d</sub><sub>1</sub><sub>, </sub></b>
<b>d2 : </b>
- Gọi M d 1<sub> và </sub>N d 2<sub>là các chân đường vng góc chung của d</sub><sub>1</sub><sub>, d</sub><sub>2</sub><sub>. Ta có </sub>
tọa độ M, N
theo tham số t và t’
- Ta có hệ
1
2 2
MN d MN.u 0
t,t'
MN d <sub>MN.u</sub> <sub>0</sub>
<sub></sub>
uuuur ur
uuuur ur
.
<b>LOẠI 6 : LIÊN QUAN ĐẾN GÓC – KHOẢNG CÁCH</b>
<b>Dạng 1 : </b><b><sub>đi qua A ,tạo với d góc </sub></b> (0 ;90 )0 0 <b><sub>và thỏa mãn điều kiện</sub></b>
<b>a. </b><b><sub>vng góc với d’ </sub></b>
<b>b. </b><b><sub>song song với (P)</sub></b>
<b>c. </b><b><sub>nằm trong mp(P)</sub></b>
<b>PP Chung : </b>
Bước 1 : Tìm VTCP của đường thẳng d : ud
r
Gọi VTCP của đường thẳng<sub> là </sub>u
r
= (a; b; c), đk a2b2c20
Tính
2
2
u .u
cos(d, ) cos
u . u
ur ur
ur ur
(1)
a) Vì d' u .u d'0
ur ur
(2)
b) Vì <sub>//(P) nên </sub>u .n p 0
ur ur
(2)
c) Vì <sub>(P) nên </sub>u .n p 0
ur ur
(2)
Bước 3 : Giải hệ phương trình (1), (2) tìm a,b theo c
<i><b>( chú ý</b> : nếu thay giả thiết là </i><i><sub> tạo với mp(P) góc </sub></i> (0 ;90 )0 0 <i><sub> thì có</sub></i>
P
P
u .u
sin
u . u
ur ur
ur ur
<i>)</i>
<b>Dạng 2 : </b><b><sub>đi qua A , vng góc d và khoảng cách từ M đến </sub></b><b><sub> bằng h.</sub></b>
- Gọi VTCP của <sub> là </sub>u (a;b;c),dk :a2b2c20
ur
- Vì d<sub> nên </sub>u .n<sub></sub> d 0
uur ur
(1).
- Vì
[u,AM]
d(M,d) h h
u
ur uuur
ur
(2).
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
<b>Loai 1 :</b> (S) : (x a) 2(y b) 2(z c) 2R2 (1) , tâm I(a; b; c) bán kính R
<b>Loại 2 :</b> (S) : x2y2z2 2ax 2by 2cz d 0 (2) , điều kiện a2b2c2 d 0 <sub> tâm </sub>
I(a; b; c) bán kính R a 2b2c2 d
<b>Dạng 1 : Phương trình mặt cầu dạng đơn giản </b>
<b>a) Có tâm I(a; b; c) bán kính R cho trước </b>
<b>b) Có tâm I(a; b; c) và đi qua điểm M(x0; y0; z0) cho trước</b>.
<b>c) Có đường kính AB cho trước</b>
<b>d) Có tâm I(a; b; c) và tiếp xúc mặt phẳng (P)</b>
<b>e) Có tâm I(a; b; c) và tiếp xúc đường thẳng (d)</b>
<b>f) Đi qua 4 điểm A, B, C, D cho trước </b>
<b>g) Nhận đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng d1, d2 làm đường </b>
<b>kính.</b>
<b>PP chung : </b>
a) Dùng loại 1
b) Bán kính R IM
c) Tâm I là trung điểm AB và bán kính
AB
R
2
d) Bán kính R = d(I, (P))
e) Bán kính R = d(I, (d))
f) Dùng loai 2 . Thay lần lượt tọa độ A, B, C, D vào (2) ta được hệ phương trình 4
ẩn. Giải hệ này tìm được a, b, c, d.
g) Gọi A, B là tiếp điểm <sub> Tâm I là trung điểm của AB và bán kính </sub>
AB
R
2
(Tìm
tọa độ A, B dựa vào loại 5 dạng 4 của phương trình đường thẳng.)
<b>Dạng 2 : Phương trình mặt cầu đi qua 2 điểm A, B và thỏa mãn điều </b>
<b>kiện cho trước</b>
<b>a) Tâm I thuộc đường thẳng </b><b><sub> cho trước.</sub></b>
<b>b) Tâm I thuộc trục Ox ( hoặc Oy hoặc Oz).</b>
<b>PP chung : </b>
a) - Chuyển d về dạng tham số .
- Vì I d <sub> nên ta được tọa độ của I theo tham số t</sub>
- Ta có IA = IB = R IA2IB2<sub> giải pt này theo t ta tìm được t </sub> <sub>tọa độ tâm I và </sub>
R
b) Làm tương tự , chú ý I Ox I(a;0;0), I Oy I(0;b;0), I Oz I(0;0;c)
<b>Dạng 3 : Phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A, B, C và thỏa mãn điều </b>
<b>kiện</b>
<b>a) Tâm I nằm trên mặt phẳng (P) cho trước.</b>
<b>b) Cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính</b>
<b>cho trước.</b>
<b>c) Tiếp xúc với một mặt phẳng (P) cho trước</b>
B1 : Lập ptmp (Q), (R) là MP trung trực của AB, BC.
B2 : Lập ptđt d là giao tuyến của (Q) và (R) dưới dạng tham số.
I d
<sub>ta có tọa độ của I theo tham số t</sub>
a) - Làm tới B1.
- Thế tọa độ tâm I vào (P)
- Giải HPT này tìm được tọa độ tâm I <sub>R = IA</sub>2<sub>. </sub>
b) - Làm tới B2.
-
2
2 2
AI r <sub> </sub>d(I,(P))<sub></sub>
. Giải PT này tìm được t <sub>tâm I và bán kính R</sub>
c) - Làm tới B2.
-
2
AI <sub></sub>d(I,(P))<sub></sub>
. Giải PT này tìm được t <sub>tâm I và bán kính R</sub>
<b>Dạng 4 : Phương trình mặt cầu tiếp xúc với mp (P) và thỏa mãn điều </b>
<b>kiện</b>
<b>a) Tại M và có bán kính R cho trước</b>
<b>b) Tại M và khoảng cách từ tâm I đến A hoặc đến đường thẳng </b>
<b>hoặc đến mp (Q) bằng k </b>
<b>c) Tại M và tâm I thuộc mp (Q) cho trước</b>
<b>d) Tại M và tâm I thuộc đương thẳng </b><b><sub>cho trước.</sub></b>
<b>e) Có bán kính R và tâm I thuộc đương thẳng </b><b><sub>cho trước.</sub></b>
<b>f) Đi qua A và tâm I thuộc đương thẳng </b><b><sub>cho trước.</sub></b>
<b>PP chung :</b>
Bước 1 : Viết ptđt d qua M và vng góc với mp (P) dưới dạng phương trình tham
số.
Vì I d <sub> nên ta có tọa đọ của I theo tham số t.</sub>
Bước 2 : Tùy theo yêu cầu bài toán ma ta lập pt theo tham số t
a) MI = R
b) IA = k hoặc d(I, ) k hoặc d(I,(Q)) k
c) Thế tọa độ tâm I vào ptmp (Q)
d), e), f) Thế tọa độ tâm I vào ptđt
Bước 3 : Giải các phương trình này tìm được t <sub> tọa độ tâm I và bán kính R</sub>
<b>Dạng 5 : Mặt cầu tiếp xúc với hai mp (P) và (Q) và thỏa mãn điều kiện :</b>
<b>a) Tâm I thuộc đường thẳng </b><b><sub>cho trước</sub></b>
<b>b) Tại một điểm A thuộc (P).</b>
<b>PP chung : </b>
a) - Chuyển ptđt <sub> về dạng PTTS. Suy ra tọa độ của tâm I theo tham số t</sub>
- Mặt cầu tiếp xúc ?(P), (Q) nên d(I,(P)) = d(I,(Q)). Giải pt này tìm được t, suy
ra tọa độ tâm I và bán kính R.
b) - Viết ptđt <sub> qua A và vng góc với (P) dưới dạng pt tham số. Suy ra tọa độ </sub>
của tâm I theo tham số t
- Mặt cầu tiếp xúc ?(P), (Q) nên d(I,(P)) = d(I,(Q)). Giải pt này tìm được t, suy
ra tọa độ tâm I và bán kính R.
<b>Dạng 6 : Phương trình mặt cầu có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo một </b>
<b>giao tuyến là đường tròn và thỏa mãn điều kiện :</b>
<b>PP chung : </b>
Bước 1 : Tính d(I,(P)),
2
2
R r <sub> </sub>d(I,(P))<sub></sub>
Bước 2 : Dựa vào dữ liệu câu
a) Ta có Sr2<sub> suy ra R</sub>
b) p 2 r suy ra R
c) suy ra R
<b>Dạng 7 : Phương trình mặt cầu tiếp xúc với đường thẳng </b><b><sub> tại A và tâm</sub></b>
I d <b><sub>cho trước. </sub></b>
- Viết ptmp (P) qua A và vng góc với
- Suy ra {I} (P) d . Giải hệ pt tìm t và R = IA. <i>Chú ý : chuyển ptđt d về dạng </i>
<i>tham số</i>
<b>Dạng 8 : Phương trình mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng </b>1,2<b><sub>và </sub></b>
<b>thỏa mãn điều kiện </b>
<b>a) Có tâm I thuộc đường thẳng d cho trước.</b>
<b>PP chung : </b>
a) - Chuyển d về dạng pt tham số. suy ra tọa độ của I theo tham số t
- Giải pt d(I, ) d(I,1 2)<sub> tìm được t, suy ra tọa độ I và bán kính R</sub>
b) Gọi tâm I(a, b, c)
- Viết ptmp (Q) qua I và vng góc với 1
- Viết ptmp (R) qua I và vng góc với 2
- Thế tọa độ của I vào ptmp (P)
Ta có hệ 3 pt 3 ẩn. Giải hệ tìm được a, b, c, suy ra R = d(I,(P))
c) Gọi tâm I(a, b, c)
- Viết ptmp (P) qua I và vng góc với 1
- Viết ptmp (Q) qua I và vng góc với 2
- Viết ptmp trung trực của AB
Ta có hệ 3 pt 3 ẩn. Giải hệ tìm được a, b, c, suy ra R = IA
<b>Dạng 9 : Phương trình mặt cầu có tâm I và cắt đường thẳng </b><b><sub>cho trước</sub></b>
<b>tại hai điểm A, B thỏa mãn điều kiện :</b>
<b>a) Độ dài AB cho trước</b>
<b>b) Tam giác IAB vuông.</b>
<b>c) Tam giác IAB đều.</b>
<b>PP chung : </b>
Bươc 1 : Tính d(I,<sub>) = IH</sub>
Bước 2 :
a) Vì <sub>IAB cân nên </sub>
2 2
AB
AH R AH IH
2
b) Vì <sub>IAB vng cân nên </sub>
· 0
0
IH
HAI 45 R
sin 45
c) Vì <sub>IAB đều nên </sub>
· 0
0
IH
HAI 60 R
sin60
<b>Dạng 10 : Phương trình mặt cầu có tâm I </b> 1<b><sub>và cắt </sub></b>2<b><sub>tại hai điểm A, B </sub></b>
<b>sao cho M là trung điểm AB và AB = k cho trước.</b>
- Viết ptmp (P) qua M và vng góc với 2<sub>suy ra tọa độ tâm I là nghiệm của </sub>
hệ pt 1
(P)
- R IM2AH2 <sub>với </sub>
AB
AH
2
<b>Dạng 11 : Viết phương trình mặt cầu (S) đối xứng với (S’) cho trước </b>
<b>qua :</b>
<b>a) Một điểm A cho trước.</b>
<b>b) Một mặt phẳng (P) cho trước </b>
<b>c) Một đường thẳng </b><b><sub>cho trước</sub></b>