Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
.
<b>ĐỀ THI THPT QG NĂM 2021</b>
<b>MƠN: TỐN</b>
<b>Thời gian làm bài:</b><i>90 phút</i>
<i>(khơng kể thời gian giao đề)</i>
<b>Mã Đề: 103</b>
<i>(Đề thi gồm 08 trang)</i>
<b>Họ và tên:</b>……….<b>SBD:</b>……….
<b>Câu 1:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
<b>A.</b> <i>n</i>1
<b>A.</b> 13 . <b>B.</b>13. <b>C.</b>5. <b>D.</b> 5 .
<b>Câu 3:</b> Số tập con có hai phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử là
<b>A.</b>45. <b>B.</b>90. <b>C.</b>100. <b>D.</b>20.
<b>Câu 4:</b> Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
là
<b>A.</b> <i>x</i> 1. <b>B.</b> 1
2
<i>x</i> . <b>C.</b> 1
2
<i>x</i> . <b>D.</b> <i>x</i>1.
<b>Câu 5:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm <i><sub>f x</sub></i><sub></sub><sub>( )</sub><sub></sub><i><sub>x x</sub></i><sub>( 1)(</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2)</sub>2<sub>,</sub> <sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>. Số cực trị của hàm số đã cho là</sub>
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 6:</b> Cho hàm số bậc bốn <i>y f x</i> ( ) có đồ thị trong hình duới đây
2
<i>y</i>
<i>x</i>
O <sub>1</sub>
1
Số nghiệm của phương trình 2 ( ) 3 0<i>f x</i> là
<b>A.</b> 2. <b>B.</b>1. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 7:</b> Trên mặt phẳng phức, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức <i>z</i> thoả mãn
|<i>z</i>- + =2 <i>i</i>| 1 là một đường trịn. Đường trịn đó có tâm là
<b>A.</b> <i>I</i>2
2
<b>Câu 9:</b> Cho khối nón có bán kính đáy <i>r a</i> và chiều cao <i>h</i>2<i>a</i>. Tính thể tích khối nón.
<b>A.</b> 4 3
3
<i>a</i>
. <b>B.</b> <sub>4</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 2 3
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 10:</b> lim2 3
1
<i>n</i>
<i>n</i>
bằng?
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3
2
. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 11:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> , cho hai điểm <i>A</i>
<i>AB</i> có tọa độ là
<b>A.</b>
<b>A.</b> 7. <b>B.</b> 9. <b>C.</b> 24. <b>D.</b> 11.
<b>Câu 13:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
<b>A.</b>
<b>A.</b> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>sin</sub><i><sub>x C</sub></i><sub></sub> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>sin</sub><i><sub>x C</sub></i><sub></sub> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>sin</sub><i><sub>x C</sub></i><sub></sub> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>sin</sub><i><sub>x C</sub></i><sub></sub> <sub>.</sub>
<b>Câu 15:</b> Nghiệm của phương trình 22 1<i>x</i> 32là:
<b>A.</b> <i>x</i>3. <b>B.</b> <i>x</i>6. <b>C.</b> <i>x</i>2. <b>D.</b> <i>x</i>4.
<b>Câu 16:</b> Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng:
<b>A.</b> 3 3
2
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 3 3
3
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 3 3
12
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub><sub>.</sub>
<b>Câu 17:</b> Cho 3
d 2
<i>x x</i>
<i>f</i>
3
d 5
<i>x x</i>
<i>f</i>
d
<i>f x x</i>
<b>A.</b> 7 . <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 10.
<b>Câu 18:</b> Cho hai số phức <i>z</i>1 2 3<i>i</i> và <i>z</i>2 2 <i>i</i>. Số phức <i>z</i>1<i>z</i>2<i>z</i>2 có phần thực bằng
<b>A.</b> 7 . <b>B.</b> 9. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 19:</b> Một lớp học có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh của
<b>Câu 20:</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>A.</b> <i>x y</i> 2z 3 0. <b>B.</b> <i>x y</i> 2 3 0<i>z</i> .
<b>C.</b> <i>x y</i> 2z 1 0. <b>D.</b> <i>x y</i> 2 1 0<i>z</i> .
<b>Câu 21:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho ba điểm <i>A</i>
<b>A.</b>
0
x 2
<i>xf x d</i>
3x x
<i>xf</i> <i>d</i>
<b>A.</b> 2
3. <b>B.</b>18. <b>C.</b>
2
9. <b>D.</b> 6 .
<b>Câu 23:</b> Cho khối chóp .<i>S ABCD</i> có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy và
<i>SC</i> tạo với đáy một góc bằng 60. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
<b>A.</b> 6 3
6
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 6 3
9
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 6 3
3
<i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 24:</b> Trong không gian cho tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại đỉnh <i>A</i> và <i>BC</i>2<i>a</i>. Quay tam giác <i>ABC</i>
quanh cạnh <i>BC</i> ta được một khối tròn xoay. Thể tích của khối trịn xoay đó bằng
<b>A.</b> 3
3
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2</sub>
3
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
<b>Câu 25:</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
2<i>x C</i> . <b>C.</b>
1 <i><sub>C</sub></i>
<i>x</i> . <b>D.</b> <i>x x x C</i>ln .
<b>Câu 26:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>,cho điểm <i>A</i>
2 1 1
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>d</i> . Tọa độ của
hình chiếu vng góc của <i>A</i> lên <i>d</i> là
<b>A.</b>
<b>Câu 27:</b> Cho hàm số bậc bốn <i>f x</i>
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2 . <b>D.</b> 3.
con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn <i>A</i> trong phịng thí nghiệm là 1 triệu
con?
<b>A.</b> 16 phút. <b>B.</b> 6 phút. <b>C.</b> 8 phút. <b>D.</b> 54 phút.
<b>Câu 29:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 2<sub></sub><i><sub>x</sub></i> <sub>và đồ thị của hàm số</sub>
2 2
<i>y</i> <i>x</i> bằng:
<b>A.</b> 1
6. <b>B.</b>
3
2. <b>C.</b>
53
6 . <b>D.</b>
9
2.
<b>Câu 30:</b> Cho các số thực dương <i>a b</i>, thỏa mãn log<i>ab</i>2. Giá trị của biểu thức log<i>ab</i>
3. <b>B.</b> 2 . <b>C.</b>
4
3. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 31:</b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub> <sub>trên đoạn</sub>
<b>A.</b> 0. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 2 .
<b>Câu 32:</b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tâm <i>O</i>, cạnh <i>a</i>. <i>SA</i> vng góc với mặt
đáy và <i>SA</i>3<i>a</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i>SC SD</i>, . Thể tích khối tứ diện <i>SOMN</i>
bằng
<b>A.</b> 3
16
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 3
8
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>3</sub> 3
8
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3</sub> 3
16
<i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 33:</b> Cho lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có cạnh đáy bằng <i>a</i> và cạnh bên bằng 3
2<i>a</i> . Góc giữa
hai mặt phẳng
<b>A.</b> <sub>30 .</sub>0 <b><sub>B.</sub></b> <sub>60 .</sub>0 <b><sub>C.</sub></b> <sub>45 .</sub>0 <b><sub>D.</sub></b> <sub>90 .</sub>0
<b>Câu 34:</b> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là
<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 0
<b>Câu 35:</b> Đạo hàm của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>3<i>x</i> <sub>là</sub>
<b>A.</b> <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>3.2</sub>3<i>x</i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>ln 2.2</sub>3<i>x</i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>3ln 2.2</sub>3<i>x</i><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 3.23
ln 2
<i>x</i>
<i>y</i> .
<b>Câu 36:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> , cho ba điểm <i>A</i>
<b>Câu 37:</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn (2 ) 1<i>i z</i> <i>i</i> 9 2<i>i</i>. Mô đun của <i>z</i> bằng
<b>A.</b> 13 <b>B.</b>13 <b>C.</b> 5 <b>D.</b>5
<b>Câu 38:</b> Hàm số nào dưới đây có đồ thi là đường cong trong hình bên?
<b>A.</b> <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3 1</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3 1</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3 1</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3 1</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub>
<b>Câu 39:</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh
và <i>SA</i>2 .<i>a</i> Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
<b>A.</b> 8 2
3
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>16</sub> 2
3
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>16</sub> 2
9
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>16</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 40:</b> Cho số phức <i>z a bi</i>
<b>A.</b>
<b>Câu 41:</b> Số gia trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình 1
2<i>x</i> <sub></sub>log <i><sub>x</sub></i><sub></sub>2<i><sub>m m</sub></i><sub></sub> <sub>có nghiệm thuộc</sub>
khoảng
<b>A.</b>2. <b>B.</b>4. <b>C.</b>3. <b>D.</b>5
<b>Câu 42:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số
<i>f x</i> = <i>x</i> -<i>mx</i> + <i>m</i>+ <i>x</i>- đồng
biến trên ¡?
<b>A.</b>Vô số<b>.</b> <b>B.</b> 3<b>.</b> <b>C.</b> 2<b>.</b> <b>D.</b> 4<b>.</b>
<b>Câu 43:</b> Họ nguyên hàm của hàm số
<b>A.</b> cos<i>x x</i> sin<i>x C</i> . <b>B.</b> cos<i>x x</i> sin<i>x C</i> . <b>C.</b> cos<i>x x</i> sin<i>x C</i> . <b>D.</b> cos<i>x x</i> sin<i>x C</i> .
<b>Câu 44:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> , cho điểm <i>A</i>
<b>A.</b> 1 2
1 2 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 1 2
1 2 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 1 2
1 3 2
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 1 2
1 3 2
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i><sub>.</sub>
<b>Câu 45:</b> Tìm <i>m</i> để phương trình <sub>4</sub><i>x</i><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub>.2</sub><i>x</i>1<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>m</sub></i><sub> </sub><sub>6 0</sub> <sub>có hai nghiệm trái dấu.</sub>
<b>A.</b> <i>m</i>0. <b>B.</b> <i>m</i>2. <b>C.</b> 2 <i>m</i> 5. <b>D.</b> <i>m</i>2.
<b>Câu 46:</b> Tập tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y x</i> 32<i>mx</i>2<i>m x</i>2 1 đạt cực tiểu tại <i>x</i>1 là
<b>A.</b>
<b>Câu 47:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thỏa mãn 10 <i>m</i> 10 và hàm số
2
( 2 )
<i>y f x</i> <i>x m</i> đồng biến trên khoảng (0;1)?
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 1.
<b>Câu 48:</b> Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i>
4. <b>B.</b>
37
12. <b>C.</b>
37
6 . <b>D.</b>
9
2.
<b>Câu 49:</b> Cho khối chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i> và cạnh bên bằng 2<i>a</i>. Gọi <i>M</i> là
điểm đối xứng của <i>C</i> qua <i>D</i>, <i>N</i> là trung điểm của <i>SC</i>. Mặt phẳng
<b>A.</b> 3 14 3
32
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 5 14 3
72
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 7 14 3
96
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 7 14 3
72
<i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 50:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> , cho hai điểm <i>A</i>
<b>BẢNG ĐÁP ÁN</b>
<b>1.D</b> <b>2.A</b> <b>3.A</b> <b>4.A</b> <b>5.B</b> <b>6.C</b> <b>7.B</b> <b>8.D</b> <b>9.D</b> <b>10.D</b>
<b>11.D</b> <b>12.B</b> <b>13.A</b> <b>14.D</b> <b>15.A</b> <b>16.D</b> <b>17.B</b> <b>18.D</b> <b>19.D</b> <b>20.D</b>
<b>21.B</b> <b>22.C</b> <b>23.D</b> <b>24.C</b> <b>25.D</b> <b>26.C</b> <b>27.C</b> <b>28.B</b> <b>29.D</b> <b>30.A</b>
<b>31.C</b> <b>32.A</b> <b>33.B</b> <b>34.B</b> <b>35.C</b> <b>36.A</b> <b>37.A</b> <b>38.C</b> <b>39.B</b> <b>40.A</b>
<b>41.A</b> <b>42.D</b> <b>43.C</b> <b>44.C</b> <b>45.C</b> <b>46.A</b> <b>47.C</b> <b>48.C</b> <b>49.D</b> <b>50.A</b>
<b>HƯƠNG DÂN GIẢI CHI TIÊT</b>
<b>Câu 1:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
<b>A.</b> <i>n</i>1
<b>Chọn D</b>
<b>Câu 2:</b> Môđun của số phức <i>z</i> 3 2<i>i</i> bằng
<b>A.</b> 13 . <b>B.</b>13. <b>C.</b>5. <b>D.</b> 5 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
2 2
3 2 13
<i>z</i> .
<b>Câu 3:</b> Số tập con có hai phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử là
<b>A.</b>45. <b>B.</b>90. <b>C.</b>100. <b>D.</b>20.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Chọn 2 phần tử trong 10 phần tử ta có 2
10 45
<i>C</i> tập con.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là
<b>A.</b> <i>x</i> 1. <b>B.</b> 1
2
<i>x</i> . <b>C.</b> 1
2
<i>x</i> . <b>D.</b> <i>x</i>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có
1
lim 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
<b>Câu 5:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm <i><sub>f x</sub></i><sub></sub><sub>( )</sub><sub></sub><i><sub>x x</sub></i><sub>( 1)(</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2)</sub>2<sub>,</sub> <sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>. Số cực trị của hàm số đã cho là</sub>
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.
Ta có:
0
( ) 0 1
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
.
Bảng xét dấu của <i>f x</i>( ):
Suy ra hàm số <i>f x</i>( ) có 2 cực trị.
<b>Câu 6:</b> Cho hàm số bậc bốn <i>y f x</i> ( ) có đồ thị trong hình duới đây
2
<i>y</i>
<i>x</i>
O <sub>1</sub>
1
Số nghiệm của phương trình 2 ( ) 3 0<i>f x</i> là
<b>A.</b> 2. <b>B.</b>1. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
3
2 ( ) 3 0 ( ) .
2
<i>f x</i> <i>f x</i> Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
<i>y f x</i> và 3
2
<i>y</i> . Dựa vào đồ thị suy ra số nghiệm của phương trình đã cho là 4.
<b>Câu 7:</b> Trên mặt phẳng phức, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức <i>z</i> thoả mãn
|<i>z</i>- + =2 <i>i</i>| 1 là một đường trịn. Đường trịn đó có tâm là
<b>A.</b> <i>I</i>2
<b>Chọn B</b>
Gọi <i>z a bi</i>= +
<b>Câu 8:</b> Với số thực dương <i>a</i> tuỳ ý, biểu thức
log <i>a</i> bằng
<b>A.</b> 1 log<sub>3</sub>+ 2<i>a</i>. <b>B.</b> 1 log<sub>3</sub> 2<i>a</i>. <b>C.</b> 3 log+ 2<i>a</i>. <b>D.</b> 3log2<i>a</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có
2 2
log <i>a</i> =3log <i>a</i>.
<b>Câu 9:</b> Cho khối nón có bán kính đáy <i>r a</i> và chiều cao <i>h</i>2<i>a</i>. Tính thể tích khối nón.
<b>A.</b> 4 3
3
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>4</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 2 3
3
<i>a</i>
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Thể tích của khối nón là: 1 2 1 <sub>. .2</sub>2 2 3
3 3 3
<i>a</i>
<i>V</i> <i>r h</i> <i>a a</i>
<b>Câu 10:</b> lim2 3
<i>n</i>
<i>n</i>
bằng?
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3
2
. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có: lim2 3
1
<i>n</i>
<i>n</i>
3
2
lim <sub>1</sub>
1
<i>n</i>
<i>n</i>
2.
<b>Câu 11:</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i> , cho hai điểm <i>A</i>
<i>AB</i> có tọa độ là
<b>A.</b>
<b>Chọn D</b>
Trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i> có tọa độ là
<b>Câu 12:</b> Cho cấp số cộng
<b>A.</b> 7. <b>B.</b> 9. <b>C.</b> 24. <b>D.</b> 11.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có <i>u</i>4 <i>u</i>1 3<i>d</i> 3 3.2 9
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
<b>A.</b>
<b>Chọn A</b>
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên
<b>A.</b> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>sin</sub><i><sub>x C</sub></i><sub></sub> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>sin</sub><i><sub>x C</sub></i><sub></sub> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>sin</sub><i><sub>x C</sub></i><sub></sub> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>sin</sub><i><sub>x C</sub></i><sub></sub> <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có
<b>A.</b> <i>x</i>3. <b>B.</b> <i>x</i>6. <b>C.</b> <i>x</i>2. <b>D.</b> <i>x</i>4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có 22 1x 3222 1x 25
2 1 5
2 6
3
<i>x</i>
x
x
<b>Câu 16:</b> Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng:
<b>A.</b> 3 3
2
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 3 3
3
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 3 3
12
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Vì lăng trụ đã cho là lăng trụ tam giác đều nên đáy là tam giác đều và cạn bên là đường cao.
4
<i>S</i> a <i>a</i> .
Thể tích khối lăng trụ đã cho là:<i>V a</i> 2 3.<i>a a</i> 3 3.
<b>Câu 17:</b> Cho 3
1
d 2
<i>x x</i>
<i>f</i>
3
d 5
<i>x x</i>
<i>f</i>
d
<i>f x x</i>
<b>Chọn B</b>
Ta có: 5
1 1 3
2
d d d 5 3
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<b>Câu 18:</b> Cho hai số phức <i>z</i>1 2 3<i>i</i> và <i>z</i>2 2 <i>i</i>. Số phức <i>z</i>1<i>z</i>2<i>z</i>2 có phần thực bằng
<b>A.</b> 7 . <b>B.</b> 9. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có: <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> <i>z</i><sub>2</sub>
<b>Câu 19:</b> Một lớp học có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh của
lớp sao cho 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ?
<b>A.</b> 10350. <b>B.</b> 3450. <b>C.</b> 1845. <b>D.</b> 1725.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có các trường hợp sau:
Th1: 2 nam và 1 nữ, số cách chọn là: 2 1
10.C15
<i>C</i>
Th2: 1 nam và 2 nữ, số cách chọn là: 1 2
10.C15
<i>C</i>
Vậy tổng số cách chọn là: 2 1 1 2
10.C15 10.C15 1725.
<i>C</i> <i>C</i>
<b>Câu 20:</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>A.</b> <i>x y</i> 2z 3 0. <b>B.</b> <i>x y</i> 2 3 0<i>z</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có: <i>n BC</i>
Vậy phương trình mặt phẳng đi qua <i>A</i> và vng góc với <i>BC</i> có dạng:
1. <i>x</i> 1 1 <i>y</i> 2 2 <i>z</i> 0 0 <i>x y</i> 2z 1 0
<i>x y</i> 2z 1 0.
<b>Câu 21:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho ba điểm <i>A</i>
<b>A.</b>
<b>ChọnB</b>
Gọi <i>I a b c</i>
4 4a 0 1
16 8 0 2
36 12 0 3
0 0
<i>d</i> <i>a</i>
<i>b d</i> <i>b</i>
<i>c d</i> <i>c</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy tâm <i>I</i>
<b>Câu 22:</b> Cho hàm số <i>f x</i>
x 2
<i>xf x d</i>
3x x
<i>xf</i> <i>d</i>
<b>A.</b> 2
3. <b>B.</b>18. <b>C.</b>
2
9. <b>D.</b> 6 .
<b>Lời giải</b>
<b>ChọnC</b>
Đặt <i>t</i>3<i>x</i><i>dt</i>3<i>dx</i>
Với <i>x</i> 0 <i>t</i> 0;<i>x</i> 1 <i>t</i> 3. Khi đó ta có 1
0 0 0
1 2
3x x ( ). ( ) .
3 3 9 9
<i>t</i> <i>dt</i>
<i>xf</i> <i>d</i> <i>f t</i> <i>tf t dt</i>
<b>Câu 23:</b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy và
<i>SC</i> tạo với đáy một góc bằng 60. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
<b>A.</b> 6 3
6
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 6 3
9
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 6 3
3
<i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có
2 2
.tan 60 .tan 60 2. 3 6
<i>SA AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i>a</i> .
Thể tích của khối chóp <sub>.</sub> 1 . 1. . . 1. 6. . 3 6
3 3 3 3
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SA S</i> <i>SA AB AD</i> <i>a</i> <i>a a</i> .
<b>Câu 24:</b> Trong không gian cho tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại đỉnh <i>A</i> và <i>BC</i>2<i>a</i>. Quay tam giác <i>ABC</i>
quanh cạnh <i>BC</i> ta được một khối trịn xoay. Thể tích của khối trịn xoay đó bằng
<b>A.</b> 3
3
<i>a</i>
. <b>B.</b> 2
3
<i>a</i>
Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>BC</i>, khi đó 1
2
<i>AH BH</i> <i>BC a</i>.
Khối tròn xoay tạo thành gồm hai khối nón bằng nhau có chiều cao <i>h AH a</i> và bán kính
đáy <i>r BH a</i> . Do đó 2.1 2 2 3
3 3
<i>a</i>
<i>V</i> <i>hr</i> .
<b>Câu 25:</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
2<i>x C</i> . <b>C.</b>
1 <i><sub>C</sub></i>
<i>x</i> . <b>D.</b> <i>x x x C</i>ln .
<b>Chọn D</b>
Ta có <i>u<sub>dv dx</sub></i>ln<i>x</i> <i>du</i> 1<i>xdx</i>
<i>v x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub><sub></sub>
Suy ra
<b>Câu 26:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>,cho điểm <i>A</i>
2 1 1
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>d</i> . Tọa độ của
hình chiếu vng góc của <i>A</i> lên <i>d</i> là
<b>A.</b>
<b>Chọn C</b>
Gọi
2 2
:
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.
Suy ra phương trình của
Do <i>H d</i> nên <i>H</i>
Do <i>H</i>
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2 . <b>D.</b> 3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Từ đồ thị hàm số <i>y f x</i>
1
2
3
0
<i>x x</i>
<i>f x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i>
<sub></sub>
và <i>f x</i>
Hay hàm số có 2 điểm cực đại.
<b>Câu 28:</b> Số lượng của loại vi khuẩn <i>A</i> trong một phịng thí nghiệm được tính theo công thức
<i>S t</i> <i>S</i> , trong đó <i>S</i>
<i>A</i> sau <i>t</i> phút. Biết sau 4 phút thì số lượng vi khuẩn <i>A</i> trong phịng thí nghiệm là 250 nghìn
con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn <i>A</i> trong phịng thí nghiệm là 1 triệu
con?
<b>A.</b> 16 phút. <b>B.</b> 6 phút. <b>C.</b> 8 phút. <b>D.</b> 54 phút.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Vì sau 4 phút thì số lượng vi khuẩn <i>A</i> trong phịng thí nghiệm là 250 nghìn con nên ta có
250000<i>S</i> 0 .2 <i>S</i>
Do đó <i><sub>S t</sub></i>
Khi số lượng vi khuẩn <i>A</i> trong phịng thí nghiệm là1triệu con, ta có:
1000000 15625.2<sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> 2<i>t</i> <sub></sub>64<sub> </sub><i><sub>t</sub></i> 6
Vậy sau 6 phút thì số lượng vi khuẩn <i>A</i> trong phịng thí nghiệm là1triệu con.
<b>Câu 29:</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 2 <sub></sub><i><sub>x</sub></i> <sub>và đồ thị của hàm số</sub>
2 2
<i>y</i> <i>x</i> bằng:
<b>A.</b> 1
6. <b>B.</b>
3
2. <b>C.</b>
53
6 . <b>D.</b>
<b>Chọn D</b>
Phương trình hồng độ giao điểm của hai đồ thị là: <i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>
2 <sub>2 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> 1hoặc <i>x</i>2.
Diện tích hình phẳng cần tính là:
2 2
2 2 3 2
1 1 1
1 1 9
2 2 2 2
3 2 2
x x
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 30:</b> Cho các số thực dương <i>a b</i>, thỏa mãn log<i>ab</i>2. Giá trị của biểu thức log<i>ab</i>
3. <b>B.</b> 2 . <b>C.</b>
4
3. <b>D.</b> 3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có <sub>log</sub> <sub>2</sub> 2
<i>ab</i> <i>b a</i> .
Vậy <sub>log</sub>
<i>ab</i> <i>a b</i> log<i>ab</i>
2 5
1
3 3
.
<b>Câu 31:</b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub> <sub>trên đoạn</sub>
<b>A.</b> 0. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 2 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có:
2 0 0;3
3 6 , 0
2 0;3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>
<i>x</i>
.
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> .
Vậy GTNN của hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub> <sub>trên đoạn</sub>
<b>A.</b> 3
16
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 3
8
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>3</sub> 3
8
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3</sub> 3
16
<i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có : 2
<i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>a</i> 3
. 1. .<sub>3</sub>
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>SA S</i> <i>a</i>
<sub>.</sub> 1 <sub>.</sub> 3
4 4
<i>S OCD</i> <i>S ABCD</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i> .
.
.
1
.
4
<i>S OMN</i>
<i>S OCD</i>
<i>V</i> <i>SM SN</i>
<i>V</i> <i>SC SD</i>
3
. 1 .<sub>4</sub> . <sub>16</sub>
<i>S OMN</i> <i>S OCD</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i>
.
<b>Câu 33:</b> Cho lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có cạnh đáy bằng <i>a</i> và cạnh bên bằng 3
2
<i>a</i> <sub>. Góc giữa</sub>
hai mặt phẳng
<b>A.</b> <sub>30 .</sub>0 <b><sub>B.</sub></b> <sub>60 .</sub>0 <b><sub>C.</sub></b> <sub>45 .</sub>0 <b><sub>D.</sub></b> <sub>90 .</sub>0
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Trong
Vì <i>ABC</i> đều 3
2
<i>a</i>
<i>AM</i>
'
<i>ABC</i>
Mà <i>AA</i>¢ ^<i>BC</i> nên <i>BC</i>^
<i>AMA</i>
vuông tại <i>A</i> 0
3
2
tan 3 60
3
2
<i>a</i>
<i>AA</i>
<i>AMA</i> <i>AMA</i>
<i>AM</i> <i>a</i>
.
Do đó góc giữa hai mặt phẳng
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là
<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 0
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có
2 <sub>1</sub>
lim lim 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>,</b>
lim lim 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Do đó đồ thi hàm số có 2 đường tiệm cận ngang <i>y</i> 1,<i>y</i>1.
2
1 1
1
lim lim
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>,</b>
2
Do đó đồ thi hàm số có 1 đường tiệm cận đứng <i>x</i> 1
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
<b>Câu 35:</b> Đạo hàm của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>3<i>x</i> <sub>là</sub>
<b>A.</b> <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>3.2</sub>3<i>x</i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>ln 2.2</sub>3<i>x</i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>3ln 2.2</sub>3<i>x</i><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 3.23
ln 2
<i>x</i>
<i>y</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>3<i>x</i> <sub></sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub></sub>
<b>Câu 36:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> , cho ba điểm <i>A</i>
<b>A.</b> 6 . <b>B.</b> 2 6 . <b>C.</b> 3 . <b>D.</b> 2 3 .
Suy ra 1 <sub>,</sub> 1
2 2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AB AC</i>
.
<b>Câu 37:</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn (2 ) 1<i>i z</i> <i>i</i> 9 2<i>i</i>. Mô đun của <i>z</i> bằng
<b>A.</b> 13 <b>B.</b>13 <b>C.</b> 5 <b>D.</b>5
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có
9 2 1 8
(2 ) 1 9 2 3 2
2 2
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
2 2
| |<i>z</i> 3 ( 2) 13
.
<b>Câu 38:</b> Hàm số nào dưới đây có đồ thi là đường cong trong hình bên?
<b>A.</b> <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3 1</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3 1</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3 1</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3 1</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có: lim 0
<i>x</i> <i>a</i> nên loai đáp án A,D
Đồ thị giao trục tung tại tung độ có giá trị âm nên loại đáp án B.
<b>Câu 39:</b> Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh
<b>A.</b>
2
8
3
<i>a</i>
. <b>B.</b>
2
16
3
<i>a</i>
. <b>C.</b>
2
16
9
<i>a</i>
. <b>D.</b> <sub>16</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub>
Gọi <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i>, khi đó <i>G</i> cũng là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác
.
<i>ABC</i>
Vẽ đường thẳng
Gọi
Dựng mặt phẳng
Suy ra
Ta có 2 2. 3 3.
3 3 2 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AG</i> <i>AM</i>
1 <sub>.</sub>
2
<i>IG HA</i> <i>SA a</i>
2
2 2 2 2 3 .
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>R IA</i> <i>IG</i> <i>AG</i> <i>a</i>
Vậy
2 <sub>2</sub>
2 2 3 16
4 4 . .
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i>
<b>Câu 40:</b> Cho số phức <i>z a bi</i>
<b>A.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
2 2 2 2
2 2 2 2
1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4
2 1 4 4 6 9 8 16
3 5 1 .
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>i</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
2 2 2 2
<i>z iz a bi i a bi a b</i> <i>a b i</i> là số thực 2<i>a b</i> 0
Từ
<i>a</i>
<i>b</i>
Vậy <i>a b</i> 1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có: 1
4 2
2<i>x</i> <sub></sub>log <i><sub>x</sub></i><sub></sub>2<i><sub>m</sub></i> <sub> </sub><i><sub>m</sub></i> 2<i>x</i> <sub> </sub><i><sub>x</sub></i> log <i><sub>x</sub></i><sub></sub>2<i><sub>m</sub></i> <sub> </sub><i><sub>x</sub></i> 2 .<i><sub>m</sub></i>
Đặt <i>t</i>log2
Xét hàm số <i><sub>f u</sub></i>
Do đó
Xét hàm số
<i>g x</i> <i>x x</i> <i>g x</i> <i>g x</i> <i>x</i> .
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình (1) có nghiệm <i>x</i>
2 2
1 <sub>log ln 2 2</sub> 25 1 1 <sub>log ln 2</sub> 25 <sub>0;1</sub>
ln 2 <i>m</i> 8 2 ln 2 <i>m</i> 16 <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 42:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số
<i>f x</i> = <i>x</i> -<i>mx</i> + <i>m</i>+ <i>x</i>- đồng
biến trên ¡?
<b>A.</b>Vô số<b>.</b> <b>B.</b> 3<b>.</b> <b>C.</b> 2<b>.</b> <b>D.</b> 4<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có: <i><sub>f x</sub></i><sub>¢</sub>
Hàm số đồng biến trên ¡ khi và chỉ khi <i>f x</i>Â
2 <sub>2 0</sub>
<i>m</i> <i>m</i>
Û - - £ <i>m</i>
<b>A.</b> cos<i>x x</i> sin<i>x C</i> . <b>B.</b> cos<i>x x</i> sin<i>x C</i> . <b>C.</b> cos<i>x x</i> sin<i>x C</i> . <b>D.</b> cos<i>x x</i> sin<i>x C</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có
sin cos
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
.
Vậy
<b>Câu 44:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> , cho điểm <i>A</i>
<b>A.</b> 1 2
1 2 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 1 2
1 2 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 1 2
1 3 2
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 1 2
1 3 2
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có
Gọi là đường thẳng đi qua điểm <i>A</i>
<i>u</i>
.
Vậy phương trình chính tắc của là 1 2
1 3 2
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i><sub>.</sub>
<b>Câu 45:</b> Tìm <i>m</i> để phương trình <sub>4</sub><i>x</i> <sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub>.2</sub><i>x</i>1<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>m</sub></i><sub> </sub><sub>6 0</sub> <sub>có hai nghiệm trái dấu.</sub>
<b>A.</b> <i>m</i>0. <b>B.</b> <i>m</i>2. <b>C.</b> 2 <i>m</i> 5. <b>D.</b> <i>m</i>2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
1
4<i>x</i><sub></sub><i><sub>m</sub></i>.2<i>x</i> <sub></sub>3<i><sub>m</sub></i><sub> </sub>6 0 4 2 .2 3<i>x</i><sub></sub> <i><sub>m</sub></i> <i>x</i><sub></sub> <i><sub>m</sub></i><sub> </sub>6 0
Đặt <i><sub>t</sub></i><sub></sub>2<i>x</i>
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi phương trình (*) có hai nghiệm dương
2
1 2
1 2
' 0 3 6 0
0 2 0 2
3 6 0
. 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>t t</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>t t</i>
Giả sử 0 <i>t t</i>1 2. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu 0 <i>t</i>1 1 <i>t</i>2
Hay
Ta có: 3<i>m</i> 6 2<i>m</i> 1 0 <i>m</i> 5
Vậy 2 <i>m</i> 5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
<b>Câu 46:</b> Tập tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y x</i> 32<i>mx</i>2<i>m x</i>2 1 đạt cực tiểu tại <i>x</i>1 là
<b>A.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
2 2
3 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx m</i>
6 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>
Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>1
2
1 0 <sub>3 4</sub> <sub>0</sub>
1 0 6 4 0
<i>y</i> <i><sub>m m</sub></i>
1
3 <sub>1</sub>
3
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
3
1 <sub>1</sub>
3
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
<b>Câu 47:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thỏa mãn 10 <i>m</i> 10 và hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub> <sub>(</sub> 2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x m</sub></i><sub></sub> <sub>)</sub> <sub>đồng</sub>
biến trên khoảng (0;1)?
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Xét <i><sub>y g x</sub></i><sub></sub> <sub>( )</sub><sub></sub> <i><sub>f x</sub></i><sub>(</sub> 2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x m</sub></i><sub></sub> <sub>)</sub>
Ta có: <i><sub>y</sub></i><sub>'</sub><sub></sub><i><sub>g x</sub></i><sub>'( ) 2(</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1) '(</sub><i><sub>f x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x m</sub></i><sub></sub> <sub>)</sub>
Vì <i>x</i> 1 0 <i>x</i> (0;1)nên để hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub></sub> <sub>(</sub> 2 <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x m</sub></i><sub></sub> <sub>)</sub> <sub>đồng biến trên khoảng</sub> <sub>(0;1)</sub><sub>thì</sub>
2
'( 2 ) 0 (0;1)
<i>f x</i> <i>x m</i> <i>x</i> , do hàm số <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x m</sub></i><sub></sub> <sub>luôn đồng biến trên</sub> <sub>(0;1)</sub><sub>nên</sub>
Đặt <i><sub>t x</sub></i><sub></sub> 2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x m</sub></i><sub></sub> <sub>. Vì</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>(0;1)</sub> <sub>nên</sub> <i><sub>t</sub></i><sub></sub><sub>( ;</sub><i><sub>m m</sub></i><sub></sub><sub>3)</sub>
Dựa vào bảng xét dấu của <i>f x</i>'( )ta có:
3 2
5
0
0
3 3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
Mà 10 <i>m</i> 10nên <i>m</i> { 9; 8; 7; 6; 5;0}
Vậy có tất cả 6 giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thỏa mãn đề bài
<b>Câu 48:</b> Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i>
4. <b>B.</b>
37
12. <b>C.</b>
37
6 . <b>D.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Đặt <i><sub>h x</sub></i>
Từ đồ thị ta thấy phương trình <i>h x</i>
Mà <i>h</i>
Khi đó <i>h x</i>
Vậy diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số <i>y f x</i>
2 2 1 2
3 2 3 2
1 1 1 1
d 2 1 1 2 d 2 2 2 d 2 2 2 d
<i>S</i> <i>h x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 2
3 2 3 2
1 1
2 <i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 2 d 2<i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 2 d<i>x</i>
4 <sub>2</sub> 3 2 <sub>1</sub> 4 <sub>2</sub> 3 2 <sub>2</sub> <sub>37</sub>
2 2 2 2
1 1
4 3 2 4 3 2 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 49:</b> Cho khối chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i> và cạnh bên bằng 2<i>a</i>. Gọi <i>M</i> là
điểm đối xứng của <i>C</i> qua <i>D</i>, <i>N</i> là trung điểm của <i>SC</i>. Mặt phẳng
<b>A.</b> 3 14 3
32
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 5 14 3
72
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 7 14 3
96
<i>a</i>
. <b>D.</b> 7 14 3
72
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Gọi <i>I</i> , <i>J</i> lần lượt là giao điểm của <i>MN</i>, <i>MB</i> với <i>SD</i> và <i>AD</i>. <i>K</i> là hình chiếu của <i>N</i> trên
mặt phẳng
2
1 <sub>.</sub> 1<sub>2 .</sub>
2 2
<i>MBC</i>
<i>S</i> <i>CM CB</i> <i>a a a</i> .
3
2
. 1<sub>3</sub> . 1<sub>3 4</sub>. 14. <sub>12</sub>14
<i>N MBC</i> <i>BCM</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>NK S</i> <i>a</i> ;
3
. 1<sub>3</sub> . 1<sub>3 2</sub>. 14. <sub>6</sub>14
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SH S</i> <i>a</i>
Xét tam giác <i>SMC</i> có <i>I</i> là trọng tâm nên: 2
3
<i>MI</i>
<i>MN</i> và
1
2
<i>MD MJ</i>
<i>MC MB</i> , suy ra:
.
.
1 2 1 1
. . . .
2 3 2 6
<i>M CNB</i>
<i>V</i> <i>MD MI MJ</i>
<i>V</i> <i>MC MN MB</i>
3
3
.
5 5 14<sub>.</sub> <sub>.</sub> 5 14
6 6 12 72
<i>IJDNCB</i> <i>M CNB</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>a</i>
.
Vậy <i>SABNIJ</i> <i>S ABCD</i>. <i>IJDNCB</i> 3<sub>6</sub>14 5 3<sub>72</sub>14 7 3<sub>72</sub>14
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> .
<b>Câu 50:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> , cho hai điểm <i>A</i>
<b>A.</b> 35 . <b>B.</b> 33 . <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Gọi <i>M</i>
5 <i>x</i> 1 <i>y</i> 2 <i>z</i>3 0 5<i>x y</i> 2<i>z</i> 1 0 <i>Q</i> .
Gọi <i>I</i> là tâm mặt cấu
Vậy tâm <i>I</i> thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
1
5 2 1 0
2
<i>x t</i>
<i>x y z</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>x y</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
<i>I t</i> <i>t t</i>
.
Bán kính mặt cầu:
4 1 1 2 5