Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HKII mon Sinh Hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD & ĐT LAK <b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 9 </b>
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn : Sinh học. Lớp 9 . Năm học : 2011-2012


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức:Đánh giá kết quả học tập của học sinh về ứng dụng di truyền học, sinh vật và môi trường, hệ </b>
sinh thái.


<b>2. Kỹ năng:Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức, trình bày bài kiểm tra, vận dụng kiến thức.</b>
<b>3. Thái độ:Giáo dục tính trung thực và cận thận trong giờ làm bài kiểm tra.</b>


II/ Ma trận đề kiểm tra


Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Cộng


TNKQ TL TNKQ TL T


N
K
Q


TL


Ứng dụng
công nghệ di


truyền.


Khái niệm ưu


thế lai


Giải thích ,vận
dụng, của ưu
thế lai,cách
duy trì ưu thế
lai


Số câu: 2
Sốđiểm:2,5
Tỉ lệ %:25


Số câu: 2
S.điểm:2,5
Tỉ lệ %:25


Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ %: 5


Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ %:20
SV và môi


trường


Môi trường
sống của sinh
vật.



Các loại
môi trường
sống; các
mối quan
hệ của sinh
vật.


Phân biệt
được thực
vật ưa tối và
ưa sáng


Số câu: 4
Sốđiểm:3,5
Tỉ lệ %: 35


Số câu: 4
S. điểm:3,5
Tỉ lệ %: 35


Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ %: 5


Số câu: 2
Sđiểm: 1
Tỉ lệ %:10


Số câu: 1


Số điểm:2
Tỉ lệ %:20


Hệ sinh thái Khái niêm quần


thể sinh vật các
đặc trưng của
quần thể sinh
vật. hoàn thánh
lưới thức ăn.


Số câu: 2
Số điểm:4
Tỉ lệ %: 40


Số câu: 2
S.điểm: 4
Tỉ lệ %: 40


Số câu: 2
Số điểm: 4
Tỉ lệ %:40
TSố câu:8


TSĐ: 10
TL:% : 100


Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10



Số câu: 2
Số điểm: 4
Tỉ lệ %: 40


Số câu: 2
Sđiểm: 1
Tỉ lệ%:10


Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ %:20


Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ %:20


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN LẮK </b> <b>ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 2012</b>
<b>TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MÔN: SINH HỌC. THỜI GIAN: 45PHÚT</b>
<b>Họ và tên:………Lớp 9………..</b>


<b>Điểm</b> <b> Nhận xét cuả giáo viên</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan: </b>( 4điểm) Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng.
Câu 1. Môi trường sống của sinh vật gồm:


A. Đất và nước B .Nước và khơng khí C. Đất nước và khơng khí
D. Tất cả những gì bao quanh sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới chúng


Câu <b>2.</b>Thế nào là ưu thế lai?



A. Cơ thể F1 có sức sống cao hơn ( sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh chống chịu tốt . . . )
B. Tính trạng năng xuất đều cao hơn bố mẹ.


C. Có đời sống kéo dài hơn bố mẹ.
D. Cả A và B.


Câu 3. Các lồi giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây:


A. Môi trường trong đất B. Môi trường trong nước


C. Môi trường sinh vật D. Mơi trường mặt đất, khơng khí


Câu 4. Các sinh vật cùng loài thường xảy ra các mối quan hệ nào ?


A. Hỗ trợ B. Cạnh tranh C. Cộng sinh D. Hỗ trợ hoặc cạnh tranh.
Câu 5. Lựa chọn sinh vật phù hợp (Thỏ, dê, chim sâu, Vi sinh vật, rắn) điền vào chỗ trống để hoàn
thiện lưới thức ăn sau:


(1)..……… . Hổ


Thực vật (2)………... Cáo (4)………
Sâu hại (3)…………


<b>II. Tự luận : </b>( 6điểm)


<b>Câu 6:</b> ( 2điểm). Trình bày các đặc điểm để phân biệt thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng?


<b>Câu 7: </b>( 2điểm).Quần thể sinh vật là gì? Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào?



<b>Câu 8:</b> ( 2điểm).Ưu thế lai là gì? Tại sao ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các
thế hê ? Muốn duy trì ưu thế lai con người đã làm gì?


Bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………


<b>PHỊNG GD&ĐT HUYỆN LẮK </b> <b> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II </b>


<b>TRƯỜNG THCS LÊ LỢI </b> <b> NĂM HỌC 2011-2012</b>


MÔN: SINH HỌC. Lớp 9


<b>I. Trắc nghiệm khách quan: </b>( 4điểm)


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> <b>D</b> 0.5


<b>2</b> <b>A</b> 0.5


<b>3</b> <b>C</b> 0.5


<b>4</b> <b>D</b> 0.5


<b>5</b>


<b>1</b> Dê 0.5


<b>2</b> Thỏ 0.5



<b>3</b> Chim sâu 0.5


<b>4</b> Vi sinh vật 0.5


<b>Tự luận : </b>( 6điểm)


<b>Câu 6</b>- Thực vật ưa sáng:


+ Sống ở những nơi thoáng đãng. ( 0,25điểm)


+ Phiến lá rộng, dài ( 0,25điểm)


+ Lá màu xanh nhạt. ( 0,25điểm)


+ Trên mặt lá lớp cuticun mỏng. ( 0,25điểm)


-Thực vật ưa bóng:


+ Sống ở dưới tán cây khác. ( 0,25điểm)


+ Phiến lá hẹp, dài, có màu xanh xẫm. ( 0,25điểm)


+ Trên bề mặt lá thường có lơng hoặc lớp cu ticun dày. ( 0,5điểm)


<b>Câu 7-</b>- Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng lồi, sinh sống trong khoảng khơng gian
nhất định, ở 1 thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. ( 1điểm)
- Những đặc trưng cơ bản của quần thể.


+ Tỉ lệ giới tính: là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái. ( 0,5điểm)



+ Thành phần nhóm tuổi. ( 0,25điểm)


+ Mật độ quần thể. ( 0,25điểm)


<b>Câu 8</b>. -Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có ưu thế hơn hẳn so với bố mẹ: có sức sống cao hơn,
sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt, năng suất cao hơn. ( 0,75điểm)


-Ưu thế lai rõ vì xuất hiện nhiều gen trội có lợi ở con lai F1.Các thế hệ sau ưu thế lai giảm dần vì tỉ lệ
dị hợp giảm.Ưu thế lai biểu hiện rõ khi lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau. (0,75điểm)
-Muốn duy trì ưu thế lai con người:Nhân giống vơ tính. ( 0,5điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×