Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Toan 7 HK II Tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.26 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 HỌC KỲ II</b>
<b>I/ Phần trắc nghiệm :</b>


*Mức độ nhận biết:


Chủ đề 1: Thống kê


<b>*Câu 1:</b> Thống kê số điểm kiểm tra 15 phút mơn Tốn của các học sinh trong lớp
7A được ghi lại như sau :


Số điểm (x) 1 3 4 5 6 7 8 9 10


Tần số (n) 1 2 2 3 2 3 5 4 2 N= 24
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :


A/ 7 B/ 8 C/ 9 D/ 10


<b>*Câu 2:</b> Với các số liệu ở bài 1, giá trị có tần số lớn nhất là :


A/ 7 B/ 8 C/ 9 D/ 10
Chủ đề 2: Biểu thức đại số


<b>*Câu 5:</b> Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức :


A/ 7xy2<sub>z</sub>3<sub> B/ (5 + x)x</sub>3<sub> C/ - 0,25 D/ Câu A và C đều đúng.</sub>
<b>*Câu 7:</b> Bậc của đa thức <i>M</i> <i>x</i>6 <i>y</i>5<i>x y</i>4 41<sub> là :</sub>


A/ 4 B/ 5 C/ 6 D/ 8


<b>*Câu 8:</b> Nghiệm của đa thức <i>A x</i>

 

3<i>x</i>2 là :
A/


2


3 <sub> B/ </sub>
2
3




C/
3


2 <sub> D/</sub>
3


2




Chủ đề 3: Các dạng tam giác đặc biệt


<b>*Câu 9:</b> Tam giác có hai cạnh bằng nhau và một góc ở đáy bằng 450<sub> thì tam giác </sub>


đó là :


A/ Tam giác cân B/ Tam giác vuông cân
C/ Tam giác đều D/ Tất cả đều sai.


<b>*Câu 10:</b> Trong các tam giác có kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác
vuông?



A/ 11cm; 12cm ; 13cm B/ 5cm; 7cm ; 9cm
C/ 7cm; 7cm ; 10cm D/ 9cm; 12cm ; 15cm


*Mức độ thông hiểu:


Chủ đề 1: Thống kê


<b>*Câu 3:</b> Với các số liệu ở bài 1, mốt của dấu hiệu là :


A/ M0 = 7 B/ M0 = 8 C/ M0 = 9 D/ M0 = 10
<b>*Câu 4:</b> Với các số liệu ở bài 1, số trung bình cộng của dấu hiệu là :


A/ <i>X</i> 6,625<sub> B/ </sub><i>X</i> 6,7<sub> C/ </sub><i>X</i> 6,8<sub> D/ </sub><i>X</i> 7,3
Chủ đề 4: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác


<b>*Câu 11:</b> Cho ABC có <i>A</i>ˆ 80 0<sub>; </sub><i>B</i>ˆ 40 0<sub>khi đó, ta có : </sub>


A/ AB > BC > CA B/ BC > AB > CA
C/ AC > BC > AB D/ BC > AC > AB


<b>*Câu 12:</b> Cho ABC có AB = 3cm ; BC = 4cm và CA = 6cm khi đó, ta có :


A/ <i>B A C</i>ˆ ˆ ˆ <sub> B/ </sub><i>B C</i>ˆ  ˆ  <i>A</i>ˆ<sub> </sub>
C/ <i>A B C</i>ˆ ˆ ˆ<sub> D/ </sub><i>C</i>ˆ <i>A B</i>ˆ ˆ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>*Câu 6:</b> Biểu thức nào sao đây đạt giá trị là 0 khi x = -1 ; y = 2 :


A/ 2x - y B/ x – 2y C/ 2x2<sub> - y D/ x</sub>2<sub> – y</sub>2
<b>II/ Tự luận :</b>



*Mức độ thơng hiểu:


3/ Theo hình vẽ cho ABC có AEBC ; AE = 4cm ; AC = 5cm và BC = 9cm.


Tính EC, BE và AB.


*Mức độ vận dụng thấp:


Chủ đề 1: Thống kê


<b>*Câu 1:</b> Bảng ghi điểm kiểm tra mơn Tốn ở học kì I của lớp 7A như sau :


<b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>5</b> <b>9</b> <b>7</b> <b>10</b> <b>5</b> <b>7</b> <b>3</b> <b>7</b> <b>10</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>3</b> <b>6</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>8</b>


<b>9</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>10</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>5</b> <b>10</b> <b>2</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>6</b> <b>10</b> <b>4</b> <b>9</b>


a/ Lập bảng tần số.


b/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
c/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


Chủ đề 2: Biểu thức đại số


<b>*Câu 2:</b> Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức sau :
<i>A</i>5<i>x y</i>2  7<i>xy</i>26<i>x y</i>2 10<i>x y</i>2 5<i>xy</i>2<sub> tại </sub>


1
2



<i>x</i>


và <i>y</i>2


Chủ đề 4: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác


<b>*Câu 5:</b> Cho tam giác ABC có các đường trung trực của AB, AC cắt nhau tại M.
Chứng minh rằng :<i>MBC MCB</i> 


*Mức độ vận dụng cao:


<b>*Câu 4:</b> Cho tam giác ABC cân tại A, lấy điểm D trên cạnh AB và lấy điểm E
trên cạnh AC sao cho


AD = AE . Gọi O là giao điểm của BE và CD.
a/ Chứng minh rằng : BE = CD


b/ Chứng minh rằng : Tam giác BOC là tam giác cân.


@&?


A





E C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II</b>


<b>Mơn : Tốn – Lớp 7 – Thời gian : 90 phút</b>



--– ¯ –


<b>--I/ Trắc nghiệm : (3 điểm)</b>


1/ Thống kê số điểm kiểm tra 15 phút mơn Tốn của các học sinh trong lớp 7A
được ghi lại như sau :


Số điểm (x) 1 3 4 5 6 7 8 9 10


Tần số (n) 1 2 2 3 2 3 5 4 2 N= 24
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :


A/ 7 B/ 8 C/ 9 D/ 10
2/ Với các số liệu ở bài 1, giá trị có tần số lớn nhất là :


A/ 7 B/ 8 C/ 9 D/ 10
3/ Với các số liệu ở bài 1, mốt của dấu hiệu là :


A/ M0 = 7 B/ M0 = 8 C/ M0 = 9 D/ M0 = 10


4/ Với các số liệu ở bài 1, số trung bình cộng của dấu hiệu là :


A/ <i>X</i> 6,625<sub> B/ </sub><i>X</i> 6,7<sub> C/ </sub><i>X</i> 6,8<sub> D/ </sub><i>X</i> 7,3
5/ Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức :


A/ 7xy2<sub>z</sub>3<sub> B/ (5 + x)x</sub>3<sub> C/ - 0,25 D/ Câu A và C đều đúng.</sub>


6/ Biểu thức nào sao đây đạt giá trị là 0 khi x = -1 ; y = 2 :



A/ 2x - y B/ x – 2y C/ 2x2<sub> - y D/ x</sub>2<sub> – y</sub>2


7/ Bậc của đa thức <i>M</i> <i>x</i>6 <i>y</i>5<i>x y</i>4 41<sub> là :</sub>


A/ 4 B/ 5 C/ 6 D/ 8
8/ Nghiệm của đa thức <i>A x</i>

 

3<i>x</i>2 là :


A/
2


3 <sub> B/ </sub>
2
3




C/
3


2 <sub> D/ </sub>
3
2




9/ Tam giác có hai cạnh bằng nhau và một góc ở đáy bằng 450<sub> thì tam giác đó là :</sub>


A/ Tam giác cân B/ Tam giác vuông cân
C/ Tam giác đều D/ Tất cả đều sai.



10/ Trong các tam giác có kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ?
A/ 11cm; 12cm ; 13cm B/ 5cm; 7cm ; 9cm
C/ 7cm; 7cm ; 10cm D/ 9cm; 12cm ; 15cm


11/ Cho ABC có <i>A</i>ˆ 80 0; <i>B</i>ˆ 40 0khi đó, ta có :


A/ AB > BC > CA B/ BC > AB > CA
C/ AC > BC > AB D/ BC > AC > AB


12/ Cho ABC có AB = 3cm ; BC = 4cm và CA = 6cm khi đó, ta có :


A/ <i>B A C</i>ˆ ˆ ˆ <sub> B/ </sub><i>B C</i>ˆ ˆ <i>A</i>ˆ<sub> </sub>
C/ <i>A B C</i>ˆ ˆ ˆ<sub> D/ </sub><i>C</i>ˆ <i>A B</i>ˆ  ˆ


<b>II/ Tự luận : (7 điểm)</b>


1/ Bảng ghi điểm kiểm tra mơn Tốn ở học kì I của lớp 7A như sau :


<b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>5</b> <b>9</b> <b>7</b> <b>10</b> <b>5</b> <b>7</b> <b>3</b> <b>7</b> <b>10</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>3</b> <b>6</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>8</b>


<b>9</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>10</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>5</b> <b>10</b> <b>2</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>6</b> <b>10</b> <b>4</b> <b>9</b>


a/ Lập bảng tần số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>A</i>5<i>x y</i>2  7<i>xy</i>26<i>x y</i>2 10<i>x y</i>2 5<i>xy</i>2<sub> tại </sub>


1
2


<i>x</i>



và <i>y</i>2


3/ Theo hình vẽ cho ABC có AEBC ; AE = 4cm ; AC = 5cm và BC = 9cm.


Tính EC, BE và AB.


4/ Cho tam giác ABC cân tại A, lấy điểm D trên cạnh AB và lấy điểm E trên cạnh
AC sao cho


AD = AE . Gọi O là giao điểm của BE và CD.
a/ Chứng minh rằng : BE = CD


b/ Chứng minh rằng : Tam giác BOC là tam giác cân.


5/ Cho tam giác ABC có các đường trung trực của AB, AC cắt nhau tại M.
Chứng minh rằng :<i>MBC MCB</i> 


@&?





E C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b> </b>


<b> I/ Trắc nghiệm : </b>(3 điểm)Trúng mỗi câu được 0,25đ



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án C B B A D C D B B D B A


<b>II/ Tự luận : (7 điểm)</b>


Nội dung Điểm


<b>*Bài 1: (1,5đ)</b>


a/ Lập bảng tần số đúng
b/Tính đúng <i>X</i> 6,6
c/ Vẽ biểu đồ đúng


<b>*Bài 2:</b> (2đ)


- Rút gọn đúng <i>A x y</i> 2  2<i>xy</i>2<sub> được 1đ.</sub>
- Thay


1
2


<i>x</i>


; <i>y</i>2<sub> vào và tính đúng </sub><i>A</i>4,5<sub> được 1đ.</sub>


<b>*Bài 3:</b> (1đ)


- Tính đúng EC = 3cm được 0,25đ.


- Tính đúng BE = 6cm được 0,25đ.
- Tính đúng AB7,2cm được 0,5đ.


<b>*Bài 4:</b> (1.5đ)


- Vẽ hình, tóm tắc GT+KL


a/ Chứng minh được<i>ABE</i><i>ACD c g c</i>(   ) <i>BE CD</i> <sub> </sub>


b/ <i>OBC</i> <i>ABC ABE</i>  <sub> và </sub><i>OCB ACB ACD</i>    <sub> </sub>
Mà <i>ABC</i> <i>ACB</i><sub> (vì</sub>ABC cân) và<i>ABE</i><i>ACD</i> <sub> (vì </sub><i>ABE</i><i>ACD</i><sub>) </sub>
Suy ra<i>OBC OCB</i>  <sub>. Vậy : </sub>BOC cân tại O


<b>*Bài 5:</b> (1đ)


- Vẽ hình, tóm tắc GT+KL


- Chứng minh MBC cân tại M <i>MBC MCB</i>  <sub> </sub>




0,5
0,5
0,5
1
1
0,25
0,25
0,5
0,25


0,5


0,75
0,25
0,75




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×