Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản của công ty cổ phần than hà lầm vinacomin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.26 KB, 96 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

PHẠM THỊ HIÊN

NGHIÊN CỨU MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO
HIỆU QUẢ QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CƠ BẢN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THAN
HÀ LẦM - VINACOMIN

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

HÀ NỘI - 2013

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

PHẠM THỊ HIÊN

NGHIÊN CỨU MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO
HIỆU QUẢ QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CƠ BẢN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THAN
HÀ LẦM - VINACOMIN
Ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60340410

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ



NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS Nguyễn Quốc Tuấn

HÀ NỘI - 2013

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luậ n văn của tôi với đề tài “Nghiên cứ u một số giải p háp
nâng cao hiệu quả quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản của Cô ng ty cổ phần than Hà
Lầm - Vinaco min” là cơng trình nghiên cứu k ho a họ c của riê ng cá nhân tơi. Các số
liệu có nguồn gốc rõ ràng, kết q uả trong luận văn là trung thực và kết luận k hoa học
của luậ n vă n chưa từng công bố bất k ỳ cơng trình nghiê n cứ u khoa học nào trước
đây.
Hà Nội, ngày tháng 09 năm 2013
Tác g iả

Phạm Thị Hiê n

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục

Danh mục các k ý hiệu, các chữ viết tắt
Danh mục các bảng biểu
Danh mục các hình vẽ, sơ đồ
LỜI CAM ĐOAN .....................................................................................................................................................1
MỤC LỤC.....................................................................................................................................................................2
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..........................................................................................................5
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU....................................................................................................................6
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ .......................................................................................................8
MỞ ĐẦU.........................................................................................................................................................................1
CHƯƠNG 1 ..................................................................................................................................................................4
TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VÀ THỰC TIỄN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ...............4
CƠ BẢN VÀ HIỆU QUẢ QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN................4
1.1. Tổ ng q uan lý thuyết đầu tư xây dự ng cơ bản .......................................................4
1.1.1. Đầu tư xây dự ng cơ bản ..................................................................................4
1.1.2. Phân lo ại đầu tư xây dự ng cơ bản..................................................................6
1.1.3. Trình tự và các gia i đoạn tro ng đ ầu tư xây dựng cơ bản ............................7
1.2. Tổ ng q uan lý thuyết quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản .................................9
1.2.1. Vố n đầu tư xây dự ng cơ bản...........................................................................9
1.2.2. Phân lo ại vốn đầu tư xây dự ng cơ bản ....................................................... 12
1.2.3. Nguồn hình thành vố n đầu tư xây dựng cơ bản ........................................ 14
1.2.4. Các yêu cầu, căn cứ để quản lý vốn trong đầu tư xây dựng cơ bản ....... 14
1.2.5. Quá trình quản lý vốn trong đầu tư xây dự ng cơ bản............................... 17
1.2.6. Lựa chọn một số chỉ tiêu đánh giá hiệ u quả quản lý vốn đầu tư............. 22
1.2.7. Nhân tố ảnh hưởng đ ến q uản lý vố n đầu tư XDCB.................................. 24
1.3. Thực tiễn quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản ở các doanh nghiệp ngành
than ................................................................................................................................. 28
1.4. Bài học k inh nghiệm về quản lý vốn đầu tư XDCB được rút ra từ các đơn vị
trong ngà nh tha n........................................................................................................... 29

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version

GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

1.5. Tổ ng q uan mộ t số cô ng trình nghiê n cứ u liên quan đến đề tài....................... 30
CHƯƠNG 2..............................................................................................................................................................33
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẠI CÔNG
TY CỔ PHẦN THAN H À LẦM -VINACOMIN.......................................................................33
2.1. Khái quát chung về công ty cổ p hần than Hà Lầm – Vinacomin................... 33
2.1.1. Tên và trụ sở của Cô ng ty và ngà nh nghề kinh doanh ............................. 33
2.1.2. Quá trình hình thành và p hát triển .............................................................. 33
2.1.3. Cơ cấu tổ chức q uản lý của Công ty........................................................... 35
2.2. Phân tích thực trạng quản lý vốn đầu tư XDCB của công ty cổ phần than Hà
Lầm – Vinaco min ......................................................................................................... 39
2.2.1. Khái quát chung về công tác đ ầu tư xây dựng cơ b ản và q uản lý vố n đầu
tư xây dựng cơ bản tại CTCP than Hà Lầm – Vinaco min.................................. 39
2.2.2. Kết quả thự c hiệ n vố n đầu tư XDCB của cô ng ty cổ phần than Hà Lầm –
Vinacomin................................................................................................................. 41
2.2.3.Đánh giá công tác quản lý vốn đầu tư xây dự ng cơ bản ........................... 49
2.3. Đánh giá hiệu q uả quản lý vố n đầu tư xây dựng cơ bản của Công ty cổ p hần
than Hà Lầm – Vinaco min .......................................................................................... 58
2.3.1. Sử dụng vốn đầu tư đ úng mục đích ............................................................ 58
2.3.2. Hệ số huy động tài sản cố đ ịnh ................................................................... 59
2.3.3. Hiệu quả tài chính ......................................................................................... 60
2.4. Đánh giá chung về công tác q uản lý vốn đầu tư XDCB của công ty cổ p hần
than Hà Lầm - Vinacomin........................................................................................... 61
2.4.1. Những kết quả đạt được ............................................................................... 61
2.4.2. Những tồ n tại và nguyê n nhân. ................................................................... 62
CHƯƠNG 3..............................................................................................................................................................65
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ VỐN
TRONG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THAN

HÀ LẦM - VINACOMIN.............................................................................................................................65
3.1. Triển vọng phát triển của ngành than................................................................. 65
3.1.1. Quan đ iểm phát triển .................................................................................... 65
3.1.2. Mục tiêu phát triển ........................................................................................ 66
3.2. Định hướng p hát triển chung và đầu tư xây dự ng cơ bản của Công ty cổ p hần
than Hà Lầm - Vinacomin........................................................................................... 67
3.2.1. Tầm nhìn và q uan điểm p hát triển .............................................................. 67

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

3.2.2. Định hướng p hát triển................................................................................... 68
3.2.3. Mục tiêu kế hoạch Công ty cổ phần than Hà Lầm – Vinacomin ............ 69
3.3. Một số giải pháp nâng cao hiệ u quả quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản của
Công ty cổ phần than Hà Lầm - Vinaco min ............................................................. 71
3.3.1. Mục tiêu, yêu cầu, quan đ iểm xây dự ng giải pháp ................................... 71
3.3.2. Giải pháp chung mang tính đ ịnh hướng cho Cơng ty cổ p hần than Hà
Lầm - Vinaco min ..................................................................................................... 71
3.3.3. Tập trung vốn đ ầu tư xây dựng vào các cơng trình trọng đ iểm đẩy nhanh
tiến độ đầu tư hoàn thành đưa cơng trình vào sử dụng. ...................................... 74
3.3.4. Giải pháp huy động vốn đ ầu tư xây dựng cơ bản chủ độ ng và linh hoạt77
3.3.5. Quản lý tiến độ dự án nhà tập thể công nhân ............................................ 79
3.3.6. Giải pháp nâng cao hiệu quả dây chuyề n sàng tuyể n tại Công ty cổ p hần
than Hà Lầm - Vinacomin ...................................................................................... 80
3.3.7. Tổ ng hợp hiệu q uả k hi áp dụng giả i p háp.................................................. 82
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................................................................83
TÀI LIỆU THAM KHÁO ...............................................................................................................................86

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version

GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Chữ viết đầy đủ

CP

: Cổ phần

XDCB

: Xây dựng cơ b ản

TSCĐ

: Tài sản cố định

HĐQT

: Hộ i đồng quản trị

Vinaco min

: Tập đoàn cơ ng nghiệp Than – Khống sản Việt Nam

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer

Full version can be ordered from />

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Tên bảng biểu

Nội dung

Trang

Bảng 2.1: Một số chỉ tiêu kết quả kinh doanh của Công ty cổ phần than Hà Lầm Vinacomin.....................................................................................................................................................................35
Bảng 2.2 Phân tích vốn đầu tư xây dựng cơ bản của Công ty CP than Hà Lầm từ năm
2008-2012 .....................................................................................................................................................................42
Bảng 2.3 Phân tích số lượng các dự án đầu tư XDCB trong giai đoạn 2008-2012 ................43
Bảng 2.4 Phân tích cơ cấu kỹ thuật của vố n đầu tư xây dựng cơ bản từ năm 2008-2012...44
Bảng 2.5: Phân tích tình hình thực hiện so với kế hoạch đề ra của một số dự án đầu tư
XDCB lớn tại Cô ng ty CP than Hà Lầm.......................................................................................................45
Bảng 2.6 Tổng hợp chi phí đầu tư xây dựng nhà ở tập thể cơng nhân..........................................46
Bảng 2.7 Phân tích cơ cấu vốn của các dự án đầu tư Công ty cổ phần than Hà Lầm từ năm
2008-2012 .....................................................................................................................................................................48
Bảng 2.8 Tổng hợp hệ số nợ Công ty cổ p hần than Hà Lầm từ năm 2008-2012........57
Bảng 2.9 Phân tích tình hình thực hiện vốn đầu tư XDCB của Công ty cổ phần than Hà
Lầm...................................................................................................................................................................................59
Bảng 2.10 : Phân tích hiệu quả tài chính quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản của Công ty
cổ phần than Hà Lầm giai đoạn năm 2008-2012......................................................................................60
Bảng 3.1:Kế hoạch một số chỉ tiêu chính năm 2013-2020 cơng ty cổ phần than Hà Lầm Vinacomin.....................................................................................................................................................................69
Bảng 3.2: Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản theo cơ cấu năm 2013-2020 công ty cổ phần
than Hà Lầm – Vinacomin...................................................................................................................................70
Bảng 3.3: Bảng thống kê khảo sát tình hình vui chơi giải trí cán bộ cơng nhân viên Cơng ty
cổ phần than Hà Lầm tro ng giai đoạn gần đây...........................................................................................75
Bảng 3.4: Bảng sản lượng than nguyên khai sản xuất giai đoạn năm 2009-2015 Công ty cổ

phần than Hà Lầm – Vinacomin .......................................................................................................................76
Bảng 3.5: Bảng tính hiệu quả kinh tế của dự án sau k hi áp dụng giải pháp................................76
Bảng 3.6: Thố ng kê hệ số nợ của một số công ty khai thác than năm 2011 - 2012 ............77

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

Bảng 3.7: Xác định nhu cầu vố n điều lệ tăng thêm năm 2012 và kế hoạch các năm tiếp
theo của Công ty CP than Hà Lầm – Vinacomin .....................................................................................78
Bảng 3.8: Thống kê tiến độ thực hiện dự án nhà tập thể công nhân Cô ng ty cổ phần than
Hà Lầm - Vinacomin...............................................................................................................................................79
Bảng 3.9: Hiệu quả kinh tế quản lý vốn đầu tư dây chuyền sàng tuyển .......................................81
Bảng 3.10: Tổng hợp đánh giá hiệu quả quản lý vố n đầu tư khi áp dụng giải pháp đưa ra
cho Cô ng ty cổ phần than Hà Lầm năm 2012 ............................................................................................82

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
Tên hình

Nội dung

Trang

Hình 1.1.

Các giai đoạn trong đ ầu tư xây dựng cơ bản ............................................8


Hình 2-1 :

Sơ đồ bộ máy tổ chứ c quản lý của Cô ng ty cổ phần than Hà L ầm Vinaco min.................................................................................................. 36

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

1

MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Việc sử dụng nguồn vốn đ ể đ ầu tư xây d ựng cơ b ản đóng vai trị q uan trọ ng
tạo nên sự p hát triển b ền vữ ng cho doanh ngh iệp . Tuy nhiê n, vấn đề là hiệ u quả
quản lý vốn đ ầu tư chư a thật sự hiệ u quả, gây lãng p hí và đư a doanh nghiệp vào tình
trạng k hó k hăn. Việc sử dụng vố n xây d ự ng cơ b ản k ém hiệ u q uả này đã đư ợc đề
cập đến từ nhiều năm nay như ng chư a có b iện p háp hữ u hiệ u k hắc p hục.
Tuy nhiê n, việc xác đ ịnh rõ k hái niệ m “q uản lý vố n kém hiệu q uả trong xây
dự ng cơ b ản” dườ ng như chư a đ ược p hân đ ịn h rõ, chẳng hạn việc quản lý vố n kém
hiệu quả này diễn ra ở khâu nào, ai chịu trách nhiệ m, đ âu là nguyên nhâ n ...
Nhiều ngườ i cho rằng việc q uản lý vố n kém hiệu q uả tro ng đ ầu tư xây dựng
cơ b ản chính là sự b ớt xén, thay mác, đổ i các chủng lo ại nguyên vật liệu ... dẫn đến
cơng trình kém chất lượng và ng uyên nhân là do các nhà thầu - người xây dự ng mà
không thấy đư ợc sự việc quản lý vố n kém hiệu quả ấy phần lớn do các ô ng chủ đầu tư
gây ra.
Quá trình đầu tư xây d ự ng cơ b ản b ao gồ m nhiều g iai đoạn, mỗ i g iai đ oạn
theo qui định đều do một cơ q uan chức năn g thự c hiện, b ao gồ m giai đoạn ch uẩn b ị
đầu tư, giai đoạn thự c hiện đầu tư và gia i đoạn vận hành và kết thúc d ự án. Do vậy
nếu không đư ợc q uản lý tốt thì ở tất cả các k hâu đều góp p hần việc sử d ụng vố n

kém hiệu quả.
Công ty CP than Hà L ầm - Vinacomin là một đơ n vị trực thuộc th uộ c Tập
đồn C ơng nghiệp T han và K ho áng sản Việt Nam (Vinaco min), hoạt độ ng sản xuất
kinh doanh trong lĩnh vự c k hai thác than để mang lại nguồn tài ngu yên cho N hà
nư ớc. Bên cạnh việc chú trọ ng đ ến k hai thác và chế b iến than, Cơng ty cị n chú
trọ ng tới cô ng tác đầu tư xây dự ng cơ bản, bao gồ m: xây dựng các đường lò ch uẩn
bị cho diện k hai thác mới, mua sắm, lắp đặt trang thiết b ị cô ng nghệ mới, k inh
doanh các loại hình dịch vụ, thư ơng mại k hác… đ ảm bảo đ iều k iện khai thác than và
điều kiện làm việc tốt nhất cho cán b ộ công nhân viên.

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

2
Trong thời gian vừa qua, cô ng tác q uản lý vố n đầu tư xây dự ng cơ bản của
Cơng ty vẫn cịn chư a hiệu q uả. Các nguyên nhân chủ yếu làm cho công tác q uản lý
vố n đầu tư xây dựng cơ b ản kém là: Bố trí kế ho ạch vốn đ ầu tư xây dựng cơ bản dàn
trải, kéo dài, bộ máy q uản lý vố n đầu tư xây dự ng cơ b ản k hô ng hiệu q uả, năng lự c
yếu không đáp ứng được yêu cầu cô ng việc, thêm vào đó d o đặc thù của vố n đầu tư
xây dự ng cơ b ản rất lớn, thờ i gian đầu tư dài nên dễ d àng xảy ra tình trạng thất thốt
vố n. Đây chính là ngun nhân làm tổ n thất vố n đầu tư xây dự ng cơ bản, làm ảnh
hư ởng đến chất lư ợng cũng như thờ i gia n sử dụng của các cơng trình xây dựng cơ
bản. N hận thứ c đư ợc vấn đề này, đề tài: “Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao

hiệu quả quản lý v ốn đầu tư xây dựng cơ bản của Công ty cổ phần than Hà Lầm Vinacomin” là cần thiết trong giai đo ạn hiện nay cả về lý luận và thự c tiễn.

2. Mục đích nghiên cứu của đề tài
Trên cơ sở p hân tích thự c trạng về nguồn vồ n được sử dụng trong đầu tư xây
dự ng cơ bản nói chung và tại Cơng ty cổ p hần than Hà Lầm - V inacomin nói riêng,

luận văn sẽ đ ề xuất một số giải p háp nhằm nâng cao hiệu q uả q uản lý vố n trong
ho ạt động đầu tư xây dự ng cơ b ản n hằm q uản lý và sử d ụn g có hiệu q uả đ ồng vố n
đầu tư.

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu là nhữ ng vấn đ ề cơ bản về vố n đầu tư và q uản lý vố n
đầu tư xây dự ng cơ b ản.

Phạm vi nghiên cứu chủ yếu là quản lý vố n đầu tư xây dự ng cơ bản của
Công ty cổ p hần than Hà Lầm – Vinaco min tro ng gia i đ oạn hiện nay.

4. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cứ u nhữ ng vấn đ ề cơ bản về q uản lý vố n và hiệu q uả q uản lý vố n
tro ng đầu tư xây dự ng cơ b ản.
- Phân tích đặc điểm vốn đ ầu tư và thự c trạng sử d ụng vốn tro ng đầu tư xây
dự ng cơ bản tại Công ty cổ p hần than Hà Lầm - Vinaco min
- Đề xuất một số giả i p háp nhằm nâng cao hiệu q uả quản lý vốn tro ng đ ầu tư
xây dự ng cơ b ản C ông ty cổ p hần than Hà Lầm - V inacomin

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

3

5. Phương pháp nghiên cứu
Để giải q uyết các nhiệm vụ đ ặt ra trên, đề tài sẽ sử d ụng các p hươ ng p háp
thống kê, tổ ng hợp để hệ thố ng ho á các vấn đ ề về lý luận và thự c tiễn liên q uan đến
đối tượ ng nghiên cứ u; p hương p háp p hân tích để chỉ ra nhữ ng mặt mạn h, mặt yếu
của quản lý vốn đ ầu tư xây dự ng cơ b ản; p hươ ng p háp chuyên g ia để đ ề xuất các

giải p háp nâng cao hiệu q uả sử d ụng vố n tro ng đ ầu tư xây d ự ng cơ bản trên cơ sở sử
dụng các công cụ to án, p hần mềm công cụ thô ng tin.... và các p hư ơng pháp k hoa
họ c khác p hù hợ p với từng nội d ung và đối tượng cụ th ể.

6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Đề tài đ ã tổng hợp, hệ thố ng hóa nhữ ng lý luận về vố n đầu tư xây dự ng cơ
bản và quản lý vốn đ ầu tư xây dự ng cơ bản.
- Đánh giá nguyê n nhân cơ bản dẫn đến việc sử dụng vốn chư a hiệ u q uả
hiện nay của Công ty cổ p hần than Hà Lầm - Vinaco min và đề xuất một số b iện
pháp nhằ m nâng cao hiệu quả sử d ụng vố n tro ng việc q uản lý vố n cho Cô ng ty.
- Là tài liệu tham khảo cho các cơ quan q uản lý vố n đầu tư xây dự ng cơ bản
và nhữ ng ngư ời quan tâm k hác.

7. Nội dung nghiên cứu của đề tài
L uận văn đã này ngoài p hần mở đầu, kết luận, tài liệu tham k hảo và 3 chương,
luận vă n đư ợc kết cấu tro ng trang, bảng b iểu,

sơ đồ, b iểu đồ và danh m ục tài

liệu tham khảo.
Chương 1: Tổ ng q uan lý thuyết và thự c tiễn vố n đầu tư xây dự ng cơ b ản và
hiệu quả quản lý vốn đầu tư xây dự ng cơ bản
Chương 2: P hân tích thự c trạng q uản lý vốn đ ầu tư XDCB tại Cô ng ty cổ
phần than Hà Lầm – Vinaco min
Chương 3: Một số giải p háp nâng cao hiệu quả quản lý vốn đầu tư XDCB tại
Công ty cổ p hần than Hà Lầm – Vinaco min

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />


4

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VÀ THỰC TIỄN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CƠ BẢN VÀ HIỆU QUẢ QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
1.1. Tổng quan lý thuyết đầu tư xây dựng cơ bản
1.1.1. Đầu tư xây dựng cơ bản
Trong nền kinh tế thị trường, đầu tư được hiểu là việc bỏ vố n ra hôm nay để
mong nhận đư ợc kết quả lớ n hơn trong tư ơn g lai. Kết q uả mang lạ i đó có thể là hiệu
quả kinh tế xã hội.
Đầu tư trên giác độ nền k in h tế là sự hy sin h giá trị hiện tại gắn với việc tạo
ra các tài sản mới cho nền k inh tế q uố c dân của một nư ớc, ho ặc một vù ng, mộ t tỉnh,
thành p hố...các ho ạt động mua bán, p hân p hố i lại, chuyển giao tài sản giữ a các cá
nhân, các tổ chứ c không p hải là đầu tư đố i với nền k inh tế.
Hoạt động đầu tư là q uá trình sử dụng vốn đầu tư nhằm d uy trì nhữ ng tiềm
lự c sẵn có, ho ặc tạo thêm tiềm lự c mới để mở rộ ng q ui mô ho ạt độ ng của các ngàn h
sản xuất, dịch vụ, kinh tế, xã hộ i nhằm tăng trư ởng và p hát triển nề n kinh tế, nâng
cao đời sống vật chất, văn hóa và tinh thần cho mọ i thành viên trong xã hội.
Đầu tư xây dự ng cơ b ản d ẫn đ ến tích luỹ vố n, xây dự ng thêm nhà cửa và
mua sắm thiết b ị có ích, làm tăng sản lư ợng tiềm năn g của đ ất nước và về lâu dài
đư a tới sự tăng truởng kinh tế. N hư vậy đ ầu tư xây dự ng cơ bản đó ng vai trò q uan
trọ ng tro ng việc ảnh hưởng tới sản lượ ng và th u nhập . K hi tiếp cận vớ i đ ầu tư
XDC B, ngư ờ i ta thư ờng muố n có mộ t đ ịn h nghĩa ngắ n gọ n. Đ ể đáp ứ ng nh u cầu
này, có rất nhiều đ ịnh nghĩa k hác nha u. S au đây là một số đ ịnh n ghĩa thô n g d ụng:
- Đầu tư XDC B của hiện tại là p hần tăng thêm giá trị xây lắp do k ết q uả sản
xuất trong thờ i k ỳ đó mang lại.
- Đầu tư XDC B là việc thực hiệ n n hữ ng nhiệm vụ cụ thể của chính sách k inh
tế thơng q ua chính sách đầu tư XDCB.
- Đầu tư XDCB là mộ t hoạt động k inh tế đem mộ t k hoản tiền đ ã được tích

luỹ đ ể sử dụng vào XDCB nhằm mục đ ích sin h lợi.

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

5
- Đầu tư XDCB là sử dụng các nguồ n vố n để tạo ra các sản p hẩm xây dự ng
mới để từ đó kiếm thêm được mộ t k ho ản tiền lớn hơn.
Với bảng kê trên ta có thể k éo dài thêm v ì đố i với một ch ủ đề p hong p hú như
vậy rất khó tó m gọ n tro ng mấy d òng. C hắc chắn là đầu tư XDCB b ao gồ m tất cả các
yếu tố đư ợc nhấ n mạnh trong các định nghĩa trên và ngồi ra cị n nhiều yếu tố k hác
nữ a. Từ nhữ ng đặc điểm chung thố ng nhất có thể nêu mộ t đ ịnh nghĩa đ ược nhiều
ngườ i chấp nhận như sau:

Đầu tư XDCB là một hoạt động k inh tế đưa các loại nguồn vốn để sử dụng
vào xây dựng cơ bản nhằm mục đích sinh lợi.
Dự án đầu tư : M ục tiêu của đầu tư có thể thực hiện được thô ng q ua các dự án
đầu tư. Theo quan điểm p hổ b iến hiệ n nay thì dự án đầu tư là một tập hợp nhữ ng đề
xuất có liên q uan đến việc b ỏ vố n để tạo mới, mở rộng ho ặc cải tạo nhữ ng cơ sở vật
chất nhất định nhằm đạt đư ợc sự tăng trư ởng về số lượ ng ho ặc d uy trì cải tiến, nâng
cao chất lượng của sản p hẩm ho ặc dịch vụ tro ng k ho ảng thời gian xác đ ịnh. Một dự
án đầu tư bao gồ m bốn vấn đề chín h sau đây:
- Mục tiê u của dự án: Bao gồ m mục tiêu trước mắt và mục tiêu lâu d ài. Đó
chính là sự tăng trưở ng p hát triể n về số lư ợng, chất lượ ng sản p hẩm d ịch vụ hay các
lợi ích kinh tế xã hội khác cho chủ đ ầu tư ho ặc các chủ thể xã hộ i k hác.
- Các kết quả: Đó là các k ết q uả cụ thể, có thể đ ịnh lư ợng đư ợc, đ ược tạo ra
từ các ho ạt độ ng k hác nhau của dự án. Đây là đ iều k iện cần thiết để thự c hiện đ ược
các mục tiê u của dự án.
- Các hoạt độ ng của d ự án: L à nhữ ng nhiệm vụ ho ặc hành độ ng được thự c

hiện trong khuô n khổ dự án để tạo ra các k ết q uả nhất đ ịnh. N hữ ng nhiệ m vụ hoặc
hành động này gắn vớ i mộ t thờ i gian b iểu và trách nhiệm cụ thể của các bộ p hận
thự c hiện sẽ tạo thành kế ho ạch làm việc của d ự án.
- Các nguồn lự c của dự án: Đó chính là các nguồ n lự c về vật chất, tài chính
và con người cần thiết để tiến hàn h các hoạt độ ng dự án. Các nguồ n lự c này đ ược
biểu hiện dướ i dạng giá trị chính là vố n đ ầu tư của dự án.

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

6

1.1.2. Phân loại đầu tư xây dựng cơ bản
Đầu tư có thể tiến hành p hân loại theo nhữ ng p hươ ng thứ c k hác nhau tùy vào
mục đích sử d ụng.

1.1.2.1 Theo hình thức quản lý v ốn
Đầu tư có thể tiến hà nh theo nhữ ng p hươ ng thứ c k hác nhau: đ ầu tư trự c tiếp,
đầu tư gián tiếp.
Đầu tư trực tiếp : Theo p hươ ng thức này ngư ờ i b ỏ vốn đầu tư sẽ trự c tiếp
tham gia quản lý trong quá trình đ ầu tư , q uá trìn h quản lý k inh doanh k hi đưa dự án
vào khai thác, sử d ụng sau này. Đầu tư trực tiếp bao gồ m các hình thứ c:
+ Thành lập tổ chứ c kinh tế 100 % vố n của nhà đ ầu tư tro ng nướ c hoặc 10 0%
vố n đầu tư của nước ngoài
+ Thành lập tổ chứ c k inh tế liê n do anh giữ a các nhà đầu tư trong nư ớc và
nhà đầu tư nư ớc ngoài
+ Đầu tư theo hình thứ c hợp đ ồng BCC , BO T, B TO, BT
+ Đầu tư p hát triển k in h doanh
+ M ua cổ p hần hoặc góp vố n để tham gia q uản lý hoạt độ ng đầu tư

+ Thực hiện việc sát nhập và mua lại doanh nghiệp
Đầu tư gián tiếp : là loại hình đầu tư tro ng đó ngườ i có tiề n bỏ tiền ra cho vay
ho ặc mua các chứ ng chỉ có giá đ ể hưở ng lãi suất đ ịnh trước (mua trái p hiếu ch ính
phủ, trái p hiếu cơng trình, chứ n g khốn, ..) ho ặc lãi suất tùy thuộc vào kết quả hoạt
động k inh doanh của công ty p hát hành. T heo p hương thứ c đầu tư này, ngư ời b ỏ
vố n đầu tư không trực tiếp tham g ia q uản lý và đ iều hành dự án.. Đ ầu tư giá n tiếp
không tạo ra tài sản mới cho nền k inh tế mà chỉ là m tăng giá trị tài chính của tổ
chức, cá nhân đầu tư . Vì vậy, p hư ơng thức đ ầu tư này còn gọi là đ ầu tư tài chính.
Bao gồ m:
+ M ua cổ p hần, cổ p hiế u, trái p hiếu và các giấ y tờ có giá khác
+ Thơ ng qua quỹ đ ầu tư chứ ng k ho án
+ Thô ng qua các q uy đ ịnh chế tài trung g ian k hác

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

7
+ Đầu tư thông qua mua b án cổ p hần, cổ p hiếu, trái p hiế u và các giấy tờ có
giá k hác của các cá nhân, tổ chức đầu tư giá n tiếp theo quy định của p háp luật về
chứ ng khoán và các quy định khác của p háp luật có liên q uan
Như vậy, đầu tư xây dự ng cơ bản tro ng k hai thác mỏ là hình thứ c đầu tư trự c
tiếp- đầu tư thành lập tổ chứ c kinh tế.

1.1.2.2. Theo tính chất sử dụng vốn đầu tư
- Đầu tư dịch chuyển: Là hình thức đ ầu tư tro ng đó ngườ i bỏ vốn mua lại
một số cổ p hiếu đ ủ lớ n của do anh nghiệp ho ặc cả do anh ng hiệp đ ã có sẵn nhằm
nắm quyề n chi p hố i ho ạt độ ng của nó và thu lợi nhuậ n từ quá trình đó .
Trong hình thứ c đầu tư này, chỉ có sự thay đổ i về q uyể n sở hữ u, tài sản đ ược
dịch chuyển từ tay ngư ời này sang tay người khác, k hơ ng có sự gia tăng tài sản của

doanh ng hiệp, k hô ng có sự gia tăng tài sản cho xã hộ i.
- Đầu tư p hát triển: Là hình thứ c đầu tư tro ng đó ngư ờ i b ỏ vố n tạo dựng nên
nhữ ng nă ng lự c sản xuất mới về lư ợng ho ặc về chất cho các hoạt đ ộng sản xuất k inh
doanh nhằm thu được lợi nhuận từ q trình đ ó
N hư vậy, đầ u tư xâ y d ự ng cơ b ản tro ng k ha i t hác mỏ là hình t hứ c đầu
tư p hát t riể n.
Việc p hân loại dự án đ ầu tư có ý ng hĩa q uan trọ ng tro ng q uản lý dự án, đặc
biệt là đố i vớ i cơ quan q uản lý nhà nư ớc. Tùy theo tính chất của dự án và q uy mơ
đầu tư , dự án đầu tư tro ng nư ớc đư ợc chia theo các nhó m theo ng hị đ ịnh
12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/20 09 của chính p hủ về q uản lý dự án đầu tư xây d ựng
cô ng trình.

1.1.3. Trình tự và các giai đoạn trong đầu tư xây dựng cơ bản
Trình tự của dự án đầu tư là các b ước ho ặc các giai đo ạn mà một dự án p hải
trải qua b ắt đ ầu từ k hi hình thành ý đồ về dự án đầu tư đến khi chấm dứt ho àn tồn
các cơng việc của dự án.
Qua hình 1-1 cho thấy trình tự mộ t d ự án đầu tư xây dự ng cơ ng trình các giai
đoạn của nó :

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

8
Yếu tố k ích th ích của việc nghiên
cứ u đầu tư
- Tài nguyên chư a đư ợc sử dụng
- T hị trườ ng chư a thỏ a mãn
- Lợi ích k inh tế có thể thu đ ược


1. G iai đoạn chuẩn bị đầu tư

N ghiên cứ u cơ hộ i đ ầu tư

Nghiên cứ u dự án tiền k hả th i

Nghiên cứ u k hả thi

Xin cấp p hép xây d ự ng, khai thác

Khảo sát th iết k ế xây dự ng

2. Giai đoạn thực hiện đầu tư

HĐ mua sắm thiết b ị, công nghệ

Tiến hàn h thi cô ng xây lắp

Chạy thử, nghiệm thu q uyết to án
Bàn g iao , bảo hàn h cô ng trìn h

3. G iai đoạn vận hà nh và kế t

Vận hành hoạt độ ng của dự án

thúc dự án
Kết thúc ho ạt đ ộng của dự án

Hình 1.1. Các giai đoạn trong đầ u tư xây dựng cơ bản


This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

9
* Giai đo ạn chuẩn b ị đ ầu tư : Tìm k iếm và xác đ ịnh cơ hộ i đ ầu tư , nghiê n cứ u
về sự cần thiết p hải đầu tư và q uy mô đầu tư từ đó đ ánh giá k hả năng về nguồ n vố n
đầu tư và hiệu q uả kinh tế của dự án.
* Giai đoạn thự c hiện đầu tư : C ác nhà đ ầu tư b ỏ vố n đ ể tạo ra năng lự c sản
xuất mới. Vốn đầu tư được chia ra và huy độ ng tro ng suố t nhữ ng năm thự c hiệ n đầu
tư. T hời gian thự c hiện đầu tư p hụ thuộ c nhiều vào cô ng tác chất lư ợng của giai
đoạn chuẩn b ị đầu tư , q uản lý q uá trình v iệc thực hiệ n nhữ ng ho ạt độ ng k hác có liên
quan trực tiếp các kết quả của q uá trìn h thự c hiện đ ầu tư đã được xem xét tro ng dự
án đầu tư .
* Giai đoạn vận hà nh và k ết thúc d ự án: gồm 2 b ước
Vận hành hoạt động của dự án: gồ m các cô ng việc chạy đ ạt cô ng suất thiết kế
thỏa mãn các yêu cầu chất lư ợng đồ ng thờ i b ảo dưỡng, sửa chữ a, đầu tư chiều sâu.
Kết thúc ho ạt động của dự án: gồ m các cô ng v iệc giải thể, thanh lý và tổ ng
kết hoạt động.

1.2. Tổng quan lý thuyết quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản
1.2.1. Vốn đầu tư xây dựng cơ bản
1.2.1.1. Vốn đầu tư
Trong cơ chế thị trường, đ ể k hai thác và p hát huy đầy đủ các nguồ n lự c đầu
tư phát triển k inh tế - xã hội, k hái niệm vốn được mở rộng về p hạm vi và có các đặc
trư ng cơ bản sau đây:
- Vốn đư ợc b iểu hiện b ằn g giá trị nghĩa là vố n p hải đại d iện cho một lo ại giá
trị hàng hóa, dịch vụ, mộ t loại giá trị hàng hóa nhất đ ịnh. Vốn là đại diện về mặt giá
trị cho nhữ ng tài sản hoạt động đư ợc d ùng vào mục đích đầu tư kinh doanh đ ể sinh
lời. Tài sản có nhiều lo ại: Hữ u hìn h, vơ h ìn h, nhữ ng tài sản nếu được giá trị hố và

đư a vào đ ầu tư thì đư ợc gọi là vố n đầu tư.
- Vố n đư ợc biểu hiện b ằng tiền, như ng khô ng p hải tất cả mọ i nguồn tiền đều là
vố n. Tiền chỉ b iến thành vốn khi nó đư ợc sử d ụng vào mục đ ích đ ầu tư hoặc k inh do anh.
Tiền tiêu dùng hằng ngày, tiền d ự trữ khơ ng có k hả năng sinh lời k hông p hải là vốn.

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

10
- Tro ng nền k inh tế thị trườ ng, vố n là loại hàng hó a song nó là mộ t loại hàng
hó a đặc b iệt. Nó có điểm giố ng các lo ại hàng hóa k hác là có chủ sở hữ u nhất đ ịnh
về vốn, ngư ời chủ sở hữ u vố n chỉ chu yển quyền sử d ụng vố n tro ng mộ t thờ i gian
nhất định. C hính nhờ sự tách rờ i giữ a quyền sở hữ u và q uyền sử dụng vốn đ ã làm
cho vố n có khả năng lư u thôn g và sin h lờ i.
- Vố n không chỉ là b iểu hiện bằng tiền của các tài sản vật chất mà cò n là của
các dạng tiềm năng và lợ i thế vô hình. T iềm năng và lợ i thế vơ hình chính là mộ t
ng uồ n vố n to lớ n, cần p hải đư ợc huy đ ộng tích cực hơn nữ a cho chu trình vận động
của nền kinh tế. Nếu khơng "giá trị hóa" được nó , rõ ràng nó k hơ ng thể trự c tiếp
phục vụ cho p hát triển k inh tế mà cò n chỉ là vố n ở d ạng "tiề m năng" mà thơi. Do
đặc điểm trên, vốn có thể p hân thà nh 4 lo ại:
- Vốn tài chính đây là k hoản tiền còn lại của thu nhập sau k hi đ ã sử dụng cho
mục đích tiêu d ùng thư ờng xu yên. N guồ n vốn tài chính có thể được hình thành
tro ng nước ho ặc nướ c ngồi. N guồn vốn tài chính đ ược chia thành nguồn tiết k iệm
của tư nhân và tiết kiệm của C hính p hủ.
- Vốn nhân lực là tài sản qúi giá nhất của một q uố c gia, vì con ngư ời là đ ộng
lự c của sự phát triển. Con ngư ời k hô ng chỉ tàng trữ sứ c lao độ ng mà cò n là đối
tượng hưởng lợi ích của kết q uả đầu tư . Do đó p hát triể n nguồ n lự c p hải k ết hợp với
kế hoạch hóa dân số. Nếu nhân lự c tăng qúa nhan h sẽ là sứ c ép của giải quyết việc
làm, đồng thờ i làm giảm hiệ u quả đ ầu tư.

- Tài nguyên thiên nhiên hầu hết các dạng, các loại thiê n nhiên đ ều có giá.
Đây là một nguồn vốn q uan trọ ng của mộ t q uố c gia, cần k hai thác, sử d ụn g một
cách hợp lý.
- Vốn vơ hình nguồn vốn này được thể hiện q ua k ho a họ c và cô ng n ghệ như
các sản p hẩm sáng tạo của con ngườ i, các p hát minh k hoa học, k iểu dáng công
ng hệ... và các nguồn vô hìn h khác như vị trí địa lý thuận lợi của mộ t q uố c gia, các
ngành ng hề truyền thống v.v...
Như vậy vố n đầu tư là tiền tích lũy của xã hội, của các do anh nghiệp, cá nhân
và vốn huy độ ng từ các nguồ n k hác đ ược đư a vào sử dụng tro ng q uá trình tái sản xuất
nhằm d uy trì tiềm lực sẵn có và tạo tiềm lự c mới cho xã hộ i hay d oanh ngh iệp .

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

11

1.2.1.2. Vốn đầu tư x ây dựng cơ bản
Đầu tư XDCB có vai trị q uyết đ ịnh tro ng v iệc tạo ra cơ sở vật chất, kỹ thuật
cho doanh nghiệp , là nhâ n tố quyết đ ịnh làm thay đ ổi cơ cấu tài chính doanh nghiệp,
thúc đẩy sự tăng trưởng và p hát triển d oanh nghiệp . Sản p hẩm xây dự ng và vố n đầu
tư XDCB đ ều có đặc điểm riêng, k hác với sản p hẩm hàng ho á của các ngàn h sản
xuất vật chất khác.
Trong bất k ỳ thờ i kỳ ho ạt động nào thì d oanh nghiệp cũng đều p hải có cơ sở vật
chất kỹ thuật tương ứ ng, việc b ảo đảm tính tươ ng ứ ng này chính là nhiệm vụ của hoạt
động đầu tư xây dự ng cơ bản. Như vậy muốn có cơ sở sản xuất p hát triển thì điều kiện
trư ớc tiên và cần thiết là p hải tiến hành các ho ạt độ ng đầu tư xây dựng cơ bản.
Xây dự ng cơ bản xét về bản chất nó là ngành sản xuất vật chất có chứ c năng
tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng các tài sản cố đ ịnh có tính chất sản
xuất và p hi sản xuất thơng q ua hình thứ c xây dự ng mới, xây dự ng lại hay hiện đại

ho á và khô i p hục lại tài sản đ ã có, vì thế đ ể tiến hành đ ược các hoạt độ ng này thì
cần p hải có nguồn lự c hay cịn gọ i là vố n.
Vốn đầu tư xây dự ng cơ b ản là tổ ng chi p hí b ằn g tiền để tái sản x uất tài sản
cố định có tính chất sản xuất ho ặc p hi sản xuất.
Theo đ iều 5 Điều lệ q uản lý XDCB k èm theo N ghị định 38 5-HĐBT n gày
07/11/19 90 thì: “ Vố n đầu tư XDC B là toàn bộ chi p hí đ ể đạt đư ợc m ục đ ích đầu tư,
bao gồ m chi p hí cho việc k hảo sát, q uy hoạch xây dự ng, ch uẩn b ị đầu tư, chi p hí về
thiết kế và xây dự ng, chi p hí m ua sắm và lắp đặt thiết b ị và các chi p hí k hác ghi
tro ng tổng dự to án.
Nhu cầu vố n đầu tư XDC B là rất lớn, để giải quyết ng uồ n huy đ ộng vố n cần
phải kết hợp huy động vốn từ các nguồ n vố n bên tro ng và bên ngoài doanh nghiệp.
Cần tích cự c tìm k iếm các nguồ n vố n tro ng q uá trình đ ầu tư XDC B, đ ặc b iệt là thị
trư ờng vố n chứ ng khoán. N hư ng cũng p hải quan tâm đ ến cơ chế q uản lý vố n đ ầu tư
XDC B, cần p hải k iểm soát q uá trình đ ầu tư XDC B theo p háp luật. Hình thành quy
chế về vay vố n đầu tư, sử dụng vố n đầu tư, trả nợ và thu hồ i vố n đ ầu tư. Tro ng việc
giao vố n và b ảo toàn vốn đầu tư cần giải q uyết việc bảo to àn và p hát triể n vốn d ưới

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

12
cả hai hình thứ c giá trị lẫn hiện vật, p hải gắn chế độ k hấu hao nhan h để đẩy nhanh
tốc độ đổi mớ i k ỹ thuật và công nghệ.
Nội dung của vốn đầu tư xây d ự ng cơ b ản b ao gồ m các k ho ản chi p hí gắn
liền vớ i hoạt động đầu tư xây dự ng cơ bản, bao gồm:
Vốn cho xây dự ng lắp đ ặt:
- Vố n cho hoạt động chuẩn b ị xâ y dự ng và chuẩn b ị mặt b ằng
- Nhữ ng chi p hí xây dự ng cơ ng trình, hạng mục cơng trình, nhà xưởng, văn
phịng làm việc, nhà kho, bến bãi,…

- Chi p hí cho cơ ng tác lắp đặt máy mó c thiết b ị vào cơ ng trình và hạng mục
cơ ng trình
- Chi p hí ho àn thiệ n cơ ng trình
Vốn mua sắm máy móc thiết b ị:
Đó là tồn bộ chi p hí cho cơ ng tác mua sắm và vận chuyển bốc dỡ máy mó c
thiết b ị được lắp vào cơng trình. Vố n mua sắm máy mó c thiết b ị b ao gồm: giá trị
máy móc thiết b ị, chi p hí vận ch uyển, b ảo q uản bốc dỡ, gia cô ng, kiểm tra trước khi
giao lắp các công cụ, d ụng cụ.
Vốn kiến thiết cơ bản k hác:
Chi p hí k iế n thiết cơ b ản được tính vào giá trị cơ ng trình như chi p hí cho tư
vấn đầu tư, đền b ù, chi p hí cho q uản lý dự án, bảo hiểm, d ự p hịng, thẩm đ ịn h,..
Các chi p hí k iến thiết tính vào tài sản lư u độ ng bao gồ m chi p h í mua sắm
nguyên vật liệu, công cụ, d ụng cụ k hô ng đ ủ tiê u chuẩ n là tài sản cố đ ịnh ho ặc chi
phí cho đào tạo.
Những chi p hí k iến thiết cơ bản k hác được nhà nước cho phép khơ ng tính vào
giá trị cơng trình (do ảnh hưởng của thiên tai, nhữ ng nguyên nhân b ất khả kháng)

1.2.2. Phân loại vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Vốn đầu tư xây dự ng cơ bản được p hân thành n hiề u loại và mỗi lo ại đư ợc sử
dụng theo mục đích khác nhau. Hình 1-2 d ướ i đ ây thể h iện các cách p hân loại vố n
đầu tư xây dự ng cơ b ản:

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

13

Các loại vốn đầu tư xây dựng cơ bản
This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version

GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />
Theo nguồn
hình thành
vốn đầu tư
XDCB

The o phân
nhóm dự án
của quản lý
Nhà nước

Vốn ngân sách nhà
nướ c

Nhóm A

Vốn tín dụng đ ầu


Nhóm B

Vốn đ ầu tư tự có
của đơn vị

Nhóm C

Vốn hợp tác liê n
doanh nướ c ngồi


Theo góc độ
tái sản xuất
tài sản cố
định

Theo chủ
đầu tư

Vố n đ ầu tư
xây dự ng mớ i

Chủ đầu tư là
Nhà nư ớc

Vố n đ ầu tư
nâng cấp cải
tạo

Chủ đầu tư là
doanh ng hiệp
Chủ đầu tư là
cá thể

Vốn OD A
Vốn huy động từ
nhâ n dân

Hình 1-2: Phân loại vốn đầu tư xây dựng cơ bản

The o cơ cấ u

vốn đầu tư

Vố n cho các
ngành k inh tế
Vố n cho địa
phươ ng,
vùng, lã nh thổ
Vố n cho các
thành p hần
kin h tế

The o thời
hạn kế hoạch

Vố n đ ầu tư
ngắ n hạn (<5
năm)
Vố n đ ầu tư
trung hạn (51 0 năm)
Vốn đ ầu tư
d ài hạn (>10
năm)


14

1.2.3. Nguồn hình thành vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Tạo lập vố n đư ợc hiểu là các p hươ ng thứ c hu y độ ng mà do anh ngh iệp sử
dụng đ ể nhằm thiết lập nguồn tài chính để đầu tư vào các ho ạt độ ng sản xuất k in h
doanh.

Quá trình tạo lập vốn đ ược bắt đầu từ k hâu xác định nhu cầu vố n cho đầu tư
phát triển, sau đó là việc lập các kế hoạch huy đ ộng vố n, có gắn với thời gian và
phươ ng thứ c huy động. C uố i cùng tiến hà nh h uy độ ng vố n.
Để công tác tạo lập vốn thành cơng thì tro ng mỗ i gia i đoạn của quá trình tạo
lập vố n p hải được p hân tích và lự a chọ n cho p hù hợp với điều k iện từ ng mô i trư ờng
ho ạt độ ng và lĩnh vự c mà mình kin h do anh.
Các hình thứ c tạo lập vố n mà doanh ng hiệp có thể sử d ụng:
a. Tạo lập từ nguồn vốn chủ sở hữ u
Vốn chủ sở hữ u của một d oanh nghiệp thuộc b ất kể loại hình doanh nghiệp
nào tổng hợp chung gồ m các bộ p hận sau:
- Vố n góp b an đầu ( vố n tự có )
- Nguồ n tíc h luỹ từ lợi nhuậ n k hô ng ch ia
- Vố n tăng thêm từ p hát hàn h cổ p hiế u, nhận vố n góp liên doanh
b. Tạo lập từ nguồ n tín d ụng
Tín dụng ngân hàng
Tín dụng thươ ng mại
Tín dụng thuê mua
Phát hành trái p hiếu (vay trên thị trường chứ n g k hoán)
Một số p hư ơng thứ c tạo lập k hác như vố n liên doanh liên kết,..,

1.2.4. Các yêu cầu, căn cứ để quản lý vốn trong đầu tư xây dựng cơ bản
1.2.4.1 Những yêu cầu đặt ra trong quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
Công tác giả i ngân vốn đ ầu tư XDC B p hải tuâ n theo nhữ ng nguyên tắc
nhất đ ịnh:

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

15

- Việc giải ngân vốn đầu tư XDCB p hải trên cơ sở thự c hiện nghiêm chỉn h
trình tự dự án đầu tư và xây dự ng, nguyên tắc này đảm bảo tính kế hoạch và hiệu
quả của vốn đầu tư XDCB.
- Phải đảm b ảo đúng mục đ ích, đ úng kế ho ạch. Tứ c là chỉ đư ợc cấp vố n cho
việc thự c hiện đầu tư XDCB các dự án và việc giải ngân đ ó p hải đảm bảo đ úng kế
ho ạch đã đư ợc cơ quan có thẩm qu yền xét d uyệt.

- Quản lý chi p hí theo từ ng cơ ng trình, p hù hợp vớ i các gia i đ oạn đ ầu tư xây
dự ng cơng trình, các bước thiết kế, lo ại nguồ n vố n và các q uy định của N hà nư ớc.

- Tổng mứ c đầu tư, dự tốn xây dự ng cơ ng trình p hải được dự tính theo đ úng
phươ ng p háp, đ ủ các k ho ản mục chi p hí theo quy đ ịnh và p hù hợp đ ộ dài thờ i gian
xây dự ng công trình. Tổng mứ c đầu tư là chi p hí tố i đa mà chủ đầu tư đư ợc phép sử
dụng để đầu tư xây dự ng cơ ng trìn h.
- Vốn đầu tư XDCB p hải đư ợc thự c hiện theo đ ún g mức độ thực tế hoàn
thành kế ho ạch tro ng p hạm vi g iá trị d ự toán được duyệt. Điều này nhằm đảm bảo
việc giải ngân đúng mục đích, đ ún g giá trị của cơ ng trìn h.
- Việc giải ngân vốn đầu tư XDCB p hải thự c hiện việc k iểm tra kiểm so át toàn
bộ chu kỳ đầu tư b ắt đầu từ giai đ oạn kế ho ạch hoá đ ầu tư và kết thúc bằng v iệc sử
dụng T ài sản cố đ ịnh đã được tạo ra và đư ợc thự c hiệ n trên cơ sở các ng uyên tắc
giải ngân vốn đầu tư XDCB. Thực hiện ngu yên tắc này nhằm thúc đẩy việc sử dụng
vố n hợp lý, đúng mục đích, ho àn thành kế ho ạch và đưa cơng trình vào sử d ụng.

1.2.4.2. Hệ thống căn cứ làm cơ sở cho hoạt động quản lý v ốn đầu tư XDCB
Đơn giá, định mứ c XDCB là nhữ ng cơ sở q uan trọ ng tro ng q uản lý vố n đầu
tư XDCB. C húng là căn cứ đ ể xây dự ng dự toán, cấp phát thu hồi tạm ứ ng, thanh
quyết tốn cơng trình XDCB hồn thành.
Đơn giá XDC B là chỉ tiêu kinh tế k ỹ thuật tổ ng hợp q uy đ ịnh chi p hí cần
thiết hợp lý trên cơ sở tính đúng, tính đ ủ các hao p hí về vật liệu, nhân cơ ng và máy
thi công để ho àn thành một đơ n vị khố i lư ợng công tác ho ặc mộ t kết cấu xây lắp tạo

nên cơng trình.

This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from />

×